HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VSTITCHER
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
Keywords: Hướng dẫn sử dụng Vstitcher, phần phần thiết kế thời trang 3D chuyên nghiệp, phần mềm thiết kế rập 3D, phần mềm thiết kế thời trang Vstitcher, phần mềm Vstitcher, download phần mềm thiết kế rập 3 chiều
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
TÀI LIỆU THỰC HÀNH VSTITCHER (BẢN IN)
1. 12/ 14/2008
G 3Á 0 THÈRTị L Ý TTịỉTYẾT (P 6 .6 )
PĩịáĩtĩtTỂmv-srrvcHER (SEKBERYECĨỊH0L0GY)
VẨN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng Ngành May
Đ/C: SỐ 22 Ngố 454 Minh hìcá H à Nội
Tel: (0321) 221 7271- Mobile: 098 3390 669
Hà nội 2008
CHƯƠNG VI - PHẦN MỀM THIẾT KÊ MÔ
PHỎNG3 CHIỀU-V.STITCHER
6.1. Mô phỏng may và thử sản phẩm trên
manơcanh
6.2. Co*sở dũ liệu
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản m b i óng đụng Me-
Ẹ .i.di V X N q /M M iỉt O a ỉ ữ X í Ĩ Ị ^ ịỊ- 0 9$ Ĩ Ĩ9 Ỡ
CỶeateđby: ữs>A sM ĩíírs s V S H K H H !
—67Ĩ Mô phỏng may và thử sản phẩm trênị
mancrcanh
❖ Khởi động phần mềm
Start => Programs => VStitcher => VStitcher
❖ Các bước triển khai một mã hàng
1. Mở file mẫu từ hệ thiết kế mẫu kỹ thuật: Phần
mềm ‘AccuMark - Pattem Design’, hoặc 1 số
Phần mềm khác
VÁNPHÒNG HUNG HÀ Trung Tẵm: Bào tạo phần num.úng đụngngòih IẲC/
Bậdă: SỐ22M gB-lsíiOtai aaA ạ ■Mobỉĩt: Oỹs 3390 669 3
1
2. 12/ 14/2008
2. Khai báo các thông tin về mã hàng (G-MAP)
3. Sắp xếp các chi tiết mẫu theo hướng mặc trên
mẫu manocanh
4. Định nghĩa các chi tiết mẫu
5. Lập (mở) bảng nguyên phụ liệu. Qui định
nguyên liệu cho các chi tiết.
VĂHPHÒH6 Hơsre HÀ TrangTSm:ĩ>io tạo phần ìxầm.ứng dạnglìgỉnh lẴxy I
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669________4_________________________________________
6. Qui định các đườngmay ráp các chi tiết
7. Mô phỏng may và mặc thửtrên người mẫu
8. Chỉnh sửa mẫu và may thử lại. Xuất íĩle mẫu chuẩn
trởlại hệ thiếtkế PDS để sản xuất.
9. Thay đổi nguyên phụ liệu theo nhu cầu > xuất fil(
hỉnhảnh để chào hàng hay làm tài liệutham khảo.
VÁHPHÒNC HƯNGHÀ.® Trang Tâm: Bào tạo plản mèm.úng đụngnginh MỊr
M Ị '£J££gWJ^jỊ£ạỊỊ n „ a m Hobil,: 09S 3 3 9 0 669________5_________________________________________
CỶeateđby: ữs>A sM ĩíírs s V S H K H H !
6.1.1. Mở một File mẫu từ mẫu thiết kế kỹ thuật
6.1.1.1. Mử ftle định dạng AccuM ark ‘Pattern
Design’
- Plugins => Gerber Interface => Import Gerbei
Model:
- Chọn ổ đĩa => chọn miến lưu giữ => chọn Model
=> Open
- Đặt tên sản phẩm => chọn đường dẫn lưu fĩle sản
phẩm (*.vsgx) => Save
VÁHPHÒNG HƯNGHÀ.® Trang Tâm: Bào tạo phin mèm.úng dụnguginh MỊr
Địachi: sé22 MglMsĩMrt! iOtaiỉ&MVi■Mobih: OỹS 3390 669 6
2
3. 12/ 14/2008
6.1.2. Khai báo các thông tin về mã hàng
(G-MAP)
Cách mử:
View => Garment Map
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊr
VXNg/MMiỉtOaỉữXí ĨỊ^ịỊ-ọỵ$ĨĨVOÓÓỌ ĩ
3
4. 12/ 14/2008
CỶeateđby: ĐữÀEM ĨííTgẢS VSITICHHRle s a m ^ T ^ g m B b ế ỉ)
■^Cấtalog C h ọ n t ê n b ộ s ư u tậ p
Manuĩacture C h ọ n t ê n n h à s ả n x u ấ t
Retailer C h ọ n t ê n n h à t i ê u t h ụ
E-Store C h ọ n t ê n c ử a h à n g đ i ệ n t ử ( tr ê n
m ạ n g in t e r n e t )
store Size Type C h ọ n d ả i c ỡ ( s iz e )
Garment layer C h ọ n l ớ p s ả n p h ẩ m đ ể q u i đ ịn h
t h ứ t ự m ặ c t ừ c ơ t h ể r a n g o à i ,
n h ư đ ồ l ó t, s o m i, j a c k e t . ..
VĂHraỒNemsHÀ TtungTSm:ĩ>iotạoplxầnmềmứngdạngngànhLlay
Địachĩ:sá22MgB4S42t£tAO à XIAạ•Mòbĩlc098 3390 669 10
C Ỷ eateđby: ũ ữ Â s x r iT T S Â i& v s i r r a n * iiB o a iB S T is ỉp a iip s y )
Garment
Type
C h ọ n l o ạ i s ả n p h ẩ m
E-Store URL Đ i ề n đ ị a c h ỉ t r a n g w e b c ủ a h à n g
đ i ệ n tử . V D :
"h ttp ://w w w . g e rb e rte c h n o lo g y .c o m "
Gendar C h ọ n g i ớ i t í n h c ủ a s ả n p h ẩ m
( m a le , f e m a l e ...)
Age Range C h ọ n đ ộ t u ổ i
Season C h ọ n m ù a
VÁHraÒNCHƯNGHÀ.®TtungTâm:Bỉotạoplảnmbióngđụng"sinh
Địachỉ:SÓ222JgD4ỉ4M M JOá XlM Ịi - MòbOí:0 9 8 3 3 9 0 6 6 9 11
Creữteđby: ĐtữÂBMrưTgÁS V-SHKMBS (eBBỊBỊEBTBpB^SỈ1)
style C h ọ n p h o n g c á c h c h o s ả n p h ẩ m
( th ể th a o , h à n g n g à y . . . )
Display Name Đ i ề n t ê n s ả n p h ẩ m
store Garment
n >
D o m á y t ự đ ộ n g đ ặ t t h e o t h ứ t ự
t ạ o t r ê n m á y
Force Redress
VÁHraÒNCHUHGHÀ TrungTẵm:ĩ>àotạophầnnum.úngđụnghgànhIẲC/
Địachỉ:SỐ22MsD4S4Mnìi JOáXiMỊi.MòbOí:098 3390 669 12
4
5. 12/ 14/2008
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
6.1.3. Sắp xếp các chi tiết mẫu theo hưcmg mặc
trên co*thể.
a. Fitting > Shapes
- Xóa bót chi tiết (nếu cần): Shapes (S)
Delete (D) chọn các chi tiết xóa (có thể rê
chuột bao các chi tiết) Yes
VĂHPHỒHG HƠH8 HÀ TtungTSm:ĩ>io tạo i0&> HEầm.ứtìgđụngngành lẴxy
Địachỉ: SỔ22Mgỉ)4ĩ4HỂnhKkàHàĩ& i- Mtobile: 0 98 3 3 9 0 669 13
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
- Xoay các chi tiết theo hướng mặc trên người:
Shapes (S) -?►Rotate (Ctrl+R) -$►chọn các chi tiết
xoay (có thể rê chuột bao các chi tiết) điển góc
xoay Enter
- Lật chi tiết (nếu cần): Shapes (S) -ỳ- Flip X/Flip ỵ
chọn các chi tiết.
- Tạo chi tiết hình chữ nhật/vuông (nếu cần):
Shapes (S) -$■Create Parametĩic -ỳ- điền thông số
- Giấu chi tiết (nếu cần): Shapes (S) -?►Hide/Show
Shape (Ctrl+X) chọn các chi tiết
VÁHraÒNG HƯNGHÀ.® Tiung Tím: Bỉo tạo phin m biángđụng»s«* Me-
Đặchĩ: SÓ2ỈNgB4síM nh Ấ M o b ĩ l t : 0 9 8 3 3 9 0 669
b. Fỉtting -> Symmetry
- Thêm chi tiết đối xứng: Symmetric (Y) hoặc
X chọn chi tiết
- Tạo chi tiết gâp đôi: Edge Symmetry -ỳ chọn
cạnh gập đôi
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản m biángđụng»s«*
Bạdã: sá22N gB ỊsíMnh a á HU&i ■Mòbiĩt: O ỹS 3 3 9 0 669 ________15
5
6. 12/ 14/2008
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R
6.1.4. Định nghĩa các chỉ tiết mẫu
a. Fitting -ỳ Clusters (C) Create New
(Shft+N) -$■ chọn chi tiết
b. Fitting -ỳ Clusters (C) Edit Cluster
(Ctrl+E) -> chọn chi tiết (bấm trái vào tiêu đề
ClusterTypel: chọn loại chi tiết (front,
back... left/right cho tay và măng sét)
ClusterType2: chọn bên trái / phải [(hay sleeve
cho tay và măng sét), hay vòng quanh (round)
VĂHPHỒHG HUNGHÀ T tm t Tìm: ĩ >»0tạo pỉwn ìxầm.úng đụngngành lẴxy
Địachỉ: SỔ22Mgỉ)4ĩ4HỂnhKkàHàĩ&i- Mtobile: 0 98 3 3 9 0 669_______ ló ____________________________________
c. Dòi điểm tựa của sản phẩm lên cơ thể -ỳ
Clusters (C) Position 3D rê chuột dời điểm
tới vị trí mới (đối với áo điểm 3D là ngang ngực,
quần/váy - ngang hông)
VÁHraÒNC HUNGHÀ TrangTẵm:Bào tạo phầri mềm.úng đạngngmh IẲC/
BụởS: sé22M$!>-lĩ‘Ui4nh!ũaimiM)i- Mobtlt: 098 3390 669 17
CỶeateđby: ữs>A sM ĩíírs s v s n r t H H
-~“'trĩ?5. Lập / mử bảng nguyên phụ liệu. Qui định
nguyên liệu cho các chi tiết,
a. Bảng nguyên phụ liệu
- FaỊbric -ỳ Tables (T) New điền tên bảng
phối màu vào ô “Table name” Enter -ỳ
Trong mục “Catalog Criteria” - chọn Pallet cho
vải tron, hay Other cho vải bông, sọc...
trong mục “Display” chọn Pallet hay Image
nếu chọn Image thì Browse ... chọn hình
ảnh đại diện cho phối màu
VÁNtraÒNG HUNG HA nung Tán Bio tạo phần mềm.úng đọngarigình Mtgt
Bậdũ: Hé22 M&tìỹlMýh ẲTuiBAạ- ■mbủt: OỹS 3390 669
6
7. 12/ 14/2008
b. Qui định tính chất cư lý của nguyên liệu:
Fabric -ỳ Fabrics (F) -ỳ New -ỳ
- Điền tên vải vào ồ “Name”
- structure Chọn kết cấu vải như dệt kim
(knits), dệt thoi (weave), thun (elastic)...
- Type Chọn loại vải nhưjean (denim), twill ...
- Composỉtion Chọn thành phần sợi => chọn Yes
VĂHPHÒH6 Hựsre HÀ TrangTSm:ĩ>io tạo pSiần ìxầm.úng đụngngành lẴxy I
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669________19________________________________________
- Physics:
• Mass Điền trọng lượng vải gr/m2
• Kappa Lực kéo giãn N/m2: cắt miếng vải
17x20 cm > treo vật nặng (150gr) > điền
chiều dài khi treo vật nặng vào ô “Stretched
Height” > Apply
VÁHPHÒNC HƯNGHÀ.® Trang Tâm: Bỉo tạo plản mèm.úng dụngusinh MỊr
M Ị '£J££gw M Ị£ạìỊ a , a m Hobii,: 09Ĩ. 3 3 9 0 669_______20_________________________________________
CỶeateđby: ữs>A sM ĩíírs s V S H K H H !
Bend Lực uốn cong (độ rủ) theo chiếu
dọc/ngang cắt miếng vải 17x20 cm -$■ kê trên
một tấm cao chừng 2,8 cm (Length) từ từ kéo lên
tấm kê khi đầu miếng vải nhấc lên khỏi mặt
phẳng dừng lại -ỳ đo khoảng cách từ đầu miếng
vải tói chân tấm kê -?►điền vào ô Dist Apply
• Shear Lực biến dạng vải cắt miếng vải
20x20 cm kéo dãn khoảng 110% -ỳ- tác dụng mội
lực vuông góc khoảng 100-400 gr
V- Đóng bâng Fabric Properties
VẢNTPHÒNG HƯNGHÀ.® Trang Tâm: Bỉo tạo phin mèm.úng đụngnginh MỊr
Bậdă: JÚ2ỈAỊB4sĨ m MI lOtai ỈS iiạ i ■Mobiĩt: OỹS 3390 669
1
8. 12/ 14/2008
c. Gán vải cho các chỉ tỉết
Fabric -> Fabrics (F) chọn vải -ỳ
Assign To Shape (A) chọn chi tiết (hoặc Ctrl+^A
để gán cho tất cả các chi tiết)
VĂHMtÒHG Hựsre HÀ ® TtungTSm:ĩ>io tạo pSiần ìxấm.úng dạngngành Uky
Địachỉ: SÓ22 *£nh Mobiĩt: 0 98 3 3 9 0 669________ 22
6.1.6. Qui định các đường may ráp các chi tiết -
Seam
a. Nối các đoạn (nếu cần) - Comers (N)
Group -ỳ chọn các đoạn
b. Tách 1 đường thành các đoạn - Comers (N)
Insert chọn đường chọn hướng đo
(clockwise - theo chiều kim đồng hồ, hay
counter clockwise - ngược chiều kim đồng hồ)
điền khoảng cách Enter
VẢNTPHÒNG HUHGHÀ TĩungTẵm:Bào tạo phầr. num.úng đụngngòih ìut-ộ'
M Ị '£J££gwj^jỊ£ạỊỊ a , a m Hobii,: 09Ĩ. 3 3 9 0 669_______23_________________________________________
c. Bót độ rộng đường may (nếu là mẫu BTP)
Seam > Edge > Allowance (Ctrl+K) > chọn các
đường > điền độ rộng > Enter
d. Qui định độ co đường may Seam > Edge >
Shrink % > chọn các đường > điền độ rộng >
Enter. Nếu dùng thun điền bản rộng thun vào ô
“Depth”
e. Chọn đường may ráp -ỳ Seam > Stitch >
Create (Shft+H) > chọn các đường ráp với nhau
VĂNPHÒNG HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊt
Bạdã: Sữ22Ngữ454l&nhO à IBiiại- Mobũt: OỹS 3390 669______ 24________________________________
8
9. 12/ 14/2008
f. May ráp một đường vói nhiều đưòng khác
Seam > Stitch > Create Multi > chọn đường
liền > chọn các đoạn của đường khác
g. May cúc: phải c ó dấu khoan (Drill) tại vị trí
cúc
Fitting CAD Plugin -ỳ Create Point: Drill -9*
Bấm chuột trái tại vị trí dấu khoan. Seam >
Stitch > Create Dot > chọn từng đôi dấu khoan
VĂHPHÒH6 Hơsre HÀ TrangTSm:ĩ>io tạo phần ìxầm.ứng dụngngành lẴxy I
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669_______ 25________________________________________
h. May túi: phải có dấu khoan (Drill) tại vị trí dán
túi.-> Seam > Stitch > Create Intemal > chọn
cạnh túi > chọn 2 dấu khoan trên thân áo.
i. Tạo đường gấp/bẻ (ve cổ áo): Fitting Folc
Create > bấm chuột trái vào 2 đầu đường
gấp, bấm thêm điểm tạo đưòng gấp cong.
VÁHPHÒNC HƯNGHÀ.® TrangTâm:Bào tạo plản mèm.úng dụngusinh MỊr
Báchĩ: sá22M gBỊsÍM nh X }á IB iiại - MòbĩU: 098 3390 669 2 6
CỶeoteđby: ữs>A sM ĩíírs s v s n r t H H
-—6:1.7. Mô phỏng may và mặc thử lên người mẫu
a. Tạo người mẫu có thông số (cm/ỉnch) theo
nhu cầu
►Chọn nút 3D > Avatar > New (Modify) > chọn
người mẫu nữ (Sara) / trẻ em / nam > Sửa thông s ố
Điền tên người mẫu
Điền chiều cao (cm)
Name:
Helght:
BodySilhoutte:
Bodysize:
Maternity:
Vòng ngực
Điền tháng bầu
VÁHPHÒNG HƯNGHÀ.® TrangTâm:Bào tạo phin mèm.úng dụnguginh MỊr
Bịachi: sé22 MglMsĩMrt! ỊOtqiỈS iiại ■Mobih: OỹS 3390 669
9
10. 12/ 14/2008
CỶeateđby: Đ ữ À E M Ĩ í ĩT g Ả S V-SHTGHDBR í<ssjBffls®TữmỊg&mốể&ĩ
Torso (phần thân trên)
- Neck: Điền vòng cổ
- Shoulders: Điền rộng vai
- N aptow aist: Hạ eo
- Shoulder Slope: Độ xuôi vai
- Cup: Bầu ngực
- Bust: Vòng ngực
- Underbust: Vòng chân ngực
- waist: Vòng eo
- BeUy: Độ lớn bụng dưới
- Hip: Vòng mông
- High_Hip: Vòng hông
VĂHPHÒHG HƠMGHÀ TtungTSm sio tạopfcầnnám.4ng dạngngỉrii Vbcf
Đị»dtỉ: sá22MgD4ỉíItSnìi JOáIBiXỊi•MobOí: 093 3390 669 28
C Ỷ ea teđ b y : Đ ữ À E M Ĩ í ĩT g Ả S y - S I K K H B R
Legs - phần chân
- Outsỉde Leg: Dài sườn
- Inseam: Giàng
- Thigh: Đùi
- Knee: Gối
- Calf: Bắp chân
- Ankle: Mắt cá
- Foot_Length: Dài bàn chân
- Foot_wỉdth: Rộng bàn chân.
VÁHPHÒNG HUNG HÀ Trung Tẵm: ỉ>ào tạo phần num.úng đụngngòih Mxf
ĐỊ»dũ: sá 22 X2á m K Ị i • MobOí: 0 9 3 3 3 9 0 6 6 9 2 9
CỶeateđby: ĐữÀEM ĨíĩTgẢS V -S T IK H B R ia e « tíS T S ỉp w « V )
■ Hands
- OverArm: Dài tay
- Bỉcep: Vòng bắp tay
- Arm: Vòng cẳng tay
- Wrist: Cổ tay
■ Face - mặt
- Save:
- Close:
văn PHÒNG HƯNGHÀ .®TrungTâm:Biotậ<
Đị»dũ: sá22MgD4ỉíItSnìl JOáIBlXỊi.
>phần mềmúngdungngànhl&c/
1 ^ : 0 9 8 3390 669 30
10
11. 12/ 14/2008
C Ỷ eateđby: Đ ữ À E M Ĩ ííT g Ả S v s i n t i i i R
— "'■'GSody Shapỉng: Dáng người
- Posture: Dáng ưỡn hay gù
- Buỉld: Độ cơ bắp
- FullProp: Mình dày hay mỏng
- BtksProp: Phần mông dảy/mỏng
- Buttocks: Mông cao hay thấp
- High Heel Shoes: Giày cao/thấp
- Push_Up_Bra: Áo ngực nâng
- Wíre Influence:Áo ngực có gọng sắt
- Crutch: Độ khép đùi
VĂHPHÒH6 HựMGHÀ .$ Ttun«TSm:!Ẽiio tại>phần mềm úng dungngành Lky
Địachỉ: né22 N & 4Ĩ4 hirii JOá IBiXỊi. Mobi^ ,0 9 8 3 3 9 0 669 31
b. Mặc thử sản phẩm
■ M ở ngưòi mẫu -ỳ 3D > Avatar > Open > chọn têr
người mẫu > Open
■ Chọn nút ‘Dress’(trong cửa sổ mẫu)
■ Chọn nút ‘Simmulate’( )
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊt
M Ị '£J££gwj^jỊ£ạỊỊ n „ a m Hobii,: 09Ĩ. 3390 669______32________________________________
Createđ by: V S H K H H !
c. Xem sản phẩm trong của sổ ‘3D’ Chọn núi
Dress (trong cửa sổ mẫu)
- Phóng to: Bấm giữ nút trái lên trên chính giữa
hình
- Quay: Bấm giữ nút phải về hướng quay
- Thu nhỏ: Giữ nút trái xuống dưới chính giữa
hình
- Dịch lên xuống: Bấm nút phải về hướng dịch
VÁHraÒNG HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plần mèm.óng đụng»sinh MỊr
Địachi: sá22 A ỊB 4Ĩ4M M Khá H aA ạ • Mobiĩt: O ỹS 3390 669______ 33_____________________________
11
12. 12/ 14/2008
CỶeateđby: ĐữÂS& ữv7& dS V -S .m C K a m . ím m sm T S X ^B m ấ Ỹ ')
—-"B ặt/tẳt lưói đọTaiĩg~(Tẽnsion Mãp): Giữ phím
Ctrl để giấu vải đi, xem màu lưới để đánh giá
độ căng (từ trắng tới đỏ) hay rê chuột vào các
vừng lưới đọc độ giãn vải
- Di chuyển vải căn sọc: Giữ phím Ctrl > rể
chuột trái dịch vải
- Xoay vải: Giữ phím Ctrl + Shft > rê chuột trái
xoay vải
- Thay đổi mẫu vải: Mở thư mục có các mẫu vải
(scan vào) > kéo thả vào mẫu sản phẩm 3D
VĂHPH0H6 HOMGHÀ @ T roi Tằn: ĩ>io tạo phần mEmứng dạngngành hlmy Ị
________ Địachỉ: SÔ22Ngữ454MinhKháHàĩ&i- Mobil*: 0 98 3 3 9 0 669_______ 34_________________________________________
Creơteđ hy: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
ỉăn thêm logo: Mở thư mục có các mâu logo (scar
vảo) > giữ phim Ctrl + Shft > kéo thả vào mẫu sải
phấm3D
- Phóng to thu nhỏ mẫu vải hay logo: Giữ phím cư;
>rê chuộtphải.
- Chụp hình: Lưu thành file dạng *.jpg hay *.bmp
chinh sao cho cửa sổ 3D như ảnh muốn chụp chọr
nút máy ảnh (Render 2D Image) -ỳ chọn Avatar để
lấy cả hình người mẫu > chọn Envữonment đễ lấ>
không gian xung quanh > OK > chọn đường dẫn
chọn dạng file > đặt tên file > Save
VÁHPHÒNG HUNG HÀ Tĩung Tẵm: ĩ>ào tạo phần num.úng đụngngòih Jbcf
Đặchĩ: SÓ2Ỉ NsB4síDSrA ita á iBABi- Mobi]«: 09S 3390 669
teđbỵ: ĐữĂBM ỈirTgAe y-S IK K H B R (fi8®ffl«5TBas#^ầy>
Lưu hình sản phẩm vào tủ quần áo (Closet)
Chỉnh sao cho cửa sổ 3D như ảnh muốn chụp -> chọn nú
máy ảnh (Render 2D Image) chọn Avatar để láy cả
hình người mẫu > chọn Envữonment để láy không gian
xung quanh > chọn Closet Image > OK
- Xuất hình 3 chiều đễ chèn vào tài liệu:
Chỉnh sao cho cửa sổ 3D như ảnh muốn chụp — > Curren
Outfìt> Export 3D > BWO > chọn đường dẫn > đặt tên fíle
❖ F iỉe B W O có thể chèn (kéo thả) vào tài liệu yvord hay
exceỉ, rồi cỏ thể quay hay phóng to thu nhỏ sau khi nhập
đủp vào logo Browzwear (với điều kiện P C có hỗ trợ ứng
dụng 3D).
VÁHPHÒn Ó HƯNGHÀ.® Tiung Tím: Bỉo tạo phin m b i óng đụngnsM i MỊr
Địachi: sé22 MglMsĩMrt! iOtaiỉ&MVi■Mobih: OỹS 3390 669
12
13. 12/ 14/2008
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
6.1.8. Chỉnh sủa mẫu
a. Fitting -> CAD Plugin
1. Thêm điểm cong mềm trên đường
Fitting > CAD Plugin > Create Poink Curve
> bâm nút trái vào vị trí muôn thêm điểm
2. Thêm điểm thẳng cứng trên đường
Fitting > CAD Plugin > Create Point
Straight > bấm nút trái vào vị trí muốn thêm
điểm
VĂHraỒNG H ựne HÀ T tm t Tìm: ĩ >»0ụo phần ìxầm.úng dạnglìgỉnh lẴxy
Địachỉ: SỔ22 Mgỉ)4ĩ4 HỂnh K kàH ầĩại- Mtobile: 0 98 3 3 9 0 669_______37____________________________________
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
37fh êm điểm ghim để chốt đoạn sữa:
Fitting > CAD Phigin > Create Point: Pin (P) -
bấm nút trái vào vị trí muốn thêm điểm ghim
4. Thêm dấu khoan (định vị ben, túi..)
Fitting > CAD Plugin > Create Point: Drill > bấm
nút trái vào vị trí muốn thêm điểm khoan.
5. Thêm điểm đánh dấu (dấu đường ủi Ij
(quần)...):
Fitting > CAD Plugin > Create Point: Position
Mark > bấm nút trái vào vị trí muốn thêm điểm dấu.
VÁNtPHÒNG HUltG HÀ ■lị: Trcncr Tẵm: Đào tạo phần mtmúng đạngmgmh
Đặchĩ: SÓ2ỈNsB4síDSrAẤ aáiBABi- Mobi]«: 09S 3 3 9 0 669
CỶeoteđby: ữs>A sM ĩíírs s v s n r t H H
—^rTạo chỉết ben tam giác từ 2 dâu bấm và 1
dấu khoan:
Fitting > CAD Plugin > Create: Dart > bấm nút
trái chọn 1 dấu bấm chân ly > chọn dấu khoan
đỉnh ly > chọn dấu bấm chân ly kia > Yes.
7. Tạo chiết ben dài từ 4 dấu khoan
Fitting > CAD Plugin > Create: Lmer Dart >
chọn dấu khoan chân ly > chọn dấu khoan rộng
ly bên trái > chọn dấu khoan đỉnh ly > chọn dấu
khoan rộng ly bên phải > Yes.
VÁNtPHÒNC HƯỊĩtí HÀ TrangTẵm:ĩ>ào tạo phần mềm.úng đựngttgỉnh 1Ẳẹf
Độtchi: sé22MglMsĨM>ỉh ỊOtqiỈS iiại ■Mobih: OỹS 3390 669
13
14. 12/ 14/2008
C Ỷ ea teđ b y : Đ ữ À E M Ĩ Ỉ ĩT S Ả S
^^r^XỐíTbơt điểm?
Fitting > CAD Plugin > Remove Points: Pointí
> bâm nút trái vào điểm muôn xóa.
9. Bỏ ghim:
Fitting > CAD Plugin > Remove Points: Pin
bấm nút trái vào ghim muốn xóa
10. Dịch chuyển điểm:
Sau khi ghim 2 đầu đoạn sửa > Fitting > CAD
Plugin > Move Point: Single (V) > bấm rê nút
trái dịch điểm tới vị trí mới.
VĂHPHỒHG HƠSTOHÀ % TtungTSm:ĩ>io tạo o m ứng dụngngành Uky
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669_______40______________________________________
11. Dịch chuyển điểm dịch cả đường:
Sau khi ghim 2 đầu đoạn sửa > Fitting > CAD
Plugin > Move Point: Multi (Shft+V) > bấm rể
nút trái dịch điểm tới vị trí mới.
12. Thay đổi thuộc tính của đỉểm:
Fitting > CAD Plugin > PoinPs Attribute
(Shft+A) > chọn các điểm muốn đổi thuộc tính
> chọn các thuộc tính mong muốn sau:
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® TtungTâm:Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊt
M Ị '£J££gwj^jỊ£ạỊỊ n „ a m Hobil,: 093 3 3 9 0 669______ 4J_________________________________________
CỶeateđby: Đ ữ À E M Ĩ ííT g Ả S V S T T K H B t
Straight: Điểm thẳng (gãy khúc)
Curve: Điểm cong mềm
Drill: Dấu khoan
Position Mark: Điểm đánh dấu *
Corner: Điếm góc (tách đường tại đó)
Notch: Dấu bẩm
Pin Point: Điểm ghim cố định
VÁNPHỐNG HUHG HÀ Tĩung Tẵm: ĩ>ỉo tạo phần num.úng đụngngòih
Đạíhl: SỐ22MgD4ỉíItSnìi JOá IBiXỊi• MobOí: 093 3390 669 4 2
14
15. 12/ 14/2008
c. Tạo xếp ly
- Từ 2 dấu bẩm: Fitting> Pleats > Create Knife
(2pt) > chọn 2 dấu bấm >
- Từ 3 dấu bấm: Fitting> Pleats > Create open
Dart (3pt) > chọn 3 dấu bấm >
- Đỗi hướng lât ly: Fitting > Pleats > Flip
Direction > chọn ly đổi hưóng
- Xóa xếp ly: Fitting> Pleats > Delete -^chọn ly xóa
VÁHraÒNC HUHGHÀ Traiiĩ Tẵm:Bào tạo phầr. num.úng đụngng&ih IẲC/
BỊạọhr SS22 MgS4S4Mnk X hàH & m - á t ị k 0 9 Ỉ 3 3 9 0 669_______ 44________________________________________
d. Các lệnh đo.
- Đo đường: Fitting => Ruler => Edge Length
(R) > chọn đường đo
- Đo khoảng cách 2 điểm: Ruler => Measure
Distance (Shft + R) => chọn 2 điểm đo khoảng
cách.
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊr
Bạdã: sá22NgBỊsí]&»>!OàIBiiại- Mobũt: OỹS 3390 669_____ 45_______________________________
15
16. 12/ 14/2008
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R
e. Các lệnh làm việc vói dải cỡ (Sizes)
1. Liệt kê các cỡ, chọn cỡ mặc thử: Fitting
Sizes > List Sizes > chọn cỡ mặc thử> OK
2. Xóa bớt cỡ: Fitting > Sizes > Delete Size
chọn cố xóa
3. Đổi cỡ gốc: Fitting > Sizes > Set Base Size
chọn cố gốc mới
4. Đổi tên cỡ: Fitting > Sizes > Rename Size
chọn cố đổi tên > điền tên cố mới > OK
VĂHPHỒHG H ựne HÀ T tm t Tìm: Bào tạo phần ìxầm.úng dạnglìgỉnh lẴxy
Địachỉ: :á22 ù&Yỉh Khà HầMỌi - Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669________ 46______________________________________
Creơteđ hy: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
6.1.9. Thêm phụ liệu như cúc/nút, mép đường
may, thay đổi mặt chất liệu
a. Thêm cúc/nút, logo, dây kéo khoá
- Attachements => New => chọn đường dẫn vào
thư viện phụ liệu => chọn file (hình) phụ liệi:
(scan từ mẫu thật) => Open => chọn Yes để tạo
nút trên mẫu
- Tạo thêm nhiều nút => Attachements => chọn
hình nút => New Shape
VÁHPHÒNG HUTĩtí HÀ TrongTẵm:Bào tạo phần mềm.úng đụngngmh Jbcf
Địachi: né22 Mnfi KháỉSiM ạ- Mobih: OỹS 3 3 9 0 6 6 9 A I
- Gắn nút vào chi tiết mẫu: Attachements =>
Attach => chọn chi tiết chính => chọn nút. Dờ:
nút vào đúng vị trí (M).
- G ữ nút ra khỏi chi tiết: Attachements =>
Detach => chọn nút
- Xóa nút trên màn hình: Fitting => Shapes =>
Delete > chọn hình nút
VÁHPHÒNC HUNG HÀ Trung Tẵm: Bào tạo phan mềm.úng đạngngmh IẲC/
Bạdiĩ: sá22NgBỊsí]&»>!UailBiiại- Mòbiĩt: 09S 3390 669_____ 48________________________________
16
17. 12/ 14/2008
b. Mép đường may
- Thêm hình đường may: Seam => Edge
Texture => New => đặt tên đường may (đường
1 k im ...) => OK => chọn đường dẫn => chọn
hình đường may => Open
VĂHPHÒH6 Hơsre HÀ ® TtungTSm:ĩ>io tạo phần ìxấm.úng đụngngành Uky
Địachỉ: SÓ22 *£nh KteÁỉỉầỉại- Mobil*: 0 98 3 3 9 0 669________ 49
- Gắn hình đường may vào các đường ráp chi tiết:
Seam => Edge Textưre => Asign to Edge =>
chọn hình đường may => chọn các đường ráp
- Bỏ hình đường may khỏi đường ráp
Seam => Edge Textưre => Remove from Edge
=> chọn các đường ráp.
VÁHPHÒNC HƯNGHÀ.® Ttung Tâm: Bỉo tạo plản mèm.óng đụng»sinh MỊt
Báchĩ: sá22MgBỊsÍMnh X}á IBiiại - MòbĩU: 098 3390 669 50
CỶeoteđby: ữs>A sM ĩíírs s V S H K H H !
c. Thay đổi mặt chất liệu
- Đô trong: Texture => Effects => chọn hình
chất liệu => Transparency =>
+ Thay đổi độ trong cho toàn bộ chất liệu: rể
thanh => OK
+ Chọi môt màu trong chất nêu cho trong (giấu đi)
Pick => bấm nút trái vào phần màu muốn
giấu đi => đánh dấu vào ô Transparent Color
=> OK
VÁHPHÒNG HƯNGHÀ.® Tnn^ Tím: Bào tạo phin mèm.óng đụng»sinh MỊr
Bịachi: SS22MgZ4S4Aí>ih KháHaAạ ■Mobih: OỹS 3 3 9 0 669_______ 51____________________________________
17
18. 12/ 14/2008
- Đô bóng: Textưre => Effects => chọn hình chấl
liệu => Shininess => rê thanh thay đổi từ mò
(Mat) sang bóng (Shine) => OK.
- Đổi màu:
(pha thêm màu ca bản) => Texture => EíTects
=> chọn hình chất liệu => Basic Color => chọn
màu (pha màu) => OK
VĂHPHÒH6 Hựsre HÀ TrangTSm: ĩ>io tạo pSiần mềm ứng dạngngành lẴxy I
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobih: 098 3390 669_____ 52_________________________________________
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R
- Sửa ảnh chất liệu:
Image => chọn hỉnh ảnh sửa (Seam, Fabric,
Attach) => Edit Image => hình ảnh được mở
trong Photoshop => dùng các công cụ trong
Photoshop để sửa (đổi màu, ...) => Save =>
trong V-Stitcher chọn Reíresh => Yes
- Thay đểỉ kích thưức hình ảnh chất liệu:
Image => chọn hình ảnh sửa (Seam, Fabric
Attach) => Image Size => điền kích thước mói =>
: Ẹnter, . . „ x.VĂNPHÒNG HƯHG HẢ Trưng Tâm: Đào tạo phần mèm ứng đựngmgàrh Uxy
Địachỉ: XÓ22 K h â m x ạ - Mobih: 098 3390 669________ 53________________________________________
- Đổi hướng hình ảnh:
Image => chọn hỉnh ảnh sửa (Seam, Fabric,
Attach) => Rotate/Flip Vertically/Horizontally
=> OK
- Chọn một phần hình ảnh chất liệu:
Image => chọn hỉnh ảnh sửa (Seam, Fabric,
Attach) => Select Region => rê chuột chọn
vùng =>
VÁHraÒNC HƯNGHÀ.® Trang Tâm: Bỉo tạo plản mèm.úng dụngusinh MỊr
Bạdã: sá22 NgBỊsí]&»>! HPtìi&AẸi-Mobũt: OỹS3390 669______ 54________________________________
18
19. 12/ 14/2008
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
6.1.10. Xuất mẫu để d ù n g tiếp trong hệ
thiết kế ‘Pattern Design’
❖ Sau khỉ mặc thử và chỉnh sửa mẫu theo yêu
cầu thi xuất mẫu để triển khai sản xuất:
- File => Export => DXF Exchange => chọn đan
vị đo (cm/Inches) => chọn các tu ỳ chọn cần
thiết => OK => chọn đường dẫn lưu file -
Save.
VĂHPHỒHG HUNGHÀ ^ TtungTSm:ĩ>io tạo jtón HEầm.úng dạnglìgỉnh lẴxy
Địachỉ: SỔ22Mgỉ)4ĩ4 HỂnh Kkà Hàĩ& i- Mtobile: 0 98 3 3 9 0 669
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
-~“'tỉT2 . C o1 s ờ dữ liệu
❖ Tool s > Reference Management >
1. Garment Source
a. M anutacture => Add => điền tên nhà sản xuất —
Update => Back
b. Retailer => Add => điền tên nhà tiêu thụ => update
=> Back
c. E - store => Add => Name - đỉến tên cửa hàng tiêu thi
=> chọn nhà tiêu thụ trong ô Retailer => đỉền địa ch
trang web của cửa hàng đó => update => Back
VÁNtraÒNG HƯNGHÀ.® TtungTâm:Bio tạo plản mèm.óng đụngBginh MỊr
Đặchĩ: sá22 ĨJià ỈSiỉỉữì ■Mobi]«: 09S 3 3 9 0 669
2. Garment Crlteria
a. Fabric-vải
- Fiber > Add > Value: điền tên sợi > update >
Back
- structure > Add > Value: điền tên kết cấu dệt vải
> Update > Back
VÁHraÒNC HUNGHÀ TrungTẵm:Bào tạo phần num.úng dạngngttửi IẲC/
Bạdã: sá22NgBỊsíM nh a á HU&i ■Mobiĩt: OỹS 3 3 9 0 669________57
19
20. 12/ 14/2008
a. Fabric - vải (Tiếp)
- Fabríc => Add => Name: điền tên loại vải =>
Stmcture: chọn kết cấu dệt > Fabric Composition
Add => chọn loại sợi (cotton, polyester...) =>
điền % thành phần => điền các chỉ số ca lý củi
vải => Update => Back
- D eĩau ltP h ysics => Edit - đổi các chỉ số mặc
định => Update => Back
VĂHPHÒH6 Hơsre HÀ TrangTSm:ĩ>io tạo pSiần ìxầm.ứng dạnglìgỉnh lẴxy I
Địachỉ: Sữ22*%ữ4ỉ4jg»h Khá Hàĩ& i- Mobiĩ*: 0 98 3 3 9 0 669_______ 58_________________________________________
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R
—HbcCatalog
- Age Range = > Add - điền lứa tuổi vào ô Value
Input => update => Back
- Seasion => mùa vụ thời trang (như trên)
- Garment Types => Add => Description - điềr
loại trang phục (quần, áo...) => Position - chọn vị
trí mặc (Top - trên, Bottom - dưới, Overall -
trang phục liền) => Underwear - chọn True chc
đồ lót, chọn False cho trang phục khác => Update
=>Back
VÁNPHÒNG HƯNGHÀ.® TrangTâm:Bỉo tạo Ịihỉn mèm.úng đụngnginh MỊr
BỊachĩ: Sẩ22 M &tìỹlM ýh g t o ỉ & m • Mobi]«: 09S 3 3 9 0 669
b. Catalog (Tiếp)
- style > Add > điền tên mục đích sử dụng (cônd
sở, dạo phố...) > Update > Back
- Color Criteria > Add > Value - điền loại vải nhe
bông, trơn, sọc... > update > Back
VÁHraÒNC HUNG HÀ Trang Tẵm: Bào tạo phan num.úng đụngngòih lẲỊ/
B ạdã: sá22N gB ỊsíM nh a á H U & i■Mòbiĩt: O ỹS 3 3 9 0 669________ỐO
20
21. 12/ 14/2008
C Ỷ ea teđ b y : Đ ữ À E M Ĩ í ĩT g Ả S V S IT K I1 *
'“''BTstore Sizes
1 . Male - bảng thông số cơ thể nam
2 . Female - bảng thông số cơ thể nữ >
- Retaỉler: Chọn nhà tiêu thụ
- E-Store: Chọn tên cửa hàng điện tử
- Descriptỉon: Điền tên dải cỡ
- Source E-Store: Chọn tên cửa hàng điện tủ
nếu copy dải cỡ từ đó
- SourceSizeType: Chọntêndảicỡnếucopytừđố
VĂHPHÒH6 mnrcHÀ T tm t TSm ĩ>io tạo jtón mêmúng dạngngink U p
Đị»dũ:sá22MgD4ỉíItSnìi JOáIBiXỊi •MobOí: 098 3390 669 61
Creơieđ by: £}<DÂNMĨirT&ÁS V -S H T G H D B R í
- Update:
=> chọn tên dải cỡ => -ỳ Size Chart - lập
bảng số đo cơ thể cho từng cỡ
=> Add => Store Size: điền tên cỡ => Bust
điền số đo vòng ngực... => Update => Back
- Sau khi tạo các dải cỡ: cần thiết với đc
các cỡ có số đo cơ thể => Back => chọn
CreCreate Size File => Retailer - chọn tên
nhà tiêu thụ => Create Size File => Back =:
Exit
VÁHraÒNG HUNGHÀ TrungTâm:Bào tạo phần num.úng đụngttgtúh J2cf
Bộrdũ: sá22Mg04S4Mnh X X à lS im - Mobilt: 0 9 8 3 3 9 0 6 6 9 62
21
22. 12/ 14/2008
c Ả ĩff ơ n C Ắ C B Ạ H Đ ã ọ a K H T Â rn
&3ÁO TTLÈRĩị l ý TlịÊiYỂT' (P 6.6)
PIỊÍĨH ĩtĩỂ ítĩ Y-SrrrCHEIt (6EKBERYECIịĩí0L0GY}
VẪN PHÒNG HƯNG HÀ
Trung Tâm: Đào tạo phần mềm ứng dụng Ngành M ay
Đ /C: Số 22 N gõ 454 M inh K hai Hà Nội
Tel: (032ỉ ) 221 72 7ỉ-M o b ile: 09 8 3 390 669
Người thực hiện: Đoàn Hữu Trác
VĂHPHÒH6 Hựsre HÀ <g TrangTSm:ĩ>io tạo pSiần ìxầm.úng đụngngành IẴX/
Địachỉ: SỔ22Ngữdsí*£nh Ĩ3iàỉ£ìjỵi- Mobil*: 0 98 3 3 9 0 669_______ 64________________________________
22