SlideShare a Scribd company logo
HC CUSHING DO DÙNG
CORTICOID
Khoa nội tiết BV bạch mai
VÀI NÉT VỀ CORTISOL VÀ
ĐIỀU HOÀ CORTISOL
• HM vỏ TT:
• Aldosteron,
• Androgen,
• Glucocorticoid (GC) quan trọng nhất (gồm
Corticosteron, Cortison và Cortisol).
– Cortisol chiếm 95% tổng hoạt tính GC
Cholesterol
Pregnenolone
Progesterone
Corticosterone
11-Desoxy-
corticosterone
18-Hydroxy-
corticosterone
ALDOSTERONE
17-α- Hydroxy
pregnenolone
11- Desoxy-
cortisol
17- Hydroxy
progesterone
21,β hydroxylase
CORTISOL
11,β hydroxylase
Dehydro-epi
androsterone
Andro-
stenedione
Oestrone
Oestriol
TESTOSTERONE OESTRADIOL
CORTISOL
ACTH
CRH
STRESS:
Cơ thể, tâm lý
Hạ ĐH, Lạnh, Đau
Vỏ TTThùy trước Tuyến yên
Vùng dưới đồi
Điều hoà Cortisol: Là điều hoà ngược âm tính. Nồng độ Cortisol máu   ACTH 
Tác dụng của Cortisol
CH Carbonhydrat, Protein, Lipid,
mô liên kết, mô xương,
CH can xi, tăng trưởng,
tế bào, miễn dịch…
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
• năm 1949
• Chỉ định điều trị Glucocorticoid:
• Viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, lupus
• Hen phế quản, PQ mãn tính tắc nghẽn
• Dị ứng, vẩy nến,
• HCTH, Viêm gan, tiêu hóa,
• TK: phù não, tổn thương tủy sống
• Máu: ác tính( leucemia…) , giảm tiểu cầu
• Cấp cứu: sốc (NK), Suy TT cấp, ghép tạng,
Bảng tương đương các loại GC
Thời gian Glucocorticoid Liều
tương
đương
Hoạt tính
giữ muối
Ngắn
( t1/2: 8-
12h)
Cortisone
CORTISOL
25
20
0,8
1
Trung bình
( T1/2: 12-
36h)
Prednisone
PREDNISOLONE
Methylprednisolone
Triamcinolone
5
5
4
4
0,8
0,8
0,5
0
Dài
(T1/2 36-
72h)
Paramethasone
DEXAMETHASONE
Betamethasone
2
0,75
0,6
0
0
0
Các loại thuốc
• Prednisone
• Methylprednisolone (Solumedrol IM/IV)
• Cortisone
• Betamethasone
• Dexamethasone
• Hydrocortisone (Solucortef IM/IV)
• Prednisolone
• Triamcinolone (K-cort, Nasacort, Kenalog)
• Fluticasone (Flovent, Flonase, Advair*)
• Budesonide (Pulmicort, Rhinocort, Symbicort*)
• Các sản phẩm phối hợp
• Megestrol acetat, medroxyprogesterone
CÁC THUỐC HAY DÙNG
1.Prednisolone
2.Dexamethasone
3.Solumedrol
4.Triamcinolone
CÁC THUỐC GLUCOCORTICOID
TÁC DỤNG PHỤ
• Nội tiết : Hội chứng Cushing, tăng ĐH, Đái tháo
đường , giữ muối, hạ K, kiềm chuyển hóa, chậm
phát triển ở TE.
• Cơ xương: Yếu cơ, teo cơ, loãng xương, hoại tử
vô mạch đầu xương đùi.
• Tim mạch: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết,
• Tiêu hóa: Loét dạ dày , chảy máu dạ dày.
• Miễn dịch: Nhạy cảm NK, tăng BCTT…, giảm
đáp ứng viêm.
• TK: đau đầu, tăng AL nội sọ,
TÁC DỤNG PHỤ
• Ức chế hệ dưới đồi- yên- thượng thận
• Thay đổi hành vi: hưng phấn, Phản ứng tâm lý
vận động, xu hướng tự sát.
• Độc trên nhãn cầu: Glaucoma, đục TTT dưới
bao sau.
• Khác:
– Nhiễm khuẩn nặng
– Chậm lành vết thương
– Steroid arthropathy
– Vaccine lao âm tính
Hỏi bệnh
• Tiền sử dùng thuốc: là thuốc người bệnh/
BS hay lạm dụng dùng để giảm đau ngay
cả khi mắc các bệnh thông thường
• Thuốc tễ? Nguồn gốc thảo dược
• Các loại phương thức có thể dùng: nhỏ
mắt, mũi, dạng hít, xịt, bôi ngoài da…
• NN: Tự phát hoặc do thuốc
• Đặc điểm HC Cushing do GC :
Các triệu chứng giống hội chứng Cushing
tự phát do tuyến yên và TT
– Khác HC Cushing tự phát: ít hoặc không
có t/d của cortisol CH muối nước và
Androgen
– Đặc điểm duy nhất: Đục TTT dưới bao
sau, VTC, hoại tử vô mạch,Tăng áp lực nội
sọ..
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING DO GC
• Tiền sử hoặc hiện tại dùng
GC(tuỳ thuộc vào loại thuốc, tính
chất dược lý, ái tính receptor, t
tác dụng sinh học, t/2, liều, thời
gian dùng..)
• LS: Theo Aron 2001
– Thay đổi hình thể: Tăng cân
nhanh,béo trung tâm, u mỡ
sau gáy
– Mặt tròn, đỏ, trứng cá
– Ria mép,rậm lông
– Rạn da đỏ ở bụng, lưng,
ngực, vú
– Dễ chảy máu dưói da
– Teo cơ
DẤU HIỆU LÂM SÀNG
CÁC RỐI LOẠN
• -Loãng xương:
• Từ mức dộ nhẹ đến nặng.
• Hậu quả: xương giòn, dễ gãy.Quan
trong khi BN nhiều tuổi, chế độ ăn ít
Canxi, ít vận động…
• Gẫy xương là tình trạng nặng ( gãy
cổ xương đùi), tàn phế, bội nhiễm,
tử vong
• ĐáI tháo đường: Bùng phát ĐTĐ
có sẵn hoặc làm tăng ĐH
DỄ NHẠY CẢM VỚI NHIỄM
KHUẨN
• -Do hệ miễn dịch bị ức chế nên dễ
mắc các bệnh nhiễm khuẩn hoặc
bùng phát các bệnh nhiễm khuẩn
đã điều trị khỏi trước đây
• -Các bệnh có thể là nhiễm khuẩn
ngoài da da, viêm phổi, lao phổi,
nấm ngoài da…
• -Đôi khi biểu hiện bệnh khó nhận
ra vì thuốc làm mờ các triệu
chứng
CÁC RỐI LOẠN
• Tăng huyết áp
• Hoại tử xương vô mạch
• Gây rối loạn mỡ máu
• Đục thuỷ tinh thể dưới bao sau.
• Đau đầu ( giả u não)
• Trầm cảm
PHÂN BIỆT HC CUSHING
HC Cushing tự
phát
2 loại HC
Cushing
HC Cushing do
thuốc
Tăng HA
Hạ Kali máu
RLKN
Rậm lông
Trứng cá, rạn da
Bầm tím
Trầm cảm dễ tự
sát
Béo phì
Phù
Teo cơ
Sỏi thận
Chậm lành vết
thương
Hoại tử vô mạch
xương
Đục TTT
Glaucoma
Giả u não
Viêm tụy
Tinh thần sảng
khoái
SUY THƯỢNG THẬN DO
DÙNG
GLUCOCORTICOID
Ức chế trục dưới đồi- Yên- TT
DO DÙNG CORTICOID
• Phân biệt khái niệm: ức chế TT và suy TT
thứ phát do GC( phân biệt không hoặc có
tụt HA)
• Gặp ở hầu hết BN dùng GC kéo dài trên
5 ngày với liều 20-30mg prednisolon/ng
• Có các tác nhân kích thích là:
– Đợt cấp các bệnh mãn tính bùng phát.
– Nhiễm trùng.
– Phẫu thuật.
– Stress.
Các khả năng trên BN dùng GC
• Khi BN diễn biến xấu hơn: ốm mệt
Cần phân biệt:
– 1. Suy thượng thận?
– 2. Bệnh đang Đt nặng lên?
– 3. HC cai corticoid?
• Do ức chế trục dưới đồi -yên-TT
– Teo vỏ TT là biểu hiện nặng
• Các yếu tố ảnh hưởng:
– Loại chế phẩm.
– Độ mạnh yếu
– Đường dùng
– Thời điểm dùng: sáng, chiều
– Cơ địa cá thể BN
SUY THƯỢNG THẬN DO GC
Sinh lý bệnh suy TT do GC
• GC tác động lên sự toàn vẹn trục DĐ- yên
– TT:
1.Không hề bị ức chế
2.Bị ức chế trung ương: hệ DĐ- Yên bị ức
chế tiết CRH và ACTH nhưng tuyến TT
hoàn toàn BT
3.Bị ức chế hoàn toàn trục DĐ- yên – TT và
cáo teo TT chức năng
Phân loại trên lâm sàng
• Ức chế trục DĐ- yên – TT nhẹ:
– Cortisol nền máu và NT BT
– Không đáp ứng với test ACTH và insukin hạ
ĐH
• Ức chế trục DĐ- yên – TT nặng:
– Cortisol nền thấp
– Không đáp ứng test ACTH và insulin hạ ĐH
Lâm sàng STT
• Lâm sàng Trên BN có biểu hiện Cushing
–Hay gặp:Yếu mệt, da bong vảy,
–Chán ăn , Nôn, buồn nôn
–Đau bụng, ỉa chảy
–Hạ đường huyết
–Tụt HA, truỵ mạch….>>> Cơn suy TT cấp
CẬN LÂM SÀNG
• Hạ Na máu
• ít gặp: Tăng Kali máu , hạ ĐM
• Chẩn đoán STT dựa trên sinh hóa:
– Cortisol > 550nmol/l: loại trừ STT,
– Cortisol <83nmol/l (3mcg) : suy TT
– Cortisol máu bt:tiến hành các nghiệm
pháp đánh giá trục DĐ- yên – TT
CÁC TEST ĐÁNH GIÁ :
• Kích thích ACTH nhanh:( Synacthen
250g)
• Test hạ dường huyết
• Metyrapone
• CRH
Các test chẩn đoán sự toàn
vẹn của trục DĐ-Yên- TT
Test kích thích HPA bình thường ức chế trung
ương
Teo vỏ TT chức
năng
ACTH 250g BT BT Thấp
Hạ đường huyết BT Thấp Thấp
Metyrapone BT Thấp Thấp
CRH BT Thấp Thấp
ACTH 1g BT Thấp Thấp
Nghiệm pháp synacthene
nhanh 250 g
• Tiêm Synacthene (ACTH tổng hợp) kích thích
tuyến thượng thận tiết Cortisol: đánh giá đáp
ứng của TT và sự toàn vẹn của trục DĐ-yên -TT
• Được tiến hành cho các BN chưa được khẳng
định suy TT bằng Cortisol máu 8h sáng (< 550
nmol/l). BN ngừng GC ít nhất 48h trước NP
• Tiêm TM 250 g Synacthen
• Lấy máu XN Cortisol các thời điểm : 0, 30, 60’
sau tiêm
Sự hồi phục trục DĐ-Yên- TT
• Nhiều NC: Phục hồi sau 12 tháng, phụ
thuộc tổng liều, t dùng, liều…
• Phục hồi giai đoạn ngắn: 5 ngày
• Không có pp nào phục hồi nhanh
• ACTH
• Liệu pháp cách nhật.
SUY TT CẤP
• Cơn suy TT cấp: trên BN dùng GC kéo dài
hoặc có biểu hiện Cushing trên LS : trong
các tình huống cần tăng nhu cầu cortisol
như nhiễm khuẩn nặng, các tress cấp
tính....
• Lâm sàng:
– Trụy mạch riêng rẽ và không thể giải thích
– Triệu chứng thần kinh hay tâm thần, hay
màng não do hạ đường huyết
– Bệnh cảnh viêm dạ dày, ruột cấp,hay bụng
ngoại khoa cấp
SUY TT CẤP
• Cortisol máu nền( cơ bản ):
– < 3 mcg/dl (83nmol/l) thì chứng tỏ có suy TT.
Nếu Cortisol máu > 19mcg/dl (525nmol/l) có
thể loại trừ suy TT.
– Các biểu hiện CLS khác : hạ ĐH, hạ Na, tăng
Kali.. ít gặp hơn
ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP
• Là một cấp cứu đe dọa tính mạng cần
điều trị ngay lập tức
– Truyền dung dịch cao phân tử nếu có
choáng giảm thể tích.
– Bù nước đường tĩnh mạch để hồi phục
thể tích dịch thiếu
– Dung dịch muối đẳng trương, glucose 10%
2 lít trong 2 giờ đầu
– 1/2 lượng dịch cần truyền trong 6-8 giờ đầu.
– Nếu tình trạng được cải thiện có thể bù tiếp
bằng đường uống
Bù corticoid
– Hydrocortisone: tiêm TM ngay khi chẩn
đoán 50-100mg mỗi 6-8h .
– Khi chẩn đoán chưa rõ thì dùng chế
phẩm Dexamethasone 4mg TM trước
khi làm nghiệm pháp synacthene.
– Trong trường hợp không có các loại
trên có thể sử dụng các loại GC khác
như: Methylprednisolon...
ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP
• Hydrocortisone: tiêm TM ngay 100mg và pha
thêm 100mg Hydrocortisone vào lít dịch đang
truyền với tốc độ 10mg/giờ.
• Hoặc có thể dùng 100mg Hydrocortisone
TM mỗi 6h trong 24 giờ đầu tiên. Liều có thể
thay đổi đến 50mg Hydrocortisone mỗi 8 giờ.
Những ngày tiếp theo giảm dần liều và chuyển
sang thuốc uống. Sau 4-5 ngày có thể dùng liều
uống duy trì.
• Điều trị nguyên nhân khởi phát : nhiềm trùng..
HỘI CHỨNG CAI CORTICOID
Lâm sàng gần giống suy TT
•Sốt, mệt, bong vảy da
•Chán ăn, Buồn nôn, nôn, đau bụng,
•Khó chịu, hạ HA , đau khớp, sụt cân
•Hết biểu hiện khi dùng lại GC
•Có thể hay gặp khi giảm liều GC quá
nhanh.
•XN: Cortisol máu bt, nghiệm pháp
synacthene có đáp ứng ( test 1mcg ACTH
không đáp ứng)
CAI GIẢM CORTICOID
• Thời gian dùng thuốc càng dàI , cai giảm thuốc càng
chậm.
• Dùng ít hơn 2 tuần: ít có khả năng ức chế trục
dới đồi yên TT, nên có thể ngừng ngay mà
không cần giảm liều.
• Liều cao và kéo dài:
– Giảm liều dần 2,5 mg tương đương
Prednisolone 3-4 ngày trong vài tuần đến liều
sinh lý (5mg prednisolone hoặc tương
đương).
– Sau đó giảm liều diễn ra từ từ cho trục dưới
đồi yên phục hồi dần.
Gợi ý: Protocol giảm liều GC
Liều tương
đương
Prednisolone
Giảm Khoảng thời
gian
>20mg 25% 4 ngày
10- 20mg 2,5 7 ngày
<10 2,5 15 ngày
ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI TRỤC DƯỚI
ĐỒI-YÊN-TT
• Giảm liều đến liều sinh lý 5mg
Prednisolone= 20mg Hydrocortison.
• Sau đó giảm 2,5mg/ng mỗi tuần cho đến
khi liều 10mg Hydrocortison/ng.
• Xn cortisol hàng tháng nếu>280nmol/l (10
g/dl) thì làm Nghiệm pháp Synacthen
250g
• Nếu đáp ứng thì dừng thuốc
Glucocorticoid-induced Adrenal insufficiency-Alan S Kasner,- JAMA 8, 1999_
vol 282, No7
• Mục tiêu :
– Giảm đau (VD: VKDT): Bắt đầu bằng liều thấp
– Trong trường hợp đe dọa (e.g., pemphigus):
– Liều ban đầu cao
• Ngăn ngừa suy TT:
– Liều đơn (sáng)
– Liệu pháp cách nhật
– Liều cao ngắn ngày
KẾ HOẠCH ĐT GC
Ngăn ngừa tác dụng phụ
• Loãng xương:
– Calci và VitaminD
– Biphosphonates: etidronate, alendronate,
risedronate
– PN mãn kinh HRT, nam mãn dục:
testosterone
– Vận động , ăn đủ protein
• Viêm phổi P. carinni:
• ĐTĐ: viên uống hoặc insulin
NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG
CORTICOID
• Khám và theo dõi Bn trước , trong và sau dùng
thuốc
– Cân nặng
– X- quang cột sống
– Đường máu
– Khám mắt
– Đo huyết áp

More Related Content

What's hot

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
Yen Ha
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 

Similar to Hội chứng cushing do dùng corticoid

Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
Nguyễn Cảnh
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
SoM
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷPHAM HUU THAI
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
ssuserc27f73
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
HOANGHUYEN178
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
Tran Huy Quang
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
SoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
NgcTnhV
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
HA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
ChinSiro
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
ThuanHoMD
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
ChinSiro
 

Similar to Hội chứng cushing do dùng corticoid (20)

Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Corticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷCorticoid thần dược hay ác quỷ
Corticoid thần dược hay ác quỷ
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Xcr
Xcr Xcr
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Recently uploaded

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 

Hội chứng cushing do dùng corticoid

  • 1. HC CUSHING DO DÙNG CORTICOID Khoa nội tiết BV bạch mai
  • 2.
  • 3. VÀI NÉT VỀ CORTISOL VÀ ĐIỀU HOÀ CORTISOL • HM vỏ TT: • Aldosteron, • Androgen, • Glucocorticoid (GC) quan trọng nhất (gồm Corticosteron, Cortison và Cortisol). – Cortisol chiếm 95% tổng hoạt tính GC
  • 4. Cholesterol Pregnenolone Progesterone Corticosterone 11-Desoxy- corticosterone 18-Hydroxy- corticosterone ALDOSTERONE 17-α- Hydroxy pregnenolone 11- Desoxy- cortisol 17- Hydroxy progesterone 21,β hydroxylase CORTISOL 11,β hydroxylase Dehydro-epi androsterone Andro- stenedione Oestrone Oestriol TESTOSTERONE OESTRADIOL
  • 5. CORTISOL ACTH CRH STRESS: Cơ thể, tâm lý Hạ ĐH, Lạnh, Đau Vỏ TTThùy trước Tuyến yên Vùng dưới đồi Điều hoà Cortisol: Là điều hoà ngược âm tính. Nồng độ Cortisol máu   ACTH 
  • 6. Tác dụng của Cortisol CH Carbonhydrat, Protein, Lipid, mô liên kết, mô xương, CH can xi, tăng trưởng, tế bào, miễn dịch…
  • 7. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ • năm 1949 • Chỉ định điều trị Glucocorticoid: • Viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, lupus • Hen phế quản, PQ mãn tính tắc nghẽn • Dị ứng, vẩy nến, • HCTH, Viêm gan, tiêu hóa, • TK: phù não, tổn thương tủy sống • Máu: ác tính( leucemia…) , giảm tiểu cầu • Cấp cứu: sốc (NK), Suy TT cấp, ghép tạng,
  • 8. Bảng tương đương các loại GC Thời gian Glucocorticoid Liều tương đương Hoạt tính giữ muối Ngắn ( t1/2: 8- 12h) Cortisone CORTISOL 25 20 0,8 1 Trung bình ( T1/2: 12- 36h) Prednisone PREDNISOLONE Methylprednisolone Triamcinolone 5 5 4 4 0,8 0,8 0,5 0 Dài (T1/2 36- 72h) Paramethasone DEXAMETHASONE Betamethasone 2 0,75 0,6 0 0 0
  • 9. Các loại thuốc • Prednisone • Methylprednisolone (Solumedrol IM/IV) • Cortisone • Betamethasone • Dexamethasone • Hydrocortisone (Solucortef IM/IV) • Prednisolone • Triamcinolone (K-cort, Nasacort, Kenalog) • Fluticasone (Flovent, Flonase, Advair*) • Budesonide (Pulmicort, Rhinocort, Symbicort*) • Các sản phẩm phối hợp • Megestrol acetat, medroxyprogesterone
  • 10. CÁC THUỐC HAY DÙNG 1.Prednisolone 2.Dexamethasone 3.Solumedrol 4.Triamcinolone
  • 12. TÁC DỤNG PHỤ • Nội tiết : Hội chứng Cushing, tăng ĐH, Đái tháo đường , giữ muối, hạ K, kiềm chuyển hóa, chậm phát triển ở TE. • Cơ xương: Yếu cơ, teo cơ, loãng xương, hoại tử vô mạch đầu xương đùi. • Tim mạch: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết, • Tiêu hóa: Loét dạ dày , chảy máu dạ dày. • Miễn dịch: Nhạy cảm NK, tăng BCTT…, giảm đáp ứng viêm. • TK: đau đầu, tăng AL nội sọ,
  • 13. TÁC DỤNG PHỤ • Ức chế hệ dưới đồi- yên- thượng thận • Thay đổi hành vi: hưng phấn, Phản ứng tâm lý vận động, xu hướng tự sát. • Độc trên nhãn cầu: Glaucoma, đục TTT dưới bao sau. • Khác: – Nhiễm khuẩn nặng – Chậm lành vết thương – Steroid arthropathy – Vaccine lao âm tính
  • 14. Hỏi bệnh • Tiền sử dùng thuốc: là thuốc người bệnh/ BS hay lạm dụng dùng để giảm đau ngay cả khi mắc các bệnh thông thường • Thuốc tễ? Nguồn gốc thảo dược • Các loại phương thức có thể dùng: nhỏ mắt, mũi, dạng hít, xịt, bôi ngoài da…
  • 15. • NN: Tự phát hoặc do thuốc • Đặc điểm HC Cushing do GC : Các triệu chứng giống hội chứng Cushing tự phát do tuyến yên và TT – Khác HC Cushing tự phát: ít hoặc không có t/d của cortisol CH muối nước và Androgen – Đặc điểm duy nhất: Đục TTT dưới bao sau, VTC, hoại tử vô mạch,Tăng áp lực nội sọ.. HỘI CHỨNG CUSHING
  • 16. HỘI CHỨNG CUSHING DO GC • Tiền sử hoặc hiện tại dùng GC(tuỳ thuộc vào loại thuốc, tính chất dược lý, ái tính receptor, t tác dụng sinh học, t/2, liều, thời gian dùng..) • LS: Theo Aron 2001 – Thay đổi hình thể: Tăng cân nhanh,béo trung tâm, u mỡ sau gáy – Mặt tròn, đỏ, trứng cá – Ria mép,rậm lông – Rạn da đỏ ở bụng, lưng, ngực, vú – Dễ chảy máu dưói da – Teo cơ
  • 17.
  • 19. CÁC RỐI LOẠN • -Loãng xương: • Từ mức dộ nhẹ đến nặng. • Hậu quả: xương giòn, dễ gãy.Quan trong khi BN nhiều tuổi, chế độ ăn ít Canxi, ít vận động… • Gẫy xương là tình trạng nặng ( gãy cổ xương đùi), tàn phế, bội nhiễm, tử vong • ĐáI tháo đường: Bùng phát ĐTĐ có sẵn hoặc làm tăng ĐH
  • 20. DỄ NHẠY CẢM VỚI NHIỄM KHUẨN • -Do hệ miễn dịch bị ức chế nên dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn hoặc bùng phát các bệnh nhiễm khuẩn đã điều trị khỏi trước đây • -Các bệnh có thể là nhiễm khuẩn ngoài da da, viêm phổi, lao phổi, nấm ngoài da… • -Đôi khi biểu hiện bệnh khó nhận ra vì thuốc làm mờ các triệu chứng
  • 21. CÁC RỐI LOẠN • Tăng huyết áp • Hoại tử xương vô mạch • Gây rối loạn mỡ máu • Đục thuỷ tinh thể dưới bao sau. • Đau đầu ( giả u não) • Trầm cảm
  • 22. PHÂN BIỆT HC CUSHING HC Cushing tự phát 2 loại HC Cushing HC Cushing do thuốc Tăng HA Hạ Kali máu RLKN Rậm lông Trứng cá, rạn da Bầm tím Trầm cảm dễ tự sát Béo phì Phù Teo cơ Sỏi thận Chậm lành vết thương Hoại tử vô mạch xương Đục TTT Glaucoma Giả u não Viêm tụy Tinh thần sảng khoái
  • 23. SUY THƯỢNG THẬN DO DÙNG GLUCOCORTICOID
  • 24. Ức chế trục dưới đồi- Yên- TT DO DÙNG CORTICOID • Phân biệt khái niệm: ức chế TT và suy TT thứ phát do GC( phân biệt không hoặc có tụt HA) • Gặp ở hầu hết BN dùng GC kéo dài trên 5 ngày với liều 20-30mg prednisolon/ng • Có các tác nhân kích thích là: – Đợt cấp các bệnh mãn tính bùng phát. – Nhiễm trùng. – Phẫu thuật. – Stress.
  • 25. Các khả năng trên BN dùng GC • Khi BN diễn biến xấu hơn: ốm mệt Cần phân biệt: – 1. Suy thượng thận? – 2. Bệnh đang Đt nặng lên? – 3. HC cai corticoid?
  • 26.
  • 27. • Do ức chế trục dưới đồi -yên-TT – Teo vỏ TT là biểu hiện nặng • Các yếu tố ảnh hưởng: – Loại chế phẩm. – Độ mạnh yếu – Đường dùng – Thời điểm dùng: sáng, chiều – Cơ địa cá thể BN SUY THƯỢNG THẬN DO GC
  • 28. Sinh lý bệnh suy TT do GC • GC tác động lên sự toàn vẹn trục DĐ- yên – TT: 1.Không hề bị ức chế 2.Bị ức chế trung ương: hệ DĐ- Yên bị ức chế tiết CRH và ACTH nhưng tuyến TT hoàn toàn BT 3.Bị ức chế hoàn toàn trục DĐ- yên – TT và cáo teo TT chức năng
  • 29. Phân loại trên lâm sàng • Ức chế trục DĐ- yên – TT nhẹ: – Cortisol nền máu và NT BT – Không đáp ứng với test ACTH và insukin hạ ĐH • Ức chế trục DĐ- yên – TT nặng: – Cortisol nền thấp – Không đáp ứng test ACTH và insulin hạ ĐH
  • 30. Lâm sàng STT • Lâm sàng Trên BN có biểu hiện Cushing –Hay gặp:Yếu mệt, da bong vảy, –Chán ăn , Nôn, buồn nôn –Đau bụng, ỉa chảy –Hạ đường huyết –Tụt HA, truỵ mạch….>>> Cơn suy TT cấp
  • 31. CẬN LÂM SÀNG • Hạ Na máu • ít gặp: Tăng Kali máu , hạ ĐM • Chẩn đoán STT dựa trên sinh hóa: – Cortisol > 550nmol/l: loại trừ STT, – Cortisol <83nmol/l (3mcg) : suy TT – Cortisol máu bt:tiến hành các nghiệm pháp đánh giá trục DĐ- yên – TT
  • 32. CÁC TEST ĐÁNH GIÁ : • Kích thích ACTH nhanh:( Synacthen 250g) • Test hạ dường huyết • Metyrapone • CRH
  • 33. Các test chẩn đoán sự toàn vẹn của trục DĐ-Yên- TT Test kích thích HPA bình thường ức chế trung ương Teo vỏ TT chức năng ACTH 250g BT BT Thấp Hạ đường huyết BT Thấp Thấp Metyrapone BT Thấp Thấp CRH BT Thấp Thấp ACTH 1g BT Thấp Thấp
  • 34. Nghiệm pháp synacthene nhanh 250 g • Tiêm Synacthene (ACTH tổng hợp) kích thích tuyến thượng thận tiết Cortisol: đánh giá đáp ứng của TT và sự toàn vẹn của trục DĐ-yên -TT • Được tiến hành cho các BN chưa được khẳng định suy TT bằng Cortisol máu 8h sáng (< 550 nmol/l). BN ngừng GC ít nhất 48h trước NP • Tiêm TM 250 g Synacthen • Lấy máu XN Cortisol các thời điểm : 0, 30, 60’ sau tiêm
  • 35. Sự hồi phục trục DĐ-Yên- TT • Nhiều NC: Phục hồi sau 12 tháng, phụ thuộc tổng liều, t dùng, liều… • Phục hồi giai đoạn ngắn: 5 ngày • Không có pp nào phục hồi nhanh • ACTH • Liệu pháp cách nhật.
  • 36. SUY TT CẤP • Cơn suy TT cấp: trên BN dùng GC kéo dài hoặc có biểu hiện Cushing trên LS : trong các tình huống cần tăng nhu cầu cortisol như nhiễm khuẩn nặng, các tress cấp tính.... • Lâm sàng: – Trụy mạch riêng rẽ và không thể giải thích – Triệu chứng thần kinh hay tâm thần, hay màng não do hạ đường huyết – Bệnh cảnh viêm dạ dày, ruột cấp,hay bụng ngoại khoa cấp
  • 37. SUY TT CẤP • Cortisol máu nền( cơ bản ): – < 3 mcg/dl (83nmol/l) thì chứng tỏ có suy TT. Nếu Cortisol máu > 19mcg/dl (525nmol/l) có thể loại trừ suy TT. – Các biểu hiện CLS khác : hạ ĐH, hạ Na, tăng Kali.. ít gặp hơn
  • 38. ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP • Là một cấp cứu đe dọa tính mạng cần điều trị ngay lập tức – Truyền dung dịch cao phân tử nếu có choáng giảm thể tích. – Bù nước đường tĩnh mạch để hồi phục thể tích dịch thiếu – Dung dịch muối đẳng trương, glucose 10% 2 lít trong 2 giờ đầu – 1/2 lượng dịch cần truyền trong 6-8 giờ đầu. – Nếu tình trạng được cải thiện có thể bù tiếp bằng đường uống
  • 39. Bù corticoid – Hydrocortisone: tiêm TM ngay khi chẩn đoán 50-100mg mỗi 6-8h . – Khi chẩn đoán chưa rõ thì dùng chế phẩm Dexamethasone 4mg TM trước khi làm nghiệm pháp synacthene. – Trong trường hợp không có các loại trên có thể sử dụng các loại GC khác như: Methylprednisolon...
  • 40. ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP • Hydrocortisone: tiêm TM ngay 100mg và pha thêm 100mg Hydrocortisone vào lít dịch đang truyền với tốc độ 10mg/giờ. • Hoặc có thể dùng 100mg Hydrocortisone TM mỗi 6h trong 24 giờ đầu tiên. Liều có thể thay đổi đến 50mg Hydrocortisone mỗi 8 giờ. Những ngày tiếp theo giảm dần liều và chuyển sang thuốc uống. Sau 4-5 ngày có thể dùng liều uống duy trì. • Điều trị nguyên nhân khởi phát : nhiềm trùng..
  • 41. HỘI CHỨNG CAI CORTICOID Lâm sàng gần giống suy TT •Sốt, mệt, bong vảy da •Chán ăn, Buồn nôn, nôn, đau bụng, •Khó chịu, hạ HA , đau khớp, sụt cân •Hết biểu hiện khi dùng lại GC •Có thể hay gặp khi giảm liều GC quá nhanh. •XN: Cortisol máu bt, nghiệm pháp synacthene có đáp ứng ( test 1mcg ACTH không đáp ứng)
  • 42. CAI GIẢM CORTICOID • Thời gian dùng thuốc càng dàI , cai giảm thuốc càng chậm. • Dùng ít hơn 2 tuần: ít có khả năng ức chế trục dới đồi yên TT, nên có thể ngừng ngay mà không cần giảm liều. • Liều cao và kéo dài: – Giảm liều dần 2,5 mg tương đương Prednisolone 3-4 ngày trong vài tuần đến liều sinh lý (5mg prednisolone hoặc tương đương). – Sau đó giảm liều diễn ra từ từ cho trục dưới đồi yên phục hồi dần.
  • 43. Gợi ý: Protocol giảm liều GC Liều tương đương Prednisolone Giảm Khoảng thời gian >20mg 25% 4 ngày 10- 20mg 2,5 7 ngày <10 2,5 15 ngày
  • 44. ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI TRỤC DƯỚI ĐỒI-YÊN-TT • Giảm liều đến liều sinh lý 5mg Prednisolone= 20mg Hydrocortison. • Sau đó giảm 2,5mg/ng mỗi tuần cho đến khi liều 10mg Hydrocortison/ng. • Xn cortisol hàng tháng nếu>280nmol/l (10 g/dl) thì làm Nghiệm pháp Synacthen 250g • Nếu đáp ứng thì dừng thuốc Glucocorticoid-induced Adrenal insufficiency-Alan S Kasner,- JAMA 8, 1999_ vol 282, No7
  • 45. • Mục tiêu : – Giảm đau (VD: VKDT): Bắt đầu bằng liều thấp – Trong trường hợp đe dọa (e.g., pemphigus): – Liều ban đầu cao • Ngăn ngừa suy TT: – Liều đơn (sáng) – Liệu pháp cách nhật – Liều cao ngắn ngày KẾ HOẠCH ĐT GC
  • 46. Ngăn ngừa tác dụng phụ • Loãng xương: – Calci và VitaminD – Biphosphonates: etidronate, alendronate, risedronate – PN mãn kinh HRT, nam mãn dục: testosterone – Vận động , ăn đủ protein • Viêm phổi P. carinni: • ĐTĐ: viên uống hoặc insulin
  • 47. NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG CORTICOID • Khám và theo dõi Bn trước , trong và sau dùng thuốc – Cân nặng – X- quang cột sống – Đường máu – Khám mắt – Đo huyết áp