SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY-THỰC QUẢN
1
TS. BSCKII Trần Thị Khánh Tường
Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NỘI DUNG
 GERD
• Định nghĩa phân loại
• CCBS
• Chẩn đoán
• Điều trị
2
 GERD kháng trị
• Định nghĩa, NN
• CCBS
• Chẩn đoán
• Điều trị
3
GERD
 Định nghĩa và phân loại
 Cơ chế bệnh sinh
 Chẩn đoán
 Điều trị
The authors have used the following working defi nition to define the
disease: GERD should be defi ned as symptoms or complications
resulting from the refl ux of gastric contents into the esophagus or
beyond, into the oral cavity (including larynx) or lung.
Định nghĩa: GERD là các triệu chứng hoặc biến chứng từ
việc của dịch dạ dày vào thực quản hoặc xa
hơn nữa, vào khoang miệng (bao gồm cả thanh quản)
hoặc phổi .
Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
Phân loại GERD
Nimish Vakil et al:The Montreal Definition and Classification of Gastroesophageal Reflux Disease: A Global Evidence-Based ConsensusCMEThe
Montreal Definition and Classification of GERD. The American Journal of Gastroenterology 101, 1900-1920,2006
– Cơ thắt TQ dưới (LES) bất
thường
• Dãn bất thường
• Giảm trương lực
– Phá vỡ cấu trúc GP chỗ nối
DDTQ: Thoát vị hoành
– Chậm làm trống DD
– Tăng áp lực ổ bụng
– Túi acid lớn và gần cơ hoành
CƠ CHẾ BỆNH SINH
CHẨN ĐOÁN
 Triệu chứng
 Bảng câu hỏi
 Nội soi
 Điều trị thử PPI (WGO 2015: liều chuẩn 8 tuần)*
 pH monitoring
Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
 Ợ nóng
 Trớ
 Đau thượng vị
 Đầy bụng
 Nuốt khó
 Nuốt đau
 Buồn nôn/nôn
 Tiết nước bọt
 Khàn tiếng
 Đau ngực (không do tim)…
TRIỆU CHỨNG
- Cảm giác nóng rát vùng mũi ức,
lan dọc sau xương ức lên đến cổ.
- Thường xảy ra sau bữa ăn (nhất là
ăn quá no, ăn chất chua, cay,
chocolate, nhiều dầu mỡ, uống
rượu bia), tập thể dụng và khi nằm
- Nặng thêm nếu nằm ngửa / ngồi
cúi ra phía trước.
- Giảm khi dùng Antacid
Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9.
Ợ NÓNG (HEARTBURN)
- Là sự trào ngược thức ăn trong
dạ dày lên vùng hầu họng nhưng
không nôn.
- Bệnh nhân có cảm giác chua và
nóng ở cổ và miệng, cũng có thể
là một phần thức ăn không tiêu.
- Tư thế cúi hay vận động làm
tăng áp lực thành bụng gây ra
trớ.
Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9.
TRỚ (REGURGITATION)
Số ngày có triệu chứng / tuần quaSố ngày có triệu chứng / tuần qua 00 11 2 – 32 – 3 4 – 74 – 7
Điểm GERDQĐiểm GERDQ
Ợ nóng (mô tả để BN hiểu)Ợ nóng (mô tả để BN hiểu) 00 11 22 33
Ợ chua / trớ thức ănỢ chua / trớ thức ăn 00 11 22 33
Đau vùng giữa bụng trênĐau vùng giữa bụng trên 33 22 11 00
Buồn nônBuồn nôn 33 22 11 00
Khó ngủ về đêm do ợ nóng / trớKhó ngủ về đêm do ợ nóng / trớ 00 11 22 33
Cần uống thêm thuốc khácCần uống thêm thuốc khác
ngoài thuốc kê toa vì TC ợ nóng/ trớngoài thuốc kê toa vì TC ợ nóng/ trớ
00 11 22 33
BỘ CÂU HỎI GERDQ
0-7 < 50% GERD
8-18 > 80% GERD
GI Motility online (May 2006) | doi:10.1038/gimo42
70-80% BN bị GERD
không chẩn đoán được bằng nội soi
NỘI SOI TQ-DD
14
Barrett's esophagus
Cancer
Barrett's  
esophagus
Barrett's esophagusNormal
Barrett's   esophagus
Reflex acid (GERD)
The liner of esophagus
Barrett's  
esophagus
Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
ĐIỀU TRỊ
18
ĐIỀU TRỊ
19
20
• Phân tích tổng hợp từ 16 NC lâm sàng trong 2006,
đánh giá về hiệu quả của thay đổi lối sống cho thấy
giảm cân và nâng cao đầu giường là can thiệp
hiệu quả đối với GERD.
21
Kaltenbach T, Crockett S, Gerson LB. Are lifestyle measures effective in patients with gastroesophageal reflux disease? An evidence-based
approach. Arch Intern Med 2006;166:965–71.
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Ness-Jensen E et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2015 (accepted)
THUỐC
 PPIs, AntiH2
 Prokinetics
 Antacid & Alginate – Antacid
4. An 8-week course of PPIs is the therapy of choice for symptom relief and
healing of erosive esophagitis (Strong recommendation, high level of evidence).
6. PPI therapy should be initiated at once a day dosing, before the first meal of
the day. (Strong recommendation, moderate level of evidence). For patients with
partial response to once daily therapy, tailored therapy with adjustment of dose
timing and / or twice daily dosing should be considered in patients with night-
time symptoms, variable schedules, and / or sleep disturbance. (Strong
recommendation, low level of evidence).
Am J Gastroenterol 2013; 108:308–328
Management of Patients With GERD
10. H2RA therapy can be used as a maintenance option in patients without erosive
disease if patients experience heartburn relief. (Conditional recommendation, moderate
level of evidence). Bedtime H2RA therapy can be added to daytime PPI therapy in
selected patients with objective evidence of night-time reflux if needed, but may be
associated with the development of tachyphlaxis after several weeks of use. (Conditional
recommendation, low level of evidence)
Maintenance PPI therapy should be administered for GERD patients who continue to have
symptoms after PPI is discontinued, and in patients with complications including erosive
esophagitis and Barrett’s esophagus. (Strong recommendation, moderate level of
evidence). For patients who require long-term PPI therapy, it should be administered
in the lowest effective dose, including on demand or intermittent therapy.
(Conditional recommendation, low level of evidence)
Am J Gastroenterol 2013; 108:308–328
Management of Patients With GERD
PPI Therapy of GERD
PPI
Initial Treatment
8 weeks
PPI
Maintenance
PPI
On demand
Uninvestigated
Mild EE or NERD
Severe EE
Frequent attacks
or Slow PPI Response
Unsatisfactory Response
APAGE GUIDELINES 2008APAGE GUIDELINES 2008
Tuyên bố 31. Sử dụng thuốc trợ vận động đơn độc
hay kết hợp với PPIs có thể có vai trò trong điều trị
GERD ở Châu Á
Level of evidence: II-3
Grade of recommendation: C
Fock KM et al. Gastroenterol Hepatol. 2008;23(1):8-22.
Dis Esophagus. 2017;30(5):1-9. doi:10.1093/dote/dow020
Alginate therapy is effective treatment for GERD symptoms:
a systematic review and meta-analysis
D. A. Leiman B. P. Riff S. Morgan D. C. Metz G. W. Falk B. French C. A. Umscheid J. D.
Lewis
30
GERD KHÁNG TRỊ
 Định nghĩa và nguyên nhân
 Đánh giá chẩn đoán
 Điều trị GERD kháng trị
31
 GERD kháng tr : c i thi n < 50% tri u ch ng chínhị ả ệ ệ ứ
sau đi u tr t i thi u 12 tu n v i PPI li u g p đôi [1]ề ị ố ể ầ ớ ề ấ
 Đ ng thu n Châu Á - TBD 2016 [2]ồ ậ
vùng CÁ-TBD, tri u ch ng GERD dai d ng, gây khó ch uỞ ệ ứ ẳ ị
không đáp ng t i thi u 8 tu n v i li u chu n PPI có thứ ố ể ầ ớ ề ẩ ể
đ c g i là GERD kháng trượ ọ ị
1. Sifrim D, Zerbib F. Gut 2012; 61:1340–1354
2. Fock KM, et al. Gut 2016;65:1402–1415
ĐỊNH NGHĨA
32
NGUYÊN NHÂN
Asia-Pacific consensus 2016
33
Ợ nóng chức năng (ROME IV)
AI. Ợ nóng chức năng
Tiêu chuẩn chẩn đoán* Phải bao gồm tất cả tiêu chuẩn sau:
– Đau hoặc cảm giác nóng rát sau xương ức
– TC không giảm mặc dù đã ĐT kháng tiết tối ưu
– Không có bằng chứng trào ngược DD TQ (tiếp xúc với acid
bình thường và không liên quan đến TC trào ngược) hay EoE
gây ra triệu chứng
– Không có RL vận động TQ chính (Achalasia, tắc nghẽn, co
thắt, mất nhu động)
* Các tiêu chuẩn phải đủ và kéo dài 3 tháng với triệu chứng khởi
phát tối thiểu 6 tháng trước khi chẩn đoán với tần suất tối
thiểu 2 lần/tuần
34
Ức chế acid không đủ
 Tuân thủ kém (liều không đủ, thời
gian uống sai)  thất bại điều trị
PPI*
 Sau 1 tháng và 6 tháng điều trị
PPI, chỉ có 55% và 30% bệnh
nhân GERD duy trì sử dụng PPI
theo hướng dẫn ban đầu**
 Tuân thủ kém: thường gặp ở bệnh
nhân GERD
*Hungin AP, Rubin G and O’Flanagan H. Br J Gen Pract1999;49:463–4
** Fass R, Gasiorowska A. Curr Gastroenterol Rep 2008; 10:252.
Tuân thủ kém
 Thời gian uống không đúng
 Dùng cùng lúc với các thuốc
kháng tiết khác
 Liều ngắt quãng với thuốc
khởi đầu chậm
 Liều không đủ
Sử dụng PPI chưa
đúng và đủ
Proton hóa trong môi trường acid
Chuyển thành sulphenamide
Phản ứng với SH của gốc cysteines của
H+
,K+
- ATPase
Ức chế H+
,K+
- ATPase
Ức chế
PPI
( Protonation )
Sulphenamide
K+
H+
,K+
- ATPase
(Proton Pump)
Tiểu quản bài tiết
H+
Ức chế tiết acid mạnh nhất
Prodrug (không hoạt động)
hh trong môi trường acid
Sự hh tùy thuộc vào
pH ở tiểu quản bài tiết
pKa của PPI
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
• PPI được hoạt hóa trong môi trường acid
 hoạt hoá kém khi dùng cùng lúc với các thuốc kháng tiết khác
(H2RAs, anticholinergic agents, misoprostol, hay somatostatin)
Không nên uống PPI cùng lúc với các thuốc kháng tiết khác
• PPIs: hiệu quả nhất khi uống trước ăn 30 đến 60 phút  vào
máu vài giờ sau ăn lúc tế bào thành được kích thích và bơm
proton hoạt động
• Bơm proton được huy động nhiều sau thời gian nhịn đói kéo
dài uống PPI trước bữa ăn đầu tiên trong ngày.
PPI nên uống 30-60 phút trước ăn sáng để ức chế acid tối đa
• Nếu phải uống 2 lần/ ngày  uống 30-60 phút trước ăn sáng và 30-60
phút trước ăn tối
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA PPI (tt)
• pKa: là pH mà PPI có 50% d ng ho t hóaở ạ ạ
• T c đ ho t hóa tùy thu c vào pKa :ố ộ ạ ộ
Rabe >Ome/ Esome = Lanso/dexlanzo > Panto *
* Shin JM, Cho YM, Sachs G. Chemistry of covalent inhibition of the gastric (H+, K+)-ATPase by proton pump inhibitors. J Am Chem Soc 2004; 126:7800.
CYP2C19*2
in exon 5
← 119bp
← 93bp
← 169b
p
← 120b
p
1M 2 3 4 5 6
CYP2C19*3
in exon 4
Homozygous extensive metabolizer
= Extensive metabolizer (EM)
Heterozygous extensive metabolizer -
= Intermediate metabolizer (IM)
Poor metabolizer (PM)
*1/*1
*1/*2
*1/*3
*2/*3
*2/*2
*3/*3
PCR-RFLP patterns for CYP2C19 genotyping. CYP2C19 genotyping pattern are determined by the combination of
cleavage patterns for CYP2C19*2 and CYP2C19*3.
CYP2C19 GENOTIC POLYMORPHISMS
PHÂN B KI U HÌNH C A CYP2C19Ố Ể Ủ
n EM IM PM
Trung Quốc 121 26,4% 49,6% 24%
Nhật Bản 96 36,5% 45,8% 17,7%
Thái Lan 121 37,2% 47,1% 15,7%
Việt Nam 90 40% 40% 20%
Da trắng 1.356 72,6% 25,3% 2,1%
Yamada S. J Gastroenterol. 2001, 36: 669-672
Hong-Guang Xie et al. Pharmacogenetics 1999; 9: 539-549
• PPI có CH càng nhanh
 clearance càng tăng n ng đ thu c càng gi m nhanhồ ộ ố ả
 gi m hi u qu kháng ti t *ả ệ ả ế
• PM: có t c đ CH ch mố ộ ậ  hi u qu m nhệ ả ạ
• EM: có t c đ CH nhanhố ộ  hi u qu kémệ ả  có th gây th t b iể ấ ạ
di t tr H. Pylori, loét/ GERD kháng trệ ừ ị
PPI nào có CH ít ph thu c vào CYP2C9 có :ụ ộ
Hi u qu ĐT n đ nh, ít b nh h ng b i ki u hình CYP2C19ệ ả ổ ị ị ả ưở ở ể
Ít t ng tác thu cươ ố
KI U HÌNH CYP2C19 VÀ HI U QU ĐT C A PPIỂ Ệ Ả Ủ
* Krisztina Hagymási; Pharmacogenomics. 2011;12(6):873-888.
Pariet® hiệu quả lành loét cao
trên BN viêm thực quản trào ngược
không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP2C19
Bùng phát acid về đêm
 Trong thời gian dùng PPI 2 lần/ ngày, pH dạ dày vẫn < 4
kéo dài hơn 1 giờ vào ban đêm.
 Sự bùng phát acid về đêm gặp ở 70% BN GERD kháng
trị, tuy nhiên chỉ có 36% BN có tương quan với triệu
chứng ợ nóng *
46*Fass, R., D. Sifrim. Gut, 2012, 58, 295-309.
ĐÁNH GIÁ CHẨN ĐOÁN
 Đánh giá triệu chứng
 Tìm hiểu bản chất thật sự của các triệu chứng dai dẳng
 Đánh giá sự tuân thủ thuốc
 Đánh giá sự thay đổi lối sống
 Có rối loạn chức năng hay rối loạn tâm lý kèm theo hay không ?
 Tăng liều 2 lần/ngày hoặc đổi PPI khác
 XN thăm dò (NS, hình ảnh, đo pH TQ, đo áp lực TQ…)
 Trào ngược DD TQ có gây ra triệu chứng hay không ?
 Tìm những nguyên nhân không liên quan trào ngược
47
Asia-Pacific consensus 2016
CQ15. What investigations are available for investigation of
refractory GORD?
Statement 15
After ascertaining medication compliance, further investigations
available to better categorise underlying pathophysiology and
target therapy include upper GI endoscopy±enhanced imaging
and function testing (ie, ambulatory pH monitoring and 24-hour
combined impedance–pH studies/oesophageal manometry).
Agreement: 100%
Quality of evidence: Moderate
Strength of recommendation: Strong
48
Nội soi
 Đánh giá sự hiện diện của viêm
TQ và loại trừ các bệnh lý khác
như: loét DD kháng trị, viêm TQ
do tăng BC ái toan.
 Nội soi bình thường chiếm #
90% BN GERD kháng trị
 Giá trị của nội soi trong phát hiện
những bất thường trên BN
GERD kháng trị rất thấp
49
Hershcovici T, Fass R. An algorithm for diagnosis and treatment of refractory GERD. Bes
t Pract Res Clin Gastroenterol. 2010;24(6):923-36.
 Là tiêu chuẩn vàng để phát
hiện trào ngược acid ở thực
quản, nhưng có hạn chế
 Kỹ thuật mới: đo trở kháng
(MII testing)
 Kết hợp: XN nhạy nhất để
xác định có trào ngược hay
không trào ngược, trào
ngược acid hay không acid.
Đo pH thực quản
50
ĐIỀU TRỊ
51
Asia-Pacific consensus 2016
52
Evidence base Guidelines GERD Japan 2016
Ức chế acid tối ưu
 Tuân thủ điều trị (kiểm tra)
 Cách uống PPI đúng (giải thích)
 Gấp đôi liều PPI
(30 phút trước ăn sáng và 30 phút trước ăn tối)
 Đổi PPI khác
 PPI có tác dụng kéo dài hơn: Dexlansoprazole
MR Tenatoprazole, Vonoprazan.
54
 Double-blind, double-dummy, multi-center randomized study
 Conducted at 71 sites in Japan
 Inclusion criteria:
• Pts had been treated at least 8 weeks with a standard PPI regimen
(RPZ 10 mg q.d., omeprazole 20 mg q.d., and lansoprazole 30 mg q.d.)
• Continue to have RE (Los Angeles grade A – D) despite receiving a
standard PPI regimen
 Exclusion criteria:
• Barrett ’ s esophagus (≥ 3 cm),
• Upper GI bleeding / active gastric or duodenal ulcer
• ZE syndrome
• Malignancy
• Severe concomitant disease Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530
Kinoshita W et al. Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530
Rabeprazole 20 mg qd, 10mg bid and 20mg bid
for Healing Refractory Reflux Esophagitis after 8 weeks
Kinoshita W et al. Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530
Rabeprazole 20 mg qd, 10mg bid and 20mg bid
for Healing Refractory Reflux Esophagitis after 8 weeks
Thêm thuốc khác
 Prokinertic (Trợ vận động)
 Alginate
 H2RAs ban đêm  giảm bùng phát acid vào ban đêm
 Điều chỉnh cảm giác đau
• Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (Amitriptyline, Nortriptyline,
Imipramine, Desipramine), trazodone, SSRI.
• Chọn lựa cho một số BN, đặc biệt là TQ tăng nhạy cảm và ợ
nóng chức năng
• Có hiệu quả đối với đau ngực không do tim
 Giãn cơ cơ thắt thực quản dưới (TLESR): GABAB agonist
(Baclofen)
58
Thuốc trợ vận động
• Cải thiện nhu động thực quản, tăng thải trừ acid thực quản, tăng áp
lực cơ thắt dưới và cải thiện sự làm trống dạ dày *
• Mặc dù sự kết hợp giữa thuốc trợ vận động và PPI có thể cải thiện
chất lượng cuộc sống nhưng không có hiệu quả rõ rệt lên triệu chứng
của BN GERD và sự đáp ứng trên nội soi **.
• Thích hợp cho các BN có các triệu chứng khó tiêu (buồn nôn, đau
bụng, no sớm và nôn) liên quan đến sự giảm nhu động của dạ dày
59
*Charumathi Raghu Subramanian, George Triadafilopoulo. Gastroenterology Report(2014) 1–13
** Ren LH, Chen WX, Qian LJ,et al. Addition of prokinetics to PPI therapy in gastroesophageal
reflux disease: a meta-analysis. World J Gastroenterol 2014;7:2412–19
*Arai K., et al Digestion 2008;78:67–71; Masaki M. et al Journal of Gastroenterology and Hepatology 23 (2008) 746–751
Journal of Gastroenterology and Hepatology 23 (2008) 746–751
• Tăng h p thu PPI (↑Cmax, AUC)ấ
• Tăng hi u qu trong ki m soátệ ả ể
tri u ch ng trên BN GERD đệ ứ ề
kháng PPI
Rabeprazole + Mosapride
Additional bedtime H2 receptor antagonist‐
for the control of nocturnal gastric acid breakthrough
Cochrane Database of Systematic Reviews
7 OCT 2009 DOI: 10.1002/14651858.CD004275.pub3
Forest plot of comparison: H2RAs vs control, outcome: Prevalence rate of nocturnal gastric acid breakthrough.
Điều chỉnh cảm giác đau
• Bao gồm thuốc chống trầm cảm 3 vòng (Amitriptyline,
Nortriptyline, Imipramine, Desipramine), trazodone, ức
chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI).
• Chọn lựa hấp dẫn cho một số BN, đặc biệt là TQ tăng
nhạy cảm và ợ nóng chức năng
• Có hiệu quả đối với đau ngực không do tim
63Philip Woodland; Daniel Sifrim, Curr Opin Gastroenterol. 2013;29(4):431-436.
Pain modulators
Study Treatment N Results
Clouse 1987 Trazodone (Desirel) 29 Global improvement
Cannon 1994 Imipramine 60 Improvement in the # of chest
pain episodes
Parkash 1999 Amitriptyline
Nortriptyline
Imipramine
Desipramine
6
6
3
2
Symptom reduction or remission
in 81%
Varia 2000 Setraline 30 Reduction in daily pain score
Beitman 1989 Alprazolam 15 Reduction in panic frequency
and chest pain episodes
Wulsin 1999 Clonazepam 27 50% reduction in Hamilton
Anxiety-total score
Schmulson MJ et al. Gastroenterol Clin N Am 2004;33:93
GABAB agonist (Baclofen)
– ↓TLESR 40–60%
– ↓ 43% cơn trào ngược
– ↑ áp lực LES
– Tăng tốc độ làm trống dạ dày
– Giảm đáng kể triệu chứng trào ngược không acid
– Nếu đo pH không thực hiện được, Baclofen được đề nghị trên
những BN có triệu chứng chủ yếu là ợ trớ.
– GABAB agonist mới có hiệu quả lâm sàng tốt hơn và ít tác dụng
phụ hơn: Lesogaberan, Arbaclofen
Van Hewaarden et al. Aliment Pharmacol Ther 2002
Lidums I, et al. Gastroenterology 2000;118:7-13
Omari TI, et al. J Pediatr 2006;149:436-8
Koek GH, et al. Gut 2003;52:1397-402
Katz PO, Am J Gastroenterology 2013;108:308-328
The Effects of Baclofen for the Treatment of
Gastroesophageal Reflux Disease: A Meta-Analysis of
Randomized Controlled Trials
66
Shujie Li et al. Gastroenterology Research and Practice Volume 2014 (2014)
67
Phẫu thuật và điều trị nội soi
KẾT LUẬN
 PPI thuốc chính trong ĐT GERD, các thuốc khác: trợ vận động,
Alginate, ức chế thụ thể H2
 NN của triệu chứng GERD kháng trị gồm GERD và NonGERD,
thường gặp là ức chế acid không đủ và ợ nóng chức năng
 Đánh giá GERD kháng trị
 Đánh giá sự tuân thủ thuốc
 Tăng liều PPI hay đổi sang PPI khác
 Thực hiện các XN thăm dò khác: Nội soi, hình ảnh…
 Điều trị GERD kháng trị
 Ức chế acid tối ưu
 Thêm thuốc khác: Alginate, trợ vận động, ức chế thụ thể H2, điều
chỉnh cảm giác đau, Baclofen
 Phẫu thuật
68

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngHùng Lê
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫySoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Ung thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràngUng thư đại-trực tràng
Ung thư đại-trực tràng
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫyhướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
hướng dẫn sử dụng kháng sinh _ bệnh viện chợ rẫy
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 

Similar to Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản

Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxSon Nguyen
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonThanh Liem Vo
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfTrnNguynNgc6
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoaOPEXL
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGSoM
 
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGKHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGPKQuang
 
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.ppt
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.pptViêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.ppt
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.pptLMinhThnh7
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxAnhThi86
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHSoM
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnNguyenMinhL
 
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdfViêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdftieungaogiangho1984
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpjackjohn45
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 

Similar to Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (20)

Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
 
GERD-ACG2022-VNODIC.pdf
GERD-ACG2022-VNODIC.pdfGERD-ACG2022-VNODIC.pdf
GERD-ACG2022-VNODIC.pdf
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNGKHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG
 
Nexium.pdf
Nexium.pdfNexium.pdf
Nexium.pdf
 
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.ppt
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.pptViêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.ppt
Viêm dạ dày mạn - MUCOSTA PGS. Bùi Hữu Hoàng.ppt
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
SOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptxSOLEZOL training.pptx
SOLEZOL training.pptx
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdfViêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
 
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 

Recently uploaded

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản

  • 1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY-THỰC QUẢN 1 TS. BSCKII Trần Thị Khánh Tường Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  • 2. NỘI DUNG  GERD • Định nghĩa phân loại • CCBS • Chẩn đoán • Điều trị 2  GERD kháng trị • Định nghĩa, NN • CCBS • Chẩn đoán • Điều trị
  • 3. 3 GERD  Định nghĩa và phân loại  Cơ chế bệnh sinh  Chẩn đoán  Điều trị
  • 4. The authors have used the following working defi nition to define the disease: GERD should be defi ned as symptoms or complications resulting from the refl ux of gastric contents into the esophagus or beyond, into the oral cavity (including larynx) or lung. Định nghĩa: GERD là các triệu chứng hoặc biến chứng từ việc của dịch dạ dày vào thực quản hoặc xa hơn nữa, vào khoang miệng (bao gồm cả thanh quản) hoặc phổi . Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  • 5. Phân loại GERD Nimish Vakil et al:The Montreal Definition and Classification of Gastroesophageal Reflux Disease: A Global Evidence-Based ConsensusCMEThe Montreal Definition and Classification of GERD. The American Journal of Gastroenterology 101, 1900-1920,2006
  • 6. – Cơ thắt TQ dưới (LES) bất thường • Dãn bất thường • Giảm trương lực – Phá vỡ cấu trúc GP chỗ nối DDTQ: Thoát vị hoành – Chậm làm trống DD – Tăng áp lực ổ bụng – Túi acid lớn và gần cơ hoành CƠ CHẾ BỆNH SINH
  • 7. CHẨN ĐOÁN  Triệu chứng  Bảng câu hỏi  Nội soi  Điều trị thử PPI (WGO 2015: liều chuẩn 8 tuần)*  pH monitoring
  • 8. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  • 9.  Ợ nóng  Trớ  Đau thượng vị  Đầy bụng  Nuốt khó  Nuốt đau  Buồn nôn/nôn  Tiết nước bọt  Khàn tiếng  Đau ngực (không do tim)… TRIỆU CHỨNG
  • 10. - Cảm giác nóng rát vùng mũi ức, lan dọc sau xương ức lên đến cổ. - Thường xảy ra sau bữa ăn (nhất là ăn quá no, ăn chất chua, cay, chocolate, nhiều dầu mỡ, uống rượu bia), tập thể dụng và khi nằm - Nặng thêm nếu nằm ngửa / ngồi cúi ra phía trước. - Giảm khi dùng Antacid Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9. Ợ NÓNG (HEARTBURN)
  • 11. - Là sự trào ngược thức ăn trong dạ dày lên vùng hầu họng nhưng không nôn. - Bệnh nhân có cảm giác chua và nóng ở cổ và miệng, cũng có thể là một phần thức ăn không tiêu. - Tư thế cúi hay vận động làm tăng áp lực thành bụng gây ra trớ. Carlsson et al. Scand J Gastroenterol 1998: 33: 1023 – 9. TRỚ (REGURGITATION)
  • 12. Số ngày có triệu chứng / tuần quaSố ngày có triệu chứng / tuần qua 00 11 2 – 32 – 3 4 – 74 – 7 Điểm GERDQĐiểm GERDQ Ợ nóng (mô tả để BN hiểu)Ợ nóng (mô tả để BN hiểu) 00 11 22 33 Ợ chua / trớ thức ănỢ chua / trớ thức ăn 00 11 22 33 Đau vùng giữa bụng trênĐau vùng giữa bụng trên 33 22 11 00 Buồn nônBuồn nôn 33 22 11 00 Khó ngủ về đêm do ợ nóng / trớKhó ngủ về đêm do ợ nóng / trớ 00 11 22 33 Cần uống thêm thuốc khácCần uống thêm thuốc khác ngoài thuốc kê toa vì TC ợ nóng/ trớngoài thuốc kê toa vì TC ợ nóng/ trớ 00 11 22 33 BỘ CÂU HỎI GERDQ 0-7 < 50% GERD 8-18 > 80% GERD
  • 13. GI Motility online (May 2006) | doi:10.1038/gimo42 70-80% BN bị GERD không chẩn đoán được bằng nội soi NỘI SOI TQ-DD
  • 14. 14
  • 15. Barrett's esophagus Cancer Barrett's   esophagus Barrett's esophagusNormal Barrett's   esophagus Reflex acid (GERD) The liner of esophagus Barrett's   esophagus
  • 16. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  • 17. Philip O. Katz etal, Am J Gastroenterol 2013; 108:308 – 328.
  • 20. 20
  • 21. • Phân tích tổng hợp từ 16 NC lâm sàng trong 2006, đánh giá về hiệu quả của thay đổi lối sống cho thấy giảm cân và nâng cao đầu giường là can thiệp hiệu quả đối với GERD. 21 Kaltenbach T, Crockett S, Gerson LB. Are lifestyle measures effective in patients with gastroesophageal reflux disease? An evidence-based approach. Arch Intern Med 2006;166:965–71. THAY ĐỔI LỐI SỐNG
  • 22. Ness-Jensen E et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2015 (accepted) THUỐC  PPIs, AntiH2  Prokinetics  Antacid & Alginate – Antacid
  • 23.
  • 24. 4. An 8-week course of PPIs is the therapy of choice for symptom relief and healing of erosive esophagitis (Strong recommendation, high level of evidence). 6. PPI therapy should be initiated at once a day dosing, before the first meal of the day. (Strong recommendation, moderate level of evidence). For patients with partial response to once daily therapy, tailored therapy with adjustment of dose timing and / or twice daily dosing should be considered in patients with night- time symptoms, variable schedules, and / or sleep disturbance. (Strong recommendation, low level of evidence). Am J Gastroenterol 2013; 108:308–328 Management of Patients With GERD
  • 25. 10. H2RA therapy can be used as a maintenance option in patients without erosive disease if patients experience heartburn relief. (Conditional recommendation, moderate level of evidence). Bedtime H2RA therapy can be added to daytime PPI therapy in selected patients with objective evidence of night-time reflux if needed, but may be associated with the development of tachyphlaxis after several weeks of use. (Conditional recommendation, low level of evidence) Maintenance PPI therapy should be administered for GERD patients who continue to have symptoms after PPI is discontinued, and in patients with complications including erosive esophagitis and Barrett’s esophagus. (Strong recommendation, moderate level of evidence). For patients who require long-term PPI therapy, it should be administered in the lowest effective dose, including on demand or intermittent therapy. (Conditional recommendation, low level of evidence) Am J Gastroenterol 2013; 108:308–328 Management of Patients With GERD
  • 26. PPI Therapy of GERD PPI Initial Treatment 8 weeks PPI Maintenance PPI On demand Uninvestigated Mild EE or NERD Severe EE Frequent attacks or Slow PPI Response Unsatisfactory Response
  • 27. APAGE GUIDELINES 2008APAGE GUIDELINES 2008 Tuyên bố 31. Sử dụng thuốc trợ vận động đơn độc hay kết hợp với PPIs có thể có vai trò trong điều trị GERD ở Châu Á Level of evidence: II-3 Grade of recommendation: C Fock KM et al. Gastroenterol Hepatol. 2008;23(1):8-22.
  • 28.
  • 29. Dis Esophagus. 2017;30(5):1-9. doi:10.1093/dote/dow020 Alginate therapy is effective treatment for GERD symptoms: a systematic review and meta-analysis D. A. Leiman B. P. Riff S. Morgan D. C. Metz G. W. Falk B. French C. A. Umscheid J. D. Lewis
  • 30. 30 GERD KHÁNG TRỊ  Định nghĩa và nguyên nhân  Đánh giá chẩn đoán  Điều trị GERD kháng trị
  • 31. 31  GERD kháng tr : c i thi n < 50% tri u ch ng chínhị ả ệ ệ ứ sau đi u tr t i thi u 12 tu n v i PPI li u g p đôi [1]ề ị ố ể ầ ớ ề ấ  Đ ng thu n Châu Á - TBD 2016 [2]ồ ậ vùng CÁ-TBD, tri u ch ng GERD dai d ng, gây khó ch uỞ ệ ứ ẳ ị không đáp ng t i thi u 8 tu n v i li u chu n PPI có thứ ố ể ầ ớ ề ẩ ể đ c g i là GERD kháng trượ ọ ị 1. Sifrim D, Zerbib F. Gut 2012; 61:1340–1354 2. Fock KM, et al. Gut 2016;65:1402–1415 ĐỊNH NGHĨA
  • 34. Ợ nóng chức năng (ROME IV) AI. Ợ nóng chức năng Tiêu chuẩn chẩn đoán* Phải bao gồm tất cả tiêu chuẩn sau: – Đau hoặc cảm giác nóng rát sau xương ức – TC không giảm mặc dù đã ĐT kháng tiết tối ưu – Không có bằng chứng trào ngược DD TQ (tiếp xúc với acid bình thường và không liên quan đến TC trào ngược) hay EoE gây ra triệu chứng – Không có RL vận động TQ chính (Achalasia, tắc nghẽn, co thắt, mất nhu động) * Các tiêu chuẩn phải đủ và kéo dài 3 tháng với triệu chứng khởi phát tối thiểu 6 tháng trước khi chẩn đoán với tần suất tối thiểu 2 lần/tuần 34
  • 35. Ức chế acid không đủ  Tuân thủ kém (liều không đủ, thời gian uống sai)  thất bại điều trị PPI*  Sau 1 tháng và 6 tháng điều trị PPI, chỉ có 55% và 30% bệnh nhân GERD duy trì sử dụng PPI theo hướng dẫn ban đầu**  Tuân thủ kém: thường gặp ở bệnh nhân GERD *Hungin AP, Rubin G and O’Flanagan H. Br J Gen Pract1999;49:463–4 ** Fass R, Gasiorowska A. Curr Gastroenterol Rep 2008; 10:252. Tuân thủ kém  Thời gian uống không đúng  Dùng cùng lúc với các thuốc kháng tiết khác  Liều ngắt quãng với thuốc khởi đầu chậm  Liều không đủ Sử dụng PPI chưa đúng và đủ
  • 36. Proton hóa trong môi trường acid Chuyển thành sulphenamide Phản ứng với SH của gốc cysteines của H+ ,K+ - ATPase Ức chế H+ ,K+ - ATPase Ức chế PPI ( Protonation ) Sulphenamide K+ H+ ,K+ - ATPase (Proton Pump) Tiểu quản bài tiết H+ Ức chế tiết acid mạnh nhất Prodrug (không hoạt động) hh trong môi trường acid Sự hh tùy thuộc vào pH ở tiểu quản bài tiết pKa của PPI CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
  • 37. • PPI được hoạt hóa trong môi trường acid  hoạt hoá kém khi dùng cùng lúc với các thuốc kháng tiết khác (H2RAs, anticholinergic agents, misoprostol, hay somatostatin) Không nên uống PPI cùng lúc với các thuốc kháng tiết khác • PPIs: hiệu quả nhất khi uống trước ăn 30 đến 60 phút  vào máu vài giờ sau ăn lúc tế bào thành được kích thích và bơm proton hoạt động • Bơm proton được huy động nhiều sau thời gian nhịn đói kéo dài uống PPI trước bữa ăn đầu tiên trong ngày. PPI nên uống 30-60 phút trước ăn sáng để ức chế acid tối đa • Nếu phải uống 2 lần/ ngày  uống 30-60 phút trước ăn sáng và 30-60 phút trước ăn tối
  • 38. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA PPI (tt) • pKa: là pH mà PPI có 50% d ng ho t hóaở ạ ạ • T c đ ho t hóa tùy thu c vào pKa :ố ộ ạ ộ Rabe >Ome/ Esome = Lanso/dexlanzo > Panto * * Shin JM, Cho YM, Sachs G. Chemistry of covalent inhibition of the gastric (H+, K+)-ATPase by proton pump inhibitors. J Am Chem Soc 2004; 126:7800.
  • 39.
  • 40.
  • 41. CYP2C19*2 in exon 5 ← 119bp ← 93bp ← 169b p ← 120b p 1M 2 3 4 5 6 CYP2C19*3 in exon 4 Homozygous extensive metabolizer = Extensive metabolizer (EM) Heterozygous extensive metabolizer - = Intermediate metabolizer (IM) Poor metabolizer (PM) *1/*1 *1/*2 *1/*3 *2/*3 *2/*2 *3/*3 PCR-RFLP patterns for CYP2C19 genotyping. CYP2C19 genotyping pattern are determined by the combination of cleavage patterns for CYP2C19*2 and CYP2C19*3. CYP2C19 GENOTIC POLYMORPHISMS
  • 42. PHÂN B KI U HÌNH C A CYP2C19Ố Ể Ủ n EM IM PM Trung Quốc 121 26,4% 49,6% 24% Nhật Bản 96 36,5% 45,8% 17,7% Thái Lan 121 37,2% 47,1% 15,7% Việt Nam 90 40% 40% 20% Da trắng 1.356 72,6% 25,3% 2,1% Yamada S. J Gastroenterol. 2001, 36: 669-672 Hong-Guang Xie et al. Pharmacogenetics 1999; 9: 539-549
  • 43. • PPI có CH càng nhanh  clearance càng tăng n ng đ thu c càng gi m nhanhồ ộ ố ả  gi m hi u qu kháng ti t *ả ệ ả ế • PM: có t c đ CH ch mố ộ ậ  hi u qu m nhệ ả ạ • EM: có t c đ CH nhanhố ộ  hi u qu kémệ ả  có th gây th t b iể ấ ạ di t tr H. Pylori, loét/ GERD kháng trệ ừ ị PPI nào có CH ít ph thu c vào CYP2C9 có :ụ ộ Hi u qu ĐT n đ nh, ít b nh h ng b i ki u hình CYP2C19ệ ả ổ ị ị ả ưở ở ể Ít t ng tác thu cươ ố KI U HÌNH CYP2C19 VÀ HI U QU ĐT C A PPIỂ Ệ Ả Ủ * Krisztina Hagymási; Pharmacogenomics. 2011;12(6):873-888.
  • 44.
  • 45. Pariet® hiệu quả lành loét cao trên BN viêm thực quản trào ngược không bị ảnh hưởng bởi tính đa hình CYP2C19
  • 46. Bùng phát acid về đêm  Trong thời gian dùng PPI 2 lần/ ngày, pH dạ dày vẫn < 4 kéo dài hơn 1 giờ vào ban đêm.  Sự bùng phát acid về đêm gặp ở 70% BN GERD kháng trị, tuy nhiên chỉ có 36% BN có tương quan với triệu chứng ợ nóng * 46*Fass, R., D. Sifrim. Gut, 2012, 58, 295-309.
  • 47. ĐÁNH GIÁ CHẨN ĐOÁN  Đánh giá triệu chứng  Tìm hiểu bản chất thật sự của các triệu chứng dai dẳng  Đánh giá sự tuân thủ thuốc  Đánh giá sự thay đổi lối sống  Có rối loạn chức năng hay rối loạn tâm lý kèm theo hay không ?  Tăng liều 2 lần/ngày hoặc đổi PPI khác  XN thăm dò (NS, hình ảnh, đo pH TQ, đo áp lực TQ…)  Trào ngược DD TQ có gây ra triệu chứng hay không ?  Tìm những nguyên nhân không liên quan trào ngược 47
  • 48. Asia-Pacific consensus 2016 CQ15. What investigations are available for investigation of refractory GORD? Statement 15 After ascertaining medication compliance, further investigations available to better categorise underlying pathophysiology and target therapy include upper GI endoscopy±enhanced imaging and function testing (ie, ambulatory pH monitoring and 24-hour combined impedance–pH studies/oesophageal manometry). Agreement: 100% Quality of evidence: Moderate Strength of recommendation: Strong 48
  • 49. Nội soi  Đánh giá sự hiện diện của viêm TQ và loại trừ các bệnh lý khác như: loét DD kháng trị, viêm TQ do tăng BC ái toan.  Nội soi bình thường chiếm # 90% BN GERD kháng trị  Giá trị của nội soi trong phát hiện những bất thường trên BN GERD kháng trị rất thấp 49 Hershcovici T, Fass R. An algorithm for diagnosis and treatment of refractory GERD. Bes t Pract Res Clin Gastroenterol. 2010;24(6):923-36.  Là tiêu chuẩn vàng để phát hiện trào ngược acid ở thực quản, nhưng có hạn chế  Kỹ thuật mới: đo trở kháng (MII testing)  Kết hợp: XN nhạy nhất để xác định có trào ngược hay không trào ngược, trào ngược acid hay không acid. Đo pH thực quản
  • 50. 50
  • 53. Evidence base Guidelines GERD Japan 2016
  • 54. Ức chế acid tối ưu  Tuân thủ điều trị (kiểm tra)  Cách uống PPI đúng (giải thích)  Gấp đôi liều PPI (30 phút trước ăn sáng và 30 phút trước ăn tối)  Đổi PPI khác  PPI có tác dụng kéo dài hơn: Dexlansoprazole MR Tenatoprazole, Vonoprazan. 54
  • 55.  Double-blind, double-dummy, multi-center randomized study  Conducted at 71 sites in Japan  Inclusion criteria: • Pts had been treated at least 8 weeks with a standard PPI regimen (RPZ 10 mg q.d., omeprazole 20 mg q.d., and lansoprazole 30 mg q.d.) • Continue to have RE (Los Angeles grade A – D) despite receiving a standard PPI regimen  Exclusion criteria: • Barrett ’ s esophagus (≥ 3 cm), • Upper GI bleeding / active gastric or duodenal ulcer • ZE syndrome • Malignancy • Severe concomitant disease Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530
  • 56. Kinoshita W et al. Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530 Rabeprazole 20 mg qd, 10mg bid and 20mg bid for Healing Refractory Reflux Esophagitis after 8 weeks
  • 57. Kinoshita W et al. Am J Gastroenterol 2012; 107:522–530 Rabeprazole 20 mg qd, 10mg bid and 20mg bid for Healing Refractory Reflux Esophagitis after 8 weeks
  • 58. Thêm thuốc khác  Prokinertic (Trợ vận động)  Alginate  H2RAs ban đêm  giảm bùng phát acid vào ban đêm  Điều chỉnh cảm giác đau • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (Amitriptyline, Nortriptyline, Imipramine, Desipramine), trazodone, SSRI. • Chọn lựa cho một số BN, đặc biệt là TQ tăng nhạy cảm và ợ nóng chức năng • Có hiệu quả đối với đau ngực không do tim  Giãn cơ cơ thắt thực quản dưới (TLESR): GABAB agonist (Baclofen) 58
  • 59. Thuốc trợ vận động • Cải thiện nhu động thực quản, tăng thải trừ acid thực quản, tăng áp lực cơ thắt dưới và cải thiện sự làm trống dạ dày * • Mặc dù sự kết hợp giữa thuốc trợ vận động và PPI có thể cải thiện chất lượng cuộc sống nhưng không có hiệu quả rõ rệt lên triệu chứng của BN GERD và sự đáp ứng trên nội soi **. • Thích hợp cho các BN có các triệu chứng khó tiêu (buồn nôn, đau bụng, no sớm và nôn) liên quan đến sự giảm nhu động của dạ dày 59 *Charumathi Raghu Subramanian, George Triadafilopoulo. Gastroenterology Report(2014) 1–13 ** Ren LH, Chen WX, Qian LJ,et al. Addition of prokinetics to PPI therapy in gastroesophageal reflux disease: a meta-analysis. World J Gastroenterol 2014;7:2412–19
  • 60. *Arai K., et al Digestion 2008;78:67–71; Masaki M. et al Journal of Gastroenterology and Hepatology 23 (2008) 746–751
  • 61. Journal of Gastroenterology and Hepatology 23 (2008) 746–751 • Tăng h p thu PPI (↑Cmax, AUC)ấ • Tăng hi u qu trong ki m soátệ ả ể tri u ch ng trên BN GERD đệ ứ ề kháng PPI Rabeprazole + Mosapride
  • 62. Additional bedtime H2 receptor antagonist‐ for the control of nocturnal gastric acid breakthrough Cochrane Database of Systematic Reviews 7 OCT 2009 DOI: 10.1002/14651858.CD004275.pub3 Forest plot of comparison: H2RAs vs control, outcome: Prevalence rate of nocturnal gastric acid breakthrough.
  • 63. Điều chỉnh cảm giác đau • Bao gồm thuốc chống trầm cảm 3 vòng (Amitriptyline, Nortriptyline, Imipramine, Desipramine), trazodone, ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI). • Chọn lựa hấp dẫn cho một số BN, đặc biệt là TQ tăng nhạy cảm và ợ nóng chức năng • Có hiệu quả đối với đau ngực không do tim 63Philip Woodland; Daniel Sifrim, Curr Opin Gastroenterol. 2013;29(4):431-436.
  • 64. Pain modulators Study Treatment N Results Clouse 1987 Trazodone (Desirel) 29 Global improvement Cannon 1994 Imipramine 60 Improvement in the # of chest pain episodes Parkash 1999 Amitriptyline Nortriptyline Imipramine Desipramine 6 6 3 2 Symptom reduction or remission in 81% Varia 2000 Setraline 30 Reduction in daily pain score Beitman 1989 Alprazolam 15 Reduction in panic frequency and chest pain episodes Wulsin 1999 Clonazepam 27 50% reduction in Hamilton Anxiety-total score Schmulson MJ et al. Gastroenterol Clin N Am 2004;33:93
  • 65. GABAB agonist (Baclofen) – ↓TLESR 40–60% – ↓ 43% cơn trào ngược – ↑ áp lực LES – Tăng tốc độ làm trống dạ dày – Giảm đáng kể triệu chứng trào ngược không acid – Nếu đo pH không thực hiện được, Baclofen được đề nghị trên những BN có triệu chứng chủ yếu là ợ trớ. – GABAB agonist mới có hiệu quả lâm sàng tốt hơn và ít tác dụng phụ hơn: Lesogaberan, Arbaclofen Van Hewaarden et al. Aliment Pharmacol Ther 2002 Lidums I, et al. Gastroenterology 2000;118:7-13 Omari TI, et al. J Pediatr 2006;149:436-8 Koek GH, et al. Gut 2003;52:1397-402 Katz PO, Am J Gastroenterology 2013;108:308-328
  • 66. The Effects of Baclofen for the Treatment of Gastroesophageal Reflux Disease: A Meta-Analysis of Randomized Controlled Trials 66 Shujie Li et al. Gastroenterology Research and Practice Volume 2014 (2014)
  • 67. 67 Phẫu thuật và điều trị nội soi
  • 68. KẾT LUẬN  PPI thuốc chính trong ĐT GERD, các thuốc khác: trợ vận động, Alginate, ức chế thụ thể H2  NN của triệu chứng GERD kháng trị gồm GERD và NonGERD, thường gặp là ức chế acid không đủ và ợ nóng chức năng  Đánh giá GERD kháng trị  Đánh giá sự tuân thủ thuốc  Tăng liều PPI hay đổi sang PPI khác  Thực hiện các XN thăm dò khác: Nội soi, hình ảnh…  Điều trị GERD kháng trị  Ức chế acid tối ưu  Thêm thuốc khác: Alginate, trợ vận động, ức chế thụ thể H2, điều chỉnh cảm giác đau, Baclofen  Phẫu thuật 68

Editor's Notes

  1. Transient lower esophageal sphincter relaxations
  2. Ơ nóng: là cảm giác khó chịu nóng rát vùng sau xương ức lan lên cổ là triệu chứng không liên tục thường xuất hiện 60 phút sau khi ăn, tập thể dục, khi nằm. Sự khó chiụ này giảm khi uống nước và dùng thuốc kháng a xít. ợ nóng xảy ra &amp;gt; 3 lần trong một tuần làm ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Mặc dù có liên quan đến tần số cuả ợ nóng với mức độ tiếp xúc a xít, sự lan rộng của tổn thương niêm mạc.
  3. Trớ: là sự trào ngược thứ ăn trong dạ dày lên vùng hầu họng nhưng không nôn. Bệnh nhân có cảm giác chua và nóng ở cổ và miệng, cũng có thể là một phần thức ăn không tiêu. Tư thế cúi hay vận động làm tăng áp lực thành bụng gây ra trớ.
  4. This is the typical schema of Barrett&amp;apos;s esophagus. Usually the border between stomach and esophagus is here. But in the Barrett&amp;apos;s esophagus patients the border moves to the upper side, here. And the color of mucosa also changes from white to pink. Sometime GERD and cancer is combined. We have to pay attention, because Barrett&amp;apos;s esophagus is one of esophageal cancer risk disease.
  5. This meta-analysis here shows that there&amp;apos;s just no comparison, the PPIs are wonderful drugs and far superior to the H2 blockers. They work great. Not only that, but they work no matter how severe the erosive GERD
  6. Hiệu quả hàng đầu trong lành viêm, hiệu quả cao hơn trong viêm nặng nếu dùng Esomeprazole
  7. Fig. 2 Forest plot of meta-analysis for alginate therapy versus placebo or antacid.
  8. Endoscopy, Ph test
  9. The pKas of PPIs range from approximately 4 to 5, and drugs that have higher pKas have a more rapid and more complete activation, particularly as the pH of the canalicular space rises above 1 to 2.
  10. This slide demonstrates the differences in activation times of the various PPIs. The pKas of the PPIs range from 5.0 for rabeprazole (Aciphex) down to about 3.8 for pantoprazole (Protonix). At a pH of 1.2, which would occur in the canalicular space during eating, all of the PPIs are very rapidly activated. However, once the patient stops eating, the pH in the canalicular space rises. At a pH of 5.1, notice that rabeprazole, with a pKa of 5, is still rapidly activated. Look instead at pantoprazole, which has a pKa of 3.8. When the pH in the canalicular space is 5, the activation time of pantoprazole has slowed down to nearly 300 minutes. The differences we see between the PPIs and their activation time are most important when one considers the onset of effect of the drugs. These differences might be especially important if one is trying to get symptoms under control very quickly. In addition, short-duration therapy, for example the treatment of H. pylori with PPIs, also might benefit from a rapid onset of action The differences we see between the PPIs and their activation time are most important when one considers the onset of effect of the drugs. These differences might be especially important if one is trying to get symptoms under control very quickly. In addition, short-duration therapy, for example the treatment of H. pylori with PPIs, also might benefit from a rapid onset of action.
  11. A compilation of clinical data of CYP genotype distribution among different ethnic groups clearly showed that the incidence of extensive metabolisers in Asians is much lower than Caucasian population. In addition, it is also clear that in the Asian population, there is greater variability and hence it is likely that efficacy of drug metabolized by CYP2C19 would be unpredictable. 80% benh nhân ngươi châu A chưa đu lieu vì ho co kieu hình di truyen EM, IM. Neu tăng lieu, * 20% nguy cơ qua lieu, * Tac dung phu cao Rapid metabolizers have lower blood concentration of PPIs; slow metabolizers have relatively higher concentration of PPIs. Of course, the response to PPIs varies with the amount of drug present in the patient. Notice that most Caucasians are extensive metabolizers of 2C19, with only about 3% being poor metabolizers. Asians are more often slow metabolizers of 2C19, about 20%, due to a higher occurrence of dysfunctional gene
  12. Methods: 103 Japanese patients with RE were treated with daily oral administration of 10 mg RPZ. At 4 and 8 weeks after the start of treatment, healing of RE was evaluated endoscopically. The CYP2C19 genotype was investigated before the treatment. Results: At 4 weeks after the start of treatment, the healing rates for homo-extensive metabolizer, hetero-extensive metabolizer, and poor metabolizer patients were 86.1% (31/ 36), 92.0% (46/50), and 82.4% (14/17), respectively, and at 8 weeks after the start of treatment, the healing rates were 86.1% (31/36), 92.0% (46/50), and 82.4% (14/17), respectively. There were no significant differences in the healing rate of RE among the three genotypes at either 4 or 8 weeks after the start of treatment.
  13. IF THIS IMAGE HAS BEEN PROVIDED BY OR IS OWNED BY A THIRD PARTY, AS INDICATED IN THE CAPTION LINE, THEN FURTHER PERMISSION MAY BE NEEDED BEFORE ANY FURTHER USE. PLEASE CONTACT WILEY&amp;apos;S PERMISSIONS DEPARTMENT ON PERMISSIONS@WILEY.COM OR USE THE RIGHTSLINK SERVICE BY CLICKING ON THE &amp;apos;REQUEST PERMISSIONS&amp;apos; LINK ACCOMPANYING THIS ARTICLE. WILEY OR AUTHOR OWNED IMAGES MAY BE USED FOR NON-COMMERCIAL PURPOSES, SUBJECT TO PROPER CITATION OF THE ARTICLE, AUTHOR, AND PUBLISHER. Forest plot of comparison: 1 H2RAs vs control, outcome: 1.1 Prevalence rate of nocturnal gastric acid breakthrough.
  14. Liều 5-20 mg x 3 lần/ ngày