NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA POLYP ĐƠN ĐỘC KILLIANPOLYP ĐƠN ĐỘC KILLIAN
Phí tải 20.000 đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA POLYP ĐƠN ĐỘC KILLIANPOLYP ĐƠN ĐỘC KILLIAN
1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VINGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẮT LỚP VI
TÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦATÍNH VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA
POLYP ĐƠN ĐỘC KILLIANPOLYP ĐƠN ĐỘC KILLIAN
Người hướng dẫnkhoa học:
TS. BSCKII. Nguyễn Đình Phúc
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Chu Thị Thu Hoài
2. Đặt vấn đềĐặt vấn đề
Polyp mòi xoang lµ mét bÖnh thêng gÆp
Cã 2 thÓ: polyp mòi 1 bªn vµ 2 bªn
Polyp Killian ( Antrochoanal polyp): mô tả năm
1906 bởi Gustav Killian, chiếm 4 – 6%.
Thế giới
Việt Nam
3. Mục tiêuMục tiêu
1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của polyp Killian.
2. Đối chiếu lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính và mô
bệnh học của polyp Killian để rút ra kinh nghiệm
trong chẩn đoán và chỉ định điều trị.
4. Thế giới:
• Fredrik Ruysch (1691)
• Palfyn (1753)
• Gustav Killian (1906)
• Gustav Killian, Brown Kelly (1909)
Việt Nam
Lịch sử nghiên cứuTỔNG QUANTỔNG QUAN
5. Giải phẫu ứng dụng
Giải phẫu xoang hàm : gồm 1 đỉnh, 1 đáy và 4 thành
TỔNG QUANTỔNG QUAN
6. Giải phẫu ứng dụng
Giải phẫu ngách mũi giữa
TỔNG QUANTỔNG QUAN
7. Sinh lý mũi xoang
Cấu tạo niêm mạc mũi xoang
1. Lớp thảm nhầy
2. Lông chuyển
3. Dịch gian lông
chuyển
4. TB trụ có lông
chuyển
5. TB tuyến chế
nhầy
6. Màng đáy
TỔNG QUANTỔNG QUAN
8. Sinh lý mũi xoang
Con đường dẫn lưu niêm dịch
TỔNG QUANTỔNG QUAN
9. Khái niệm: Polyp Killian là một tổn thương lành tính
dạng polyp xuất phát từ xoang hàm, qua lỗ thông
xoang ra khe giữa và phát triển về phía cửa mũi sau
tới vòm họng. Khối polyp phát triển gây giãn rộng lỗ
thông xoang nhưng không gây phá hủy xương, biểu
hiện thành khối mờ trong lòng xoang hàm trên XQ.
Polyp thường gặp một bên và chiếm khoảng 4 - 6%
tổng số polyp mũi nói chung.
Polyp KillianTỔNG QUANTỔNG QUAN
11. Triệu chứng lâm sàng:
1. Cơ năng: thường biểu hiện 1 bên
- Ngạt mũi
- Chảy mũi
- Đau đầu
- Giảm ngửi
- Nuốt vướng
Polyp KillianTỔNG QUANTỔNG QUAN
12. 2. Thực thể: Nội soi mũi
Polyp Killian
BA số 667 BA số 607
TỔNG QUANTỔNG QUAN
13. 2. Thực thể: Nội soi họng
Polyp Killian
BA số 9496 BA số 1158
TỔNG QUANTỔNG QUAN
14. Phân độ polyp: Theo bảng phân độ polyp mũi của
trường ĐH Munich 1998
Phân polyp thành 4 độ:
- Độ I: PL khu trú gọn trong PHLN
- Độ II: PL phát triển ra ngách giữa nhưng chưa vượt
quá bờ tự do cuốn giữa
- Độ III: PL phát triển ra ngách giữa đến lưng cuốn dưới
- Độ IV: PL che kín hốc mũi ra tận cửa mũi sau
Polyp KillianTỔNG QUANTỔNG QUAN
15. Polyp Killian
BA số 9692
3. Cắt lớp vi tính mũi xoang: coup Coronal và Axial
TỔNG QUANTỔNG QUAN
16. 4. Mô bệnh học:
Phân thành 4 loại[ Davidsson & Hellquist]:
- Polyp viêm phù nề hoặc polyp ái toan
- Polyp viêm xơ
- Polyp có quá sản tuyến thanh dịch nhầy
- Polyp có mô đệm không điển hình
Polyp KillianTỔNG QUANTỔNG QUAN
17. Chẩn đoán phân biệt:
1. U xơ mạch vòm mũi họng ở tuổi thiếu niên
2. Papiloma mũi xoang
3. Thoát vị não – màng não
4. U thần kinh khứu giác
5. Ung thư vòm họng
6. Ung thư mũi xoang
TỔNG QUANTỔNG QUAN Polyp Killian
18. Điều trị: Phẫu thuật
- Phẫu thuật kinh điển
- Phẫu thuật nội soi mũi xoang
Polyp KillianTỔNG QUANTỔNG QUAN
19. Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu
Gồm 40 BN polyp Killian được chẩn đoán, điều trị
tại BVTMHTƯ từ 1/2006 đến 7/2009, chia làm 2
nhóm:
- Nhóm hồi cứu: 20 BN từ 1/2006 đến 9/2008
- Nhóm tiến cứu: 20 BN từ 9/2008 đến 7/2009
Đối tượng
20. Tiêu chuẩn lựa chọn:
- Hồ sơ đầy đủ thông tin
- BN được nội soi chẩn đoán polyp Killian và được PT
tại viện TMHTƯ
- Có phim chụp CLVT 2 tư thế Coronal và Axial
- Có kết quả MBH trả lời polyp
Tiêu chuẩn loại trừ:
- Không đủ các tiêu chuẩn trên
- BN có bệnh nội khoa không cho phép PT
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Đối tượng
21. Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
Thiết kế nghiên cứu: Mô tả từng trường hợp
Phương tiện nghiên cứu:
- Bộ dụng cụ khám và mổ NSMX
- Máy quay phim, chụp ảnh
- Các phương tiện nghiên cứu mô bệnh học
22. Các bước tiến hành:
• Nhóm hồi cứu:
- Chọn 20 bệnh án đủ tiêu chuẩn
- Thu thập các thông tin, hình ảnh theo mẫu hồ
sơ thăm khám riêng
- Hồi cứu các tiêu bản mô bệnh học
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
23. Các bước tiến hành:
• Nhóm tiến cứu: Lâm sàng:
- Hỏi tuổi, giới và tiền sử bệnh có liên quan
- Khai thác triệu chứng cơ năng: Ngạt mũi, chảy mũi, đau
đầu, giảm ngửi và nuốt vướng.
- Nội soi mũi, họng đánh giá vị trí, hình thể, tính chất, phân
độ khối polyp. Đánh giá các tổn thương hốc mũi phối hợp
- Tham gia phẫu thuật, đánh giá vị trí chân bám polyp, tổn
thương trong lòng xoang hàm…
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
24. Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu
Các bước tiến hành:
- Chụp CLVT mũi xoang coup Coronal và Axial theo tiêu
chuẩn sau:
Phương pháp
Coronal Axial
T thÕ SÊp hoÆc ngöa Ngöa
Gãc chiÕu Vu«ng gãc cöa tai-®u«i
m¾t
Song song cöa tai-®u«i
m¾t
§é dµy coup 2-4mm 2-4mm
Vïng c¾t Bê sau X.Bím – X.tr¸n Mµo huyÖt r¨ng - ®Ønh
X.tr¸n
25. Các bước tiến hành:
- Nghiên cứu mô bệnh học:
+ Tiến hành lấy bệnh phẩm trong phẫu thuật từ 1
đến 2 vị trí polyp trong hốc mũi và trong lòng xoang
+ Cố định trong dd Bonuin 10%
+ Chuyển đúc, cắt, nhuộm theo 2 pp HE và PAS
+ Đọc kết quả: Phân loại polyp theo Davidsson và
Hellquist chia polyp thành 4 loại: PL viêm phù nề, PL
viêm xơ, PL quá sản tuyến thanh dịch nhầy và PL có mô
đệm không điển hình
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
26. Các bước tiến hành:
- Đối chiếu đặc điểm lâm sàng và hình ảnh tổn
thương trên phim CLVT
- Đối chiếu đặc điểm lâm sàng và kết quả MBH
- Đối chiếu đặc điểm lâm sàng, CLVT và kết quả
MBH
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
27. Địa điểm nghiên cứu
- Bệnh viện TMHTƯ
- Khoa CĐHA BVBM
- Bộ môn GPB Trường ĐH Y HN
Xử lý kết quả
- Chương trình Epi Info 6.0
Đối tượng và phươngĐối tượng và phương
pháp nghiên cứupháp nghiên cứu Phương pháp
28. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Nam
52.5%
Nữ
47.5%
Phân bố bệnh nhân theo giới
P. Frosini[47]: Nam/Nữ = 1,78
Nam/Nữ: 21/19
29. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Tuổi
Giới
6 - 15 16 - 29 30 - 59 60 - 71 N
Nam 3 7 10 1 21
Nữ 4 6 8 1 19
N 7 13 18 2 40
% 17,5 32,5 45 5 100
Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới
Tuổi TB: 32,43
33. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Vị trí polyp ( n = 40)
Polyp Qua lỗ
Ostium
Qua lỗ thông
XH phụ
N %
Bên phải 12 3 15 37,5
Bên trái 21 4 25 52,5
N 33 7 40 100
34. BA sè 3573 BA sè 9996
VÞtrÝ polyp qua khe gi÷a
35. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Phân độ polyp ( n = 40)
Polyp Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4
N 0 1 6 33
% 0 2,5 15 82,5
37. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Mức độ Polyp phát triển ra CMS( n = 40)
Polyp N %
Chưa che lấp CMS 2 5
Che lấp 1 phần CMS 14 35
Che lấp hoàn toàn CMS 13 32,5
Che lấp hoàn toàn CMS +
Lan sang hốc mũi đối diện
2 5
Che lấp hoàn toàn CMS +
Lan xuống họng miệng
9 22,5
39. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu Lâm sàng
Các dị hình hốc mũi phối hợp
1
9
16
14
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Xoang hơi cuốn
giữa
Dị hình VN
Mỏm móc quá phát
Không
40. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu CLVT
Hình ảnh mờ xoang trên phim CLVT
H×nh ¶nh xoang trªn phim
CLVT
N %
ChØ mê xoang hµm 23 57,5
Mê XH vµ sµng cïng bªn 8 20
Mê XH vµ sµng bím cïng bªn 4 10
Mê XH vµ xoang bªn ®èi diÖn 5 12,5
42. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu CLVT
XĐ chân bám polyp trong xoang trên phim CLVT
Mờ XH
Chân bám polyp
Mờ 1 phần
XH(n=8)
Mờ toàn bộ
XH(n=32)
Thành sau XH 3 0
Thành trước 0 0
Thành bên 2 0
Đáy xoang 3 0
Không xác định 0 32
43. Vị trí chân bám polyp trong xoang hàm trên phim CLVT
44. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu CLVT
Đối chiếu dị hình hốc mũi qua NS, CLVT và PT
18
15
16
1
3
1
999
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Dị hình VN Xoang hơi CG Quá phát MM
Nội soi
CLVT
PT
45. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu CLVT
Đối chiếu TT trong lòng XH trên CLVT và PT
37
29
3
5
0
6
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Polyp Nấm Mủ
CLVT
PT
47. Kết quả nghiên cứuKết quả nghiên cứu CLVT
Đối chiếu vị trí chân bám polyp trong XH
qua NS, CLVT và PT
Vị trí chân bám
polyp trong XH
NS CLVT PT
Thành sau 0 3 11
Thành trước 0 0 1
Thành bên 0 2 7
Đáy xoang 0 3 18
Không XĐ 40 32 3