SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
2 . Số lượng công nhân trong phân xưởng cơ khí.
Lao động trong phân xưởng cơ khí sao gồm:
_ Công nhân sản xuất( đứng máy, nguội)
_ Công nhân phụ (sửa chữa, vận chuyển, dụng cụ đo…)
_ Nhân viên phục vụ.
_ Cán bộ kĩ thuật ,lãnh đạo ,nhân viên văn phòng.
A. Cách tính số lượng công nhân sản xuất
+ Tùy theo dạng sản xuất và độ chính xác yêu cầu kĩ thuật mà có cách
tính số lượng công nhân khác nhau.
+ Cách xác định
a, Theo số giờ người cần thiết để tạo ra sản phẩm
Được ứng dụng khi biết được thời gian cần để tạo ra sản phẩm, khi đó:
.
..60.
.nhí
MR
SF
Dt
SF
T
cc
iti
cc
nht
∑
==
: Số công nhân đứng máy của một máy nào đó.
: Tổng thời gian tính toán cần thiết để gia công các chi tiết của tất cả
sản phẩm trên máy loại đó (giờ ).
: Thời gian tính toán gia công từng chi tiết từ 1,2,…n (phút).
: Sản lượng hàng năm của chi tiết 1,2,..n (chiếc/ năm).
: Thời gian làm việc thực tế của một công nhân trong một năm ( giờ).
: Hệ số đứng nhiều máy phụ thuộc vào dạng sản xuất, từng loại máy
Trog đó:
S
F
D
t
T
c
c
i
ti
nht
nh
í
MR
-Nếu cho thời gian dưới dạng giờ người cần thiết để chế tạo một tấn hoặc một
chiếc sản phẩm, số lượng công nhân được xác định:
SF
h
cc
c
Q
.
.
RCM
=
Trog đó:
hc
Q
RCM : Số lượng công nhân cần thiết để đứng máy ở tất cả các loại máy.
: Sản lượng hàng năm của sản phẩm cần gia công ( tấn hoặc
chiếc).
: Số giờ người cần thiết để gia công 1 tấn hoặc 1 chiếc sản phẩm.
B, Theo số máy chọn dùng cần thiết.
Công thức tính:
Trong đó:
SF
F
cc
zt
Sm
.
...
RM
η=
ηz
t
S
m
F
RM
: Số công nhân đứng máy của một loại máy nào đó.
: Thời gian làm việc của một máy trong một năm với
chế độ một ca.
: Số ca làm việc trong một ngày đêm.
: Số máy chọn dùng cần thiết của loại đó.
: Hệ số tải trọng, có thế lấy = 0,85
Chú ý:
Những công thức trên dùng để tính số lượng công nhân đứng máy. Đối với công
nhân nguội thường tính theo phần trăm của số công nhân đứng máy.
-Trong dạng sản xuất đơn chiếc loại nhỏ, số lượng công nhân nguội (5:10 ) % số
công nhân đứng máy.
- Trong dạng sản xuất loại lớn và hàng khối, số công nhân nguội (1:3) % số công
nhân đứng máy.
Cách xác định bậc thợ bình quân . Bảng hệ số quan hệ lương:
Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Hệ số quan hệ
lương
1 1,17 1,37 1,6 1,87 2,19 2,56
-Xác định số công nhân quy đổi ra bậc một.
Trong đó:
KR lii∑=RM1
K
R
li
i : Số công nhân sản xuất của một bậc thợ nào đó.
: Hệ số quan hệ lương của bậc đó với bậc một.
-Hệ số quan hệ lương bình quân.
- Bậc thợ bình quân:
R
KR
i
lii∑=Klbq
R
BR
i
ii∑=Bbq
(Bi: Bậc thợ tương ứng của loại).
-Xác định số công nhân quy đổi ra bậc một.
Trong đó:
KR lii∑=RM1
K
R
li
i : Số công nhân sản xuất của một bậc thợ nào đó.
: Hệ số quan hệ lương của bậc đó với bậc một.
-Hệ số quan hệ lương bình quân.
- Bậc thợ bình quân:
R
KR
i
lii∑=Klbq
R
BR
i
ii∑=Bbq
(Bi: Bậc thợ tương ứng của loại).

More Related Content

Similar to Thái anh

Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
Cun Haanh
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Học Huỳnh Bá
 
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
ta_la_ta_157
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
cttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
cttnhh djgahskjg
 

Similar to Thái anh (20)

Thiet ke xuong co khi
Thiet ke xuong co khiThiet ke xuong co khi
Thiet ke xuong co khi
 
Câu hỏi ôn tập môn thiết kế xưởng
Câu hỏi ôn tập môn thiết kế xưởngCâu hỏi ôn tập môn thiết kế xưởng
Câu hỏi ôn tập môn thiết kế xưởng
 
Thiết kế dây chuyền may bài 3 tính toán công nghệ
Thiết kế dây chuyền may   bài 3 tính toán công nghệThiết kế dây chuyền may   bài 3 tính toán công nghệ
Thiết kế dây chuyền may bài 3 tính toán công nghệ
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
2010 tt bxd 06 hd pp xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xdct
 
Đe tieu luan 2.doc
Đe tieu luan 2.docĐe tieu luan 2.doc
Đe tieu luan 2.doc
 
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Quang Trung
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Quang TrungĐề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Quang Trung
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy cơ khí Quang Trung
 
Tiểu luận ngành may nghiên cứu thời gian
Tiểu luận ngành may   nghiên cứu thời gianTiểu luận ngành may   nghiên cứu thời gian
Tiểu luận ngành may nghiên cứu thời gian
 
Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2
Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2 Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2
Bài Tập Định Mức Lao Động 1+2
 
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
Bài Giảng môn Máy Công Cụ - TNUT
 
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục ThẳngĐề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
Đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Càng Gạt Trục Thẳng
 
Chuyen de 4
Chuyen de 4Chuyen de 4
Chuyen de 4
 
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuấtbài tập lớn môn quản trị sản xuất
bài tập lớn môn quản trị sản xuất
 
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAYLuận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
Luận văn: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt, HAY
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
03 Phương Pháp Nâng Cao Năng Suất Trên Chuyền May
03 Phương Pháp Nâng Cao Năng Suất Trên Chuyền May03 Phương Pháp Nâng Cao Năng Suất Trên Chuyền May
03 Phương Pháp Nâng Cao Năng Suất Trên Chuyền May
 
Value stream mapping
Value stream mappingValue stream mapping
Value stream mapping
 
Tài liệu Hệ Thống Điện Lạnh Ô Tô
Tài liệu Hệ Thống Điện Lạnh Ô Tô Tài liệu Hệ Thống Điện Lạnh Ô Tô
Tài liệu Hệ Thống Điện Lạnh Ô Tô
 

Thái anh

  • 1. 2 . Số lượng công nhân trong phân xưởng cơ khí. Lao động trong phân xưởng cơ khí sao gồm: _ Công nhân sản xuất( đứng máy, nguội) _ Công nhân phụ (sửa chữa, vận chuyển, dụng cụ đo…) _ Nhân viên phục vụ. _ Cán bộ kĩ thuật ,lãnh đạo ,nhân viên văn phòng. A. Cách tính số lượng công nhân sản xuất + Tùy theo dạng sản xuất và độ chính xác yêu cầu kĩ thuật mà có cách tính số lượng công nhân khác nhau. + Cách xác định
  • 2. a, Theo số giờ người cần thiết để tạo ra sản phẩm Được ứng dụng khi biết được thời gian cần để tạo ra sản phẩm, khi đó: . ..60. .nhí MR SF Dt SF T cc iti cc nht ∑ == : Số công nhân đứng máy của một máy nào đó. : Tổng thời gian tính toán cần thiết để gia công các chi tiết của tất cả sản phẩm trên máy loại đó (giờ ). : Thời gian tính toán gia công từng chi tiết từ 1,2,…n (phút). : Sản lượng hàng năm của chi tiết 1,2,..n (chiếc/ năm). : Thời gian làm việc thực tế của một công nhân trong một năm ( giờ). : Hệ số đứng nhiều máy phụ thuộc vào dạng sản xuất, từng loại máy Trog đó: S F D t T c c i ti nht nh í MR
  • 3. -Nếu cho thời gian dưới dạng giờ người cần thiết để chế tạo một tấn hoặc một chiếc sản phẩm, số lượng công nhân được xác định: SF h cc c Q . . RCM = Trog đó: hc Q RCM : Số lượng công nhân cần thiết để đứng máy ở tất cả các loại máy. : Sản lượng hàng năm của sản phẩm cần gia công ( tấn hoặc chiếc). : Số giờ người cần thiết để gia công 1 tấn hoặc 1 chiếc sản phẩm.
  • 4. B, Theo số máy chọn dùng cần thiết. Công thức tính: Trong đó: SF F cc zt Sm . ... RM η= ηz t S m F RM : Số công nhân đứng máy của một loại máy nào đó. : Thời gian làm việc của một máy trong một năm với chế độ một ca. : Số ca làm việc trong một ngày đêm. : Số máy chọn dùng cần thiết của loại đó. : Hệ số tải trọng, có thế lấy = 0,85
  • 5. Chú ý: Những công thức trên dùng để tính số lượng công nhân đứng máy. Đối với công nhân nguội thường tính theo phần trăm của số công nhân đứng máy. -Trong dạng sản xuất đơn chiếc loại nhỏ, số lượng công nhân nguội (5:10 ) % số công nhân đứng máy. - Trong dạng sản xuất loại lớn và hàng khối, số công nhân nguội (1:3) % số công nhân đứng máy. Cách xác định bậc thợ bình quân . Bảng hệ số quan hệ lương: Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7 Hệ số quan hệ lương 1 1,17 1,37 1,6 1,87 2,19 2,56
  • 6. -Xác định số công nhân quy đổi ra bậc một. Trong đó: KR lii∑=RM1 K R li i : Số công nhân sản xuất của một bậc thợ nào đó. : Hệ số quan hệ lương của bậc đó với bậc một. -Hệ số quan hệ lương bình quân. - Bậc thợ bình quân: R KR i lii∑=Klbq R BR i ii∑=Bbq (Bi: Bậc thợ tương ứng của loại).
  • 7. -Xác định số công nhân quy đổi ra bậc một. Trong đó: KR lii∑=RM1 K R li i : Số công nhân sản xuất của một bậc thợ nào đó. : Hệ số quan hệ lương của bậc đó với bậc một. -Hệ số quan hệ lương bình quân. - Bậc thợ bình quân: R KR i lii∑=Klbq R BR i ii∑=Bbq (Bi: Bậc thợ tương ứng của loại).