SlideShare a Scribd company logo
1 of 112
Download to read offline
BỆNH LÝ NHU MÔ PHỔI
CK1-2017
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh nốt phổi đơn độc
lành tính và ác tính, chiến lược theo dõi NPĐĐ
theo hội Fleischner 2017
2.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh carcinoma phế
quản (K phổi), đánh giá giai đoạn theo TNM lần
thứ 8
3.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh viêm phổi và một
số bệnh lý nhu mô phổi khác
hinhanhykhoa.com
NỐT PHỔI ĐƠN ĐỘC
Định nghĩa
•  Là nốt mờ đơn độc, giới hạn rõ, hình tròn/bầu
dục, đường kính </=3cm, được bao bọc hoàn
toàn bởi nhu mô phổi
•  Không tiếp xúc rốn phổi hay trung thất
•  Không có hạch phì đại, xẹp phổi hay TDMP
hinhanhykhoa.com
CT	
  lát	
  mỏng	
  
Đóng	
  vôi	
  lành	
  2nh	
  
Hình	
  dạng	
  lành	
  2nh	
  
LÀNH	
  TÍNH	
  
Chưa	
  xác	
  định	
  
Đánh	
  giá	
  thêm	
  
Mỡ	
  (+)	
  
Đóng	
  vôi	
  	
  (+/-­‐)	
  
Lành	
  2nh	
  
NPĐĐ/CT hoặc nốt mới/nốt tăng kích thước trên XQ
NPĐĐ	
  	
  chưa	
  xđ	
  bản	
  chất	
  dựa	
  vào	
  
đóng	
  vôi/mỡ	
  à	
  kích	
  thước	
  
<4mm	
  
Không	
  
cần	
  TD	
  
(BN	
  
không	
  có	
  
nguy	
  cơ	
  
cao)	
  
4-­‐8mm	
  
TD	
  bằng	
  CT,	
  đo	
  thể	
  
2ch	
  
6/12/24	
  tháng:	
  đặc	
  
6/12/24/36:	
  đặc	
  
một	
  phần	
  
	
  
Sinh	
  
thiết/PT	
  
>8mm	
  
Nốt	
  đặc	
  
CT	
  có	
  kêm	
  
cản	
  quang/
PET/sinh	
  
thiết	
  
TD	
  bằng	
  CT,	
  đo	
  thể	
  2ch	
  
6/12/24	
  tháng	
  
Đặc	
  điểm	
  nghi	
  ngờ	
  
K:	
  
-­‐Tăng	
  KT	
  
-­‐Bờ	
  gai	
  
-­‐Đốm	
  khí	
  nhỏ	
  (+)	
  
-­‐Đậm	
  độ	
  hỗn	
  hợp	
  
hinhanhykhoa.com
Các đặc điểm cần đánh giá
1.  Đóng vôi
2.  Mỡ
3.  Kích thước
4.  Thời gian nhân đôi
5.  Mật độ
6.  Hình dạng
7.  Đường bờ
8.  Air-bronchogram
9.  Mức độ bắt thuốc
hinhanhykhoa.com
1. Đóng vôi
Đóng vôi lành tính
•  Lan toả (diffuse)
•  Trung tâm (central)
•  Dạng phiến (laminated)
•  Bắp nổ (pop-corn)
•  Ngoại biên
Nguyên nhân
•  Bệnh lý tạo u hạt
•  U mô thừa (hamartoma)
•  Di căn
Ø  Sarcoma xương, sarcoma
sụn: di căn đóng vôi lan toả
Ø  Ung thư ống tiêu hoá, BN
đã hoá trị: đóng vôi trung
tâm, pop-corn
hinhanhykhoa.com
Đóng vôi
Đóng vôi ác tính
•  Lệch tâm
•  Nốt nhỏ hoặc vi nốt
Nguyên nhân
•  Carcinoma PQ trên nền u
hạt do nhiễm trùng có
đóng vôi à đóng vôi lệch
tâm
•  Car. tuyến
hinhanhykhoa.com
2. Mỡ
Nốt chứa mỡ (-40 to
-120 HU):
ü Hamartoma (50%)
ü Viêm phổi dạng
mỡ (lipoid
pneumonia)
ü Di căn từ
liposarcoma, RCC
3. Kích thước
•  Đo trên cửa sổ
phổi: đo ĐK hoặc
thể tích
•  Nốt càng lớn, khả
năng ác tính càng
cao
hinhanhykhoa.com
Đo kích thước
•  ĐK= (chiều dài + chiều ngang)/2 à làm tròn, đơn vị mm
•  Đo trên cùng 1 lát cắt Axial hoặc Coronal hoặc Sagittal (chọn
mp có kích thước lớn nhất)
•  Nốt đặc một phần à đo phần đặc và phần kính mờ à cách
đo như trên
A	
  lesion	
  which	
  measures	
  8	
  x	
  5	
  mm	
  has	
  an	
  average	
  of	
  (8	
  +	
  5)	
  :	
  2	
  =	
  6.5	
  mm	
  -­‐	
  
rounded	
  up	
  to	
  7	
  mm	
  
Đo thể tích
(Volumetric CT Analysis of Solitary Pulmonary Nodule)
hinhanhykhoa.com
4. Thời gian nhân đôi
Tg nốt tăng gấp đôi thể tích
(#tăng 25% đk nếu nốt hình cầu)
< 1 tháng
•  Nhiễm trùng
•  Di căn phổi: từ
choriocarcinoma,
seminoma, sarcoma
xương
•  Khác: carcinoma đại bào
(subtype của car. tế bào
lớn), carcinosarcoma,
blastoma.
> 2 năm
•  Hamartoma, histoplasmoma
•  K phổi nguyên phát: car.
tuyến biệt hoá cao, carcinoid
(các nốt kính mờ hoặc đậm
độ hỗn hợp)
5. Mật độ
Đặc	
  một	
  phần	
  
(part-­‐solid)	
  
TL	
  K	
  #63%	
  
	
  
Kính	
  mờ	
  
(ground-­‐glass)	
  
TL	
  K	
  #18%	
  
Đặc	
  	
  
(solid)	
  
TL	
  K#7%	
  
Subsolid	
  (không	
  đặc)	
  
hinhanhykhoa.com
6. Hình dạng
•  Nốt đa giác à lành
•  Three-dimensional
ratio > 1.78 à
lành, TL tăng à
nốt càng dẹt à
lành
•  Đa giác, vị trí dưới
màng phổi ngoại
biên à lành
Axial	
  và	
  Coronal	
  
Tỉ	
  lệ	
  3D	
  =	
  Chiều	
  ngang	
  lớn	
  nhất	
  :	
  chiều	
  cao	
  lớn	
  nhất	
  
7. Đường bờ
Tròn	
  đều	
  à	
  lành,	
  trừ	
  TH	
  di	
  
căn	
  trên	
  BN	
  có	
  kền	
  căn	
  K	
  
Phân	
  múi/đa	
  cung	
  à	
  có	
  thể	
  
lành	
  hoặc	
  ác	
  
Tua	
  gai	
  (corona	
  radiata)	
  à	
  K	
  
hinhanhykhoa.com
8. Khí trong nốt/Air-bronchogram
ü  Air bronchogram
ü  Bubbly lucencies
à Adenocarcinoma
(bronchioloalveolar
cell subtypes)
Cystic (“Bubbly”) Lucencies in Adenocarcinoma. CT scan at lung
windows through the tracheal carina shows a thin-walled irregular lesion
with cystic lucencies (arrow) in the anterior segment of the right upper
lobe. Note the presence of smoking-related respiratory bronchiolitis seen
as upper lobe ground-glass opacity. PET scan (not shown) showed
increased activity within the lesion. Resection revealed adenocarcinoma.
Air-brochogram
•  Thường ác tính
•  Adenocarcinoma hoặc
BAC (bronchoalveolar
cell carcinoma)
hinhanhykhoa.com
Tổn thương nào có khả năng ác tính cao hơn?
A: bờ gai, có các đốm khí bên trong
B: bờ phân múi, có gai chạm màng phổi, đậm độ đặc đồng nhất
à khả năng ác tính: A>B
GPB: A à adenocarcinoma, Bànhiễm nấm
à Cẩn thận! h/ả đốm khí/air bronchograms không phải là chỉ điểm của nhiễm trùng
Dynamic contrast
•  Không thuốc à 4 lần chụp cách nhau 1 phút, chỉ
quét qua tổn thương
•  Bắt thuốc tăng dần qua các thì à ác tính
•  Chỉ áp dụng cho NPĐĐ:
–  >5mm
–  Hình cầu (tương đối)
–  Đồng nhất, không đóng vôi, không hoại tử
hinhanhykhoa.com
9. Bắt thuốc tương phản
Bắt thuốc < 15 HU: lành tính (99%)
(Contrast enhancement less than 15 HU has a very high predictive value for benignity (99%))
Bắt thuốc > 15 HU: gợi ý ác tính
Vai trò của PET-CT
•  CĐ NPĐĐ ác tính:
–  Nhạy cao 95%
–  Đặc hiệu 81%
•  Dương tính giả (#20%) tuỳ
vùng dịch tễ:
granulomatous disease
•  Âm tính giả về kích thước
•  Hình: Adenocarcinoma,
không tăng chuyển hoá trên
PET à âm tính giả
hinhanhykhoa.com
Hướng dẫn của hội Fleischner 2017
•  Các khuyến cáo được đưa ra năm 2017, thay thế
khuyến cáo đối với nốt đặc (2005) và cho nốt đặc một
phần (2013)
•  Nốt phổi phát hiện tình cờ trên CT
•  Vai trò CĐHA: phân biệt nốt lành tính và ác tính, đề nghị
chiến lược theo dõi hay kỹ thuật h/ả xâm lấn để CĐXĐ
•  Giảm số lần theo dõi không cần thiết và đưa ra các
quyết định xử lý rõ ràng
•  Dựa trên CT lát mỏng ≤1.5 mm (trên CT lát dày, các nốt
có phần đặc nhỏ có thể biểu hiện như nốt kính mờ do h/
ứ thể tích bán phần.
Điều kiện áp dụng bảng hướng dẫn
của hội Fleischner 2017
ü Không áp dụng cho:
§  BN dưới 35 tuổi
§  Suy giảm miễn dịch
§  Tiền căn ung thư
ü NPĐĐ phát hiện trong tầm soát K phổi: trả lời
kết quả CT theo Lung-RADS
hinhanhykhoa.com
Nốt đặc
(không bao gồm nốt quanh rãnh liên thuỳ)
hinhanhykhoa.com
•  Nốt kính mờ hoặc đặc một phần (subsolid): thường thoáng qua, nhiễm trùng, xuất huyết
•  Nếu tồn tại à adenocarcinoma?
•  Không có đặc điểm h/ả đáng tin cậy để pb lành-ác.
•  Kích thước lớn, có thành phần đặc à gợi ý ác tính
•  Nốt “subsolid” có tốc độ tăng KT chậm hơn nốt đặc nhưng nguy cơ ác tính cao hơn
•  Thời gian theo dõi kép dài
hinhanhykhoa.com
Transient	
  subsolid	
  nodule	
  
Persistent	
  malignant	
  subsolid	
  nodule	
  
Yếu tố nguy cơ
* Đặc điểm dịch tễ:
1.  Hút thuốc lá nhiều
2.  Tiếp xúc với bụi amian, radium, uranium
3.  Tiền căn gia đình có K phổi
4.  Lớn tuổi
5.  Giới: nữ > nam
6.  Chủng tộc: da đen, dân Hawai bản địa > da trắng
* Đặc điểm của nốt phổi và nhu mô phổi
1.  Bờ tủa gai
2.  Thuỳ trên
3.  Số lượng: < 5 nốt à tăng nguy cơ ác tính
4.  Khí phế thũng và xơ phổi (đặc biệt là xơ phổi vô căn)
hinhanhykhoa.com
Đánh giá nguy cơ
hinhanhykhoa.com
K PHỔI NGUYÊN PHÁT
•  Biểu hiện trên hình ảnh tuỳ loại K và giai đoạn
•  Hai biểu hiện thường gặp:
–  Nốt phổi (2mmà<3cm) hoặc khối (≥3cm)
–  Khối choán chỗ rốn phổi +/- tắc nghẽn PQ
•  Car. TB nhỏ và tế bào vảy: xuất phát từ PQ trung
tâm à khối rốn phổi (phần u nằm ngoài lòng PQ
hoặc hạch di căn)
•  U rốn phổi lan vào trung thất hoặc hạch trung thất à
khối choán chỗ trung thất bờ trơn láng/đa cung +/-
chèn ép PQ, TQ, mạch máu
•  Hạch phì đại
trung thất
đáng kể tạo
khối bờ đa
cung à Car.
TB nhỏ
hinhanhykhoa.com
•  Tắc nghẽn PQ do u à xẹp phổi do tắc nghẽn
hoặc viêm phổi à DH xẹp phổi và đông đặc
phổi, DH S ngược
•  Viêm phổi do tắc nghẽn thường không có tình
trạng nhiễm trùng, là quá trình viêm mạn tính,
phế nang bị lấp bởi đại thực bào ăn mỡ (lipid-
laden macrophages) à VP dạng mỡ (lipoid
pneumonia)
Xẹp phổi do u
•  Không thấy khí trong PQ gốc hoặc đoạn gần PQ
thuỳ (cắt cụt PQ)
•  Khối choán chỗ vùng rốn phổi
•  Xẹp thuỳ giữa lẫn thuỳ dưới
•  Xẹp hoặc đông đặc kéo dài trên 3-4 tuần
•  CT: xẹp phổi +/- “mucus bronchogram” trong
vùng phổi sau VT tắc nghẽn, khối u giảm đậm
độ bên trong vùng phổi xẹp bắt thuốc “The central
tumor is usually distinguished from atelectatic lung by the contrast
between the perfused but nonventilated enhancing lung and the low-
attenuation, nonenhancing central mass”.
hinhanhykhoa.com
A.	
  A	
  chest	
  radiograph	
  shows	
  a	
  right	
  hilar	
  mass	
  with	
  segmental	
  consolidaCon	
  in	
  the	
  right	
  
lower	
  lung	
  field.	
  B.	
  An	
  enhanced	
  chest	
  CT	
  image	
  with	
  coronal	
  reformaCon	
  shows	
  a	
  right	
  hilar	
  
mass	
  causeing	
  obstrucCve	
  pneumonia	
  of	
  the	
  right	
  lower	
  lobe.	
  A	
  diagnosis	
  of	
  squamous	
  cell	
  
carcinoma	
  was	
  made	
  by	
  bronchoscopic	
  biopsy	
  taken	
  from	
  the	
  right	
  lower	
  lobe	
  bronchus.	
  
Xẹp thuỳ trên phổi (T) do u
hinhanhykhoa.com
DH bàn tay đeo găng
•  Mucoid impaction (mucocele): hình thành nang
niêm dịch trong các nhánh PQ xa bị giãn do u
gây tắc nghẽn PQ trung tâm à h/ả bàn tay đeo
găng (gloved hand)
à Hiếm gặp
à Chỉ thấy được khi có thông khí bàng hệ trong
thuỳ/phân thuỳ phổi xẹp.
•  U xuất phát từ biểu mô của tiểu PQ hoặc phế nang
(car. tuyến, car. TB lớn) à dạng nốt/khối choán chỗ
à đặc điểm của NPĐĐ ác tính
•  Tạo hang à car. TB gai
•  Air-bronchogram hoặc nốt mật độ hỗn hợp
(subsolid) à car. tuyến (car. tiểu PQ-PN)
•  Đóng vôi à 3 cơ chế: đóng vôi trong mô hoại tử
(dystrophic cal.), u phát triển trên u hạt viêm có đóng
vôi (đóng vôi lệch tâm), đóng vôi của chất nhầy
(mucin) hoặc thể cát (psammoma body) do TB u tiết
ra (car. tuyến)
hinhanhykhoa.com
•  Đông đặc mà không có tổn thương tắc nghẽn lòng
PQ: DH ít gặp trong K phổi, có thể gặp trong car.
TPQ-PN do TB u tiết ra nhiều chất nhầy
•  Biểu hiện của car. TPQ-PN:
–  NPĐĐ: 60-90%
–  Đông đặc: 1 hay nhiều thuỳ
–  Các nốt phế nang lan toả hai bên
–  CT-angiogram (+) trong vùng đông đặc à không
đặc hiệu, có thể gặp trong viêm phổi, lymphoma
hinhanhykhoa.com
Đánh giá giai đoạn K phổi
TNM lần 8 (cập nhật 1/2017)
•  Áp dụng cho K phổi không TB nhỏ
•  Đánh giá T dựa vào CT, đ/g N và M: CT và PET-CT
•  Áp dụng:
- Hình ảnh học và lâm sàng: iTNM (imaging),
cTNM (clinical)
-  Bệnh học: pTNM (pathology)
-  Sau điều trị: yTNM (post-therapy)
-  Tái phát: rTNM (recurrence)
•  Nốt đậm độ hỗn hợp (part-solid): đo KT phần đặc
Đánh giá T ( 7gđ T)
(Không xâm lấn xung quanh à Quy tắc “mỗi cm”: tăng 1cm
à T tăng 1 giai đoạn )
hinhanhykhoa.com
Đánh giá T
(U xâm lấn xung quanh à không dựa vào kích thước )
T2	
  
• Xâm	
  lấn	
  PQ	
  
gốc,	
  chưa	
  đến	
  
carina	
  
• Xâm	
  lấn	
  MP	
  
tạng	
  
• Xẹp	
  phổi	
  hoặc	
  
VP	
  do	
  tắc	
  
nghẽn	
  lan	
  tới	
  
rốn	
  phổi	
  
T3	
  
• Xâm	
  lấn	
  thành	
  
ngực,	
  TK	
  
hoành,	
  màng	
  
km	
  
• Có	
  nốt	
  khác	
  ở	
  
cùng	
  thuỳ	
  
T4	
  
• Xâm	
  lấn	
  cơ	
  
hoành,	
  trung	
  
thất,	
  km,	
  
mạch	
  máu	
  lớn,	
  
KQ,	
  TK	
  quặt	
  
ngược,	
  thực	
  
quản,	
  thân	
  
sống,	
  carina	
  
• Nốt	
  thuỳ	
  khác,	
  
cùng	
  bên	
  
T1: u</=3cm,
được bao quanh
hoàn toàn bởi
nhu mô phổi,
không xâm lấn
xung quanh
T2: u kèm xẹp
phổi/viêm phổi
thuỳ dưới (T)
lan tới rốn phổi
do tắc phế quản
gốc (T)
hinhanhykhoa.com
•  T3: U xâm lấn
thành ngực
•  Nếu u Pancoast
à xâm lấn rễ
thần kinh T1 và
T2 của ĐRCT
•  T4: xâm lấn trung
thất
•  Nếu u Pancoast:
xâm lấn rễ C8 trở
lên ĐRCT, ĐM-
TM dưới đòn, cột
sống
U Pancoast
•  U Pancoast: u đỉnh phổi (của
rãnh phổi trên) gây đau ngực
do xâm lấn ĐRCT, HC Horner,
huỷ xương do xâm lấn thành
ngực
•  XQ: tăng đậm độ đỉnh phỏi, dễ
lầm với xơ phổi-màng phổi
vùng đỉnh trên BN lớn tuổi
•  DH u Pancoast: dày vùng đỉnh
>5mm, dày vùng đỉnh hai bên
không cân xứng và trên 5mm,
tăng kích thước trên nhiều
phim, huỷ xương sườn,
•  MRI: ưu thế hơn CT trong đánh
giá gđ tại chỗ
hinhanhykhoa.com
Xâm lấn trung thất
•  XQ:
ü  Khối choán chỗ trung thất
ü  Trung thất rộng bất thường
ü  Vòm hoành cao bất thường (do xâm lấn thần kinh hoành)
•  CT:
u  DH gợi ý:
ü  U liên tục với MP trung thất
ü  Dày MP trung thất
u  DH quan trọng:
ü  Khối choán chỗ trung thất liên tục với u phổi
ü  Chèn ép mạch máu lớn và thực quản
ü  Mất lớp mỡ trung thất
u  DH khác:
ü  Mất lớp mỡ quanh mạch máu
ü  U tiếp xúc >1/4 chu vi ĐMC
ü  U tiếp xúc với trung thất > 3cm
hinhanhykhoa.com
Xâm lấn thành ngực
•  XQ: huỷ xương sườn, khối choán chỗ mô mềm
•  CT:
ü U tạo góc tù với thành ngực
ü Tiếp xúc >3cm với màng phổi
ü Dày màng phổi cạnh u
ü Mất lớp mỡ ngoài màng phổi
ü Huỷ xương sườn
Hình 1: mũi tên chỉ còn lớp mỡ ngoài màng phổi àchưa xâm lấn thành ngực
Hình 2: dày màng phổi nhưng chưa thấy xâm lấn màng phổi hay thành ngực trên kết quả
giải phẫu bệnh
Hình 3: mất lớp mỡ ngoài màng phổi, GPB có xâm lấn thành ngực
hinhanhykhoa.com
Đánh giá hạch (N)
Nx: chưa xác định được di căn hạch vùng
N0: chưa di căn hạch vùng
N1	
  
•  Hạch	
  quanh	
  
PQ	
  cùng	
  bên	
  
•  Hạch	
  rốn	
  
phổi	
  cùng	
  
bên	
  (+/-­‐)	
  
N2	
  
•  Hạch	
  trung	
  
thất	
  cùng	
  
bên	
  
•  Hạch	
  carina	
  
(+/-­‐)	
  
N3	
  
•  Hạch	
  trung	
  
thất	
  đối	
  bên	
  
•  Hạch	
  rốn	
  
phổi	
  đối	
  bên	
  
•  Hạch	
  cổ/trên	
  
đòn	
  cùng	
  
bên/đối	
  bên	
  
Đường kính trục ngắn >1 cm à di căn: nhạy và ĐH #60-65%
K phổi phải
•  N1: 10R-14R
•  N2: 2R, 3aR, 3p,
4R, 7, 8R, 9R
•  N3: 1, 2L, 3aL,
4L, 5, 6, 8L, 9L,
10L-14L
hinhanhykhoa.com
K phổi trái
•  N1: 10L-14L
•  N2: 2L, 3aL, 4L,
5, 6, 7, 8L, 9L
•  N3: 1, 2R, 3aR,
3pR, 4R, 8R,
9R, 10-14R
Di căn (M)
M0: Không có di căn xa
M1: có di căn xa
M1a	
  
• Nốt	
  phổi	
  
đối	
  bên	
  
• Nốt	
  màng	
  
phổi/màng	
  
km	
  
• TDMP/
TDMT	
  ác	
  
2nh	
  
M1b	
  
• Di	
  căn	
  1	
  ổ	
  
trên	
  1	
  cơ	
  
quan	
  ngoài	
  
lồng	
  ngực	
  
M1c	
  
• Di	
  căn	
  
nhiều	
  ổ	
  
trên	
  1	
  hay	
  
nhiều	
  cơ	
  
quan	
  ngoài	
  
lồng	
  ngực	
  	
  
hinhanhykhoa.com
Lymphangitic carcinomatosis
•  Do 2 cơ chế:
Ø  U xâm lấn trực tiếp vào hệ bạch mạch
Ø  U xâm lấn rốn phổi hoặc hạch trung thất à trào ngược dòng
dẫn lưu bạch huyết à giãn hệ bạch mạch, ứ đọng TB u, tạo xơ
•  Điển hình: tổn thương mô kẽ dạng đường, lưới-nốt, dày vách liên
tiểu thuỳ, TDMP
•  U xâm lấn gây tắc nghẽn bạch mạch tại vị trí của u à tổn thương
phân bố ở phân thuỳ/thuỳ cùng bên + phì đại hạch rốn phổi/trung
thất cùng bên
•  U di căn theo mao mạch phổi à xâm lấn bạch mạch thứ phát à tổn
thương hai bên
“Di căn theo đường bạch huyết một bên, không đối xứng à thường
từ K phổi nguyên phát hơn là từ ung thư ngoài lồng ngực”
hinhanhykhoa.com
TDMP ác tính
•  TDMP
•  Dày màng phổi dạng nốt, dạng mảng
•  Khối u màng phổi
Đánh giá di căn tuyến thượng thận
•  Không có DH hình ảnh điển hình của di căn tuyến
thượng thận.
•  Adenoma giàu lipid: đậm độ trước tiêm là </=10HU
•  Adenoma nghèo lipid: CT động học: washout tuyệt
đối > 60% hoặc washout tương đối >40%
è Đối với u có đậm độ >10HU, cần chụp CT động
học để phân biệt adenoma với u không phải adenoma
à non-adenoma, đa số do di căn
hinhanhykhoa.com
-Khảo sát CT tại 3 thời điểm: trước tiêm thuốc (unenhanced CT), sau 1
phút (enhanced CT), sau 10-15 phút (delayed CT)
-Đo đậm độ (HU) với vùng ROI chiếm ít nhất ½ khối u mà không tiếp xúc
với mỡ xung quanh
-Tính % wash out theo công thức:
hinhanhykhoa.com
Không thực hiện được PT cắt thuỳ phổi
•  Vượt qua
rãnh liên thuỳ
•  Xâm lấn
mạch máu
•  Xâm lấn PQ
gốc
•  Xâm lấn PQ
thuỳ trên và
thuỳ dưới
VIÊM PHỔI
•  VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG
•  ABSCESS PHỔI
•  LAO PHỔI
•  VIÊM PHỔI DO NẤM
hinhanhykhoa.com
CƠ CHẾ GÂY BỆNH VÀ BiỂU HiỆN TRÊN HÌNH ẢNH
•  VSV gây viêm phổi qua 3 đường:
–  Cây khí phế quản: do hít vào à 3 dạng TT:
•  VP thùy: điển hình của VP do pneumococcus
•  VP phân thùy = phế quản phế viêm: thường gặp nhất, dạng điển
hình của VP do staphylococcus
•  VP mô kẽ: VP không điển hình (do VR, nấm) à viêm dày thành
phế quản, tt kẽ dạng lưới nốt, xẹp phổi phân thùy/dưới phân
thùy
–  Đường máu: thường xảy ra trên BN nhiễm trùng hệ thống à hình
mờ lốm đốm, hai bên, vùng đáy bị tt nặng nhất
–  Xâm nhập trực tiếp từ ổ nhiễm trùng trung thất, thành ngực và bụng
cao: tt khu trú gần ổ NT nguyên phát
hinhanhykhoa.com
VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG
•  VT Gram (+): Pneumococcus, Staphylococcus aureus,
Streptococcus pyogenes , Bacillus anthracis à thường
gây VP cộng đồng, ngày càng gặp nhiều hơn trên BN
SGMD
•  VT Gram (-): thuộc họ Enterobacteriaceae (Klebsiella ,
Escherichia coli and Proteus ), Pseudomonas
aeruginosa , Haemophilus influenzae , Legionella
pneumophila) à tác nhân chính gây VP trong bệnh viện
hinhanhykhoa.com
VP thuỳ
•  Thường bắt đầu từ thùy dưới, phân thùy sau thùy trên
•  Bắt đầu từ tiểu PQ tận, tiến triển nhanh đến tổn thương phế nang
•  Điển hình: đông đặc 1 thùy phổi, air-bronchogarm (+), tạo hang
hiếm gặp.
•  Kèm: TDMP, tràn mủ màng phổi (50% TH)
•  Điều trị: đáp ứng à tt mất sau 10-14 ngày, già/SGMD: sau 8-10
tuần
•  Không điển hình: hình ảnh#phế quản phế viêm hoặc tt lưới nốt à
BN có bệnh phổi trước đó (khí phế thũng), SGMD
•  Trẻ em: viêm phổi tròn
Pneumococcal Pneumonia. Posteroanterior (A) and
lateral (B) radiographs of a 57-year-old man with fever, chills, and
productive cough show airspace opacifi cation in the right upper lobe
with air bronchograms. Sputum culture was positive for Streptococcus
pneumonia .
hinhanhykhoa.com
CT scan in another patient with pneumococcal pneumonia
(C) shows dense multifocal segmental airspace opacifi cation in the
upper lobes. Note the lobular pattern of consolidation in the right
upper lobe and superior segment of the right lower lobe ( arrows ),
refl ecting bronchopneumonia.
VP phân thuỳ
•  VP phân thùy = phế quản phế viêm: một đám mờ ở vùng
trung tâm à nhiều hình mờ nhỏ lan tỏa 1 thùy phổi à
một đám mờ đồng nhất trên một thùy #VP thùy nhưng
hiếm khi có air-brochogram
•  BC áp-xe: 25-75%
•  Kèm: TDMP, tràn mủ màng phổi à thường gặp
•  Trẻ em: hình thành kén khí phổi (pneumatocele) à
TKMP. Kén khí: thành mỏng, có khuynh hướng tăng kích
thước nhanh trong giai đoạn muộn
hinhanhykhoa.com
VP do Klebsiella
•  Xảy ra trên BN nghiện rượu, BN lớn tuổi có bệnh lý phổi
mạn tính, BN nằm viện bị suy kiệt
•  H/ả: đông đặc tăng thể tích đẩy lồi rãnh liên thùy, air-
brochgram (+)
•  Kính mờ
•  TT mô kẽ lưới hoặc nốt trung tâm tiểu thuỳ
•  Dày vách liên tiểu thuỳ
•  Hoại tử
•  Hình thành abscess nhanh
•  Tần suất abscess cao hơn trong VPT
•  Tần suất TDMP/tràn mủ màng phổi cao hơn VPT
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
Abscess phổi
•  Là vùng chứa mủ và chất hoại tử nhu mô phổi dẫn đến
tạo hang. Khi có dò PQ-phổi à mức khí-dịch
•  Hippocrates là người đầu tiên mô tả TCLS và liệu pháp
điều trị abscess phổi
•  H/ả: nốt/khối hoại tử trung tâm +/- mức khí dịch, thường
nằm ở vùng thấp theo trọng lực (thùy trên: pt sau, vùng
dưới màng phổi của thùy dưới)
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
LAO PHỔI
•  Lao nguyên phát (primary TB):
–  thường xảy ra ở trẻ em chưa phơi nhiễm với VT
lao hoặc chưa có miễn dịch đặc hiệu .
•  Lao tái hoạt động (Postprimary /reactivated TB):
–  Vùng đông đặc khu trú hoặc lốm đốm, ở thùy trên
(phân thùy đỉnh và phân thùy sau), phân thùy
trên của thùy dưới (S6) (ít gặp hơn)
–  H/ả: thường nhất là các nốt nhỏ phân bố trung
tâm tiểu thùy, tree-in-bud, đông đặc lốm đốm hoặc
1 thùy, tạo hang
Lao nguyên phát
•  4 biểu hiện:
– bệnh lý nhu mô: đông đặc ở bất kỳ thùy nào
nhưng ưu thế thùy giữa và dưới
– hạch phì đại: 96% TE, 43% NL, điển hình:
hạch rốn phổi (P) và cạnh (P) khí quản
– TDMP
– Lao kê
hinhanhykhoa.com
Lao kê
•  Theo đường máu
•  Thường xảy ra ở TE, người già, SGMD
•  Các nốt 2-3mm lan tỏa, ưu thế nhẹ ở thùy dưới
hinhanhykhoa.com
Lao tái hoạt động
•  Lao tái hoạt à tiến triển:
–  Tổn thương nhu mô: DH sớm nhất: đông đặc giới hạn
không rõ, phân thùy đỉnh và phân thùy sau của thùy trên.
–  Tạo hang àDH lao đang hoạt động và khả năng lây nhiễm
cao. thành dày không đều, đáp ứng điều trị à thành
mỏng, trơn láng, thường nhiều ổ và xảy ra trên vùng đông
đặc phổi, một số có mức khí dịch do bội nhiễm
–  Tổn thương đường dẫn khí: Hẹp phế quản, dẫn đến sự
xẹp thùy phổi hoặc tăng thông khí, viêm phổi tắc nghẽn và
tạo nút nhầy.
•  Lành bệnh: xơ, đóng vôi, giảm thể tích, giãn PQ…
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
LAO/BN AIDS
•  Hình ảnh phụ thuộc gđ bệnh và mức độ tổn
thương hệ miễn dịch
•  Gđ sớm (CD4 >200 TB/mm 3): xơ, tạo hang thùy
trên (#lao tái hoạt/BN không SGMD)
•  Gđ muộn (CD4: 50-200 TB/mm 3): # lao nguyên
phát: đông đặc thùy, hạch trung thất, hạch rốn
phổi, TDMP. Hạch hoại tử trung tâm, bắt thuốc
viền trên BN AIDS à rất nghi ngờ lao
•  Gđ nặng (CD4< 50 TB/mm 3): DH không điển
hình, tt dạng lưới, nốt (lao kê)
hinhanhykhoa.com
VIÊM PHỔI DO NẤM
•  Trên BN không SGMD: Histoplasma
capsulatum, Coccidioides immitis và
Blastomyces dermatitidis
•  Trên BN SGMD: Aspergillus, Candida , and
Cryptococcus
VP do Histoplasma capsulatum
•  Cấp: TCLS giống cúm, XQ: bình thường/đám
mờ phế nang nhỏ +/- hạch phì đại rốn phổi à
hình thành histoplasmoma (tròn đều, <3cm,
đóng vôi, thùy dưới)
•  Gây bệnh phổi mạn tính: thường xảy ra trên BN
khí phế thũng. XQ: xẹp phổi do sẹo xơ thùy trên
+ co kéo rốn phổi đáng kể (#lao)
hinhanhykhoa.com
VP do Aspergillus
•  Gồm: u nấm (aspergilloma), bệnh nấm phế quản
phổi dị ứng (allergic bronchopulmonary
aspergillosis (ABPA)), bệnh nấm phổi hoại tử
mạn tính hoặc bán xâm lấn (semi-invasive or
chronic necrotizing pulmonary aspergillosis
(CNPA)) và bệnh nấm phổi xâm lấn (invasive
pulmonary aspergillosis (IPA)).
U nấm (Aspergilloma/mycetome)
•  Quả cầu nấm (chứa tế bào viêm, fibrin, chất nhầy,
mô mảnh vỡ, và sợi nấm) phát triển trong hang có
sẵn (hang lao, giãn PQ,…) hoặc kén khí, không xâm
nhập nhu mô phổi xung quanh
•  TCLS: không TC/ho ra máu
•  H/ả: khối tròn trong hình hang ở thùy trên (DH liềm
khí/DH monod), di chuyển khi thay đổi tư thế/CT
hinhanhykhoa.com
Aspergilloma: DH liềm khí/monod sign
Aspergilloma.A. Chest radiograph in a 67-year-old woman with hemoptysis reveals left upper lobe
volume loss, a left upper lobe mass ( arrow ) with associated apical pleural thickening ( arrowhead ).Note the changes from
prior left thoracotomy for bullectomy. B. Coronal reformatted CT scan reveals left apical scarring and a
mass (M) within a bulla.There are emphysematous changes bilaterally.
hinhanhykhoa.com
Nấm phế quản phổi dị ứng (Allergic
bronchopulmonary aspergillosis)
•  Do dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn với một loài
Aspergillus
•  Hầu như chỉ gặp ở bệnh nhân hen phế quản mãn
tính và đôi khi ở những bệnh nhân bị xơ nang.
•  H/ả: thâm nhiễm thoáng qua, giãn PQ trung tâm,
dày thành PQ, xơ phổi, nút nhầy PQ ưu thế thùy
trên
Allergic bronchopulmonary
aspergillosis (ABPA)
hinhanhykhoa.com
Nấm phổi hoại tử mạn tính (Chronic necrotizing
pulmonary aspergillosis (CNPA) )
•  Nhiễm nấm bán xâm lấn/nhiễm nấm aspergillosis
xâm lấn bán cấp
•  Tiến triển chậm
•  Liên quan với bệnh phổi mãn tính: COPD, nhồi máu
phổi, bệnh sarcoid, bệnh bụi phổi, xơ nang, bệnh lao
phổi cũ, khối u đã xạ trị hoặc phẫu thuật trước đó.
•  H/ả: đông đặc mạn tính, dày màng phổi lân cận
hinhanhykhoa.com
Nấm phổi xâm lấn (Invasive pulmonary
aspergillosis)
•  Diễn tiến triển nhanh, gây tử vong ở bệnh nhân
SGMD
•  Xâm lấn mô phổi bình thường à hoại tử nhu mô.
•  Hình ảnh nấm phổi xâm lấn mạch máu:
-  Nốt đơn độc hay nhiều nốt và/hoặc đông đặc dạng hình chêm
ngoại vi + dấu hiệu halo (do xuất huyết)
-  Có thể hình thành hang
-  Dấu hiệu liềm khí.
-  CTA: dấu tắc mạch
•  Hình ảnh nấm phổi xâm lấn phế quản:
–  Dày thành khí phế quản
–  Viêm tiểu phế quản: tree-in-bud
–  Phế quản phế viêm
hinhanhykhoa.com
Dị dạng động tĩnh mạch (AVM)
•  Khối mạch máu bất thường, có 1 ĐM nuôi và 1 TM dẫn lưu
•  Có thể là 1 bệnh lý riêng biệt hoặc xuất hiện đa ổ trong các bệnh hệ thống (giãn
mao mạch xuất huyết di truyền hoặc bệnh Rendu-Osler-Weber)
•  Nốt tròn/bầu dục, bờ trơn láng, thường ở vị trí dưới màng phổi của thùy dưới, có
ĐM nuôi và TM dẫn lưu từ tổn thương hướng về rốn phổi.
PHỔI BIỆT TRÍ
•  Là kết quả của sự phát triển biệt lập của một
phần cây khí phế quản, riêng biệt với nhu mô
phổi bình thường và vẫn duy trì nguồn cấp máu
từ ĐM hệ thống lúc phôi thai
•  2 loại: nội thùy (75%) và ngoại thùy
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com
hinhanhykhoa.com

More Related Content

What's hot

Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctngoducyen
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyNguyen Thai Binh
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Phạm Nghị
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTLương Hướng
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCNguyễn Hạnh
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiMichel Phuong
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
07.siêu âm ống tiêu hóa
07.siêu âm ống tiêu hóa07.siêu âm ống tiêu hóa
07.siêu âm ống tiêu hóaLan Đặng
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚSoM
 

What's hot (20)

Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrctCác bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
Các bệnh-phổi-kẽ-trên-hrct
 
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dàyCLVT tiêu hóa: Dạ dày
CLVT tiêu hóa: Dạ dày
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Hoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoiHoi chung thanh nguc mang phoi
Hoi chung thanh nguc mang phoi
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
07.siêu âm ống tiêu hóa
07.siêu âm ống tiêu hóa07.siêu âm ống tiêu hóa
07.siêu âm ống tiêu hóa
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 
UNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚUNG THƯ VÚ
UNG THƯ VÚ
 

Similar to Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy

Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHiếu trịnh đình
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingLe Thuy Dr
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007Hùng Lê
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổiHùng Lê
 
Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017hiencao5293
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxLimThanh5
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hiếu trịnh đình
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungLi Uyen
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.pptNgoc Khue Nguyen
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUSoM
 
Đường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptxĐường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptxLong Le
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔITRAN Bach
 
Small cell lung tumor
Small cell lung tumorSmall cell lung tumor
Small cell lung tumorSơn Nguyễn
 

Similar to Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy (20)

Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
Hinh anh u phoi nguyen phat, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuyHinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
Hinh anh benh ly nhu mo phoi (trieu chung hoc), bs mai thuy
 
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imagingCĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
CĐHA chấn thương ngực - Thoracic trauma imaging
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
11 k phoi-2007
11 k phoi-200711 k phoi-2007
11 k phoi-2007
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017Gianphequany4 2017
Gianphequany4 2017
 
Bai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptxBai giang U trung that.pptx
Bai giang U trung that.pptx
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
Hinh anh viem phoi, bs mai thuy (2015)
 
Bướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chungBướu trung thất - tổng quan chung
Bướu trung thất - tổng quan chung
 
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
6. GIÃN PHẾ NANG VÀ COPD.ppt
 
UNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆUUNG THƯ TIẾT NIỆU
UNG THƯ TIẾT NIỆU
 
Bai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hapBai 7 he ho hap
Bai 7 he ho hap
 
Đường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptxĐường thở chính.pptx
Đường thở chính.pptx
 
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔIBài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh trong UNG THƯ PHỔI
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
Small cell lung tumor
Small cell lung tumorSmall cell lung tumor
Small cell lung tumor
 
Bai 2 TH GPB
Bai 2 TH GPBBai 2 TH GPB
Bai 2 TH GPB
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 

More from Hiếu trịnh đình (19)

CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
Ct cap cuu bung
Ct cap cuu bungCt cap cuu bung
Ct cap cuu bung
 
Ct cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bungCt cach doc phim o bung
Ct cach doc phim o bung
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
Xq bung kss
Xq bung kssXq bung kss
Xq bung kss
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
Thuoctuongphan
ThuoctuongphanThuoctuongphan
Thuoctuongphan
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Xquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khangXquang nguc bs khang
Xquang nguc bs khang
 
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
Ct nguc binh thuong, bs mai thuy (2016)
 
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)X quang nguc, bs mai thuy (2015)
X quang nguc, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
Hinh anh benh ly trung that, bs mai thuy (2015)
 
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
Hinh anh benh ly thanh nguc, mang phoi, co hoanh, bs mai thuy (2018)
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
 
Siêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ NiệuSiêu Âm Hệ Niệu
Siêu Âm Hệ Niệu
 
Siêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệuSiêu âm chấn thương hệ niệu
Siêu âm chấn thương hệ niệu
 

Recently uploaded

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Hinh anh benh ly nhu mo phoi (benh ly), bs mai thuy

  • 1. BỆNH LÝ NHU MÔ PHỔI CK1-2017
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh nốt phổi đơn độc lành tính và ác tính, chiến lược theo dõi NPĐĐ theo hội Fleischner 2017 2.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh carcinoma phế quản (K phổi), đánh giá giai đoạn theo TNM lần thứ 8 3.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh viêm phổi và một số bệnh lý nhu mô phổi khác hinhanhykhoa.com
  • 4. Định nghĩa •  Là nốt mờ đơn độc, giới hạn rõ, hình tròn/bầu dục, đường kính </=3cm, được bao bọc hoàn toàn bởi nhu mô phổi •  Không tiếp xúc rốn phổi hay trung thất •  Không có hạch phì đại, xẹp phổi hay TDMP hinhanhykhoa.com
  • 5. CT  lát  mỏng   Đóng  vôi  lành  2nh   Hình  dạng  lành  2nh   LÀNH  TÍNH   Chưa  xác  định   Đánh  giá  thêm   Mỡ  (+)   Đóng  vôi    (+/-­‐)   Lành  2nh   NPĐĐ/CT hoặc nốt mới/nốt tăng kích thước trên XQ
  • 6. NPĐĐ    chưa  xđ  bản  chất  dựa  vào   đóng  vôi/mỡ  à  kích  thước   <4mm   Không   cần  TD   (BN   không  có   nguy  cơ   cao)   4-­‐8mm   TD  bằng  CT,  đo  thể   2ch   6/12/24  tháng:  đặc   6/12/24/36:  đặc   một  phần     Sinh   thiết/PT   >8mm   Nốt  đặc   CT  có  kêm   cản  quang/ PET/sinh   thiết   TD  bằng  CT,  đo  thể  2ch   6/12/24  tháng   Đặc  điểm  nghi  ngờ   K:   -­‐Tăng  KT   -­‐Bờ  gai   -­‐Đốm  khí  nhỏ  (+)   -­‐Đậm  độ  hỗn  hợp   hinhanhykhoa.com
  • 7.
  • 8. Các đặc điểm cần đánh giá 1.  Đóng vôi 2.  Mỡ 3.  Kích thước 4.  Thời gian nhân đôi 5.  Mật độ 6.  Hình dạng 7.  Đường bờ 8.  Air-bronchogram 9.  Mức độ bắt thuốc hinhanhykhoa.com
  • 9. 1. Đóng vôi Đóng vôi lành tính •  Lan toả (diffuse) •  Trung tâm (central) •  Dạng phiến (laminated) •  Bắp nổ (pop-corn) •  Ngoại biên Nguyên nhân •  Bệnh lý tạo u hạt •  U mô thừa (hamartoma) •  Di căn Ø  Sarcoma xương, sarcoma sụn: di căn đóng vôi lan toả Ø  Ung thư ống tiêu hoá, BN đã hoá trị: đóng vôi trung tâm, pop-corn
  • 11. Đóng vôi Đóng vôi ác tính •  Lệch tâm •  Nốt nhỏ hoặc vi nốt Nguyên nhân •  Carcinoma PQ trên nền u hạt do nhiễm trùng có đóng vôi à đóng vôi lệch tâm •  Car. tuyến
  • 13. 2. Mỡ Nốt chứa mỡ (-40 to -120 HU): ü Hamartoma (50%) ü Viêm phổi dạng mỡ (lipoid pneumonia) ü Di căn từ liposarcoma, RCC
  • 14. 3. Kích thước •  Đo trên cửa sổ phổi: đo ĐK hoặc thể tích •  Nốt càng lớn, khả năng ác tính càng cao hinhanhykhoa.com
  • 15. Đo kích thước •  ĐK= (chiều dài + chiều ngang)/2 à làm tròn, đơn vị mm •  Đo trên cùng 1 lát cắt Axial hoặc Coronal hoặc Sagittal (chọn mp có kích thước lớn nhất) •  Nốt đặc một phần à đo phần đặc và phần kính mờ à cách đo như trên A  lesion  which  measures  8  x  5  mm  has  an  average  of  (8  +  5)  :  2  =  6.5  mm  -­‐   rounded  up  to  7  mm  
  • 16. Đo thể tích (Volumetric CT Analysis of Solitary Pulmonary Nodule) hinhanhykhoa.com
  • 17. 4. Thời gian nhân đôi Tg nốt tăng gấp đôi thể tích (#tăng 25% đk nếu nốt hình cầu) < 1 tháng •  Nhiễm trùng •  Di căn phổi: từ choriocarcinoma, seminoma, sarcoma xương •  Khác: carcinoma đại bào (subtype của car. tế bào lớn), carcinosarcoma, blastoma. > 2 năm •  Hamartoma, histoplasmoma •  K phổi nguyên phát: car. tuyến biệt hoá cao, carcinoid (các nốt kính mờ hoặc đậm độ hỗn hợp)
  • 18. 5. Mật độ Đặc  một  phần   (part-­‐solid)   TL  K  #63%     Kính  mờ   (ground-­‐glass)   TL  K  #18%   Đặc     (solid)   TL  K#7%   Subsolid  (không  đặc)   hinhanhykhoa.com
  • 19. 6. Hình dạng •  Nốt đa giác à lành •  Three-dimensional ratio > 1.78 à lành, TL tăng à nốt càng dẹt à lành •  Đa giác, vị trí dưới màng phổi ngoại biên à lành Axial  và  Coronal   Tỉ  lệ  3D  =  Chiều  ngang  lớn  nhất  :  chiều  cao  lớn  nhất  
  • 20. 7. Đường bờ Tròn  đều  à  lành,  trừ  TH  di   căn  trên  BN  có  kền  căn  K   Phân  múi/đa  cung  à  có  thể   lành  hoặc  ác   Tua  gai  (corona  radiata)  à  K   hinhanhykhoa.com
  • 21. 8. Khí trong nốt/Air-bronchogram ü  Air bronchogram ü  Bubbly lucencies à Adenocarcinoma (bronchioloalveolar cell subtypes) Cystic (“Bubbly”) Lucencies in Adenocarcinoma. CT scan at lung windows through the tracheal carina shows a thin-walled irregular lesion with cystic lucencies (arrow) in the anterior segment of the right upper lobe. Note the presence of smoking-related respiratory bronchiolitis seen as upper lobe ground-glass opacity. PET scan (not shown) showed increased activity within the lesion. Resection revealed adenocarcinoma.
  • 22. Air-brochogram •  Thường ác tính •  Adenocarcinoma hoặc BAC (bronchoalveolar cell carcinoma) hinhanhykhoa.com
  • 23. Tổn thương nào có khả năng ác tính cao hơn? A: bờ gai, có các đốm khí bên trong B: bờ phân múi, có gai chạm màng phổi, đậm độ đặc đồng nhất à khả năng ác tính: A>B GPB: A à adenocarcinoma, Bànhiễm nấm à Cẩn thận! h/ả đốm khí/air bronchograms không phải là chỉ điểm của nhiễm trùng
  • 24. Dynamic contrast •  Không thuốc à 4 lần chụp cách nhau 1 phút, chỉ quét qua tổn thương •  Bắt thuốc tăng dần qua các thì à ác tính •  Chỉ áp dụng cho NPĐĐ: –  >5mm –  Hình cầu (tương đối) –  Đồng nhất, không đóng vôi, không hoại tử hinhanhykhoa.com
  • 25. 9. Bắt thuốc tương phản Bắt thuốc < 15 HU: lành tính (99%) (Contrast enhancement less than 15 HU has a very high predictive value for benignity (99%)) Bắt thuốc > 15 HU: gợi ý ác tính
  • 26. Vai trò của PET-CT •  CĐ NPĐĐ ác tính: –  Nhạy cao 95% –  Đặc hiệu 81% •  Dương tính giả (#20%) tuỳ vùng dịch tễ: granulomatous disease •  Âm tính giả về kích thước •  Hình: Adenocarcinoma, không tăng chuyển hoá trên PET à âm tính giả hinhanhykhoa.com
  • 27. Hướng dẫn của hội Fleischner 2017 •  Các khuyến cáo được đưa ra năm 2017, thay thế khuyến cáo đối với nốt đặc (2005) và cho nốt đặc một phần (2013) •  Nốt phổi phát hiện tình cờ trên CT •  Vai trò CĐHA: phân biệt nốt lành tính và ác tính, đề nghị chiến lược theo dõi hay kỹ thuật h/ả xâm lấn để CĐXĐ •  Giảm số lần theo dõi không cần thiết và đưa ra các quyết định xử lý rõ ràng •  Dựa trên CT lát mỏng ≤1.5 mm (trên CT lát dày, các nốt có phần đặc nhỏ có thể biểu hiện như nốt kính mờ do h/ ứ thể tích bán phần.
  • 28. Điều kiện áp dụng bảng hướng dẫn của hội Fleischner 2017 ü Không áp dụng cho: §  BN dưới 35 tuổi §  Suy giảm miễn dịch §  Tiền căn ung thư ü NPĐĐ phát hiện trong tầm soát K phổi: trả lời kết quả CT theo Lung-RADS hinhanhykhoa.com
  • 29. Nốt đặc (không bao gồm nốt quanh rãnh liên thuỳ)
  • 31. •  Nốt kính mờ hoặc đặc một phần (subsolid): thường thoáng qua, nhiễm trùng, xuất huyết •  Nếu tồn tại à adenocarcinoma? •  Không có đặc điểm h/ả đáng tin cậy để pb lành-ác. •  Kích thước lớn, có thành phần đặc à gợi ý ác tính •  Nốt “subsolid” có tốc độ tăng KT chậm hơn nốt đặc nhưng nguy cơ ác tính cao hơn •  Thời gian theo dõi kép dài
  • 33. Transient  subsolid  nodule   Persistent  malignant  subsolid  nodule  
  • 34. Yếu tố nguy cơ * Đặc điểm dịch tễ: 1.  Hút thuốc lá nhiều 2.  Tiếp xúc với bụi amian, radium, uranium 3.  Tiền căn gia đình có K phổi 4.  Lớn tuổi 5.  Giới: nữ > nam 6.  Chủng tộc: da đen, dân Hawai bản địa > da trắng * Đặc điểm của nốt phổi và nhu mô phổi 1.  Bờ tủa gai 2.  Thuỳ trên 3.  Số lượng: < 5 nốt à tăng nguy cơ ác tính 4.  Khí phế thũng và xơ phổi (đặc biệt là xơ phổi vô căn) hinhanhykhoa.com
  • 37. K PHỔI NGUYÊN PHÁT •  Biểu hiện trên hình ảnh tuỳ loại K và giai đoạn •  Hai biểu hiện thường gặp: –  Nốt phổi (2mmà<3cm) hoặc khối (≥3cm) –  Khối choán chỗ rốn phổi +/- tắc nghẽn PQ •  Car. TB nhỏ và tế bào vảy: xuất phát từ PQ trung tâm à khối rốn phổi (phần u nằm ngoài lòng PQ hoặc hạch di căn) •  U rốn phổi lan vào trung thất hoặc hạch trung thất à khối choán chỗ trung thất bờ trơn láng/đa cung +/- chèn ép PQ, TQ, mạch máu
  • 38. •  Hạch phì đại trung thất đáng kể tạo khối bờ đa cung à Car. TB nhỏ hinhanhykhoa.com
  • 39. •  Tắc nghẽn PQ do u à xẹp phổi do tắc nghẽn hoặc viêm phổi à DH xẹp phổi và đông đặc phổi, DH S ngược •  Viêm phổi do tắc nghẽn thường không có tình trạng nhiễm trùng, là quá trình viêm mạn tính, phế nang bị lấp bởi đại thực bào ăn mỡ (lipid- laden macrophages) à VP dạng mỡ (lipoid pneumonia)
  • 40. Xẹp phổi do u •  Không thấy khí trong PQ gốc hoặc đoạn gần PQ thuỳ (cắt cụt PQ) •  Khối choán chỗ vùng rốn phổi •  Xẹp thuỳ giữa lẫn thuỳ dưới •  Xẹp hoặc đông đặc kéo dài trên 3-4 tuần •  CT: xẹp phổi +/- “mucus bronchogram” trong vùng phổi sau VT tắc nghẽn, khối u giảm đậm độ bên trong vùng phổi xẹp bắt thuốc “The central tumor is usually distinguished from atelectatic lung by the contrast between the perfused but nonventilated enhancing lung and the low- attenuation, nonenhancing central mass”. hinhanhykhoa.com
  • 41. A.  A  chest  radiograph  shows  a  right  hilar  mass  with  segmental  consolidaCon  in  the  right   lower  lung  field.  B.  An  enhanced  chest  CT  image  with  coronal  reformaCon  shows  a  right  hilar   mass  causeing  obstrucCve  pneumonia  of  the  right  lower  lobe.  A  diagnosis  of  squamous  cell   carcinoma  was  made  by  bronchoscopic  biopsy  taken  from  the  right  lower  lobe  bronchus.  
  • 42. Xẹp thuỳ trên phổi (T) do u hinhanhykhoa.com
  • 43. DH bàn tay đeo găng •  Mucoid impaction (mucocele): hình thành nang niêm dịch trong các nhánh PQ xa bị giãn do u gây tắc nghẽn PQ trung tâm à h/ả bàn tay đeo găng (gloved hand) à Hiếm gặp à Chỉ thấy được khi có thông khí bàng hệ trong thuỳ/phân thuỳ phổi xẹp.
  • 44. •  U xuất phát từ biểu mô của tiểu PQ hoặc phế nang (car. tuyến, car. TB lớn) à dạng nốt/khối choán chỗ à đặc điểm của NPĐĐ ác tính •  Tạo hang à car. TB gai •  Air-bronchogram hoặc nốt mật độ hỗn hợp (subsolid) à car. tuyến (car. tiểu PQ-PN) •  Đóng vôi à 3 cơ chế: đóng vôi trong mô hoại tử (dystrophic cal.), u phát triển trên u hạt viêm có đóng vôi (đóng vôi lệch tâm), đóng vôi của chất nhầy (mucin) hoặc thể cát (psammoma body) do TB u tiết ra (car. tuyến) hinhanhykhoa.com
  • 45. •  Đông đặc mà không có tổn thương tắc nghẽn lòng PQ: DH ít gặp trong K phổi, có thể gặp trong car. TPQ-PN do TB u tiết ra nhiều chất nhầy •  Biểu hiện của car. TPQ-PN: –  NPĐĐ: 60-90% –  Đông đặc: 1 hay nhiều thuỳ –  Các nốt phế nang lan toả hai bên –  CT-angiogram (+) trong vùng đông đặc à không đặc hiệu, có thể gặp trong viêm phổi, lymphoma
  • 47. Đánh giá giai đoạn K phổi TNM lần 8 (cập nhật 1/2017) •  Áp dụng cho K phổi không TB nhỏ •  Đánh giá T dựa vào CT, đ/g N và M: CT và PET-CT •  Áp dụng: - Hình ảnh học và lâm sàng: iTNM (imaging), cTNM (clinical) -  Bệnh học: pTNM (pathology) -  Sau điều trị: yTNM (post-therapy) -  Tái phát: rTNM (recurrence) •  Nốt đậm độ hỗn hợp (part-solid): đo KT phần đặc
  • 48. Đánh giá T ( 7gđ T) (Không xâm lấn xung quanh à Quy tắc “mỗi cm”: tăng 1cm à T tăng 1 giai đoạn ) hinhanhykhoa.com
  • 49. Đánh giá T (U xâm lấn xung quanh à không dựa vào kích thước ) T2   • Xâm  lấn  PQ   gốc,  chưa  đến   carina   • Xâm  lấn  MP   tạng   • Xẹp  phổi  hoặc   VP  do  tắc   nghẽn  lan  tới   rốn  phổi   T3   • Xâm  lấn  thành   ngực,  TK   hoành,  màng   km   • Có  nốt  khác  ở   cùng  thuỳ   T4   • Xâm  lấn  cơ   hoành,  trung   thất,  km,   mạch  máu  lớn,   KQ,  TK  quặt   ngược,  thực   quản,  thân   sống,  carina   • Nốt  thuỳ  khác,   cùng  bên  
  • 50. T1: u</=3cm, được bao quanh hoàn toàn bởi nhu mô phổi, không xâm lấn xung quanh T2: u kèm xẹp phổi/viêm phổi thuỳ dưới (T) lan tới rốn phổi do tắc phế quản gốc (T) hinhanhykhoa.com
  • 51. •  T3: U xâm lấn thành ngực •  Nếu u Pancoast à xâm lấn rễ thần kinh T1 và T2 của ĐRCT •  T4: xâm lấn trung thất •  Nếu u Pancoast: xâm lấn rễ C8 trở lên ĐRCT, ĐM- TM dưới đòn, cột sống
  • 52. U Pancoast •  U Pancoast: u đỉnh phổi (của rãnh phổi trên) gây đau ngực do xâm lấn ĐRCT, HC Horner, huỷ xương do xâm lấn thành ngực •  XQ: tăng đậm độ đỉnh phỏi, dễ lầm với xơ phổi-màng phổi vùng đỉnh trên BN lớn tuổi •  DH u Pancoast: dày vùng đỉnh >5mm, dày vùng đỉnh hai bên không cân xứng và trên 5mm, tăng kích thước trên nhiều phim, huỷ xương sườn, •  MRI: ưu thế hơn CT trong đánh giá gđ tại chỗ hinhanhykhoa.com
  • 53. Xâm lấn trung thất •  XQ: ü  Khối choán chỗ trung thất ü  Trung thất rộng bất thường ü  Vòm hoành cao bất thường (do xâm lấn thần kinh hoành) •  CT: u  DH gợi ý: ü  U liên tục với MP trung thất ü  Dày MP trung thất u  DH quan trọng: ü  Khối choán chỗ trung thất liên tục với u phổi ü  Chèn ép mạch máu lớn và thực quản ü  Mất lớp mỡ trung thất u  DH khác: ü  Mất lớp mỡ quanh mạch máu ü  U tiếp xúc >1/4 chu vi ĐMC ü  U tiếp xúc với trung thất > 3cm
  • 55. Xâm lấn thành ngực •  XQ: huỷ xương sườn, khối choán chỗ mô mềm •  CT: ü U tạo góc tù với thành ngực ü Tiếp xúc >3cm với màng phổi ü Dày màng phổi cạnh u ü Mất lớp mỡ ngoài màng phổi ü Huỷ xương sườn
  • 56. Hình 1: mũi tên chỉ còn lớp mỡ ngoài màng phổi àchưa xâm lấn thành ngực Hình 2: dày màng phổi nhưng chưa thấy xâm lấn màng phổi hay thành ngực trên kết quả giải phẫu bệnh Hình 3: mất lớp mỡ ngoài màng phổi, GPB có xâm lấn thành ngực hinhanhykhoa.com
  • 57. Đánh giá hạch (N) Nx: chưa xác định được di căn hạch vùng N0: chưa di căn hạch vùng N1   •  Hạch  quanh   PQ  cùng  bên   •  Hạch  rốn   phổi  cùng   bên  (+/-­‐)   N2   •  Hạch  trung   thất  cùng   bên   •  Hạch  carina   (+/-­‐)   N3   •  Hạch  trung   thất  đối  bên   •  Hạch  rốn   phổi  đối  bên   •  Hạch  cổ/trên   đòn  cùng   bên/đối  bên   Đường kính trục ngắn >1 cm à di căn: nhạy và ĐH #60-65%
  • 58. K phổi phải •  N1: 10R-14R •  N2: 2R, 3aR, 3p, 4R, 7, 8R, 9R •  N3: 1, 2L, 3aL, 4L, 5, 6, 8L, 9L, 10L-14L hinhanhykhoa.com
  • 59. K phổi trái •  N1: 10L-14L •  N2: 2L, 3aL, 4L, 5, 6, 7, 8L, 9L •  N3: 1, 2R, 3aR, 3pR, 4R, 8R, 9R, 10-14R
  • 60. Di căn (M) M0: Không có di căn xa M1: có di căn xa M1a   • Nốt  phổi   đối  bên   • Nốt  màng   phổi/màng   km   • TDMP/ TDMT  ác   2nh   M1b   • Di  căn  1  ổ   trên  1  cơ   quan  ngoài   lồng  ngực   M1c   • Di  căn   nhiều  ổ   trên  1  hay   nhiều  cơ   quan  ngoài   lồng  ngực     hinhanhykhoa.com
  • 61. Lymphangitic carcinomatosis •  Do 2 cơ chế: Ø  U xâm lấn trực tiếp vào hệ bạch mạch Ø  U xâm lấn rốn phổi hoặc hạch trung thất à trào ngược dòng dẫn lưu bạch huyết à giãn hệ bạch mạch, ứ đọng TB u, tạo xơ •  Điển hình: tổn thương mô kẽ dạng đường, lưới-nốt, dày vách liên tiểu thuỳ, TDMP •  U xâm lấn gây tắc nghẽn bạch mạch tại vị trí của u à tổn thương phân bố ở phân thuỳ/thuỳ cùng bên + phì đại hạch rốn phổi/trung thất cùng bên •  U di căn theo mao mạch phổi à xâm lấn bạch mạch thứ phát à tổn thương hai bên “Di căn theo đường bạch huyết một bên, không đối xứng à thường từ K phổi nguyên phát hơn là từ ung thư ngoài lồng ngực”
  • 63. TDMP ác tính •  TDMP •  Dày màng phổi dạng nốt, dạng mảng •  Khối u màng phổi
  • 64. Đánh giá di căn tuyến thượng thận •  Không có DH hình ảnh điển hình của di căn tuyến thượng thận. •  Adenoma giàu lipid: đậm độ trước tiêm là </=10HU •  Adenoma nghèo lipid: CT động học: washout tuyệt đối > 60% hoặc washout tương đối >40% è Đối với u có đậm độ >10HU, cần chụp CT động học để phân biệt adenoma với u không phải adenoma à non-adenoma, đa số do di căn hinhanhykhoa.com
  • 65. -Khảo sát CT tại 3 thời điểm: trước tiêm thuốc (unenhanced CT), sau 1 phút (enhanced CT), sau 10-15 phút (delayed CT) -Đo đậm độ (HU) với vùng ROI chiếm ít nhất ½ khối u mà không tiếp xúc với mỡ xung quanh -Tính % wash out theo công thức:
  • 67. Không thực hiện được PT cắt thuỳ phổi •  Vượt qua rãnh liên thuỳ •  Xâm lấn mạch máu •  Xâm lấn PQ gốc •  Xâm lấn PQ thuỳ trên và thuỳ dưới
  • 68. VIÊM PHỔI •  VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG •  ABSCESS PHỔI •  LAO PHỔI •  VIÊM PHỔI DO NẤM hinhanhykhoa.com
  • 69. CƠ CHẾ GÂY BỆNH VÀ BiỂU HiỆN TRÊN HÌNH ẢNH •  VSV gây viêm phổi qua 3 đường: –  Cây khí phế quản: do hít vào à 3 dạng TT: •  VP thùy: điển hình của VP do pneumococcus •  VP phân thùy = phế quản phế viêm: thường gặp nhất, dạng điển hình của VP do staphylococcus •  VP mô kẽ: VP không điển hình (do VR, nấm) à viêm dày thành phế quản, tt kẽ dạng lưới nốt, xẹp phổi phân thùy/dưới phân thùy –  Đường máu: thường xảy ra trên BN nhiễm trùng hệ thống à hình mờ lốm đốm, hai bên, vùng đáy bị tt nặng nhất –  Xâm nhập trực tiếp từ ổ nhiễm trùng trung thất, thành ngực và bụng cao: tt khu trú gần ổ NT nguyên phát
  • 71.
  • 72. VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG •  VT Gram (+): Pneumococcus, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes , Bacillus anthracis à thường gây VP cộng đồng, ngày càng gặp nhiều hơn trên BN SGMD •  VT Gram (-): thuộc họ Enterobacteriaceae (Klebsiella , Escherichia coli and Proteus ), Pseudomonas aeruginosa , Haemophilus influenzae , Legionella pneumophila) à tác nhân chính gây VP trong bệnh viện hinhanhykhoa.com
  • 73. VP thuỳ •  Thường bắt đầu từ thùy dưới, phân thùy sau thùy trên •  Bắt đầu từ tiểu PQ tận, tiến triển nhanh đến tổn thương phế nang •  Điển hình: đông đặc 1 thùy phổi, air-bronchogarm (+), tạo hang hiếm gặp. •  Kèm: TDMP, tràn mủ màng phổi (50% TH) •  Điều trị: đáp ứng à tt mất sau 10-14 ngày, già/SGMD: sau 8-10 tuần •  Không điển hình: hình ảnh#phế quản phế viêm hoặc tt lưới nốt à BN có bệnh phổi trước đó (khí phế thũng), SGMD •  Trẻ em: viêm phổi tròn
  • 74. Pneumococcal Pneumonia. Posteroanterior (A) and lateral (B) radiographs of a 57-year-old man with fever, chills, and productive cough show airspace opacifi cation in the right upper lobe with air bronchograms. Sputum culture was positive for Streptococcus pneumonia . hinhanhykhoa.com
  • 75. CT scan in another patient with pneumococcal pneumonia (C) shows dense multifocal segmental airspace opacifi cation in the upper lobes. Note the lobular pattern of consolidation in the right upper lobe and superior segment of the right lower lobe ( arrows ), refl ecting bronchopneumonia.
  • 76. VP phân thuỳ •  VP phân thùy = phế quản phế viêm: một đám mờ ở vùng trung tâm à nhiều hình mờ nhỏ lan tỏa 1 thùy phổi à một đám mờ đồng nhất trên một thùy #VP thùy nhưng hiếm khi có air-brochogram •  BC áp-xe: 25-75% •  Kèm: TDMP, tràn mủ màng phổi à thường gặp •  Trẻ em: hình thành kén khí phổi (pneumatocele) à TKMP. Kén khí: thành mỏng, có khuynh hướng tăng kích thước nhanh trong giai đoạn muộn hinhanhykhoa.com
  • 77.
  • 78. VP do Klebsiella •  Xảy ra trên BN nghiện rượu, BN lớn tuổi có bệnh lý phổi mạn tính, BN nằm viện bị suy kiệt •  H/ả: đông đặc tăng thể tích đẩy lồi rãnh liên thùy, air- brochgram (+) •  Kính mờ •  TT mô kẽ lưới hoặc nốt trung tâm tiểu thuỳ •  Dày vách liên tiểu thuỳ •  Hoại tử •  Hình thành abscess nhanh •  Tần suất abscess cao hơn trong VPT •  Tần suất TDMP/tràn mủ màng phổi cao hơn VPT hinhanhykhoa.com
  • 79.
  • 81. Abscess phổi •  Là vùng chứa mủ và chất hoại tử nhu mô phổi dẫn đến tạo hang. Khi có dò PQ-phổi à mức khí-dịch •  Hippocrates là người đầu tiên mô tả TCLS và liệu pháp điều trị abscess phổi •  H/ả: nốt/khối hoại tử trung tâm +/- mức khí dịch, thường nằm ở vùng thấp theo trọng lực (thùy trên: pt sau, vùng dưới màng phổi của thùy dưới)
  • 83.
  • 85. LAO PHỔI •  Lao nguyên phát (primary TB): –  thường xảy ra ở trẻ em chưa phơi nhiễm với VT lao hoặc chưa có miễn dịch đặc hiệu . •  Lao tái hoạt động (Postprimary /reactivated TB): –  Vùng đông đặc khu trú hoặc lốm đốm, ở thùy trên (phân thùy đỉnh và phân thùy sau), phân thùy trên của thùy dưới (S6) (ít gặp hơn) –  H/ả: thường nhất là các nốt nhỏ phân bố trung tâm tiểu thùy, tree-in-bud, đông đặc lốm đốm hoặc 1 thùy, tạo hang
  • 86. Lao nguyên phát •  4 biểu hiện: – bệnh lý nhu mô: đông đặc ở bất kỳ thùy nào nhưng ưu thế thùy giữa và dưới – hạch phì đại: 96% TE, 43% NL, điển hình: hạch rốn phổi (P) và cạnh (P) khí quản – TDMP – Lao kê hinhanhykhoa.com
  • 87.
  • 88. Lao kê •  Theo đường máu •  Thường xảy ra ở TE, người già, SGMD •  Các nốt 2-3mm lan tỏa, ưu thế nhẹ ở thùy dưới hinhanhykhoa.com
  • 89. Lao tái hoạt động •  Lao tái hoạt à tiến triển: –  Tổn thương nhu mô: DH sớm nhất: đông đặc giới hạn không rõ, phân thùy đỉnh và phân thùy sau của thùy trên. –  Tạo hang àDH lao đang hoạt động và khả năng lây nhiễm cao. thành dày không đều, đáp ứng điều trị à thành mỏng, trơn láng, thường nhiều ổ và xảy ra trên vùng đông đặc phổi, một số có mức khí dịch do bội nhiễm –  Tổn thương đường dẫn khí: Hẹp phế quản, dẫn đến sự xẹp thùy phổi hoặc tăng thông khí, viêm phổi tắc nghẽn và tạo nút nhầy. •  Lành bệnh: xơ, đóng vôi, giảm thể tích, giãn PQ…
  • 91.
  • 93.
  • 94. LAO/BN AIDS •  Hình ảnh phụ thuộc gđ bệnh và mức độ tổn thương hệ miễn dịch •  Gđ sớm (CD4 >200 TB/mm 3): xơ, tạo hang thùy trên (#lao tái hoạt/BN không SGMD) •  Gđ muộn (CD4: 50-200 TB/mm 3): # lao nguyên phát: đông đặc thùy, hạch trung thất, hạch rốn phổi, TDMP. Hạch hoại tử trung tâm, bắt thuốc viền trên BN AIDS à rất nghi ngờ lao •  Gđ nặng (CD4< 50 TB/mm 3): DH không điển hình, tt dạng lưới, nốt (lao kê) hinhanhykhoa.com
  • 95. VIÊM PHỔI DO NẤM •  Trên BN không SGMD: Histoplasma capsulatum, Coccidioides immitis và Blastomyces dermatitidis •  Trên BN SGMD: Aspergillus, Candida , and Cryptococcus
  • 96. VP do Histoplasma capsulatum •  Cấp: TCLS giống cúm, XQ: bình thường/đám mờ phế nang nhỏ +/- hạch phì đại rốn phổi à hình thành histoplasmoma (tròn đều, <3cm, đóng vôi, thùy dưới) •  Gây bệnh phổi mạn tính: thường xảy ra trên BN khí phế thũng. XQ: xẹp phổi do sẹo xơ thùy trên + co kéo rốn phổi đáng kể (#lao) hinhanhykhoa.com
  • 97. VP do Aspergillus •  Gồm: u nấm (aspergilloma), bệnh nấm phế quản phổi dị ứng (allergic bronchopulmonary aspergillosis (ABPA)), bệnh nấm phổi hoại tử mạn tính hoặc bán xâm lấn (semi-invasive or chronic necrotizing pulmonary aspergillosis (CNPA)) và bệnh nấm phổi xâm lấn (invasive pulmonary aspergillosis (IPA)).
  • 98. U nấm (Aspergilloma/mycetome) •  Quả cầu nấm (chứa tế bào viêm, fibrin, chất nhầy, mô mảnh vỡ, và sợi nấm) phát triển trong hang có sẵn (hang lao, giãn PQ,…) hoặc kén khí, không xâm nhập nhu mô phổi xung quanh •  TCLS: không TC/ho ra máu •  H/ả: khối tròn trong hình hang ở thùy trên (DH liềm khí/DH monod), di chuyển khi thay đổi tư thế/CT hinhanhykhoa.com
  • 99. Aspergilloma: DH liềm khí/monod sign
  • 100. Aspergilloma.A. Chest radiograph in a 67-year-old woman with hemoptysis reveals left upper lobe volume loss, a left upper lobe mass ( arrow ) with associated apical pleural thickening ( arrowhead ).Note the changes from prior left thoracotomy for bullectomy. B. Coronal reformatted CT scan reveals left apical scarring and a mass (M) within a bulla.There are emphysematous changes bilaterally. hinhanhykhoa.com
  • 101. Nấm phế quản phổi dị ứng (Allergic bronchopulmonary aspergillosis) •  Do dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn với một loài Aspergillus •  Hầu như chỉ gặp ở bệnh nhân hen phế quản mãn tính và đôi khi ở những bệnh nhân bị xơ nang. •  H/ả: thâm nhiễm thoáng qua, giãn PQ trung tâm, dày thành PQ, xơ phổi, nút nhầy PQ ưu thế thùy trên
  • 103. Nấm phổi hoại tử mạn tính (Chronic necrotizing pulmonary aspergillosis (CNPA) ) •  Nhiễm nấm bán xâm lấn/nhiễm nấm aspergillosis xâm lấn bán cấp •  Tiến triển chậm •  Liên quan với bệnh phổi mãn tính: COPD, nhồi máu phổi, bệnh sarcoid, bệnh bụi phổi, xơ nang, bệnh lao phổi cũ, khối u đã xạ trị hoặc phẫu thuật trước đó. •  H/ả: đông đặc mạn tính, dày màng phổi lân cận
  • 105. Nấm phổi xâm lấn (Invasive pulmonary aspergillosis) •  Diễn tiến triển nhanh, gây tử vong ở bệnh nhân SGMD •  Xâm lấn mô phổi bình thường à hoại tử nhu mô. •  Hình ảnh nấm phổi xâm lấn mạch máu: -  Nốt đơn độc hay nhiều nốt và/hoặc đông đặc dạng hình chêm ngoại vi + dấu hiệu halo (do xuất huyết) -  Có thể hình thành hang -  Dấu hiệu liềm khí. -  CTA: dấu tắc mạch •  Hình ảnh nấm phổi xâm lấn phế quản: –  Dày thành khí phế quản –  Viêm tiểu phế quản: tree-in-bud –  Phế quản phế viêm
  • 107. Dị dạng động tĩnh mạch (AVM) •  Khối mạch máu bất thường, có 1 ĐM nuôi và 1 TM dẫn lưu •  Có thể là 1 bệnh lý riêng biệt hoặc xuất hiện đa ổ trong các bệnh hệ thống (giãn mao mạch xuất huyết di truyền hoặc bệnh Rendu-Osler-Weber) •  Nốt tròn/bầu dục, bờ trơn láng, thường ở vị trí dưới màng phổi của thùy dưới, có ĐM nuôi và TM dẫn lưu từ tổn thương hướng về rốn phổi.
  • 108. PHỔI BIỆT TRÍ •  Là kết quả của sự phát triển biệt lập của một phần cây khí phế quản, riêng biệt với nhu mô phổi bình thường và vẫn duy trì nguồn cấp máu từ ĐM hệ thống lúc phôi thai •  2 loại: nội thùy (75%) và ngoại thùy hinhanhykhoa.com
  • 109.
  • 111.