SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ
BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEVOBUPIVACAIN PHỐI HỢP
VỚI FENTANYL Ở CÁC NỒNG ĐỘ VÀ LIỀU LƯỢNG KHÁC NHAU
TRẦN VĂN QUANG
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
TS. BÙI ÍCH KIMTS. BÙI ÍCH KIM
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
ĐẶT VẤN ĐỀ
 ĐauĐau::
- N- Nỗiỗi sợ hãi và sự ám ảnh của bệnh nhân.sợ hãi và sự ám ảnh của bệnh nhân.
- Ảnh hưởng đến hoạt động chức năng các cơ quan.- Ảnh hưởng đến hoạt động chức năng các cơ quan.
-- Làm cho cuộc CD khó khăn và phức tạpLàm cho cuộc CD khó khăn và phức tạp..
 Hiện nay có nhiều phương pháp giảm đau trongHiện nay có nhiều phương pháp giảm đau trong CD.CD.
 GGây tê NMC được đánh giá làây tê NMC được đánh giá là phương phápphương pháp có nhiềucó nhiều
ưu điểm hơn cả.ưu điểm hơn cả.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Gây tê NMC bằng Bupivacain đang được áp dụngGây tê NMC bằng Bupivacain đang được áp dụng
rất rộng rãirất rộng rãi ở nước taở nước ta..
 Levobupivacain làLevobupivacain là phân nhánh S của Bupivacainphân nhánh S của Bupivacain,,
thuộc nhóm Amino amide.thuộc nhóm Amino amide.
 Ở Việt Nam các nghiên cứu về LevobupivacainỞ Việt Nam các nghiên cứu về Levobupivacain đểđể
giảm đau vẫn chưa nhiều.giảm đau vẫn chưa nhiều.
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.1. Đánh giá hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ đẻ bằngĐánh giá hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ đẻ bằng
gâygây tê NMC Levobupivacain phối hợp với Fentanyl ởtê NMC Levobupivacain phối hợp với Fentanyl ở
3 nhóm có nồng độ và liều lượng khác nhau.3 nhóm có nồng độ và liều lượng khác nhau.
2. Xác định tác dụng không mong muốn của 3 nhóm đối2. Xác định tác dụng không mong muốn của 3 nhóm đối
với sản phụ và thai nhi.với sản phụ và thai nhi.
 Lịch sử phát triển: + 1885: Leonard Corning.+ 1885: Leonard Corning.
+ 1998: Tô Văn Thình.+ 1998: Tô Văn Thình.
 Giải phẫu và sinh lý đau trong chuyển dạ:
- GĐ I: Xóa mở cổ tử cung, đau do sự căng và co thắt- GĐ I: Xóa mở cổ tử cung, đau do sự căng và co thắt
TC, sự giãn nở cổ tử cung (chi phối TK T10 – L1).TC, sự giãn nở cổ tử cung (chi phối TK T10 – L1).
- GĐ II: Sổ thai, đau của GĐ I và đau do sự giãn nở- GĐ II: Sổ thai, đau của GĐ I và đau do sự giãn nở
khung chậu, sự co kéo dc…(chi phối TK S2 – S4).khung chậu, sự co kéo dc…(chi phối TK S2 – S4).
- GĐ III: Sổ rau, SP không đau.- GĐ III: Sổ rau, SP không đau.
TỔNG QUANTỔNG QUAN
TỔNG QUANTỔNG QUAN
Chi phối thần kinh trong chuyển dạ đẻ
 Tác dụng của thuốc tê trong gây tê NMCTác dụng của thuốc tê trong gây tê NMC
- Khả năng phong bế TK phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ- Khả năng phong bế TK phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ
và thể tích của thuốc tê.và thể tích của thuốc tê.
 Tác dụng có lợi của gây tê NMC trong CDTác dụng có lợi của gây tê NMC trong CD
- Giảm sự đau đớn cho sản phụ.- Giảm sự đau đớn cho sản phụ.
- Tăng lưu lượng máu tử cung rau => tốt cho thai nhi.- Tăng lưu lượng máu tử cung rau => tốt cho thai nhi.
- Làm mềm cổ tử cung => giúp cho cuộc CD nhanh hơn.- Làm mềm cổ tử cung => giúp cho cuộc CD nhanh hơn.
- Giảm tình trạng ↑ thông khí và ↑ L- Giảm tình trạng ↑ thông khí và ↑ L22
tim của mẹ do đau.tim của mẹ do đau.
TỔNG QUANTỔNG QUAN
 Dược lý học của Levobupivacain
- Levobupivacain được tổng hợp năm 1998.- Levobupivacain được tổng hợp năm 1998.
- Đ- Được chiết tách từ Bupivacain bỏ đi 1 nhánh đốiược chiết tách từ Bupivacain bỏ đi 1 nhánh đối
gương R (Dextro), đây là nhánh gây nhiều độc tính.gương R (Dextro), đây là nhánh gây nhiều độc tính.
TỔNG QUANTỔNG QUAN
 Dược lý học của Levobupivacain
- Dễ tan trong mỡ.
- Hằng số phân ly là 8,1.
- Tỷ lệ gắn vào protein của huyết tương > 97%.
- Thời gian bán hủy 3,5 giờ.
- Tác dụng mạnh, kéo dài hơn Lidocain gấp 4 lần.
- Chuyển hóa qua gan.
- Thải trừ qua nước tiểu 71%, qua phân 24%.
TỔNG QUANTỔNG QUAN
1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu
Nghiên cứu được thực hiện từ 03/ 2011 đến 09/ 2011 tại
khoa Đẻ bệnh viện Phụ sản Trung ương.
2. Đối tượng nghiên cứu
2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:
 Sản phụ đẻ con rạ, tuổi từ 18 – 35,tuổi từ 18 – 35, thể trạng ASA I, IIhể trạng ASA I, II..
 Có chỉ định đẻ theo đường tự nhiên.Có chỉ định đẻ theo đường tự nhiên.
 Sản khoa:Sản khoa:
+ Tuổi thai đủ tháng, phát triển bình thường.+ Tuổi thai đủ tháng, phát triển bình thường.
+ Một thai.+ Một thai.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:
 Sản khoa:Sản khoa:
+ Không có bất cân xứng giữa thai và khung chậu.+ Không có bất cân xứng giữa thai và khung chậu.
+ Ngôi chỏm.+ Ngôi chỏm.
+ Tim thai bình thường.+ Tim thai bình thường.
+ Phần phụ của thai: bánh rau, dây rau và nước ối bình thường.+ Phần phụ của thai: bánh rau, dây rau và nước ối bình thường.
+ Không có tiền sử mổ đẻ, mổ bóc u xơ tử cung.+ Không có tiền sử mổ đẻ, mổ bóc u xơ tử cung.
 SP đồng ý tham gia nghiên cứuSP đồng ý tham gia nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:
 Sản phụ có chống chỉ định gây tê NMC.
 Những tiêu chuẩn loại trừ về sản khoa:
+ Các ngôi thai bất thường: ngôi ngược, ngôi mặt.
+ Sản phụ bị tiền sản giật.
+ Rau tiền đạo, rau bong non, phong huyết TC rau.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Những tiêu chuẩn loại trừ về sản khoa:
+ Thiểu ối hoặc đa ối.
+ Tim thai suy.
+ Thai non tháng hoặc già tháng.
+ Thai to, suy dinh dưỡng.
+ Rối loạn cơn co tử cung.
+ Diễn biến cuộc đẻ bất thường.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. Phương pháp nghiên cứu. Phương pháp nghiên cứu
3.1. Thiết kế nghiên cứu3.1. Thiết kế nghiên cứu
- Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có so sánh.- Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có so sánh.
3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu
- Lấy mẫu chủ định gồm 90 sản phụ chia đều cho 3 nhóm.- Lấy mẫu chủ định gồm 90 sản phụ chia đều cho 3 nhóm.
3.3. Chia nhóm nghiên cứu3.3. Chia nhóm nghiên cứu
- Chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bốc thăm.- Chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bốc thăm.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.4. Thuốc và liều dùng của từng nhóm nghiên cứu3.4. Thuốc và liều dùng của từng nhóm nghiên cứu
-- Nhóm I:Nhóm I: Levobupivacain 0,0625% liều bolus 10ml (6,25mg),Levobupivacain 0,0625% liều bolus 10ml (6,25mg),
liều duy trì BTĐ 8ml/h (5mg/h).liều duy trì BTĐ 8ml/h (5mg/h).
-- Nhóm II:Nhóm II: Levobupivacain 0,1% liều bolus 6ml (6mg),Levobupivacain 0,1% liều bolus 6ml (6mg),
liều duy trì BTĐ 8ml/h (8mg/h).liều duy trì BTĐ 8ml/h (8mg/h).
-- Nhóm III:Nhóm III: Levobupivacain 0,125% liều bolus 5ml (6,25mg),
liều duy trì BTĐ 8ml/h (10mg/h).
- Cả 3 nhóm đều phối hợp với Fentanyl 15µg ở liều bolus và
1µg/ml ở liều duy trì.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.5. Phương tiện nghiên cứu
 Phương tiện theo dõi và hồi sức.
 Bộ gây tê NMC và BTĐ (B.Braun).
 Thuốc:
+ Levobupivacain 0,5% ống 10 ml (Abbott – S.p.A).
+ Fentanyl ống 100 µg/ 2 ml (Poland)…
 Dịch truyền.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CÁC PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU
Thước đo VAS
3.6. Phương pháp tiến hành
 Bốc thăm bệnh nhân.
 Chuẩn bị bệnh nhân trước gây tê NMC.
 Tiến hành kỹ thuật gây tê NMC khi cổ tử cung mở ≥ 3cm.
 Sau khi tiêm liều bolus đánh giá điểm VAS, khi VAS < 4
tiến hành truyền duy trì BTĐ.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu
 Đặc điểm đối tượng NC: tuổi, chiều cao, cân nặng,Đặc điểm đối tượng NC: tuổi, chiều cao, cân nặng,
nghề nghiệp.nghề nghiệp.
 Đặc điểm về gây tê NMC:Đặc điểm về gây tê NMC:
- Khoảng cách từ da đến khoang NMC.- Khoảng cách từ da đến khoang NMC.
- Độ dài catheter trong khoang NMC.- Độ dài catheter trong khoang NMC.
- Tổng lượng dịch truyền.- Tổng lượng dịch truyền.
-- Tổng thể tích và liều thuốc tê.Tổng thể tích và liều thuốc tê.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu
 Tác dụng giảm đau:Tác dụng giảm đau:
- Mức độ đau đánh giá theo thang điểm VAS: trước tê,ức độ đau đánh giá theo thang điểm VAS: trước tê,
trong chuyển dạ, khi làm thủ thuật sản khoa.trong chuyển dạ, khi làm thủ thuật sản khoa.
- Thời gian chờ tác dụng giảm đau.- Thời gian chờ tác dụng giảm đau.
- Thời gian giảm đau sau đẻ.- Thời gian giảm đau sau đẻ.
 Tác dụng của gây tê NMC trên huyết động:Tác dụng của gây tê NMC trên huyết động:
- TS tim và huyết áp.- TS tim và huyết áp.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu
 Tác dụng trên hô hấp: TS thở và SpOTác dụng trên hô hấp: TS thở và SpO22..
 Tác dụng trên cuộc chuyển dạ:Tác dụng trên cuộc chuyển dạ:
- Tim thai, chỉ số Apgar.
- Thời gian chuyển dạ GĐ Ib, GĐ II.
- Phản xạ mót rặn.
- Khả năng rặn đẻ.
- Cách đẻ.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu
 Tác dụng không mong muốn:
- Phong bế VĐ đánh theo tiêu chuẩn Bromage.
- Tác dụng lên cơn co TC: tần số, cường độ cơn co.
- Các tác dụng không mong muốn khác: buồn nôn,
nôn, đau đầu, run, bí tiểu,…
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
5. Quy định các thời điểm đánh giá
- Trước khi gây tê ngoài màng cứng.
- Sau khi tiêm liều test 5 phút.
- 5 phút/lần trong 30 phút đầu từ khi tiêm liều bolus.
- 15 phút/lần từ phút thứ 31 đến khi cổ tử cung mở hết.
- 5 phút/lần đến khi kết thúc cuộc chuyển dạ.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
6. Xử trí khi BN còn đau trong CD
- Trong quá trình chuyển dạ mà bệnh nhân còn
đau với VAS ≥ 4 thì tiêm thêm 1/2 liều bolus
ban đầu. Sau đó tiếp tục truyền duy trì BTĐ
theo liều đã định.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
7. Vô cảm khi can thiệp thủ thuật sản khoa
- Sau khi sổ thai tiêm 10 ml thuốc tê của từng nhóm. Sau
15 phút tiến hành làm thủ thuật.
- Nếu VAS ≥ 4 tiêm tiếp 5ml sau đó 10 phút làm thủ thuật.
- Nếu VAS vẫn ≥ 4 thì gây tê tại chỗ Lidocain hoặc thuốc
giảm đau trung ương đường tĩnh mạch.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
8. Phương pháp xử lý số liệu
Số liệu thu được xử lý bằng thuật toán thống
kê y học sử dụng phần mềm SPSS 16.0. P < 0,05
sự khác biệt được coi là có ý nghĩa thống kê.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
9. Đạo đức trong nghiên cứu
Nghiên cứu này chúng tôi cam kết: tuân thủ đầy
đủ các nguyên tắc cơ bản của trường đại học y Hà
Nội, của Bệnh viện Phụ sản Trung ương và tuyên
ngôn Helsinki trong nghiên cứu y học.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM NGHỀ NGHIỆP
Nghề
nghiệp
Nhóm nghiên cứu P
I II III
> 0,05
n % n % n %
Cán bộ 23 76.7 20 66.7 20 66.7
Công nhân 3 10.0 0 0 2 6.7
Làm ruộng 3 10.0 6 20.0 4 13.3
Tự do 1 3.3 4 13.3 4 13.3
Tổng 30 100 30 100 30 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM VỀ TUỔI, CHIỀU CAO, CÂN NẶNG
Đặc điểm Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III p
Tuổi
(năm)
X + SD 30.37 ± 3.99 28.70 ± 3.88 29.60 ± 3.69
P > 0,05
Min – Max 21 - 35 22 - 35 21 - 35
Cân nặng
(kg)
X + SD 61.70 ± 2.98 63.50 ± 5.72 61.17 ± 4.21
P > 0,05
Min – Max 56 - 69 56 - 78 53 - 71
Chiều cao
(cm)
X + SD
157.63 ±
2.20
157.33 ± 2.26
157.50 ±
1.67 P > 0,05
Min – Max 154 - 161 154 - 162 155 - 162
CC 155 – 160cm của 3 nhóm có 80 SP ~ 90%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ GÂY TÊ NMCĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ GÂY TÊ NMC
10 13.3
10
90 86.7 90
0
20
40
60
80
100
L2-3 L3-4
Tỷ lệ %
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KHÁC VỀ GÂY TÊ NMC
KC: T.Đ. Lang 1988 (3,8), Ng.Đ. Lam 2010 (4,2), Ng.T.T. Huyền 2010 (4)
Đặc điểm Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III p
Khoảng cách da
– khoang NMC
(cm)
X + SD 3.90 ± 0.50 3.90 ± 0.397 3.87 ± 0.48
P > 0,05
Min – Max 3.0 - 5.0 3.0 - 4.5 3.0 - 4.7
Độ dài catheter
trong khoang
NMC (cm)
X + SD 4.80 ± 0.610 4.66 ± 0.758 4.86 ± 0.507
P > 0,05
Min – Max 3.0 - 5.0 3.0 - 5.0 3.0 - 5.0
Tổng lượng dịch
truyền (ml)
X + SD 673.3 ± 207.5 681.3 ± 185. 648.3 ± 256.7
P > 0,05
Min – Max 350 - 1000 350 - 1000 400 - 1300
Tổng liều thuốc
tê (mg)
X + SD 26.2 ± 6.7 34.1 ± 9.3 39.3 ± 15.9 P > 0,05
P*
< 0,01Min – Max 14.5 - 37.5 18.0 - 53.2 23.7 - 82.7
Tổng thể tích
thuốc tê (ml)
X + SD 41.4 ± 10.3 34.1 ± 9.3 31.5 ± 12.7 P > 0,05
P*
< 0,01Min – Max 23.3 - 60.0 18.0 - 53.2 19.0 - 66.2
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN CHỜ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU
KQ ở nhóm II: Ng.T.T. Huyền 2010: thời gian chờ tác dụng
chủ yếu vào khoảng từ 6 - 10 phút.
TÁC DỤNG GIẢM ĐAU
0 3.3 3.3
70
63.4
73.4
30 33.3
23.3
0
20
40
60
80
100
< = 5 6 - 10 11 - 16 Thời gian (phút)
Tỷ lệ %
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐIỂM ĐAU VAS TB TRONG CÁC GIAI ĐOẠN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Trước GT Giai đoạn I Giai đoạn II Thủ thuật
Thời điểm
VAS
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
P < 0,01
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
VAS KHI LÀM THỦ THUẬT SẢN KHOA
Điểm đau
VAS
Nhóm nghiên cứu P
I II III
> 0,05
P*
< 0,05
n % n % n %
0 - 3 23 76.7 27 90.0 30 100
4 - 6 7 23.3 3 10.0 0 0.0
KQ ở nhóm II ở mức độ không đau đến đau ít: Ng.T.T. Huyền 2010: 83,3%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN GIẢM ĐAU SAU ĐẺ
Nhóm nghiên
cứu
Giá trị
Thời gian giảm
đau sau đẻ
(giờ)
P
I
X + SD 6.13 ± 1.67
P < 0,05
Min – Max 4 – 10
II
X + SD 8.43 ± 3.13
Min – Max 5 – 17
III
X + SD 10.90 ± 2.92
Min – Max 7 – 18
Thời gian giảm đau sau đẻ ở nhóm II: Ng.T.T. Huyền 2010 là 9,63 ± 3,20 giờ.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
SỰ THAY ĐỔI VỀ TẦN SỐ TIM TB CỦA SẢN PHỤ
0
20
40
60
80
100
120
Trước GT Khi có tác
dụng giảm
đau
Sau tiêm
liều bolus
30phút
Kết thúc
GĐ I
GĐ II GĐ III
Thời điểm
TSTTB
(chu kỳ/phút)
Nhóm I
Nhóm II
nhóm III
KQ phù hợp với: Andrew P. Robinson, Ng.Q. Thạnh, Ng.T.H. Vân… với KL:
Bệnh nhân được giảm đau thì mạch ổn định.
P < 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
SỰ THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH TB
0
20
40
60
80
100
120
Trước GT Khi có tác
dụng giảm
đau
Sau tiêm
liều bolus
30phút
Kết thúc
GĐ I
GĐ II GĐ III
Thời điểm
HAĐMTB(mmHg)
Nhóm I
Nhóm II
nhóm III
P < 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
SỰ THAY ĐỔI VỀ TẦN SỐ THỞ TRUNG BÌNH
0
5
10
15
20
25
30
Trước GT Khi có tác
dụng giảm
đau
Kết thúc GĐ
I
GĐ II GĐ III
Thời điểm
TSTTB
(chu kỳ/phút)
Nhóm I
Nhóm II
nhóm III
KQ: tài liệu y văn và nhiều tác giả VN KL: GT NMC để giảm đau đẻ ít ảnh hưởng lên hô hấp.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
95
96
97
98
99
100
Trước GT Khi có tác
dụng giảm
đau
Kết thúc giai
đoạn I
Giai đoạn II
Thời điểm
SpO2 %
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
SỰ THAY ĐỔI ĐỘ BÃO HÒA OXY MAO MẠCH (SpO2)
KQ: Berti. M và CS, cùng nhiều tác giả trong nước nghi nhận về sự thay đổi không
đáng kể về độ bão hoà oxy trong quá trình giảm đau bằng gây tê NMC.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THỜI GIAN CHUYỂN DẠ GĐ Ib VÀ GĐ II
Nguyễn Việt Hùng 2002: thời gian GĐ Ib bình thường < 8 giờ, GĐ II < 60 phút.
Thời gian Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III P
Giai đoạn Ib
(giờ)
X + SD 2.28 ± 1.33 2.13 ± 1.08 2.00 ± 1.60
> 0,05
Min – Max 0.50 - 5.0 0.50 - 4.17 0.50 - 6.42
Giai đoạn II
(phút)
X + SD 10.23 ± 5.43 12.67 ± 7.39 11.67 ± 8.93
> 0,05
Min – Max 5 - 30 5 - 30 5 - 50
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
120
125
130
135
140
145
150
155
160
Trước GT Khi có tác
dụng giảm
đau
Kết thúc GĐ I GĐ II
Thời điểm
TSTT TB
(chu kỳ/phút)
Nhóm I
Nhóm II
nhóm III
KQ: Andrew 2001 và nhiều tác giả ở VN KL: GT NMC không ảnh hưởng đến TSTT
TẦN SỐ TIM THAI TRONG CHUYỂN DẠ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CHỈ SỐ APGAR TRẺ SƠ SINH
KQ: Lyons 1998, Berti 1998 và của nhiều tác giả trong nước KL: GT NMC
không ảnh hưởng đến Apgar của trẻ sơ sinh.
1%
99%
< 7 điểm
>= 7 điểm
Chỉ số Apgar ở phút thứ nhất
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHẢN XẠ MÓT RẶN
Phản xạ mót
rặn
Nhóm nghiên cứu
PI II III
n % n % n %
Phản xạ tốt 28 93.3 24 80 17 56.6
P > 0,05
P*
< 0,05
Giảm 2 6.7 4 13.3 8 26.7
Mất 0 0 2 6.7 5 16.7
Giảm + Mất 2 6.7 6 20 13 43.4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KHẢ NĂNG RẶN ĐẺ
Khả năng rặn đẻ
Nhóm nghiên cứu
PI II III
n % n % n %
Tốt 30 100 29 96.7 27 90
P > 0,05Yếu 0 0 1 3.3 3 10
Tổng 30 100 30 100 30 100
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁCH ĐẺ
Cách đẻ
Nhóm nghiên cứu
PI II III
n % n % n %
Đẻ thường 30 100 30 100 30 100
P > 0,05Đẻ can thiệp 0 0 0 0 0 0
Mổ 0 0 0 0 0 0
KQ ở nhóm II (0,1%) cao hơn: Ng.T.T. Huyền (93,8%) và Yaakov Beilin: với tỷ
lệ đẻ thường là 68%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐỘ PHONG BẾ VẬN ĐỘNG GĐ IĐỘ PHONG BẾ VẬN ĐỘNG GĐ Ibb VÀVÀ GĐ II
Độ phong bế
vận động
Nhóm nghiên cứu
p
I II III
n % n % n %
P > 0,05
Độ 0 30 100 29 97.7 27 90
Độ I 0 0 1 3.3 3 10
Độ II
Độ III
KQ ở nhóm II ở độ O: Ng.T.T. Huyền (2010) độ phong bế vận động
chủ yếu là độ O với 96,7%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TÁC ĐỘNG CỦA GÂY TÊ NMC LÊN TẦN SỐ CƠN CO
Nhóm
nghiên
cứu
Giá trị
Trước GT
NMC
30 phút sau
tiêm liều
bolus
Giai đoạn
II
P*
I
X + SD 2.83 ± 0.64 2.67 ± 0.47 3.73 ± 0.69 P*1
> 0,05
P*2
< 0,05Min – Max 2 - 5 2 - 3 3 - 5
II
X + SD 2.80 ± 0.66 2.60 ± 0.49 3.57 ± 0.56 P*1
> 0,05
P*2
< 0,05Min – Max 2 - 5 2 - 3 3 - 5
III
X + SD 2.87 ± 0.50 2.57 ± 0.50 3.43 ± 0.67 P*1
> 0,05
P*2
< 0,05Min – Max 2 - 4 2 - 3 3 - 5
P > 0,05 > 0,05 > 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
TÁC ĐỘNG CỦA GÂY TÊ NMC LÊN CƯỜNG ĐỘ CƠN CO
Nhóm
nghiên
cứu
Giá trị Trước GT
30 phút sau
tiêm liều
bolus
Giai đoạn II P*
I
X + SD 64.67 ± 7.64 62.33 ± 8.88 83.67 ± 5.24 < 0,05
P*
1
> 0,05Min – Max 50 - 80 45 - 85 75 - 95
II
X + SD
64.17 ±
14.56
60.67 ± 8.68 81.33 ± 5.24
< 0,05
Min – Max 50 - 95 45 - 80 70 - 95
III
X + SD 63.83 ± 8.16 58.00 ± 9.79 81.00 ± 5.15
< 0,05
Min – Max 40 - 80 40 - 80 75 - 95
P > 0,05 > 0,05 > 0,05KQ: Andrew, Đ.V. Lợi, Ng.T.T. Huyền, Ng.Đ. Lam, Ng.T.H. Vân với kết luận:
cần truyền oxytocin trong gây tê NMC để giảm đau đẻ.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHÁC
Tác dụng
Nhóm nghiên cứu
PI II III
n % n % n %
Buồn nôn 1 3.3 2 6.7 4 13.4 > 0,05
Run 2 6.7 3 10 3 10 > 0,05
Bí tiểu 0 0 0 0 1 3.3 > 0,05
Tổng 3 10 5 16.7 8 26.7
KẾT LUẬN
1. Hiệu quả của gây tê NMC
1.1. Tác dụng giảm đau:
- Thời gian chờ tác dụng giảm đau của 3 nhóm là như nhau.
- Ba nhóm đều đạt hiệu quả giảm đau trong CD với VAS < 4.
+ GĐ Ib: ở nhóm II và nhóm III điểm VAS thấp hơn nhiều
so với nhóm I (p < 0,05).
Từ kết quả NC cho thấy tổng liều thuốc tê ở nhóm I
thấp hơn nhiều so với nhóm II và nhóm III. Chúng tôi rút ra
một số kết luận sau:
KẾT LUẬN
1.1. Tác dụng giảm đau:
+ GĐ II: ở nhóm III điểm VAS thấp hơn nhiều so
với nhóm I và nhóm II (p < 0,05).
- Khi làm thủ thuật sản khoa: hiệu quả giảm đau ở nhóm
III đạt 100% VAS < 4, tốt hơn nhóm II và nhóm II tốt
hơn nhóm I (p < 0,05).
- Thời gian giảm đau sau đẻ kéo dài theo thứ tự tăng dần
nhóm I, II, III (p < 0,05).
KẾT LUẬN
1.2. Tác dụng trên cuộc CD:
- Thời gian CD của 3 nhóm như nhau.
- Phản xạ mót rặn và khả năng rặn đẻ giảm dần theo thứ tự
nhóm I, II, III. Nhóm III phản xạ mót rặn giảm nhiều hơn
nhóm II và nhóm I (p < 0,05).
- Tần số tim thai và chỉ số Apgar của 3 nhóm là như nhau.
Nhóm III có 1 trường hợp Apgar 6 điểm do mẹ rặn yếu.
2. Các tác dụng không mong muốn
2.1. Phong bế VĐ2.1. Phong bế VĐ: nhóm III có xu hướng bị giảm vận động
nhiều hơn nhóm I và nhóm II .
2.2. TS và CĐ cơn co TC: ở nhóm III có su hướng giảm
hơn so với nhóm II và giảm nhiều hơn so với nhóm I.
2.3. Các tác dụng không mong muốn khác như: buồn
nôn, run, bí tiểu,... của 3 nhóm đều rất thấp. Trong đó nhóm
III và nhóm II có xu hướng nhiều hơn nhóm I.
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
1. Nên dùng Levobupivacain nhóm I (0,0625%) hoặc
nhóm II (0,1%) để giảm đau trong GĐ I và II của cuộc CD.
Khi làm thủ thuật sản khoa nên dùng nhóm II hoặc tốt hơn
là dùng nhóm III (0,125%).
2. Giảm đau bằng gây tê NMC trong CD rất hiệu quả và
có nhiều lợi ích do nó mang lại. Cần triển khai rộng rãi hơn
nữa để giúp cho các SP trong cả nước vượt qua cuộc CD
được dễ dàng hơn.
Xin tr©n träng c¶m

More Related Content

What's hot

U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứngSoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Vết mổ cũ trên tử cung
Vết mổ cũ trên tử cungVết mổ cũ trên tử cung
Vết mổ cũ trên tử cungSoM
 
Thai kỳ với mẹ rhesus âm
Thai kỳ với mẹ rhesus âmThai kỳ với mẹ rhesus âm
Thai kỳ với mẹ rhesus âmSoM
 
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầuChăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầuThanh Liem Vo
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOASoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPSoM
 
Tầm soát ung thư cổ tử cung
Tầm soát ung thư cổ tử cungTầm soát ung thư cổ tử cung
Tầm soát ung thư cổ tử cungSoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐISoM
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSoM
 
THAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAOTHAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAOSoM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSoM
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮSoM
 

What's hot (20)

U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứng
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Vết mổ cũ trên tử cung
Vết mổ cũ trên tử cungVết mổ cũ trên tử cung
Vết mổ cũ trên tử cung
 
Thai kỳ với mẹ rhesus âm
Thai kỳ với mẹ rhesus âmThai kỳ với mẹ rhesus âm
Thai kỳ với mẹ rhesus âm
 
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầuChăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Chăm sóc điều dưỡng gia đình lồng ghép vào mạng lưới chăm sóc sức khoẻ ban đầu
 
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOATHUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
Tầm soát ung thư cổ tử cung
Tầm soát ung thư cổ tử cungTầm soát ung thư cổ tử cung
Tầm soát ung thư cổ tử cung
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
THAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAOTHAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAO
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 

Viewers also liked

BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...https://www.facebook.com/garmentspace
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaNghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaphamdieu88
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔIKHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.comBác sĩ nhà quê
 
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueSach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcVan Anh Phi
 

Viewers also liked (18)

BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHẾ PHẨM GLUSAMIN TRONG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ THOÁI ...
 
Bqt.ppt.0213
Bqt.ppt.0213Bqt.ppt.0213
Bqt.ppt.0213
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
 
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...
Luận án tiến sĩ y học đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê pro...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
 
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ PROTEIN S100B HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ TIÊN LƯỢNG Ở ...
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ PHÁ THAI BẰNG MISOPROSTOL TUỔI THAI 13 ĐẾN 22 TUẦN Ở VỊ T...
 
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóaNghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
Nghiên cứu đánh giá về tập con lăn DOCTOR100 chữa thoái hóa
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIẢM ĐAU SAU MỔ GIỮA MORPHINE TĨNH MẠCH LIỀU 0,1MG/KG...
 
Benh phoi 1
Benh phoi 1Benh phoi 1
Benh phoi 1
 
Thuốc tê
Thuốc têThuốc tê
Thuốc tê
 
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔIKHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐAU Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hueSach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
Sach ky yeu (ban pdf) hoi nghi tim mach lan thu nhat tai hue
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
 

Similar to ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEVOBUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI FENTANYL Ở CÁC NỒNG ĐỘ VÀ LIỀU LƯỢNG KHÁC NHAU

Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...jackjohn45
 
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k2313. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOAPHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOASoM
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxPhngBim
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungSoM
 
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ emcấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ emSoM
 
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt nataliej4
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 

Similar to ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEVOBUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI FENTANYL Ở CÁC NỒNG ĐỘ VÀ LIỀU LƯỢNG KHÁC NHAU (20)

Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
 
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí vết thương thấu bụng tại bệnh viện Việt Đức nă...
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA GÂY TÊ KHOANG CƠ VUÔNG THẮT LƯNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN ...
 
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k2313. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
13. sieu am doppler danh gia tien san giat.11.2017.vsum.medic.k23
 
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH BẰNG IBUPROFEN ĐƯỜNG UỐNG ...
 
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOAPHÁ THAI NGOẠI KHOA
PHÁ THAI NGOẠI KHOA
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
Danh gia hieu qua cua phuong phap gay te tuy song va gay te tuy song ngoai ma...
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NONCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cungBệnh lạc nội mạc tử cung
Bệnh lạc nội mạc tử cung
 
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ emcấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
 
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Recently uploaded

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEVOBUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI FENTANYL Ở CÁC NỒNG ĐỘ VÀ LIỀU LƯỢNG KHÁC NHAU

  • 1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEVOBUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI FENTANYL Ở CÁC NỒNG ĐỘ VÀ LIỀU LƯỢNG KHÁC NHAU TRẦN VĂN QUANG Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học: TS. BÙI ÍCH KIMTS. BÙI ÍCH KIM LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ  ĐauĐau:: - N- Nỗiỗi sợ hãi và sự ám ảnh của bệnh nhân.sợ hãi và sự ám ảnh của bệnh nhân. - Ảnh hưởng đến hoạt động chức năng các cơ quan.- Ảnh hưởng đến hoạt động chức năng các cơ quan. -- Làm cho cuộc CD khó khăn và phức tạpLàm cho cuộc CD khó khăn và phức tạp..  Hiện nay có nhiều phương pháp giảm đau trongHiện nay có nhiều phương pháp giảm đau trong CD.CD.  GGây tê NMC được đánh giá làây tê NMC được đánh giá là phương phápphương pháp có nhiềucó nhiều ưu điểm hơn cả.ưu điểm hơn cả.
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Gây tê NMC bằng Bupivacain đang được áp dụngGây tê NMC bằng Bupivacain đang được áp dụng rất rộng rãirất rộng rãi ở nước taở nước ta..  Levobupivacain làLevobupivacain là phân nhánh S của Bupivacainphân nhánh S của Bupivacain,, thuộc nhóm Amino amide.thuộc nhóm Amino amide.  Ở Việt Nam các nghiên cứu về LevobupivacainỞ Việt Nam các nghiên cứu về Levobupivacain đểđể giảm đau vẫn chưa nhiều.giảm đau vẫn chưa nhiều.
  • 4. MỤC TIÊUMỤC TIÊU 1.1. Đánh giá hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ đẻ bằngĐánh giá hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ đẻ bằng gâygây tê NMC Levobupivacain phối hợp với Fentanyl ởtê NMC Levobupivacain phối hợp với Fentanyl ở 3 nhóm có nồng độ và liều lượng khác nhau.3 nhóm có nồng độ và liều lượng khác nhau. 2. Xác định tác dụng không mong muốn của 3 nhóm đối2. Xác định tác dụng không mong muốn của 3 nhóm đối với sản phụ và thai nhi.với sản phụ và thai nhi.
  • 5.  Lịch sử phát triển: + 1885: Leonard Corning.+ 1885: Leonard Corning. + 1998: Tô Văn Thình.+ 1998: Tô Văn Thình.  Giải phẫu và sinh lý đau trong chuyển dạ: - GĐ I: Xóa mở cổ tử cung, đau do sự căng và co thắt- GĐ I: Xóa mở cổ tử cung, đau do sự căng và co thắt TC, sự giãn nở cổ tử cung (chi phối TK T10 – L1).TC, sự giãn nở cổ tử cung (chi phối TK T10 – L1). - GĐ II: Sổ thai, đau của GĐ I và đau do sự giãn nở- GĐ II: Sổ thai, đau của GĐ I và đau do sự giãn nở khung chậu, sự co kéo dc…(chi phối TK S2 – S4).khung chậu, sự co kéo dc…(chi phối TK S2 – S4). - GĐ III: Sổ rau, SP không đau.- GĐ III: Sổ rau, SP không đau. TỔNG QUANTỔNG QUAN
  • 6. TỔNG QUANTỔNG QUAN Chi phối thần kinh trong chuyển dạ đẻ
  • 7.  Tác dụng của thuốc tê trong gây tê NMCTác dụng của thuốc tê trong gây tê NMC - Khả năng phong bế TK phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ- Khả năng phong bế TK phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ và thể tích của thuốc tê.và thể tích của thuốc tê.  Tác dụng có lợi của gây tê NMC trong CDTác dụng có lợi của gây tê NMC trong CD - Giảm sự đau đớn cho sản phụ.- Giảm sự đau đớn cho sản phụ. - Tăng lưu lượng máu tử cung rau => tốt cho thai nhi.- Tăng lưu lượng máu tử cung rau => tốt cho thai nhi. - Làm mềm cổ tử cung => giúp cho cuộc CD nhanh hơn.- Làm mềm cổ tử cung => giúp cho cuộc CD nhanh hơn. - Giảm tình trạng ↑ thông khí và ↑ L- Giảm tình trạng ↑ thông khí và ↑ L22 tim của mẹ do đau.tim của mẹ do đau. TỔNG QUANTỔNG QUAN
  • 8.  Dược lý học của Levobupivacain - Levobupivacain được tổng hợp năm 1998.- Levobupivacain được tổng hợp năm 1998. - Đ- Được chiết tách từ Bupivacain bỏ đi 1 nhánh đốiược chiết tách từ Bupivacain bỏ đi 1 nhánh đối gương R (Dextro), đây là nhánh gây nhiều độc tính.gương R (Dextro), đây là nhánh gây nhiều độc tính. TỔNG QUANTỔNG QUAN
  • 9.  Dược lý học của Levobupivacain - Dễ tan trong mỡ. - Hằng số phân ly là 8,1. - Tỷ lệ gắn vào protein của huyết tương > 97%. - Thời gian bán hủy 3,5 giờ. - Tác dụng mạnh, kéo dài hơn Lidocain gấp 4 lần. - Chuyển hóa qua gan. - Thải trừ qua nước tiểu 71%, qua phân 24%. TỔNG QUANTỔNG QUAN
  • 10. 1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu Nghiên cứu được thực hiện từ 03/ 2011 đến 09/ 2011 tại khoa Đẻ bệnh viện Phụ sản Trung ương. 2. Đối tượng nghiên cứu 2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:  Sản phụ đẻ con rạ, tuổi từ 18 – 35,tuổi từ 18 – 35, thể trạng ASA I, IIhể trạng ASA I, II..  Có chỉ định đẻ theo đường tự nhiên.Có chỉ định đẻ theo đường tự nhiên.  Sản khoa:Sản khoa: + Tuổi thai đủ tháng, phát triển bình thường.+ Tuổi thai đủ tháng, phát triển bình thường. + Một thai.+ Một thai. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 11. 2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:  Sản khoa:Sản khoa: + Không có bất cân xứng giữa thai và khung chậu.+ Không có bất cân xứng giữa thai và khung chậu. + Ngôi chỏm.+ Ngôi chỏm. + Tim thai bình thường.+ Tim thai bình thường. + Phần phụ của thai: bánh rau, dây rau và nước ối bình thường.+ Phần phụ của thai: bánh rau, dây rau và nước ối bình thường. + Không có tiền sử mổ đẻ, mổ bóc u xơ tử cung.+ Không có tiền sử mổ đẻ, mổ bóc u xơ tử cung.  SP đồng ý tham gia nghiên cứuSP đồng ý tham gia nghiên cứu. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 12. 2.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:  Sản phụ có chống chỉ định gây tê NMC.  Những tiêu chuẩn loại trừ về sản khoa: + Các ngôi thai bất thường: ngôi ngược, ngôi mặt. + Sản phụ bị tiền sản giật. + Rau tiền đạo, rau bong non, phong huyết TC rau. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 13.  Những tiêu chuẩn loại trừ về sản khoa: + Thiểu ối hoặc đa ối. + Tim thai suy. + Thai non tháng hoặc già tháng. + Thai to, suy dinh dưỡng. + Rối loạn cơn co tử cung. + Diễn biến cuộc đẻ bất thường. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3. Phương pháp nghiên cứu. Phương pháp nghiên cứu 3.1. Thiết kế nghiên cứu3.1. Thiết kế nghiên cứu - Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có so sánh.- Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có so sánh. 3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu - Lấy mẫu chủ định gồm 90 sản phụ chia đều cho 3 nhóm.- Lấy mẫu chủ định gồm 90 sản phụ chia đều cho 3 nhóm. 3.3. Chia nhóm nghiên cứu3.3. Chia nhóm nghiên cứu - Chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bốc thăm.- Chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bốc thăm.
  • 15. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.4. Thuốc và liều dùng của từng nhóm nghiên cứu3.4. Thuốc và liều dùng của từng nhóm nghiên cứu -- Nhóm I:Nhóm I: Levobupivacain 0,0625% liều bolus 10ml (6,25mg),Levobupivacain 0,0625% liều bolus 10ml (6,25mg), liều duy trì BTĐ 8ml/h (5mg/h).liều duy trì BTĐ 8ml/h (5mg/h). -- Nhóm II:Nhóm II: Levobupivacain 0,1% liều bolus 6ml (6mg),Levobupivacain 0,1% liều bolus 6ml (6mg), liều duy trì BTĐ 8ml/h (8mg/h).liều duy trì BTĐ 8ml/h (8mg/h). -- Nhóm III:Nhóm III: Levobupivacain 0,125% liều bolus 5ml (6,25mg), liều duy trì BTĐ 8ml/h (10mg/h). - Cả 3 nhóm đều phối hợp với Fentanyl 15µg ở liều bolus và 1µg/ml ở liều duy trì.
  • 16. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.5. Phương tiện nghiên cứu  Phương tiện theo dõi và hồi sức.  Bộ gây tê NMC và BTĐ (B.Braun).  Thuốc: + Levobupivacain 0,5% ống 10 ml (Abbott – S.p.A). + Fentanyl ống 100 µg/ 2 ml (Poland)…  Dịch truyền.
  • 17. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CÁC PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU Thước đo VAS
  • 18. 3.6. Phương pháp tiến hành  Bốc thăm bệnh nhân.  Chuẩn bị bệnh nhân trước gây tê NMC.  Tiến hành kỹ thuật gây tê NMC khi cổ tử cung mở ≥ 3cm.  Sau khi tiêm liều bolus đánh giá điểm VAS, khi VAS < 4 tiến hành truyền duy trì BTĐ. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 19. 4. Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu  Đặc điểm đối tượng NC: tuổi, chiều cao, cân nặng,Đặc điểm đối tượng NC: tuổi, chiều cao, cân nặng, nghề nghiệp.nghề nghiệp.  Đặc điểm về gây tê NMC:Đặc điểm về gây tê NMC: - Khoảng cách từ da đến khoang NMC.- Khoảng cách từ da đến khoang NMC. - Độ dài catheter trong khoang NMC.- Độ dài catheter trong khoang NMC. - Tổng lượng dịch truyền.- Tổng lượng dịch truyền. -- Tổng thể tích và liều thuốc tê.Tổng thể tích và liều thuốc tê. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 20. Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu  Tác dụng giảm đau:Tác dụng giảm đau: - Mức độ đau đánh giá theo thang điểm VAS: trước tê,ức độ đau đánh giá theo thang điểm VAS: trước tê, trong chuyển dạ, khi làm thủ thuật sản khoa.trong chuyển dạ, khi làm thủ thuật sản khoa. - Thời gian chờ tác dụng giảm đau.- Thời gian chờ tác dụng giảm đau. - Thời gian giảm đau sau đẻ.- Thời gian giảm đau sau đẻ.  Tác dụng của gây tê NMC trên huyết động:Tác dụng của gây tê NMC trên huyết động: - TS tim và huyết áp.- TS tim và huyết áp. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 21. Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu  Tác dụng trên hô hấp: TS thở và SpOTác dụng trên hô hấp: TS thở và SpO22..  Tác dụng trên cuộc chuyển dạ:Tác dụng trên cuộc chuyển dạ: - Tim thai, chỉ số Apgar. - Thời gian chuyển dạ GĐ Ib, GĐ II. - Phản xạ mót rặn. - Khả năng rặn đẻ. - Cách đẻ. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 22. Các tham số nghiên cứuCác tham số nghiên cứu  Tác dụng không mong muốn: - Phong bế VĐ đánh theo tiêu chuẩn Bromage. - Tác dụng lên cơn co TC: tần số, cường độ cơn co. - Các tác dụng không mong muốn khác: buồn nôn, nôn, đau đầu, run, bí tiểu,… ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 23. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 5. Quy định các thời điểm đánh giá - Trước khi gây tê ngoài màng cứng. - Sau khi tiêm liều test 5 phút. - 5 phút/lần trong 30 phút đầu từ khi tiêm liều bolus. - 15 phút/lần từ phút thứ 31 đến khi cổ tử cung mở hết. - 5 phút/lần đến khi kết thúc cuộc chuyển dạ.
  • 24. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 6. Xử trí khi BN còn đau trong CD - Trong quá trình chuyển dạ mà bệnh nhân còn đau với VAS ≥ 4 thì tiêm thêm 1/2 liều bolus ban đầu. Sau đó tiếp tục truyền duy trì BTĐ theo liều đã định.
  • 25. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 7. Vô cảm khi can thiệp thủ thuật sản khoa - Sau khi sổ thai tiêm 10 ml thuốc tê của từng nhóm. Sau 15 phút tiến hành làm thủ thuật. - Nếu VAS ≥ 4 tiêm tiếp 5ml sau đó 10 phút làm thủ thuật. - Nếu VAS vẫn ≥ 4 thì gây tê tại chỗ Lidocain hoặc thuốc giảm đau trung ương đường tĩnh mạch.
  • 26. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 8. Phương pháp xử lý số liệu Số liệu thu được xử lý bằng thuật toán thống kê y học sử dụng phần mềm SPSS 16.0. P < 0,05 sự khác biệt được coi là có ý nghĩa thống kê.
  • 27. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 9. Đạo đức trong nghiên cứu Nghiên cứu này chúng tôi cam kết: tuân thủ đầy đủ các nguyên tắc cơ bản của trường đại học y Hà Nội, của Bệnh viện Phụ sản Trung ương và tuyên ngôn Helsinki trong nghiên cứu y học.
  • 28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐẶC ĐIỂM NGHỀ NGHIỆP Nghề nghiệp Nhóm nghiên cứu P I II III > 0,05 n % n % n % Cán bộ 23 76.7 20 66.7 20 66.7 Công nhân 3 10.0 0 0 2 6.7 Làm ruộng 3 10.0 6 20.0 4 13.3 Tự do 1 3.3 4 13.3 4 13.3 Tổng 30 100 30 100 30 100
  • 29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐẶC ĐIỂM VỀ TUỔI, CHIỀU CAO, CÂN NẶNG Đặc điểm Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III p Tuổi (năm) X + SD 30.37 ± 3.99 28.70 ± 3.88 29.60 ± 3.69 P > 0,05 Min – Max 21 - 35 22 - 35 21 - 35 Cân nặng (kg) X + SD 61.70 ± 2.98 63.50 ± 5.72 61.17 ± 4.21 P > 0,05 Min – Max 56 - 69 56 - 78 53 - 71 Chiều cao (cm) X + SD 157.63 ± 2.20 157.33 ± 2.26 157.50 ± 1.67 P > 0,05 Min – Max 154 - 161 154 - 162 155 - 162 CC 155 – 160cm của 3 nhóm có 80 SP ~ 90%
  • 30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ GÂY TÊ NMCĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ GÂY TÊ NMC 10 13.3 10 90 86.7 90 0 20 40 60 80 100 L2-3 L3-4 Tỷ lệ % Nhóm I Nhóm II Nhóm III
  • 31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KHÁC VỀ GÂY TÊ NMC KC: T.Đ. Lang 1988 (3,8), Ng.Đ. Lam 2010 (4,2), Ng.T.T. Huyền 2010 (4) Đặc điểm Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III p Khoảng cách da – khoang NMC (cm) X + SD 3.90 ± 0.50 3.90 ± 0.397 3.87 ± 0.48 P > 0,05 Min – Max 3.0 - 5.0 3.0 - 4.5 3.0 - 4.7 Độ dài catheter trong khoang NMC (cm) X + SD 4.80 ± 0.610 4.66 ± 0.758 4.86 ± 0.507 P > 0,05 Min – Max 3.0 - 5.0 3.0 - 5.0 3.0 - 5.0 Tổng lượng dịch truyền (ml) X + SD 673.3 ± 207.5 681.3 ± 185. 648.3 ± 256.7 P > 0,05 Min – Max 350 - 1000 350 - 1000 400 - 1300 Tổng liều thuốc tê (mg) X + SD 26.2 ± 6.7 34.1 ± 9.3 39.3 ± 15.9 P > 0,05 P* < 0,01Min – Max 14.5 - 37.5 18.0 - 53.2 23.7 - 82.7 Tổng thể tích thuốc tê (ml) X + SD 41.4 ± 10.3 34.1 ± 9.3 31.5 ± 12.7 P > 0,05 P* < 0,01Min – Max 23.3 - 60.0 18.0 - 53.2 19.0 - 66.2
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THỜI GIAN CHỜ TÁC DỤNG GIẢM ĐAU KQ ở nhóm II: Ng.T.T. Huyền 2010: thời gian chờ tác dụng chủ yếu vào khoảng từ 6 - 10 phút. TÁC DỤNG GIẢM ĐAU 0 3.3 3.3 70 63.4 73.4 30 33.3 23.3 0 20 40 60 80 100 < = 5 6 - 10 11 - 16 Thời gian (phút) Tỷ lệ % Nhóm I Nhóm II Nhóm III
  • 33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐIỂM ĐAU VAS TB TRONG CÁC GIAI ĐOẠN 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Trước GT Giai đoạn I Giai đoạn II Thủ thuật Thời điểm VAS Nhóm I Nhóm II Nhóm III P < 0,01
  • 34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN VAS KHI LÀM THỦ THUẬT SẢN KHOA Điểm đau VAS Nhóm nghiên cứu P I II III > 0,05 P* < 0,05 n % n % n % 0 - 3 23 76.7 27 90.0 30 100 4 - 6 7 23.3 3 10.0 0 0.0 KQ ở nhóm II ở mức độ không đau đến đau ít: Ng.T.T. Huyền 2010: 83,3%.
  • 35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THỜI GIAN GIẢM ĐAU SAU ĐẺ Nhóm nghiên cứu Giá trị Thời gian giảm đau sau đẻ (giờ) P I X + SD 6.13 ± 1.67 P < 0,05 Min – Max 4 – 10 II X + SD 8.43 ± 3.13 Min – Max 5 – 17 III X + SD 10.90 ± 2.92 Min – Max 7 – 18 Thời gian giảm đau sau đẻ ở nhóm II: Ng.T.T. Huyền 2010 là 9,63 ± 3,20 giờ.
  • 36. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN SỰ THAY ĐỔI VỀ TẦN SỐ TIM TB CỦA SẢN PHỤ 0 20 40 60 80 100 120 Trước GT Khi có tác dụng giảm đau Sau tiêm liều bolus 30phút Kết thúc GĐ I GĐ II GĐ III Thời điểm TSTTB (chu kỳ/phút) Nhóm I Nhóm II nhóm III KQ phù hợp với: Andrew P. Robinson, Ng.Q. Thạnh, Ng.T.H. Vân… với KL: Bệnh nhân được giảm đau thì mạch ổn định. P < 0,05
  • 37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN SỰ THAY ĐỔI VỀ HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH TB 0 20 40 60 80 100 120 Trước GT Khi có tác dụng giảm đau Sau tiêm liều bolus 30phút Kết thúc GĐ I GĐ II GĐ III Thời điểm HAĐMTB(mmHg) Nhóm I Nhóm II nhóm III P < 0,05
  • 38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN SỰ THAY ĐỔI VỀ TẦN SỐ THỞ TRUNG BÌNH 0 5 10 15 20 25 30 Trước GT Khi có tác dụng giảm đau Kết thúc GĐ I GĐ II GĐ III Thời điểm TSTTB (chu kỳ/phút) Nhóm I Nhóm II nhóm III KQ: tài liệu y văn và nhiều tác giả VN KL: GT NMC để giảm đau đẻ ít ảnh hưởng lên hô hấp.
  • 39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 95 96 97 98 99 100 Trước GT Khi có tác dụng giảm đau Kết thúc giai đoạn I Giai đoạn II Thời điểm SpO2 % Nhóm I Nhóm II Nhóm III SỰ THAY ĐỔI ĐỘ BÃO HÒA OXY MAO MẠCH (SpO2) KQ: Berti. M và CS, cùng nhiều tác giả trong nước nghi nhận về sự thay đổi không đáng kể về độ bão hoà oxy trong quá trình giảm đau bằng gây tê NMC.
  • 40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THỜI GIAN CHUYỂN DẠ GĐ Ib VÀ GĐ II Nguyễn Việt Hùng 2002: thời gian GĐ Ib bình thường < 8 giờ, GĐ II < 60 phút. Thời gian Giá trị Nhóm I Nhóm II Nhóm III P Giai đoạn Ib (giờ) X + SD 2.28 ± 1.33 2.13 ± 1.08 2.00 ± 1.60 > 0,05 Min – Max 0.50 - 5.0 0.50 - 4.17 0.50 - 6.42 Giai đoạn II (phút) X + SD 10.23 ± 5.43 12.67 ± 7.39 11.67 ± 8.93 > 0,05 Min – Max 5 - 30 5 - 30 5 - 50
  • 41. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 120 125 130 135 140 145 150 155 160 Trước GT Khi có tác dụng giảm đau Kết thúc GĐ I GĐ II Thời điểm TSTT TB (chu kỳ/phút) Nhóm I Nhóm II nhóm III KQ: Andrew 2001 và nhiều tác giả ở VN KL: GT NMC không ảnh hưởng đến TSTT TẦN SỐ TIM THAI TRONG CHUYỂN DẠ
  • 42. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN CHỈ SỐ APGAR TRẺ SƠ SINH KQ: Lyons 1998, Berti 1998 và của nhiều tác giả trong nước KL: GT NMC không ảnh hưởng đến Apgar của trẻ sơ sinh. 1% 99% < 7 điểm >= 7 điểm Chỉ số Apgar ở phút thứ nhất
  • 43. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN PHẢN XẠ MÓT RẶN Phản xạ mót rặn Nhóm nghiên cứu PI II III n % n % n % Phản xạ tốt 28 93.3 24 80 17 56.6 P > 0,05 P* < 0,05 Giảm 2 6.7 4 13.3 8 26.7 Mất 0 0 2 6.7 5 16.7 Giảm + Mất 2 6.7 6 20 13 43.4
  • 44. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN KHẢ NĂNG RẶN ĐẺ Khả năng rặn đẻ Nhóm nghiên cứu PI II III n % n % n % Tốt 30 100 29 96.7 27 90 P > 0,05Yếu 0 0 1 3.3 3 10 Tổng 30 100 30 100 30 100
  • 45. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN CÁCH ĐẺ Cách đẻ Nhóm nghiên cứu PI II III n % n % n % Đẻ thường 30 100 30 100 30 100 P > 0,05Đẻ can thiệp 0 0 0 0 0 0 Mổ 0 0 0 0 0 0 KQ ở nhóm II (0,1%) cao hơn: Ng.T.T. Huyền (93,8%) và Yaakov Beilin: với tỷ lệ đẻ thường là 68%.
  • 46. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ĐỘ PHONG BẾ VẬN ĐỘNG GĐ IĐỘ PHONG BẾ VẬN ĐỘNG GĐ Ibb VÀVÀ GĐ II Độ phong bế vận động Nhóm nghiên cứu p I II III n % n % n % P > 0,05 Độ 0 30 100 29 97.7 27 90 Độ I 0 0 1 3.3 3 10 Độ II Độ III KQ ở nhóm II ở độ O: Ng.T.T. Huyền (2010) độ phong bế vận động chủ yếu là độ O với 96,7%.
  • 47. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN TÁC ĐỘNG CỦA GÂY TÊ NMC LÊN TẦN SỐ CƠN CO Nhóm nghiên cứu Giá trị Trước GT NMC 30 phút sau tiêm liều bolus Giai đoạn II P* I X + SD 2.83 ± 0.64 2.67 ± 0.47 3.73 ± 0.69 P*1 > 0,05 P*2 < 0,05Min – Max 2 - 5 2 - 3 3 - 5 II X + SD 2.80 ± 0.66 2.60 ± 0.49 3.57 ± 0.56 P*1 > 0,05 P*2 < 0,05Min – Max 2 - 5 2 - 3 3 - 5 III X + SD 2.87 ± 0.50 2.57 ± 0.50 3.43 ± 0.67 P*1 > 0,05 P*2 < 0,05Min – Max 2 - 4 2 - 3 3 - 5 P > 0,05 > 0,05 > 0,05
  • 48. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN TÁC ĐỘNG CỦA GÂY TÊ NMC LÊN CƯỜNG ĐỘ CƠN CO Nhóm nghiên cứu Giá trị Trước GT 30 phút sau tiêm liều bolus Giai đoạn II P* I X + SD 64.67 ± 7.64 62.33 ± 8.88 83.67 ± 5.24 < 0,05 P* 1 > 0,05Min – Max 50 - 80 45 - 85 75 - 95 II X + SD 64.17 ± 14.56 60.67 ± 8.68 81.33 ± 5.24 < 0,05 Min – Max 50 - 95 45 - 80 70 - 95 III X + SD 63.83 ± 8.16 58.00 ± 9.79 81.00 ± 5.15 < 0,05 Min – Max 40 - 80 40 - 80 75 - 95 P > 0,05 > 0,05 > 0,05KQ: Andrew, Đ.V. Lợi, Ng.T.T. Huyền, Ng.Đ. Lam, Ng.T.H. Vân với kết luận: cần truyền oxytocin trong gây tê NMC để giảm đau đẻ.
  • 49. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN KHÁC Tác dụng Nhóm nghiên cứu PI II III n % n % n % Buồn nôn 1 3.3 2 6.7 4 13.4 > 0,05 Run 2 6.7 3 10 3 10 > 0,05 Bí tiểu 0 0 0 0 1 3.3 > 0,05 Tổng 3 10 5 16.7 8 26.7
  • 50. KẾT LUẬN 1. Hiệu quả của gây tê NMC 1.1. Tác dụng giảm đau: - Thời gian chờ tác dụng giảm đau của 3 nhóm là như nhau. - Ba nhóm đều đạt hiệu quả giảm đau trong CD với VAS < 4. + GĐ Ib: ở nhóm II và nhóm III điểm VAS thấp hơn nhiều so với nhóm I (p < 0,05). Từ kết quả NC cho thấy tổng liều thuốc tê ở nhóm I thấp hơn nhiều so với nhóm II và nhóm III. Chúng tôi rút ra một số kết luận sau:
  • 51. KẾT LUẬN 1.1. Tác dụng giảm đau: + GĐ II: ở nhóm III điểm VAS thấp hơn nhiều so với nhóm I và nhóm II (p < 0,05). - Khi làm thủ thuật sản khoa: hiệu quả giảm đau ở nhóm III đạt 100% VAS < 4, tốt hơn nhóm II và nhóm II tốt hơn nhóm I (p < 0,05). - Thời gian giảm đau sau đẻ kéo dài theo thứ tự tăng dần nhóm I, II, III (p < 0,05).
  • 52. KẾT LUẬN 1.2. Tác dụng trên cuộc CD: - Thời gian CD của 3 nhóm như nhau. - Phản xạ mót rặn và khả năng rặn đẻ giảm dần theo thứ tự nhóm I, II, III. Nhóm III phản xạ mót rặn giảm nhiều hơn nhóm II và nhóm I (p < 0,05). - Tần số tim thai và chỉ số Apgar của 3 nhóm là như nhau. Nhóm III có 1 trường hợp Apgar 6 điểm do mẹ rặn yếu.
  • 53. 2. Các tác dụng không mong muốn 2.1. Phong bế VĐ2.1. Phong bế VĐ: nhóm III có xu hướng bị giảm vận động nhiều hơn nhóm I và nhóm II . 2.2. TS và CĐ cơn co TC: ở nhóm III có su hướng giảm hơn so với nhóm II và giảm nhiều hơn so với nhóm I. 2.3. Các tác dụng không mong muốn khác như: buồn nôn, run, bí tiểu,... của 3 nhóm đều rất thấp. Trong đó nhóm III và nhóm II có xu hướng nhiều hơn nhóm I. KẾT LUẬN
  • 54. KIẾN NGHỊ 1. Nên dùng Levobupivacain nhóm I (0,0625%) hoặc nhóm II (0,1%) để giảm đau trong GĐ I và II của cuộc CD. Khi làm thủ thuật sản khoa nên dùng nhóm II hoặc tốt hơn là dùng nhóm III (0,125%). 2. Giảm đau bằng gây tê NMC trong CD rất hiệu quả và có nhiều lợi ích do nó mang lại. Cần triển khai rộng rãi hơn nữa để giúp cho các SP trong cả nước vượt qua cuộc CD được dễ dàng hơn.