SlideShare a Scribd company logo
1 of 110
BỆNH PHỔI
Ths. Hoàng Đức Trình
MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích đặc điểm của các
bệnh phổi tắc nghẽn
2. Mô tả và phân tích đặc điểm của bệnh
phổi hạn chế
3. Mô tả và phân tích đặc điểm các dạng
viêm phổi
4. Mô tả và phân tích đặc điểm đại thể và
vi thể carcinôm phổi
CẤU TRÚC
Phế quản Tiểu phế quản Phế nang
Hình ảnh niêm mạc đường hô hấp: gồm các tế bào trụ
giả tầng có lông chuyển và các tế bào đài
Cấu trúc phế nang với các
phế bào type I và II
1. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN
Định nghĩa: là sự suy yếu khả năng thông khí,
không khí thoát khỏi phế nang trong thì thở ra
khó khăn hơn
 Viêm phế quản mạn tính
 Hen phế quản
 Dãn phế quản
1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH
 Các tuyến nhầy
to ra
 Màng đáy dày
 Thấm nhập tế
bào viêm mạn
 Chuyển sản gai
 Tăng sinh tế
bào đài
1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH
1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH
Chỉ số Reid (A/B > 0,4)
A
B
1.2 HEN PHẾ QUẢN
 Định nghĩa: đặc trưng bởi nhiều phản
ứng co thắt khí phế quản, đáp ứng với
các kích thích nội sinh và ngoại sinh.
Bệnh hen phế quản thường kèm với
viêm nhiễm mạn tính
 Phân loại bệnh hen phế quản: bệnh hen
phế quản do dị ứng và không do dị ứng
1.2 HEN PHẾ QUẢN
 Bệnh hen phế quản do dị ứng
 Dịch tễ học: Thường gặp ở trẻ em
 Nguyên nhân: phấn hoa, bụi, thuốc
 Triệu chứng đi kèm: Bệnh nhân có thể có
sốt hay chàm
 Cơ chế: phản ứng quá mẫn cảm type I
1.2 HEN PHẾ QUẢN
 Hen phế quản không do dị ứng
 Dịch tễ học: thường ở người lớn
 Nguyên nhân: Lạnh, thuốc, dạ dày trào
ngược, nhiễm siêu vi
 Cơ chế: Không do phản ứng quá mẫn
cảm type I, mức IgE bình thường.
Nhìn chung, bệnh hen phế quản là
đặc trưng của sự tăng co thắt khí phế
quản, để phản ứng lại kích thích
1.2 HEN PHẾ QUẢN
 Đại thể: phổi tăng kích thước, nút nhầy
bịt kín khí phế quản
 Vi thể: cơ trơn phì đại, tăng collagen ở
màng đáy, tuyến nhầy tăng sinh, và xâm
nhập bạch cầu ái toan, hiện diện tinh thể
Charcot-Leyden (gồm các protein) và
xoắn Curschmann
1.2 HEN PHẾ QUẢN
1.2 HEN PHẾ QUẢN
1.2 HEN PHẾ QUẢN
Nút nhầy, viêm
1.2 HEN PHẾ QUẢN
 Thành phế quản
phù
 Thấm nhập
lymphô bào,
tương bào, bạch
cầu ái toan
 Màng đáy dày
 Chỉ số Reid tăng
 Tróc biểu mô
 Tăng sinh tế bào
đài
1.2 HEN PHẾ QUẢN
1.2 HEN PHẾ QUẢN
Tinh thể Charcot-Leyden Xoắn Crushmann
1.3 DÃN PHẾ QUẢN
 Định nghĩa: sự giãn nở bất thường của phế quản
 Nguyên nhân: Nấm Aspergillosis, sợi bọc, và hội
chứng Kartagener, Nhiễm: Staphylococcus,
Klebsiella
Các nguyên nhân khác: khối u, di vật, và chất
nhầy trong đường hô hấp
 Sinh bệnh học: hai quá trình chính là nhiễm trùng
và tắc nghẽn. Cuối cùng là hủy hoại sợi cơ trơn
và sợi đàn hồi của khí phế quản
1.3 GIÃN PHẾ QUẢN
 Đại thể: dãn phế quản thường xảy ra ở
thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi
bên trái
 Vi thể: viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt
là cơ trơn
1.3 GIÃN PHẾ QUẢN
 Thành phế quản bị phá hủy
1.3 GIÃN PHẾ QUẢN
1.3 GIÃN PHẾ QUẢN
 Biểu mô: Loét,
chuyển sản gai
 Thấm nhập tế bào
viêm mạn tính, xơ hóa
 Tăng sinh lymphô
 Phá hủy sụn, cơ,
mạch máu …
2. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
(COPD: Chronic obsttructive pulmonary disease )
CODP là thuật ngữ dùng chỉ tình trạng đường
thông khí hệ hô hấp bị tắc nghẽn, gây khó thở
Nhu mô phổi
Viêm pq mạn tính Khí phế thủng
2 BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
2. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Phổi bình thường Khí phế thủng
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA COPD
Người lớn tuổi
3. BỆNH PHỔI HẠN CHẾ
 Nguyên nhân:
 Nguyên nhân ngoài phổi: béo phì và gù vẹo cột
sống
 Nguyên nhân trong phổi: viêm cấp tính và mạn
tính ở phổi
Bệnh phổi hạn chế cấp tính còn gọi là hội
chứng suy hô hấp cấp (ARDS: Acute
respiratory distress syndrome)
Bệnh phổi hạn chế mạn tính là một nhóm
bệnh bao gồm nhiều thực thể riêng biệt
3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH
 Định nghĩa: Bệnh phát triển trong một
thời gian ngắn, thường thứ phát theo sau
một bệnh cảnh toàn thân, suy hô hấp, hạ
oxy huyết
 Thuật ngữ lâm sàng cho bệnh phổi hạn
chế cấp tính là “hội chứng suy hô hấp
cấp tính” (ARDS), và thuật ngữ giải phẫu
bệnh, tổn thương phế nang lan tỏa.
3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH
Sinh bệnh học: tổn
thương tế bào thượng
mô hoặc nội mô mạch
máu, làm cho phế
nang có kẽ hở, protein
đi vào phế nang. Các
tế bào thượng mô tiếp
tục hoại tử và bong ra
3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH
 Có ba giai đoạn của sự tổn thương phế
nang lan tỏa:
 Giai đoạn xuất tiết dịch: protein và lớp tế
bào hoại tử vào lòng phế nang, tạo thành
“màng hyalin”
 Giai đoạn tăng sinh: để đáp ứng với tình
trạng hoại tử tế bào. Loại phế bào II tăng
sinh
 Giai đoạn sợi hoá
3.2 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ MẠN TÍNH
 Định nghĩa: bệnh phổi hạn chế mạn tính, còn
được gọi là bệnh phổi kẽ, thương tổn lan tỏa ở
phổi, gồm hai quá trình viêm và sợi hóa
 Khởi đầu khó thở nhẹ và ho khan, thở nhanh
- Các dấu hiệu: tiếng rít cuối thì hít vào, ngón tay
dùi trống, suy tim phải
- X quang ngực: hình ảnh lưới và nốt dạng lưới.
- Chẩn đoán: sinh thiết
Nguyên nhân chung Nguyên nhân cụ thể
1. Bệnh tự miễn Lupus đỏ
U hạt Wegener
Viêm khớp dạng thấp
2. Nghề nghiệp Bệnh phổi abestosis
Bệnh phổi bụi silic
Bệnh phổi bụi than
3. Do thuốc Bleomycin, Busulfan,
Amiodarone, Methotrexate
4. Vô căn Viêm phổi vô căn
Bệnh Sarcoidosis
TỔN THƯƠNG PHẾ NANG LAN TỎA
 Pha xuất tiết
khoảng 1 tuần
 Thoát dịch và máu
vào mô kẽ và lòng phế
nang
 Hyalin hóa vách phế
nang
TỔN THƯƠNG PHẾ NANG LAN TỎA
Pha tăng sinh:
Từ ngày thứ 4
 Phế bào II
 Nguyên bào sợi
 Tế bào viêm
VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH
 Thấm nhập limphô bào, tương bào
 Nguyên nhân chưa biết rõ – tự miễn
 Diến tiến kéo dài nhiều tháng đến nhiều năm
VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH
 Viêm phổi mô kẽ thông thường
(Usual interstitial pneumonitis) - UIP
 Viêm phổi mô kẽ tróc vảy
(Desquamative interstitial pneumonitis) - DIP
 Viêm phổi mô kẽ lymphô bào
(Lymphoid interstitial pneumonitis) - LIP
VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH
Viêm phổi mô kẽ thông thường
 Phù mô kẽ
Tăng sinh phế
bào II
 Xơ hóa
 Tổn thương
nhiều ổ ở nhiều
giai đoạn khác
nhau.
VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH
Viêm phổi mô kẽ tróc vảy
Nhiều đại thực bào sắc tố trong lòng phế nang
Thấm nhập tế bào viêm trong mô kẽ vừa phải
VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH
Viêm phổi mô kẽ lymphô bào
Nhiều lymphô bào và tương bào
Khó phân biệt với Lymphôm ở phổi
Là tổn thương tiền lymphôm
VIÊM PHỔI DO TIA XẠ
 Khởi phát sau 2-3 tháng xạ trị vùng ngực
 Sớm: giống như tổn thương phế nang lan
tỏa (phù hyalin hóa, tăng sinh biểu mô)
 Muộn: tế bào dị dạng, loạn sản
VIÊM PHỔI DO TIA XẠ
Giai đoạn cấp: phù, hyalin hóa, tăng sinh
tế bào biểu mô
VIÊM PHỔI DO TIA XẠ
Giai đoạn mạn:
Tế bào dị dạng,
nhiều nhân
BỆNH BỤI PHỔI
 Bệnh bụi than
 Bệnh Silico
 Bệnh Asbestos
BỆNH BỤI THAN
 Do hít vào và lắng đọng chất carbon từ bụi
than
 Hiện diện đại thực bào ăn bụi than
BỆNH BỤI THAN
BỆNH BỤI THAN
 Đại thực bào
ăn bụi than
 Dãn tiểu phế
quản hô hấp
BỆNH BỤI THAN
Vở túi khí thủng
BỆNH SILICO
 Do hít tinh thể silica SiO2
 Các đại thực bào phế nang ăn tinh thể rồi
chết, xơ hóa tạo nốt
BỆNH SILICO
Đại thể: dạng khối kết hợp
BỆNH SILICO
 Silicotic node
 Collagen dày
đặc, xếp vòng, rất ít
tế bào
BỆNH ASBESTOS
 Do hít sợi asbestos
 Các sợi asbestos bị thực bào, được phủ bởi
mucopolysacharide gắn với ion sắt hình thành
thể sắt
 Có thể gây u trung biểu mô ác tính,
carcinôm phổi
BỆNH ASBESTOS
Xơ hóa phổi lan tỏa: vùng xơ hóa xen kẽ
trong nhu mô phổi
BỆNH ASBESTOS
Thể Asbestos trong
lòng phế nang
BỆNH ASBESTOS
Carcinôm trên nền bệnh Asbestos
BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở PHỔI
 Viêm phổi thùy
- Viêm phế quản – phổi
- Viêm phổi do Staphylococcus Aureus
- Viêm phổi do Pseudomonas aeruginosa
- Viêm phổi do Klebsiella Pneumoniae
- Lao phổi
VIÊM PHỔI THÙY
 Tổn thương lan rộng 1 thùy phổi
 Thường do nhiễm phế cầu
 Diễn tiến qua 4 giai đoạn: Sung huyết, gan
hóa đỏ, gan hóa xám, hồi phục
 Do hít vi trùng, thức ăn
VIÊM PHỔI THÙY
VIÊM PHỔI THÙY
Nhiều BC trung tính và đại thực bào trong lòng phế nang
VIÊM PHỔI THÙY
Nhiều BC trung tính, dịch tiết
VIÊM PHẾ QUẢN – PHỔI
- Tổn thương khu trú, rải rác từng ổ
- Phế cầu, liên cầu, tụ cầu trùng
- Các tổn thương không cùng độ tuổi
- Do hít vi trùng, thức ăn
VIÊM PHẾ QUẢN – PHỔI
VIÊM PHỔI
do Staphylococcus Aureus
 Tổn thương gồm 1 hay nhiều vùng
 Áp xe hóa
 Nhiều ổ áp xe nhỏ có khuynh hướng liên kết
với nhau
 Có thể dẫn đến tràn mủ màng phổi
VIÊM PHỔI
do Staphylococcus Aureus
Nhiều ổ áp xe phổi
VIÊM PHỔI
do Staphylococcus Aureus
Áp xe phổi
Các đám vi trùng tập trung quanh mạch máu
VIÊM PHỔI
do Pseudomonas aeruginosa
Các đám vi trùng tập trung quanh mạch máu
VIÊM PHỔI
do Pseudomonas aeruginosa
VIÊM PHỔI
do Klebsiella Pneumoniae
- BN nghiện rượu, tiểu đường, nhiễm trùng
răng miệng
- Tổn thương ở thùy trên phổi phải, nốt cứng
đỏ sẫm hoặc ổ áp xe lan rộng
VIÊM PHỔI
do Klebsiella Pneumoniae
Các đám vi trùng trong lòng phế nang bị phù
VIÊM PHỔI
do Klebsiella Pneumoniae
LAO PHỔI
 VT Mycobacterium tuberculosis
 Tổn thương khu trú ở thùy đỉnh hoặc lan
tràn 2 phổi
 Hạt lao 1 – 3 mm
 Củ kê vài mm đến 3cm
 Củ sống: gồm nhiều củ kê hợp lại
 Củ hóa bọc: gồm nhiều củ kê hoặc củ sống
có bao sợi
LAO PHỔI
Củ kê
LAO PHỔI
Củ sống
LAO PHỔI
Sinh thiết: Tế bào dạng biểu mô
LAO PHỔI
Chải phế quản: Tế bào dạng biểu mô
LAO PHỔI
Hoại tử bả đậu
LAO PHỔI
Nhuộm Ziehl-Neelsen: Trực khuẩn lao
92
U PHỔI
 Là bệnh của nền văn minh
 Sự phát triển của công nghiệp
 Sự ô nhiễm môi trường
 Đứng thứ 2 tại Mỹ
 80-90% bệnh nhân chết vì ung thư phổi có
hút thuốc lá
U PHỔI
 Hầu hết là u ác:
. 90-95% là carcinôm phế quản
. 5% là carcinoid và 2-5% là sarcôm
Carcinôm phế quản
. Gặpp ở Nam > Nữ
. Tuổi mắc bệnh từ 50 – 70
. Những người hút thuốc ung thư xuất độ
cao gấp 10 – 20 lần.
Các thay đổi có thể gặp ở biểu mô phế quản
của người hút thuốc lá
UNG THƯ PHẾ QUẢN
Carcinôm tế bào gai:30-40%
Carcinôm tuyến: 40-45%
Carcinôm tế bào lớn:10-20%
Carcinôm tế bào nhỏ:15-20%
CARCINÔM TẾ BÀO GAI
 Chiếm 30-40%
 Thường gặp, nam nhiều hơn nữ
 Liên quan đến hút thuốc lá
 Ở trung tâm
 Có khuynh hướng hoại tử tạo hang
 Xâm lấn hạch rốn phổi
 Di căn xa trễ
CARCINÔM TẾ BÀO GAI
 U màu trắng
xám, cứng chắc
(do tạo xơ)
 U to có thể bị
hoại tử
Biệt hóa rõ Biệt hóa vừa
Biệt hóa kém
ĐỘ BIỆT HÓA
 Biệt hóa rõ (grade 1)
 Nhiều chất sừng, cầu sừng
 Cầu liên bào rõ
 Biệt hóa trung bình (grade 2)
 Biệt hóa kém (grade 3)
 Tế bào dị dạng, nhiều phân bào
 Hoại tử u, viêm
CARCINÔM TUYẾN
 Chiếm 40-45%, di căn sớm
 Có cả ở những người không hút thuốc lá
 Ở ngoại vi phổi, tiểu phế quản
CARCINÔM TUYẾN
U giới hạn rõ, bờ chia thùy, nằm sát dưới màng phổi
Màu xám hay vàng nhạt, cứng hoặc mềm, tiết nhầy
Dạng signet
ring cell
Dạng tuyến
biệt hóa rõ
Dạng nhầy
Dạng nhú
CARCINÔM TUYẾN
Dạng đặc
CARCINÔM TUYẾN
Carcinôm tuyến biệt hóa kém
CARCINÔM GAI-TUYẾN
Thành phần tuyến ung thư và gai ung
thư chiếm ít nhất 10%
CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
 Chiếm 20%, tiến triển nhanh, di căn sớm
 Liên quan đến thuốc lá, mỏ uranium
 Tỷ lệ phụ nữ mắc bệnh tăng
 U ở trung tâm, gần rốn phổi
 Ho, ho ra máu, đau ngực
 Xâm lấn trung thất
CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
U to, trắng như
thịt cá, mềm
Nhân: mịn, tăng
sắc,dạng muối tiêu, hạt
nhân không rõ nhiều
phân bào
Bào tương: ít
CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
Tế bào nhỏ như lymphô bào (lympho Like)
CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
GEN:
 Thường mất đoạn NST 3
 Đột biến p53 >90%
 Bất hoạt gen Rb >90%
CARCINÔM TẾ BÀO LỚN
 Chiếm khoảng 10-20%
 Liên quan thuốc lá
 U thường ở trung tâm hoặc ngoại vi
CARCINÔM TẾ BÀO LỚN
CARCINÔM TẾ BÀO LỚN
Tế bào u to, dị dạng trong nền hoại tử rộng
CARCINÔM TẾ BÀO LỚN
U CARCINOID
 Chiếm 5% các u phổi, dưới 40 tuổi, nam =nữ
 U ở ngoại biên, không Triệu chứng, phát hiện
tình cờ
 Xuất nguồn từ tế bào nội tiết thần kinh ưa bạc
U CARCINOID
Dạng ổ (nest) Dạng bè nhỏ (trabecular)
-Tế bào xếp cấu trúc dạng bè, dây, dạng ổ, dạng đặc
lan tỏa, hay dạng nhú dạng tuyến, dạng hoa hồng
Dạng tuyến Dạng hoa hồng
-Tế bào nhỏ đồng dạng,
nhân ở trung tâm
-Bào tương vừa, có hạt,
đôi khi có bào tương
sáng
-Ít phân bào
-Tế bào có thể hình thoi
nhỏ (ở dạng ngoại biên)
-Phân bào (2-10/ 10
QTL)
-Hoại tử
U CÓ NGUỒN GỐC LYPHÔ
 Lymphôm tế bào to
 Lymphôm MALT
 Lymphôm Hodgkin
 U tương bào
LYMPHÔM
Tế bào lymphô xâm nhập nhu mô phổi cùng với đại
thực bào trong nền mô đệm sợi
UNG THƯ DI CĂN
 Vú, đại tràng, dạ dày, tụy
 Thận, melanoma, tuyến nước bọt,
gan
 Tuyến giáp, …
cholangiocarcinoma. Metastatic renal cell

More Related Content

What's hot

[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014atailieuhoctapctump
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc taiVuKirikou
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp
Sinh Lý Hệ Hô HấpSinh Lý Hệ Hô Hấp
Sinh Lý Hệ Hô HấpVuKirikou
 
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 

What's hot (20)

[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
4. Cơ quan tiền đình - ốc tai
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCHSỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
SỰ HÌNH THÀNH HỆ TIM MẠCH
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp
Sinh Lý Hệ Hô HấpSinh Lý Hệ Hô Hấp
Sinh Lý Hệ Hô Hấp
 
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
 
Hệ hô hấp
Hệ hô hấpHệ hô hấp
Hệ hô hấp
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
Kỹ năng y khoa cơ bản
Kỹ năng y khoa cơ bảnKỹ năng y khoa cơ bản
Kỹ năng y khoa cơ bản
 
Bai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoanBai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoan
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 

Similar to BENH_PHOI.ppt

BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfiNhi14
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em nataliej4
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfNuioKila
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhbanbientap
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-200736 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007Hùng Lê
 
Viêm phổi lao
Viêm phổi laoViêm phổi lao
Viêm phổi laoNgô Diệm
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdfChinSiro
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfNuioKila
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxhoangminhTran8
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007Hùng Lê
 

Similar to BENH_PHOI.ppt (20)

BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdfBAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
BAI 7 - BENH LY HE HO HAP.pdf
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-200736 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
36 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-200736 tran dich mang phoi-2007
36 tran dich mang phoi-2007
 
Viêm phổi lao
Viêm phổi laoViêm phổi lao
Viêm phổi lao
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoiBg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
 
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt4.2. LAO PHỔI TE..ppt
4.2. LAO PHỔI TE..ppt
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Phản xạ ho
Phản xạ hoPhản xạ ho
Phản xạ ho
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdfCẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
CẬP NHẬT VỀ HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP TIẾN TRIỂN (ARDS).pdf
 
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptxKhám lâm sàng hô hấp.pptx
Khám lâm sàng hô hấp.pptx
 
05 bien chung 2007
05 bien chung 200705 bien chung 2007
05 bien chung 2007
 

Recently uploaded

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

BENH_PHOI.ppt

  • 1. BỆNH PHỔI Ths. Hoàng Đức Trình
  • 2. MỤC TIÊU 1. Mô tả và phân tích đặc điểm của các bệnh phổi tắc nghẽn 2. Mô tả và phân tích đặc điểm của bệnh phổi hạn chế 3. Mô tả và phân tích đặc điểm các dạng viêm phổi 4. Mô tả và phân tích đặc điểm đại thể và vi thể carcinôm phổi
  • 3. CẤU TRÚC Phế quản Tiểu phế quản Phế nang
  • 4. Hình ảnh niêm mạc đường hô hấp: gồm các tế bào trụ giả tầng có lông chuyển và các tế bào đài
  • 5. Cấu trúc phế nang với các phế bào type I và II
  • 6. 1. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN Định nghĩa: là sự suy yếu khả năng thông khí, không khí thoát khỏi phế nang trong thì thở ra khó khăn hơn  Viêm phế quản mạn tính  Hen phế quản  Dãn phế quản
  • 7. 1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH  Các tuyến nhầy to ra  Màng đáy dày  Thấm nhập tế bào viêm mạn  Chuyển sản gai  Tăng sinh tế bào đài
  • 8. 1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH
  • 9. 1.1 VIÊM PHẾ QUẢN MẠN TÍNH Chỉ số Reid (A/B > 0,4) A B
  • 10. 1.2 HEN PHẾ QUẢN  Định nghĩa: đặc trưng bởi nhiều phản ứng co thắt khí phế quản, đáp ứng với các kích thích nội sinh và ngoại sinh. Bệnh hen phế quản thường kèm với viêm nhiễm mạn tính  Phân loại bệnh hen phế quản: bệnh hen phế quản do dị ứng và không do dị ứng
  • 11. 1.2 HEN PHẾ QUẢN  Bệnh hen phế quản do dị ứng  Dịch tễ học: Thường gặp ở trẻ em  Nguyên nhân: phấn hoa, bụi, thuốc  Triệu chứng đi kèm: Bệnh nhân có thể có sốt hay chàm  Cơ chế: phản ứng quá mẫn cảm type I
  • 12. 1.2 HEN PHẾ QUẢN  Hen phế quản không do dị ứng  Dịch tễ học: thường ở người lớn  Nguyên nhân: Lạnh, thuốc, dạ dày trào ngược, nhiễm siêu vi  Cơ chế: Không do phản ứng quá mẫn cảm type I, mức IgE bình thường. Nhìn chung, bệnh hen phế quản là đặc trưng của sự tăng co thắt khí phế quản, để phản ứng lại kích thích
  • 13. 1.2 HEN PHẾ QUẢN  Đại thể: phổi tăng kích thước, nút nhầy bịt kín khí phế quản  Vi thể: cơ trơn phì đại, tăng collagen ở màng đáy, tuyến nhầy tăng sinh, và xâm nhập bạch cầu ái toan, hiện diện tinh thể Charcot-Leyden (gồm các protein) và xoắn Curschmann
  • 14. 1.2 HEN PHẾ QUẢN
  • 15. 1.2 HEN PHẾ QUẢN
  • 16. 1.2 HEN PHẾ QUẢN Nút nhầy, viêm
  • 17. 1.2 HEN PHẾ QUẢN  Thành phế quản phù  Thấm nhập lymphô bào, tương bào, bạch cầu ái toan  Màng đáy dày  Chỉ số Reid tăng  Tróc biểu mô  Tăng sinh tế bào đài
  • 18. 1.2 HEN PHẾ QUẢN
  • 19. 1.2 HEN PHẾ QUẢN Tinh thể Charcot-Leyden Xoắn Crushmann
  • 20. 1.3 DÃN PHẾ QUẢN  Định nghĩa: sự giãn nở bất thường của phế quản  Nguyên nhân: Nấm Aspergillosis, sợi bọc, và hội chứng Kartagener, Nhiễm: Staphylococcus, Klebsiella Các nguyên nhân khác: khối u, di vật, và chất nhầy trong đường hô hấp  Sinh bệnh học: hai quá trình chính là nhiễm trùng và tắc nghẽn. Cuối cùng là hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản
  • 21. 1.3 GIÃN PHẾ QUẢN  Đại thể: dãn phế quản thường xảy ra ở thùy thấp, phổi bên phải nhiều hơn phổi bên trái  Vi thể: viêm và sự phá hủy mô, đặc biệt là cơ trơn
  • 22. 1.3 GIÃN PHẾ QUẢN  Thành phế quản bị phá hủy
  • 23. 1.3 GIÃN PHẾ QUẢN
  • 24. 1.3 GIÃN PHẾ QUẢN  Biểu mô: Loét, chuyển sản gai  Thấm nhập tế bào viêm mạn tính, xơ hóa  Tăng sinh lymphô  Phá hủy sụn, cơ, mạch máu …
  • 25. 2. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH (COPD: Chronic obsttructive pulmonary disease ) CODP là thuật ngữ dùng chỉ tình trạng đường thông khí hệ hô hấp bị tắc nghẽn, gây khó thở
  • 26. Nhu mô phổi Viêm pq mạn tính Khí phế thủng 2 BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
  • 27. 2. BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Phổi bình thường Khí phế thủng
  • 28. YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA COPD Người lớn tuổi
  • 29. 3. BỆNH PHỔI HẠN CHẾ  Nguyên nhân:  Nguyên nhân ngoài phổi: béo phì và gù vẹo cột sống  Nguyên nhân trong phổi: viêm cấp tính và mạn tính ở phổi Bệnh phổi hạn chế cấp tính còn gọi là hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS: Acute respiratory distress syndrome) Bệnh phổi hạn chế mạn tính là một nhóm bệnh bao gồm nhiều thực thể riêng biệt
  • 30. 3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH  Định nghĩa: Bệnh phát triển trong một thời gian ngắn, thường thứ phát theo sau một bệnh cảnh toàn thân, suy hô hấp, hạ oxy huyết  Thuật ngữ lâm sàng cho bệnh phổi hạn chế cấp tính là “hội chứng suy hô hấp cấp tính” (ARDS), và thuật ngữ giải phẫu bệnh, tổn thương phế nang lan tỏa.
  • 31. 3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH Sinh bệnh học: tổn thương tế bào thượng mô hoặc nội mô mạch máu, làm cho phế nang có kẽ hở, protein đi vào phế nang. Các tế bào thượng mô tiếp tục hoại tử và bong ra
  • 32. 3.1 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ CẤP TÍNH  Có ba giai đoạn của sự tổn thương phế nang lan tỏa:  Giai đoạn xuất tiết dịch: protein và lớp tế bào hoại tử vào lòng phế nang, tạo thành “màng hyalin”  Giai đoạn tăng sinh: để đáp ứng với tình trạng hoại tử tế bào. Loại phế bào II tăng sinh  Giai đoạn sợi hoá
  • 33. 3.2 BỆNH PHỔI HẠN CHẾ MẠN TÍNH  Định nghĩa: bệnh phổi hạn chế mạn tính, còn được gọi là bệnh phổi kẽ, thương tổn lan tỏa ở phổi, gồm hai quá trình viêm và sợi hóa  Khởi đầu khó thở nhẹ và ho khan, thở nhanh - Các dấu hiệu: tiếng rít cuối thì hít vào, ngón tay dùi trống, suy tim phải - X quang ngực: hình ảnh lưới và nốt dạng lưới. - Chẩn đoán: sinh thiết
  • 34. Nguyên nhân chung Nguyên nhân cụ thể 1. Bệnh tự miễn Lupus đỏ U hạt Wegener Viêm khớp dạng thấp 2. Nghề nghiệp Bệnh phổi abestosis Bệnh phổi bụi silic Bệnh phổi bụi than 3. Do thuốc Bleomycin, Busulfan, Amiodarone, Methotrexate 4. Vô căn Viêm phổi vô căn Bệnh Sarcoidosis
  • 35. TỔN THƯƠNG PHẾ NANG LAN TỎA  Pha xuất tiết khoảng 1 tuần  Thoát dịch và máu vào mô kẽ và lòng phế nang  Hyalin hóa vách phế nang
  • 36. TỔN THƯƠNG PHẾ NANG LAN TỎA Pha tăng sinh: Từ ngày thứ 4  Phế bào II  Nguyên bào sợi  Tế bào viêm
  • 37. VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH  Thấm nhập limphô bào, tương bào  Nguyên nhân chưa biết rõ – tự miễn  Diến tiến kéo dài nhiều tháng đến nhiều năm
  • 38. VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH  Viêm phổi mô kẽ thông thường (Usual interstitial pneumonitis) - UIP  Viêm phổi mô kẽ tróc vảy (Desquamative interstitial pneumonitis) - DIP  Viêm phổi mô kẽ lymphô bào (Lymphoid interstitial pneumonitis) - LIP
  • 39. VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH Viêm phổi mô kẽ thông thường  Phù mô kẽ Tăng sinh phế bào II  Xơ hóa  Tổn thương nhiều ổ ở nhiều giai đoạn khác nhau.
  • 40. VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH Viêm phổi mô kẽ tróc vảy Nhiều đại thực bào sắc tố trong lòng phế nang Thấm nhập tế bào viêm trong mô kẽ vừa phải
  • 41. VIÊM PHỔI MÔ KẼ MẠN TÍNH Viêm phổi mô kẽ lymphô bào Nhiều lymphô bào và tương bào Khó phân biệt với Lymphôm ở phổi Là tổn thương tiền lymphôm
  • 42. VIÊM PHỔI DO TIA XẠ  Khởi phát sau 2-3 tháng xạ trị vùng ngực  Sớm: giống như tổn thương phế nang lan tỏa (phù hyalin hóa, tăng sinh biểu mô)  Muộn: tế bào dị dạng, loạn sản
  • 43. VIÊM PHỔI DO TIA XẠ Giai đoạn cấp: phù, hyalin hóa, tăng sinh tế bào biểu mô
  • 44. VIÊM PHỔI DO TIA XẠ Giai đoạn mạn: Tế bào dị dạng, nhiều nhân
  • 45. BỆNH BỤI PHỔI  Bệnh bụi than  Bệnh Silico  Bệnh Asbestos
  • 46. BỆNH BỤI THAN  Do hít vào và lắng đọng chất carbon từ bụi than  Hiện diện đại thực bào ăn bụi than
  • 48. BỆNH BỤI THAN  Đại thực bào ăn bụi than  Dãn tiểu phế quản hô hấp
  • 49. BỆNH BỤI THAN Vở túi khí thủng
  • 50. BỆNH SILICO  Do hít tinh thể silica SiO2  Các đại thực bào phế nang ăn tinh thể rồi chết, xơ hóa tạo nốt
  • 51. BỆNH SILICO Đại thể: dạng khối kết hợp
  • 52. BỆNH SILICO  Silicotic node  Collagen dày đặc, xếp vòng, rất ít tế bào
  • 53. BỆNH ASBESTOS  Do hít sợi asbestos  Các sợi asbestos bị thực bào, được phủ bởi mucopolysacharide gắn với ion sắt hình thành thể sắt  Có thể gây u trung biểu mô ác tính, carcinôm phổi
  • 54. BỆNH ASBESTOS Xơ hóa phổi lan tỏa: vùng xơ hóa xen kẽ trong nhu mô phổi
  • 55. BỆNH ASBESTOS Thể Asbestos trong lòng phế nang
  • 56. BỆNH ASBESTOS Carcinôm trên nền bệnh Asbestos
  • 57. BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở PHỔI  Viêm phổi thùy - Viêm phế quản – phổi - Viêm phổi do Staphylococcus Aureus - Viêm phổi do Pseudomonas aeruginosa - Viêm phổi do Klebsiella Pneumoniae - Lao phổi
  • 58. VIÊM PHỔI THÙY  Tổn thương lan rộng 1 thùy phổi  Thường do nhiễm phế cầu  Diễn tiến qua 4 giai đoạn: Sung huyết, gan hóa đỏ, gan hóa xám, hồi phục  Do hít vi trùng, thức ăn
  • 60. VIÊM PHỔI THÙY Nhiều BC trung tính và đại thực bào trong lòng phế nang
  • 61. VIÊM PHỔI THÙY Nhiều BC trung tính, dịch tiết
  • 62. VIÊM PHẾ QUẢN – PHỔI - Tổn thương khu trú, rải rác từng ổ - Phế cầu, liên cầu, tụ cầu trùng - Các tổn thương không cùng độ tuổi - Do hít vi trùng, thức ăn
  • 63. VIÊM PHẾ QUẢN – PHỔI
  • 64. VIÊM PHỔI do Staphylococcus Aureus  Tổn thương gồm 1 hay nhiều vùng  Áp xe hóa  Nhiều ổ áp xe nhỏ có khuynh hướng liên kết với nhau  Có thể dẫn đến tràn mủ màng phổi
  • 65. VIÊM PHỔI do Staphylococcus Aureus Nhiều ổ áp xe phổi
  • 66. VIÊM PHỔI do Staphylococcus Aureus Áp xe phổi
  • 67. Các đám vi trùng tập trung quanh mạch máu VIÊM PHỔI do Pseudomonas aeruginosa
  • 68. Các đám vi trùng tập trung quanh mạch máu VIÊM PHỔI do Pseudomonas aeruginosa
  • 69. VIÊM PHỔI do Klebsiella Pneumoniae - BN nghiện rượu, tiểu đường, nhiễm trùng răng miệng - Tổn thương ở thùy trên phổi phải, nốt cứng đỏ sẫm hoặc ổ áp xe lan rộng
  • 70. VIÊM PHỔI do Klebsiella Pneumoniae Các đám vi trùng trong lòng phế nang bị phù
  • 72. LAO PHỔI  VT Mycobacterium tuberculosis  Tổn thương khu trú ở thùy đỉnh hoặc lan tràn 2 phổi  Hạt lao 1 – 3 mm  Củ kê vài mm đến 3cm  Củ sống: gồm nhiều củ kê hợp lại  Củ hóa bọc: gồm nhiều củ kê hoặc củ sống có bao sợi
  • 75. LAO PHỔI Sinh thiết: Tế bào dạng biểu mô
  • 76. LAO PHỔI Chải phế quản: Tế bào dạng biểu mô
  • 77. LAO PHỔI Hoại tử bả đậu
  • 78. LAO PHỔI Nhuộm Ziehl-Neelsen: Trực khuẩn lao 92
  • 79. U PHỔI  Là bệnh của nền văn minh  Sự phát triển của công nghiệp  Sự ô nhiễm môi trường  Đứng thứ 2 tại Mỹ  80-90% bệnh nhân chết vì ung thư phổi có hút thuốc lá
  • 80. U PHỔI  Hầu hết là u ác: . 90-95% là carcinôm phế quản . 5% là carcinoid và 2-5% là sarcôm Carcinôm phế quản . Gặpp ở Nam > Nữ . Tuổi mắc bệnh từ 50 – 70 . Những người hút thuốc ung thư xuất độ cao gấp 10 – 20 lần.
  • 81. Các thay đổi có thể gặp ở biểu mô phế quản của người hút thuốc lá
  • 82. UNG THƯ PHẾ QUẢN Carcinôm tế bào gai:30-40% Carcinôm tuyến: 40-45% Carcinôm tế bào lớn:10-20% Carcinôm tế bào nhỏ:15-20%
  • 83. CARCINÔM TẾ BÀO GAI  Chiếm 30-40%  Thường gặp, nam nhiều hơn nữ  Liên quan đến hút thuốc lá  Ở trung tâm  Có khuynh hướng hoại tử tạo hang  Xâm lấn hạch rốn phổi  Di căn xa trễ
  • 84. CARCINÔM TẾ BÀO GAI  U màu trắng xám, cứng chắc (do tạo xơ)  U to có thể bị hoại tử
  • 85. Biệt hóa rõ Biệt hóa vừa Biệt hóa kém
  • 86. ĐỘ BIỆT HÓA  Biệt hóa rõ (grade 1)  Nhiều chất sừng, cầu sừng  Cầu liên bào rõ  Biệt hóa trung bình (grade 2)  Biệt hóa kém (grade 3)  Tế bào dị dạng, nhiều phân bào  Hoại tử u, viêm
  • 87. CARCINÔM TUYẾN  Chiếm 40-45%, di căn sớm  Có cả ở những người không hút thuốc lá  Ở ngoại vi phổi, tiểu phế quản
  • 88. CARCINÔM TUYẾN U giới hạn rõ, bờ chia thùy, nằm sát dưới màng phổi Màu xám hay vàng nhạt, cứng hoặc mềm, tiết nhầy
  • 89. Dạng signet ring cell Dạng tuyến biệt hóa rõ
  • 93. CARCINÔM GAI-TUYẾN Thành phần tuyến ung thư và gai ung thư chiếm ít nhất 10%
  • 94. CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ  Chiếm 20%, tiến triển nhanh, di căn sớm  Liên quan đến thuốc lá, mỏ uranium  Tỷ lệ phụ nữ mắc bệnh tăng  U ở trung tâm, gần rốn phổi  Ho, ho ra máu, đau ngực  Xâm lấn trung thất
  • 95. CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ U to, trắng như thịt cá, mềm
  • 96. Nhân: mịn, tăng sắc,dạng muối tiêu, hạt nhân không rõ nhiều phân bào Bào tương: ít CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ
  • 97. CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ Tế bào nhỏ như lymphô bào (lympho Like)
  • 98. CARCINÔM TẾ BÀO NHỎ GEN:  Thường mất đoạn NST 3  Đột biến p53 >90%  Bất hoạt gen Rb >90%
  • 99. CARCINÔM TẾ BÀO LỚN  Chiếm khoảng 10-20%  Liên quan thuốc lá  U thường ở trung tâm hoặc ngoại vi
  • 101. CARCINÔM TẾ BÀO LỚN Tế bào u to, dị dạng trong nền hoại tử rộng
  • 103. U CARCINOID  Chiếm 5% các u phổi, dưới 40 tuổi, nam =nữ  U ở ngoại biên, không Triệu chứng, phát hiện tình cờ  Xuất nguồn từ tế bào nội tiết thần kinh ưa bạc
  • 105. Dạng ổ (nest) Dạng bè nhỏ (trabecular) -Tế bào xếp cấu trúc dạng bè, dây, dạng ổ, dạng đặc lan tỏa, hay dạng nhú dạng tuyến, dạng hoa hồng Dạng tuyến Dạng hoa hồng
  • 106. -Tế bào nhỏ đồng dạng, nhân ở trung tâm -Bào tương vừa, có hạt, đôi khi có bào tương sáng -Ít phân bào -Tế bào có thể hình thoi nhỏ (ở dạng ngoại biên)
  • 107. -Phân bào (2-10/ 10 QTL) -Hoại tử
  • 108. U CÓ NGUỒN GỐC LYPHÔ  Lymphôm tế bào to  Lymphôm MALT  Lymphôm Hodgkin  U tương bào
  • 109. LYMPHÔM Tế bào lymphô xâm nhập nhu mô phổi cùng với đại thực bào trong nền mô đệm sợi
  • 110. UNG THƯ DI CĂN  Vú, đại tràng, dạ dày, tụy  Thận, melanoma, tuyến nước bọt, gan  Tuyến giáp, … cholangiocarcinoma. Metastatic renal cell

Editor's Notes

  1. 28