SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
1. NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANGNGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦAĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA
CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊCHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁTTĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT
Hướng dẫn khoa học:Hướng dẫn khoa học:
1.TS. NGUYỄN VĂN TOẠI1.TS. NGUYỄN VĂN TOẠI
2.PGS.TS. ĐINH THỊ THU HƯƠNG2.PGS.TS. ĐINH THỊ THU HƯƠNG
2. T l THA (>140/90 mmHg) trên th gi iỷ ệ ế ớT l THA (>140/90 mmHg) trên th gi iỷ ệ ế ớ
Năm 2000:Năm 2000:
Chi m 26, 4 % t ng s ng i l n.ế ổ ố ườ ớChi m 26, 4 % t ng s ng i l n.ế ổ ố ườ ớ
972 tri u b nh nhân THA bao g m c nam và n ,ệ ệ ồ ả ữ972 tri u b nh nhân THA bao g m c nam và n ,ệ ệ ồ ả ữ
333 tri u ng i THA: các n c phát tri n.ệ ườ ở ướ ể333 tri u ng i THA: các n c phát tri n.ệ ườ ở ướ ể
639 tri u ng i THA: các n c đang phát tri n.ệ ườ ở ướ ể639 tri u ng i THA: các n c đang phát tri n.ệ ườ ở ướ ể
Năm 2025:Năm 2025:
29,2 % t ng s ng i l n.ổ ố ườ ớ29,2 % t ng s ng i l n.ổ ố ườ ớ
1,56 t ng i b THA.ỷ ườ ị1,56 t ng i b THA.ỷ ườ ị
Kearney PM et al.: Global burden of hypertension: analysis of worldwide data, Lancet 365:217-223 (2005)
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
4. TĂNG HA: YẾU TỐ GÂY TỬ VONG ĐỨNG HÀNG ĐẦU TOÀN CẦU
(Thống kê năm 2000)
Ezzati et al. Lancet 2002;360:1347-1360
Tử vong quy được
(Tính bằng nghìn; tổng số 55 861 000)
Các nước đang phát triển (có tỷ lệ tử vong cao)
Các nước đang phát triển (có tỷ lệ tử vong thấp)
Các nước phát triển
0 80007000600050004000300020001000
Tăng HA
Hút thuốc
Tăng cholesterol
BMI cao
Ít vận động thể lực
Nghiện rượu
Thiếu sắt
Suy dinh dưỡng
Tình dục không ăn toàn
Khói từ nhiên liệu cứng
5. T NG QUAN CÁC NGHIÊN C UỔ ỨT NG QUAN CÁC NGHIÊN C UỔ Ứ
V THA TRONG YHCTỀV THA TRONG YHCTỀ
Năm 1981 Lã Tiến Dũng và Phạm Khuê công bốNăm 1981 Lã Tiến Dũng và Phạm Khuê công bố
viên ngưu tất có tác dụng hạ HA trên lâm sàngviên ngưu tất có tác dụng hạ HA trên lâm sàng
với 83% số BN được điều trị.với 83% số BN được điều trị.
Năm 2008 Phạm Thị Vân Anh “Lục vị kỷ cúcNăm 2008 Phạm Thị Vân Anh “Lục vị kỷ cúc
thang” kết quả hạ áp trên lâm sàng là 100% vớithang” kết quả hạ áp trên lâm sàng là 100% với
tăng huyết áp nguyên phát độ Ităng huyết áp nguyên phát độ I
Năm 2009 Nguyễn Huy Gia “Nấm hồng chi” kếtNăm 2009 Nguyễn Huy Gia “Nấm hồng chi” kết
quả hạ áp trên lâm sàng là 100% với tăng huyếtquả hạ áp trên lâm sàng là 100% với tăng huyết
áp nguyên phát độ Iáp nguyên phát độ I
6. Angiohibin được chiết xuất từ Protein đậuAngiohibin được chiết xuất từ Protein đậu
xanh chứa peptid kìm hãm men chuyểnxanh chứa peptid kìm hãm men chuyển
AngiotensinAngiotensin giảm HA, đạt các chỉ tiêu vệgiảm HA, đạt các chỉ tiêu vệ
sinh an toàn thực phẩm.sinh an toàn thực phẩm.
Chưa được nghiên cứu cụ thể trên LâmChưa được nghiên cứu cụ thể trên Lâm
sàngsàng
7. 1.1. Đánh giá tác dụng hỗ trợ hạ huyết ápĐánh giá tác dụng hỗ trợ hạ huyết áp
của chế phẩm Angiohibin trên bệnhcủa chế phẩm Angiohibin trên bệnh
nhân THA nguyên phát giai đoạn I.nhân THA nguyên phát giai đoạn I.
2.2. Khảo sát tác dụng không mong muốn chếKhảo sát tác dụng không mong muốn chế
phẩm nàyphẩm này
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
8. ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
9. NGUYÊN LI U NGHIÊN C UỆ ỨNGUYÊN LI U NGHIÊN C UỆ Ứ
Chế phẩm AngiohibinChế phẩm Angiohibin
Là sản phẩm tự nhiên đượcLà sản phẩm tự nhiên được
chiết xuất từ Protein đậu xanhchiết xuất từ Protein đậu xanh
chứa các peptit chức năng cóchứa các peptit chức năng có
tác dụng ức chế men chuyểntác dụng ức chế men chuyển
Angiotensin gây bệnh tăngAngiotensin gây bệnh tăng
huyết áp.huyết áp.
Đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toànĐạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn
thực phẩm tại Viện Kiểmthực phẩm tại Viện Kiểm
nghiệm, Bộ Y tế.nghiệm, Bộ Y tế.
Viện công nghiệp thực phẩmViện công nghiệp thực phẩm
sản xuất.sản xuất.
10. I T NG NGHIÊN C UĐỐ ƯỢ ỨI T NG NGHIÊN C UĐỐ ƯỢ Ứ
Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
YHHĐ:YHHĐ: THA tiTHA tiên phát GĐ1 theo JNC VI (ên phát GĐ1 theo JNC VI (HA: HATT 140-HA: HATT 140-
159 mmHg và/hoặc HATTr từ 90-99 mmHg).159 mmHg và/hoặc HATTr từ 90-99 mmHg).
ChChưa được điều trị THA 4 tuần trước khi đưa vào nghiênưa được điều trị THA 4 tuần trước khi đưa vào nghiên
cứucứu..
YHCTYHCT: Thể can thận âm hư: Thể can thận âm hư..
11. Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ
YHHĐ:
BN THA giai đoạn II, IIIBN THA giai đoạn II, III
Đang có bệnh cấp tính và mạn tính khác,Đang có bệnh cấp tính và mạn tính khác,
THA thứ phát, suy tim, suy gan, suy thận.THA thứ phát, suy tim, suy gan, suy thận.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú,Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú,
Bỏ dở điều trị ≥ 1 ngày,Bỏ dở điều trị ≥ 1 ngày,
YHCT
• Huyễn vựng thể tâm tỳ hư, can dương thượng xungHuyễn vựng thể tâm tỳ hư, can dương thượng xung
• Thể đàm thấpThể đàm thấp
• Loại trừ các trường hợp có trúng phong và di chứng trúng phongLoại trừ các trường hợp có trúng phong và di chứng trúng phong
12. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ ỨPH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
Phương pháp nghiên cứu:Phương pháp nghiên cứu:
Thử nghiệm lâm sàng mở có so sánh trước sau điều trịThử nghiệm lâm sàng mở có so sánh trước sau điều trị
và so sánh với nhóm chứngvà so sánh với nhóm chứng
Cỡ mẫu nghiên cứu:Cỡ mẫu nghiên cứu:
Gồm 60 BN đủ tiêu chuẩn nghiên cứu được chia thànhGồm 60 BN đủ tiêu chuẩn nghiên cứu được chia thành
2 nhóm: nhóm nghiên cứu và nhóm chứng, mỗi nhóm2 nhóm: nhóm nghiên cứu và nhóm chứng, mỗi nhóm
gồm 30 bệnh nhân.gồm 30 bệnh nhân.
13. Quy trình nghiên cứuQuy trình nghiên cứu
Khám lâm sàng
THA nguyên phát độ I
BN THA (n=60)
Nhóm chứng (n=30) Nhóm nghiên cứu (n=30)
Đánh giá kết quả sau 30 ngày
Tác dụng hỗ trợ của Angiohibin
Natrilix SR
Natrilix SR
+ Angiohibin
17. C I M CHUNG C A I T NGĐẶ Đ Ể Ủ ĐỐ ƯỢC I M CHUNG C A I T NGĐẶ Đ Ể Ủ ĐỐ ƯỢ
NCNC
18. Liên quan v i th i gian m c b nhớ ờ ắ ệLiên quan v i th i gian m c b nhớ ờ ắ ệ
19. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Phân bố tỷ lệ độ THA trước và sau điều trị:Phân bố tỷ lệ độ THA trước và sau điều trị:
Mức độ THA
Trước điều trị
n (%)
Sau điều trị
n(%)
C
Độ I 30 (100) 3 (10)
HA bình thường 0 27 (90)
NC
Độ I 30 (100) 1 (3,3)
HA bình thường 0 29 (96,7)
p chứng-NC > 0,05
20. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Thay đổi Huyết áp tâm thu sau điều trị
21. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Thay đổi Huyết áp tâm trương sau điều trị
22. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Sự thay đổi HATT, HATTr, HATB của nhóm NC
trước và sau điều trị
23. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
Thay đổi HA ở bệnh nhân <60 tuổi trước và sau điều trị
24. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
Thay đổi HA ở bệnh nhân >60 tuổi trước và sau điều trị
25. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
Thay đổi HA ở BN phát hiện bệnh <5 năm
26. TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
Thay đổi HA ở BN phát hiện bệnh >5 năm
27. Tri u ch ngệ ứ ĐT có
hi uệ
qu ( %)ả
ĐT chưa
hi u quệ ả
(%)
P
Đau đầu
C (n=27) 70,4 29,6
> 0,05
NC (n=28) 89,3 10,7
Hoa mắt
C (n=27) 77,8 22,2
> 0,05
NC (n=27) 85,2 14,8
Cơn bốc hỏa
C (n=25) 72 28
> 0,05
NC (n=25) 92 8
Chóng mặt
C (n=26) 76,9 23,1
> 0,05
NC (n=26) 88,5 11,5
TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Tác dụng của Angiohibin đối với các triệu chứng cơ năngTác dụng của Angiohibin đối với các triệu chứng cơ năng
28. Tri u ch ngệ ứ ĐT có
hi u qu ( %)ệ ả
ĐT chưa
hi u qu (%)ệ ả
P
Ngủ ít
C (n=22) 54,5 45,5
< 0,05
NC (n=27) 88,9 11,1
Ù tai
C (n=18) 77,8 22,2
> 0,05
NC (n=20) 90 10
Tê
đầu chi
C (n=13) 61,5 38,5
> 0,05
NC (n=19) 78,9 21,1
Mệt mỏi
C (n=25) 60 40
> 0,05
NC (n=25) 84 16
Táo bón
C (n=22) 59,1 40,9
< 0,05
NC (n=25) 96 4
TÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤTÁC D NG TRÊN LÂM SÀNGỤ
Tác dụng của Angiohibin đối với các triệu chứng cơ năngTác dụng của Angiohibin đối với các triệu chứng cơ năng
29. Các chỉ số Trước điều trị Sau điều trị ptrước-sau
Cholesterol
(mmol/ l)
Chứng 4,92 ± 0,44 4,88 ± 0,50 > 0,05
NC 4,83 ± 0,40 4,78 ± 0,41 > 0,05
Triglycerid
(mmol/ l)
Chứng 2,04 ± 0,42 2,03 ± 0,39 > 0,05
NC 2,08 ± 0,54 2,02 ± 0,57 > 0,05
HDL- C
(mmol/ l)
Chứng 1,43 ± 0,35 1,46 ± 0,36 > 0,05
NC 1,46 ± 0,54 1,52 ± 0,56 > 0,05
LDL- C
(mmol/ l)
Chứng 2,69 ± 0,74 2,70 ± 0,73 > 0,05
NC 2,59 ± 0,27 2,54 ± 0,33 > 0,05
TÁC D NG TRÊN C N LÂM SÀNGỤ ẬTÁC D NG TRÊN C N LÂM SÀNGỤ Ậ
Các thành phần lipid máu trước và sau điều trịCác thành phần lipid máu trước và sau điều trị
(n(nchứngchứng = 30; n= 30; nNCNC = 30)= 30)
30. Các chỉ số
Trước điều
trị (X ±
SD)
Sau điều trị
(X ± SD)
ptrước-sau
Tần số tim
(chu kỳ/ phút)
Chứng (n=30) 76,23 ± 3,20 75,99 ± 3,16
> 0,05
NC (n=30) 76,90 ± 2,96 76,88 ± 2,98
> 0,05
Cân nặng
(kg)
Chứng (n=30) 57,07 ± 7,47 56,93 ± 7,46
> 0,05
NC (n=30) 57,33 ± 6,83 57,27 ± 6,87
> 0,05
TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ ỐTÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố
Sự biến đổi một số chỉ số lâm sàngSự biến đổi một số chỉ số lâm sàng
31. Chỉ số Trước điều trị Sau điều trị ptrước-sau
Hồng cầu
(T/l)
Chứng 4,42 ± 0,31 4,43 ± 0,32 > 0,05
NC 4,56 ± 0,32 4,57 ± 0,31 > 0,05
Bạch cầu
(G/l)
Chứng 6,10 ± 1,38 6,14 ± 1,39 > 0,05
NC 6,41 ± 0,98 6,43 ± 0,97 > 0,05
Tiểu cầu
(G/ l)
Chứng 258,63 ± 17,87 260,13 ± 18,86 > 0,05
NC 258,90 ± 45,92 256,47 ± 46,17 > 0,05
TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ ỐTÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố
Các chỉ số huyết học trước và sau điều trịCác chỉ số huyết học trước và sau điều trị
(n(nchứngchứng = 30; n= 30; nNCNC = 30)= 30)
32. Chỉ số
Trước điều
trị
Sau điều trị ptrước-sau
AST
(U/ l)
Chứng 29,23±7,33 29,30 ± 7,23 > 0,05
NC 29,27 ± 6,41 28,33 ± 6,16 > 0,05
ALT
(U/ l)
Chứng 26,87 ± 8,96 26,70 ± 9,36 > 0,05
NC 24,03 ± 8,41 23,70 ± 7,14 > 0,05
Creatinin
(μmol/ l)
Chứng 81,03 ± 9,35 81,13 ± 8,76 > 0,05
NC 80,67 ±10,37 80,16 ± 10,73 > 0,05
Ure
(mmol/ l)
Chứng 4,99 ± 0,79 5,00 ± 0,76 > 0,05
NC 4,86 ± 0,64 4,77 ± 0,61 > 0,05
Glucose
(mmol/ l)
Chứng 5,30 ± 0,61 5,32 ± 0,48 > 0,05
NC 5,31 ± 0,29 5,26 ± 0,27 > 0,05
Các chỉ số hóa sinh trước và sau điều trịCác chỉ số hóa sinh trước và sau điều trị
(n(nchứngchứng = 30; n= 30; nNCNC = 30)= 30)
TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ ỐTÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố
33. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Tác dụng của Angiohibin trong hỗ trợ điều trị tăng huyết áp1. Tác dụng của Angiohibin trong hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
nguyên phát độ Inguyên phát độ I
Các chỉ số HATT, HATTR, HATB đều giảm sau các thời
điểm điều trị, so với nhóm chứng (p < 0,05).
Cải thiện tốt một số triệu chứng cơ năng trên lâm sàng
như: đau đầu, bốc hỏa, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, ù tai,
táo bón.
2. Tác dụng không mong muốn của chế phẩm trên lâm sàng2. Tác dụng không mong muốn của chế phẩm trên lâm sàng
Angiohibin không gây các biểu hiện mẩn ngứa, đau đầu, rối
loạn tiêu hóa. Không làm ảnh hưởng đến nhịp tim và cân
nặng.
Chế phẩm không làm thay đổi các chỉ số xét nghiệm về
huyết học và sinh hóa máu.