2. MỤC TIÊU
Trình bày được định nghĩa, đặc điểm của chè thuốc
Trình bày được nguyên tắc điều chế chè thuốc
Trình bày được kỹ thuật điều chế 1 số chè thuốc
3. 1. ĐỊNH NGHĨA
Chè (trà) thuốc là dạng thuốc ở thể lỏng, có chứa ít hoạt
chất dùng để thay nước uống cho người bị bệnh.
4. 2. ĐẶC ĐIỂM
Chứa 1 hoặc nhiều dược liệu thảo mộc đã được
chế biến và phân liều.
Khi dùng mới pha chế, không để quá 24h
Đóng gói khối lượng từ 5g, 15g, … tùy theo dược
liệu
5. 2. ĐẶC ĐIỂM
Thành phần:
Dược liệu: thường là thảo mộc, ít dùng tươi mà
thường dùng khô.
+ Thảo mộc mềm, mỏng như: hoa, lá, thân thảo chế biến,
làm khô, vò bằng tay hay bằng máy.
+ Thảo mộc cứng rắn như: rễ, vỏ thân, vỏ hạt, quả đem
tán thô, cắt nhỏ thích hợp.
Dung môi: nước đạt tiêu chuẩn nước uống
6. 3. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3.1. Chuẩn bị
Dược liệu chế biến đạt tiêu chuẩn.
+ Chia nhỏ tới độ nhỏ thích hợp
+ Nếu khối lượng dược liệu nhiều chuyển thành dạng cao
lỏng hoặc dịch chiết đậm đặc bằng dung môi thích hợp
(dễ hoà tan vào nước), rồi phun trộn đều vào hỗn hợp
dược liệu ở thể rắn đã chia nhỏ, rồi sấy khô ở nhiệt độ và
thời gian thích hợp để có thuỷ phần an toàn (khoảng 8%).
Để nguội.
+ Đóng thành chè thuốc, gói từ 5 – 15 – 50g tuỳ ý.
+ Dán nhãn đúng quy chế.
Dung môi : nước đạt tiêu chuẩn nước uống.
7. 3. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3.2. Điều chế dịch chiết
3.2.1. Phương pháp hòa tan hoàn toàn
3.2.2. Phương pháp hòa tan không hoàn toàn
8. 3. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3.2. điều chế dịch chiết
3.2.1. Phương pháp hòa tan hoàn toàn
- Áp dụng với dược chất: hóa chất, chế phẩm bào
chế (cao thuốc, cao khô, chất nhựa,…)
9. 3. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3.2. Điều chế dịch chiết
3.2.2. Phương pháp hòa tan không hoàn toàn
- Áp dụng với dược chất: thảo mộc
- Hãm: hãm dược liệu với nước sôi như hãm chè.
Áp dụng cho dược liệu mềm, mỏng manh như: râu
Ngô, Bạc hà, Hoè hoa…Hãm từ 1 – 2 lần
- Ngâm: dung môi là nước, ngâm từ 5 – 24h. Áp
dụng cho những dược liệu chứa chất nhầy, hoạt
chất dễ hoà tan trong nước ở nhiệt độ thường như
Cam thảo
- Sắc: đối với dl cứng, rắn hoặc bền ở nhiệt độ cao.
Sắc 2 – 3 lần tùy dl.
10. 4. MỘT SỐ CÔNG THỨC
4.1. Trà Thanh nhiệt
4.2. Chè (trà) râu ngô
4.3. chè (trà ) tiêu độc
…
11. 4. MỘT SỐ CÔNG THỨC
4.2. Chè (trà) râu ngô
Râu Ngô 20g
Chế biến:
Râu Ngô cắt ngắn 1 -3 mm sấy nhẹ hay sao qua cho
khô. Đóng gói 20g, hãm với nước uống hàng ngày.
12. 4. MỘT SỐ CÔNG THỨC
4.3. chè (trà ) tiêu độc
Sài đất 10g
Kim ngân hoa 5g
Bồ công anh 15g
Cam thảo đất 2g
Ké đầu ngựa 10g
- Tiến hành: Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Cam
thảo đất cắt thành đoạn ngắn, sấy khô, vò nhỏ. Ké đầu
ngựa sấy khô sao cháy xém gai, giã thành mảnh nhỏ
khoảng 2 – 3 mm.
Trộn đều, đóng gói. Khi dùng sắc lấy nước uống.
13. 4. MỘT SỐ CÔNG THỨC
4.4. Chè chữa ho tiêu đờm
Cam thảo 10g
Cam thảo rửa sạch, ủ mềm, thái lát mỏng, sấy khô,
vò nhỏ. Đóng gói, khi dùng ngâm với nước, lọc, thêm
nước vừa đủ 100ml
14.
15. THUỐC THANG
Chuẩn bị
+ Dụng cụ: Dao thái, thớt mâm, giấy gói, cân
+ Dược liệu:
Đẳng sâm 135g
Thục địa 72g
Đương qui 100g
Bạch truật 100g
Xuyên khung 35g
Quế nhục 30g
Bạch phục linh 60g
Bạch thược 60g
Hoàng kỳ 100g
Cam thảo 20g