Giá 20k/lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 20k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Thiết kế dây chuyền may bài 3 tính toán công nghệ
1. 1
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
I. NHỊP ĐIỆU SẢN XUẤT:
(Nhịp dây chuyền, Thời gian trung bình, Cường
độ lao động)
• Là thời gian trung bình qui định cho 1 công nhân
trong chuyền may.
• Là khoảng thời gian giữa 2 lần lấy BTP (hoặc ra
sản phẩm) liên tiếp
Ý nghĩa:
- Là chuẩn thời gian để so sánh với thời gian định
mức tại từng công đoạn
- Thời gian này được dùng làm cơ sở để cân đối
chuyền may
2. 2
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
I. NHỊP ĐIỆU SẢN XUẤT: theo JUKI
1. Thời gian trung bình chuẩn (SPT) là thời gian
trung bình theo qui trình tiêu chuẩn qui định cho
mỗi công nhân trong chuyền may (có kể thời gian
chết, tổng thời gian chuẩn có tính thời gian chết)
Công thức xác định:
SPT = Tổng thời gian chuẩn / Số công nhân (giây)
SPT = Giờ làm việc 1 ngày / Năng suất chuyền (giây)
SPT = Tổng thời gian chuẩn sử dụng máy / Số máy
(giây)
Tổng thời gian chuẩn = Tổng thời gian cơ bản x
(1+ tỉ lệ thời gian chết)
3. 3
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
I. NHỊP ĐIỆU SẢN XUẤT:
1. Thời gian trung bình chuẩn (SPT)
Thí dụ:
* Cho:
- Tổng thời gian chuẩn may 1 sản phẩm: 3000 giây
- Số lượng công nhân để may sản phẩm: 50 CN
- Số giờ làm việc trong ngày: 8 giờ
* Tính :
- SPT ?
- Năng suất chuyền ?
- Năng suất đầu người ?
4. 4
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
I. NHỊP ĐIỆU SẢN XUẤT:
1. Thời gian trung bình chuẩn (SPT)
* Đáp án:
SPT = Tổng thời gian chuẩn / Số công nhân (giây)
= 3000 / 50 = 60 giây
Năng suất chuyền = Giờ làm việc 1 ngày / SPT
(sp/ngày)
= 8 x 3600 / 60 = 480 sp/ngày
Năng suất đầu người = Năng suất chuyền / Số
công nhân (sp/ngày/cn)
= 480 / 50 = 9,6 sp/ngày/cn
5. 5
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
I. NHỊP ĐIỆU SẢN XUẤT:
2. Thời gian trung bình cơ bản (BPT) là thời gian
trung bình thực qui định cho mỗi công nhân trong
chuyền may (không kể thời gian chết)
Công thức liên hệ:
SPT = BPT x (1 + Tỉ lệ thời gian chết) (giây)
BPT = SPT / (1 + Tỉ lệ thời gian chết) (giây)
Tổng thời gian chuẩn = Tổng thời gian cơ bản (1 +
Tỉ lệ thời gian chết) (giây)
Tổng thời gian cơ bản = Tổng thời gian định mức
may 1 sản phẩm (giây)
6. 6
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
II. NĂNG SUẤT:
Là số lượng sản phẩm sản xuất trong một ngày.
Đơn vị : sp/ngày
1. Năng suất xưởng may: (Hx )
Là số lượng sản phẩm do xưởng may sản
xuất trong một ngày, còn gọi là sản lượng
ngày.
Hx = Sản lượng / Số ngày may (sp/ngày)
7. 7
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
II. NĂNG SUẤT:
2. Năng suất chuyền: (Hc )
Là số lượng sản phẩm do một chuyền may
sản xuất trong một ngày. Đây là năng suất
mục tiêu, năng suất tối đa trong ngày đó
không phải là năng suất thực tế trên chuyền
Hc = Năng suất xưởng may / Số chuyền
(sp/ngày)
Hc = Giờ làm việc 1 ngày x Số công nhân /
Tổng thời gian chuẩn = Giờ làm việc 1
ngày / SPT (sp/ngày)
8. 8
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
II. NĂNG SUẤT:
2. Năng suất chuyền: (Hc )
Hc = Giờ làm việc 1 ngày x Số công nhân / Tổng
thời gian chuẩn (sp/ngày)
Năng suất này là năng suất mục tiêu của chuyền
dùng để khuyến khích công nhân phấn đấu trong
điều kiện cân bằng chuyền lý tưởng.
Công thức xác định năng suất mục tiêu của chuyền
trong quá trình cân bằng chuyền thực tế
Hc = Giờ làm việc 1 ngày x Số công nhân x Hiệu
quả cân đối chuyền/ Tổng thời gian chuẩn
(sp/ngày)
Hiệu quả cân đối chuyền: là tỉ số BPT/TG công
việc tắc nghẽn x 100%, thường chọn 85 %
9. 9
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
II. NĂNG SUẤT:
Là số lượng sản phẩm sản xuất trong một ngày. Đơn vị :
sp/ngày
3. Năng suất 1 công nhân: (HCN)
Là số lượng sản phẩm do 1 công nhân sản xuất trong một
ngày, còn gọi là năng suất đầu người.
HCN = Năng suất chuyền / Số công nhân (sp/ngày)
HCN = Số giờ làm việc 1 ngày / Tổng thời gian (sp/ngày)
4. Năng suất bước công việc: (HBCV )
Là số lượng sản phẩm, bán thành phẩm làm được tại bước
công việc (công đoạn) đó trong một ngày
HBCV = Số giờ làm việc 1 ngày / Thời gian định mức BCV
(sp/ngày)
10. 10
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
III. HỆ SỐ LAO ĐỘNG:
Là tỉ lệ thời gian định mức và nhịp độ sản xuất.
Là số công nhân cần thiết để thực hiện công đoạn đó
* Hệ số lao động:
XBCV = Thời gian định mức BCV / BPT
XBCV = Thời gian định mức BCV chuẩn/ SPT
Thời gian định mức BCV chuẩn là thời gian công đoạn có kể
thời gian chết
Hệ số lao động cũng dùng để cân bằng chuyền và phân
công lao động
* Số công nhân của 1 chuyền:
Xc = Tổng hệ số lao động (công nhân)
Xc = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn/ giờ làm
việc 1 ngày (công nhân)
11. 11
BẢNG DANH MỤC SẢN PHẨM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG NHÂN THÍCH HỢP
Số công nhân trong các quá
trình
Sản phẩm Tổng TG
chuẩn (giây)
Cắt May Hoàn tất
Áo khoác nam 7900 - 9500 11 - 15 105 - 115 14 - 18 2,8 - 3,4
Quần âu nam 2000 - 2400 6 - 7 48 - 52 5 - 6 11,3-13,5
Váy 750 - 1500 2 - 3 15 - 17 1 - 2 18 – 36
Áo vest 3400 - 3900 2 15 - 17 1 - 2 6,9 – 7,9
Áo thể thao 700 - 900 4 - 5 30 - 33 3 - 4 30 – 38,6
Quần thể thao 500 - 650 3 - 4 22 - 24 2 - 4 41,5 - 49
Quần Jean 1000 - 1150 2 29 - 32 2 - 3 23,5 - 27
Sơ mi nam 950 - 1100 8 - 10 75 - 85 15 - 20 24,5- 28,4
Năng
suất đầu
người
12. 12
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG
NGHỆ:
1. Thiết kế mới:
Cho: - Sản lượng
- Thời gian may
- Qui trình may sản phẩm cụ thể
Tính: - Năng suất chuyền (lý thuyết)
- Số lượng công nhân (sơ bộ)
- Số lượng thiết bị từng loại
13. 13
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
1. Thiết kế mới:
Thí dụ:
*Cho: - Sản lượng: 8000 sp
- Thời gian may: 10 ngày
- Qui trình may sản phẩm cụ thể: Tổng thời gian chuẩn
may áo sơ mi tay ngắn: 1400 giây
*Tính:- Năng suất chuyền (lý tưởng):
Hc = Sản lượng/ Số ngày may
= 8000/10 = 800 sp/ngày
- Số lượng công nhân (sơ bộ):
Xc = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn/ giờ làm
việc 1 ngày (công nhân)
= 800 x 1400 / 8 x 3600 = 38,8 ≈ 39 công nhân
14. 14
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
1. Thiết kế mới:
Thí dụ:
*Tính:
- Số lượng máy theo từng loại:
Từ Bảng Qui trình may, tính được
Tổng TG chuẩn 1k = 800 giây
Tổng TG chuẩn vắt sổ 5 chỉ = 300 giây
Tổng TG chuẩn thùa khuy = 40 giây
Tổng TG chuẩn đính nút = 45 giây
Tổng TG chuẩn ủi = 100 giây
X1kim = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn 1 kim /
giờ làm việc 1 ngày (công nhân)
= 800 x 800 / 8 x 3600 = 22,2 máy ≈ 22 máy
15. 15
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
1. Thiết kế mới:
Thí dụ:
*Tính: - Số lượng máy :
X vắt sổ 5c = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn vs5c / giờ
làm việc 1 ngày (máy)
= 800 x 300 / 8 x 3600 = 8,3 máy ≈ 8 máy v. sổ 5 chỉ
X thùa khuy= Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn thùa khuy
/ giờ làm việc 1 ngày (máy)
= 800 x 40 / 8 x 3600 = 1,1 máy ≈ 1 máy thùa khuy
X đính nút = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn đính nút /
giờ làm việc 1 ngày (máy)
= 800 x 45 / 8 x 3600 = 1, 2 máy ≈ 1 máy đính nút
X bàn ủi = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn bàn ủi /
giờ làm việc 1 ngày (máy)
= 800 x 100 / 8 x 3600 = 2,7 bàn ủi ≈ 3 bàn ủi
16. 16
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG
NGHỆ:
2. Điều chỉnh lại chuyền:
Cho: - Số nhân công có sẵn
- Số thiết bị có sẵn
- Qui trình may sản phẩm mới
Tính: - Năng suất của từng nhóm thiết bị
- Xác định năng suất chuyền (lý thuyết)
- Số lượng công nhân mới, thiết bị từng
loại
17. 17
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
2. Điều chỉnh chuyền:
Thí dụ:
*Cho:- Qui trình may sản phẩm mới cụ thể: Tổng thời
gian chuẩn may áo sơ mi kiểu nữ: 1600 giây .
Từ Bảng Qui trình may, tính được
Tổng TG chuẩn 1k = 900 giây
Tổng TG chuẩn vắt sổ 5 chỉ = 350 giây
Tổng TG chuẩn thùa khuy = 40 giây
Tổng TG chuẩn đính nút = 40 giây
Tổng TG chuẩn ủi = 150 giây
- Số công nhân có sẵn: 39 người
- Số thiết bị có sẵn: máy 1k = 22, máy vs 5c= 8,
máy thùa khuy = 1, máy đính nút = 1, bàn ủi = 3
18. 18
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
2. Điều chỉnh chuyền:
Thí dụ:
*Tính:- Năng suất theo từng nhóm máy
H1kim = Giờ làm việc 1 ngày x số máy có sẵn / Tổng thời
gian chuẩn máy 1 kim (sp/ngày)
= 8 x 3600 x 22 / 900 = 704 sp/ngày
H vat sổ 5c = Giờ làm việc 1 ngày x số máy có sẵn / Tổng thời
gian chuẩn máy vắt sổ 5 chỉ (sp/ngày)
= 8 x 3600 x 8 / 350 = 658 sp/ngày
H thùa khuy = Giờ làm việc 1 ngày x số máy có sẵn / Tổng thời
gian chuẩn máy thùa khuy (sp/ngày)
= 8 x 3600 x 1 / 40 = 720 sp/ngày
H đính nút = Giờ làm việc 1 ngày x số máy có sẵn / Tổng thời
gian chuẩn máy đính nút (sp/ngày)
= 8 x 3600 x 1 / 40 = 720 sp/ngày
H bàn ủi = Giờ làm việc 1 ngày x số máy có sẵn / Tổng thời
gian chuẩn bàn ủi (sp/ngày)
= 8 x 3600 x 3 / 150 = 576 sp/ngày
19. 19
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
2. Điều chỉnh chuyền:
Thí dụ:
*Tính:- Xác định năng suất của chuyền:
Chọn năng suất của nhóm máy 1 kim làm năng
suất của chuyền Hc = 704 sp/ngày
- Từ Năng suất chuyền, tính lại số lượng công
nhân mới, số lượng máy mới theo kiểu 1
Số lượng công nhân:
Xc = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn/
giờ làm việc 1 ngày (công nhân)
= 704 x 1600 / 8 x 3600 = 40,1 ≈ 40 công nhân
20. 20
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ:
2. Điều chỉnh lại chuyền:
Thí dụ:
Số lượng máy :
X 1 kim = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn 1 kim / giờ làm việc 1
ngày (máy)
= 704 x 900 / 8 x 3600 = 22 máy ≈ 22 máy 1 kim
X vắt sổ 5c = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn vs5c / giờ làm việc 1
ngày (máy)
= 704 x 350 / 8 x 3600 = 8,5 máy ≈ 9 máy v. sổ 5 chỉ
X thùa khuy= Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn thùa khuy / giờ làm
việc 1 ngày (máy)
= 704 x 40 / 8 x 3600 = 0,97 máy ≈ 1 máy thùa khuy
X đính nút = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn đính nút / giờ làm việc
1 ngày (máy)
= 704 x 40 / 8 x 3600 = 0,97 máy ≈ 1 máy đính nút
X bàn ủi = Năng suất chuyền x Tổng thời gian chuẩn bàn ủi / giờ làm việc 1
ngày (máy)
= 704 x 150 / 8 x 3600 = 3,6 bàn ủi ≈ 4 bàn ủi
21. 21
THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN MAY
BÀI 3. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
IV. HAI DẠNG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN CÔNG
NGHỆ:
2. Điều chỉnh lại chuyền:
Thí dụ:
Như vậy:
Tổng số công nhân tăng lên 1
Số máy vắt sổ tăng 1
Số bàn ủi tăng 1
Như vậy phải bổ sung thêm máy, bàn ủi,
công nhân