Khảo sát độ nhận biết thương hiệu, nhu cầu và đánh giá của người tiêu dùng đối với các ứng dụng gọi xe công nghệ
1. Độ nhận biết thương hiệu, nhu cầu và đánh giá của
người tiêu dùng đối với các ứng dụng gọi xe công nghệ
Khảo sát được thực hiện tháng 9-2023
bởi InfoQ Việt Nam
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU
(Vui lòng trích dẫn nguồn nếu sử dụng tài liệu)
2. MỤC LỤC
01 Tổng quan thị trường
ứng dụng gọi xe công
nghệ tại Việt Nam
03 Kết quả nghiên cứu
02
Thông tin nghiên cứu
04
Kết luận
3. Tổng quan thị trường ứng dụng
gọi xe công nghệ tại Việt Nam
01
4. ● Cơ hội phát triển đầu tiên cho thị trường gọi xe trực tuyến (ride-hailing) hay “gọi xe công
nghệ” tại Việt Nam xuất phát từ năm 2014 khi hai ứng dụng gọi xe trực tuyến là Grab và
Uber cùng lúc tham gia vào thị trường. Năm 2015, Thủ tướng Chính phủ cho phép triển
khai thí điểm mô hình mới này tại một số địa phương với 10 đơn vị cung cấp ứng dụng
phần mềm kết nối đăng ký tham gia.
● Theo đại diện Cục Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng (Bộ Công thương), thị trường
này đạt doanh thu khoảng 2,4 tỷ USD trong năm 2021 và tốc độ tăng trưởng bình quân
đạt khoảng 30-35%/năm trong giai đoạn từ 2015 đến nay. Theo báo cáo của Google
Temasek Bain & Company, quy mô lĩnh vực gọi xe công nghệ (gồm vận tải và giao đồ ăn)
tại Việt Nam ước đạt 3 tỷ USD vào năm 2022 và có thể lên tới 5 tỷ USD vào năm 2025. Tỷ
lệ tăng trưởng kép hàng năm giai đoạn 2022-2025 đạt khoảng 21%.
Tổng quan thị trường ứng dụng gọi xe công nghệ tại Việt Nam
5. ● Theo số liệu của Statista năm 2020, tổng thị phần của 3 doanh nghiệp lớn nhất trên thị
trường gọi xe trực tuyến tại Việt Nam, gồm Grab, Gojek và Be đã đạt gần 99%, cho thấy
mức độ tập trung thị trường khá cao. Tổng hợp dữ liệu cho thấy, Grab và Gojek cùng sở
hữu khoảng 200.000 đối tác (gồm cả xe 2 bánh và 4 bánh), còn ứng dụng của Be Group
sở hữu khoảng 300.000 tài xế. Ứng dụng giao hàng Ahamove có 100.000 tài xế. Như vậy,
chỉ riêng lĩnh vực xe ôm công nghệ, các “ông lớn” đang có khoảng 600.000 tài xế.
● Chiến lược gia nhập bằng xe điện của Vingroup đã tác động ngay đến thị trường gọi xe
công nghệ. Sau khi thành lập, Công ty Cổ phần Di chuyển Xanh và Thông minh (Green
and Smart Mobility - GSM) đã rót vốn vào Be Group (công ty mẹ của nền tảng gọi xe công
nghệ Be) nhằm hỗ trợ các tài xế công nghệ chuyển đổi từ xe chạy xăng sang xe điện. Hiện
nền tảng Be đã đưa vào dịch vụ taxi điện của GSM thông qua tính năng beVinFast, nhưng
chưa có dịch vụ gọi xe ôm chạy điện.
Tổng quan thị trường ứng dụng gọi xe công nghệ tại Việt Nam
6. ● Trong khi đó, một đối thủ khác là Gojek Việt Nam cũng đã bắt tay với start-up xe máy
điện Dat Bike trong hoạt động vận tải khách bằng xe hai bánh và giao đồ ăn tại Việt Nam.
Trên thực tế, Gojek đã cam kết loại bỏ khí thải carbon vào năm 2030, thông qua việc
chuyển đổi phương tiện vận hành sang xe điện. Từ tháng 5/2021, Gojek đã công bố kế
hoạch chuyển đổi toàn bộ xe máy và xe ô tô đang hoạt động trên nền tảng của Gojek tại
Indonesia sang xe điện vào năm 2030, thông qua hợp tác với các nhà sản xuất và hợp
đồng cho thuê.
● Trong khi đó, ông lớn khác là Grab chọn Selex Motors để triển khai thử nghiệm giao hàng
bằng xe điện tại TP.HCM. Đồng thời, Selex Motors cũng đưa vào hoạt động 24 điểm đổi
pin tự động trên toàn Thành phố.
Tổng quan thị trường ứng dụng gọi xe công nghệ tại Việt Nam
7. ● Cũng giống Gojek, năm 2021, Grab đã thí điểm chương trình ô tô điện tại Singapore và
cho biết sẽ mở rộng sang các thị trường khác trong khu vực như Indonesia, Việt Nam.
Grab hợp tác với Hyundai Motor để thúc đẩy ứng dụng ô tô điện tại Đông Nam Á. Cả hai
công ty sẽ khám phá các chương trình thí điểm xe điện cho tài xế và đối tác giao hàng
của Grab.
● Không chỉ 3 “ông lớn” taxi công nghệ phản ứng, các hãng còn lại cũng nhanh chóng thay
đổi. Mới đây nhất, ngày 13/7, Công ty Vinasun tiết lộ kế hoạch “thay thế dần 3.000 xe
bằng xe điện ở thời điểm thích hợp”. Tháng 6/2023, Sun Taxi ký hợp đồng mua 3.000 xe ô
tô điện của VinFast. Trong khi đó, Lado Taxi ký hợp đồng mua thêm 300 xe điện VinFast,
nâng tổng số xe ô tô điện lên gần 1.000 chiếc vào cuối năm nay…
● Với những động thái trên, rất có thể, thị trường gọi xe công nghệ Việt Nam sẽ bước vào
cuộc đua mới, hứa hẹn nhiều bất ngờ.
Tổng quan thị trường ứng dụng gọi xe công nghệ tại Việt Nam
9. THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu định lượng Đáp viên tuổi từ
18-45 tuổi, sinh sống ở Hà
Nội và TP Hồ Chí Minh
GửI một bảng hỏi có sẵn
cho các đáp viên bằng
hình thức trực tuyến
505 mẫu
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
HÌNH THỨC
NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU
SỐ LƯỢNG MẪU
10. 01
Mục đích nghiên cứu
Khả năng nhận diện
thương hiệu ứng dụng
gọi xe công nghệ của
người tiêu dùng
02
Thói quen, nhu cầu sử
dụng ứng dụng gọi xe
công nghệ của người
tiêu dùng
03
Đánh giá ứng dụng
gọi xe công nghệ của
người tiêu dùng
11. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN
52,48 % 47,52 %
Giới tính Tuổi
18-25 tuổi
22,77 %
26-35 tuổi
42,18 %
36-45 tuổi
29.31 %
46-55 tuổi
5,74 %
12. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN
49,70 % 50,30 %
Nơi sống Thu nhập hộ gia đình hàng tháng
12,67 %
Dưới 15 triệu đồng
Từ 15- dưới 30 triệu đồng
Từ 30- dưới 45 triệu đồng
Từ 45- dưới 75 triệu đồng
Từ 75- dưới 150 triệu đồng
51,29 %
12,67%
6,73%
16,63%
14. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TOP-OF-MIND
81.58%
6.53%
6.53%
2.57%
2.77%
0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi Mai Linh
Khác
15. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TOP-OF-MIND
85.28%
3.40%
4.15%
4.91%
2.26%
77.50%
10.00%
9.17%
0.00%
3.33%
0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi Mai Linh
Khác
Nữ Nam
Theo giới tính
16. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TOP-OF-MIND
73.91%
9.57%
11.30%
0.87%
4.35%
81.69%
8.92%
6.57%
0.47%
2.35%
86.49%
1.35%
2.70%
6.76%
2.70%
86.21%
3.45%
6.90%
3.45%
0.00%
0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00%100.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi Mai Linh
Khác
46-55 tuổi 36-45 tuổi 26-35 tuổi 18-25 tuổi
Theo độ tuổi
17. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TOP-OF-MIND
85.26%
3.98%
7.57%
0.40%
2.79%
77.95%
9.06%
5.51%
4.72%
2.76%
0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi Mai Linh
Khác
Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội
Theo khu vực sinh sống
18. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU TOP-OF-MIND
75.00%
6.25%
12.50%
1.56%
4.69%
87.26%
3.09%
4.25%
3.47%
1.93%
88.24%
8.82%
0.00%
0.00%
2.94%
78.13%
3.13%
9.38%
4.69%
4.69%
69.05%
19.05%
9.52%
0.00%
2.38%
0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00%100.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi Mai Linh
Khác
Từ 75,000,000 đến 149,999,999 đồng. Từ 45,000,000 đến 74,999,999 đồng.
Từ 30,000,000 đến 44,999,999 đồng. Từ 15,000,000 đến 29,999,999 đồng.
Dưới 15 triệu đồng
Theo thu nhập hộ gia đình
19. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU ( TOTAL AWARENESS)
96.24%
68.12%
74.65%
42.77%
15.45%
6.14%
11.49%
56.24%
41.98%
1.39%
0.99%
2.38%
2.38%
1.58%
1.19%
0.20%
0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00%
Grab
Gojek
Be
Taxi xanh SM
MyGo
VATO
FastGo
Taxi Mai Linh
VinaSun Taxi
Carback
Xelo
DiDi
MeGo
HeyCar
Requatroi
Khác (vụi lòng ghi rõ)
20. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU ( TOTAL AWARENESS)
Theo giới tính
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Nam 98.11% 56.98% 75.47% 52.83% 11.32% 5.66% 10.57% 63.77% 47.17% 0.75% 0.75% 2.26% 2.64% 1.51% 0.75% 0.00%
Nữ 94.17% 80.42% 73.75% 31.67% 20.00% 6.67% 12.50% 47.92% 36.25% 2.08% 1.25% 2.50% 2.08% 1.67% 1.67% 0.42%
21. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU ( TOTAL AWARENESS)
Theo độ tuổi
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
18-25
tuổi 98.26% 85.22% 83.48% 46.96% 14.78% 6.96% 12.17% 53.04% 26.96% 2.61% 2.61% 3.48% 2.61% 3.48% 2.61% 0.00%
26-35
tuổi 92.02% 76.53% 70.89% 28.17% 19.25% 6.57% 14.55% 37.56% 35.68% 1.41% 0.00% 1.41% 2.35% 0.47% 0.47% 0.47%
36-45
tuổi 100.00% 44.59% 72.97% 59.46% 12.16% 5.41% 6.76% 83.78% 59.46% 0.68% 1.35% 2.70% 2.70% 2.03% 1.35% 0.00%
46-55
tuổi 100.00% 58.62% 75.86% 48.28% 6.90% 3.45% 10.34% 65.52% 58.62% 0.00% 0.00% 3.45% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
22. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU ( TOTAL AWARENESS)
Theo khu vực sinh sống
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Hà Nội 98.80% 57.77% 81.67% 62.55% 13.94% 5.18% 10.76% 66.93% 43.03% 1.59% 1.20% 3.19% 1.99% 1.20% 1.20% 0.40%
Thành
phố
HCM 93.70% 78.35% 67.72% 23.23% 16.93% 7.09% 12.20% 45.67% 40.94% 1.18% 0.79% 1.57% 2.76% 1.97% 1.18% 0.00%
23. ĐỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU ( TOTAL AWARENESS)
Theo thu nhập hộ gia đình
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi
MeG
o
Hey
Car
Requ
atroi Khác
Dưới 15 triệu đồng 96.88% 82.81% 75.00% 39.06% 9.38% 4.69% 14.06% 54.69% 37.50% 1.56% 0.00% 1.56% 3.13% 3.13% 1.56% 0.00%
Từ 15,000,000 đến
29,999,999 đồng. 99.23% 57.14% 79.15% 52.51% 15.06% 6.18% 10.04% 67.57% 49.81% 1.54% 1.16% 1.93% 1.93% 1.54% 1.54% 0.00%
Từ 30,000,000 đến
44,999,999 đồng. 98.44% 85.94% 81.25% 39.06% 20.31% 14.06% 17.19% 67.19% 56.25% 1.56% 3.13% 4.69% 4.69% 3.13% 1.56% 0.00%
Từ 45,000,000 đến
74,999,999 đồng. 86.90% 75.00% 59.52% 27.38% 14.29% 2.38% 8.33% 23.81% 11.90% 1.19% 0.00% 1.19% 0.00% 0.00% 0.00% 1.19%
Từ 75,000,000 đến
149,999,999 đồng. 91.18% 73.53% 64.71% 20.59% 23.53% 2.94% 14.71% 32.35% 38.24% 0.00% 0.00% 5.88% 5.88% 0.00% 0.00% 0.00%
24. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
93.47%
51.29%
46.14%
13.07%
4.95% 3.37% 3.96%
40.00%
20.99%
0.59%
0.59% 0.79% 1.19% 0.59% 0.79% 0.20%
77.23%
9.11% 8.12%
0.20%
4.55%
0.79%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
100.00%
Đã từng sử dụng Sử dụng nhiều nhất
25. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo giới tính
Đã từng sử dụng
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Nam 95.85% 40.75% 37.74% 13.58% 4.15% 2.26% 3.77% 50.19% 20.38% 0.38% 0.00% 0.38% 0.38% 0.00% 0.00% 0.00%
Nữ 90.83% 62.92% 55.42% 12.50% 5.83% 4.58% 4.17% 28.75% 21.67% 0.83% 1.25% 1.25% 2.08% 1.25% 1.67% 0.42%
26. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo giới tính
Sử dụng nhiều nhất
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Nam 82.26% 5.28% 4.53% 0.38% 0.00% 0.00% 0.00% 7.17% 0.38% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Nữ 71.67% 13.33% 12.08% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 1.67% 1.25% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
27. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo độ tuổi
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
18-25
tuổi 92.17% 69.57% 64.35% 22.61% 4.35% 5.22% 3.48% 26.09% 16.52% 1.74% 1.74% 2.61% 2.61% 1.74% 2.61% 0.00%
26-35
tuổi 89.20% 59.62% 53.05% 9.86% 5.16% 3.29% 4.23% 25.82% 20.66% 0.00% 0.47% 0.00% 0.94% 0.47% 0.47% 0.47%
36-45
tuổi 99.32% 29.05% 24.32% 12.84% 6.08% 2.70% 4.05% 68.24% 25.00% 0.68% 0.00% 0.68% 0.68% 0.00% 0.00% 0.00%
46-55
tuổi 100.00% 31.03% 34.48% 0.00% 0.00% 0.00% 3.45% 55.17% 20.69% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Đã từng sử dụng
28. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo độ tuổi
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
18-25
tuổi 64.35% 13.91% 20.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.87% 0.87% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
26-35
tuổi 79.81% 11.74% 6.10% 0.47% 0.00% 0.00% 0.00% 1.41% 0.47% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
36-45
tuổi 82.43% 2.70% 2.03% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 11.49% 1.35% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
46-55
tuổi 82.76% 3.45% 6.90% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 6.90% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Sử dụng nhiều nhất
29. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo khu vực sinh sống
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Hà Nội 95.62% 40.64% 45.02% 17.13% 4.78% 3.19% 3.59% 50.20% 13.94% 0.40% 0.80% 1.20% 0.80% 0.80% 0.80% 0.40%
Thành
phố
HCM 91.34% 61.81% 47.24% 9.06% 5.12% 3.54% 4.33% 29.92% 27.95% 0.79% 0.39% 0.39% 1.57% 0.39% 0.79% 0.00%
Đã từng sử dụng
30. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo khu vực sinh sống
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi MeGo
Hey
Car
Requa
troi Khác
Hà Nội 82.47% 5.58% 8.37% 0.40% 0.00% 0.00% 0.00% 3.19% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Thành
phố
HCM 72.05% 12.60% 7.87% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 5.91% 1.57% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Sử dụng nhiều nhất
31. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo thu nhập hộ gia đình
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi
MeG
o
Hey
Car
Requ
atroi Khác
Dưới 15 triệu đồng 90.63% 59.38% 57.81% 12.50% 1.56% 1.56% 0.00% 29.69% 25.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 1.56% 0.00%
Từ 15,000,000 đến
29,999,999 đồng. 98.07% 40.54% 40.93% 11.58% 5.41% 3.47% 3.86% 51.74% 19.69% 0.77% 0.77% 0.77% 1.16% 0.77% 0.77% 0.00%
Từ 30,000,000 đến
44,999,999 đồng. 95.31% 62.50% 51.56% 17.19% 7.81% 7.81% 9.38% 42.19% 34.38% 1.56% 1.56% 3.13% 4.69% 1.56% 1.56% 0.00%
Từ 45,000,000 đến
74,999,999 đồng. 80.95% 61.90% 47.62% 14.29% 3.57% 2.38% 4.76% 14.29% 4.76% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 1.19%
Từ 75,000,000 đến
149,999,999 đồng. 91.18% 70.59% 50.00% 14.71% 5.88% 0.00% 0.00% 29.41% 38.24% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Đã từng sử dụng
32. THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
Theo thu nhập hộ gia đình
Grab Gojek Be
Taxi
xanh
SM MyGo VATO
Fast
Go
Taxi
Mai
Linh
Vina
Sun
Taxi
Car
back Xelo DiDi
MeG
o
Hey
Car
Requ
atroi Khác
Dưới 15 triệu đồng 62.50% 12.50% 18.75% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 4.69% 1.56% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Từ 15,000,000 đến
29,999,999 đồng. 83.01% 4.63% 5.41% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 6.18% 0.77% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Từ 30,000,000 đến
44,999,999 đồng. 73.44% 7.81% 12.50% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 4.69% 1.56% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Từ 45,000,000 đến
74,999,999 đồng. 70.24% 20.24% 8.33% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 1.19% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Từ 75,000,000 đến
149,999,999 đồng. 85.29% 11.76% 0.00% 2.94% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
Sử dụng nhiều nhất
33. ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG GỌI XE SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
Ưu điểm Nhược điểm
Sample: N=390
Số lượng xe nhiều
• 73,85%
Thời gian chờ xe nhanh
• 71,79%
Ứng dụng hiện đại, thân thiện với người
dùng
• 57,69%
Phụ phí giờ cao điểm, thời tiết xấu cao
• 72,82%
Hỗ trợ, chăm sóc khách hàng chậm
• 35,38%
Kỹ năng lái xe của tài xế kém
• 30,26%
34. ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG GỌI XE SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
Ưu điểm Nhược điểm
Sample: N=46
Thời gian chờ xe nhanh
• 60,87%
Số lượng xe nhiều
• 52,17%
Ứng dụng hiện đại, thân thiện với người
dùng
• 45,65%
Phụ phí giờ cao điểm, thời tiết xấu cao
• 47,83%
Hỗ trợ, chăm sóc khách hàng chậm
• 36,96%
Kỹ năng lái xe của tài xế kém
• 19,57%
35. ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG GỌI XE SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
Ưu điểm Nhược điểm
Sample: N=41
Thời gian chờ xe nhanh
• 58,54%
Số lượng xe nhiều
• 53,66%
Nhiều phương thức thanh toán
• 51,22%
Phụ phí giờ cao điểm, thời tiết xấu cao
• 46,34%
Hỗ trợ, chăm sóc khách hàng chậm
• 29,27%
Kỹ năng lái xe của tài xế kém
• 26,83%
36. ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG GỌI XE SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT
Ưu điểm Nhược điểm
Sample: N=23
Thời gian chờ xe nhanh
• 86,96%
Số lượng xe nhiều
• 86,96%
Phụ phí giờ cao điểm, thời tiết xấu thấp
• 78,26%
Ứng dụng khó sử dụng, ít tính năng
• 73,91%
Kỹ năng lái xe của tài xế kém
• 52,17%
Ít phương thức thanh toán
• 30,43%
37. 70,10 %
NGUỒN THÔNG TIN BIẾT VỀ ỨNG DỤNG GỌI XE
Bạn bè, người thân
giới thiệu
Quảng cáo trực tuyến
(Facebook, Google,
Zalo,..)
Truyền thông (TV,
Radio, Báo chí)
68,91 % 52,48 % 37,43 %
Bảng quảng cáo
ngoài đường phố
38. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN
44,75 %
Có nhiều mã
khuyến mại
42,38%
Nhiều xe Hỗ trợ chăm sóc
khách hàng tốt
77,03 %
Độ tin cậy
và an toàn
74,65 %
Giá cả cạnh tranh
48,91 %
Tích hợp thanh toán
trực tuyến
48,51 %
Thời gian chờ ít
41,19%
Giao diện của ứng
dụng và trải nghiệm
người dùng
38,81%
39. LỰA CHỌN GIỮA XE CÔNG NGHỆ VÀ XE TRUYỀN THỐNG
33.47%
12.08%
66.53%
87.92%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
70.00%
80.00%
90.00%
100.00%
Giờ cao điểm hay lúc thời tiết xấu Lúc bình thường
Gọi xe truyền thống Gọi xe qua ứng dụng
40. CHI PHÍ HÀNG THÁNG SỬ DỤNG CHO ỨNG DỤNG GỌI XE
14.65%
39.41%
21.39%
17.03%
3.96% 3.56%
Dưới 100 ngàn đồng 100-300 ngàn đồng 301-500 ngàn đồng
501-750 ngàn đồng 751 ngàn đồng – 1 triệu đồng Trên 1 triệu đồng
41. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Thẻ tín dụng
Thẻ ATM
Tiền mặt
17,43 %
22,97 %
59,60 %
22.97%
17.43%
43. ĐỘ NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU
Grab là thương hiệu được nhớ đến đầu tiên trong đầu khi nói về ứng dụng gọi xe công nghệ với
tỷ lệ 81,58% và cũng là thương hiệu được nhận biết với tỷ lệ cao nhất 96,24%. Hai ứng dụng
tiếp theo là Gojek và Be với tỷ lệ nhận diện Top-of-mind bằng nhau là 6,53%. Tuy nhiên nếu
xét về độ nhận diện Total awareness thì Be có tỷ lệ cao hơn Gojek (74,65% đáp viên biết đến
Be trong khi 68,12% đáp viên biết đến Gojek).
Nếu xét về độ nhận biết thương hiệu Top-of-mind thì đối với Grab,
đáp viên là nam giới có tỷ lệ nhận biết cao hơn đáp viên là nữ giới,
nhưng đối với Gojek và Be thì lại ngược lại, đáp viên là nữ giới có tỷ lệ
cao hơn nam giới khá đáng kể. Nếu xét theo nhóm tuổi, đối với Grab,
đáp viên có độ tuổi từ 26-55 tuổi có tỷ lệ nhận cao hơn nhóm đáp
viên trẻ từ 18-25 tuổi nhưng đối với Gojek và Be thì lại ngược lại. Nếu
xét theo khu vực sinh sống, tỷ lệ đáp viên ở Hà Nội có độ nhận diện
Top-of-mind đối với hai thương hiệu Grab và Be cao hơn đáp viên ở
Thành phố Hồ Chí Minh nhưng đối với Gojek thì đáp viên ở Hà Nội có
tỷ lệ thấp hơn đáp viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Nếu xét về độ nhận biết thương hiệu Total awareness,
đối với Grab và Be, đáp viên là nam giới có tỷ lệ nhận biết
cao hơn đáp viên là nữ giới một chút trong khi đối với
Gojek, đáp viên là nữ giới có tỷ lệ cao hơn nam giới đáng
kể. Nếu xét theo nhóm tuổi, đối với Grab, tất cả các
nhóm tuổi đều có tỷ lệ nhận biết cao, đặc biệt với hai
nhóm 36-45 tuổi và 46-55 tuổi, tỷ lệ là 100%. Đối với
Gojek, tỷ lệ nhận biết cao nhất rơi vào hai nhóm tuổi 18-
25 tuổi và 26-35 tuổi. Đối với Be, tỷ lệ nhận biết chênh
lệch giữa các nhóm tuổi không đáng kể. Nếu xét theo
khu vực sinh sống, tỷ lệ đáp viên ở Hà Nội có độ nhận
diện Total awareness đối với hai thương hiệu Grab và Be
cao hơn đáp viên ở Thành phố Hồ Chí Minh nhưng đối
với Gojek thì ngược lại.
44. 93,47% đáp viên đã từng sử dụng Grab trong đó 77,23% sử dụng Grab
nhiều nhất trong các ứng dụng; 51,29% đáp viên đã từng sử dụng Gojek
trong đó 9,11% đáp viên sử dụng Gojek nhiều nhất; 46,14% đáp viên đã
từng sử dụng Be trong đó 8,12% sử dụng Be nhiều nhất.
- Nếu xét theo giới tính, đáp viên nam đã từng sử dụng Grab và sử dụng
Grab nhiều nhất có tỷ lệ nhiều hơn đáp viên nữ nhưng với Gojek và Be thì lại
ngược lại.
- Nếu xét về nhóm tuổi, đối với Grab, nhóm tuổi 36-55 tuổi là nhóm tuổi đã
từng sử dụng Grab và sử dụng Grab nhiều nhất nhưng với Gojek và Be,
nhóm tuổi 18-35 tuổi mới là nhóm tuổi đã từng sử dụng và sử dụng nhiều
nhất (riêng đối với Be, ngoài hai nhóm tuổi kể trên, nhóm tuổi 46-55 tuổi
cũng là một trong 3 nhóm tuổi có tỷ lệ sử dụng Be nhiều nhất).
- Nếu xét về khu vực sinh sống, đáp viên ở Hà Nội sử dụng Grab nhiều hơn
đáp viên tại Thành phố Hồ Chí Minh nhưng sử dụng Gojek và Be ít hơn.
THÓI QUEN SỬ DỤNG ỨNG DỤNG GỌI XE
45. - Ba ưu điểm lớn nhất của Grab và Gojek là số lượng xe
nhiều, thời gian chờ xe nhanh, ứng dụng hiện đại
nhưng ba nhược điểm lớn nhất là phụ phí cao, chăm
sóc khách hàng chậm và kĩ năng lái xe tài xế kém.
- Đối với Be, ba ưu điểm lớn nhất là thời gian chờ xe
nhanh, số lượng xe nhiều và phương thức thanh toán
đa dạng còn ba nhược điểm lớn nhất là phụ phí cao,
chăm sóc khách hàng chậm và kĩ năng lái xe tài xế
kém.
- Đối với Taxi Mai Linh, ba ưu điểm lớn nhất là thời gian
chờ xe nhanh, số lượng xe nhiều và phụ phí thấp
nhưng nhược điểm là ứng dụng ít tính năng, kỹ năng tài
xế kém và ít phương thức thanh toán.
ĐÁNH GIÁ ỨNG DỤNG GỌI XE DÙNG NHIỀU NHẤT
46. NGUỒN THÔNG TIN TIẾP CẬN
- Hơn 70% đáp viên biết đến các ứng dụng gọi xe qua
bạn bè người thân giới thiệu. Vì vậy các công ty nên đẩy
mạnh các chương trình giới thiệu bạn tặng điểm hay
tặng mã giảm giá khi người dùng giới thiệu bạn bè của
mình.
- Gần 69% đáp viên biết qua các quảng cáo trên mạng
xã hội nên các công ty có thể cân nhắc kênh quảng cáo
này là kênh chủ đạo để tiếp cận người dùng tiềm năng.
47. LỰA CHỌN GIỮA GỌI XE TRUYỀN THỐNG VÀ GỌI XE QUA ỨNG DỤNG
Mặc dù các đáp viên than phiền các ứng
dụng gọi xe công nghệ có thu phụ phí cao vào
giờ cao điểm hay thời tiết xấu, nhưng tỷ lệ đáp
viên lựa chọn gọi xe qua ứng dụng trong thời
điểm giờ cao điểm, thời tiết xấu hay thời điểm
bình thường cũng đều cao hơn tỷ lệ gọi xe
truyền thống. Điều đó chứng tỏ rằng phụ phí
cao không phải là yếu tố quyết định cho việc
lựa chọn giữa xe truyền thống và xe qua ứng dụng.
48. CRÉDITOS: este modelo de apresentação foi criado pelo Slidesgo,
inclui ícones da Flaticon e infográficos e imagens da Freepik
THÔNG TIN LIÊN HỆ
InfoQ Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà Ocean Park,
số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
Tel: (024)-3566-8164
Email: infoq@runsystem.net
Website:
http://infoq.vn/business/home
49. LÍ DO LỰA CHỌN DỊCH VỤ CỦA INFOQ VIỆT NAM
InfoQ Việt Nam với kĩ thuật thu thập hiệu quả, tổng hợp thông tin nhanh chóng, chính xác và đạt
hiệu quả cao cũng như tiết kiệm chi phí nghiên cứu và bề dày hơn 10 năm kinh nghiệm với hơn 40
website tại hơn 40 quốc gia trên thế giới, chúng tôi cam kết đem lại cho các doanh nghiệp tại Việt
Nam một giải pháp hoàn hảo để thâm nhập thị trường cũng như cải tiến sản phẩm dịch vụ để thỏa
mãn nhu cầu khách hàng, gia tăng thị phần và nhờ đó, gia tăng doanh thu và lợi nhuận.
Khảo sát thị trường trực tuyến có rất nhiều lợi thế so với khảo sát thị trường truyền thống:
- Thời gian khảo sát rất nhanh chóng, mỗi ngày có thể thực hiện khảo sát trên hàng nghìn phiếu
khảo sát.
- Khảo sát đúng đối tượng dựa trên thông tin đăng ký của các thành viên, hệ thống tự động lọc các
thuộc tính của đối tượng và chỉ gửi bản khảo sát đến các đối tượng thỏa mãn các tiêu chí nghiên
cứu của doanh nghiệp.
- Chi phí thực hiện khảo sát trực tuyến thấp hơn rất nhiều so với khảo sát truyền thống, tiết kiệm
thời gian, chi phí đi lại, chi phí in ấn cũng như chi phí về nhân sự đi thực hiện khảo sát.
- Khảo sát có thể thực hiện bất kể thời gian nào trong ngày và thành viên có thể trả lời khảo sát ở
bất cứ nơi nào có Internet.