SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
Ngứa: Từ cơ chế bệnh
sinh tới tiếp cận điều trị
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
Cơ chế bệnh sinh ngứa
Các liệu pháp điều trị
Kết luận
Đại cương về ngứa
• Là triệu chứng rất phổ biến:
➢ Tỷ lệ ngứa mãn tính (>6 tuần) ước tính trong đời từ 8%-
25,5% (dân số châu Âu)
➢ Tỷ lệ ngứa mãn tính tích lũy trong 12 tháng là ~7%
• Tuổi: Ngứa mạn tính phổ biến ở người cao tuổi (11,5% −25%),
đặc biệt là những người trên 85 tuổi
• Giới: Phụ nữ có nhiều khả năng bị ngứa nặng hơn, 18-20% phụ
nữ mang thai bị ngứa trong thời kì mang thai
• Chủng tộc: Người Mỹ gốc Phi, người châu Á thường phàn nàn
vì ngứa nhiều hơn.
J Am Acad Dermatol. 2022 Jan; 86(1): 1–14.
Con đường ngứa
1. Các chất gây ngứa kích thích
các thụ thể thần kinh của sợi
C không myelin với thân tế
bào nằm ở hạch rễ lưng của
tủy sống
2. Tín hiệu gây ngứa được điều
chỉnh trong tủy sống
3. Các tín hiệu ngứa qua bó gai
đồi thị sau (STT) đến đồi thị,
hoặc thông qua con đường
spinoparabrachial đến nhân
parabrachial
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
Con đường ngứa
Có 2 dưới nhóm
neuron nhạy cảm
ngứa hoàn toàn riêng
biệt và độc lập:
1. Histaminergic
neurons: histamin
khởi phát ngứa
cấp tính
2. Nonhistaminergic
neurons: ngứa
mạn tính
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
Chất gây ngứa và thụ thể
M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
Phân loại Chất gây ngứa Thụ thể
Amine Histamin
Serotonin
H1/H4
5-HT2
Protease Kallikrein
Tryptase
Trypsin
Cathepsin S
Exogenous protease
(dust mite proteases)
PAR-2 (Protease-activated receptors)
(PAR-4)
Neuropeptide SP
Endothelin-1
NGF
Opioids
NK1R (neurokinin 1 receptor)
ETA
TrkA1
MORs/KORs
Lipid mediators PAF
LPA
PAF
LPA5
Cytokine IL-4/13
IL-31
TSLP
IL17
IL-4Rα
IL-31RA/oncostatin M receptor β
TSLP receptor
IL-17RA-C
Mrgpr agonist Chloroquine MrgprX (human)
MrgprA3 (mice)
Uncategoride Acid mật TGR5
Chất gây ngứa và thụ thể
M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
Tương tác tế bào mast – neuron
M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
Chất gây ngứa - Thụ thể - Thuốc điều trị
Pharmacology & Therapeutics 243 (2023) 108355
Itch–scratch cycle
Mochizuki et al. Br J Dermatol 2019; 180:821–27.
Itch–scratch cycle
Mochizuki et al. Br J Dermatol 2019; 180:821–27.
- TB sừng tăng biểu lộ TSLP
- Thu hút các TB viêm giải
phóng các chất trung gian
gây viêm
- Thay đổi mạng lưới thần
kinh
- Tăng sự nhạy cảm của TB
thần kinh
→ Alloknesis, hyperknesis
Neuronal plasticity
M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
Mật độ sợi thần kinh ở biểu bì
tăng lên ở bệnh nhân viêm da cơ
địa so với da người khỏe mạnh
Tín hiệu ngứa qua tủy sống
• Phân loại: 2 loại
➢ Chemical itch: Các chất gây ngứa
tác động vào các TBTK cảm giác
sơ cấp → giải phóng glutamate và
natriuretic polypeptide B → hoạt
hóa neuron có thụ thể peptide A
(NPRA)→ giải phóng GRP → tác
động vào neuron có thụ thể GRPR
→ truyền tín hiệu tới các neuron đi
➢ Mechanical itch: truyền qua 1
đường truyền tín hiệu khác chưa
được xác định
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
GRP
Tín hiệu ngứa qua tủy sống
➢ Feedback (+):
• TB hình sao
• Tín hiệu thụ thể Toll-like 4
➢ Feedback (-):
• Kích thích gãi, đau
• Làm mát (TRPM8)
→ Hoạt hóa các neuron ức chế
với thụ thể Bhlhb5 → giải phóng các
chất dẫn truyền thần kinh ức chế:
Dynorphin, Glycine, GABA...
• Neuropeptide Y–positive neurons
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
GRP
Các TB thần kinh trong tủy sống hoạt hóa hoặc ức chế tín hiệu ngứa
Tín hiệu ngứa qua tủy sống
• Mất cân bằng hệ thống opioidergic → ngứa, chất đối kháng
thụ thể μ-opioid (MOR) và chất chủ vận thụ thể k-opioid (KOR)
đã cho thấy có lợi trong điều trị ngứa.
• Glutamate: chất dẫn truyền thần kinh kích thích ngứa → sử
dụng Gabapentin và pregabalin chẹn kênh calci → giảm giải
phóng glutamate
doi:10.1016/j.sder.2011.04.001
Quá trình ngứa trong não
• Các tín hiệu ngứa đến đồi thị và nhân parabrachial (BNP), chúng được
chiếu tới các vùng khác nhau và trải qua quá trình xử lý ngứa
• Chụp PET-MRI: xác định các vùng não liên quan đến quá trình xử lý ngứa
• Vùng não được kích hoạt thường xuyên nhất là vỏ não cảm giác bản thể
sơ cấp (SI) và thứ cấp (SII):
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
• Các khu vực khác được kích hoạt
bởi ngứa:
➢ Vỏ não đai giữa (MCC)
➢ Vỏ não đai trước (ACC), thùy đảo
➢ Vùng tiền vận động (PMA), vùng
vận động bổ sung (SMA), thể vân,
tiểu não
➢ Vùng trước trán (PF)
Quá trình ngứa trong não
• Tín hiệu ngứa do histamin và không do histamin: chung một số vùng
não (đồi thị, vỏ não cảm giác bản thể sơ cấp và thứ cấp, vỏ não đỉnh
sau, vỏ não đai sau (PCC), ACC, và precuneus/hồi trước chêm)
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
• Ngứa không do histamin gây ra trên
diện rộng kích hoạt các khu vực riêng
biệt, chẳng hạn như vỏ não,
claustrum (nhân trước tường), hạch
nền, putamen (nhân bèo sẫm), nhân
đồi thị và pulvinar (gối)
• ‘‘Itch-selective areas’’: ở hồi trước
chêm và PCC, liên quan tới trí nhớ và
sự chú ý
Cảm giác ngứa và đáp ứng gãi
Nature Reviews Gastroenterology & Hepatology volume 20, pages26–36 (2023)
Các liệu pháp điều trị
• Điều trị nguyên nhân gây
ngứa
• Điều trị triệu chứng
• Phân loại
➢ Điều trị không dùng
thuốc, dùng thuốc
➢ Điều trị tại chỗ, điều trị
toàn thân
➢ Thuốc tác động vào trục
miễn dịch, thuốc tác động
vào trục thần kinh
The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
Nguyên nhân
The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Phân
loại
Nguyên
nhân
Bệnh
I Da liễu AD, vảy nến, mày đay, lichen phẳng, pemphigoid,...
II Hệ thống
CKD, bệnh gan ứ mật, u lympho, ngứa do thuốc (không
có tổn thương da), cường giáp,...
III
Thần
kinh
Ngứa brachioradial, chứng đau nửa đầu dị cảm (notalgia
paresthetica, multiple sclerosis), đa xơ cứng,...
IV
Tâm
thần
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế, trầm cảm, rối loạn lo âu,
hoang tưởng kí sinh trùng,...
V Hỗn hợp Khô da ở bệnh nhân ứ mật,...
VI
Không
xác định
Không xác định được nguyên nhân, ngứa do lão hóa..
Phân loại ngứa theo The International Forum for the Study of Itch (2007)
Dưỡng ẩm cho da
• Chất dưỡng ẩm
➢ Giảm mất nước qua biểu bì
➢ Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật ngoại sinh
→ Cải thiện hàng rào bảo vệ da
→ Điều trị ngứa nhẹ khu trú, khô da
→ Điều trị nền tảng trong AD: phối hợp với corticoid tại chỗ hoạt
lực yếu → liệu pháp pajama quấn ướt với cream corticoid –
emollient (trong 1 tuần tránh nguy cơ hấp thụ corticoid và
viêm nang lông)
• Chất tẩy rửa: pH thấp (4,5-6): vì chất tẩy rửa có pH cao kích
hoạt serine protease trong da → tăng cảm giác ngứa
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Điều trị tại chỗ
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
Nhóm thuốc Thuốc Bệnh ADR
Corticoid Mometasone,
Betamethasone,...
AD
Viêm da
Teo da, giãn mao
mạch, rạn da,
thay đổi sắc tố
Ức chế
calcineurin
Tacrolimus (0,03-0,1%)
Pimecrolimus (1%)
Ngứa hậu môn sinh dục; AD, ngứa do ứ
mật, lichen; viêm da tay, ngứa thần kinh,
viêm bờ mi sau, sẩn ngứa, ngứa tăng ure
Đau, bỏng rát tại
chỗ tạm thời,
nguy cơ ác tính
Gây tê Pramoxine (1%)
Lidocaine (2,5-5%)
Prilocaine (2,5%)
Ketamine-amitriptyline-
lidocaine (KAL)
Ngứa thần kinh
Ngứa tăng ure; AD; ngứa sau bỏng; ngứa
do suy giảm miễn dịch ở người già; sẩn
ngứa
Giảm cảm giác
khu trú tạm thời
Alkaloid Capsaicin cream (0,025
– 0,1%), Patch (8%)
AD, ngứa do nước; sẩn ngứa; vảy nến;
ngứa tăng ure; ngứa thần kinh
Đau hoặc bỏng
rát khu trú tạm
thời
Chất làm mát Menthol (1%-3%),
camphor, phenol
Ngứa do các nn khác nhau
Strontium chloride (4%) Ngứa tại chỗ x
Ức chế JAK Tofacitinib 2% AD, vảy nến Kích ứng da
Ức chế
phosphodiest
erase-4
Crisaborole (2%) AD nhẹ - trung bình, điều trị hăm, ngứa
quanh hậu môn, sinh dục, vảy nến ở mặt
Đau, bỏng rát khu
trú tạm thời
Cannabinoid N-palmitoylethanolamine AD, sẩn ngứa, khô da, xơ cứng lichen x
Điều trị
M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
Có 2 nhóm thuốc chính điều trị ngứa
Các cytokin gây ngứa ở thần kinh ngoại vi
Thuốc kháng histamin
• Chủ yếu ở các bệnh ngứa do histamin
• Histamin là chất trung gian chiếm ưu thế trong ngứa do côn
trùng đốt, mày đay, mastocytois, do thuốc → ưu tiên thuốc
kháng histamin H1 thế hệ 2
• Các thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 có tác dụng an thần:
hydroxyzine, doxepin và diphenhydramine → điều trị ngứa về
đêm ngay cả khi không do histamin, sử dụng thận trọng ở người
già
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
Thuốc chống động kinh
• Cơ chế: Gabapentin và pregabalin ngăn chặn giải phóng các chất dẫn
truyền thần kinh
• Chỉ định:
• Hội chứng đau mạn tính như bệnh thần kinh do tiểu dường
• Ngứa thần kinh (brachioradial pruritus and notalgia paresthetica)
• Ngứa do tăng ure, sẩn ngứa, ngứa vô căn mà không có biểu hiện
viêm theo hướng Th2
• Tác dụng phụ: chóng mặt, buồn ngủ, tăng cân, tăng cảm giác thèm
ăn, phù chi dưới, rối loạn tiêu hóa.
→ Gabapentin phải được bắt đầu với liều thấp 100 mg và tăng dần liều tùy
thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, sau khi xem xét
các thông số về thận do thuốc được đào thải qua thận
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Chất điều biến opioid
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
➢ Butorphol: chất chủ vận KOR và đối
kháng MOR, điều trị ngứa kháng trị: sẩn
ngứa, xơ gan mật nguyên phát. Dùng qua
đường mũi có tác dụng nhanh chóng.
ADR: Buồn ngủ, táo bón, buồn nôn
➢ Naltrexone, naloxone: điều trị ngứa thứ
phát do ứ mật, AD, ngứa do tăng ure, mày
đay mạn. ADR: Nhiễm độc gan, mất ngủ,
mệt mỏi
➢ Difelikefalin: chủ vận KOR điều trị ngứa do tăng ure, AD, ngứa do ứ mật
➢ Nalbuphine: chủ vận KOR, đối kháng MOR, điều trị ngứa do tăng ure
máu, sẩn ngứa
Thuốc hướng thần, chống trầm cảm
• Các loại thuốc điều chỉnh hệ thống serotonergic
• Mirtazapine là một chất ức chế tái hấp thu serotonin
norepinephrine không điển hình có thể điều trị ngứa ở liều thấp
→ điều trị ngứa cận ung thư, ngứa về đêm (tác dụng an thần).
ADR: tăng cân
• Fluvoxamine và paroxetine điều trị ngứa mãn tính, bao gồm
các bệnh viêm da và ngứa thứ phát do bệnh ác tính, u lympho,
cả hai loại thuốc này đều làm giảm ngứa đáng kể ở 68% bệnh
nhân.
• Sertraline liều thấp: giảm ngứa do ứ mật, tăng ure huyết
• Doxepin: AD, HIV, mày đay mạn, ngứa do tăng ure
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
Chất ức chế thụ thể Neurokinin 1
• Cơ chế: Chất P là một neuropeptide gây ngứa khi liên kết với
thụ thể neurokinin-1 thông qua các cơ chế khác nhau
• Chỉ định:
➢ Aprepitant: U lympho T tại da, brachioradial pruritus, ngứa
kháng trị do nhiều nguyên nhân khác nhau
➢ Nhược điểm: hiệu quả chưa rõ ràng, tương tác thuốc –
thuốc, chi phí cao
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
Thuốc ức chế miễn dịch
• Viêm da và viêm hệ thống: AD, vảy nến, PN, CPUO với viêm
hướng Th2 (IgE, BCAT, xốp bào)
• Corticoid đường uống, cyclosporin A, MTX, azathioprine, MMF
ADR → sử dụng thận trọng khi không thể điều trị tại chỗ
hoặc là điều trị đầu tay trong một số tình trạng cụ thể
• AD nặng → xem xét thuốc điều hòa miễn dịch trúng đích
(dupilumab, nemolizumab) trước khi sử dụng thuốc ức chế miễn
dịch
R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 14.03.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

What's hot

KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTSoM
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhThanh Liem Vo
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSoM
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANSoM
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMMề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh BasedowHùng Lê
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮTSoM
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 

What's hot (20)

KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCMMề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Mề đay - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh Basedow
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
Mô bệnh học, hoá mô miễn dịch của hội chứng Stevens - Johnson và Lyell
Mô bệnh học, hoá mô miễn dịch của hội chứng Stevens - Johnson và LyellMô bệnh học, hoá mô miễn dịch của hội chứng Stevens - Johnson và Lyell
Mô bệnh học, hoá mô miễn dịch của hội chứng Stevens - Johnson và Lyell
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 

Similar to Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1

XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGHoangPhung15
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016youngunoistalented1995
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ungOPEXL
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGSoM
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcSoM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppthackernam121
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệSoM
 
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdfPhản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdfBs. Nhữ Thu Hà
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinhNguyen Phong Trung
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmKhai Le Phuoc
 
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxnguyenhuynhnhupnc
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfjackjohn45
 

Similar to Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1 (20)

XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNGXỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
XỬ TRÍ TÌNH TRẠNG PHẢN VỆ TẠI KHOA LÂM SÀNG
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
7.sot
7.sot7.sot
7.sot
 
2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung2 di ung va thuoc khang di ung
2 di ung va thuoc khang di ung
 
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNGCHUYÊN ĐỀ BỎNG
CHUYÊN ĐỀ BỎNG
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
SỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).pptSỐT-MÒ (1).ppt
SỐT-MÒ (1).ppt
 
spv.ppt
spv.pptspv.ppt
spv.ppt
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdfPhản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
Phản vệ ở trẻ nhũ nhi.pdf
 
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh03 pass   thuoc an than - giam dau - khang sinh
03 pass thuoc an than - giam dau - khang sinh
 
Cơ chế bệnh và điều trị đích vảy nến
Cơ chế bệnh và điều trị đích vảy nếnCơ chế bệnh và điều trị đích vảy nến
Cơ chế bệnh và điều trị đích vảy nến
 
Trung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tmTrung ca thong thuong tm
Trung ca thong thuong tm
 
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptxthucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
thucgimaukhngvim-thuockhangviemgiamdau.pptx
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
 
Gd hs kv
Gd hs kvGd hs kv
Gd hs kv
 
Gd hs kv
Gd hs kvGd hs kv
Gd hs kv
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Quá mẫn Progesteron
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACI
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1

  • 1. Ngứa: Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung Cơ chế bệnh sinh ngứa Các liệu pháp điều trị Kết luận
  • 3. Đại cương về ngứa • Là triệu chứng rất phổ biến: ➢ Tỷ lệ ngứa mãn tính (>6 tuần) ước tính trong đời từ 8%- 25,5% (dân số châu Âu) ➢ Tỷ lệ ngứa mãn tính tích lũy trong 12 tháng là ~7% • Tuổi: Ngứa mạn tính phổ biến ở người cao tuổi (11,5% −25%), đặc biệt là những người trên 85 tuổi • Giới: Phụ nữ có nhiều khả năng bị ngứa nặng hơn, 18-20% phụ nữ mang thai bị ngứa trong thời kì mang thai • Chủng tộc: Người Mỹ gốc Phi, người châu Á thường phàn nàn vì ngứa nhiều hơn. J Am Acad Dermatol. 2022 Jan; 86(1): 1–14.
  • 4. Con đường ngứa 1. Các chất gây ngứa kích thích các thụ thể thần kinh của sợi C không myelin với thân tế bào nằm ở hạch rễ lưng của tủy sống 2. Tín hiệu gây ngứa được điều chỉnh trong tủy sống 3. Các tín hiệu ngứa qua bó gai đồi thị sau (STT) đến đồi thị, hoặc thông qua con đường spinoparabrachial đến nhân parabrachial J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
  • 5. Con đường ngứa Có 2 dưới nhóm neuron nhạy cảm ngứa hoàn toàn riêng biệt và độc lập: 1. Histaminergic neurons: histamin khởi phát ngứa cấp tính 2. Nonhistaminergic neurons: ngứa mạn tính J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018
  • 6. Chất gây ngứa và thụ thể M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277 Phân loại Chất gây ngứa Thụ thể Amine Histamin Serotonin H1/H4 5-HT2 Protease Kallikrein Tryptase Trypsin Cathepsin S Exogenous protease (dust mite proteases) PAR-2 (Protease-activated receptors) (PAR-4) Neuropeptide SP Endothelin-1 NGF Opioids NK1R (neurokinin 1 receptor) ETA TrkA1 MORs/KORs Lipid mediators PAF LPA PAF LPA5 Cytokine IL-4/13 IL-31 TSLP IL17 IL-4Rα IL-31RA/oncostatin M receptor β TSLP receptor IL-17RA-C Mrgpr agonist Chloroquine MrgprX (human) MrgprA3 (mice) Uncategoride Acid mật TGR5
  • 7. Chất gây ngứa và thụ thể M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
  • 8. Tương tác tế bào mast – neuron M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277
  • 9. Chất gây ngứa - Thụ thể - Thuốc điều trị Pharmacology & Therapeutics 243 (2023) 108355
  • 10. Itch–scratch cycle Mochizuki et al. Br J Dermatol 2019; 180:821–27.
  • 11. Itch–scratch cycle Mochizuki et al. Br J Dermatol 2019; 180:821–27. - TB sừng tăng biểu lộ TSLP - Thu hút các TB viêm giải phóng các chất trung gian gây viêm - Thay đổi mạng lưới thần kinh - Tăng sự nhạy cảm của TB thần kinh → Alloknesis, hyperknesis
  • 12. Neuronal plasticity M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277 Mật độ sợi thần kinh ở biểu bì tăng lên ở bệnh nhân viêm da cơ địa so với da người khỏe mạnh
  • 13. Tín hiệu ngứa qua tủy sống • Phân loại: 2 loại ➢ Chemical itch: Các chất gây ngứa tác động vào các TBTK cảm giác sơ cấp → giải phóng glutamate và natriuretic polypeptide B → hoạt hóa neuron có thụ thể peptide A (NPRA)→ giải phóng GRP → tác động vào neuron có thụ thể GRPR → truyền tín hiệu tới các neuron đi ➢ Mechanical itch: truyền qua 1 đường truyền tín hiệu khác chưa được xác định J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 GRP
  • 14. Tín hiệu ngứa qua tủy sống ➢ Feedback (+): • TB hình sao • Tín hiệu thụ thể Toll-like 4 ➢ Feedback (-): • Kích thích gãi, đau • Làm mát (TRPM8) → Hoạt hóa các neuron ức chế với thụ thể Bhlhb5 → giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh ức chế: Dynorphin, Glycine, GABA... • Neuropeptide Y–positive neurons J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 GRP Các TB thần kinh trong tủy sống hoạt hóa hoặc ức chế tín hiệu ngứa
  • 15. Tín hiệu ngứa qua tủy sống • Mất cân bằng hệ thống opioidergic → ngứa, chất đối kháng thụ thể μ-opioid (MOR) và chất chủ vận thụ thể k-opioid (KOR) đã cho thấy có lợi trong điều trị ngứa. • Glutamate: chất dẫn truyền thần kinh kích thích ngứa → sử dụng Gabapentin và pregabalin chẹn kênh calci → giảm giải phóng glutamate doi:10.1016/j.sder.2011.04.001
  • 16. Quá trình ngứa trong não • Các tín hiệu ngứa đến đồi thị và nhân parabrachial (BNP), chúng được chiếu tới các vùng khác nhau và trải qua quá trình xử lý ngứa • Chụp PET-MRI: xác định các vùng não liên quan đến quá trình xử lý ngứa • Vùng não được kích hoạt thường xuyên nhất là vỏ não cảm giác bản thể sơ cấp (SI) và thứ cấp (SII): J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 • Các khu vực khác được kích hoạt bởi ngứa: ➢ Vỏ não đai giữa (MCC) ➢ Vỏ não đai trước (ACC), thùy đảo ➢ Vùng tiền vận động (PMA), vùng vận động bổ sung (SMA), thể vân, tiểu não ➢ Vùng trước trán (PF)
  • 17. Quá trình ngứa trong não • Tín hiệu ngứa do histamin và không do histamin: chung một số vùng não (đồi thị, vỏ não cảm giác bản thể sơ cấp và thứ cấp, vỏ não đỉnh sau, vỏ não đai sau (PCC), ACC, và precuneus/hồi trước chêm) J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 • Ngứa không do histamin gây ra trên diện rộng kích hoạt các khu vực riêng biệt, chẳng hạn như vỏ não, claustrum (nhân trước tường), hạch nền, putamen (nhân bèo sẫm), nhân đồi thị và pulvinar (gối) • ‘‘Itch-selective areas’’: ở hồi trước chêm và PCC, liên quan tới trí nhớ và sự chú ý
  • 18. Cảm giác ngứa và đáp ứng gãi Nature Reviews Gastroenterology & Hepatology volume 20, pages26–36 (2023)
  • 19. Các liệu pháp điều trị • Điều trị nguyên nhân gây ngứa • Điều trị triệu chứng • Phân loại ➢ Điều trị không dùng thuốc, dùng thuốc ➢ Điều trị tại chỗ, điều trị toàn thân ➢ Thuốc tác động vào trục miễn dịch, thuốc tác động vào trục thần kinh The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596 Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
  • 20. Nguyên nhân The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596 Phân loại Nguyên nhân Bệnh I Da liễu AD, vảy nến, mày đay, lichen phẳng, pemphigoid,... II Hệ thống CKD, bệnh gan ứ mật, u lympho, ngứa do thuốc (không có tổn thương da), cường giáp,... III Thần kinh Ngứa brachioradial, chứng đau nửa đầu dị cảm (notalgia paresthetica, multiple sclerosis), đa xơ cứng,... IV Tâm thần Rối loạn ám ảnh cưỡng chế, trầm cảm, rối loạn lo âu, hoang tưởng kí sinh trùng,... V Hỗn hợp Khô da ở bệnh nhân ứ mật,... VI Không xác định Không xác định được nguyên nhân, ngứa do lão hóa.. Phân loại ngứa theo The International Forum for the Study of Itch (2007)
  • 21. Dưỡng ẩm cho da • Chất dưỡng ẩm ➢ Giảm mất nước qua biểu bì ➢ Ngăn chặn sự xâm nhập của vi sinh vật ngoại sinh → Cải thiện hàng rào bảo vệ da → Điều trị ngứa nhẹ khu trú, khô da → Điều trị nền tảng trong AD: phối hợp với corticoid tại chỗ hoạt lực yếu → liệu pháp pajama quấn ướt với cream corticoid – emollient (trong 1 tuần tránh nguy cơ hấp thụ corticoid và viêm nang lông) • Chất tẩy rửa: pH thấp (4,5-6): vì chất tẩy rửa có pH cao kích hoạt serine protease trong da → tăng cảm giác ngứa R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
  • 22. Điều trị tại chỗ J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 Nhóm thuốc Thuốc Bệnh ADR Corticoid Mometasone, Betamethasone,... AD Viêm da Teo da, giãn mao mạch, rạn da, thay đổi sắc tố Ức chế calcineurin Tacrolimus (0,03-0,1%) Pimecrolimus (1%) Ngứa hậu môn sinh dục; AD, ngứa do ứ mật, lichen; viêm da tay, ngứa thần kinh, viêm bờ mi sau, sẩn ngứa, ngứa tăng ure Đau, bỏng rát tại chỗ tạm thời, nguy cơ ác tính Gây tê Pramoxine (1%) Lidocaine (2,5-5%) Prilocaine (2,5%) Ketamine-amitriptyline- lidocaine (KAL) Ngứa thần kinh Ngứa tăng ure; AD; ngứa sau bỏng; ngứa do suy giảm miễn dịch ở người già; sẩn ngứa Giảm cảm giác khu trú tạm thời Alkaloid Capsaicin cream (0,025 – 0,1%), Patch (8%) AD, ngứa do nước; sẩn ngứa; vảy nến; ngứa tăng ure; ngứa thần kinh Đau hoặc bỏng rát khu trú tạm thời Chất làm mát Menthol (1%-3%), camphor, phenol Ngứa do các nn khác nhau Strontium chloride (4%) Ngứa tại chỗ x Ức chế JAK Tofacitinib 2% AD, vảy nến Kích ứng da Ức chế phosphodiest erase-4 Crisaborole (2%) AD nhẹ - trung bình, điều trị hăm, ngứa quanh hậu môn, sinh dục, vảy nến ở mặt Đau, bỏng rát khu trú tạm thời Cannabinoid N-palmitoylethanolamine AD, sẩn ngứa, khô da, xơ cứng lichen x
  • 23. Điều trị M. Tominaga, K. Takamori / Allergology International 71 (2022) 265e277 J ALLERGY CLIN IMMUNOL, NOVEMBER 2018 Có 2 nhóm thuốc chính điều trị ngứa Các cytokin gây ngứa ở thần kinh ngoại vi
  • 24. Thuốc kháng histamin • Chủ yếu ở các bệnh ngứa do histamin • Histamin là chất trung gian chiếm ưu thế trong ngứa do côn trùng đốt, mày đay, mastocytois, do thuốc → ưu tiên thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 • Các thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 có tác dụng an thần: hydroxyzine, doxepin và diphenhydramine → điều trị ngứa về đêm ngay cả khi không do histamin, sử dụng thận trọng ở người già R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596 Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
  • 25. Thuốc chống động kinh • Cơ chế: Gabapentin và pregabalin ngăn chặn giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh • Chỉ định: • Hội chứng đau mạn tính như bệnh thần kinh do tiểu dường • Ngứa thần kinh (brachioradial pruritus and notalgia paresthetica) • Ngứa do tăng ure, sẩn ngứa, ngứa vô căn mà không có biểu hiện viêm theo hướng Th2 • Tác dụng phụ: chóng mặt, buồn ngủ, tăng cân, tăng cảm giác thèm ăn, phù chi dưới, rối loạn tiêu hóa. → Gabapentin phải được bắt đầu với liều thấp 100 mg và tăng dần liều tùy thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp của bệnh nhân, sau khi xem xét các thông số về thận do thuốc được đào thải qua thận R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
  • 26. Chất điều biến opioid R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596 ➢ Butorphol: chất chủ vận KOR và đối kháng MOR, điều trị ngứa kháng trị: sẩn ngứa, xơ gan mật nguyên phát. Dùng qua đường mũi có tác dụng nhanh chóng. ADR: Buồn ngủ, táo bón, buồn nôn ➢ Naltrexone, naloxone: điều trị ngứa thứ phát do ứ mật, AD, ngứa do tăng ure, mày đay mạn. ADR: Nhiễm độc gan, mất ngủ, mệt mỏi ➢ Difelikefalin: chủ vận KOR điều trị ngứa do tăng ure, AD, ngứa do ứ mật ➢ Nalbuphine: chủ vận KOR, đối kháng MOR, điều trị ngứa do tăng ure máu, sẩn ngứa
  • 27. Thuốc hướng thần, chống trầm cảm • Các loại thuốc điều chỉnh hệ thống serotonergic • Mirtazapine là một chất ức chế tái hấp thu serotonin norepinephrine không điển hình có thể điều trị ngứa ở liều thấp → điều trị ngứa cận ung thư, ngứa về đêm (tác dụng an thần). ADR: tăng cân • Fluvoxamine và paroxetine điều trị ngứa mãn tính, bao gồm các bệnh viêm da và ngứa thứ phát do bệnh ác tính, u lympho, cả hai loại thuốc này đều làm giảm ngứa đáng kể ở 68% bệnh nhân. • Sertraline liều thấp: giảm ngứa do ứ mật, tăng ure huyết • Doxepin: AD, HIV, mày đay mạn, ngứa do tăng ure R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596 Can Fam Physician. 2017 Dec; 63(12): 918–924.
  • 28. Chất ức chế thụ thể Neurokinin 1 • Cơ chế: Chất P là một neuropeptide gây ngứa khi liên kết với thụ thể neurokinin-1 thông qua các cơ chế khác nhau • Chỉ định: ➢ Aprepitant: U lympho T tại da, brachioradial pruritus, ngứa kháng trị do nhiều nguyên nhân khác nhau ➢ Nhược điểm: hiệu quả chưa rõ ràng, tương tác thuốc – thuốc, chi phí cao R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
  • 29. Thuốc ức chế miễn dịch • Viêm da và viêm hệ thống: AD, vảy nến, PN, CPUO với viêm hướng Th2 (IgE, BCAT, xốp bào) • Corticoid đường uống, cyclosporin A, MTX, azathioprine, MMF ADR → sử dụng thận trọng khi không thể điều trị tại chỗ hoặc là điều trị đầu tay trong một số tình trạng cụ thể • AD nặng → xem xét thuốc điều hòa miễn dịch trúng đích (dupilumab, nemolizumab) trước khi sử dụng thuốc ức chế miễn dịch R.S. Golpanian et al. / The Journal for Nurse Practitioners 16 (2020) 590e596
  • 30. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 14.03.2022 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng