SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
Download to read offline
X QUANG BỆNH LÝ NHU MÔ PHỔI
1BS NguyễnThịTố Quyên
MỤC TIÊU
1. Nhận diện được hình ảnh hội chứng phế nang
2. Nhận diện được hình ảnh hội chứng mô kẽ
3. Nhận diện được hội chứng phế quản
4. Nhận diện được hình ảnh hội chứng nhu mô
2
NỘI DUNG
I. Nhắc lại giải phẫu nhu mô phổi
II. Hội chứng phế nang
III. Hội chứng mô kẽ
IV. Hội chứng phế quản
V. Hội chứng nhu mô
3
GIẢI PHẪU NHU MÔ PHỔI
Phế nang  chùm phế nang  tiểu thùy phổi sơ cấp  tiểu thùy
phổi thứ cấp
Mô kẽ
4
TIỂU THÙY PHỔI THỨ CẤP
- LOBULE
 Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất
 Hình đa giác
 KT # 1-2,5cm
 Chứa 3-5 chùm phế nang, 30-50 tiểu thùy phổi sơ cấp
 Trung tâm: tiểu động mạch và tiểu phế quản
 Xung quanh: bởi mô liên kết – chứa các tĩnh mạch phổi,
mạch bạch huyết.
5
CHÙM PHẾ NANG - ACINI
Gồm tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, túi phế nang, phế nang
Chứa 400 phế nang, 10-20 tiểu thùy phổi sơ cấp
KT # 6-7mm
Tổn thương sẽ thấy được trên XQ dưới dạng bóng mờ phế nang
6
TIỂU THÙY PHỔI SƠ CẤP – PRIMARY LOBULE
Đơn vị chức năng nhỏ nhất (16-24 phế nang + tất cả cấu trúc ở
đoạn xa tiểu phế quản hô hấp)
23 triệu tiểu thùy phổi sơ cấp
Không thấy trên XQ
7
PHẾ NANG - ALVEOLA
Đơn vị cơ bản trao đổi khí
300 triệu phế nang
Bình thường không thấy trên XQ
8
MÔ KẼ PHỔI
Sợi mô liên kết nâng đỡ phổi
Kéo dài từ rốn phổi ra màng phổi
3 thành phần:
+ quanh các bó mạch phế quản
+ dưới màng phổi – quanh tiểu thùy
+ trong thùy phổi
9
HỘI CHỨNG MÔ KẼ
Định nghĩa: dịch và tế bào bất thường trong khoảng kẽ - thấy được
khi không kèm tổn thương phế nang
Nguyên nhân:
+ dạng đường: suy tim trái
+ dạng nốt: lao, di căn,…
+ dạng tổ ong: xơ phổi, bụi phổi,…
10
BIỂU HIỆN
Dạng đường
Dạng nốt: nốt nhỏ 1-3mm, nốt lớn >3mm
Dạng lưới
Dạng lưới nốt
Dạng tổ ong
Dạng giả đông đặc
Mờ bó mạch quanh phế quản
Dạng kính mờ
11
Tổn thương mô kẽ trong tiểu thùy: hình
kính mờ, dạng nốt
Tổn thương mô kẽ dưới màng phổi: Kerley
Tổn thương mô kẽ quanh tiểu thùy: tổn
thương dạng lưới, Kerley
Tổn thương mô kẽ quanh trục phế quản
mạch máu: hình mờ dạng đường từ rốn
phổi ra ngoại vi
12
ĐẶC ĐIỂM
Bờ tổn thương rõ
Không có tính hợp lưu và hệ thống
Không có hình ảnh khí phế quản đồ
Tiến triển thường chậm
13
TT MÔ KẼ DẠNG NỐT
Nốt nhỏ: 1-3mm
Nốt trung bình: 3-5mm
Nốt lớn: > 5mm
Kích thước, vị trí, phân bố giải
phẫu, số lượng  nguyên
nhân (CT)
14
TT MÔ KẼ DẠNG NỐT NHỎ - LAO KÊ
15
TỔN THƯƠNG MÔ KẼ DẠNG NỐT - SARCOIDOSIS
16
TT MÔ KẼ DẠNG NỐT LỚN – DI CĂN
17
TT MÔ KẼ DẠNG ĐƯỜNG
Dày mô kẽ dưới màng phổi - vách liên tiểu thùy, dày vách
trong tiểu thùy
NN: Phù phổi, nhiễm siêu vi, di căn đường bạch huyết,
lymphoma, xơ phổi, sarcoidosis,…
18
TT MÔ KẼ DẠNG ĐƯỜNG – SUY TIM
Kerley A: hình cung, kích thước 3-
5cm, dày 3-4mm, vùng đỉnh phổi,
trung tâm, phía trong nhu mô
Kerley B: kích thước <2cm, dày
<2mm, vùng đáy, ngoại biên, vuông
góc màng phổi
19
20
21
TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI
TT mô kẽ quanh tiểu thùy - tăng bề dày vách liên tiểu thùy tạo
hình mờ dạng lưới
NN: Phù phổi, viêm, di căn đường bạch huyết, xơ phổi,…
22
TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI – SUY TIM
23
TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI NỐT
24
TT MÔ KẼ DẠNG TỔ ONG
Giai đoạn tiến triển
Nang khí (giãn tiểu phế quản) + xơ hóa mô kẽ
XQ: Nhiều nang nằm cạnh nhau, thành dày không đều, kích
thước khác nhau, lan tỏa, hai phổi
25
TT MÔ KẼ DẠNG TỔ ONG
26
TT MÔ KẼ
Bệnh lý hội chứng mô kẽ phức tạp
Thường kèm với hội chứng phế nang (suy tim, lao, nhiễm trùng)
Cần chất lượng hình ảnh tốt nhất là lao kê
27
HỘI CHỨNG PHẾ NANG
Định nghĩa: Lấp đầy phế nang bởi nước, mủ, máu, tế bào,
protein
Nguyên nhân:
28
Cấp
Phù phổi
Viêm phổi
Dập phổi
Nhồi máu
Mạn
 K phổi
Sarcoidosis
Organizing Pneumonia
Eosinophilic Pneumonia
Lắng đọng protein phế nang
29
Khu trú
• Viêm phổi
• Nhồi máu phổi
• Lao
• Nấm
• K phổi
Lan tỏa
• Cấp:
+ Phù phổi cấp
+ Viêm phổi
+ Bệnh màng trong
+ Xuất huyết phổi
• Mạn: Lao, nấm, K phổi
30
ĐẶC ĐIỂM
Nốt mờ 5-10mm hoặc bóng mờ bờ không rõ
Tính hợp lưu – Lỗ Kohn và ống Lambert
Tính hệ thống
Hình ảnh khí phế quản đồ
Bóng mờ hình cánh bướm
Thay đổi và tiến triển nhanh 31
ĐẶC ĐIỂM PHẾ NANG MÔ KẼ
1. Bờ Không rõ Rõ
2. Tính hợp lưu Có Không
3. Tính hệ thống Có Không
4. Khí phế quản đồ Có Không
5. Hình cánh bướm Có Không
6. Tiến triển Nhanh Chậm
7. Nốt ĐK: 5-6mm
KT khác nhau
Nốt nhỏ - nốt lớn
KT bằng nhau
32
BỜ TỔN THƯƠNG
33
TÍNH HỢP LƯU
34
TÍNH HỢP LƯU
35
TÍNH HỆ THỐNG
36
Phế nang
Mô kẽ
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ
Đặc trưng của hội chứng phế nang
Khí trong phế quản và phế nang còn bình thường trong bóng mờ phế
nang bị tổn thương
Không thấy khi phế quản bị lấp dịch
Tổn tại nhiều tuần sau khi điều trị kháng sinh thích hợp  U?  CT &
sinh thiết
37
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ - NGUYÊN NHÂN
Đông đặc phổi (viêm, phù phổi, nhồi máu, xuất huyết, u)
Xẹp phổi không do tắc nghẽn
Bệnh lý mô kẽ nặng
38
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ
39
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ
40
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ
41
KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ / U PHỔI
42
HÌNH CÁNH BƯỚM
Tổn thương phế nang hai bên rốn phổi
NN:
+ Phù phổi cấp
+ Viêm phổi
+ Xuất huyết phế nang
+ Tổn thương phổi do hít (khí độc, chất lỏng)
+ Lắng đọng protein phế nang
+ K phổi, lymphoma
43
HÌNH CÁNH BƯỚM / PHÙ PHỔI CẤP
44
45
HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN
Dày thành phế quản
Giãn phế quản
Tắc nghẽn phế quản: hoàn toàn, không hoàn toàn
47
DÀY THÀNH PHẾ QUẢN
Bình thường thấy ở bờ ngoài phế quản gốc phải và thân trung
gian, vùng cạnh rốn
NN: tổn thương niêm mạc phế quản, phù mô kẽ quanh phế quản,
thâm nhiễm tế bào, xơ sẹo
XQ: hình “Đường ray” , hình “Nòng súng“
48
DÀY THÀNH PHẾ QUẢN
49
DÀY THÀNH PHẾ QUẢN
50
GIÃN PHẾ QUẢN
BT: đk phế quản = đk đm đi kèm
3 dạng: dạng ống, dạng tràng hạt, dạng nang (túi) – nặng nhất
XQ: hình sáng, tạo thành đám, kích thước không đều nhau – giả tổ
ong; nang với mực khí dịch
Dãn phế quản ứ dịch: ngón tay đeo găng, hình chữ V, chữ Y
CĐXĐ: HRCT
51
HÌNH GIÃN PHẾ QUẢN DẠNG TÚI
52
53
TẮC PHẾ QUẢN HOÀN TOÀN = XẸP PHỔI
Trực tiếp
 Tăng đậm độ
 Giảm thể tích
 Mạch máu gần
nhau
Gián tiếp
 Kéo rãnh liên thùy về phía xẹp
 Tăng thông khí bù trừ
 Kéo rốn phổi, trung thất về phía tổn
thương
 Vòm hoành bị kéo cao
 Khoảng liên sườn hẹp 54
XẸP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI
55
56
XẸP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI DO U
57
58
XẸP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI
59
XẸP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI
60
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI
61
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI
62
XẸP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI
63
XẸP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI
64
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI
65
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI
66
XẸP THÙY GIỮA VÀ DƯỚI PHỔI PHẢI
67
TẮC PHẾ QUẢN KHÔNG HOÀN TOÀN = Ứ KHÍ
Trực tiếp
Tăng thể tích
 Tăng sáng
 Giảm mạch máu
Gián tiếp
 Lồi rãnh liên thùy về bên
lành
 Vòm hoành thấp, dẹt,
 Rộng khoảng liên sườn
68
Rõ trên thì thở ra
69
Hít vào Thở ra
XẸP PHỔI DẠNG ĐĨA
Xẹp thể tích nhỏ
BN: sau mổ, già, thông khí kém
Biểu hiện: hình mờ, dạng đường, trên vòm hoành, hạ phân thùy kém
thông khí, dày 1-3mm, dài 4-10cm, hướng ngang hoặc chếch, một
bên hoặc hai bên, một hoặc nhiều
Tự mất khí LS hoặc thông khí cải thiện
70
HỘI CHỨNG NHU MÔ
ĐN: bao gồm các dấu hiệu XQ biểu thị các tổn thương có nguồn gốc từ
nhu mô phổi
Đặc điểm:
+ Bao quanh toàn bộ bởi phổi
+ Tạo góc tù với thành ngực nếu ở ngoại vi
+ Nếu tổn thương quá sáng hoặc quá mờ thường kèm thay đổi số lượng
hoặc khẩu kính mạch máu
71
MỘT BÓNG MỜ
Lành ( u mô thừa, u mỡ, u hạt viêm, phổi biệt trí, nang phổi bẩm
sinh,…) hoặc ác ( K phổi, di căn, lymphoma,…)
Phân tích: đậm độ, kích thước, đường bờ, tạo hang, thời gian
nhân đôi
72
MỘT BÓNG MỜ
Lành tính Ác tính
Hình dáng Tròn Không đều
Kích thước < 3cm > 3cm
Bờ hình gai (-) (+)
Tổn thương vệ tinh (+) (-)
Tạo hang +/-, thành mỏng +/-, thành dày
Thời gian gấp đôi thể tích < 1 tháng, > 2 năm 1 tháng < T< 2 năm73
NHIỀU BÓNG MỜ
Di căn: hình thả bóng
Nang hydratic, lao, Hodgkin
74
ĐƯỜNG MỜ
Mạch máu phổi
Rãnh liên thùy phổi
Đường mờ màng phổi – dày rãnh màng phổi, xơ hóa màng phổi
Vách liên tiểu thùy – Kerley A, B
Đường ống trong dày thành phế quản – đường ray, phân nhánh
Xơ
Xẹp phổi dạng đường
Đường mờ do co kéo màng phổi
75
HÌNH HANG
Chứa khí – trong nhu mô phổi – thành > 1mm
+/- mực khí dịch (hang lao, u hoại tử, áp xe hóa)
Hang lao: hình tròn, bầu dục, thành dày, không chứa mực khí dịch, xơ vôi xung
quanh
Hang trong áp xe: thường có mực khí dịch, thành không dày, bờ trong đều, nhẵn,
bờ ngoài mờ.
Hang trong u hoại tử: thành dày, bờ ngoài rõ, bờ trong không đều, hang nằm lệch
tâm
Hang có liềm khí: U nấm, viêm phổi Klebsiella, lao, u,..
76
77
HANG LAO
78
U NẤM
79
U PHỔI HOẠI TỬ
80
ĐÓNG VÔI
 A, B, C, D: lành tính
 E, F: ác tính
81
HAMARTOMA
82
XƠ VÔI / LAO PHỔI
83
TĂNG SÁNG LAN TỎA HOẶC KHU TRÚ
NN: tăng lượng khí tại chỗ do tắc phế quản không hoàn toàn, giảm số
lượng mạch máu và lưu lượng máu, hủy hoại, căng chướng khoảng khí
Lan tỏa: COPD, tứ chứng Fallot, hẹp đm phổi, tăng áp động mạch phổi…
Khu trú: Bóng khí
COPD: vòm hoành dẹt, lồng ngực dài, bóng tim nhỏ, rộng khoảng sáng
sau xương ức
84
COPD
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
HỘI CHỨNG PHẾ NANG HAY MÔ KẼ
96
97
98
99
100
101

More Related Content

What's hot

DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiMichel Phuong
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổiKhai Le Phuoc
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
x quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổix quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổiKhai Le Phuoc
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaNguyen Binh
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔISoM
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 

What's hot (20)

DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoi
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổi
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
x quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổix quang hội chứng màng phổi
x quang hội chứng màng phổi
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 

Similar to x quang bệnh lý nhu mô phổi

Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
Xquang ngực cơ bản
Xquang ngực cơ bảnXquang ngực cơ bản
Xquang ngực cơ bảnManjusakas
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.pptNgoc Khue Nguyen
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxDUCNGUYEN990
 
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí NV Lưu
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhHuỳnh Tấn Đạt
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctngoducyen
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.pptNgoc Khue Nguyen
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxhoangminhTran8
 
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfiNhi14
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 

Similar to x quang bệnh lý nhu mô phổi (20)

Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
Xquang ngực cơ bản
Xquang ngực cơ bảnXquang ngực cơ bản
Xquang ngực cơ bản
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docxGiải phẫu hệ hô hấp.docx
Giải phẫu hệ hô hấp.docx
 
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
 
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu BệnhBệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
Bệnh Phổi- Giải Phẫu Bệnh
 
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
 
BENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.pptBENH_PHOI.ppt
BENH_PHOI.ppt
 
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
2.2. CÁC THUẬT NGỮ XQ NGỰC.ppt
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Hội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptxHội chứng đông đặc.pptx
Hội chứng đông đặc.pptx
 
Bai 2 TH GPB
Bai 2 TH GPBBai 2 TH GPB
Bai 2 TH GPB
 
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Tailieu.vncty.com x quang
Tailieu.vncty.com   x quangTailieu.vncty.com   x quang
Tailieu.vncty.com x quang
 

More from Hiếu trịnh đình

Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 

More from Hiếu trịnh đình (20)

CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
Ct cap cuu bung
Ct cap cuu bungCt cap cuu bung
Ct cap cuu bung
 
Ct cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bungCt cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bung
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
Xq bung kss
Xq bung kssXq bung kss
Xq bung kss
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
Thuoctuongphan
ThuoctuongphanThuoctuongphan
Thuoctuongphan
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Xquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khangXquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khang
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
 
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

x quang bệnh lý nhu mô phổi

  • 1. X QUANG BỆNH LÝ NHU MÔ PHỔI 1BS NguyễnThịTố Quyên
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nhận diện được hình ảnh hội chứng phế nang 2. Nhận diện được hình ảnh hội chứng mô kẽ 3. Nhận diện được hội chứng phế quản 4. Nhận diện được hình ảnh hội chứng nhu mô 2
  • 3. NỘI DUNG I. Nhắc lại giải phẫu nhu mô phổi II. Hội chứng phế nang III. Hội chứng mô kẽ IV. Hội chứng phế quản V. Hội chứng nhu mô 3
  • 4. GIẢI PHẪU NHU MÔ PHỔI Phế nang  chùm phế nang  tiểu thùy phổi sơ cấp  tiểu thùy phổi thứ cấp Mô kẽ 4
  • 5. TIỂU THÙY PHỔI THỨ CẤP - LOBULE  Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất  Hình đa giác  KT # 1-2,5cm  Chứa 3-5 chùm phế nang, 30-50 tiểu thùy phổi sơ cấp  Trung tâm: tiểu động mạch và tiểu phế quản  Xung quanh: bởi mô liên kết – chứa các tĩnh mạch phổi, mạch bạch huyết. 5
  • 6. CHÙM PHẾ NANG - ACINI Gồm tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, túi phế nang, phế nang Chứa 400 phế nang, 10-20 tiểu thùy phổi sơ cấp KT # 6-7mm Tổn thương sẽ thấy được trên XQ dưới dạng bóng mờ phế nang 6
  • 7. TIỂU THÙY PHỔI SƠ CẤP – PRIMARY LOBULE Đơn vị chức năng nhỏ nhất (16-24 phế nang + tất cả cấu trúc ở đoạn xa tiểu phế quản hô hấp) 23 triệu tiểu thùy phổi sơ cấp Không thấy trên XQ 7
  • 8. PHẾ NANG - ALVEOLA Đơn vị cơ bản trao đổi khí 300 triệu phế nang Bình thường không thấy trên XQ 8
  • 9. MÔ KẼ PHỔI Sợi mô liên kết nâng đỡ phổi Kéo dài từ rốn phổi ra màng phổi 3 thành phần: + quanh các bó mạch phế quản + dưới màng phổi – quanh tiểu thùy + trong thùy phổi 9
  • 10. HỘI CHỨNG MÔ KẼ Định nghĩa: dịch và tế bào bất thường trong khoảng kẽ - thấy được khi không kèm tổn thương phế nang Nguyên nhân: + dạng đường: suy tim trái + dạng nốt: lao, di căn,… + dạng tổ ong: xơ phổi, bụi phổi,… 10
  • 11. BIỂU HIỆN Dạng đường Dạng nốt: nốt nhỏ 1-3mm, nốt lớn >3mm Dạng lưới Dạng lưới nốt Dạng tổ ong Dạng giả đông đặc Mờ bó mạch quanh phế quản Dạng kính mờ 11
  • 12. Tổn thương mô kẽ trong tiểu thùy: hình kính mờ, dạng nốt Tổn thương mô kẽ dưới màng phổi: Kerley Tổn thương mô kẽ quanh tiểu thùy: tổn thương dạng lưới, Kerley Tổn thương mô kẽ quanh trục phế quản mạch máu: hình mờ dạng đường từ rốn phổi ra ngoại vi 12
  • 13. ĐẶC ĐIỂM Bờ tổn thương rõ Không có tính hợp lưu và hệ thống Không có hình ảnh khí phế quản đồ Tiến triển thường chậm 13
  • 14. TT MÔ KẼ DẠNG NỐT Nốt nhỏ: 1-3mm Nốt trung bình: 3-5mm Nốt lớn: > 5mm Kích thước, vị trí, phân bố giải phẫu, số lượng  nguyên nhân (CT) 14
  • 15. TT MÔ KẼ DẠNG NỐT NHỎ - LAO KÊ 15
  • 16. TỔN THƯƠNG MÔ KẼ DẠNG NỐT - SARCOIDOSIS 16
  • 17. TT MÔ KẼ DẠNG NỐT LỚN – DI CĂN 17
  • 18. TT MÔ KẼ DẠNG ĐƯỜNG Dày mô kẽ dưới màng phổi - vách liên tiểu thùy, dày vách trong tiểu thùy NN: Phù phổi, nhiễm siêu vi, di căn đường bạch huyết, lymphoma, xơ phổi, sarcoidosis,… 18
  • 19. TT MÔ KẼ DẠNG ĐƯỜNG – SUY TIM Kerley A: hình cung, kích thước 3- 5cm, dày 3-4mm, vùng đỉnh phổi, trung tâm, phía trong nhu mô Kerley B: kích thước <2cm, dày <2mm, vùng đáy, ngoại biên, vuông góc màng phổi 19
  • 20. 20
  • 21. 21
  • 22. TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI TT mô kẽ quanh tiểu thùy - tăng bề dày vách liên tiểu thùy tạo hình mờ dạng lưới NN: Phù phổi, viêm, di căn đường bạch huyết, xơ phổi,… 22
  • 23. TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI – SUY TIM 23
  • 24. TT MÔ KẼ DẠNG LƯỚI NỐT 24
  • 25. TT MÔ KẼ DẠNG TỔ ONG Giai đoạn tiến triển Nang khí (giãn tiểu phế quản) + xơ hóa mô kẽ XQ: Nhiều nang nằm cạnh nhau, thành dày không đều, kích thước khác nhau, lan tỏa, hai phổi 25
  • 26. TT MÔ KẼ DẠNG TỔ ONG 26
  • 27. TT MÔ KẼ Bệnh lý hội chứng mô kẽ phức tạp Thường kèm với hội chứng phế nang (suy tim, lao, nhiễm trùng) Cần chất lượng hình ảnh tốt nhất là lao kê 27
  • 28. HỘI CHỨNG PHẾ NANG Định nghĩa: Lấp đầy phế nang bởi nước, mủ, máu, tế bào, protein Nguyên nhân: 28
  • 29. Cấp Phù phổi Viêm phổi Dập phổi Nhồi máu Mạn  K phổi Sarcoidosis Organizing Pneumonia Eosinophilic Pneumonia Lắng đọng protein phế nang 29
  • 30. Khu trú • Viêm phổi • Nhồi máu phổi • Lao • Nấm • K phổi Lan tỏa • Cấp: + Phù phổi cấp + Viêm phổi + Bệnh màng trong + Xuất huyết phổi • Mạn: Lao, nấm, K phổi 30
  • 31. ĐẶC ĐIỂM Nốt mờ 5-10mm hoặc bóng mờ bờ không rõ Tính hợp lưu – Lỗ Kohn và ống Lambert Tính hệ thống Hình ảnh khí phế quản đồ Bóng mờ hình cánh bướm Thay đổi và tiến triển nhanh 31
  • 32. ĐẶC ĐIỂM PHẾ NANG MÔ KẼ 1. Bờ Không rõ Rõ 2. Tính hợp lưu Có Không 3. Tính hệ thống Có Không 4. Khí phế quản đồ Có Không 5. Hình cánh bướm Có Không 6. Tiến triển Nhanh Chậm 7. Nốt ĐK: 5-6mm KT khác nhau Nốt nhỏ - nốt lớn KT bằng nhau 32
  • 37. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ Đặc trưng của hội chứng phế nang Khí trong phế quản và phế nang còn bình thường trong bóng mờ phế nang bị tổn thương Không thấy khi phế quản bị lấp dịch Tổn tại nhiều tuần sau khi điều trị kháng sinh thích hợp  U?  CT & sinh thiết 37
  • 38. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ - NGUYÊN NHÂN Đông đặc phổi (viêm, phù phổi, nhồi máu, xuất huyết, u) Xẹp phổi không do tắc nghẽn Bệnh lý mô kẽ nặng 38
  • 39. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ 39
  • 40. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ 40
  • 41. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ 41
  • 42. KHÍ PHẾ QUẢN ĐỒ / U PHỔI 42
  • 43. HÌNH CÁNH BƯỚM Tổn thương phế nang hai bên rốn phổi NN: + Phù phổi cấp + Viêm phổi + Xuất huyết phế nang + Tổn thương phổi do hít (khí độc, chất lỏng) + Lắng đọng protein phế nang + K phổi, lymphoma 43
  • 44. HÌNH CÁNH BƯỚM / PHÙ PHỔI CẤP 44
  • 45. 45
  • 46.
  • 47. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN Dày thành phế quản Giãn phế quản Tắc nghẽn phế quản: hoàn toàn, không hoàn toàn 47
  • 48. DÀY THÀNH PHẾ QUẢN Bình thường thấy ở bờ ngoài phế quản gốc phải và thân trung gian, vùng cạnh rốn NN: tổn thương niêm mạc phế quản, phù mô kẽ quanh phế quản, thâm nhiễm tế bào, xơ sẹo XQ: hình “Đường ray” , hình “Nòng súng“ 48
  • 49. DÀY THÀNH PHẾ QUẢN 49
  • 50. DÀY THÀNH PHẾ QUẢN 50
  • 51. GIÃN PHẾ QUẢN BT: đk phế quản = đk đm đi kèm 3 dạng: dạng ống, dạng tràng hạt, dạng nang (túi) – nặng nhất XQ: hình sáng, tạo thành đám, kích thước không đều nhau – giả tổ ong; nang với mực khí dịch Dãn phế quản ứ dịch: ngón tay đeo găng, hình chữ V, chữ Y CĐXĐ: HRCT 51
  • 52. HÌNH GIÃN PHẾ QUẢN DẠNG TÚI 52
  • 53. 53
  • 54. TẮC PHẾ QUẢN HOÀN TOÀN = XẸP PHỔI Trực tiếp  Tăng đậm độ  Giảm thể tích  Mạch máu gần nhau Gián tiếp  Kéo rãnh liên thùy về phía xẹp  Tăng thông khí bù trừ  Kéo rốn phổi, trung thất về phía tổn thương  Vòm hoành bị kéo cao  Khoảng liên sườn hẹp 54
  • 55. XẸP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI 55
  • 56. 56
  • 57. XẸP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI DO U 57
  • 58. 58
  • 59. XẸP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI 59
  • 60. XẸP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI 60
  • 61. XẸP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI 61
  • 62. XẸP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI 62
  • 63. XẸP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI 63
  • 64. XẸP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI 64
  • 65. XẸP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI 65
  • 66. XẸP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI 66
  • 67. XẸP THÙY GIỮA VÀ DƯỚI PHỔI PHẢI 67
  • 68. TẮC PHẾ QUẢN KHÔNG HOÀN TOÀN = Ứ KHÍ Trực tiếp Tăng thể tích  Tăng sáng  Giảm mạch máu Gián tiếp  Lồi rãnh liên thùy về bên lành  Vòm hoành thấp, dẹt,  Rộng khoảng liên sườn 68 Rõ trên thì thở ra
  • 70. XẸP PHỔI DẠNG ĐĨA Xẹp thể tích nhỏ BN: sau mổ, già, thông khí kém Biểu hiện: hình mờ, dạng đường, trên vòm hoành, hạ phân thùy kém thông khí, dày 1-3mm, dài 4-10cm, hướng ngang hoặc chếch, một bên hoặc hai bên, một hoặc nhiều Tự mất khí LS hoặc thông khí cải thiện 70
  • 71. HỘI CHỨNG NHU MÔ ĐN: bao gồm các dấu hiệu XQ biểu thị các tổn thương có nguồn gốc từ nhu mô phổi Đặc điểm: + Bao quanh toàn bộ bởi phổi + Tạo góc tù với thành ngực nếu ở ngoại vi + Nếu tổn thương quá sáng hoặc quá mờ thường kèm thay đổi số lượng hoặc khẩu kính mạch máu 71
  • 72. MỘT BÓNG MỜ Lành ( u mô thừa, u mỡ, u hạt viêm, phổi biệt trí, nang phổi bẩm sinh,…) hoặc ác ( K phổi, di căn, lymphoma,…) Phân tích: đậm độ, kích thước, đường bờ, tạo hang, thời gian nhân đôi 72
  • 73. MỘT BÓNG MỜ Lành tính Ác tính Hình dáng Tròn Không đều Kích thước < 3cm > 3cm Bờ hình gai (-) (+) Tổn thương vệ tinh (+) (-) Tạo hang +/-, thành mỏng +/-, thành dày Thời gian gấp đôi thể tích < 1 tháng, > 2 năm 1 tháng < T< 2 năm73
  • 74. NHIỀU BÓNG MỜ Di căn: hình thả bóng Nang hydratic, lao, Hodgkin 74
  • 75. ĐƯỜNG MỜ Mạch máu phổi Rãnh liên thùy phổi Đường mờ màng phổi – dày rãnh màng phổi, xơ hóa màng phổi Vách liên tiểu thùy – Kerley A, B Đường ống trong dày thành phế quản – đường ray, phân nhánh Xơ Xẹp phổi dạng đường Đường mờ do co kéo màng phổi 75
  • 76. HÌNH HANG Chứa khí – trong nhu mô phổi – thành > 1mm +/- mực khí dịch (hang lao, u hoại tử, áp xe hóa) Hang lao: hình tròn, bầu dục, thành dày, không chứa mực khí dịch, xơ vôi xung quanh Hang trong áp xe: thường có mực khí dịch, thành không dày, bờ trong đều, nhẵn, bờ ngoài mờ. Hang trong u hoại tử: thành dày, bờ ngoài rõ, bờ trong không đều, hang nằm lệch tâm Hang có liềm khí: U nấm, viêm phổi Klebsiella, lao, u,.. 76
  • 77. 77
  • 80. U PHỔI HOẠI TỬ 80
  • 81. ĐÓNG VÔI  A, B, C, D: lành tính  E, F: ác tính 81
  • 83. XƠ VÔI / LAO PHỔI 83
  • 84. TĂNG SÁNG LAN TỎA HOẶC KHU TRÚ NN: tăng lượng khí tại chỗ do tắc phế quản không hoàn toàn, giảm số lượng mạch máu và lưu lượng máu, hủy hoại, căng chướng khoảng khí Lan tỏa: COPD, tứ chứng Fallot, hẹp đm phổi, tăng áp động mạch phổi… Khu trú: Bóng khí COPD: vòm hoành dẹt, lồng ngực dài, bóng tim nhỏ, rộng khoảng sáng sau xương ức 84
  • 86. 86
  • 87. 87
  • 88. 88
  • 89. 89
  • 90. 90
  • 91. 91
  • 92. 92
  • 93. 93
  • 94. 94
  • 95. 95
  • 96. HỘI CHỨNG PHẾ NANG HAY MÔ KẼ 96
  • 97. 97
  • 98. 98
  • 99. 99
  • 100. 100
  • 101. 101