4. LÕM NGỰC BẨM SINH
• ĐN: là biến dạng lồng ngực do sự phát triển bất thường của một số xương
sườn và xương ức làm cho lồng ngực bị lõm vào
• Chiếm tỉ lệ cao nhất (86%) trong các loại dị dạng LN
• Xquang ngực thẳng và nghiêng: chẩn đoán, đo chỉ số Haller →độ nặng,
theo dõi biến chứng sau mổ
• CT không tiêm thuốc cản quang trước mổ: chẩn đoán, phân loại, đánh giá
độ nặng (chỉ số Haller), dị tật lồng ngực khác đi kèm, đo các chỉ số giúp
lựa chọn kích thước thanh nâng lồng ngực (pectus bar)
• Chỉ tiêm thuốc cản quang TM trong những trường hợp đánh giá viêm dính
vùng sau xương ức (lõm ngực tái phát sau mổ)→tiên lượng phẫu thuật.
hinhanhykhoa.com
5.
6. • Chọn lát cắt qua VT lõm nhất của xương ức
• Haller index = T/A (T: đk ngang lớn nhất từ mặt trong xương sườn, A : khoảng
cách từ vị trí lõm nhất của xương ức đến bờ trước đốt sống)
hinhanhykhoa.com
7. Chỉ số Haller (HI)
-BT < 2,5
-LN nhẹ: 2,5<HI<3,2
-LN TB: HI 3,2 →3,5
-LN nặng: HI 3,5→6,0
-LN rất nặng: HI>6,0
ĐỘ NẶNG LÕM NGỰC
CLĐTXQ
8. PL Park
Loại 1
1A: đồng tâm khu trú
1B: đồng tâm dạng phẳng
Loại 2
2A: lệch tâm
2A1: lệch tâm khu trú
2A2: lệch tâm dạng
phẳng
2A3: lệch tâm tạo
kênh dài (Grand
Canyon)
2B: không cân
xứng, chỗ lõm nhất
trên đường giữa
2C: kết hợp 2A và
2B
hinhanhykhoa.com
12. BẤT THƯỜNG ĐI KÈM
35% có kèm BL di truyền (Marfan, Poland, Ehlers Danlos…)
hinhanhykhoa.com
13. KẾT QUẢ CT LÕM NGỰC
• Lõm ngực đồng hay lệch tâm, phân loại theo Park
• Chỉ số Haller
• Bất thường khác đi kèm: xương ức xoay (nếu có,
góc xoay bao nhiêu độ), hở xương ức, bất sản cơ
ngực…
• Chèn ép tim, phổi không?
14. ĐIỀU TRỊ: PHẪU THUẬT THEO KỸ THUẬT NUSS
1987: Donald Nuss bắt đầu thực hiện
2007: VN bắt đầu
hinhanhykhoa.com
15. BỆNH LÝ MÀNG PHỔI
• TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
• TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
• DÀY MÀNG PHỔI
• U MÀNG PHỔI
16. TDMP TỰ DO/XQ THẾ THẲNG ĐỨNG
– TÙ GÓC SƯỜN HOÀNH
– BÓNG MỜ VÙNG THẤP XÓA BỜ VÒM HOÀNH VỚI
GIỚI HẠN TRÊN LÀ ĐƯỜNG CONG DAMOISEAU
– ĐẨY TRUNG THẤT VỀ PHÍA ĐỐI DIỆN
– XẸP PHỔI THỤ ĐỘNG (+/-)
– THAY ĐỔI THEO TƯ THẾ
hinhanhykhoa.com
17. TDMP TỰ DO/XQ NGỰC THẾ NGHIÊNG
–TÙ GÓC SƯỜN HOÀNH TRƯỚC VÀ SAU
–BÓNG MỜ VÙNG THẤP VỚI GIỚI HẠN TRÊN
LÀ ĐƯỜNG CONG LÕM XUỐNG DƯỚI
22. TDMP ÁP LỰC, ĐẨY TRUNG THẤT VỀ PHÍA ĐỐI DIỆNhinhanhykhoa.com
23. TDMP TỰ DO/XQ THẾ NẰM
– Mờ lan toả phế trường, còn thấy mạch máu phổi
– Mờ vùng đỉnh phổi và ngoại biên
– Mất bóng mờ sắc nét của vòm hoành
– Tù góc sườn hoành
– Dày rãnh liên thuỳ bé nếu TDMP (P)
25. TDMP THỂ HOÀNH/XQ THẾ THẲNG ĐỨNG
– KHÔNG CÓ ĐƯỜNG CONG DAMOISEAU
– BÊN (T): ĐÁY PHỔI CAO, TĂNG KC BÓNG HƠI
DẠ DÀY-ĐÁY PHỔI > 1,5CM
– BÊN (P): ĐÁY PHỔI (P) CAO BẤT THƯỜNG
VỚI ĐỈNH LỆCH RA NGOÀI ĐƯỜNG TRUNG
ĐÒN
28. TDMP KHU TRÚ
• KHÔNG THAY ĐỔI THEO TƯ THẾ
• PHIM THẲNG VÀ TIẾP TUYẾN: GIỐNG TT THÀNH
NGỰC
• PHIM NGHIÊNG:
– TRÀN DỊCH RÃNH LIÊN THÙY: BÓNG MỜ HÌNH
THOI, HAI ĐẦU NHỌN, Ở VỊ TRÍ RÃNH LIÊN THÙY
→ HÌNH ẢNH GIẢ U HAY U MA, MẤT ĐI SAU ĐIỀU
TRỊ (PB VỚI U)
hinhanhykhoa.com
31. PHÂN BIỆT TDMP & TRÀN DỊCH Ổ BỤNG
Dịch MP Dịch ổ bụng
DH ĐẨY CHÂN
HOÀNH
Phía trong chân hoành
Đẩy chân hoành ra
phía trước ngoài
Phía ngoài chân hoành
Đẩy chân hoành vào
trong
DH CƠ HOÀNH Nằm ngoài (outside)
cơ hoành
Nằm trong (inside) cơ
hoành
DH LIÊN DIỆN Phần tiếp xúc của dịch
với bờ gan, lách không
rõ (do bị ngăn cách
bởi cơ hoành)
Rõ
DH VÙNG TRẦN
CỦA GAN
Chạy qua vùng trần
của gan
Không chạy qua vùng
trần của gan
45. The Split Pleura Sign
(DH màng phổi tách đôi)
• Thấy rõ trên CT có tiêm
thuốc cản quang
• Dày và bắt thuốc của lá
thành và lá tạng màng
phổi, cách nhau bởi lớp
dịch.
47. DÒ PHẾ QUẢN-MÀNG PHỔI
(A bronchopleural fistula)
-Có sự thông thương
giữa nhu mô phổi và
khoang màng phổi,
thường từ đường dẫn khí
ngoại biên
-Dò PQ-MP từ PQ gốc
điển hình sẽ gây tràn mủ
màng phổi, dò từ khoảng
khí ngoại biên gây tràn
khí màng phổi kéo dài,
không nhiễm trùng
-Sau PT cắt thuỳ hoặc
cắt phổi, do viêm phổi
hoại tử
-XQ: mức khí-dịch trong
khoang màng phổi khu
trú, đặc biệt sau PT cắt
phổi
48. Tràn máu màng phổi
-TDMP đậm độ cao
(cấp >80HU)
-Kèm: gãy xương
sườn, tràn khí dưới
da
hinhanhykhoa.com
49. TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
• PHIM ĐỨNG:
– VÙNG SÁNG VÔ MẠCH NẰM NGOÀI LÁ TẠNG
– ĐƯỜNG MỜ CỦA LÁ TẠNG BAO BỌC NHU MÔ PHỔI XẸP
– TKMP ÁP LỰC: ĐẨY TRUNG THẤT VỀ ĐỐI BÊN, XẸP PHỔI
THỤ ĐỘNG, VÒM HOÀNH DẸT, RỘNG KHOẢNG LIÊN SƯỜN
• PHIM NẰM:
– GIỐNG PHIM ĐỨNG
– DH KHE SÂU
50. Mức độ TKMP
• Chưa thống
nhất
• Úc, Anh: bề dày
lớp khí ngang
mức rốn phổi
<2cm → ít
• Mỹ: bề dày đo
tại đỉnh <3cm→
ít
hinhanhykhoa.com
67. THOÁT VỊ MORGAGNI
• ÍT GẶP HƠN NHIỀU SO VỚI TV
BOCHDALEK
• 5-10% TVH BS
• XẢY RA TẠI GÓC TÂM HOÀNH, XÓA BỜ
TIM, 90% XẢY RA BÊN (P)
• ĐIỂN HÌNH: CHỨA MẠC NỐI VÀ RUỘT
→ LẦM VỚI U TRUNG THẤT CHỨA MỠ
69. THOÁT VỊ QUA LỖ THỰC QUẢN
(hiatal hernia)
• BẨM SINH HOẶC MẮC PHẢI (THƯỜNG
HƠN)
• TẦN SUẤT TĂNG THEO TUỔI
• PHÂN LOẠI:
➢THOÁT VỊ TRƯỢT: > 95%
➢THOÁT VỊ CẠNH THỰC QUẢN: <5%
➢HỖN HỢP
75. Hiatal Hernia. A. Chest radiograph shows a retrocardiac mass
containing air (arrows). B. Coronal refor- matted CT scan at the level of
the descending aorta shows a hiatal hernia (arrows).
76. FIGURE 13.20. Esophageal Pulsion Diverticulum in
Achalasia. A. Frontal radiograph demonstrates a mass in
the azygoesophageal recess (arrow) con- taining an air–
fluid level. Patchy right upper lobe consolidation reflects
aspi- ration pneumonia. B. Coronal reformatted contrast-
enhanced CT through the esophagus shows a focal
outpouching (arrow) extending right lateral from a
distended esophagus. Note the fluid-filled dilated
proximal esopha- gus (arrowhead). C. Contrast
esophagram shows a diverticulum (arrow) above a
narrowed esophagogastric junction.
CĐPB: co thắt tâm vị
hinhanhykhoa.com
78. DẤU HIỆU TRỰC TIẾP
• Mất liên tục cơ hoành
• Dangling diaphragm
• Không có cơ hoành
hinhanhykhoa.com
79. DẤU HIỆU GIÁN TIẾP
• Thoát vị các tạng vào ổ bụng
• Collar sign (DH vòng thắt)
• Bướu và dải (hump and band)
• Dependent viscera
• Các tạng trong ổ bụng nằm cao
• Cơ hoành dày
• Thoát chất cản quang quanh cơ hoành
80. DẤU HIỆU GIÁN TIẾP KHÁC
• TKMP/TKMB
• TMMP/MB
• Gãy xương sườn
• Cơ hoành tăng quang ít
hinhanhykhoa.com
101. Dependent viscera (DH tạng rơi)
• Bên (P): 1/3 trên gan không tiếp giáp
thành ngực sau
• Bên (T): dạ dày, ruột nằm trước lách và
không tiếp giáp thành ngực sau
• Cơ hoành bị chấn thương → không nâng
đỡ các tạng → các tạng “rơi” áp sát thành
ngực sau
137. • Widening of the superior mediastinal contours, which extend
superior to the thoracic outlet.Tracheal deviation to the left at the
level of the thoracic outlet.