SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
ThS. BS LÊ HỒNG THỊNH
Email: LHT28388@GMAIL.COM
1
• Cơ chế thần kinh:
 Hệ thần kinh
• Cơ chế thể dịch:
Hệ nội tiết
Thành phần và nồng độ các chất trong huyết
tương
Áp suất thẩm thấu
Thể tích dịch nội bào, ngoại bào
pH
2
3
4
Nhiều tuyến
nội tiết
Sản xuất
Hormone
Bài tiết
vào máu
Đi đến cơ
quan đích
Duy trì & điều hòa
chức năng cơ thể
- Cao lớn?
- Thông minh?
- Dậy thì?
- Sinh sản?
- Miễn dịch, v.v…
Gắn vàm
receptor
5
4 tuyến cận
giáp
Tuyến giáp
6
• Không phải là 1
tuyến, nằm ở gian
não.
• Chứa nhiều
trung tâm kiểm
soát chức năng
và cảm xúc
• Thành phần: chất
xám
7
Vùng
Dưới đồi
ADH,
oxytocin
Dự trữ ở hậu
yên (thùy sau)
Hormone
điều hòa
Kích thích
tiết (RH)
Ức chế
tiết (IH)
Kiểm soát
Tuyến
yên
Sản xuất
hormone
Tuyến thượng
thận
Truyền tín
hiệu
Sự tiết
Epinephrine/ Nor-
epinephrine
(-)/ (+)
8
• Nằm ở đáy não
• Trên mũi
• Tuyến nhỏ, hình bầu dục
• To # quả nho
• Có 2 thùy:
– Trước: tiền yên
– Sau: hậu yên
9
Tiền
yên
GH = Growth Hormone (+) tăng trưởng
TSH (+) T.giáp
3 H. Sinh
dục
Prolactin (+) tiết sữa, T.vú
FSH (+) nang trứng
(+) tinh hoàn sx tinh trùng
Sản xuất
hormone
ACTH =
Adreno-corticotropic
(+) vỏ thượng thận
LH (+) hoàng thể hóa,
(+) rụng trứng & sự tiết Estrogen,
progesterone từ buồng trứng
(+) Tinh hoàn sx Testosterone
Tiết Thyroxine (tăng
chuyển hóa NL)
Tiết cortisol, Aldosterone,
sex hormone 10
Dự trữ
hormone
Oxytocin
Hậu
yên
ADH =
antidiuretic
hormone
chống lợi
tiểu
Tái hấp thu Na+ ở thận,
giữ nước lại, nước đi
vào máu, tăng HA
(+) tăng co cơ tử cung, đẩy em bé ra ngoài
Em bé bú mẹ (+) co cơ gần ống tuyến vú
để tiết sữa
chuyển
dạ sanh
Sau
sanh
Khi mất muối, nước (tiêu chảy,
nôn, mồ hôi)
(+) vùng dưới đồi sx ADH
 (+) hậu yên tiết ADH ra
máu, mục đích điều hòa
muối - nước cho cơ thể
11
Tác dụng:
mô đích là tuyến vú đã
chịu tác dụng của
estrogen và progesteron
gây bài tiết sữa vào nang
sữa
12
Tác dụng:
• Mô đích: tất cả tế bào trong cơ thể.
• Tác dụng chủ yếu: phát triển cơ thể
• Tăng chiều dài & dày của Xương
• Tăng tổng hợp protein
• Tăng đường huyết
• Tăng thoái hóa lipid
13
• Do thùy trước yên tăng tiết GH
• 80% là do khối u tuyến yên
• Tăng phát triển xương, mô mềm
– Mũi, hàm, ngón chi
– Trẻ em (xương dài)
• Diễn tiến từ từ, phát hiện trễ (trung niên)
• Điều trị:
– phẫu thuật cắt bỏ khối u
– Dùng thuốc ức chế tiết GH
14
15
16
17
Vỏ TT
(80%)
Tủy TT
(20%)
18
Tiết ra khi căng thẳng, co mạch,
tăng nhịp tim, tăng HA, giãn PQ,
tăng Glucose máu
Tăng tái hấp thu Na+ ở Thận,
điều hòa cân bằng muối – nước
Tiết ra khi stress (bị bệnh, sợ hãi,
giận dữ), Tăng tạo Glucose khi
đói, Tăng ly giải mỡ tạo NL
Androgen,
nam (2/3 VTT, 1/3 tinh hoàn sx),
nữ (VTT sx toàn bộ) 19
Bộ
phận
Suy Cường
Vỏ Bệnh
Addison
- Loại chuyển hoá:
Hội chứng Cushing.
- Cường adosteron: bệnh Conn.
- Cường hormone SD nam của vỏ
thượng thận (androgen)
Tuỷ Không có Phrocromocytom.
20
• Addison  giảm tiết hormone vỏ TT
• Nguyên nhân:
70% do rối loạn tự miễn
(cơ thể tự sx kháng thể tấn công tiêu diệt các TB
của vỏ TT)
– Lao thượng thận: nước nghèo, lạc hậu
– Thuốc chống đông gây XH thượng thận
– Rối loạn đông máu
– Tắc ĐM thượng thận (thai nghén, chấn thương)
– Cắt cả 2 tuyến TT (phâu xthuật)
– Bệnh AIDS
21
4 triệu chứng chính (kinh điển):
1. Da xạm đen:
 màu chì, da thâm ở bẹn, đầu vú.
 vùng da hở hay tiếp xúc nắng.
 Vùng da bị cọ xát: khuỷu tay, đầu gối, vai, thắt lưng.
 Niêm mạc môi, lưỡi.
2. Mệt mỏi: yếu lực cơ
3. Hạ HA (tâm thu + tâm trương): hoa mắt, dễ ngất
4. Gầy, sút nhanh: 3-4 kg/ vài tháng
Điều trị: bổ sung cortisol (thuốc) liên tục
22
Giảm Aldosteron
Giảm hấp thu Natri, giảm V máu,
hạ huyết áp
Giảm cortisol
Giảm dữ trữ Glucose tại gan,
giảm tạo đường  Hạ đường
huyết
Giảm huy động và sử dụng mỡ 
gầy, sụt cân
Giảm androgen Teo tinh hoàn/ buồng trứng, vô
kinh, lãnh cảm (nữ), bất lực (nam)
Tăng MSH lớp nhú
bì (da) Tăng sắc tố melanin gây xạm da
23
ĐN: … là cường chức năng VTT tiên phát (do u/
cường sản) gây tăng tiết nhiều glucocorticoid (chủ
yếu là cortisol)
Nguyên nhân
– Do thuốc: uống Corticoid liều cao/ kéo dài
– Cường sản /u VTT: u lành/ u ác
– Cường sản/ u tuyến yên (bệnh Cushing)
– Ung thư nhau thai, u buồng trứng, k tB nhỏ phổi,
u đại tràng, u tuyến ức  tăng tiết ACTH.
24
Mặt tròn, đỏ ,
ụ mỡ dưới da sau gáy
Tụ mỡ (cổ, ngực, bụng)
Chân tay gầy khẳng khiu
Teo cơ gốc chi
Yếu cơ (hạ Ka+)
Mụn trứng cá toàn thân
Rậm lông (nách,mu, ria
mép ở nữ)
Da khô từng
mảng, dễ XH khi
chạm
Vết rạn da màu
tím (bụng, dưới
vú, đùi)Tăng HA (70-80%)
Dễ bị loét DD-TT
(DD tăng tiết acid & pepsin)
Rối loạn SD/ RL kinh nguyệt
RL tâm thần kinh (trầm cảm)
25
26
27
28
• Hình con bướm
- giữa là eo giáp
- 2 bên là 2 thùy giáp (T,P)
• Nằm trước & 2 bên khí quản
• Màu đỏ xẩm (nhiều MM)
Nang Giáp
(chứa keo
giáp)
29
Thyroxine (do nang giáp tiết ra, cần có
Iod)
 Tăng chuyển hóa các chất
 Phát triển trí tuệ, bồn chồn, (+)
 Tăng nhịp tim
 Nam: điều hòa bộ máy sinh dục, thiếu
(mất dục tính), tăng nhiều (bất lực)
 Nữ: thiếu gây rong kinh, đa kinh. Thừa
gây ít kinh, vô kinh, giảm dục tính
30
– Calcitonin (do TB cận nang giáp tiết ra)
• Giảm HĐ của TB hủy xương
• Giảm tạo TB xương mới
giảm Calci máu,
giúp giữ Calci nhiều trong xương
(phù hợp với TE đang lớn)
Điều hòa: nồng độ Calci máu.
31
Bệnh Basedow (một trong những bệnh cường giáp hay
gặp)
Nhiều tên gọi:
– Bệnh Graves
– Bệnh Parry
– Bướu giáp độc lan tỏa
– Bệnh cường giáp tự miễn
• Biểu hiện chính:
– Nhiễm độc giáp kèm bướu giáp lớn lan tỏa,
– Lồi mắt, tổn thương ở ngoại biên
• Nữ > nam (gấp 5-7 lần)
• 20-40 tuổi hay gặp
• Liên quan di truyền (15%)
• Thai nghén (hậu sản)
• Nhiễm trùng, virus
32
Lồi mắt,
bướu giáp
33
– Bướu giáp: to, lan tỏa, mềm/ đàn hồi, da cổ đỏ,nóng
– HC nhiễm độc giáp (do tăng T3,T4):
• Tim mạch: tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, khó thở,
mạnh nhanh, mạnh, HA tâm thu tăng.
• TK cơ: run tay, yếu cơ, dễ (+), cáu gắt, nói nhiều, bất
an, mất ngủ.
• Rối loạn vận mạch ngoại vi: mặt khi đỏ khi tái, tăng
tiết mồ hôi, lòng bàn tay-chân ẩm, yếu cơ, teo cơ 
dấu “ghế đẩu”, yếu cơ hô hấp  khó thở, yếu cơ
TQ  khó nuốt
• Tiêu hóa: ăn nhiều, vẫn gầy sụt cân
• Tiết niệu SD: Tiểu nhiều, giảm tình dục, RLKN, vô
sinh, chứng vú to ở nam giới
34
– Lồi mắt
– Phù niêm (trước x chày)
– To các đầu chi: ngón chi dùi trống, tiêu móng
tay
– Có thể kèm bệnh lý tự miễn khác: suy VTT,
suy cận giáp, ĐTĐ, nhược cơ.
35
– Cơ thể tự sx các kháng thể (+) tăng tiết TSH  (+)
tuyến giáp tăng HĐ  tăng T3,T4  nhiễm dộc
giáp
– Tại mắt: viêm nguyên bào sợi ở hốc mắt, viêm cơ
hốc mắt  sưng hốc mắt, lồi nhãn cầu, chứng nhìn
đôi, đỏ, sung huyết và phù kết mạc, phù quanh hốc
mắt (bệnh lý lồi mắt tuyến giáp)
– Tại da và đầu chi: phù niêm ở mặt trước xương
chày & thương tổn quanh màng xương ở đầu ngón
chi
36
– T3, FT3, T4,FT4 : đều tăng
– TSH : giảm
– Siêu âm tuyến giáp: to, eo giáp dày, …
– Siêu âm mắt, khám đáy mắt, đo độ lồi nhãn cầu …
– Sinh thiết vùng phù niêm trước xương chày, nhuộm
 PAS (+): có sự lắng đọng glycosaminoglycan
37
38
•Case lâm sàng: (cần Thơ)
- Bé này có Mẹ 21 tuổi bị
basedow, sinh ra 1600g
- suy DD bào thai
- tim nhanh >160l/phút
- thở nhanh co lõm ngực
- XN máu: mẹ và con đều tăng
FT3,FT4
- Điều trị: cho bé uống propylthiouracil (PTU) 50mg
(mg/kg/ngày)
- tiến triển tốt, nhịp tim ổn.
39
• Có 4 tuyến.
• Nằm sau tuyến giáp.
• Tuyến sinh mạng.
• Tiết hormone PTH
40
• Tác dụng: tăng calci máu
-Xương: tăng tiêu xương, giảm tạo xương.
-Thận: tăng tái hấp thu calci.
-Ruột: tăng tác dụng của vitamin D.
• Điều hòa bài tiết: calci máu.
41
42
–Tụy nội tiết gồm những
đảo Langerhans (1-2
triệu)
–1 tiểu đảo có 4 loại TB
• α  glucagon (tăng
đường máu)
• β  insulin (hạ đường
máu)
• Delta  somatostatin (điều
hòa bài tiết insulin &
glucagon)
• PP  tiết polypeptid tụy
(chưa rõ CN)
43
• Gây hạ đường huyết = 2 cách:
– Tăng sử dụng: đưa G máu  gan, cơ (dạng
glycogen dự trữ), tăng hủy G ở ruột, chuyển
G  acid béo.
– Giảm tạo G từ glycogen, giảm tạo đường
mới từ protid
44
Gây tăng đường huyết,
• (+) gan ly giải glycogen  glucose  ra
máu.
• Tăng ly giải lipid (mô mỡ)  tạo NL
45
hội chứng 4 nhiều
• Ăn nhiều (đói)
• Uống nhiều (khát)
• Tiểu nhiều
• Sụt cân nhanh.
Nguyên nhân
• Di truyền
• Dinh dưỡng.
• Nhiễm trùng
• Tế bào beta tụy mất/ giảm tiết
INSULIN
• Giảm ái tính của Rc với insulin
• Tăng hormon: Glucagon, GH,
corticoid
46
ĐTĐ type I
• 10-20%
• Khởi phát < 40
• Gầy
• Tiết insulin ít
• Biến chứng vi mạch sớm
• Điều trị : insulin + ăn kiêng
• Có tiền sử gia đình (10%)
• Tiền sử: nhiễm siêu vi,
nhiễm độc
ĐTĐ type II
• 80-90%
• Khởi phát > 40
• Béo phì
• Insulin bình thường
• Biến chứng MM lớn
• Ăn kiêng, thể dục, thuốc
• Có tiền sử gia đình
(30%)
47
Bình thường: Glucose huyết : 3,9 – 6,4 mmol/L
Chẩn đoán ĐTĐ khi có 1/3 tiêu chuẩn sau, và phải XN ít
nhất 2 lần ở 2 thời điểm khác nhau
1. Glucose huyết bất kỳ trong ngày ≥ 11,1 mmol/L, kèm
theo “hội chứng 4 nhiều”
2. Glucose huyết lúc đói ≥ 7 mmol/L (đói là sau ăn 8g)
3. Glucose huyết sau 2 giờ uống 75g Glucose ≥ 11,1
mmol/L
48
- Hôn mê:
- Nhiễm toan ceton (ĐTĐ type 1)
- Nhiễm toan acid lactic, tăng áp lực thẩm
thấu do tăng Glucose máu (ĐTĐ type 2)
- Hạ đường huyết
49
Biến chứng vi
mạch
• Võng mạc (mù)
• Suy thận mạn
• Bệnh lý TK
ngoại biên
BC MM lớn
• XVMM  TMCT im lặng, NMCT,
TBMM Não
• Tắc mạch thận THA, suy thận
• Viêm tắc ĐM chi dưới gây hoại
tử khô
• Tắc MM bàn chân, cẳng chân 
đoạn chi
50
- Nhiễm trùng tiểu (đường tiểu thấp) dai
dẳng & tái phát nhiều lần  viêm bể
thận ngược dòng, suy thận.
- Da niêm: nhọt tụ cầu vàng, viêm âm hộ,
viêm bao quy đầu.
- Lao, siêu vi…
51
- Tăng HA
- Biến chứng Da: viêm teo da, phì
đại/teo mô mỡ, dị ứng da do insulin.
- Bàn chân ĐTĐ: nhiễm trùng  Loét
52
• Làm mất biến chứng, tránh biến chứng mạn
• Kiểm soát Glucose máu tốt
– Glucose máu lúc đói < 7 mmol/L
– Glucose máu bất kỳ < 10 mmol/L
– HbA1C < 7%
• Điều chỉnh rối loạn Lipid tốt
• Tránh tai biến do điều trị: Hạ Đường huyết, teo mô
mỡ do insulin.
53
Ăn
Kiêng
Vận
động
Thuốc
54
• Giảm Glucid (mì, gạo,…)
• Giảm chất béo bão hoà (axit béo no) dễ gây
vữa xơ động mạch.
• Ăn nhiều rau và các loại trái cây có vỏ (vỏ trái
cây, gạo lứt...) có nhiều xơ.
• ăn chất xơ  giảm hấp thu đường, giảm (+)
đường ruột, giảm táo bón, tăng vitamin
55
• Ăn đạm vừa phải, nên chọn cá > thịt
• Nên chia nhỏ  4 – 6 bữa ăn/ ngày
• Nên ăn thêm bữa tối  tránh hạ đường huyết
ban đêm, nhất là BN đang dùng insulin.
• Rượu bia  dễ gây hạ đường huyết (ức chế
tân tạo đường)
• Ăn nhạt khi có THA đi kèm, 2-3 g muối/ ngày
56
• Đi bộ, tập bơi
• Tập dưỡng sinh
• Đạp xe
• Tránh quá sức  hạ đường huyết
57
Thuốc uống hạ đường huyết
1. Nhóm sulfonylurea (sulfamid): Tolbutamide,
Gliclazid (diamicron), Glimepirid (Amaryl):
2mg – 4mg x 1-2 lần/ ngày
2. Nhóm Biguamid: methyl biguanid
(Metformin) viên 500-850mg: 2-3 viên/ngày
3. Nhóm Acarbose
4. Nhóm Benfluorex (mediator) 150mg
58
– ĐTĐ type 1
– Cấp cứu tiền hôn mê/ hôn mê do ĐTĐ
– BN sụt cân nhiều, suy DD/ bệnh nhiễm trùng
– ĐTĐ type 2 không đáp ứng với thuốc uống
– ĐTĐ đã có nhiều biến chứng/ 1 trong 3 cơ quan:
tim, thận, não
– ĐTĐ ở phụ nữ mang thai
59
INSULIN MÀU BẮT ĐẦU TÁC DỤNG
NHANH
(Regular, standard
solube)
Trong
5 phút sau tiêm TM
30 phút sau tiêm Dưới
Da
BÁN CHẬM
(lente, NPH)
Đục 2h
RẤT CHẬM
(ultra-lente, PZI)
Đục 4h
60
– Tiêm dưới da
– Liều đầu tiên: 0,3-0,5 IU/kg/ngày
– Phối hợp 2/3 loại nhanh và 1/3 loại chậm
– Nếu tiêm < 30 IU: 1 lần vào buổi sáng
– Nếu tiêm > 30 IU: chia 2 lần sáng – tối
– Insulin tác dụng nhanh nên tiêm trước ăn 30phút
– Insulin bán chậm có thể tiêm trước khi ăn sáng/ ăn chiều
61
– Hạ đường huyết: quá liều insulin, bỏ ăn/ ăn trễ, stress
– Dị ứng: tại chỗ tiêm/ nổi mẫn đỏ toàn thân
– Loạn dưỡng mỡ do insulin: teo mô mỡ/ phì đại mô mỡ
 ta nên tiêm nhiều chỗ khác nhau để tránh
– Kháng insulin: ko đáp ứng vời liều > 200 IU
62

More Related Content

What's hot

SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SoM
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 

What's hot (20)

GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
 
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾTSINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
tiểu não
tiểu nãotiểu não
tiểu não
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Giải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hapGiải phẫu – ho hap
Giải phẫu – ho hap
 
Sinh Lý Hệ Sinh Sản
Sinh Lý Hệ Sinh SảnSinh Lý Hệ Sinh Sản
Sinh Lý Hệ Sinh Sản
 
Mophoi tuyen giap pdf
Mophoi tuyen giap pdfMophoi tuyen giap pdf
Mophoi tuyen giap pdf
 
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápsinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
18 đường dẫn truyền cơ bản của hệ thần kinh
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
GIẢI PHẪU TỦY GAI - HÀNH CẦU TRUNG TIỂU NÃO THẤT
GIẢI PHẪU TỦY GAI - HÀNH CẦU TRUNG TIỂU NÃO THẤTGIẢI PHẪU TỦY GAI - HÀNH CẦU TRUNG TIỂU NÃO THẤT
GIẢI PHẪU TỦY GAI - HÀNH CẦU TRUNG TIỂU NÃO THẤT
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
 
Giải phẫu sinh lý ruột non
Giải phẫu  sinh lý ruột nonGiải phẫu  sinh lý ruột non
Giải phẫu sinh lý ruột non
 

Viewers also liked

Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Lê Tuấn
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tâm Hoàng
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
Phạm Hiền
 
Coursera K9C5D239RM68
Coursera K9C5D239RM68Coursera K9C5D239RM68
Coursera K9C5D239RM68
Yasir Khalid
 
Mike Rowan References
Mike Rowan ReferencesMike Rowan References
Mike Rowan References
MICHAEL ROWAN
 

Viewers also liked (20)

Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Endocrine
EndocrineEndocrine
Endocrine
 
Coursera K9C5D239RM68
Coursera K9C5D239RM68Coursera K9C5D239RM68
Coursera K9C5D239RM68
 
synUosa Company Profile
synUosa Company ProfilesynUosa Company Profile
synUosa Company Profile
 
Mike Rowan References
Mike Rowan ReferencesMike Rowan References
Mike Rowan References
 
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng caiGlucocorticoid   lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
Glucocorticoid lạm dụng và xử trí các biến chứng cai
 
Report housing sociale
Report housing sociale Report housing sociale
Report housing sociale
 
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu triTang huyet ap. huong dan dieu tri
Tang huyet ap. huong dan dieu tri
 
2017 SeeClickFix Workshop - Closing the Loop - Improving Transit through Crow...
2017 SeeClickFix Workshop - Closing the Loop - Improving Transit through Crow...2017 SeeClickFix Workshop - Closing the Loop - Improving Transit through Crow...
2017 SeeClickFix Workshop - Closing the Loop - Improving Transit through Crow...
 
Total Quality Management report on FBR BWN unit by Saniah Saleem Rao
Total Quality Management report on FBR BWN unit by Saniah Saleem RaoTotal Quality Management report on FBR BWN unit by Saniah Saleem Rao
Total Quality Management report on FBR BWN unit by Saniah Saleem Rao
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấpTiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí hội chứng động mạch vành cấp
 
Total quality management
Total quality managementTotal quality management
Total quality management
 
Slide Kế hoạch triển khai tuần lễ truyền thông về phòng, chống kháng thuốc kh...
Slide Kế hoạch triển khai tuần lễ truyền thông về phòng, chống kháng thuốc kh...Slide Kế hoạch triển khai tuần lễ truyền thông về phòng, chống kháng thuốc kh...
Slide Kế hoạch triển khai tuần lễ truyền thông về phòng, chống kháng thuốc kh...
 
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuBYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
 

Similar to Tai lieu he noi tiet

Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
PhNguyn914909
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 

Similar to Tai lieu he noi tiet (20)

Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitiet
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
NT-3.ppt
NT-3.pptNT-3.ppt
NT-3.ppt
 
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Sổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàngSổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàng
 
4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường4 tpcn và bênh đái tháo đường
4 tpcn và bênh đái tháo đường
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdfCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf
 

Recently uploaded

Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 

Tai lieu he noi tiet

  • 1. ThS. BS LÊ HỒNG THỊNH Email: LHT28388@GMAIL.COM 1
  • 2. • Cơ chế thần kinh:  Hệ thần kinh • Cơ chế thể dịch: Hệ nội tiết Thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương Áp suất thẩm thấu Thể tích dịch nội bào, ngoại bào pH 2
  • 3. 3
  • 4. 4
  • 5. Nhiều tuyến nội tiết Sản xuất Hormone Bài tiết vào máu Đi đến cơ quan đích Duy trì & điều hòa chức năng cơ thể - Cao lớn? - Thông minh? - Dậy thì? - Sinh sản? - Miễn dịch, v.v… Gắn vàm receptor 5
  • 7. • Không phải là 1 tuyến, nằm ở gian não. • Chứa nhiều trung tâm kiểm soát chức năng và cảm xúc • Thành phần: chất xám 7
  • 8. Vùng Dưới đồi ADH, oxytocin Dự trữ ở hậu yên (thùy sau) Hormone điều hòa Kích thích tiết (RH) Ức chế tiết (IH) Kiểm soát Tuyến yên Sản xuất hormone Tuyến thượng thận Truyền tín hiệu Sự tiết Epinephrine/ Nor- epinephrine (-)/ (+) 8
  • 9. • Nằm ở đáy não • Trên mũi • Tuyến nhỏ, hình bầu dục • To # quả nho • Có 2 thùy: – Trước: tiền yên – Sau: hậu yên 9
  • 10. Tiền yên GH = Growth Hormone (+) tăng trưởng TSH (+) T.giáp 3 H. Sinh dục Prolactin (+) tiết sữa, T.vú FSH (+) nang trứng (+) tinh hoàn sx tinh trùng Sản xuất hormone ACTH = Adreno-corticotropic (+) vỏ thượng thận LH (+) hoàng thể hóa, (+) rụng trứng & sự tiết Estrogen, progesterone từ buồng trứng (+) Tinh hoàn sx Testosterone Tiết Thyroxine (tăng chuyển hóa NL) Tiết cortisol, Aldosterone, sex hormone 10
  • 11. Dự trữ hormone Oxytocin Hậu yên ADH = antidiuretic hormone chống lợi tiểu Tái hấp thu Na+ ở thận, giữ nước lại, nước đi vào máu, tăng HA (+) tăng co cơ tử cung, đẩy em bé ra ngoài Em bé bú mẹ (+) co cơ gần ống tuyến vú để tiết sữa chuyển dạ sanh Sau sanh Khi mất muối, nước (tiêu chảy, nôn, mồ hôi) (+) vùng dưới đồi sx ADH  (+) hậu yên tiết ADH ra máu, mục đích điều hòa muối - nước cho cơ thể 11
  • 12. Tác dụng: mô đích là tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progesteron gây bài tiết sữa vào nang sữa 12
  • 13. Tác dụng: • Mô đích: tất cả tế bào trong cơ thể. • Tác dụng chủ yếu: phát triển cơ thể • Tăng chiều dài & dày của Xương • Tăng tổng hợp protein • Tăng đường huyết • Tăng thoái hóa lipid 13
  • 14. • Do thùy trước yên tăng tiết GH • 80% là do khối u tuyến yên • Tăng phát triển xương, mô mềm – Mũi, hàm, ngón chi – Trẻ em (xương dài) • Diễn tiến từ từ, phát hiện trễ (trung niên) • Điều trị: – phẫu thuật cắt bỏ khối u – Dùng thuốc ức chế tiết GH 14
  • 15. 15
  • 16. 16
  • 17. 17
  • 19. Tiết ra khi căng thẳng, co mạch, tăng nhịp tim, tăng HA, giãn PQ, tăng Glucose máu Tăng tái hấp thu Na+ ở Thận, điều hòa cân bằng muối – nước Tiết ra khi stress (bị bệnh, sợ hãi, giận dữ), Tăng tạo Glucose khi đói, Tăng ly giải mỡ tạo NL Androgen, nam (2/3 VTT, 1/3 tinh hoàn sx), nữ (VTT sx toàn bộ) 19
  • 20. Bộ phận Suy Cường Vỏ Bệnh Addison - Loại chuyển hoá: Hội chứng Cushing. - Cường adosteron: bệnh Conn. - Cường hormone SD nam của vỏ thượng thận (androgen) Tuỷ Không có Phrocromocytom. 20
  • 21. • Addison  giảm tiết hormone vỏ TT • Nguyên nhân: 70% do rối loạn tự miễn (cơ thể tự sx kháng thể tấn công tiêu diệt các TB của vỏ TT) – Lao thượng thận: nước nghèo, lạc hậu – Thuốc chống đông gây XH thượng thận – Rối loạn đông máu – Tắc ĐM thượng thận (thai nghén, chấn thương) – Cắt cả 2 tuyến TT (phâu xthuật) – Bệnh AIDS 21
  • 22. 4 triệu chứng chính (kinh điển): 1. Da xạm đen:  màu chì, da thâm ở bẹn, đầu vú.  vùng da hở hay tiếp xúc nắng.  Vùng da bị cọ xát: khuỷu tay, đầu gối, vai, thắt lưng.  Niêm mạc môi, lưỡi. 2. Mệt mỏi: yếu lực cơ 3. Hạ HA (tâm thu + tâm trương): hoa mắt, dễ ngất 4. Gầy, sút nhanh: 3-4 kg/ vài tháng Điều trị: bổ sung cortisol (thuốc) liên tục 22
  • 23. Giảm Aldosteron Giảm hấp thu Natri, giảm V máu, hạ huyết áp Giảm cortisol Giảm dữ trữ Glucose tại gan, giảm tạo đường  Hạ đường huyết Giảm huy động và sử dụng mỡ  gầy, sụt cân Giảm androgen Teo tinh hoàn/ buồng trứng, vô kinh, lãnh cảm (nữ), bất lực (nam) Tăng MSH lớp nhú bì (da) Tăng sắc tố melanin gây xạm da 23
  • 24. ĐN: … là cường chức năng VTT tiên phát (do u/ cường sản) gây tăng tiết nhiều glucocorticoid (chủ yếu là cortisol) Nguyên nhân – Do thuốc: uống Corticoid liều cao/ kéo dài – Cường sản /u VTT: u lành/ u ác – Cường sản/ u tuyến yên (bệnh Cushing) – Ung thư nhau thai, u buồng trứng, k tB nhỏ phổi, u đại tràng, u tuyến ức  tăng tiết ACTH. 24
  • 25. Mặt tròn, đỏ , ụ mỡ dưới da sau gáy Tụ mỡ (cổ, ngực, bụng) Chân tay gầy khẳng khiu Teo cơ gốc chi Yếu cơ (hạ Ka+) Mụn trứng cá toàn thân Rậm lông (nách,mu, ria mép ở nữ) Da khô từng mảng, dễ XH khi chạm Vết rạn da màu tím (bụng, dưới vú, đùi)Tăng HA (70-80%) Dễ bị loét DD-TT (DD tăng tiết acid & pepsin) Rối loạn SD/ RL kinh nguyệt RL tâm thần kinh (trầm cảm) 25
  • 26. 26
  • 27. 27
  • 28. 28
  • 29. • Hình con bướm - giữa là eo giáp - 2 bên là 2 thùy giáp (T,P) • Nằm trước & 2 bên khí quản • Màu đỏ xẩm (nhiều MM) Nang Giáp (chứa keo giáp) 29
  • 30. Thyroxine (do nang giáp tiết ra, cần có Iod)  Tăng chuyển hóa các chất  Phát triển trí tuệ, bồn chồn, (+)  Tăng nhịp tim  Nam: điều hòa bộ máy sinh dục, thiếu (mất dục tính), tăng nhiều (bất lực)  Nữ: thiếu gây rong kinh, đa kinh. Thừa gây ít kinh, vô kinh, giảm dục tính 30
  • 31. – Calcitonin (do TB cận nang giáp tiết ra) • Giảm HĐ của TB hủy xương • Giảm tạo TB xương mới giảm Calci máu, giúp giữ Calci nhiều trong xương (phù hợp với TE đang lớn) Điều hòa: nồng độ Calci máu. 31
  • 32. Bệnh Basedow (một trong những bệnh cường giáp hay gặp) Nhiều tên gọi: – Bệnh Graves – Bệnh Parry – Bướu giáp độc lan tỏa – Bệnh cường giáp tự miễn • Biểu hiện chính: – Nhiễm độc giáp kèm bướu giáp lớn lan tỏa, – Lồi mắt, tổn thương ở ngoại biên • Nữ > nam (gấp 5-7 lần) • 20-40 tuổi hay gặp • Liên quan di truyền (15%) • Thai nghén (hậu sản) • Nhiễm trùng, virus 32
  • 34. – Bướu giáp: to, lan tỏa, mềm/ đàn hồi, da cổ đỏ,nóng – HC nhiễm độc giáp (do tăng T3,T4): • Tim mạch: tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, khó thở, mạnh nhanh, mạnh, HA tâm thu tăng. • TK cơ: run tay, yếu cơ, dễ (+), cáu gắt, nói nhiều, bất an, mất ngủ. • Rối loạn vận mạch ngoại vi: mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết mồ hôi, lòng bàn tay-chân ẩm, yếu cơ, teo cơ  dấu “ghế đẩu”, yếu cơ hô hấp  khó thở, yếu cơ TQ  khó nuốt • Tiêu hóa: ăn nhiều, vẫn gầy sụt cân • Tiết niệu SD: Tiểu nhiều, giảm tình dục, RLKN, vô sinh, chứng vú to ở nam giới 34
  • 35. – Lồi mắt – Phù niêm (trước x chày) – To các đầu chi: ngón chi dùi trống, tiêu móng tay – Có thể kèm bệnh lý tự miễn khác: suy VTT, suy cận giáp, ĐTĐ, nhược cơ. 35
  • 36. – Cơ thể tự sx các kháng thể (+) tăng tiết TSH  (+) tuyến giáp tăng HĐ  tăng T3,T4  nhiễm dộc giáp – Tại mắt: viêm nguyên bào sợi ở hốc mắt, viêm cơ hốc mắt  sưng hốc mắt, lồi nhãn cầu, chứng nhìn đôi, đỏ, sung huyết và phù kết mạc, phù quanh hốc mắt (bệnh lý lồi mắt tuyến giáp) – Tại da và đầu chi: phù niêm ở mặt trước xương chày & thương tổn quanh màng xương ở đầu ngón chi 36
  • 37. – T3, FT3, T4,FT4 : đều tăng – TSH : giảm – Siêu âm tuyến giáp: to, eo giáp dày, … – Siêu âm mắt, khám đáy mắt, đo độ lồi nhãn cầu … – Sinh thiết vùng phù niêm trước xương chày, nhuộm  PAS (+): có sự lắng đọng glycosaminoglycan 37
  • 38. 38
  • 39. •Case lâm sàng: (cần Thơ) - Bé này có Mẹ 21 tuổi bị basedow, sinh ra 1600g - suy DD bào thai - tim nhanh >160l/phút - thở nhanh co lõm ngực - XN máu: mẹ và con đều tăng FT3,FT4 - Điều trị: cho bé uống propylthiouracil (PTU) 50mg (mg/kg/ngày) - tiến triển tốt, nhịp tim ổn. 39
  • 40. • Có 4 tuyến. • Nằm sau tuyến giáp. • Tuyến sinh mạng. • Tiết hormone PTH 40
  • 41. • Tác dụng: tăng calci máu -Xương: tăng tiêu xương, giảm tạo xương. -Thận: tăng tái hấp thu calci. -Ruột: tăng tác dụng của vitamin D. • Điều hòa bài tiết: calci máu. 41
  • 42. 42
  • 43. –Tụy nội tiết gồm những đảo Langerhans (1-2 triệu) –1 tiểu đảo có 4 loại TB • α  glucagon (tăng đường máu) • β  insulin (hạ đường máu) • Delta  somatostatin (điều hòa bài tiết insulin & glucagon) • PP  tiết polypeptid tụy (chưa rõ CN) 43
  • 44. • Gây hạ đường huyết = 2 cách: – Tăng sử dụng: đưa G máu  gan, cơ (dạng glycogen dự trữ), tăng hủy G ở ruột, chuyển G  acid béo. – Giảm tạo G từ glycogen, giảm tạo đường mới từ protid 44
  • 45. Gây tăng đường huyết, • (+) gan ly giải glycogen  glucose  ra máu. • Tăng ly giải lipid (mô mỡ)  tạo NL 45
  • 46. hội chứng 4 nhiều • Ăn nhiều (đói) • Uống nhiều (khát) • Tiểu nhiều • Sụt cân nhanh. Nguyên nhân • Di truyền • Dinh dưỡng. • Nhiễm trùng • Tế bào beta tụy mất/ giảm tiết INSULIN • Giảm ái tính của Rc với insulin • Tăng hormon: Glucagon, GH, corticoid 46
  • 47. ĐTĐ type I • 10-20% • Khởi phát < 40 • Gầy • Tiết insulin ít • Biến chứng vi mạch sớm • Điều trị : insulin + ăn kiêng • Có tiền sử gia đình (10%) • Tiền sử: nhiễm siêu vi, nhiễm độc ĐTĐ type II • 80-90% • Khởi phát > 40 • Béo phì • Insulin bình thường • Biến chứng MM lớn • Ăn kiêng, thể dục, thuốc • Có tiền sử gia đình (30%) 47
  • 48. Bình thường: Glucose huyết : 3,9 – 6,4 mmol/L Chẩn đoán ĐTĐ khi có 1/3 tiêu chuẩn sau, và phải XN ít nhất 2 lần ở 2 thời điểm khác nhau 1. Glucose huyết bất kỳ trong ngày ≥ 11,1 mmol/L, kèm theo “hội chứng 4 nhiều” 2. Glucose huyết lúc đói ≥ 7 mmol/L (đói là sau ăn 8g) 3. Glucose huyết sau 2 giờ uống 75g Glucose ≥ 11,1 mmol/L 48
  • 49. - Hôn mê: - Nhiễm toan ceton (ĐTĐ type 1) - Nhiễm toan acid lactic, tăng áp lực thẩm thấu do tăng Glucose máu (ĐTĐ type 2) - Hạ đường huyết 49
  • 50. Biến chứng vi mạch • Võng mạc (mù) • Suy thận mạn • Bệnh lý TK ngoại biên BC MM lớn • XVMM  TMCT im lặng, NMCT, TBMM Não • Tắc mạch thận THA, suy thận • Viêm tắc ĐM chi dưới gây hoại tử khô • Tắc MM bàn chân, cẳng chân  đoạn chi 50
  • 51. - Nhiễm trùng tiểu (đường tiểu thấp) dai dẳng & tái phát nhiều lần  viêm bể thận ngược dòng, suy thận. - Da niêm: nhọt tụ cầu vàng, viêm âm hộ, viêm bao quy đầu. - Lao, siêu vi… 51
  • 52. - Tăng HA - Biến chứng Da: viêm teo da, phì đại/teo mô mỡ, dị ứng da do insulin. - Bàn chân ĐTĐ: nhiễm trùng  Loét 52
  • 53. • Làm mất biến chứng, tránh biến chứng mạn • Kiểm soát Glucose máu tốt – Glucose máu lúc đói < 7 mmol/L – Glucose máu bất kỳ < 10 mmol/L – HbA1C < 7% • Điều chỉnh rối loạn Lipid tốt • Tránh tai biến do điều trị: Hạ Đường huyết, teo mô mỡ do insulin. 53
  • 55. • Giảm Glucid (mì, gạo,…) • Giảm chất béo bão hoà (axit béo no) dễ gây vữa xơ động mạch. • Ăn nhiều rau và các loại trái cây có vỏ (vỏ trái cây, gạo lứt...) có nhiều xơ. • ăn chất xơ  giảm hấp thu đường, giảm (+) đường ruột, giảm táo bón, tăng vitamin 55
  • 56. • Ăn đạm vừa phải, nên chọn cá > thịt • Nên chia nhỏ  4 – 6 bữa ăn/ ngày • Nên ăn thêm bữa tối  tránh hạ đường huyết ban đêm, nhất là BN đang dùng insulin. • Rượu bia  dễ gây hạ đường huyết (ức chế tân tạo đường) • Ăn nhạt khi có THA đi kèm, 2-3 g muối/ ngày 56
  • 57. • Đi bộ, tập bơi • Tập dưỡng sinh • Đạp xe • Tránh quá sức  hạ đường huyết 57
  • 58. Thuốc uống hạ đường huyết 1. Nhóm sulfonylurea (sulfamid): Tolbutamide, Gliclazid (diamicron), Glimepirid (Amaryl): 2mg – 4mg x 1-2 lần/ ngày 2. Nhóm Biguamid: methyl biguanid (Metformin) viên 500-850mg: 2-3 viên/ngày 3. Nhóm Acarbose 4. Nhóm Benfluorex (mediator) 150mg 58
  • 59. – ĐTĐ type 1 – Cấp cứu tiền hôn mê/ hôn mê do ĐTĐ – BN sụt cân nhiều, suy DD/ bệnh nhiễm trùng – ĐTĐ type 2 không đáp ứng với thuốc uống – ĐTĐ đã có nhiều biến chứng/ 1 trong 3 cơ quan: tim, thận, não – ĐTĐ ở phụ nữ mang thai 59
  • 60. INSULIN MÀU BẮT ĐẦU TÁC DỤNG NHANH (Regular, standard solube) Trong 5 phút sau tiêm TM 30 phút sau tiêm Dưới Da BÁN CHẬM (lente, NPH) Đục 2h RẤT CHẬM (ultra-lente, PZI) Đục 4h 60
  • 61. – Tiêm dưới da – Liều đầu tiên: 0,3-0,5 IU/kg/ngày – Phối hợp 2/3 loại nhanh và 1/3 loại chậm – Nếu tiêm < 30 IU: 1 lần vào buổi sáng – Nếu tiêm > 30 IU: chia 2 lần sáng – tối – Insulin tác dụng nhanh nên tiêm trước ăn 30phút – Insulin bán chậm có thể tiêm trước khi ăn sáng/ ăn chiều 61
  • 62. – Hạ đường huyết: quá liều insulin, bỏ ăn/ ăn trễ, stress – Dị ứng: tại chỗ tiêm/ nổi mẫn đỏ toàn thân – Loạn dưỡng mỡ do insulin: teo mô mỡ/ phì đại mô mỡ  ta nên tiêm nhiều chỗ khác nhau để tránh – Kháng insulin: ko đáp ứng vời liều > 200 IU 62