SlideShare a Scribd company logo
1 of 76
Download to read offline
CÁC BỆNH THIẾU VITAMIN
ThS. Chu Thị Phương Mai
Bộ môn Nhi - ĐH Y Hà Nội
Vi chất dinh dưỡng
• Cơ thể cần với lượng rất nhỏ
• Có vai trò quan trọng đối với sức khoẻ, sự phát
triển thể chất và trí tuệ
• Bao gồm
✓ Chất khoáng: Sắt, kẽm, iod…
✓ Vitamin: A, B, C, D…
Hậu quả của thiếu vitamin và chất
khoáng trong suốt vòng đời
United Nations Adiministrative Committee
on Coordination Sub-Committee on
Nutrition, 4th report on the World Nutrition
Situation, 2000, Geneva.
Thiếu
Vitamin và khoáng chất
BỆNH THIẾU VITAMIN A
MỤC TIÊU
1. Trình bày được VT và CH của VTM A trong cơ thể.
2. Nêu được các nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ
của bệnh thiếu VTM A.
3. Mô tả được các TCLS và CLS của các thể bệnh thiếu
VTM A.
4. Nêu được phác đồ điều trị bệnh thiếu VTM A.
5. Trình bày được biện pháp phòng bệnh thiếu VTM A.
• Đối với sự tăng trưởng: thiếu VTM A → trẻ chậm lớn
• Chức năng đặc biệt trong cơ chế nhìn: VTM A tham
gia duy trì tính nhạy cảm của mắt với sự thu nhận AS
• Tham gia vào quá trình biệt hoá TB biểu mô: thiếu
VTM A → bài tiết niêm dịch giảm
• Tham gia vào quá trình đáp ứng MD
VAI TRÒ CỦA VITAMIN A
NGUỒN CUNG CẤP VTM A
• Nguồn cung cấp VTM A: từ thức ăn dưới dạng
Retinol và -caroten:
- Retinol trong TĂĐV: gan, trứng, sữa (dễ hấp thu)
- -caroten có nhiều trong TĂTV: các loại rau xanh
thẫm, củ quả có màu vàng đỏ (khó hấp thu hơn)
+ 1 ĐV quốc tế VTM A ↔ 0,3 mcg Retinol
+ 1 mcg -caroten ↔ 0,167 Retinol
NGUỒN CUNG CẤP VTM A
Thực phẩm giàu VTM A
CHUYỂN HÓA CỦA VITAMIN A
• Hấp thu và chuyển hoá:
- VTM A được hấp thu qua ruột non
- Sự hấp thu VTM A cần có mỡ, muối mật và dịch tuỵ
- Sau khi hấp thu VTM A được vi dưỡng chấp v/c →
gan và tích luỹ ở gan dưới dạng Palmitat retinyl
(80%), còn 20% được đưa tới tổ chức
CHUYỂN HÓA CỦA VITAMIN A
• Hấp thu và chuyển hoá:
- Từ gan vào máu: Palmitat retinyl được thủy phân
thành Retinol gắn với RBP (Retinol – Binding –
Protein do gan sản xuất)
- Từ máu đến cơ quan: RBP – Retinol
• Do chế độ ăn:
- Ăn ít dầu mỡ
- Ăn ít thức ăn động vật, ít rau và hoa quả
• Bệnh lý gây hấp thu kém:
- Trẻ bị tiêu chảy kéo dài, H/C kém hấp thu
- Tắc mật, suy chức năng gan
• Bệnh nhiễm khuẩn và KST: sởi, tiêu chảy, nhiễm
khuẩn hô hấp, nhiễm giun đũa…
NGUYÊN NHÂN
• Trẻ bị SDD
• Nuôi nhân tạo
• Lứa tuổi nhỏ
• Con của bà mẹ bị thiếu VTM A
YẾU TỐ NGUY CƠ
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Triệu chứng toàn thân:
- Trẻ mệt mỏi, kém ăn, chậm lớn
- Da xanh, tóc khô dễ rụng
- Hay mắc tiêu chảy và viêm phổi
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Triệu chứng ở mắt:
Tế bào biểu mô khô, thưa
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Phân loại theo OMS (1982)
• Quáng gà: XN
• Khô kết mạc: X1A
• Vệt bitot: X1B
• Khô giác mạc: X2
• Loét nhuyễn giác mạc <1/3 diện tích giác mạc: X3A
• Loét nhuyễn giác mạc >1/3 diện tích giác mạc: X3B
• Sẹo giác mạc: XS
• Khô đáy mắt: XF
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
• Hàm lượng VTM A: giảm<10mcg/dl (BT: 20-25mcg/dl)
• RBP huyết thanh: giảm <1mg% (BT: 2,5mg)
CHẨN ĐOÁN
• Lâm sàng:
- Triệu chứng sớm: quáng gà, sợ AS, hay chớp mắt
- Các dấu hiệu ở mắt: khô kết mạc, vệt Bitot…
• Xét nghiệm:
- Hàm lượng VTM A và RBP trong huyết thanh: ↓
- Lưu ý: Trẻ SDD hoặc mắc các bệnh NK: sởi, TCKD,
viêm phổi dai dẳng nếu có biểu hiện bệnh lý ở mắt →
nghĩ ngay đến bệnh khô mắt do thiếu VTM A
ĐIỀU TRỊ
• Khi có khô mắt phải ĐT ngay VTM A liều cao:
- Trẻ <1 tuổi:
Ngày thứ 1 : 100.000 đơn vị
Ngày thứ 2 : 100.000 đơn vị
Sau 2 tuần : 100.000 đơn vị
- Trẻ >1 tuổi dùng liều gấp đôi:
Ngày thứ 1 : 200.000 đơn vị
Ngày thứ 2 : 200.000 đơn vị
Sau 2 tuần : 200.000 đơn vị
ĐIỀU TRỊ
• Đối với trẻ: SDD, TCKD, VP kéo dài, sởi, (không có
bh ở mắt) → uống ngay VTM A một liều duy nhất:
- Trẻ < 6 tháng tuổi uống : 50.000 UI
- Trẻ < 1 tuổi uống : 100.000 UI
- Trẻ > 1 tuổi uống : 200.000 UI
• Lưu ý: Nếu ỉa chảy, nôn nhiều ➔ VTM A (tiêm bắp).
Liều tiêm bằng 1/2 liều uống
PHÒNG BỆNH
• Đối với bà mẹ:
• PN có thai và cho con bú: ăn TĂ có nhiều VTM A
- Nguồn gốc ĐV: gan, trứng, sữa…
- Nguồn gốc TV: các loại rau củ có màu xanh
thẫm, màu vàng đỏ (đu đủ, gấc, cà rốt, bí đỏ…)
PHÒNG BỆNH
• Giáo dục, hướng dẫn cho các bà mẹ về cách
nuôi dưỡng trẻ khoa học
• Phát hiện sớm dấu hiệu quáng gà
• Lồng ghép chương trình phòng chống bệnh
thiếu VCDD và nhiễm khuẩn
PHÒNG BỆNH
• Đối với trẻ:
- Bú sớm ngay sau đẻ để trẻ nhận được sữa non
- Bú kéo dài 18 – 24 tháng
• Trẻ > 6 tháng:
- Ăn thêm rau xanh và hoa quả
- Bổ sung dầu mỡ vào bữa ăn hàng ngày
- Tăng cường VTM A vào TĂ (bột DD, nước mắm,…)
BỆNH CÒI XƯƠNG Ở TRẺ EM
MỤC TIÊU
1. Trình bày vai trò, chuyển hoá VTM D trong cơ thể.
2. Trình bày nguyên nhân và các YTNC bệnh còi xương.
3. Mô tả các triệu trứng LS và CLS của bệnh còi xương.
4. Trình bày phác đồ điều trị bệnh còi xương.
5. Nêu các biện pháp phòng bệnh.
TẦM QUAN TRỌNG
Định nghĩa:
• Còi xương là bệnh loạn dưỡng xương do thiếu VTM D
hoặc do rối loạn chuyển hoá. Bệnh còi xương thiếu
VTM D gọi là bệnh còi xương dinh dưỡng.
• Bệnh còi xương dinh dưỡng ảnh hưởng rất lớn đến
sự phát triển thể chất của trẻ, tăng tần suất mắc các
bệnh nhiễm khuẩn.
CHUYỂN HÓA VITAMIN D
• Tại da: 7 dehydrocholesterol (ở lớp malpighi của biểu
bì da) dưới t/d tia cực tím → VTM D3 → máu nhờ Pr
• Tại ruột: VTM D2, D3 từ thức ăn được hấp thụ ở phần
trên ruột non với sự tham gia của muối mật
• Trong máu: VTM D → máu qua hệ thống BH. Trong
máu VTM D được gắn với 1 Pr → gan
CHUYỂN HÓA VITAMIN D
• Tại gan: VTM D được hydroxy hoá ở vị trí C5 dưới
tác dụng của men hydroxylase → 25OHD→ thận
• Tại thận: 25(OH)D được hydroxy hoá ở vị trí C1 →
1,25(OH)2D, dưới tác dụng của men 1,25
hydroxylase. Đây là chất hoạt tính của VTM D
NGUỒN CUNG CẤP VTM D
• Nội sinh:
- Các tiền VTM D (dehydro
cholesterol) ở trong da.
- Dưới tác dụng của tia cực tím
trong ASMT → VTM D3
(cholecalciterol).
NGUỒN CUNG CẤP VTM D
• Ngoại sinh: (từ thức ăn)
- VTM D nguồn gốc động vật (VTM D3):
1 lít sữa mẹ có 40 đv D3
1 lít sữa bò có 20 đv D3
100g trứng có 130 đv D3
NGUỒN CUNG CẤP VTM D
• Ngoại sinh: (từ thức ăn)
- VTM D nguồn thực vật (VTM D2 ergocalciferol) có
nhiều trong các loại nấm
NÊm ®éc mò khÝa n©u x¸m (Inocybe fastigiata
hoÆc Inocybe rimosa) mäc t¹i B¾c K¹n
VAI TRÒ VITAMIN D
Tại xương
1
• Tại ruột
2
Tại thận
3
VAI TRÒ CỦA VITAMIN D
• Tại xương
- Gắn Ca và P vào xương → xương PT tốt, vững chắc
- Tăng sự tạo khuôn xương:
+ Tăng hoạt tính của AND trong nguyên bào xương
+ Tăng TH khuôn xương
- Kích thích v/c và lắng đọng Ca vào khuôn xương
thông qua việc giữ cân bằng Ca trong máu
VAI TRÒ CỦA VITAMIN D
• Tại ruột
- 1,25 (OH)2D kích thích hấp thụ canxi và phospho do
sự tăng TH protein v/c canxi tại diềm bàn chải của TB
biểu mô ruột → tăng v/c canxi vào bào tương →
khuyếch tán vào máu qua màng đáy
VAI TRÒ CỦA VITAMIN D
• Tại thận:
- 1,25 (OH)2D kích thích tái hấp thu canxi và
phospho tại thận dưới a/h của hormon cận giáp
trạng
- Giúp tái hấp thu canxi và phospho ở ống thận, giữ
không cho canxi và phospho thải ra ngoài
NHU CẦU VTM D CỦA CƠ THỂ
• Nhu cầu Vitamin D phụ thuộc vào lứa tuổi:
- Trẻ em < 15 tuổi : 400 đv/ngày
- Người lớn : 200 đv/ngày
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú: 200 - 300 đv/ngày
NGUYÊN NHÂN
• Thiếu ánh sáng mặt trời
- Nhà ở chật chội, tập quán kiêng khem quá mức
- Mặc nhiều quần áo về mùa đông
- Môi trường, thời tiết:
+ Mùa đông ASMT giảm
+ Vùng núi cao nhiều sương mù
NGUYÊN NHÂN
• Chế độ ăn
- Thiếu sữa mẹ, nuôi con bằng sữa bò
- Trẻ ăn bột quá nhiều. Chế độ ăn thiếu dầu, mỡ
YẾU TỐ NGUY CƠ
• Tuổi: hay gặp ở trẻ < 1 tuổi
• Trẻ đẻ non, thấp cân
• Màu da: người da màu dễ mắc còi xương
• Do bệnh tật:
- Các bệnh nhiễm khuẩn
- RLTH kéo dài, tắc mật, viêm gan
• Mẹ bị thiếu VTM D trong TK có thai và cho con bú
HẬU QUẢ THIẾU VITAMIN D
• Giảm calci máu
- Khi Ca máu giảm → kích thích cơ thể tăng tiết
hormone cận giáp trạng
- Tinh trạng cận giáp trạng sẽ dẫn đến:
• Giảm phospho máu → rối loạn HTKTV
- Tăng cường v/c Ca từ xương vào máu → loãng
xương
Thấp còi
Biến dạng cột sống
Biến dạng khung chậu
Chân vòng kiềng
Hậu quả thiếu Ca, VTM D
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• TW hạ Phospho máu
1
TW hạ Ca máu
2
TW thiếu VTM D
3
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Các biểu hiện ở hệ thần kinh (xuất hiện sớm)
- Trẻ ra mồ hôi nhiều (mồ hôi trộm)
- Kích thích, khó ngủ, hay giật mình
- Rụng tóc gáy (hói gáy)
- Mụn ngứa ở lưng, ngực
Dấu hiệu rụng tóc gáy (hói gáy)
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Biểu hiện của hạ canxi máu
+ Tiếng thở rít thanh quản, cơn khóc lặng
+ Nấc khi ăn, hay nôn, có thể có co giật
- Chậm phát triển vận động: chậm biết lẫy, bò
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Các biểu hiện ở xương (xuất hiện muộn)
• Xương sọ
- Mềm xương sọ (Craniotabez)
- Thóp rộng, chậm liền, bờ thóp mềm
- Có bướu trán, bướu chẩm, bướu đỉnh → đầu to
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Các biểu hiện ở xương (xuất hiện muộn)
• Xương hàm:
- Biến dạng, hẹp
- Răng mọc chậm, lộn xộn
- Men răng xấu và sâu
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Xương lồng ngực
- Chuỗi hạt sườn
- Nơi tiếp giáp giữa sụn và xương của các xương
sườn bị phì đại → chuỗi hạt sườn
Hình ảnh chuỗi hạt sườn
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Xương lồng ngực
- Biến dạng lồng ngực:
+ Lồng ngực hình chuông
+ Xương ức lõm vào trong → ngực lòng máng
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Xương lồng ngực
- Biến dạng lồng ngực:
+ Xương ức nhô ra trước → ngực gà
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Xương lồng ngực
- Rãnh Filatop Harrison
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
• Các xương dài: (xuất hiện muộn hơn)
- Đầu xương to bè tạo thành vòng cổ chân, tay
- Xương chi dưới bị cong tạo thành hình chữ X, O
• Xương cột sống: gù vẹo
• Xương chậu: hẹp
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
• Biến đổi XN máu
• Sinh hóa
- Phosphatase kiềm: ↑ (BT: 100-300 UI /L)
- Canxi máu: BT hoặc ↓ nhẹ
- Phospho máu: ↓ nhẹ < 4 mg /dl
- Định lượng 25.OH.D máu: ↓ <10 ng/mL (BT: 20 - 40/mL
• Huyết học: thiếu máu nhược sắc
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
• Biến đổi trong nước tiểu
- Canxi niệu: ↓
- Phospho niệu: ↑
- Acid amin niệu: ↑
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
• XQ xương
• Xương chi: bất thường ở các đầu xương
- Đầu xương to bè
- Đường cốt hoá nham nhở, lõm
- Thân xương: mất chất vôi, có thể h/a gãy xương
- Điểm cốt hoá chậm
• Xương lồng ngực: hình nút chai
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Giai đoạn sớm
- Dựa vào dấu hiệu rối loạn TKTV
- Phosphatase kiềm: ↑
• Giai đoạn toàn phát
- Dựa vào TW lâm sàng
- Phosphatase kiềm: ↑
• XQ xương
ĐIỀU TRỊ
• Điều trị bằng thuốc:
Các loại vitamin D:
Tên Thành phần hóa học
Vitamin D1 Hợp chất của ergocalciferol với lumisterol, 1:1
Vitamin D2 Ergocalciferol (tạo thành từ ergosterol)
Vitamin D3 Cholecalciferol (từ 7-dehydrocholesterol ở DD)
Vitamin D4 22-dihydroergocalciferol
Vitamin D5 Sitocalciferol (tạo thành từ 7-dehydrocholesterol)
Vitamin D2
Vitamin D3
Vitamin D3 liều cao
ĐIỀU TRỊ
- Chế phẩm:
+ D3 (cholecalciferol)
+ D2 (ezgocalciferol)
- Liều lượng: 2000 – 4000 đv/ngày
- Thời gian: 3 tháng
ĐIỀU TRỊ
- VTM D liều cao: 10.000 đv/ngày
+ Thời gian: 10 ngày
+ CĐ: nhiễm khuẩn cấp (viêm phổi, tiêu chảy,…)
- VTM D: 200.000 UI
+ Thời gian: 1 liều duy nhất
+ CĐ: TH nặng hoặc uống thuốc không đều
ĐIỀU TRỊ
• Điều trị phối hợp
- Bổ sung muối canxi: 1 - 2g/ngày
- Chế độ ăn đầy đủ chất dinh dưỡng (dầu, mỡ,…)
ĐIỀU TRỊ
• Tắm nắng
- Buổi sáng (trước 9h)
- Thời gian: 15 - 30 phút
PHÒNG BỆNH
• Phòng bệnh cho mẹ
- Uống VTM D: 1000 đv/ngày (từ tháng thứ 7)
- Hoặc VTM D: 100.000 - 200.000 đv/1lần (tháng 7
của thai kỳ)
PHÒNG BỆNH
• Phòng bệnh cho con
- Giáo dục bà mẹ cách nuôi con
- Tắm nắng (từ tuần thứ 2 sau đẻ)
- Bổ sung VTM D: 400 đv/ngày (từ tuần 2 sau đẻ)
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related Content

Similar to CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ

hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duong
Thanh Liem Vo
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
PhNguyn914909
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
ChinSiro
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
Hai Phung
 

Similar to CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ (20)

X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
 
So tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sangSo tay ghi nhan can lam sang
So tay ghi nhan can lam sang
 
Bai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duongBai 308 suy dinh duong
Bai 308 suy dinh duong
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
Tu chung fallot (nx power lite)
Tu chung fallot (nx power lite)Tu chung fallot (nx power lite)
Tu chung fallot (nx power lite)
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
Chẩn đoán Viêm tụy cấp.
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuongBai 5 benh coi xuong
Bai 5 benh coi xuong
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tiet
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 

More from HongBiThi1

NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
HongBiThi1
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
HongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
HongBiThi1
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
HongBiThi1
 
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
HongBiThi1
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
HongBiThi1
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
HongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
HongBiThi1
 
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạLÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
HongBiThi1
 

More from HongBiThi1 (20)

NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
 
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy cổ xương đùi Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
ĐTD-cô-Nga.ppt rất hay các bạn ạ, cần cho bác sĩ
 
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
 
TIM BẨM SINH ĐỊNH HƯỚNG CHẢN ĐOÁN.pdf
TIM BẨM SINH ĐỊNH HƯỚNG CHẢN ĐOÁN.pdfTIM BẨM SINH ĐỊNH HƯỚNG CHẢN ĐOÁN.pdf
TIM BẨM SINH ĐỊNH HƯỚNG CHẢN ĐOÁN.pdf
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạLÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
LÝ THUYẾT HUYẾT HỌC NHI.pdf rất hay các bạn ạ
 
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nhaHuyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
Huyết học-hoi chung xuat huyet.ppsx hay nha
 
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nhaHuyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
Huyết học-Đặc-điểm-tạo-máu-Y4.ppsx hay nha
 

Recently uploaded

SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
HongBiThi1
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
TrangEvip
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (17)

SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK cũ hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ xuất huyết não ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bsSGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
SGK mới co giật do sốt ở trẻ em.pdf rất hay các bs
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docxĐọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK mới xuất huyết não ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
 
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọngSGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
SGK cũ bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ thần kinh trẻ em.pdf
 
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdfSGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
SGK sinh học màng tế bào và tế bào chất.pdf
 
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ hội chứng co giật ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
 
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdfLTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
LTTHẦN KINH Nhi có phần quan trọng.pdf
 

CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ

  • 1. CÁC BỆNH THIẾU VITAMIN ThS. Chu Thị Phương Mai Bộ môn Nhi - ĐH Y Hà Nội
  • 2. Vi chất dinh dưỡng • Cơ thể cần với lượng rất nhỏ • Có vai trò quan trọng đối với sức khoẻ, sự phát triển thể chất và trí tuệ • Bao gồm ✓ Chất khoáng: Sắt, kẽm, iod… ✓ Vitamin: A, B, C, D…
  • 3. Hậu quả của thiếu vitamin và chất khoáng trong suốt vòng đời United Nations Adiministrative Committee on Coordination Sub-Committee on Nutrition, 4th report on the World Nutrition Situation, 2000, Geneva. Thiếu Vitamin và khoáng chất
  • 5. MỤC TIÊU 1. Trình bày được VT và CH của VTM A trong cơ thể. 2. Nêu được các nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ của bệnh thiếu VTM A. 3. Mô tả được các TCLS và CLS của các thể bệnh thiếu VTM A. 4. Nêu được phác đồ điều trị bệnh thiếu VTM A. 5. Trình bày được biện pháp phòng bệnh thiếu VTM A.
  • 6. • Đối với sự tăng trưởng: thiếu VTM A → trẻ chậm lớn • Chức năng đặc biệt trong cơ chế nhìn: VTM A tham gia duy trì tính nhạy cảm của mắt với sự thu nhận AS • Tham gia vào quá trình biệt hoá TB biểu mô: thiếu VTM A → bài tiết niêm dịch giảm • Tham gia vào quá trình đáp ứng MD VAI TRÒ CỦA VITAMIN A
  • 7. NGUỒN CUNG CẤP VTM A • Nguồn cung cấp VTM A: từ thức ăn dưới dạng Retinol và -caroten: - Retinol trong TĂĐV: gan, trứng, sữa (dễ hấp thu) - -caroten có nhiều trong TĂTV: các loại rau xanh thẫm, củ quả có màu vàng đỏ (khó hấp thu hơn) + 1 ĐV quốc tế VTM A ↔ 0,3 mcg Retinol + 1 mcg -caroten ↔ 0,167 Retinol
  • 10. CHUYỂN HÓA CỦA VITAMIN A • Hấp thu và chuyển hoá: - VTM A được hấp thu qua ruột non - Sự hấp thu VTM A cần có mỡ, muối mật và dịch tuỵ - Sau khi hấp thu VTM A được vi dưỡng chấp v/c → gan và tích luỹ ở gan dưới dạng Palmitat retinyl (80%), còn 20% được đưa tới tổ chức
  • 11. CHUYỂN HÓA CỦA VITAMIN A • Hấp thu và chuyển hoá: - Từ gan vào máu: Palmitat retinyl được thủy phân thành Retinol gắn với RBP (Retinol – Binding – Protein do gan sản xuất) - Từ máu đến cơ quan: RBP – Retinol
  • 12. • Do chế độ ăn: - Ăn ít dầu mỡ - Ăn ít thức ăn động vật, ít rau và hoa quả • Bệnh lý gây hấp thu kém: - Trẻ bị tiêu chảy kéo dài, H/C kém hấp thu - Tắc mật, suy chức năng gan • Bệnh nhiễm khuẩn và KST: sởi, tiêu chảy, nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm giun đũa… NGUYÊN NHÂN
  • 13. • Trẻ bị SDD • Nuôi nhân tạo • Lứa tuổi nhỏ • Con của bà mẹ bị thiếu VTM A YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 14. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Triệu chứng toàn thân: - Trẻ mệt mỏi, kém ăn, chậm lớn - Da xanh, tóc khô dễ rụng - Hay mắc tiêu chảy và viêm phổi
  • 15. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Triệu chứng ở mắt: Tế bào biểu mô khô, thưa
  • 16. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Phân loại theo OMS (1982) • Quáng gà: XN • Khô kết mạc: X1A • Vệt bitot: X1B • Khô giác mạc: X2 • Loét nhuyễn giác mạc <1/3 diện tích giác mạc: X3A • Loét nhuyễn giác mạc >1/3 diện tích giác mạc: X3B • Sẹo giác mạc: XS • Khô đáy mắt: XF
  • 17.
  • 18. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG • Hàm lượng VTM A: giảm<10mcg/dl (BT: 20-25mcg/dl) • RBP huyết thanh: giảm <1mg% (BT: 2,5mg)
  • 19. CHẨN ĐOÁN • Lâm sàng: - Triệu chứng sớm: quáng gà, sợ AS, hay chớp mắt - Các dấu hiệu ở mắt: khô kết mạc, vệt Bitot… • Xét nghiệm: - Hàm lượng VTM A và RBP trong huyết thanh: ↓ - Lưu ý: Trẻ SDD hoặc mắc các bệnh NK: sởi, TCKD, viêm phổi dai dẳng nếu có biểu hiện bệnh lý ở mắt → nghĩ ngay đến bệnh khô mắt do thiếu VTM A
  • 20. ĐIỀU TRỊ • Khi có khô mắt phải ĐT ngay VTM A liều cao: - Trẻ <1 tuổi: Ngày thứ 1 : 100.000 đơn vị Ngày thứ 2 : 100.000 đơn vị Sau 2 tuần : 100.000 đơn vị - Trẻ >1 tuổi dùng liều gấp đôi: Ngày thứ 1 : 200.000 đơn vị Ngày thứ 2 : 200.000 đơn vị Sau 2 tuần : 200.000 đơn vị
  • 21. ĐIỀU TRỊ • Đối với trẻ: SDD, TCKD, VP kéo dài, sởi, (không có bh ở mắt) → uống ngay VTM A một liều duy nhất: - Trẻ < 6 tháng tuổi uống : 50.000 UI - Trẻ < 1 tuổi uống : 100.000 UI - Trẻ > 1 tuổi uống : 200.000 UI • Lưu ý: Nếu ỉa chảy, nôn nhiều ➔ VTM A (tiêm bắp). Liều tiêm bằng 1/2 liều uống
  • 22. PHÒNG BỆNH • Đối với bà mẹ: • PN có thai và cho con bú: ăn TĂ có nhiều VTM A - Nguồn gốc ĐV: gan, trứng, sữa… - Nguồn gốc TV: các loại rau củ có màu xanh thẫm, màu vàng đỏ (đu đủ, gấc, cà rốt, bí đỏ…)
  • 23. PHÒNG BỆNH • Giáo dục, hướng dẫn cho các bà mẹ về cách nuôi dưỡng trẻ khoa học • Phát hiện sớm dấu hiệu quáng gà • Lồng ghép chương trình phòng chống bệnh thiếu VCDD và nhiễm khuẩn
  • 24. PHÒNG BỆNH • Đối với trẻ: - Bú sớm ngay sau đẻ để trẻ nhận được sữa non - Bú kéo dài 18 – 24 tháng • Trẻ > 6 tháng: - Ăn thêm rau xanh và hoa quả - Bổ sung dầu mỡ vào bữa ăn hàng ngày - Tăng cường VTM A vào TĂ (bột DD, nước mắm,…)
  • 25. BỆNH CÒI XƯƠNG Ở TRẺ EM
  • 26. MỤC TIÊU 1. Trình bày vai trò, chuyển hoá VTM D trong cơ thể. 2. Trình bày nguyên nhân và các YTNC bệnh còi xương. 3. Mô tả các triệu trứng LS và CLS của bệnh còi xương. 4. Trình bày phác đồ điều trị bệnh còi xương. 5. Nêu các biện pháp phòng bệnh.
  • 27. TẦM QUAN TRỌNG Định nghĩa: • Còi xương là bệnh loạn dưỡng xương do thiếu VTM D hoặc do rối loạn chuyển hoá. Bệnh còi xương thiếu VTM D gọi là bệnh còi xương dinh dưỡng. • Bệnh còi xương dinh dưỡng ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển thể chất của trẻ, tăng tần suất mắc các bệnh nhiễm khuẩn.
  • 28.
  • 29. CHUYỂN HÓA VITAMIN D • Tại da: 7 dehydrocholesterol (ở lớp malpighi của biểu bì da) dưới t/d tia cực tím → VTM D3 → máu nhờ Pr • Tại ruột: VTM D2, D3 từ thức ăn được hấp thụ ở phần trên ruột non với sự tham gia của muối mật • Trong máu: VTM D → máu qua hệ thống BH. Trong máu VTM D được gắn với 1 Pr → gan
  • 30. CHUYỂN HÓA VITAMIN D • Tại gan: VTM D được hydroxy hoá ở vị trí C5 dưới tác dụng của men hydroxylase → 25OHD→ thận • Tại thận: 25(OH)D được hydroxy hoá ở vị trí C1 → 1,25(OH)2D, dưới tác dụng của men 1,25 hydroxylase. Đây là chất hoạt tính của VTM D
  • 31. NGUỒN CUNG CẤP VTM D • Nội sinh: - Các tiền VTM D (dehydro cholesterol) ở trong da. - Dưới tác dụng của tia cực tím trong ASMT → VTM D3 (cholecalciterol).
  • 32. NGUỒN CUNG CẤP VTM D • Ngoại sinh: (từ thức ăn) - VTM D nguồn gốc động vật (VTM D3): 1 lít sữa mẹ có 40 đv D3 1 lít sữa bò có 20 đv D3 100g trứng có 130 đv D3
  • 33.
  • 34. NGUỒN CUNG CẤP VTM D • Ngoại sinh: (từ thức ăn) - VTM D nguồn thực vật (VTM D2 ergocalciferol) có nhiều trong các loại nấm
  • 35. NÊm ®éc mò khÝa n©u x¸m (Inocybe fastigiata hoÆc Inocybe rimosa) mäc t¹i B¾c K¹n
  • 36. VAI TRÒ VITAMIN D Tại xương 1 • Tại ruột 2 Tại thận 3
  • 37. VAI TRÒ CỦA VITAMIN D • Tại xương - Gắn Ca và P vào xương → xương PT tốt, vững chắc - Tăng sự tạo khuôn xương: + Tăng hoạt tính của AND trong nguyên bào xương + Tăng TH khuôn xương - Kích thích v/c và lắng đọng Ca vào khuôn xương thông qua việc giữ cân bằng Ca trong máu
  • 38. VAI TRÒ CỦA VITAMIN D • Tại ruột - 1,25 (OH)2D kích thích hấp thụ canxi và phospho do sự tăng TH protein v/c canxi tại diềm bàn chải của TB biểu mô ruột → tăng v/c canxi vào bào tương → khuyếch tán vào máu qua màng đáy
  • 39. VAI TRÒ CỦA VITAMIN D • Tại thận: - 1,25 (OH)2D kích thích tái hấp thu canxi và phospho tại thận dưới a/h của hormon cận giáp trạng - Giúp tái hấp thu canxi và phospho ở ống thận, giữ không cho canxi và phospho thải ra ngoài
  • 40. NHU CẦU VTM D CỦA CƠ THỂ • Nhu cầu Vitamin D phụ thuộc vào lứa tuổi: - Trẻ em < 15 tuổi : 400 đv/ngày - Người lớn : 200 đv/ngày - Phụ nữ có thai hoặc cho con bú: 200 - 300 đv/ngày
  • 41. NGUYÊN NHÂN • Thiếu ánh sáng mặt trời - Nhà ở chật chội, tập quán kiêng khem quá mức - Mặc nhiều quần áo về mùa đông - Môi trường, thời tiết: + Mùa đông ASMT giảm + Vùng núi cao nhiều sương mù
  • 42. NGUYÊN NHÂN • Chế độ ăn - Thiếu sữa mẹ, nuôi con bằng sữa bò - Trẻ ăn bột quá nhiều. Chế độ ăn thiếu dầu, mỡ
  • 43. YẾU TỐ NGUY CƠ • Tuổi: hay gặp ở trẻ < 1 tuổi • Trẻ đẻ non, thấp cân • Màu da: người da màu dễ mắc còi xương • Do bệnh tật: - Các bệnh nhiễm khuẩn - RLTH kéo dài, tắc mật, viêm gan • Mẹ bị thiếu VTM D trong TK có thai và cho con bú
  • 44. HẬU QUẢ THIẾU VITAMIN D • Giảm calci máu - Khi Ca máu giảm → kích thích cơ thể tăng tiết hormone cận giáp trạng - Tinh trạng cận giáp trạng sẽ dẫn đến: • Giảm phospho máu → rối loạn HTKTV - Tăng cường v/c Ca từ xương vào máu → loãng xương
  • 45. Thấp còi Biến dạng cột sống Biến dạng khung chậu Chân vòng kiềng Hậu quả thiếu Ca, VTM D
  • 46. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • TW hạ Phospho máu 1 TW hạ Ca máu 2 TW thiếu VTM D 3
  • 47. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Các biểu hiện ở hệ thần kinh (xuất hiện sớm) - Trẻ ra mồ hôi nhiều (mồ hôi trộm) - Kích thích, khó ngủ, hay giật mình - Rụng tóc gáy (hói gáy) - Mụn ngứa ở lưng, ngực
  • 48. Dấu hiệu rụng tóc gáy (hói gáy)
  • 49. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Biểu hiện của hạ canxi máu + Tiếng thở rít thanh quản, cơn khóc lặng + Nấc khi ăn, hay nôn, có thể có co giật - Chậm phát triển vận động: chậm biết lẫy, bò
  • 50. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Các biểu hiện ở xương (xuất hiện muộn) • Xương sọ - Mềm xương sọ (Craniotabez) - Thóp rộng, chậm liền, bờ thóp mềm - Có bướu trán, bướu chẩm, bướu đỉnh → đầu to
  • 51.
  • 52. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Các biểu hiện ở xương (xuất hiện muộn) • Xương hàm: - Biến dạng, hẹp - Răng mọc chậm, lộn xộn - Men răng xấu và sâu
  • 53. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Xương lồng ngực - Chuỗi hạt sườn - Nơi tiếp giáp giữa sụn và xương của các xương sườn bị phì đại → chuỗi hạt sườn
  • 54. Hình ảnh chuỗi hạt sườn
  • 55. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Xương lồng ngực - Biến dạng lồng ngực: + Lồng ngực hình chuông + Xương ức lõm vào trong → ngực lòng máng
  • 56. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Xương lồng ngực - Biến dạng lồng ngực: + Xương ức nhô ra trước → ngực gà
  • 57.
  • 58. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Xương lồng ngực - Rãnh Filatop Harrison
  • 59.
  • 60. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Các xương dài: (xuất hiện muộn hơn) - Đầu xương to bè tạo thành vòng cổ chân, tay - Xương chi dưới bị cong tạo thành hình chữ X, O • Xương cột sống: gù vẹo • Xương chậu: hẹp
  • 61.
  • 62. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG • Biến đổi XN máu • Sinh hóa - Phosphatase kiềm: ↑ (BT: 100-300 UI /L) - Canxi máu: BT hoặc ↓ nhẹ - Phospho máu: ↓ nhẹ < 4 mg /dl - Định lượng 25.OH.D máu: ↓ <10 ng/mL (BT: 20 - 40/mL • Huyết học: thiếu máu nhược sắc
  • 63. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG • Biến đổi trong nước tiểu - Canxi niệu: ↓ - Phospho niệu: ↑ - Acid amin niệu: ↑
  • 64. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG • XQ xương • Xương chi: bất thường ở các đầu xương - Đầu xương to bè - Đường cốt hoá nham nhở, lõm - Thân xương: mất chất vôi, có thể h/a gãy xương - Điểm cốt hoá chậm • Xương lồng ngực: hình nút chai
  • 65. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Giai đoạn sớm - Dựa vào dấu hiệu rối loạn TKTV - Phosphatase kiềm: ↑ • Giai đoạn toàn phát - Dựa vào TW lâm sàng - Phosphatase kiềm: ↑ • XQ xương
  • 66. ĐIỀU TRỊ • Điều trị bằng thuốc: Các loại vitamin D: Tên Thành phần hóa học Vitamin D1 Hợp chất của ergocalciferol với lumisterol, 1:1 Vitamin D2 Ergocalciferol (tạo thành từ ergosterol) Vitamin D3 Cholecalciferol (từ 7-dehydrocholesterol ở DD) Vitamin D4 22-dihydroergocalciferol Vitamin D5 Sitocalciferol (tạo thành từ 7-dehydrocholesterol)
  • 70. ĐIỀU TRỊ - Chế phẩm: + D3 (cholecalciferol) + D2 (ezgocalciferol) - Liều lượng: 2000 – 4000 đv/ngày - Thời gian: 3 tháng
  • 71. ĐIỀU TRỊ - VTM D liều cao: 10.000 đv/ngày + Thời gian: 10 ngày + CĐ: nhiễm khuẩn cấp (viêm phổi, tiêu chảy,…) - VTM D: 200.000 UI + Thời gian: 1 liều duy nhất + CĐ: TH nặng hoặc uống thuốc không đều
  • 72. ĐIỀU TRỊ • Điều trị phối hợp - Bổ sung muối canxi: 1 - 2g/ngày - Chế độ ăn đầy đủ chất dinh dưỡng (dầu, mỡ,…)
  • 73. ĐIỀU TRỊ • Tắm nắng - Buổi sáng (trước 9h) - Thời gian: 15 - 30 phút
  • 74. PHÒNG BỆNH • Phòng bệnh cho mẹ - Uống VTM D: 1000 đv/ngày (từ tháng thứ 7) - Hoặc VTM D: 100.000 - 200.000 đv/1lần (tháng 7 của thai kỳ)
  • 75. PHÒNG BỆNH • Phòng bệnh cho con - Giáo dục bà mẹ cách nuôi con - Tắm nắng (từ tuần thứ 2 sau đẻ) - Bổ sung VTM D: 400 đv/ngày (từ tuần 2 sau đẻ)
  • 76. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN