SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Viêm tủy cắt ngang –
Lupus ban đỏ hệ thống
BS. NGUYỄN LÊ HÀ
Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng – MDLS (YDAACI)
Khoa Dị ứng, Miễn dịch và Da liễu bệnh viện E
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
1. Tổng quan Viêm tủy cắt ngang
2. Viêm tủy cắt ngang ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ
thống: tổng quan, tiếp cận, điều trị và tiên lượng
TỔNG QUAN VỀ
VIÊM TỦY CẮT NGANG
Tủy sống
Ahuja CS et al.. Nat Rev Dis Primers. 2017;3(1):17018.
 Hệ thần kinh TW gồm 31
đôi dây thần kinh tủy
 Dẫn truyền cảm giác,
vận động, phản xạ
 Phạm vi ảnh hưởng tùy
theo từng đốt sống tủy
Viêm tủy cắt ngang (Transverse Myelitis)
 Tình trạng viêm tổn thương lớp
myelin dẫn đến rối loạn dẫn truyền
 ‘Transverse’: biểu hiện ở dưới vùng
chi phối của tủy bị tổn thương
 Vị trí tổn thương
 Tủy cổ 20%
 Tủy ngực 70%
 Thắt lưng 10%
https://my.clevelandclinic.org/health/diseases/8980-transverse-myelitis
Dịch tễ
• Tỷ lệ: 1-8 triệu người/năm
• Không khác biệt ở các chủng tộc
• Không khác biệt về giới tính
• Độ tuổi thường gặp là 10-19 và 30-39 tuổi
Simone CG, Emmady PD. Transverse Myelitis. [Updated 2022 Nov 15
Nguyên nhân
Simone CG, Emmady PD. Transverse Myelitis. [Updated 2022 Nov 15
Viêm tủy
cắt ngang
Vi khuẩn
- Giang mai, Bạch hầu, ho gà, Uốn ván,…
- Campylobacter jejuni, Lyme, Mycoplasma,..
Virus
- Enterovirus, herpes virus, HIV,
HLTV-1 Zika
- Cúm, CMV, HBV, Sởi, Quai bị
Kí sinh trùng
Toxoplasma,
sán máng
Bệnh tự miễn
- Xơ cứng rải rác
- Viêm tủy thị thần kinh
- SLE, Sjogren, Behcet,
Sarcoidosis, APS
Bệnh chuyển hóa
Thiếu vitamin B12, E
Vô căn: 64%
Nấm:
Aspergillus,
Blastomyce,..
Biểu hiện lâm sàng
• Thường cấp tính: nhanh, đột ngột, đạt đỉnh trong vài giờ đến vài
ngày (thường dưới 1 tuần)
• Bán cấp: tiến triển dần trong vài tuần
• Liệt yếu 2 chi dưới hoặc tứ chi
• Rối loạn cảm giác dưới vùng tổn thương: đau, dị cảm, ngứa,
mất cảm giác
• Rối loạn cơ thắt đường tiêu hóa, tiết niệu: tiểu gấp, bí tiểu, táo
bón, đại tiểu tiện không tự chủ
• Rối loạn chức năng sinh dục
MRI tủy sống
West TW. Discov Med. 2013;16(88):167–77.
Tăng tín hiệu T2 ở ngoại vi ở
bệnh nhân Xơ cứng rải rác
MRI tủy sống
West TW. Discov Med. 2013;16(88):167–77.
Tăng bắt gadolinium sau tiêm ở T1
Goh C et al. J Magn Reson Imaging. 2014;40(6):1267-1279. doi:10.1002/jmri.24563
Mri tủy sống bình thường ???
Khuyến cáo
chụp lại MRI
tủy sau 3-7
ngày
Tiêu chuẩn chẩn đoán
 Rối loạn cảm giác, vận động hoặc tự chủ bắt nguồn từ tủy sống
 Tăng tín hiệu xungT2 trên MRI
 Không có bằng chứng chèn ép trong tủy
 Triệu chứng ở cả 2 bên (không bắt buộc đối xứng)
 Rối loạn cảm giác phân định rõ
 Bằng chứng viêm trên dịch não tủy (tăng bạch cầu, IgG) hoặc trên MRI (tăng
gadolinium). Nếu không có bằng chứng viêm có thể kiểm tra lại MRI, dịch não
tủy sau 2-7 ngày.
 Tổn thương tiến triển lên đỉnh điểm sau 4 giờ đến 21 ngày sau khi bắt đầu triệu
chứng (nếu bệnh nhân có triệu chứng sau khi thức giấc thì triệu chứng cần
nặng hơn ở thời điểm thức dậy)
(3 tiêu chí đầu cần có)
Transverse Myelitis Consortium Working Group. Neurology. 2002 Aug 27;59(4):499-505.
Tiêu chuẩn loại trừ
 Tiền sử xạ trị vào tủy sống trong 10 năm
 Thiếu hụt rõ ràng về phân bố động mạch trên lâm
sàng phù hơp với huyết khối động mạch tủy trước
 Bất thường dòng máu trên bề mặt tủy sống do
AVM (thông động tĩnh mạch)
Transverse Myelitis Consortium Working Group. Neurology. 2002 Aug 27;59(4):499-505.
Tiên lượng
 Có hồi phục: thường 3-6 tháng (có thể cải thiện dần trong 2
năm)
• 1/3 hồi phục hoặc có ít di chứng
• 1/3 di chứng vừa phải
 1/3 liệt vĩnh viễn
 Yếu tố tiên lượng kém
• Triệu chứng tiến triển nhanh
• Triệu chứng nặng lúc khởi phát (dựa theo điểm ASIA)
• Sốc tủy
• Độ tuổi trẻ
• Chậm điều trị Corticoid liều cao, Lọc huyết tương
Tái phát- Biến chứng
 Tái phát: 17%, chủ yếu liên quan với Xơ cứng rải rác (MS),
phổ viêm tủy thị thần kinh (NMOSD), bệnh mô liên kết
 Biến chứng:
 Loét tỳ đè
 Nhiễm trùng tiết niệu, loét đường tiết niệu
 Rối loạn hoạt động tình dục
 Trầm cảm
 Suy hô hấp, tử vong
• 2005-2012
• 192 bn (loại trừ
xơ cứng rải rác)
Kimbrough DJ et al.. Neurol Neuroimmunol Neuroinflamm. 2014;1(1):e4. Published 2014 Apr 24. doi:10.1212/NXI.0000000000000004
Johns Hopkins Transverse Myelitis Center
Viêm tủy ngang lan rộng theo chiều dọc
 Viêm tủy ngang tổn thương kéo
dài liên tục từ 3 đốt tủy trở lên
 Nguyên nhân
 CMV, Epstein-Barr Virus, HIV,
varicella zoster virus và
mycobacterium tuberculosis.
 Viêm não tủy lan tỏa cấp tính
(ADEM)
 U nội tủy (u tuyến và tế bào hình
sao), Xạ trị
 Bệnh tự miễn: Viêm tủy thị thần
kinh, SLE, Sjögren, sarcoidosis,
nhược cơ, hội chứng kháng
phospholipid
Điều trị viêm tủy cắt ngang
 Corticoid: Cần điều trị càng sớm càng tốt, không cần trĩ hoãn điều trị trong
thời gian chờ đợi kết quả xét nghiệm. Thường sử dụng corticoid pulse
500mg-1000mg x 3-5 ngày duy trì liều cao
 Trao đổi huyết tương
 IVIG
 Cyclophosphamide IV
 Azathioprine
 Mycophenolate Mofetil
 Rituximab
 Thuốc kháng virus, điều trị triệu chứng và giảm đau,…
 Phục hồi chức năng
Viêm tủy và
Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy ở bệnh nhân SLE
• 1-2% bệnh nhân, cao gấp 1000 lần dân số chung
• Phần lớn xảy ra trong 5 năm đầu tiên (50% là biểu hiện đầu
tiên)
• Tái phát 18-50% dù điều trị
• Tủy ngực bị tổn thương nhiều nhất
• Ảnh hưởng nặng gây tàn tật, suy giảm chất lượng cuộc sống
• Có thể xuất hiện ở bệnh nhân có hoạt động bệnh bình thường
Chiganer EH et al. Reumatol Clin. 2017;13(6):344–8.
Cơ chế viêm tủy SLE
Viêm mạch
Hội chứng kháng
phospholipid
Tự kháng thể
Nhồi máu tủy sống
VIÊM TỦY
Tổn thương hàng
rào máu não
Biểu hiện Viêm tủy ở bệnh nhân SLE
• Tương tự viêm tủy cắt ngang
• Có thể cấp tính hay bán cấp
• 30% có tổn thương thần kinh sọ
• Chỉ có 14% bệnh nhân phục hồi hoàn toàn
CẬN LÂM SÀNG
• Tăng tình trạng viêm: CRP, máu lắng
• Tăng hoạt động bệnh: 2/3 bệnh nhân: ANA, dsDNA.
• Giảm bổ thể (50% trường hợp)
• 50% có hội chứng kháng phospholipid
• Dịch não tủy:
• Tăng bạch cầu (tăng bạch cầu trung tính hoặc lymphp)
• Giảm glucose, tăng protein
• 20-33% bình thường
• Có thể có tổn thương dưới vỏ não trên MRI
SLE- VIÊM TỦY
• MRI tủy sống tương tự viêm tủy cắt ngang
• Thường gặp nhất là LETM (viêm tủy lan
rộng theo chiều dọc)
• 1 số trường hợp tổn thương từng ổ
.
Seyedali S et al. BMJ Case Rep. 2019;12(4):e228950. 2019 Apr 25.
Chiganer EH et al. Reumatol Clin. 2017;13(6):344–8.
Viêm tủy thị thần kinh– Lupus
• Viêm tủy thị thần kinh: tổn thương viêm tủy cắt ngang lan theo
chiều dọc + viêm dây thần kinh thị giác
• Có tái phát và tích lũy tổn thương qua các đợt cấp dẫn tới di
chứng nặng nề
• 27,3% trường hợp đi kèm bệnh lý tự miễn đặc biệt là Sjogren
• Tỷ lê có cả 2 bệnh lý này là 1/5.000.000 người
• Do tự kháng thể kháng AQP4-IgG (kênh vận chuyển nước của
tế bào hình sao) hoặc kháng thể kháng MOG (Myelin
oligodendrocyte glycoprotein)
Adawi M et al Clin Med Insights Case Rep. 2014;7:41-47
Pereira WL de CJ et al. Acta Neuropsychiatr. 2017;29(3):170–8.
Wandinger KP et al.. Arthritis Rheum. 2010;62(4):1198–200
Tỷ lệ AQP4-IgG ở bệnh nhân SLE không có triệu chứng thần kinh chỉ là 2/89
Tỷ lệ AQP4-IgG ở bn SLE có triệu chứng thần kinh là 25% đb ở bn có biểu
hiện LETM và viêm tk thị giác
SÀNG LỌC NMO- SLE
 Ở bệnh nhân viêm tủy thị thần kinh: nên sàng lọc bệnh tự
miễn ở tất cả bệnh nhân
 Ở bệnh nhân SLE: sàng lọc ở các bệnh nhân
• Viêm tủy
• Viêm thần kinh thị giác
• Tổn thương não vùng hợp lưu
• Có biểu hiện nôn nhiều, nấc cụt
Tự kháng thể liên quan Viêm tủy SLE
Zhang S et al. Lupus. 2020;29(4):389-397. doi:10.1177/0961203320905668
45 Bệnh nhân Viêm tủy
SLE so với nhóm chứng
Kháng Ro, La, RNP, cardiolipin và
kháng đông Lupus có thể có vai trò
Vai trò APS trong Viêm tủy Lupus
Katsiari CG, et al/Eur J Neurol. 2012 May;19(5):793]. Eur J Neurol. 2011;18(4):556-563. doi:10.1111/j.1468-1331.2010.03208.x
APS và liệu pháp điều trị chống đông chưa rõ hiệu quả
TIẾP CẬN VIÊM TỦY SLE
Xiang-Yang Li et al. Neurology Asia 2021; 26(1) : 1 – 8
ĐIỀU TRỊ VIÊM TỦY/ SLE
• Điều trị đợt cấp
• Điều trị duy trì
• Điều trị bệnh nền
• Phục hồi chức năng: cần thực hiện sớm
Điều trị đợt cấp
 Càng sớm càng tốt để hạn chế di chứng
 Corticoid liều cao:
• Cần dùng sớm (trong 2 tuần đầu) ngay khi nghi ngờ chẩn đoán
• Liều 500- 1000mg/ngày x 3-5 ngày sau đó duy trì liều cao
(1mg/kg/ngày) trong thời gian dài
 Lọc huyết tương:
• cần tiến hành sớm, ngay khi corticoid bolus không hiệu quả
• Khuyến cáo phối hợp corticoid bolus và lọc huyết tương ở 1 số
chuyên gia
 IVIG: 2g/kg thể trọng, thường dùng khi không đáp ứng với bolus
corticoid
Điều trị duy trì
• Do khả năng tái phát cao đặc biệt khi liên quan NMO
• HCQ giúp giảm khả năng tái phát
• Corticoid cần duy trì thời gian nhiều năm, 50-60% tái phát nếu
giảm liều corticoid  nhu cầu bổ sung UCMD
• Rituximab liều 1000mg x 2 lần cách 2 tuần trong mỗi 6-9 tháng
có thể sử dụng
• 1 số ức chế miễn dịch khác như Mycophenilate mofetil,
Azathioprine,...
• Tránh sử dụng kháng TNFα vì nguy cơ tăng tổn thương hủy
myelin
Saison J et al. Lupus. 2015;24(1):74–81
Cyclophosphamide
• Thường liều 750-1000mg/m2/tháng trong
6-12 tháng
• Có thể tiếp tục mỗi 3 tháng/năm
• Kết hợp với corticoid
Saison J et al. Lupus. 2015;24(1):74-81. doi:10.1177/0961203314547795
Chiganer EH et al. J Clin Rheumatol. 2021;27(6S):S204-S211. doi:10.1097/RHU.0000000000001322
Cyclophosphamide tĩnh mạch được ưu tiên (giảm 9 lần kết cục bất lợi)
Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383
Đáp ứng
Điều trị
Tái phát
Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383
Điều trị sớm liều cao Corticoid và giảm liều chậm giúp giảm nguy cơ tái phát
Tái phát
Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383
Điều trị corticoid liều cao trước 2 tuần từ khi khởi phát tăng khả năng đáp ứng
Tiên lượng- diễn biến
 Tiên lượng xấu
• Giảm glucose dịch não tủy, giảm bổ thể máu
• Biểu hiện tiến triển nhanh nặng ban đầu (ASIA A,B,C)
• Tổn thương chất xám
• Suy giảm thần kinh, tổn thương lan tỏa trên MRI
• Cần đặt thông tiểu
• Chậm điều trị bolus corticoid
Tiên lượng- diễn biến
 Yếu tố tiên lượng tốt
• Biểu hiện nhẹ ban đầu
• Điều trị sớm (trong 2 tuần) với bolus corticoid và lọc huyết tương
• Điều trị duy trì với HCQ (> 2 năm)
 Phục hồi ở 73-79% trong năm đầu tiên (có thể không hoàn
toàn)
 Tái phát: 18-50% bn xuất hiện trong năm đầu tiên sau chẩn
đoán
 1 nghiên cứu: 31% bệnh nhân tử vong trong thời gian trung
bình 6,5 năm
Saison J et al.. Lupus. 2015;24(1):74-81. doi:10.1177/0961203314547795
Espinosa G et al. Semin Arthritis Rheum 2010; 39(4): 246–256
Mok CC et al. J Rheumatol 1998; 25(3): 467–473.
Kết luận
• Viêm tủy là biến chứng nặng, hiếm gặp ở bệnh nhân Lupus ban
đỏ hệ thống
• Biến chứng này thường xảy ra trong thời gian đầu của bệnh, có
thể ở những bệnh nhân không có bệnh hoạt động
• Đợt cấp Viêm tủy ở bệnh nhân Lupus: cần điều trị sớm với
bolus corticoid ± lọc huyết tương hoặc IVIG
• Viêm tủy ở bệnh nhân Lupus: cần duy trì với corticoid liều cao +
ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide được ưu tiên) + HCQ
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 24.04.2023
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

What's hot

U LYMPHO ÁC TÍNH
U LYMPHO ÁC TÍNHU LYMPHO ÁC TÍNH
U LYMPHO ÁC TÍNHSoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNSoM
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfSoM
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHSoM
 
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoi
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoiKhao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoi
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơlong le xuan
 
Test tam than toi thieu (mmse)
Test tam than toi thieu (mmse)Test tam than toi thieu (mmse)
Test tam than toi thieu (mmse)trinh quoc viet
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngDr NgocSâm
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...https://www.facebook.com/garmentspace
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTSoM
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 

What's hot (20)

U LYMPHO ÁC TÍNH
U LYMPHO ÁC TÍNHU LYMPHO ÁC TÍNH
U LYMPHO ÁC TÍNH
 
Co xuong khop
Co xuong khopCo xuong khop
Co xuong khop
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊNBỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN
 
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdfTiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
Tiếp cận chóng mặt 2021 phần 2.pdf
 
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNHVIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP TÍNH
 
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoi
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoiKhao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoi
Khao sat tinh trang loang xuong va mot so yeu to nguy co o nguoi cao tuoi
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Tiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơTiếp cận bn yếu cơ
Tiếp cận bn yếu cơ
 
Test tam than toi thieu (mmse)
Test tam than toi thieu (mmse)Test tam than toi thieu (mmse)
Test tam than toi thieu (mmse)
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚP
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09BBỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
BỆNH GIÃN TĨNH MẠCH DƯỚI DA CHI DƯỚI_Phommavong_Y09B
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 

Similar to Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống

LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxSoM
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptHoiHong17
 
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125Ngô Te
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...tcoco3199
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH Dengue
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH DengueCase lâm sàng giảm thị lực/ SXH Dengue
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH DengueBs. Nhữ Thu Hà
 
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)jackjohn45
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch docSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanNguyễn Tuấn
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNVIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNSoM
 

Similar to Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống (20)

LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
 
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.pptU lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
U lympho nguyên phát tại hệ TKTW.ppt
 
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125
Huong dan chan doan va dieu tri benh co xuong khop 20140125
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
NGHIÊN CỨU ĐỘ NGƯNG TẬP TIỂU CẦU Ở BỆNH NHÂN TRƯỚC VÀ SAU CAN THIỆP ĐẶT STENT...
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH Dengue
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH DengueCase lâm sàng giảm thị lực/ SXH Dengue
Case lâm sàng giảm thị lực/ SXH Dengue
 
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
Viêm tủy thị thần kinh(nmo)
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh ...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh ...Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh ...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong đánh ...
 
Luận án: Đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ, HAY
Luận án: Đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ, HAYLuận án: Đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ, HAY
Luận án: Đánh giá tổn thương tuyến ức ở bệnh nhân nhược cơ, HAY
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESSTổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
 
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...
Nghien cuu tac dung dieu tri thoat vi dia dem cot song co cua phuong phap keo...
 
Viem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS TuanViem da khop dang thap BS Tuan
Viem da khop dang thap BS Tuan
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNVIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Quá mẫn Progesteron
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống

  • 1. Viêm tủy cắt ngang – Lupus ban đỏ hệ thống BS. NGUYỄN LÊ HÀ Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng – MDLS (YDAACI) Khoa Dị ứng, Miễn dịch và Da liễu bệnh viện E fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan Viêm tủy cắt ngang 2. Viêm tủy cắt ngang ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống: tổng quan, tiếp cận, điều trị và tiên lượng
  • 3. TỔNG QUAN VỀ VIÊM TỦY CẮT NGANG
  • 4. Tủy sống Ahuja CS et al.. Nat Rev Dis Primers. 2017;3(1):17018.  Hệ thần kinh TW gồm 31 đôi dây thần kinh tủy  Dẫn truyền cảm giác, vận động, phản xạ  Phạm vi ảnh hưởng tùy theo từng đốt sống tủy
  • 5. Viêm tủy cắt ngang (Transverse Myelitis)  Tình trạng viêm tổn thương lớp myelin dẫn đến rối loạn dẫn truyền  ‘Transverse’: biểu hiện ở dưới vùng chi phối của tủy bị tổn thương  Vị trí tổn thương  Tủy cổ 20%  Tủy ngực 70%  Thắt lưng 10% https://my.clevelandclinic.org/health/diseases/8980-transverse-myelitis
  • 6. Dịch tễ • Tỷ lệ: 1-8 triệu người/năm • Không khác biệt ở các chủng tộc • Không khác biệt về giới tính • Độ tuổi thường gặp là 10-19 và 30-39 tuổi Simone CG, Emmady PD. Transverse Myelitis. [Updated 2022 Nov 15
  • 7. Nguyên nhân Simone CG, Emmady PD. Transverse Myelitis. [Updated 2022 Nov 15 Viêm tủy cắt ngang Vi khuẩn - Giang mai, Bạch hầu, ho gà, Uốn ván,… - Campylobacter jejuni, Lyme, Mycoplasma,.. Virus - Enterovirus, herpes virus, HIV, HLTV-1 Zika - Cúm, CMV, HBV, Sởi, Quai bị Kí sinh trùng Toxoplasma, sán máng Bệnh tự miễn - Xơ cứng rải rác - Viêm tủy thị thần kinh - SLE, Sjogren, Behcet, Sarcoidosis, APS Bệnh chuyển hóa Thiếu vitamin B12, E Vô căn: 64% Nấm: Aspergillus, Blastomyce,..
  • 8. Biểu hiện lâm sàng • Thường cấp tính: nhanh, đột ngột, đạt đỉnh trong vài giờ đến vài ngày (thường dưới 1 tuần) • Bán cấp: tiến triển dần trong vài tuần • Liệt yếu 2 chi dưới hoặc tứ chi • Rối loạn cảm giác dưới vùng tổn thương: đau, dị cảm, ngứa, mất cảm giác • Rối loạn cơ thắt đường tiêu hóa, tiết niệu: tiểu gấp, bí tiểu, táo bón, đại tiểu tiện không tự chủ • Rối loạn chức năng sinh dục
  • 9. MRI tủy sống West TW. Discov Med. 2013;16(88):167–77. Tăng tín hiệu T2 ở ngoại vi ở bệnh nhân Xơ cứng rải rác
  • 10. MRI tủy sống West TW. Discov Med. 2013;16(88):167–77. Tăng bắt gadolinium sau tiêm ở T1
  • 11. Goh C et al. J Magn Reson Imaging. 2014;40(6):1267-1279. doi:10.1002/jmri.24563
  • 12. Mri tủy sống bình thường ??? Khuyến cáo chụp lại MRI tủy sau 3-7 ngày
  • 13. Tiêu chuẩn chẩn đoán  Rối loạn cảm giác, vận động hoặc tự chủ bắt nguồn từ tủy sống  Tăng tín hiệu xungT2 trên MRI  Không có bằng chứng chèn ép trong tủy  Triệu chứng ở cả 2 bên (không bắt buộc đối xứng)  Rối loạn cảm giác phân định rõ  Bằng chứng viêm trên dịch não tủy (tăng bạch cầu, IgG) hoặc trên MRI (tăng gadolinium). Nếu không có bằng chứng viêm có thể kiểm tra lại MRI, dịch não tủy sau 2-7 ngày.  Tổn thương tiến triển lên đỉnh điểm sau 4 giờ đến 21 ngày sau khi bắt đầu triệu chứng (nếu bệnh nhân có triệu chứng sau khi thức giấc thì triệu chứng cần nặng hơn ở thời điểm thức dậy) (3 tiêu chí đầu cần có) Transverse Myelitis Consortium Working Group. Neurology. 2002 Aug 27;59(4):499-505.
  • 14. Tiêu chuẩn loại trừ  Tiền sử xạ trị vào tủy sống trong 10 năm  Thiếu hụt rõ ràng về phân bố động mạch trên lâm sàng phù hơp với huyết khối động mạch tủy trước  Bất thường dòng máu trên bề mặt tủy sống do AVM (thông động tĩnh mạch) Transverse Myelitis Consortium Working Group. Neurology. 2002 Aug 27;59(4):499-505.
  • 15. Tiên lượng  Có hồi phục: thường 3-6 tháng (có thể cải thiện dần trong 2 năm) • 1/3 hồi phục hoặc có ít di chứng • 1/3 di chứng vừa phải  1/3 liệt vĩnh viễn  Yếu tố tiên lượng kém • Triệu chứng tiến triển nhanh • Triệu chứng nặng lúc khởi phát (dựa theo điểm ASIA) • Sốc tủy • Độ tuổi trẻ • Chậm điều trị Corticoid liều cao, Lọc huyết tương
  • 16. Tái phát- Biến chứng  Tái phát: 17%, chủ yếu liên quan với Xơ cứng rải rác (MS), phổ viêm tủy thị thần kinh (NMOSD), bệnh mô liên kết  Biến chứng:  Loét tỳ đè  Nhiễm trùng tiết niệu, loét đường tiết niệu  Rối loạn hoạt động tình dục  Trầm cảm  Suy hô hấp, tử vong
  • 17. • 2005-2012 • 192 bn (loại trừ xơ cứng rải rác) Kimbrough DJ et al.. Neurol Neuroimmunol Neuroinflamm. 2014;1(1):e4. Published 2014 Apr 24. doi:10.1212/NXI.0000000000000004 Johns Hopkins Transverse Myelitis Center
  • 18. Viêm tủy ngang lan rộng theo chiều dọc  Viêm tủy ngang tổn thương kéo dài liên tục từ 3 đốt tủy trở lên  Nguyên nhân  CMV, Epstein-Barr Virus, HIV, varicella zoster virus và mycobacterium tuberculosis.  Viêm não tủy lan tỏa cấp tính (ADEM)  U nội tủy (u tuyến và tế bào hình sao), Xạ trị  Bệnh tự miễn: Viêm tủy thị thần kinh, SLE, Sjögren, sarcoidosis, nhược cơ, hội chứng kháng phospholipid
  • 19. Điều trị viêm tủy cắt ngang  Corticoid: Cần điều trị càng sớm càng tốt, không cần trĩ hoãn điều trị trong thời gian chờ đợi kết quả xét nghiệm. Thường sử dụng corticoid pulse 500mg-1000mg x 3-5 ngày duy trì liều cao  Trao đổi huyết tương  IVIG  Cyclophosphamide IV  Azathioprine  Mycophenolate Mofetil  Rituximab  Thuốc kháng virus, điều trị triệu chứng và giảm đau,…  Phục hồi chức năng
  • 20. Viêm tủy và Lupus ban đỏ hệ thống
  • 21. Viêm tủy ở bệnh nhân SLE • 1-2% bệnh nhân, cao gấp 1000 lần dân số chung • Phần lớn xảy ra trong 5 năm đầu tiên (50% là biểu hiện đầu tiên) • Tái phát 18-50% dù điều trị • Tủy ngực bị tổn thương nhiều nhất • Ảnh hưởng nặng gây tàn tật, suy giảm chất lượng cuộc sống • Có thể xuất hiện ở bệnh nhân có hoạt động bệnh bình thường Chiganer EH et al. Reumatol Clin. 2017;13(6):344–8.
  • 22. Cơ chế viêm tủy SLE Viêm mạch Hội chứng kháng phospholipid Tự kháng thể Nhồi máu tủy sống VIÊM TỦY Tổn thương hàng rào máu não
  • 23. Biểu hiện Viêm tủy ở bệnh nhân SLE • Tương tự viêm tủy cắt ngang • Có thể cấp tính hay bán cấp • 30% có tổn thương thần kinh sọ • Chỉ có 14% bệnh nhân phục hồi hoàn toàn
  • 24. CẬN LÂM SÀNG • Tăng tình trạng viêm: CRP, máu lắng • Tăng hoạt động bệnh: 2/3 bệnh nhân: ANA, dsDNA. • Giảm bổ thể (50% trường hợp) • 50% có hội chứng kháng phospholipid • Dịch não tủy: • Tăng bạch cầu (tăng bạch cầu trung tính hoặc lymphp) • Giảm glucose, tăng protein • 20-33% bình thường • Có thể có tổn thương dưới vỏ não trên MRI
  • 25. SLE- VIÊM TỦY • MRI tủy sống tương tự viêm tủy cắt ngang • Thường gặp nhất là LETM (viêm tủy lan rộng theo chiều dọc) • 1 số trường hợp tổn thương từng ổ . Seyedali S et al. BMJ Case Rep. 2019;12(4):e228950. 2019 Apr 25.
  • 26. Chiganer EH et al. Reumatol Clin. 2017;13(6):344–8.
  • 27. Viêm tủy thị thần kinh– Lupus • Viêm tủy thị thần kinh: tổn thương viêm tủy cắt ngang lan theo chiều dọc + viêm dây thần kinh thị giác • Có tái phát và tích lũy tổn thương qua các đợt cấp dẫn tới di chứng nặng nề • 27,3% trường hợp đi kèm bệnh lý tự miễn đặc biệt là Sjogren • Tỷ lê có cả 2 bệnh lý này là 1/5.000.000 người • Do tự kháng thể kháng AQP4-IgG (kênh vận chuyển nước của tế bào hình sao) hoặc kháng thể kháng MOG (Myelin oligodendrocyte glycoprotein) Adawi M et al Clin Med Insights Case Rep. 2014;7:41-47 Pereira WL de CJ et al. Acta Neuropsychiatr. 2017;29(3):170–8.
  • 28. Wandinger KP et al.. Arthritis Rheum. 2010;62(4):1198–200 Tỷ lệ AQP4-IgG ở bệnh nhân SLE không có triệu chứng thần kinh chỉ là 2/89 Tỷ lệ AQP4-IgG ở bn SLE có triệu chứng thần kinh là 25% đb ở bn có biểu hiện LETM và viêm tk thị giác
  • 29. SÀNG LỌC NMO- SLE  Ở bệnh nhân viêm tủy thị thần kinh: nên sàng lọc bệnh tự miễn ở tất cả bệnh nhân  Ở bệnh nhân SLE: sàng lọc ở các bệnh nhân • Viêm tủy • Viêm thần kinh thị giác • Tổn thương não vùng hợp lưu • Có biểu hiện nôn nhiều, nấc cụt
  • 30. Tự kháng thể liên quan Viêm tủy SLE Zhang S et al. Lupus. 2020;29(4):389-397. doi:10.1177/0961203320905668 45 Bệnh nhân Viêm tủy SLE so với nhóm chứng Kháng Ro, La, RNP, cardiolipin và kháng đông Lupus có thể có vai trò
  • 31. Vai trò APS trong Viêm tủy Lupus Katsiari CG, et al/Eur J Neurol. 2012 May;19(5):793]. Eur J Neurol. 2011;18(4):556-563. doi:10.1111/j.1468-1331.2010.03208.x APS và liệu pháp điều trị chống đông chưa rõ hiệu quả
  • 32. TIẾP CẬN VIÊM TỦY SLE Xiang-Yang Li et al. Neurology Asia 2021; 26(1) : 1 – 8
  • 33. ĐIỀU TRỊ VIÊM TỦY/ SLE • Điều trị đợt cấp • Điều trị duy trì • Điều trị bệnh nền • Phục hồi chức năng: cần thực hiện sớm
  • 34. Điều trị đợt cấp  Càng sớm càng tốt để hạn chế di chứng  Corticoid liều cao: • Cần dùng sớm (trong 2 tuần đầu) ngay khi nghi ngờ chẩn đoán • Liều 500- 1000mg/ngày x 3-5 ngày sau đó duy trì liều cao (1mg/kg/ngày) trong thời gian dài  Lọc huyết tương: • cần tiến hành sớm, ngay khi corticoid bolus không hiệu quả • Khuyến cáo phối hợp corticoid bolus và lọc huyết tương ở 1 số chuyên gia  IVIG: 2g/kg thể trọng, thường dùng khi không đáp ứng với bolus corticoid
  • 35. Điều trị duy trì • Do khả năng tái phát cao đặc biệt khi liên quan NMO • HCQ giúp giảm khả năng tái phát • Corticoid cần duy trì thời gian nhiều năm, 50-60% tái phát nếu giảm liều corticoid  nhu cầu bổ sung UCMD • Rituximab liều 1000mg x 2 lần cách 2 tuần trong mỗi 6-9 tháng có thể sử dụng • 1 số ức chế miễn dịch khác như Mycophenilate mofetil, Azathioprine,... • Tránh sử dụng kháng TNFα vì nguy cơ tăng tổn thương hủy myelin Saison J et al. Lupus. 2015;24(1):74–81
  • 36. Cyclophosphamide • Thường liều 750-1000mg/m2/tháng trong 6-12 tháng • Có thể tiếp tục mỗi 3 tháng/năm • Kết hợp với corticoid Saison J et al. Lupus. 2015;24(1):74-81. doi:10.1177/0961203314547795 Chiganer EH et al. J Clin Rheumatol. 2021;27(6S):S204-S211. doi:10.1097/RHU.0000000000001322 Cyclophosphamide tĩnh mạch được ưu tiên (giảm 9 lần kết cục bất lợi)
  • 37. Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383 Đáp ứng Điều trị
  • 38. Tái phát Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383 Điều trị sớm liều cao Corticoid và giảm liều chậm giúp giảm nguy cơ tái phát
  • 39. Tái phát Ahn SM, et al. Korean J Intern Med. 2019;34(2):442-451. doi:10.3904/kjim.2016.383 Điều trị corticoid liều cao trước 2 tuần từ khi khởi phát tăng khả năng đáp ứng
  • 40. Tiên lượng- diễn biến  Tiên lượng xấu • Giảm glucose dịch não tủy, giảm bổ thể máu • Biểu hiện tiến triển nhanh nặng ban đầu (ASIA A,B,C) • Tổn thương chất xám • Suy giảm thần kinh, tổn thương lan tỏa trên MRI • Cần đặt thông tiểu • Chậm điều trị bolus corticoid
  • 41. Tiên lượng- diễn biến  Yếu tố tiên lượng tốt • Biểu hiện nhẹ ban đầu • Điều trị sớm (trong 2 tuần) với bolus corticoid và lọc huyết tương • Điều trị duy trì với HCQ (> 2 năm)  Phục hồi ở 73-79% trong năm đầu tiên (có thể không hoàn toàn)  Tái phát: 18-50% bn xuất hiện trong năm đầu tiên sau chẩn đoán  1 nghiên cứu: 31% bệnh nhân tử vong trong thời gian trung bình 6,5 năm Saison J et al.. Lupus. 2015;24(1):74-81. doi:10.1177/0961203314547795 Espinosa G et al. Semin Arthritis Rheum 2010; 39(4): 246–256 Mok CC et al. J Rheumatol 1998; 25(3): 467–473.
  • 42. Kết luận • Viêm tủy là biến chứng nặng, hiếm gặp ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống • Biến chứng này thường xảy ra trong thời gian đầu của bệnh, có thể ở những bệnh nhân không có bệnh hoạt động • Đợt cấp Viêm tủy ở bệnh nhân Lupus: cần điều trị sớm với bolus corticoid ± lọc huyết tương hoặc IVIG • Viêm tủy ở bệnh nhân Lupus: cần duy trì với corticoid liều cao + ức chế miễn dịch (Cyclophosphamide được ưu tiên) + HCQ
  • 43. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 24.04.2023 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng