SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
CUTANEOUS MASTOCYTOSIS IN CHILDREN
(TĂNG TẾ BÀO MAST DA Ở TRẺ EM)
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Nội dung
1. Tổng quan
2. Cơ chế bệnh sinh
3. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
4. Chẩn đoán
5. Điều trị, tiên lượng
Tổng quan
Mastocytosis (MC) đặc trưng bởi tăng các tế bào mast trong các
mô:
⮚ Chỉ giới hạn ở da, không xâm lấn cơ quan khác (cutaneous
mastocytosis - CM)
⮚ Liên quan đến các mô và cơ quan khác ngoài da (systemic
mastocytosis - SM)
=> Ở trẻ em, CM chiếm phần lớn các trường hợp (90%)
Thường được chẩn đoán trước 2 tuổi, 60-80% trong năm đầu
đời
Tổng quan
Phân loại WHO cho mastocytosis
Arber, Daniel A et al. “The 2016 revision to the World Health Organization classification of myeloid neoplasms and acute
leukemia.” Blood vol. 127,20 (2016
Lịch sử
• MC được mô tả năm 1869 bởi Nettleship: phát ban dát sẩn đối
xứng với mày đay sau khi cọ xát tổn thương
• Năm 1878 Sangter đề xuất thuật ngữ mày đay sắc tố cho tổn
thương này
• Năm 1887 Unna phát hiện tế bào mast là tb chính trong tổn
thương ở da
• Năm 1936 thuật ngữ mastocytosis được sử dụng đầu tiên bởi
Sezary
Cơ chế bệnh sinh
• Cơ chế bệnh sinh chưa được hiểu rõ
⮚ Một số có đột biến gen c – kit tại da là gen mã hóa thụ thể màng
trên tế bào mast với yếu tố tế bào gốc gây tăng sản xuất tế bào
mast
⮚ Giả thuyết: khiếm khuyết dòng tế bào mast có nguồn gốc từ túi
noãn hoàn và chiếm ưu thế trong thời kỳ sơ sinh
Gentek R, et al.. Immunity 2018; 48:1160.
Biểu hiện lâm sàng
Tổn thương
da
Các triệu
chứng liên
quan chất
trung gian
tế bào mast
Biểu
hiện lâm
sàng
Tổn thương da
Đặc điểm chung
Darier’s sign:
• Là chìa khóa hay tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương da
• Sưng phù, đỏ, ngứa sau khi cọ sát hay vê tổn thương da
• Độ nhạy > 90%
Tổn thương da
1: Mastocytosis da dạng dát sẩn
(Maculopapular cutaneous mastocytosis - MPCM)
• Dạng phổ biến nhất (70-89%)
• Dát, sẩn, mảng, lan rộng, phân bố ngẫu nhiên, cả da đầu và niêm
mạc, trừ bàn tay bàn chân
• MPCM-m: đơn dạng: Nhỏ đồng đều (thường tồn tại đến tuổi trưởng
thành)
• MPCM-p: đa dạng: To nhỏ ko đồng đều
• Màu vàng, nâu, đỏ
• Ngứa
• Kích thước vài mm đến 1 cm
• Xuất hiện từ sơ sinh, khỏi tự phát trước dậy thì
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
Tổn thương da
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
Tổn thương MPCM đa hình
Tổn thương da
Hartmann, Karin et al. “Cutaneous manifestations in patients with mastocytosis: Consensus report of the European Competence Network on
Mastocytosis.” The Journal of allergy and clinical immunology vol. 137,1 (2016): 35-45. doi:10.1016/j.jaci.2015.08.034
Tổn thương MPMC đơn hình
Tổn thương da
2: Mastocytosis da lan tỏa
(Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC)
• Cực kì hiếm
• Dạng đỏ da toàn thân ảnh hưởng đến hầu hết da
• Bọng nước có thể hình thành từ lúc mới sinh
• Darier’s sign có thể gây ra bọng nước xuất huyết
• Có thể gây hạ áp sốc, chảy máu tiêu hóa
• Thường tự hết trước 3-5 tuổi
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
Tổn thương da
Tổn thương Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
Tổn thương da
Tổn thương Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC
Tổn thương da
3: Tăng tế bào mast da dạng nốt
(Nodular cutaneous mastocytosis - Cutaneous mastocytoma)
• Có thể xuất hiện từ lúc sinh thông thường 3 tháng đầu
• Dạng mảng/ nốt lớn hơn 1 cm
• Màu nâu, vàng, cam
• Đơn độc hay nhiều tổn thương (hiếm)
• Thường ở chi, có thể da đầu mặt thân trừ bàn tay chân
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
Tổn thương da
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi:
10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–27.
Các triệu chứng liên quan chất trung gian
tế bào mast
• Tại da: Đỏ bừng, phù mạch, ngứa, sưng xảy ra tự phát hoặc do
tác nhân
• Tiêu hóa (hay gặp 40%): đau bụng, tiêu chảy, loét dạ dày hay
tăng tiết dịch vị
• Hạ áp, khò khè, tím tái (hiếm)
• Phản vệ: nguy cơ tương quan với mức độ nghiêm trọng của da
và mức tryptase huyết thanh (< 10%)
1.Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
2. Hartmann, Karin et al. “Cutaneous manifestations in patients with mastocytosis: Consensus report of the European Competence Network on
Mastocytosis.” The Journal of allergy and clinical immunology vol. 137,1 (2016): 35-45. doi:10.1016/j.jaci.2015.08.034
Giải phẫu bệnh
• Những bệnh nhân chưa dùng kháng histamine H1 thường
xuyên nên dùng một liều trước khi làm sinh thiết để giảm tác
dụng giải phóng chất trung gian trong quá trình làm thủ thuật.
• Bệnh phẩm được cố định trong formalin, nhuộm Giemsa và /
hoặc nhuộm hóa mô miễn dịch để tìm tryptase và KIT-CD117.
Giải phẫu bệnh
• Tế bào mast ở hạ bì nhú tăng lên, tập trung xung quanh mạch
máu , có thể thậm nhập vào toàn bộ hạ bì và mô dưới da gấp
10 lần bình thường
• Sinh thiết mảnh da 3mm tập hợp> 20 tế bào, đột biến c kit
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
Nhuộm giemsa (a) và hóa mô miễn dịch (b) phát hiện tryptase từ tb mast
Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28.
• Bằng phương pháp hóa mô miễn dịch, các tế bào dương tính với c-
kit (CD117) (C) và tryptase (D), đặc trưng của tế bào mast
Mastocytosis (cutaneous and systemic) in children: Epidemiology, clinical manifestations, evaluation, and diagnosis, uptodate
Chẩn đoán
Tiêu chuẩn chẩn đoán của WHO cho CM
⮚ Tổn thương da điển hình của các dạng mày đay sắc tố/ dát sẩn,
dạng tăng bạch cầu da lan tỏa, dạng nốt đơn đôc
⮚ Sinh thiết da xâm nhập tế bào mast lan tỏa
⮚ Không có đặc điểm của SM
Valent P, Akin C, Metcalfe DD. Mastocytosis: 2016 updated WHO classification and novel emerging treatment concepts. Blood.
2017;129(11):1420-1427. doi:10.1182/blood-2016-09-731893
Chẩn đoán
Tiêu chuẩn chẩn đoán của WHO cho systemic mastocytosis (SM)
Tiêu chuẩn chính:
⮚ Thâm nhiễm dày đặc đa ổ tế bào mast (>=15 TB) trong tủy xương
và/hoặc các mô khác ngoài da
Tiêu chí phụ:
⮚ 25% tế bào mast là hình thoi hoặc ko điển hình hoặc chưa trưởng
thành
⮚ Đột biến D816 trong cơ quan khác ngoài da
⮚ Tế bào mast biểu hiện CD25, CD2
⮚ Tryptase huyết thanh liên tục > 20ng/ml (trừ khi có ung thư dòng
tủy)
Chẩn đoán: 1 chính + 1 phụ hoặc 3 phụ
Valent P, Akin C, Metcalfe DD. Mastocytosis: 2016 updated WHO classification and novel emerging treatment concepts. Blood.
2017;129(11):1420-1427. doi:10.1182/blood-2016-09-731893
Sơ đồ tiếp cận mastocytosis trẻ em
(*) Các bất thường xét nghiệm:
Giảm tế bào máu, bất thường chức năng gan không giải thích được, tryptase máu tăng liên tục (loại trừ
tryptasemia alpha di truyền)
Bất thường khám lâm sàng:
Gan lách hạch to
Mastocytosis (cutaneous and systemic) in children: Epidemiology, clinical manifestations, evaluation, and diagnosis, uptodate
Tổn thương da của CM (3 dạng), có thể xuất hiện các triệu chứng toàn thân do giải phóng trung gian tế bào mast
Khám lâm sàng cơ quan ngoài da
Test cơ bản đánh giá SM: Công thức máu, chức năng gan, tryptase nền
Sinh thiết da nếu tổn thương da không điển hình
Lâm sàng và/ hoặc sinh thiết phù
hợp CM và xét nghiệm, khám cơ
quan ngoài da bình thường
Cả lâm sàng và sinh thiết đều
không phù hợp CM
Lâm sàng và/ hoặc sinh thiết phù
hợp CM và xét nghiệm, khám cơ
quan ngoài da bất thường (*)
Chẩn đoán CM và đánh giá lại
mỗi 6-12 tháng
Đánh giá SM bằng: SÂ/ CT ổ bụng
(gan lách hạch)
Sinh thiết tủy xương
Cân nhắc chẩn đoán khác
Điều trị
• Mục đích: ngăn chặn các triệu chứng liên quan đến chất trung
gian tế bào mast ở da và hệ thống
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
• Tránh yếu
tố kích
hoạt tế bào
mast
• Tại chỗ • Triệu
chứng kích
hoạt tế bào
mast
Điều trị
Tránh các yếu tố kích hoạt tế bào mast:
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
• Thay đổi nhiệt độ đột ngột
• Chà xát/ấn, chấn thương vào
các tổn thương da
• Ánh sáng mặt trời
Vật lí
• Căng thẳng, lo lắng
• Thiếu ngủ
Cảm xúc
• NSAID, morphine và các dẫn
xuất, vancomycin, aspirin, giãn
cơ
• Thuốc ho: dextromethorphan
Thuốc
Điều trị
Tại chỗ
• Dưỡng ẩm
• Kem natri cromolyn tan trong nước
• Kem corticosteroid, calcineurin: số lượng tổn thương ít
• Gạc kẽm sulfat nếu tổn thương lan tỏa,
• Xem xét PUVA : bọng nước lan tỏa hay dạng đe dọa tính mạng
ko đáp ứng
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
Điều trị
Các triệu chứng liên quan đến kích hoạt:
• Thuốc kháng histamine H12nd lịch trình; nếu cần, thêm thuốc
kháng histamine H11st theo nhu cầu
• Thuốc kháng histamine H2 theo lịch hoặc theo nhu cầu (triệu
chứng tiêu hóa)
• Uống dinatri cromolyn nếu nghiêm trọng
• Xử trí phản vệ
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
Tiên lượng
• Tiên lượng của CM rất tốt, thoái triển đến tuổi dậy thì ở 80%
• Quy luật chung: khởi phát càng sớm càng có khả năng tự khỏi
• MPCM đơn hình có nguy cơ mắc bệnh SM cao hơn và kéo dài
đến tuổi trưởng thành
• Cẩn thận: tổn thương rộng trên da hoặc tăng nồng độ tryptase,
có thể có ngưỡng thấp hơn với phản ứng phản vệ.
Sandru F, Petca R-C. Cutaneous Mastocytosis in Childhood—Update from the Literature. Journal of Clinical Medicine. 2021; 10(7):1474
Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children
Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
Kết luận
• Tổn thương da có 5 dạng điển hình, Darier’s sign là chìa khóa
để chẩn đoán
• Chẩn đoán dựa trên tổn thương da điển hình và mô bệnh học
• Tiên lượng tốt, triệu chứng toàn thân hiếm khi xảy ra, đa số tự
khỏi trước tuổi trưởng thành
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 14.03.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

Similar to Mastocytosis da ở trẻ em.pdf

Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú  - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú  - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...ViNguyn637910
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical student
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical studentGIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical student
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical studentThnhPhm714774
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)SoM
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦSoM
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 

Similar to Mastocytosis da ở trẻ em.pdf (20)

Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
Đề tài: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, yếu tố liên quan v...
 
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáyMô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
 
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị ung thư đại trực tràng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
T-vec
T-vec T-vec
T-vec
 
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú  - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú  - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...
Bài trình bày.TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú - Vai Trò Của Acid Tranexamic Trong Đ...
 
NÁM DA
NÁM DANÁM DA
NÁM DA
 
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊBỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
BỆNH VẨY NẾN : NGUYÊN NHÂN, CHẨN ĐOÁN & ĐIỀU TRỊ
 
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESSTổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
Tổn thương lâm sàng Hội chứng DRESS
 
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical student
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical studentGIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical student
GIẢI PHẪU BỆNH DA 2021 (1).pdf for medical student
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trịNgứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
Ngứa: Tiếp cận từ căn nguyên và điều trị
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
Ung thu da la gi - nha thuoc vo lan phuong
Ung thu da la gi  - nha thuoc vo lan phuongUng thu da la gi  - nha thuoc vo lan phuong
Ung thu da la gi - nha thuoc vo lan phuong
 
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh chàm - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Cham
ChamCham
Cham
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptxBệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
Bệnh lý cột sống huyết thanh âm tính.pptx
 
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdfKhuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
Khuyến cáo điều trị SLE-EULAR 2023.pdf
 
Hội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptxHội chứng kháng synthetase.pptx
Hội chứng kháng synthetase.pptx
 
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
Ngứa - Từ cơ chế bệnh sinh tới tiếp cận điều trị.phần1
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tínhHội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
Hội chứng kháng phospholipid huyết thanh âm tính
 
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễnTiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
Tiêm phòng ở bệnh nhân tự miễn
 
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Quá mẫn Progesteron
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACI
 

Recently uploaded

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 

Mastocytosis da ở trẻ em.pdf

  • 1. CUTANEOUS MASTOCYTOSIS IN CHILDREN (TĂNG TẾ BÀO MAST DA Ở TRẺ EM) Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Nội dung 1. Tổng quan 2. Cơ chế bệnh sinh 3. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng 4. Chẩn đoán 5. Điều trị, tiên lượng
  • 3. Tổng quan Mastocytosis (MC) đặc trưng bởi tăng các tế bào mast trong các mô: ⮚ Chỉ giới hạn ở da, không xâm lấn cơ quan khác (cutaneous mastocytosis - CM) ⮚ Liên quan đến các mô và cơ quan khác ngoài da (systemic mastocytosis - SM) => Ở trẻ em, CM chiếm phần lớn các trường hợp (90%) Thường được chẩn đoán trước 2 tuổi, 60-80% trong năm đầu đời
  • 4. Tổng quan Phân loại WHO cho mastocytosis Arber, Daniel A et al. “The 2016 revision to the World Health Organization classification of myeloid neoplasms and acute leukemia.” Blood vol. 127,20 (2016
  • 5. Lịch sử • MC được mô tả năm 1869 bởi Nettleship: phát ban dát sẩn đối xứng với mày đay sau khi cọ xát tổn thương • Năm 1878 Sangter đề xuất thuật ngữ mày đay sắc tố cho tổn thương này • Năm 1887 Unna phát hiện tế bào mast là tb chính trong tổn thương ở da • Năm 1936 thuật ngữ mastocytosis được sử dụng đầu tiên bởi Sezary
  • 6. Cơ chế bệnh sinh • Cơ chế bệnh sinh chưa được hiểu rõ ⮚ Một số có đột biến gen c – kit tại da là gen mã hóa thụ thể màng trên tế bào mast với yếu tố tế bào gốc gây tăng sản xuất tế bào mast ⮚ Giả thuyết: khiếm khuyết dòng tế bào mast có nguồn gốc từ túi noãn hoàn và chiếm ưu thế trong thời kỳ sơ sinh Gentek R, et al.. Immunity 2018; 48:1160.
  • 7. Biểu hiện lâm sàng Tổn thương da Các triệu chứng liên quan chất trung gian tế bào mast Biểu hiện lâm sàng
  • 8. Tổn thương da Đặc điểm chung Darier’s sign: • Là chìa khóa hay tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương da • Sưng phù, đỏ, ngứa sau khi cọ sát hay vê tổn thương da • Độ nhạy > 90%
  • 9. Tổn thương da 1: Mastocytosis da dạng dát sẩn (Maculopapular cutaneous mastocytosis - MPCM) • Dạng phổ biến nhất (70-89%) • Dát, sẩn, mảng, lan rộng, phân bố ngẫu nhiên, cả da đầu và niêm mạc, trừ bàn tay bàn chân • MPCM-m: đơn dạng: Nhỏ đồng đều (thường tồn tại đến tuổi trưởng thành) • MPCM-p: đa dạng: To nhỏ ko đồng đều • Màu vàng, nâu, đỏ • Ngứa • Kích thước vài mm đến 1 cm • Xuất hiện từ sơ sinh, khỏi tự phát trước dậy thì Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
  • 10. Tổn thương da Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676. Tổn thương MPCM đa hình
  • 11. Tổn thương da Hartmann, Karin et al. “Cutaneous manifestations in patients with mastocytosis: Consensus report of the European Competence Network on Mastocytosis.” The Journal of allergy and clinical immunology vol. 137,1 (2016): 35-45. doi:10.1016/j.jaci.2015.08.034 Tổn thương MPMC đơn hình
  • 12. Tổn thương da 2: Mastocytosis da lan tỏa (Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC) • Cực kì hiếm • Dạng đỏ da toàn thân ảnh hưởng đến hầu hết da • Bọng nước có thể hình thành từ lúc mới sinh • Darier’s sign có thể gây ra bọng nước xuất huyết • Có thể gây hạ áp sốc, chảy máu tiêu hóa • Thường tự hết trước 3-5 tuổi Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
  • 13. Tổn thương da Tổn thương Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
  • 14. Tổn thương da Tổn thương Diffuse cutaneous mastocytosis – DCMC
  • 15. Tổn thương da 3: Tăng tế bào mast da dạng nốt (Nodular cutaneous mastocytosis - Cutaneous mastocytoma) • Có thể xuất hiện từ lúc sinh thông thường 3 tháng đầu • Dạng mảng/ nốt lớn hơn 1 cm • Màu nâu, vàng, cam • Đơn độc hay nhiều tổn thương (hiếm) • Thường ở chi, có thể da đầu mặt thân trừ bàn tay chân Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676.
  • 16. Tổn thương da Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28. doi: 10.1016/s0145-2126(01)00044-3. PMID: 11377676 Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–27.
  • 17. Các triệu chứng liên quan chất trung gian tế bào mast • Tại da: Đỏ bừng, phù mạch, ngứa, sưng xảy ra tự phát hoặc do tác nhân • Tiêu hóa (hay gặp 40%): đau bụng, tiêu chảy, loét dạ dày hay tăng tiết dịch vị • Hạ áp, khò khè, tím tái (hiếm) • Phản vệ: nguy cơ tương quan với mức độ nghiêm trọng của da và mức tryptase huyết thanh (< 10%) 1.Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270 2. Hartmann, Karin et al. “Cutaneous manifestations in patients with mastocytosis: Consensus report of the European Competence Network on Mastocytosis.” The Journal of allergy and clinical immunology vol. 137,1 (2016): 35-45. doi:10.1016/j.jaci.2015.08.034
  • 18. Giải phẫu bệnh • Những bệnh nhân chưa dùng kháng histamine H1 thường xuyên nên dùng một liều trước khi làm sinh thiết để giảm tác dụng giải phóng chất trung gian trong quá trình làm thủ thuật. • Bệnh phẩm được cố định trong formalin, nhuộm Giemsa và / hoặc nhuộm hóa mô miễn dịch để tìm tryptase và KIT-CD117.
  • 19. Giải phẫu bệnh • Tế bào mast ở hạ bì nhú tăng lên, tập trung xung quanh mạch máu , có thể thậm nhập vào toàn bộ hạ bì và mô dưới da gấp 10 lần bình thường • Sinh thiết mảnh da 3mm tập hợp> 20 tế bào, đột biến c kit Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
  • 20. Nhuộm giemsa (a) và hóa mô miễn dịch (b) phát hiện tryptase từ tb mast Wolff K, Komar M, Petzelbauer P. Clinical and histopathological aspects of cutaneous mastocytosis. Leuk Res. 2001 Jul;25(7):519-28.
  • 21. • Bằng phương pháp hóa mô miễn dịch, các tế bào dương tính với c- kit (CD117) (C) và tryptase (D), đặc trưng của tế bào mast Mastocytosis (cutaneous and systemic) in children: Epidemiology, clinical manifestations, evaluation, and diagnosis, uptodate
  • 22. Chẩn đoán Tiêu chuẩn chẩn đoán của WHO cho CM ⮚ Tổn thương da điển hình của các dạng mày đay sắc tố/ dát sẩn, dạng tăng bạch cầu da lan tỏa, dạng nốt đơn đôc ⮚ Sinh thiết da xâm nhập tế bào mast lan tỏa ⮚ Không có đặc điểm của SM Valent P, Akin C, Metcalfe DD. Mastocytosis: 2016 updated WHO classification and novel emerging treatment concepts. Blood. 2017;129(11):1420-1427. doi:10.1182/blood-2016-09-731893
  • 23. Chẩn đoán Tiêu chuẩn chẩn đoán của WHO cho systemic mastocytosis (SM) Tiêu chuẩn chính: ⮚ Thâm nhiễm dày đặc đa ổ tế bào mast (>=15 TB) trong tủy xương và/hoặc các mô khác ngoài da Tiêu chí phụ: ⮚ 25% tế bào mast là hình thoi hoặc ko điển hình hoặc chưa trưởng thành ⮚ Đột biến D816 trong cơ quan khác ngoài da ⮚ Tế bào mast biểu hiện CD25, CD2 ⮚ Tryptase huyết thanh liên tục > 20ng/ml (trừ khi có ung thư dòng tủy) Chẩn đoán: 1 chính + 1 phụ hoặc 3 phụ Valent P, Akin C, Metcalfe DD. Mastocytosis: 2016 updated WHO classification and novel emerging treatment concepts. Blood. 2017;129(11):1420-1427. doi:10.1182/blood-2016-09-731893
  • 24. Sơ đồ tiếp cận mastocytosis trẻ em (*) Các bất thường xét nghiệm: Giảm tế bào máu, bất thường chức năng gan không giải thích được, tryptase máu tăng liên tục (loại trừ tryptasemia alpha di truyền) Bất thường khám lâm sàng: Gan lách hạch to Mastocytosis (cutaneous and systemic) in children: Epidemiology, clinical manifestations, evaluation, and diagnosis, uptodate Tổn thương da của CM (3 dạng), có thể xuất hiện các triệu chứng toàn thân do giải phóng trung gian tế bào mast Khám lâm sàng cơ quan ngoài da Test cơ bản đánh giá SM: Công thức máu, chức năng gan, tryptase nền Sinh thiết da nếu tổn thương da không điển hình Lâm sàng và/ hoặc sinh thiết phù hợp CM và xét nghiệm, khám cơ quan ngoài da bình thường Cả lâm sàng và sinh thiết đều không phù hợp CM Lâm sàng và/ hoặc sinh thiết phù hợp CM và xét nghiệm, khám cơ quan ngoài da bất thường (*) Chẩn đoán CM và đánh giá lại mỗi 6-12 tháng Đánh giá SM bằng: SÂ/ CT ổ bụng (gan lách hạch) Sinh thiết tủy xương Cân nhắc chẩn đoán khác
  • 25. Điều trị • Mục đích: ngăn chặn các triệu chứng liên quan đến chất trung gian tế bào mast ở da và hệ thống Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270 • Tránh yếu tố kích hoạt tế bào mast • Tại chỗ • Triệu chứng kích hoạt tế bào mast
  • 26. Điều trị Tránh các yếu tố kích hoạt tế bào mast: Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270 • Thay đổi nhiệt độ đột ngột • Chà xát/ấn, chấn thương vào các tổn thương da • Ánh sáng mặt trời Vật lí • Căng thẳng, lo lắng • Thiếu ngủ Cảm xúc • NSAID, morphine và các dẫn xuất, vancomycin, aspirin, giãn cơ • Thuốc ho: dextromethorphan Thuốc
  • 27. Điều trị Tại chỗ • Dưỡng ẩm • Kem natri cromolyn tan trong nước • Kem corticosteroid, calcineurin: số lượng tổn thương ít • Gạc kẽm sulfat nếu tổn thương lan tỏa, • Xem xét PUVA : bọng nước lan tỏa hay dạng đe dọa tính mạng ko đáp ứng Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
  • 28. Điều trị Các triệu chứng liên quan đến kích hoạt: • Thuốc kháng histamine H12nd lịch trình; nếu cần, thêm thuốc kháng histamine H11st theo nhu cầu • Thuốc kháng histamine H2 theo lịch hoặc theo nhu cầu (triệu chứng tiêu hóa) • Uống dinatri cromolyn nếu nghiêm trọng • Xử trí phản vệ Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
  • 29. Tiên lượng • Tiên lượng của CM rất tốt, thoái triển đến tuổi dậy thì ở 80% • Quy luật chung: khởi phát càng sớm càng có khả năng tự khỏi • MPCM đơn hình có nguy cơ mắc bệnh SM cao hơn và kéo dài đến tuổi trưởng thành • Cẩn thận: tổn thương rộng trên da hoặc tăng nồng độ tryptase, có thể có ngưỡng thấp hơn với phản ứng phản vệ. Sandru F, Petca R-C. Cutaneous Mastocytosis in Childhood—Update from the Literature. Journal of Clinical Medicine. 2021; 10(7):1474 Guidelines for the Diagnosis and Treatment of Cutaneous Mastocytosis in Children Mariana Castells, MD, Am J Clin Dermatol. 2011 Aug 1; 12(4): 259–270
  • 30. Kết luận • Tổn thương da có 5 dạng điển hình, Darier’s sign là chìa khóa để chẩn đoán • Chẩn đoán dựa trên tổn thương da điển hình và mô bệnh học • Tiên lượng tốt, triệu chứng toàn thân hiếm khi xảy ra, đa số tự khỏi trước tuổi trưởng thành
  • 31. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 14.03.2022 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng