3. Mục tiêu
1. Giải phẫu mạch máu não, vùng tưới máu
2. Hình ảnh nhồi máu não theo diễn tiến thời gian
3
4. MẠCH MÁU NÃO
• Vòng tuần hoàn trước:
+ ĐM cảnh trong (ICA)
+ ĐM não trước (ACA)
+ ĐM não giữa (MCA)
+ ĐM thông trước (ACoA)
+ ĐM thông sau (PCoA)
• Vòng tuần sau:
+ ĐM đốt sống (VA)
+ ĐM thân nền (BA)
+ ĐM não sau (PCA)
4
20. Vòng Willis – 10 thành phần
• 2 ĐM cảnh trong (ICA)
• 2 ĐM não trước đoạn A1 (ACA)
• 1 ĐM thông trước (ACoA)
• 2 ĐM thông sau (PCoA)
• 1 ĐM thân nền (BA)
• 2 ĐM não sau đoạn P1 (PCA)
20
32. Biến thể đa giác Willis
• Bất sản hoặc thiểu sản PCoA: 30%
• Bất sản hoặc thiểu sản ACA đoạn M1:
15%
• Không có ACoA: 12,5%
• PCA từ ICA kèm không có hoặc thiểu
sản PCA đoạn P1: 20%
• Bất sản, hai hoặc nhiều nhánh ACoA:
10-15%
32
33. Các giai đoạn nhồi máu não
6h 48h 2 tuần
TỐI
CẤP
CẤP
BÁN
CẤP
MẠN
2 ngày 2 tuần
34. Nhồi máu não cấp
• NECT: tìm xuất huyết trong sọ hoặc tổn thương tương tự nhồi
máu? Nếu xuất huyết điển hình của THA + Tiền căn THA
Không làm thêm CĐHA.
• CTA (từ quai chủ vòm sọ): có tắc mạch máu lớn không?
• Perfusion CT
34
35. Dấu hiệu CT nhồi máu tối cấp - cấp
• Tối cấp (<6h): CT bình thường trong 50-60% - Cửa sổ hẹp
• Tăng đậm độ động mạch não giữa: Đặc hiệu, không nhạy (30% ca tắc MCA)
ICA, BA, M2 MCA
• Mất phân biệt trắng – xám: 50-70% / 3h đầu
• Dấu dải băng thùy đảo
• Giảm đậm độ nhân xám sâu
• Vùng giảm đậm độ hình chêm, theo vùng phân bố mạch máu, với mất phân biệt
trắng xám, xóa rãnh vỏ não.
35
41. Giảm đậm độ theo vùng phân bố mạch máu
41
ĐM não giữa ĐM não trước
42. Nhồi máu não giai đoạn bán cấp (48h-2w)
• Bán cấp sớm (48h-1w): hiệu ứng khối rõ (max 3-4 ngày), có chuyển
dạng xuất huyết
• Bán cấp muộn: hiệu ứng khối giảm
• Chuyển dạng xuất huyết: 20-25% TH - trong 2 ngày 1 tuần
+ Xuất huyết dạng chấm > Xuất huyết ở thùy não
+ Xuất huyết thường gặp ở hạch nền và vỏ não
• Giãn mạch do liệt mạch
42
43. Dấu hiệu CT nhồi máu bán cấp
NECT:
• Vùng giảm đậm độ hình chêm, giới hạn rõ, hiệu ứng khối tăng ở gđ bán cấp sớm
• Chuyển dạng xuất huyết: ở vỏ não hoặc hạch nền
• Hiện tượng sương mờ
CECT:
• Quy luật 2-2-2: tăng quang cuộn não hoặc dạng đốm xuất hiện sớm sau 2 ngày,
đỉnh 2 tuần và biến mất sau 2 tháng
** Hiệu ứng khối: xóa rãnh não, đẩy đường giữa, ép não thất, thoát vị não
43
44. Nhồi máu não thuộc vùng chi phối đm não sau (T)
44
45. Nhồi máu não thuộc vùng chi phối đm não giữa (T)
45
50. Nhồi máu do tắc động mạch não trước, giữa, sau
50
51. Nhồi máu não mạn
• Vùng giảm đậm độ dạng hình chêm, giới hạn rõ, liên quan cả chất trắng và chất
xám, theo vùng phân bố mạch máu.
• Teo não, nhuyễn não
• Rãnh não lân cận và não thất cùng bên giãn.
• Phản ứng thần kinh đệm
• Vôi hóa: không thường gặp
• Thoái hóa Wallerian: teo cuống não cùng bên (thường gặp trong nhồi máu nhánh
lớn MCA)
51
55. Nhồi máu lỗ khuyết
• 25% TH
• Một hoặc nhiều ổ, <15mm, đậm độ thấp, giới hạn rõ, hình tròn hoặc bầu dục
• Tắc mạch máu xuyên nhỏ, vùng sâu
• Hạch nền, đồi thị, bao trong, chất trắng sâu, cầu não
• Phát hiện tình cờ ở người lớn tuổi không có triệu chứng khiếm khuyết thần kinh
• Yếu tố nguy cơ: tuổi, tăng huyết áp, ĐT, HTL, rung nhĩ
• CĐPB: Rộng khoang quanh mạch
55
57. Nhồi máu vùng water-shed
• Tổn thương ở vị trí nối giữa phần xa hai vùng tưới máu
• 10-12% TH
• 2 loại: vùng water-shed ngoài / vỏ não (thường gặp hơn) và
vùng water-shed trong / chất trắng sâu
57
72. Vị trí xuất huyết não
** Trong trục
+ Trong nhu mô
+ Trong não thất
** Ngoài trục:
+ Ngoài màng cứng
+ Dưới màng cứng
+ Khoang dưới nhện
72
73. Nguyên nhân xuất huyết não
• Chấn thương
• THA
• U xuất huyết
• Dị dạng mạch máu
• Huyết khối tĩnh mạch não
• Bệnh mạch máu thoái hóa dạng bột
• Rối loạn đông máu
73
74. XUẤT HUYẾT NÃO DO THA
• Thường gặp nhất
• Vị trí đặc trưng:
+ Hạch nền: 50%
+ Đồi thị: 25%
+ Thùy não: 15%
+ Cầu não
+ Tiểu não
74
82. Vị trí túi phình – Vị trí xuất huyết
• ACoA – Vách trong suốt, rãnh gian bán cầu, não thất
• PCoA – Rãnh Sylvius
• MCA – Thùy thái dương, rãnh Sylvius, não thất
• BA – bể trước cầu não
82
87. U não xuất huyết
• Nguyên nhân: độ ác cao, giàu mạch máu, phát triển nhanh, hoại tử, xâm lấn
mạch máu,…
• Loại u xuất huyết:
+ U tuyến yên
+ U sao bào độ ác cao (GBM)
+ U màng não thất (Ependymoma)
+ Di căn (RCC, Car tuyến giáp dạng nhú, K vú, K phổi, Choriocarcinoma,
melanoma,…)
87