NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẤN THƯƠNG TAI GIỮA
1. NGUYỄN SONG HÀONGUYỄN SONG HÀO
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG,NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI LÂM SÀNG,
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮTTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TAI VÀ CHỤP CẮT
LỚP VI TÍNH CHẤN THƯƠNG TAI GIỮALỚP VI TÍNH CHẤN THƯƠNG TAI GIỮA
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :
TS. CAO MINH THÀNHTS. CAO MINH THÀNH
3. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh
chụp CLVT, thăm dò chức năng tai trong
chấn thương tai giữa.
2. Đối chiếu lâm sàng, CLVT và thăm dò chức
năng để đánh giá mức độ tổn thương tai
giữa và đề xuất phương pháp can thiệp
thích hợp.
4. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Sơ lược về lịch sử
Nước ngoài
- 1932 GS Chaleballence điều trị vỡ xương đá.
- 1963: Các GS Hà Lan FT GA dây VII.
- 1973 Mirko Tos TK & Gãy XC .
- 2006 Lasak và CS - giảm sức nghe trong CT
Trong nước
- 1997 Nguyễn Tấn Phong FT CTXĐ gây liệt VII.
- 2008 Nhan Trừng Sơn FT bít lỗ dò DNT trong .
- 2009 Nguyễn Tấn Phong, Lương Hồng Châu FT
giảm áp dây VII, THXC trong CTTG.
5. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Giải phẫu tai giữa
Giải phẫu hòm nhĩ
1. Thành trên.
2. Thành trong
3. Vòi nhĩ
4. Thành dưới
5. Màng nhĩ
6. TỔNG QUANTỔNG QUAN
- Hình dạng có 2 dạng cơ bản là hình tròn và
hình bầu dục.
- Cấu tạo gồm có 2 phần: màng chùng và màng
căng.
Màng chùng
DC nhĩ búa sau
Màng căng
Rốn nhĩ
Nón sáng
8. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Giải phẫu xương chũm
- Thuộc XTD: 2 mặt
- Ngoài: hơi lồi, có đỉnh ở dưới
- Trong: đáy ở trên ngăn cách hòm tai, SB, SĐ.
- Thông bào lớn nhất là SB
21. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Chẩn đoán
Chẩn đoán xác định
- Chấn thương TG.
- Thâm tím vùng chũm.
- MN: rách, tím xanh.
- Liệt VII ngoại biên.
- CLVT: có TT.
22. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Đối tượng nghiên cứu
59 BN chẩn đoán và điều trị CTTG
Tiêu chuẩn lựa chọn:
- CTTG
- CLVT
- TLĐ
23. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
• Tiêu chuẩn loại trừ
- Không đủ những tiêu chuẩn trên.
• Cỡ mẫu nghiên cứu: 59
Thời gian và địa điểm nghiên cứu
- Từ năm 2007 - 10/2010.
- Địa điểm NC: Bệnh viện TMH TW.
24. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
mô tả từng ca
• Bước 1: - Khám và đánh giá BN theo đúng
những tiêu chuẩn trên.
- Chọn những hồ sơ đủ tiêu chuẩn .
25. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
• Bước 2: Đối chiếu lâm sàng, nội soi, TDCN tai
với chụp CLVT.
Tiêu chí đánh giá
Lâm sàng
Cận lâm sàng
26. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tiêu chí đánh giá
Cận lâm sàng
- TLĐ:
- CLVT:
27. KẾT QUẢ & BÀN LUẬNKẾT QUẢ & BÀN LUẬN
13.6
64.4
16.9
5.1
0
10
20
30
40
50
60
70
Tỷ lệ %
Biểu đồ 3.1: Phân bố bệnh nhân theo tuổi
< =18
19-35
36-59
> =60
- Tuổi TB: 28,7 ± 12,7 năm, tuổi NN là 9, LN 63.
- Lasak, John M 28,6. NXH 35,5. TMC 30
28. KẾT QUẢ & BÀN LUẬNKẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.2: Phân bố BN theo giới
72.9
27.1
Nam
Nữ
Nam gặp nhiều hơn nữ, tỷ lệ nam/nữ: 3/1
Nguyễn Xuân Hòa nam/nữ: 4/1
29. Đặc điểm phân bố bệnh nhân theo nơi cư trú
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nơi cư trú n %
Thành thị 26 44,1
Nông thôn 29 49,2
Vùng núi 4 6,8
N 59 100
TMC: NT 48,8%, TT 51,2%.
NXH: nông thôn 26,1%, TT 73,9%.
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nguyên nhân gây chấn thương tai giữa
Nguyên nhân n %
TNGT 45 79,7
TNSH 10 16,9
TNLĐ 2 3,4
Khác 2 3,4
N 59 100
NXH: TNGT 71,7%. TMC: TNGT 78%.
31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lý do vào viện
Triệu chứng n %
Liệt VII NB 29 49,2
Nghe kém 15 25,4
Chấn thương 7 11,9
CT-NK 1 1,7
CT-Liệt VII 6 10,2
CT-NK-Liệt VII 1 1,7
N 59 100
.
36. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố tỷ lệ các ĐVXĐ trên phim CLVT
Các đường vỡ n %
Đường vỡ dọc 18 41,9
Đường vỡ ngang 0 0
Đường vỡ chéo 20 46,5
Đường vỡ phức tạp 5 11,6
N 22 100
NTM: 89,1%, không gặp đường vỡ
37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố tỷ lệ các ĐVXC
Các đường vỡ n %
Chỉ ở XC 9 17,3
Tới HN 32 61,5
Tới TN 11 21,2
N 52 100
38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
47.5
52.5
44
46
48
50
52
54
Tỷ lệ %
Biểu đồ 3.7: Tổn thương xương con
Có TT
Không TT
39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ loại giảm sức nghe trong CTTG
Loại nghe kém n %
Nghe kém DT 35 59,3
Nghe kém HH 18 30,5
Nghe kém TN 6 10,2
N 59 100
Nguyễn Xuân Hòa nghe kém DT: 54,1%, HH: 29,7%
Theo tác giả Rodney Diaz, Hilary A. Brodie nghe kém
DT 21%, HH: 22%, TN: 57%
40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mức độ giảm sức nghe trong CTTG
Mức độ nghe kém n %
BT (10-15dB) 1 1,7
Nhẹ (16-40dB) 13 22,0
TB (41-55dB) 18 30,5
Nặng (56-70dB) 21 35,6
Rất nặng (71-90dB) 6 10,2
N 59 100
- NXH: NK nhẹ 40,5%, TB 40,5%, N 19%.
- TMC: nhẹ 34%, TB 57,7%, N 7,7%
41. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Liên quan giữa thính lực đồ với các ĐVXC
Loại ĐV
Loại NK
Vỡ XC
đơn
thuần
Tới
HN
Tới TN
Tới HN-
TN
n
DT 8 17 4 2 31
HH 1 5 7 2 15
TN 0 1 0 5 6
N 9 23 11 9 52
42. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
33.3
66.7
75
25
0
20
40
60
80
100
Tỷ lệ %
Liệt VII NB Không liệt
Biểu đồ 3.8: Đối chiếu liệt VII NB với TTXC
Không TTXC
TTXC
43. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Đặc điểm lâm sàng của chấn thương tai giữa
Đặc điểm chung
- Tuổi TB: 28.7 ± 12.7.
- Giới: Nam/Nữ = 3/1
- Do TNGT: 79,7%
Triệu chứng lâm sàng
- Đau tai: 59,1% - Chảy máu tai: 59,6%
- Nghe kém: 98,3% - Thâm tím VC : 53,2%
- Ù tai:100% - Liệt VII NB: 66,1%
44. Cận lâm sàng
- CLVT: đường vỡ dọc: 41,9%; đường vỡ chéo:
46,5%.
- Tổn thương xương con: 47,5%.
- Nghe kém: 98,3%. DT&HH: 89,8%.
- Mức độ NK: TB & nặng : 66,1%
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
45. 2. Giá trị chẩn đoán của phim CLVT và thính lực đồ
trong chẩn đoán. Đề xuất can thiệp.
Giá trị chẩn đoán
- CLVT xác định đúng : 93,2%, TTXC: 68,2%
- NK DT trên đường vỡ qua hòm nhĩ: 46,7%
- NKHH trên đường vỡ qua hòm nhĩ : 61,3%
46. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đề xuất biện pháp can thiệp
• Chỉnh hình xương con cùng với PTGA dây
VII khi có TTPH
• Liệt muộn: NK
TT không rõ: ĐT nội
• Liệt ngay:
TT rõ: ĐT phẫu thuật