1. TỰ HỌC TIẾNG HOA ONLINE
BÀI 15: “DỤNG CỤ ĂN” TRONG TIẾNG HOA
www.hoavanshz.com
2. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Văn hóa ẩm thực rất phong phú, gần gũi nhất
và hầu hết các bạn đều biết đó là dụng cụ ăn
của người phương đông và người phương tây.
3. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Nếu người phương đông (Trung Quốc, Việt Nam và
các nước Châu Á) sử dụng đũa, thìa, chén. THÌ
Các nước phương tây chỉ sử dụng dao, nĩa, đĩa.
4. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Chúng ta cùng tìm hiểu về cách nói các
dụng cụ ăn trong tiếng Trung như thế
nào nhé!
5. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
碗 /wǎn/
Lượng từ, danh từ
Chén
6. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
+ Lượng từ:
➢ 一碗米饭: / Yī wǎn mǐ fàn / một chén cơm
➢ 一碗面条 : /Yī wǎn miàntiáo/ một tô mì
+ Danh từ:
➢ 一只碗: / Yī zhǐ wǎn / một cái chén
➢ 请给我一只碗: /Qǐng gěi wǒ yī zhǐ wǎn/
vui lòng cho tôi một cái chén
➢ 这只碗太小了,请给我一只大的
/Zhè zhǐ wǎn tài xiǎole, qǐng gěi wǒ yī zhǐ dà de/
cái chén này nhỏ quá, vui lòng cho tôi cái to hơn.
7. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
勺子 /sháo zi/
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-41 0:33)
Danh từ
Thìa
8. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ví dụ:
我要一把勺子,一只碗
/ Wǒ yào yī bǎ sháozi, yī zhǐ wǎn/
Cho tôi một cái thìa, một cái chén
9. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
筷子 /Kuài zi/
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-4 0:48)
Đũa
Đặc trưng dùng bữa của người phương đông là luôn sử
dụng đũa để gắp thức ăn.
10. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ví dụ:
➢我不会用筷子 /Wǒ bù huì yòng kuài zi /
Tôi không biết xài đũa.
➢请再给我一双筷子 /Qǐng zài gěi wǒ yī shuāng kuài zi/
vui lòng cho tôi thêm một đôi đũa nữa.
11. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Đũa thường đi theo cặp, vì vậy lượng từ của đôi đũa:
双 /Shuāng/
Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-U4 0:45
Đôi
12. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ví dụ
➢一双皮鞋: / Yī shuāng pí xié/ một đôi giày tây
➢一双筷子: / Yī shuāng kuài zi / một đôi đũa.
13. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
个 /gè/: lượng từ sử dụng cho đồ vật, món ăn.
一个酸辣汤
/Yīgè suān là tāng/
一个包子
/Yīgè bāozi/
14. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
只 /zhī /:
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-U4 0:42)
Lượng từ của chén, tô, những con gia cầm...
一只烤鸭
一只碗
15. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
把 /Bǎ /: lượng từ.
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-U4 0:27)
→Danh từ chỉ đồ vật có tay
cầm
➢ 一把椅子 / Yī bǎ yǐzi / Một cái ghế
➢ 这把雨伞很贵 / Zhè bǎ yǔ sǎn hěn guì /
Cái dù này rất đắt.
16. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Các dụng cụ ăn trên như đũa, chén, thìa, được người
phương đông sử dụng nhiều
THÌ
người phương tây khi dùng bữa sẽ sử dụng...
17. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
叉子/Chā zi /
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-U4 0:30)
Dĩa, nĩa
Lượng từ của nó là 把
18. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ví dụ:
小姐,请给我两把叉子:
cô ơi, vui lòng cho tôi 2 cái nĩa
西方人常用叉子,东方人没有这个习惯
Người phương tây thường sử dụng nĩa, người
phương đông không có thói quen này.
19. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
刀子 /Dāo zi/
(Tiyanhanyu1 dt1 Textbook 20-U4 0:36)
con dao.
Lượng từ của刀子 là把
20. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ví dụ:
我要一把刀子: tôi cần một con dao
这把刀子是从日本进口的:
Con dao này được nhập khẩu từ Nhật Bản..
21. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Trước khi dùng bữa hoặc dùng xong bữa, chúng ta sẽ
sử dụng 1 đồ vật để vệ sinh dụng cụ ăn, đó chính là
餐纸 /Cān zhǐ /
Khăn giấy
22. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Ngày này chúng ta thường sử dụng khăn ướt nhiều
hơn, vì tính tiện dụng của chúng.
湿巾/Shī jīn /
Khăn ướt.
23. BÀI 04: DỤNG CỤ ĂN
DỤNG CỤ ĂN
Các bạn có thể thực hành những từ mới trên với cấu
trúc câu dưới đây khi các bạn yêu cầu người khác đưa
cho bạn một dụng cụ ăn nào nhé!
请给我…(dụng cụ ăn)…..