The document contains a math exam for 8th grade students with 5 questions. Question 1 involves solving equations, question 2 involves solving inequalities and representing their solutions on a number line, question 3 involves setting up and solving equations to solve a word problem about the length and width of a rectangular garden, question 4 involves using proportions to find the height of a flagpole, and question 5 involves proving properties of a right triangle and its altitude.
The document contains a math exam for 8th grade students with 5 questions. Question 1 has 3 parts solving equations. Question 2 has 2 parts solving inequalities and graphing solutions. Question 3 asks to find the area of a rectangle given its perimeter and one dimension. Question 4 asks to find the height of a pyramid using shadow measurements. Question 5 contains 3 parts: proving two triangles are similar, finding missing side lengths using similarity, and proving another similarity between triangles.
This document contains a math test with 5 questions for 8th grade students. Question 1 has 4 parts involving solving equations and inequalities. Question 2 has 2 parts solving and graphing an inequality. Question 3 involves calculating dimensions and area of masks. Question 4 calculates the price of a coffee mixture. Question 5 has 3 parts proving properties of triangles. The test instructions specify the time limit, that students cannot use references, and graders cannot provide additional explanations.
This document contains a math exam for 8th grade students with 10 questions testing various math topics. The exam is divided into 5 sections: (1) solving linear equations, (2) solving linear inequalities, (3) word problems involving setting up equations, (4) properties of similar triangles, and (5) applying math to real-world problems. The document also provides guidance on scoring each question and lists the number and point value of questions assessing different levels of understanding.
The document is a math exam for 8th grade students containing 5 questions. Question 1 has 4 sub-questions involving solving equations. Question 2 involves solving and graphing an inequality. Question 3 is a word problem about two people traveling towards each other on motorbikes. Question 4 involves calculating an original phone price after a 15% discount. Question 5 has 3 sub-questions involving triangle properties and ratios. The summary provides the essential information about the document's content and structure without copying the full text.
The document is a math exam for 8th grade students containing 5 questions.
Question 1 involves solving equations and inequalities. Question 2 involves solving inequalities and representing the solution sets on a number line. Question 3 finds the length of a route given the speeds and total travel time. Question 4 compares the annual costs of two refrigerators and finds the break-even usage time. Question 5 involves properties of similar triangles and finding an area ratio.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2
4 2
a) 3 2 16 0
b) 7 18 0
9 5 6
c)
6 y 9
x x
x x
x y
x
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số
2
2
x
y có đồ thị là (P) và đường thẳng
(D): 4
y x
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3 (1,5 điểm): Cho phương trình: 2
4 1 0
x x m
(ẩn x)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1
2 + x2
2 – 3x1x2 = 4
Câu 4 (1 điểm): Bạn An đem 15 tờ tiền giấy gồm 2 loại 10000 đồng và 20000 đồng đến
nhà sách mua một quyển sách trị giá 195000 đồng và được thối lại 5000 đồng. Hỏi bạn An
đem bao nhiêu tờ tiền mỗi loại?
Câu 5 (0,5 điểm): Bạn Nam và nhóm bạn học sinh lớp 9A cùng đi mua bánh. Các bạn
vào hai cửa hàng A và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều là 8000 đồng
nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau như sau:
Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi sau: “Mua 5 cái bánh được tặng thêm 1 cái
bánh miễn phí”.
Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua từ 4 cái bánh
trở lên
Bạn Nam và nhóm bạn muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào thì có lợi
hơn?
Câu 6 (0,5 điểm): Đường kính của bánh xe đạp là 70cm.
a) Bánh xe quay được bao nhiêu vòng thì xe đi được 8 km?
b) Xe đi được bao nhiêu km nếu bánh xe quay 1000 vòng?
(Kết quả của câu a và câu b làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 7 (3 điểm): Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB; AC
(B; C là các tiếp điểm ) và một cát tuyến ADE (D nằm giữa A và E; tia AD nằm trong góc
BAO)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AB2 = AD.AE
b) Chứng minh OA ⏊ BC tại H; và DHOE nội tiếp.
c) Từ D vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt AB; AC tại M và N; OM và ON lần lượt
cắt BC tại I và K. Chứng minh OD; NI; MK đồng quy tại một điểm.
HếT
2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKII . NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 1
(2 đ)
2
2
) 3 2 16 0
2 4.3.( 16) 196 0
a x x
Vì 0nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2
x
1
2 196
= 2
2.3
2 196 8
2.3 3
x
Vậy
8
2;
3
S
4 2
b) 7 18 0
x x
Đặt
2
t = x ,t 0
Phương trình trên trở thành
2
t -7t -18 = 0
2
( 7) 4.1.( 18) 121 0
Vì 0nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
7 + 121
t = = 9
2.1
(nhận)
2
7 - 121
t = = -2
2.1
(loại)
Với 2
1
t = 9 x 9 3
x
Vậy
3
S
9 5 6 9 5 6
)
6 y 9 30 5 45
39 39 1
6 9 6.1 9
1
3
x y x y
c
x x y
x x
x y y
x
y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
1
3
x
y
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
(1,5 đ)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
x –4 –2 0 2 4
y =
2
2
x 8 2 0 2 8
x 0 1
y = 4
x
4 3
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
2
4
2
x
x
2
4 0
2
x
x
2
4
x
x
Vẽ (P) và
lập bảng
giá trị đúng
0,5đ
Vẽ (D) và
lập bảng
giá trị đúng
0,5đ
0,25 đ
x
y
3. Thay 2
x vào (D): 4 2 4 2
y x
Thay 4
x vào (D): 4 ( 4) 4 8
y x
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là (2 ; 2) ; (-4 ; 8 ) 0,25 đ
Câu 3
(1,5 đ)
Phương trình x2 + 4x + m – 1= 0
a)
2 2
b 4ac 4 4.4. m 1 20 4m
Để phương trình có nghiệm thì 0
20 4m 0
m 5
Vậy phương trình luôn có nghiệm khi m 5
b) Theo định lí Vi-et ta có :
1 2
1 2
-b -4
S = x + x = = = -4
a 1
c m -1
P = x .x = = = m -1
a 1
Ta có: x1
2 + x2
2 - 3 1 2
x .x = 4
2
1 2 1 2 1 2
2
x x 2x x 3x x 4
4 2.(m 1) 3.(m 1) 4
21 5m 4
17
m
5
(nhận)
Vậy
17
m
5
thỏa yêu cầu bài toán.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1 đ)
Gọi số tờ tiền giấy loại 10000 đồng là x (tờ), x > 0
Số tờ tiền giấy loại 20000 đồng là y (tờ), y > 0
Vì bạn An đem 15 tờ tiền giấy gồm 2 loại 10000 đồng và
20000 đồng nên ta có phương trình:
x + y = 15 (1)
Vì bạn An mua sách trị giá 195000 đồng và được thối lại
5000 đồng nên ta có phương trình:
10000x + 20000y =195000 + 5000
10000x 20000y 200000
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x y 15 x 10
10000x 20000y 200000 y 5
(nhận)
Vậy bạn An có 10 tờ tiền giấy loại 10000 đồng và
5 tờ tiền giấy loại 20000 đồng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(0,5 đ)
Nhóm bạn Nam mua 14 cái bánh, hình thức khuyến mãi của
cửa hàng A mua 5 bánh tặng 1 bánh thì nhóm bạn Nam chỉ
cần mua 12 bánh nên số tiền mua bánh là:
12.8000 = 96000 (đồng)
Hình thức khuyến mãi của cửa hàng B giảm 15% mỗi bánh
khi mua từ 4 bánh trở lên, nên số tiền mua 14 bánh là
8000.14.(100% - 15%) = 95200 (đồng)
Vậy nhóm bạn Nam nên chọn cửa hàng B
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(0,5 đ)
a) Tính chu vi của bánh xe là: C = d = 70 (cm)
Số vòng quay được của bánh xe khi đi 8 km là:
8 km = 800000 cm
800000:70 3637,8
(vòng)
b) Số km khi xe đi được 1000 vòng là:
0,25đ
4. 1000.70 219911
(cm) = 2,2 (km) 0,25đ
Câu 7
(3 đ)
Câu 7a C/m: ABOC nội tiếp:
Ta có: o
ˆ
ABO 90
(AB là tiếp tuyến)
o
ˆ
ACO 90
(AC là tiếp tuyến)
o
ˆ
ˆ
ABO ACO 180
tứ giác ABOC nội tiếp (có tổng 2 góc đối bằng 180o)
C/m: AB2 = AD.AE
Xét ∆ABD và ∆AEB có :
ˆ
BAE chung
ˆ ˆ
ABD AEB
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung cùng chắn cung AC)
∆ABD ∆AEB(g-g)
2
.
AB AD
AE AB
AB AD AE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7b C/m: OA ⏊ BC tại H
Ta có: AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
OA là đường trung trực của BC
OA ⏊ BC tại H
C/m được AH.AO = AD.AE (= AB2)
DHOE nội tiếp
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 7c Ta có
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
BOM MOD + CON + NOD = BOC
ˆ ˆ
BOM MOD
ˆ ˆ
CON = NOD
1
ˆ ˆ ˆ ˆ
MOD + NOD = MON = BOC
2
Mà
1
ˆ ˆ
ˆ
ICN KBM BOC
2
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung, góc ở tâm cùng chắn cung BC)
ˆ ˆ
ˆ
ICN KBM MON
Ta có : ˆ ˆ
ICN MON
OINC nội tiếp
0,25đ
K
I
M
N
H
O
E
D
C
B
A
s
5. ˆ
ˆ
OIN + OCN 180
ˆ
OIN 90
NI OM
Tương tự: MK⏊ON
Vậy: ΔOMN có OD; NI; MK là 3 đường cao trong tam giác
nên đồng quy tại một điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì vẫn được điểm tối đa)
Hết