1. ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)
A. MA TRẬN:
Nội dung
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ, số thực
3
1.5
1
2
4
3.5
Hàm số
1
0.5
1
2
2
2.5
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng
song song
2
1
2
1
Tam giác
2
1
1
2
3
3
TỔNG
6
3.5
1
0.5
3
6
10
10
B. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm(4 điểm). Thời gian làm bài 20 phút
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Câu 1: Tích 22
. 27
bằng:
a) 25
b) 29
c) 214
d) 49
Câu 2: Nếu 4=x , thì x bằng:
a) 16 b) 20 c) 8 d) 36
Câu 3: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là k. Dựa vào bảng
sau, hãy cho biết hệ số k bằng bao nhiêu:
a) k = 1 b) k = 2 c) k = 3 d) k = 4
Câu 4: Trong tam giác vuông tổng hai góc nhọn bằng:
a) 3600
b) 180o
c) 900
d) 450
* Điền dấu “X” thích hợp vào cột Đúng hoặc Sai trong bảng sau(2 điểm):
Nội dung Đúng Sai
1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuông góc với
đường thẳng a cho trước
3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng
nhau, các góc tương ưng không bằng nhau
4. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
II. Tự luận(6 điểm):
x 1 2 5 7 10
y 4 8 20 28 40
2. Câu 1 (1,5 điểm). Tìm x
a) 2
2 2 80x x+
+ = b) 0,2 2,8x− =
Câu 2 (2 điểm). Nhằm hưởng ứng phong trào “Xanh – Sạch – Đẹp’ của trường thì
ba lớp 7A, 7 B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của 7A,
7B, 7C là 1; 2; 3 và tổng số cây của ba lớp trồng được là 60 Cây. Tính số cây của mỗi lớp
đã trồng. (1đ)
Câu 3 (2,5 điểm)
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA <
OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của
AD và BC. Hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình
b) Chứng minh rằng: CD = AB
c) Chứng minh rằng: EAB ECD∆ = ∆
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN 7
Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)
I. Trắc nghiệm(4 điểm): HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm).
Câu
Đề
1 2 3 4
ĐÁP ÁN B A D C
* Điền dấu “X” thích hợp vào cột Đúng hoặc Sai trong bảng sau(2điểm).
Câu
Đề
1 2 3 4
ĐÁP ÁN Đ Đ S S
II. Tự luận(6 điểm):
3. Câu 1 (1,5đ). Tìm x
a) 2 2 2 4
2 2 80 2 2 .2 80 2 (2 1) 80 2 16 2 2 4x x x x x x x
x+
+ = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = (0,5đ)
b) 0,2 2,8x− =
+ Nếu 0,2 0 0,2x x− ≥ ⇔ ≤ thì 0,2 2,8 0,2 2,8 2,6x x x− = ⇔ = − ⇔ = − (0,5đ)
+ Nếu 0,2 0 0,2x x− < ⇔ > thì 0,2 2,8 0,2 2,8 3x x x− = − ⇔ = + ⇔ = (0,5đ)
Câu 2 (2đ)
Gọi a, b, c (cây) là lần lượt là số cây trồng được của 7A, 7B, 7C.
Ta có: : : 1: 2:3
1 2 3
a b c
a b c = ⇔ = = và 60a b c+ + = (0,5đ)
Vậy theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
60
10( )
1 2 3 1 2 3 6
( ) 10 10
1
( ) 10 20
2
( ) 10 30
3
a b c a b c
I
a
I a
b
I b
c
I c
+ +
= = = = =
+ +
⇒ = ⇒ =
⇒ = ⇒ =
⇒ = ⇒ =
(0,5đ)
Vậy số cây từng lớp trồng được lần lượt là: lớp 7A: 10 cây; lớp 7B: 20 cây; lớp 7C: 30 cây
Câu 3 (2,5đ) a) Ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình (0,5 đ)
b) Chứng minh rằng: CD = AB(1đ)
Ta có: OD = OC + CD
OB = OA + AB (0,5đ) CD AB⇒ = (0,5đ)
OC = OA( gt)
c) Chứng minh rằng: EAB ECD∆ = ∆ (1đ)
Xét AOD∆ và COB∆ có:
OC = OA (gt)
ˆ ˆAOD COB= ( góc chung) (0,5đ)
OD = OB (gt)
Do đó: ( )AOD COB C G C∆ = ∆ − − (0,5 đ)
0ˆ 180 ; ;
;
xOy OA OB
OC OA OD OB
< <
= =GT
KL )
)
a CD AB
b AD BC
=
=
x
y