SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Bs. NGUYỄN ANH TUẤN
◦ Thuốc tương phản: Contrast Media – CM.
◦ Mục đích: Tăng khả năng chẩn đoán
 Khảo sát cấu trúc giải phẫu
 Tăng độ tương phản mô lành – mô bệnh lý
 Tính chất bắt thuốc của mô bệnh lý
◦ Thuốc tương phản:
 X quang – CT: “thuốc cản quang”
 MRI: chất tương phản từ
 Siêu âm
Thì không CM Thì động mạch
Thì tĩnh mạch cửa Thì cân bằng
THUỐC TƯƠNG PHẢNTHUỐC TƯƠNG PHẢN
CM (-)CM (-) CM (+)
BaSO4Iode
Iode tan trong dầu Iode tan trong nước
CM trung tính
 Hiệu ứng photo – electric
 Iode: Z = 53
 Ba: Z = 56
 Pb: Z = 82
 Ba và muối Ba tan trong H2O: độc
 BaSO4:
◦ Không tan trong nước.
◦ Không hấp thu
 Khảo sát ống tiêu hóa:
◦ Hình thái
◦ Nhu động
◦ Niêm mạc
 Chống chỉ định:
◦ Thủng, nghi thủng ruột
◦ Tiền căn dị ứng với BaSO4
 Thận trọng:
◦ Bán tắc ruột
◦ Viêm đại tràng lan tỏa
 Biến chứng:
◦ Táo bón.Đau bụng
◦ Vào mạch máu
◦ Sặc vào phổi
 Cấu trúc cơ bản
 Tính ion hóa
 Cấu trúc đơn / đôi
Na+
Inoic Non -inoic
monomere Dimere
R1: Giảm độ độc
R2: đường đào thải:
mật – thận
 Khả năng cản quang
 Áp lực thẩm thấu
 Tính ion hóa
 Độ nhớt
 Tính ái H2O
 Phụ thuộc nồng độ iode.
 Đơn vị:
◦ ALTT thấp: mg/ml hoặc g/l : Ultravist, Xenetix 300
◦ ALTT cao: g/100ml : Telebrix 35
 Nồng độ Iode : 120 – 400 tùy chỉ định:
◦ Ồng tiêu hóa: 120
◦ Bàng quang cản quang ngược dòng: 120
◦ UIV, CT: 270 – 300
◦ DSA, CTA: 350 - 370
 Ionic / nonionic: cấu trúc thuốc tương phản
 Ionic: thay đổi hằng định nội môi của huyết tương và mô
 CCĐ: chích vào ống sống
 Độc tính thần kinh của CM:
◦ Ion hoá
◦ Áp lực thẩm thấu
◦ Bản chất hoá học của các gốc R
 Tính kháng đông : ionic > nonionic
 So với ALTT của huyết tương # 302mOsm/Kg H2O
 Phụ thuộc số lượng phân tử/ dung dịch:
 ALTT cao:
◦ Monomere – ionic 3 iode / 2phân tử
 ALTT thấp:
◦ Monomere – non ionic: 3iode / 1 phân tử
◦ Dimere – ionic - 6iode / 2 phân
 Đồng ALTT:
◦ Dimere – non ionic : 6iode / 1 phân tử
 ALTT cao:
◦ Tăng thể tích máu: # 5-6 lần thể tích thuốc
◦ Mất nước nội bào. Giãn mạch ngoại vi
◦ Tổn thương thành mạch
◦  Cảm giác nóng, đau, đỏ. Nguy cơ huyết khối
◦ Tế bào hồng cầu: biến đổi hình dạng và chức năng
Phân loại thuốc tương phản iode
ALTT CAO ALTT THẤP ĐỒNG ALTT
IONIQUES NON - IONIQUES
Monomère
3 iode / 2 particules
Dimère
6 iode / 2 particules
Monomère
3 iode /1 particules
Dimères
6 iode / 1particule
Amidotrizoate Radioselectan
Schering
Ioxaglate Hexabrix
Guerbet
Iopromide Ultravist
Bayer
Iodinaxol Visipaque
Nycomed
Ioxitalamate Telebrix
Guerbet
Iohexol Omnipaque
Nycomed
Iobitridol Xenetix
Guerbet
Iopentol Ivepaque
Nycomed
Ioversol Optiray
Guerbet
Ioméprol Ioméron
Bracco
Category Brand name Ingredient mg/ml mOsm/ kg 37 °C
ALTT CAO
Telebrix 35 Ioxitalamate 350 2130
Radioselectan 76% Amidotrizoate 370 2100
Telebrix 300 Ioxitalamate 300 1710
ALTT TH PẤ
Xenetix 350 Iobitridol 350 915
Ivepaque 350 Iopentol 350 810
Iopamiron 370 Iopamidol 370 796
Optiray 350 Ioversol 350 790
Omnipaque 350 Iohexol 350 780
Ultravist 370 Iopromide 370 780
Xenetix 300 Iobitridol 300 695
Ivepaque 300 Iopentol 300 640
Omnipaque 300 Iohexol 300 640
Optiray 300 Ioversol 300 630
Ultravist 300 Iopromide 300 620
Đ NG ALTTỒ Visipaque 320 Iodixanol 320 290
 Phụ thuộc:
◦ Kích thước phân tử
◦ Nhiệt độ
◦ Nồng độ
 Khả năng chích bolus, áp lực bơm
 Tổn thương thận
 Iode CM (4- 12cp) > huyết tương (1.2cp)
Độ nhớt
mg/ml
Viscosité
(cp à 37°)
Ioniques
Radiosélectan Amidotrizoate 370 8.9
Telebrix Ioxitalamate 380 8.5
Hexabrix Ioxaglate 320 7.5
Non ioniques
Ivepaque Iopentol 350 12
Omnipaque Iohexol 350 10.6
Xenetix Iobitridol 350 10
Iopamiron Iopamidol 370 9.4
Ultravist Iopromide 370 9.5
Ultravist Iopromide 300 4.9
Optiray Ioversol 350 8.5
Ioméron Ioméprol 350 7.5
Visipaque Iodinaxol 320 11.4
 Làm nóng CM:
◦ 370
C
◦ Tủ ủ ấm, máy bơm tiêm, ngâm nước nóng
◦ Giảm độ nhớt
◦ Giảm các tác dụng phụ nhẹ. Không giảm tác dụng phụ trung
bình và nặng.
 Các loại CM có tính háo nước khác nhau
 Phụ thuộc số gốc OH quanh nhân benzen
◦ Số lương
◦ Cách phân bố
Monomer - nonionic Dimer - nonionic
 Đường sử dụng: tĩnh mạch, động mạch, tủy xương
 Phân bố: trong khoang mạch máu và khoang kẽ
◦ Thuốc tương phản ngoại bào
◦ Khuếch tán do chênh lệch nồng độ
◦ Không qua hàng rào máu não
◦ Không chuyển hóa
 Đào thải:
◦ Thận: 95 – 99%..
◦ ½ thời gian đào thải 60 – 120 phút
◦ 70% CM chích thải qua nước tiểu sau 6h. >98% trong 24 giờ.
◦ Mật, nước bọt, tiêu hóa …
 Tuyến giáp:
◦ Tế bào tuyến giáp không bắt CM
◦ Iode tự do lẫn trong CM
 Iode tan trong nước: Thuốc tương phản ngoại bào
◦ Áp lực thẩm thấu:
 Thấp: 600 – 900 mOsm/Kg H2O – Đơn phân tử, không ion hóa
 Đồng áp lực thẩm thấu – Phân tử đôi, không ion hóa
◦ Độ nhớt:
 Kích thước phân tử , nồng độ
 Ủ ấm trước chích: 370
C
◦ Đào thải: không chuyển hóa, > 98% qua thận
◦ Liều thuốc và tốc độ chích: phù hợp với mục đích khảo sát
ACR Manual on Contrast media. Version 10.3, 2017
ESUR 9.0, 2017
ECR 2017
RANZCR V2.3, 03/2018
1. Có đúng chỉ định
2. Sử dụng đúng liều và đúng tốc độ chích theo mục đích
chẩn đoán
3. Hạn chế các phản ứng phụ của CM
4. Khả năng xử lý nếu có phản ứng phụ xảy ra
 Tần suất:
◦ Tỷ lệ chung # 0.6%
◦ Nặng # 0.04%
 Phân loại
◦ Phản ứng phụ liên quan thận: AKI, CIN
◦ Phản ứng phụ không liên quan thận:
◦ Theo thời gian:
 Cấp:
 Muộn:
 Rất muộn
◦ Theo cơ chế:
 Allergic – like reaction
 Physiologic reaction
 Không có đáp ứng phức hợp khánh nguyên - kháng thể.
◦ Iode trực tiếp làm phóng thích Histamin từ Basophils và mast cells
◦ Biểu hiện tương tự allergic reactions – nặng nhất là sốc phản vệ.
 Không phụ thuộc liều và nồng độ CM
 Xử trí tương tự allergic reactions
 Tác nhân có thể từ thành phần của chai đựng thuốc, từ ống
tiêm, dây truyền dịch
 Do cấu trúc hóa học của thuốc, áp lực thẩm thấu, tính ion hóa, độ
nhớt, hoặc thuốc gắn kết các chất hoạt hóa trong cơ thể.
 Liên quan liều sử dụng và nồng độ thuốc
 Tim mạch: ngưng tim, suy tim, phù phổi / bệnh nhân có bệnh tim
 Vasovagal reactions: hạ HA, chậm nhịp tim.
 Tác nhân có thể từ thành phần của chai đựng thuốc, từ ống
tiêm, dây truyền dịch
Phản ứng cấp: trong vòng 1 giờ
PHÁT HIỆN KỊP THỜI DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG
 Nhẹ:
◦ Buồn nôn, nôn
◦ Nổi mề đay, ngứa
 Trung bình:
◦ Ói nhiều, nồi mề đay toàn thân
◦ Khó thở: phù thanh quản, co thắt phế quản
◦ Vasovagal: hạ huyết áp + nhịp tim chậm
 Nặng:
◦ Sốc, tụt HA
◦ Ngưng tim, ngưng thở
◦ Co giật
PHẢN ỨNG MUỘN PHẢN ỨNG RẤT MUỘN
 Sau 1 giờ - 1 tuần
 Da, niêm, hầu hết nhẹ - trung
bình và tự giới hạn
 Yếu tố nguy cơ:
 Tiền căn có phản ứng muộn
 Bn đang điều trị với interleukin-2
 Thuốc nonionic dimers
 Sau 1 tuần
 Thyrotoxicosis
 Nguy cơ: bệnh lý tuyến giáp
 Bn có nguy cơ sau chích phải
được bs nội tiết theo dõi sát.
 Bệnh nhân:
◦ Tiền căn dị ứng PCI mức độ trung bình – nặng
◦ Suyễn
◦ Dị ứng cần điều trị
 CM: áp lực thẩm thấu cao và ionique
 Tất cả bệnh nhân:
◦ Sử dụng non-ionic LOCM
◦ Theo dõi bn ít nhất 30 phút sau chích
◦ Trang bị thuốc và dụng cụ cấp cứu
 Đối với bn nguy cơ:
◦ Xem xét thay thế kỹ thuật không dùng thuốc tương phản iode
◦ Sử dụng loại LOCM khác lần trước
◦ Xem xét thuốc dự phòng: bắt đầu ít nhất 4 giờ trước chích CM
 Không có bằng chứng hiệu quả đối với sốc phản vệ
 Prednisonlone 30mg (methyprednisolone 32mg) uống 12h và 2h,
(+ dyphenhydramine 50mg PO or IM 1h, or 50mg IV 15-20min)
 Trang bị tại chỗ:
◦ Oxy
◦ Adrenaline 1:1,000
◦ H1-antihistamine
◦ Hydrocortisol
◦ Dịch truyền
◦ Atropine, thuốc dãn phế quản inhaler
◦ Thuốc chống co giật
◦ Máy đo huyết áp. Bóng giúp thở
 SỐ ĐIỆN THOẠI KHOA CC - HS
• Mức độ nhẹ: Antihistamin: bôi tại chỗ, uống, chích
 Trung bình – nặng:
◦ Oxy, đường truyền TM
◦ Adrenalin IM:
 Người lớn: 1 ống (1ml)
 TE: < 6ys 0.15ml, 6-12ys 0.3ml
◦ Hydrocortisol IV. Antihistamin IV
BÁO CÁO ADR
GỌI CC - HS
GHI NHẬN TRONG BẢNG KẾT QUẢ CT:
Loại phản ứng - Tên thuốc
 PHÁT HIỆN KỊP THỜI DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG
 PC-AKI: Post -contrast Acute kidney injury
 CIN: contrast mediun induced nephropathy
◦ Creatinin tăng 25% hoặc tăng thêm 42µm/l sau 48 - 72h so với trước chích
◦ Đa số thoáng qua, sau 2 tuần. 1% phải lọc thận.
◦ Bệnh sinh: không rõ
◦ Co thắt mạch máu thận.Tổn thương trực tiếp ống thận
◦ Áp lực thẩm thấu, độ nhớt, chemotoxic
◦ Liên quan liều dùng , đường động mạch
0.25
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0
0.5 1 2 3 4 5 7
Thời gian sau chích CM (ngày)
10 15
Detrenis S et al. J Urol 2007;178:1164-
70
Diễn tiến thay đổi Creatinin máu sau chích thuốc cản quang iode
BỆNH NHÂN KỸ THUẬT
 eGFR < 60ml/p/1.73m2
(creatininemia >130µm/l )
 Bệnh thận tiểu đường
 Suy tim, CHA, bệnh lý thận,
gout, đa u tủy
 Thiếu máu. Thiếu nước
 > 70ys (Mỹ 60ys – VN?)
 Thuốc độc thận
 Bơm thuốc đường ĐM
 Thuốc áp lực thẩm thấu cao
 Độ nhớt cao
 Liều thuốc cao
 Chích CM liên tục
XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG THẬN
 Kết quả eGFR
◦ Không nguy cơ: > 60ml/p/1.73m2
◦ Nguy cơ:
 Đường TM: 30 – 45 ml/p/1.73m2
 Đường ĐM: 30 - 60ml/p/1.73m2
◦ Nguy cơ rất cao: chống chỉ định tương đối
 < 30ml/p/1.73m2
 eGFR giảm nhanh trong thời gian ngắn
Bệnh nhân suy thận mãn chạy thận nhân tạo: không chống chỉ định, nên
lọc máu trong vòng 24h.
 Bênh nhân nguy cơ:
◦ Thay thế pp không dùng iode
◦ Dùng LOCM hoặc IOCM. Liều thuốc thấp đủ CĐ
 Không quá 1g iode /kg
 LOCM - IOCM 300:1-3ml/kg
◦ Ngưng thuốc độc thận
◦ Bù dịch:
 Normal saline: 1 – 1.5ml/kg/h (or 100ml/h/) trong 6h trước
chích PCI hoặc:
 Sodium bicarbonate (154mEq/l trong dextrose 5%) 3ml/kg/h
trong 1h trước chích và tiếp tục 1ml/kg/h x6h sau chích.
 Sau chích CM:
◦ Tiếp tục bù dịch
◦ Xét nghiệm lại eGFR 48-72h
 Không có thuốc nào chứng tỏ có tác dụng phòng ngừa CIN
◦ N-acetylcystein
◦ Lợi tiểu: Manitol, flurosemide
 Hemodialysis: sau chích CM không có hiệu quả ngừa CIN
 Khoảng cách giữa 2 lần chích: 5 ngày
 Chụp cấp cứu: bệnh nhân nhóm nguy cơ
◦ Thử chức năng thận nếu có thể chờ
◦ Nếu không thể: thực hiện bù dịch như bn có eGRF <60ml/min/1.73m2
1. Có cần nhịn đói:
◦ Mục đích: tránh hít sặc nếu ói:
 LOCM/IOCM: ít nguy cơ ói
 Tri giác tỉnh, ít nguy cơ hít sặc
◦ Bất tiện:
 Hạ đường huyết, mệt mỏi, kích động, không uống thuốc, mất nước
Không nhịn đói. Ngoại trừ một số trường hợp có chỉ
định thuốc đặc biệt hoặc cần an thần, gây mê.
Ăn nhẹ. Không uống rượu
Không nhịn đói. Ngoại trừ một số trường hợp có chỉ
định thuốc đặc biệt hoặc cần an thần, gây mê.
Ăn nhẹ. Không uống rượu
2. Bệnh nhân tiểu đường:
◦ eGFR > 60ml/p/1.73m2
◦ eGFR < 60ml/p/1.73m2
: ngưng metformine 24h trước và
48h sau chích PCI. Sử dụng lại khi xét nghiệm chức
năng thận bình thường
◦ Insulin và các thuốc khác: không ảnh hưởng
3. Phụ nữ mang thai và cho con bú
◦ Phụ nữ mang thai:
 Không có bằng chứng gây quái thai ở động vật
 Sau 12 tuần tuổi thai
 Nguy cơ suy giáp bẩm sinh (lý thuyết)  td. sau sinh
◦ Cho con bú:
 Rất ít trong sữa, không ảnh hưởng
 Vắt bỏ sữa 24h sau chích CM (±)
4. Thoát mạch CM
◦ Tổn thương:
 Đa số nhẹ
 Nặng: hoại tử, chèn ép khoang – HOCM
◦ Xử lý:
 Nâng cao chi
 Chườm lạnh/ ấm ít nhất 20 phút
 Theo dõi
5. Tuyến giáp:
◦ Nguy cơ thyrotoxicosis
 Chống chỉ định: cường giáp. Carcinoma t.giáp
 Tương đối: phình giáp đa hạt ở vùng thiếu iode
◦ Không chích CM ít nhất 2 tháng trước khi điều trị đồng vị
phóng xạ iode
◦ Xạ hình tuyến giáp nên sau khi chích CM 2 tháng
 Chụp CT bụng
◦ Xenetix 300: 1ml + 9ml nước
 Uống
 Bơm đại tràng, bàng quang
◦ Barium sulfat:
 Chụp cản quang đường tiêu hóa: 12%
 Chụp cản quang hệ niệu ngược/xuôi dòng: 12%
 Chụp khí quản CQ (----)

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhNgô Định
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵSoM
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI TRAN Bach
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫySoM
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...TBFTTH
 
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)SoM
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịNguyen Binh
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI TRAN Bach
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANGSoM
 
NÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYNÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYSoM
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangSoM
 
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012  1CÂU HỎI y học hạt nhân y2012  1
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1SoM
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2SoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinhMáu tụ duoi mang cung cap tinh
Máu tụ duoi mang cung cap tinh
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵ
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI UNG THƯ PHỔI
UNG THƯ PHỔI
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
 
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...Trắc Nghiệm Ung Thư  Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
Trắc Nghiệm Ung Thư Y Hà Nội - Test Ung Thư HMU YHN - Ung Thu Trac Nghiem Y ...
 
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)
Sinh thiết lõi (core needle biopsy -cnb)
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trịRecist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
 
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI Bài giảng UNG THƯ PHỔI
Bài giảng UNG THƯ PHỔI
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
NÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYNÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦY
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012  1CÂU HỎI y học hạt nhân y2012  1
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 1
 
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT
 
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2
CÂU HỎI y học hạt nhân y2012 2
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 

Similar to Thuoctuongphan

Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxtamnguyenminh18
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngdhhvqy1
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊlong le xuan
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 

Similar to Thuoctuongphan (20)

Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị viêm phổi cộng đồng ở bệnh nhân n...
 
Xoắn đỉnh
Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
Xoắn đỉnh
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 

More from Hiếu trịnh đình

Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 

More from Hiếu trịnh đình (20)

CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
Ct cap cuu bung
Ct cap cuu bungCt cap cuu bung
Ct cap cuu bung
 
Ct cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bungCt cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bung
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
Xq bung kss
Xq bung kssXq bung kss
Xq bung kss
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Xquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khangXquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khang
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
 
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

Thuoctuongphan

  • 2. ◦ Thuốc tương phản: Contrast Media – CM. ◦ Mục đích: Tăng khả năng chẩn đoán  Khảo sát cấu trúc giải phẫu  Tăng độ tương phản mô lành – mô bệnh lý  Tính chất bắt thuốc của mô bệnh lý ◦ Thuốc tương phản:  X quang – CT: “thuốc cản quang”  MRI: chất tương phản từ  Siêu âm
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6. Thì không CM Thì động mạch Thì tĩnh mạch cửa Thì cân bằng
  • 7. THUỐC TƯƠNG PHẢNTHUỐC TƯƠNG PHẢN CM (-)CM (-) CM (+) BaSO4Iode Iode tan trong dầu Iode tan trong nước CM trung tính
  • 8.  Hiệu ứng photo – electric  Iode: Z = 53  Ba: Z = 56  Pb: Z = 82
  • 9.  Ba và muối Ba tan trong H2O: độc  BaSO4: ◦ Không tan trong nước. ◦ Không hấp thu  Khảo sát ống tiêu hóa: ◦ Hình thái ◦ Nhu động ◦ Niêm mạc  Chống chỉ định: ◦ Thủng, nghi thủng ruột ◦ Tiền căn dị ứng với BaSO4  Thận trọng: ◦ Bán tắc ruột ◦ Viêm đại tràng lan tỏa  Biến chứng: ◦ Táo bón.Đau bụng ◦ Vào mạch máu ◦ Sặc vào phổi
  • 10.  Cấu trúc cơ bản  Tính ion hóa  Cấu trúc đơn / đôi Na+ Inoic Non -inoic monomere Dimere R1: Giảm độ độc R2: đường đào thải: mật – thận
  • 11.  Khả năng cản quang  Áp lực thẩm thấu  Tính ion hóa  Độ nhớt  Tính ái H2O
  • 12.  Phụ thuộc nồng độ iode.  Đơn vị: ◦ ALTT thấp: mg/ml hoặc g/l : Ultravist, Xenetix 300 ◦ ALTT cao: g/100ml : Telebrix 35  Nồng độ Iode : 120 – 400 tùy chỉ định: ◦ Ồng tiêu hóa: 120 ◦ Bàng quang cản quang ngược dòng: 120 ◦ UIV, CT: 270 – 300 ◦ DSA, CTA: 350 - 370
  • 13.  Ionic / nonionic: cấu trúc thuốc tương phản  Ionic: thay đổi hằng định nội môi của huyết tương và mô  CCĐ: chích vào ống sống  Độc tính thần kinh của CM: ◦ Ion hoá ◦ Áp lực thẩm thấu ◦ Bản chất hoá học của các gốc R  Tính kháng đông : ionic > nonionic
  • 14.  So với ALTT của huyết tương # 302mOsm/Kg H2O  Phụ thuộc số lượng phân tử/ dung dịch:  ALTT cao: ◦ Monomere – ionic 3 iode / 2phân tử  ALTT thấp: ◦ Monomere – non ionic: 3iode / 1 phân tử ◦ Dimere – ionic - 6iode / 2 phân  Đồng ALTT: ◦ Dimere – non ionic : 6iode / 1 phân tử
  • 15.  ALTT cao: ◦ Tăng thể tích máu: # 5-6 lần thể tích thuốc ◦ Mất nước nội bào. Giãn mạch ngoại vi ◦ Tổn thương thành mạch ◦  Cảm giác nóng, đau, đỏ. Nguy cơ huyết khối ◦ Tế bào hồng cầu: biến đổi hình dạng và chức năng
  • 16. Phân loại thuốc tương phản iode ALTT CAO ALTT THẤP ĐỒNG ALTT IONIQUES NON - IONIQUES Monomère 3 iode / 2 particules Dimère 6 iode / 2 particules Monomère 3 iode /1 particules Dimères 6 iode / 1particule Amidotrizoate Radioselectan Schering Ioxaglate Hexabrix Guerbet Iopromide Ultravist Bayer Iodinaxol Visipaque Nycomed Ioxitalamate Telebrix Guerbet Iohexol Omnipaque Nycomed Iobitridol Xenetix Guerbet Iopentol Ivepaque Nycomed Ioversol Optiray Guerbet Ioméprol Ioméron Bracco
  • 17. Category Brand name Ingredient mg/ml mOsm/ kg 37 °C ALTT CAO Telebrix 35 Ioxitalamate 350 2130 Radioselectan 76% Amidotrizoate 370 2100 Telebrix 300 Ioxitalamate 300 1710 ALTT TH PẤ Xenetix 350 Iobitridol 350 915 Ivepaque 350 Iopentol 350 810 Iopamiron 370 Iopamidol 370 796 Optiray 350 Ioversol 350 790 Omnipaque 350 Iohexol 350 780 Ultravist 370 Iopromide 370 780 Xenetix 300 Iobitridol 300 695 Ivepaque 300 Iopentol 300 640 Omnipaque 300 Iohexol 300 640 Optiray 300 Ioversol 300 630 Ultravist 300 Iopromide 300 620 Đ NG ALTTỒ Visipaque 320 Iodixanol 320 290
  • 18.  Phụ thuộc: ◦ Kích thước phân tử ◦ Nhiệt độ ◦ Nồng độ  Khả năng chích bolus, áp lực bơm  Tổn thương thận  Iode CM (4- 12cp) > huyết tương (1.2cp)
  • 19. Độ nhớt mg/ml Viscosité (cp à 37°) Ioniques Radiosélectan Amidotrizoate 370 8.9 Telebrix Ioxitalamate 380 8.5 Hexabrix Ioxaglate 320 7.5 Non ioniques Ivepaque Iopentol 350 12 Omnipaque Iohexol 350 10.6 Xenetix Iobitridol 350 10 Iopamiron Iopamidol 370 9.4 Ultravist Iopromide 370 9.5 Ultravist Iopromide 300 4.9 Optiray Ioversol 350 8.5 Ioméron Ioméprol 350 7.5 Visipaque Iodinaxol 320 11.4
  • 20.  Làm nóng CM: ◦ 370 C ◦ Tủ ủ ấm, máy bơm tiêm, ngâm nước nóng ◦ Giảm độ nhớt ◦ Giảm các tác dụng phụ nhẹ. Không giảm tác dụng phụ trung bình và nặng.
  • 21.  Các loại CM có tính háo nước khác nhau  Phụ thuộc số gốc OH quanh nhân benzen ◦ Số lương ◦ Cách phân bố Monomer - nonionic Dimer - nonionic
  • 22.  Đường sử dụng: tĩnh mạch, động mạch, tủy xương  Phân bố: trong khoang mạch máu và khoang kẽ ◦ Thuốc tương phản ngoại bào ◦ Khuếch tán do chênh lệch nồng độ ◦ Không qua hàng rào máu não ◦ Không chuyển hóa
  • 23.  Đào thải: ◦ Thận: 95 – 99%.. ◦ ½ thời gian đào thải 60 – 120 phút ◦ 70% CM chích thải qua nước tiểu sau 6h. >98% trong 24 giờ. ◦ Mật, nước bọt, tiêu hóa …  Tuyến giáp: ◦ Tế bào tuyến giáp không bắt CM ◦ Iode tự do lẫn trong CM
  • 24.  Iode tan trong nước: Thuốc tương phản ngoại bào ◦ Áp lực thẩm thấu:  Thấp: 600 – 900 mOsm/Kg H2O – Đơn phân tử, không ion hóa  Đồng áp lực thẩm thấu – Phân tử đôi, không ion hóa ◦ Độ nhớt:  Kích thước phân tử , nồng độ  Ủ ấm trước chích: 370 C ◦ Đào thải: không chuyển hóa, > 98% qua thận ◦ Liều thuốc và tốc độ chích: phù hợp với mục đích khảo sát
  • 25. ACR Manual on Contrast media. Version 10.3, 2017 ESUR 9.0, 2017 ECR 2017 RANZCR V2.3, 03/2018
  • 26. 1. Có đúng chỉ định 2. Sử dụng đúng liều và đúng tốc độ chích theo mục đích chẩn đoán 3. Hạn chế các phản ứng phụ của CM 4. Khả năng xử lý nếu có phản ứng phụ xảy ra
  • 27.  Tần suất: ◦ Tỷ lệ chung # 0.6% ◦ Nặng # 0.04%  Phân loại ◦ Phản ứng phụ liên quan thận: AKI, CIN ◦ Phản ứng phụ không liên quan thận: ◦ Theo thời gian:  Cấp:  Muộn:  Rất muộn ◦ Theo cơ chế:  Allergic – like reaction  Physiologic reaction
  • 28.  Không có đáp ứng phức hợp khánh nguyên - kháng thể. ◦ Iode trực tiếp làm phóng thích Histamin từ Basophils và mast cells ◦ Biểu hiện tương tự allergic reactions – nặng nhất là sốc phản vệ.  Không phụ thuộc liều và nồng độ CM  Xử trí tương tự allergic reactions  Tác nhân có thể từ thành phần của chai đựng thuốc, từ ống tiêm, dây truyền dịch
  • 29.  Do cấu trúc hóa học của thuốc, áp lực thẩm thấu, tính ion hóa, độ nhớt, hoặc thuốc gắn kết các chất hoạt hóa trong cơ thể.  Liên quan liều sử dụng và nồng độ thuốc  Tim mạch: ngưng tim, suy tim, phù phổi / bệnh nhân có bệnh tim  Vasovagal reactions: hạ HA, chậm nhịp tim.  Tác nhân có thể từ thành phần của chai đựng thuốc, từ ống tiêm, dây truyền dịch
  • 30. Phản ứng cấp: trong vòng 1 giờ PHÁT HIỆN KỊP THỜI DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG  Nhẹ: ◦ Buồn nôn, nôn ◦ Nổi mề đay, ngứa  Trung bình: ◦ Ói nhiều, nồi mề đay toàn thân ◦ Khó thở: phù thanh quản, co thắt phế quản ◦ Vasovagal: hạ huyết áp + nhịp tim chậm  Nặng: ◦ Sốc, tụt HA ◦ Ngưng tim, ngưng thở ◦ Co giật
  • 31. PHẢN ỨNG MUỘN PHẢN ỨNG RẤT MUỘN  Sau 1 giờ - 1 tuần  Da, niêm, hầu hết nhẹ - trung bình và tự giới hạn  Yếu tố nguy cơ:  Tiền căn có phản ứng muộn  Bn đang điều trị với interleukin-2  Thuốc nonionic dimers  Sau 1 tuần  Thyrotoxicosis  Nguy cơ: bệnh lý tuyến giáp  Bn có nguy cơ sau chích phải được bs nội tiết theo dõi sát.
  • 32.  Bệnh nhân: ◦ Tiền căn dị ứng PCI mức độ trung bình – nặng ◦ Suyễn ◦ Dị ứng cần điều trị  CM: áp lực thẩm thấu cao và ionique
  • 33.  Tất cả bệnh nhân: ◦ Sử dụng non-ionic LOCM ◦ Theo dõi bn ít nhất 30 phút sau chích ◦ Trang bị thuốc và dụng cụ cấp cứu  Đối với bn nguy cơ: ◦ Xem xét thay thế kỹ thuật không dùng thuốc tương phản iode ◦ Sử dụng loại LOCM khác lần trước ◦ Xem xét thuốc dự phòng: bắt đầu ít nhất 4 giờ trước chích CM  Không có bằng chứng hiệu quả đối với sốc phản vệ  Prednisonlone 30mg (methyprednisolone 32mg) uống 12h và 2h, (+ dyphenhydramine 50mg PO or IM 1h, or 50mg IV 15-20min)
  • 34.  Trang bị tại chỗ: ◦ Oxy ◦ Adrenaline 1:1,000 ◦ H1-antihistamine ◦ Hydrocortisol ◦ Dịch truyền ◦ Atropine, thuốc dãn phế quản inhaler ◦ Thuốc chống co giật ◦ Máy đo huyết áp. Bóng giúp thở  SỐ ĐIỆN THOẠI KHOA CC - HS
  • 35. • Mức độ nhẹ: Antihistamin: bôi tại chỗ, uống, chích  Trung bình – nặng: ◦ Oxy, đường truyền TM ◦ Adrenalin IM:  Người lớn: 1 ống (1ml)  TE: < 6ys 0.15ml, 6-12ys 0.3ml ◦ Hydrocortisol IV. Antihistamin IV BÁO CÁO ADR GỌI CC - HS GHI NHẬN TRONG BẢNG KẾT QUẢ CT: Loại phản ứng - Tên thuốc  PHÁT HIỆN KỊP THỜI DẤU HIỆU BẤT THƯỜNG
  • 36.  PC-AKI: Post -contrast Acute kidney injury  CIN: contrast mediun induced nephropathy ◦ Creatinin tăng 25% hoặc tăng thêm 42µm/l sau 48 - 72h so với trước chích ◦ Đa số thoáng qua, sau 2 tuần. 1% phải lọc thận. ◦ Bệnh sinh: không rõ ◦ Co thắt mạch máu thận.Tổn thương trực tiếp ống thận ◦ Áp lực thẩm thấu, độ nhớt, chemotoxic ◦ Liên quan liều dùng , đường động mạch
  • 37. 0.25 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 0 0.5 1 2 3 4 5 7 Thời gian sau chích CM (ngày) 10 15 Detrenis S et al. J Urol 2007;178:1164- 70 Diễn tiến thay đổi Creatinin máu sau chích thuốc cản quang iode
  • 38. BỆNH NHÂN KỸ THUẬT  eGFR < 60ml/p/1.73m2 (creatininemia >130µm/l )  Bệnh thận tiểu đường  Suy tim, CHA, bệnh lý thận, gout, đa u tủy  Thiếu máu. Thiếu nước  > 70ys (Mỹ 60ys – VN?)  Thuốc độc thận  Bơm thuốc đường ĐM  Thuốc áp lực thẩm thấu cao  Độ nhớt cao  Liều thuốc cao  Chích CM liên tục XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG THẬN
  • 39.  Kết quả eGFR ◦ Không nguy cơ: > 60ml/p/1.73m2 ◦ Nguy cơ:  Đường TM: 30 – 45 ml/p/1.73m2  Đường ĐM: 30 - 60ml/p/1.73m2 ◦ Nguy cơ rất cao: chống chỉ định tương đối  < 30ml/p/1.73m2  eGFR giảm nhanh trong thời gian ngắn Bệnh nhân suy thận mãn chạy thận nhân tạo: không chống chỉ định, nên lọc máu trong vòng 24h.
  • 40.  Bênh nhân nguy cơ: ◦ Thay thế pp không dùng iode ◦ Dùng LOCM hoặc IOCM. Liều thuốc thấp đủ CĐ  Không quá 1g iode /kg  LOCM - IOCM 300:1-3ml/kg ◦ Ngưng thuốc độc thận ◦ Bù dịch:  Normal saline: 1 – 1.5ml/kg/h (or 100ml/h/) trong 6h trước chích PCI hoặc:  Sodium bicarbonate (154mEq/l trong dextrose 5%) 3ml/kg/h trong 1h trước chích và tiếp tục 1ml/kg/h x6h sau chích.
  • 41.  Sau chích CM: ◦ Tiếp tục bù dịch ◦ Xét nghiệm lại eGFR 48-72h  Không có thuốc nào chứng tỏ có tác dụng phòng ngừa CIN ◦ N-acetylcystein ◦ Lợi tiểu: Manitol, flurosemide  Hemodialysis: sau chích CM không có hiệu quả ngừa CIN  Khoảng cách giữa 2 lần chích: 5 ngày
  • 42.  Chụp cấp cứu: bệnh nhân nhóm nguy cơ ◦ Thử chức năng thận nếu có thể chờ ◦ Nếu không thể: thực hiện bù dịch như bn có eGRF <60ml/min/1.73m2
  • 43. 1. Có cần nhịn đói: ◦ Mục đích: tránh hít sặc nếu ói:  LOCM/IOCM: ít nguy cơ ói  Tri giác tỉnh, ít nguy cơ hít sặc ◦ Bất tiện:  Hạ đường huyết, mệt mỏi, kích động, không uống thuốc, mất nước Không nhịn đói. Ngoại trừ một số trường hợp có chỉ định thuốc đặc biệt hoặc cần an thần, gây mê. Ăn nhẹ. Không uống rượu Không nhịn đói. Ngoại trừ một số trường hợp có chỉ định thuốc đặc biệt hoặc cần an thần, gây mê. Ăn nhẹ. Không uống rượu
  • 44. 2. Bệnh nhân tiểu đường: ◦ eGFR > 60ml/p/1.73m2 ◦ eGFR < 60ml/p/1.73m2 : ngưng metformine 24h trước và 48h sau chích PCI. Sử dụng lại khi xét nghiệm chức năng thận bình thường ◦ Insulin và các thuốc khác: không ảnh hưởng
  • 45. 3. Phụ nữ mang thai và cho con bú ◦ Phụ nữ mang thai:  Không có bằng chứng gây quái thai ở động vật  Sau 12 tuần tuổi thai  Nguy cơ suy giáp bẩm sinh (lý thuyết)  td. sau sinh ◦ Cho con bú:  Rất ít trong sữa, không ảnh hưởng  Vắt bỏ sữa 24h sau chích CM (±)
  • 46. 4. Thoát mạch CM ◦ Tổn thương:  Đa số nhẹ  Nặng: hoại tử, chèn ép khoang – HOCM ◦ Xử lý:  Nâng cao chi  Chườm lạnh/ ấm ít nhất 20 phút  Theo dõi
  • 47. 5. Tuyến giáp: ◦ Nguy cơ thyrotoxicosis  Chống chỉ định: cường giáp. Carcinoma t.giáp  Tương đối: phình giáp đa hạt ở vùng thiếu iode ◦ Không chích CM ít nhất 2 tháng trước khi điều trị đồng vị phóng xạ iode ◦ Xạ hình tuyến giáp nên sau khi chích CM 2 tháng
  • 48.  Chụp CT bụng ◦ Xenetix 300: 1ml + 9ml nước  Uống  Bơm đại tràng, bàng quang ◦ Barium sulfat:  Chụp cản quang đường tiêu hóa: 12%  Chụp cản quang hệ niệu ngược/xuôi dòng: 12%  Chụp khí quản CQ (----)

Editor's Notes

  1. Di ứng Baso4 # 1/750.000