SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
VIÊM GAN VIRUS B MẠN
TS. BSCK2.Trần Thị Khánh Tường
PCN.BM Nội - ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
NHẮC LẠI
CẤU TRÚC HBV
• HBsAg Anti HBs
• HBcAg Anti HBc
(IgM, IgG)
• HBeAg  Anti HBe
• HBV DNA
ĐỘT BIẾN TIỀN LÕI
Nhiễm HBV : HBeAg (-), HBV DNA (+)
CHU TRÌNH SỐNG CỦA HBV
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
Viêm gan B mạn
(chronic hepatitis B)
- HBsAg > 6 tháng
- HBV DNA > 20.000 IU/ml với e (+)
> 2.000 IU/ml với e (-)
- ALT/AST tăng
- ST gan: điểm hoạt động TB trở lên
(A2 trở lên)
Mang HBsAg không hoạt
động (inactive HBsAg
carrier)
- HBsAg > 6 tháng
- HBV DNA < 2.000 IU/ml
- ALT/AST bình thường
- ST gan: điểm hoạt động nhẹ
hay không có
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
VG B đã hồi phục
(resolved hepatitis B)
- Tiền sử VGB cấp/mạn
hay anti HBc (+) ± anti HBs
- HBsAg (-)
- ALT bình thường
VG B tái hoạt động
(reactive of hepatitis B)
- VGB đã hồi phục (HBsAg âm)
- Mang HBsAg không hoạt động
 HBV hoạt động trở lại
Đợt kịch phát cấp
(acute exacerbation or hepatitis flare )
- ALT > 5 x ULN hay > x 2 giá trị cơ
bản của BN
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN NHIỄM HBV MẠN
ĐIỀU TRỊ
VIÊM GAN VIRUS B MẠN
clinicaloptions.com/hepatitis
AASLD HBV Guidelines: An Update
< 5%
Immune
Tolerance
Early
Childhood
> 95%
HBeAg-
Chronic
Hepatitis B
Natural History of HBV Infection
HBeAg+
Chronic
Hepatitis B
Adulthood
HCC
Courtesy of W. Ray Kim, MD. Chen DS, et al. J Gastroenterol Hepatol. 1993;8:470-475.
Seeff L, et al. N Engl J Med. 1987;316:965-970.
Inactive
Carrier
1. WHY ? (TẠI SAO PHẢI ĐIỀU TRỊ ?)
DIỄN TIẾN VIÊM GAN VIRUS B MẠN
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
(GOAL OF THERAPY)
Mục tiêu chính là cải thiện khả năng sống còn và chất lượng
cuộc sống bằng cách ngăn ngừa tiến triển bệnh và phát triển
HCC
Mục tiêu khác: ngăn ngừa lây truyền từ mẹ sang con, tái hoạt
virus và ngăn ngừa/ điều trị biểu hiện ngoài gan liên quan
HBV
EASL 2017
The goal of therapy for chronic HBV infection is to improve quality of life and
survival of the infected person by preventing progression of the disease to
cirrhosis, decompensated cirrhosis, end-stage liver disease, HCC and death;
and prevention of transmission of HBV to others.
Endpoints of therapy
HBeAg (+)
(wild type)
•HBeAg (-) ± chuyển đổi huyết
thanh
•Ức chế HBV DNA
•ALT bình thường
HBeAg (-)
(đột biến lõi hay tiền lõi)
• Chuyển đổi huyết thanh
không còn là mục tiêu
• Ức chế HBV DNA
• ALT bình thường
Journal of Hepatology 2017 vol. 67 j 370–398
Guidelines HBeAg Positive HBeAg Negative
HBV DNA
IU/mL
ALT HBV DNA
IU/mL
ALT
AASLD 2015 > 20,000
> 2 x ULN hay
XHG ≥ F2
≥ 2,000
> 2 x ULN hay
XHG ≥ F2
EASL 2017 > 2000
> ULN
và/ hoặc ≥ F2 > 2000
> ULN
và/ hoặc ≥ F2
APASL 2015 > 20,000 > 2 x ULN > 2000 > 2 x ULN
2. WHEN? (KHI NÀO ĐIỀU TRỊ ?)
ULN: 30 IU/L (nam); 19 IU/L (n )ữ Serum HBV DNA levels
Serum ALT levels
APASL 2015
• BN nhiễm HBV mạn HBeAg (+) có ALT bình thường
kéo dài và HBV DNA cao, có thể điều trị nếu >30 tuổi
bất chấp độ nặng của sang thương gan trên mô bệnh
học
WHO 2015
 Đối tượng ưu tiên
VG virus B mạn có bằng chứng lâm sàng xơ gan còn bù
hay mất bù, bất kể ALT, HBeAg hay HBV DNA
 Nên xem xét: BN không có bằng chứng lâm sàng xơ
gan nhưng
• > 30 tuổi
• ALT bất thường kéo dài
• HBV DNA > 20.000 IU/ml (bất kể HBeAg)
WHO 2015
• BN xơ gan còn bù hay mất bù cần điều trị
bất kỳ ngưỡng phát hiện HBV DNA nào và
bất chấp ngưỡng ALT
EASL 2017, WHO 2015
APASL 2015
TÓM TẮT 1
 Chỉ định điều trị VGB mạn
 Xơ gan còn bù hay mất bù ( APRI ≥2, FibroScan ≥ 11kPa), bất
kể ALT, HBeAg hay ngưỡng HBV DNA
 Không xơ gan
• > 30 tuổi : ALT bất thường kéo dài, HBV DNA > 20.000 IU/ml
(bất kể HBeAg) hay ALT bình thường kéo dài, HBV DNA cao
và HBeAg (+)
• < 30 tuổi: đầy đủ tiêu chuẩn về HBeAg, HBV DNA và ALT hay
XHG
 Tiền căn gia đình ung thư gan hay xơ gan có biểu hiện ngoài
gan có thể ĐT khi chưa đủ tiêu chuẩn ĐTkể trên
Giai đoạn và mức độ xơ hóa gan
Xơ hóa nhẹ: F0-1
Xơ hóa đáng kể
(significant fibrosis): ≥ F2
Xơ hóa nặng: ≥ F3
(Advanced fibrosis)
Xơ gan (cirrhosis): F4
KỸ THUẬT TE (Fibroscan)
KỸ THUẬT TE (Fibroscan)
27
 APRI được xây dựng bởi Wai CT và cs (2003) tại Hoa Kỳ
APRI= [( AST / ULN AST ) x 100] / tiểu cầu (109
/l)
ULN (upper limit of normal): giới hạn bình thường trên
(40 IU/ml cho AST)
VD: AST 68 IU/ml, tiểu cầu 90.000/µl
APRI= 68/40x100/90= 1,89
2 cut-off để chẩn đoán XG: thấp=1, cao=2
CHỈ SỐ APRI
Lin ZH, Xin YN, Dong QJ (2011), Hepatology, 53 (3):726-736.
• < 0,5 : F0,F1
• 0,5 - < 1,0 : F2
• 1,0 - < 2,0 : F3, F4
• ≥ 2,0 : F4 (XG)
3. WHO ? (AI PHẢI ĐIỀU TRỊ ?)
• BN có chỉ định điều trị
• Trên những đối tượng đặc biệt
 BN hoá trị hay ĐT thuốc ức chế miễn dịch
 Trước và sau khi điều trị HCC
 Phụ nữ mang thai
 Trẻ em
PHỤ NỮ CÓ THAI (EASL 2017)
BN HOÁ TRỊ HAY ĐIỀU TRỊ THUỐC UCMD
EASL 2017
Interferon alfa-2b
Lamivudine
Adefovir
Peginterferon alfa-2a
Telbivudine
Tenofovir
1990 1998 2002 2005 2006 2008
Entecavir
4. HOW? (ĐIỀU TRỊ NHƯ THẾ NÀO ?)
CÁC THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO
CHỌN LỰA ĐẦU TIÊN
 Tenofovir (TDF, TAF)
 Entecavir
 Peginterferon alfa
Ngoại trừ: có thai, phòng ngừa hóa trị liệu, XG
mất bù, VG B cấp
Journal of Hepatology 2017 vol. 67 j 370–398
TÓM TẮT 2
 Phụ nữ có thai
 HBV DNA > 200.000 IU/mL hay HBsAg > 4 log 10 IU/ml:
ĐT dự phòng ở thai kỳ 24-28 tuần kéo dài sau sanh 12
tuần.
 F3, F4  ĐT
 Đang ĐT nên tiếp tục với TDF
 ĐT bằng TDF
 Cho con bú: không CCĐ bú sữa mẹ khi mẹ chưa ĐT hay đang
ĐT bằng TDF
 BN hoá trị/ dùng UCMD  ĐT phòng ngừa khi HBsAg (+) hay
HBsAg (-) nhưng antiHBc (+) nếu có nguy cơ tái hoạt cao
 Thuốc chọn lựa đầu tiên: TDF (TAF), ETV, peg INF
5. THEO DÕI ?
ALT mỗi 3-6 tháng
HBV DNA mỗi 6 tháng
AFP, siêu âm bụng mỗi 6 tháng
Đánh giá xơ hoá gan không xâm nhập mỗi
6 tháng (FibroScan, ARFI, APRI)
BỆNH NHÂN CHƯA ĐIỀU TRỊ
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ
ALT/AST, HBV DNA mỗi 3 tháng trong năm đầu, sau đó
mỗi 6 tháng
Creatinin, GFR mỗi 3 tháng trong năm đầu, sau đó mỗi 6
tháng nếu điều trị TDF hay ADV
Profile về xương mỗi 3 tháng nếu điều trị TDF hay ADV
Tầm soát HCC mỗi 6 tháng: AFP, SA
HBeAg, anti HBe mỗi 6 tháng khi HBV DNA (-) đối với
HBeAg (+)
HBsAg mỗi 12 tháng khi HBV DNA dưới ngưỡng phát
hiện
Sau ngưng NAs theo dõi hàng tháng trong 3 tháng đầu
sau đó mỗi 3 -6 tháng
6. KHI NÀO NGƯNG THUỐC ?
HBsAg (-), HBV DNA (-)
HBeAg (+):
BN không xơ gan, sau chuyển đổi huyết thanh HBeAg
và HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện ≥ 1 năm (AASLD,
EASL, WHO), tốt hơn là 3 năm (APASL)
HBeAg (-)
APASL 2015: có thể ngưng sau 3 năm với 3 lần HBV
DNA dưới ngưỡng phát hiện 3 lần cách nhau 6 tháng
AASLD 2015: tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố để cân nhắc
(nguy cơ tái hoạt, mất bù, HCC, chi phí…)
EASL 2017: HBV DNA không phát hiện ≥ 3 năm, không
xơ gan và có điều kiện theo dõi sát
7. KHÁNG THUỐC
APASL 2015
EASL 2017
TRÂN TR NG C M N!Ọ Ả Ơ

More Related Content

What's hot

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
SoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 

What's hot (20)

Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
BỆNH LÝ GAN
BỆNH LÝ GANBỆNH LÝ GAN
BỆNH LÝ GAN
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 

Similar to Cập nhật điều trị viêm gan B

ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
LMinhThnh7
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM
 

Similar to Cập nhật điều trị viêm gan B (20)

CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN.pptx
CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN.pptxCHUYÊN ĐỀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN.pptx
CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B MẠN.pptx
 
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
 
1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf
 
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
 
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan CChẩn đoán và điều trị viêm gan C
Chẩn đoán và điều trị viêm gan C
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
 
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-bQuyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
 
Chẩn đoán viêm gan B cấp.pptx
Chẩn đoán viêm gan B cấp.pptxChẩn đoán viêm gan B cấp.pptx
Chẩn đoán viêm gan B cấp.pptx
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
Viem gan man
Viem gan manViem gan man
Viem gan man
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 

More from SauDaiHocYHGD

More from SauDaiHocYHGD (20)

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đay
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 

Recently uploaded

Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 

Cập nhật điều trị viêm gan B

  • 1. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS B MẠN TS. BSCK2.Trần Thị Khánh Tường PCN.BM Nội - ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
  • 3. CẤU TRÚC HBV • HBsAg Anti HBs • HBcAg Anti HBc (IgM, IgG) • HBeAg  Anti HBe • HBV DNA
  • 4. ĐỘT BIẾN TIỀN LÕI Nhiễm HBV : HBeAg (-), HBV DNA (+)
  • 5. CHU TRÌNH SỐNG CỦA HBV
  • 6. MỘT SỐ THUẬT NGỮ Viêm gan B mạn (chronic hepatitis B) - HBsAg > 6 tháng - HBV DNA > 20.000 IU/ml với e (+) > 2.000 IU/ml với e (-) - ALT/AST tăng - ST gan: điểm hoạt động TB trở lên (A2 trở lên) Mang HBsAg không hoạt động (inactive HBsAg carrier) - HBsAg > 6 tháng - HBV DNA < 2.000 IU/ml - ALT/AST bình thường - ST gan: điểm hoạt động nhẹ hay không có
  • 7. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VG B đã hồi phục (resolved hepatitis B) - Tiền sử VGB cấp/mạn hay anti HBc (+) ± anti HBs - HBsAg (-) - ALT bình thường VG B tái hoạt động (reactive of hepatitis B) - VGB đã hồi phục (HBsAg âm) - Mang HBsAg không hoạt động  HBV hoạt động trở lại Đợt kịch phát cấp (acute exacerbation or hepatitis flare ) - ALT > 5 x ULN hay > x 2 giá trị cơ bản của BN
  • 8. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN NHIỄM HBV MẠN
  • 9. ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS B MẠN
  • 10. clinicaloptions.com/hepatitis AASLD HBV Guidelines: An Update < 5% Immune Tolerance Early Childhood > 95% HBeAg- Chronic Hepatitis B Natural History of HBV Infection HBeAg+ Chronic Hepatitis B Adulthood HCC Courtesy of W. Ray Kim, MD. Chen DS, et al. J Gastroenterol Hepatol. 1993;8:470-475. Seeff L, et al. N Engl J Med. 1987;316:965-970. Inactive Carrier 1. WHY ? (TẠI SAO PHẢI ĐIỀU TRỊ ?)
  • 11. DIỄN TIẾN VIÊM GAN VIRUS B MẠN
  • 12. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ (GOAL OF THERAPY) Mục tiêu chính là cải thiện khả năng sống còn và chất lượng cuộc sống bằng cách ngăn ngừa tiến triển bệnh và phát triển HCC Mục tiêu khác: ngăn ngừa lây truyền từ mẹ sang con, tái hoạt virus và ngăn ngừa/ điều trị biểu hiện ngoài gan liên quan HBV EASL 2017 The goal of therapy for chronic HBV infection is to improve quality of life and survival of the infected person by preventing progression of the disease to cirrhosis, decompensated cirrhosis, end-stage liver disease, HCC and death; and prevention of transmission of HBV to others.
  • 13. Endpoints of therapy HBeAg (+) (wild type) •HBeAg (-) ± chuyển đổi huyết thanh •Ức chế HBV DNA •ALT bình thường HBeAg (-) (đột biến lõi hay tiền lõi) • Chuyển đổi huyết thanh không còn là mục tiêu • Ức chế HBV DNA • ALT bình thường Journal of Hepatology 2017 vol. 67 j 370–398
  • 14. Guidelines HBeAg Positive HBeAg Negative HBV DNA IU/mL ALT HBV DNA IU/mL ALT AASLD 2015 > 20,000 > 2 x ULN hay XHG ≥ F2 ≥ 2,000 > 2 x ULN hay XHG ≥ F2 EASL 2017 > 2000 > ULN và/ hoặc ≥ F2 > 2000 > ULN và/ hoặc ≥ F2 APASL 2015 > 20,000 > 2 x ULN > 2000 > 2 x ULN 2. WHEN? (KHI NÀO ĐIỀU TRỊ ?) ULN: 30 IU/L (nam); 19 IU/L (n )ữ Serum HBV DNA levels Serum ALT levels
  • 15. APASL 2015 • BN nhiễm HBV mạn HBeAg (+) có ALT bình thường kéo dài và HBV DNA cao, có thể điều trị nếu >30 tuổi bất chấp độ nặng của sang thương gan trên mô bệnh học
  • 16.
  • 17. WHO 2015  Đối tượng ưu tiên VG virus B mạn có bằng chứng lâm sàng xơ gan còn bù hay mất bù, bất kể ALT, HBeAg hay HBV DNA  Nên xem xét: BN không có bằng chứng lâm sàng xơ gan nhưng • > 30 tuổi • ALT bất thường kéo dài • HBV DNA > 20.000 IU/ml (bất kể HBeAg)
  • 19. • BN xơ gan còn bù hay mất bù cần điều trị bất kỳ ngưỡng phát hiện HBV DNA nào và bất chấp ngưỡng ALT EASL 2017, WHO 2015
  • 21. TÓM TẮT 1  Chỉ định điều trị VGB mạn  Xơ gan còn bù hay mất bù ( APRI ≥2, FibroScan ≥ 11kPa), bất kể ALT, HBeAg hay ngưỡng HBV DNA  Không xơ gan • > 30 tuổi : ALT bất thường kéo dài, HBV DNA > 20.000 IU/ml (bất kể HBeAg) hay ALT bình thường kéo dài, HBV DNA cao và HBeAg (+) • < 30 tuổi: đầy đủ tiêu chuẩn về HBeAg, HBV DNA và ALT hay XHG  Tiền căn gia đình ung thư gan hay xơ gan có biểu hiện ngoài gan có thể ĐT khi chưa đủ tiêu chuẩn ĐTkể trên
  • 22. Giai đoạn và mức độ xơ hóa gan Xơ hóa nhẹ: F0-1 Xơ hóa đáng kể (significant fibrosis): ≥ F2 Xơ hóa nặng: ≥ F3 (Advanced fibrosis) Xơ gan (cirrhosis): F4
  • 23. KỸ THUẬT TE (Fibroscan)
  • 24. KỸ THUẬT TE (Fibroscan)
  • 25.
  • 26.
  • 27. 27  APRI được xây dựng bởi Wai CT và cs (2003) tại Hoa Kỳ APRI= [( AST / ULN AST ) x 100] / tiểu cầu (109 /l) ULN (upper limit of normal): giới hạn bình thường trên (40 IU/ml cho AST) VD: AST 68 IU/ml, tiểu cầu 90.000/µl APRI= 68/40x100/90= 1,89 2 cut-off để chẩn đoán XG: thấp=1, cao=2 CHỈ SỐ APRI
  • 28. Lin ZH, Xin YN, Dong QJ (2011), Hepatology, 53 (3):726-736. • < 0,5 : F0,F1 • 0,5 - < 1,0 : F2 • 1,0 - < 2,0 : F3, F4 • ≥ 2,0 : F4 (XG)
  • 29.
  • 30. 3. WHO ? (AI PHẢI ĐIỀU TRỊ ?) • BN có chỉ định điều trị • Trên những đối tượng đặc biệt  BN hoá trị hay ĐT thuốc ức chế miễn dịch  Trước và sau khi điều trị HCC  Phụ nữ mang thai  Trẻ em
  • 31. PHỤ NỮ CÓ THAI (EASL 2017)
  • 32. BN HOÁ TRỊ HAY ĐIỀU TRỊ THUỐC UCMD EASL 2017
  • 33. Interferon alfa-2b Lamivudine Adefovir Peginterferon alfa-2a Telbivudine Tenofovir 1990 1998 2002 2005 2006 2008 Entecavir 4. HOW? (ĐIỀU TRỊ NHƯ THẾ NÀO ?)
  • 34.
  • 35. CÁC THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO CHỌN LỰA ĐẦU TIÊN  Tenofovir (TDF, TAF)  Entecavir  Peginterferon alfa Ngoại trừ: có thai, phòng ngừa hóa trị liệu, XG mất bù, VG B cấp
  • 36. Journal of Hepatology 2017 vol. 67 j 370–398
  • 37.
  • 38. TÓM TẮT 2  Phụ nữ có thai  HBV DNA > 200.000 IU/mL hay HBsAg > 4 log 10 IU/ml: ĐT dự phòng ở thai kỳ 24-28 tuần kéo dài sau sanh 12 tuần.  F3, F4  ĐT  Đang ĐT nên tiếp tục với TDF  ĐT bằng TDF  Cho con bú: không CCĐ bú sữa mẹ khi mẹ chưa ĐT hay đang ĐT bằng TDF  BN hoá trị/ dùng UCMD  ĐT phòng ngừa khi HBsAg (+) hay HBsAg (-) nhưng antiHBc (+) nếu có nguy cơ tái hoạt cao  Thuốc chọn lựa đầu tiên: TDF (TAF), ETV, peg INF
  • 39. 5. THEO DÕI ? ALT mỗi 3-6 tháng HBV DNA mỗi 6 tháng AFP, siêu âm bụng mỗi 6 tháng Đánh giá xơ hoá gan không xâm nhập mỗi 6 tháng (FibroScan, ARFI, APRI) BỆNH NHÂN CHƯA ĐIỀU TRỊ
  • 40. THEO DÕI ĐIỀU TRỊ ALT/AST, HBV DNA mỗi 3 tháng trong năm đầu, sau đó mỗi 6 tháng Creatinin, GFR mỗi 3 tháng trong năm đầu, sau đó mỗi 6 tháng nếu điều trị TDF hay ADV Profile về xương mỗi 3 tháng nếu điều trị TDF hay ADV Tầm soát HCC mỗi 6 tháng: AFP, SA HBeAg, anti HBe mỗi 6 tháng khi HBV DNA (-) đối với HBeAg (+) HBsAg mỗi 12 tháng khi HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện Sau ngưng NAs theo dõi hàng tháng trong 3 tháng đầu sau đó mỗi 3 -6 tháng
  • 41. 6. KHI NÀO NGƯNG THUỐC ? HBsAg (-), HBV DNA (-) HBeAg (+): BN không xơ gan, sau chuyển đổi huyết thanh HBeAg và HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện ≥ 1 năm (AASLD, EASL, WHO), tốt hơn là 3 năm (APASL)
  • 42. HBeAg (-) APASL 2015: có thể ngưng sau 3 năm với 3 lần HBV DNA dưới ngưỡng phát hiện 3 lần cách nhau 6 tháng AASLD 2015: tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố để cân nhắc (nguy cơ tái hoạt, mất bù, HCC, chi phí…) EASL 2017: HBV DNA không phát hiện ≥ 3 năm, không xơ gan và có điều kiện theo dõi sát
  • 46. TRÂN TR NG C M N!Ọ Ả Ơ

Editor's Notes

  1. ALT, alanine aminotransferase; HBeAg, hepatitis B e antigen.   The hepatitis B patient population comprises 2 distinct groups with differing goals of therapy. Among patients with wild-type virus, that is, HBeAg-positive patients, the loss of e antigen with seroconversion to e antibody is an important treatment endpoint. This goal is achieved through suppression of HBV DNA and is frequently associated with ALT normalization.   The HBeAg-negative population, which consists of patients with both precore and core promoter mutations, is a more difficult population to treat. HBeAg seroconversion is obviously not an endpoint in these patients. Instead, the aim is to achieve durable suppression of HBV DNA, which should, in turn, result in ALT normalization. Because no serological endpoint exists, treatment in this group of patients may take much longer than in patients who have wild-type hepatitis B.
  2. AASLD; American Association for the Study of Liver Diseases; ALT, alanine aminotransferase; APASL, Asian Pacific Association for the Study of the Liver; EASL, European Association for the Study of the Liver; HBeAg, hepatitis B e antigen; HBV, hepatitis B virus; NIH, National Institutes of Health; ULN, upper limit of normal.   We will now discuss how to use these tools to determine treatment candidacy. Several guidelines are available to help guide this decision. The American Association for the Study of Liver Diseases (AASLD) guidelines are used commonly in the United States, but many clinicians also look to the European Association for the Study of the Liver guidelines, the Asian Pacific Association for the Study of the Liver guidelines, or the statement from the National Institutes of Health. Each guideline uses similar principles to determine candidacy, with some slight differences, as shown in this table.   For simplicity, we will focus on the AASLD guidelines. This table is split into HBeAg-positive and HBeAg-negative disease. Among HBeAg-positive individuals, the key cutoffs for determining treatment candidacy are an HBV DNA level of 20,000 IU/mL and an ALT of more than 2 times the upper limit of normal or moderate to severe inflammation or significant fibrosis by biopsy.   Among HBeAg-negative individuals, the factors for determining treatment candidacy are essentially the same when the AASLD guidelines are used.  
  3. HBV, hepatitis B virus.   The hepatitis B treatment landscape is changing. In the early 1990s, the only treatment available for HBV was interferon alfa-2b. This agent was given for a short period, and only a few patients responded to treatment. In 1998, the first oral nucleoside analogue, lamivudine, was introduced, followed fairly rapidly by the nucleotide analogue adefovir. Standard interferon alfa-2b was then replaced by peginterferon alfa-2a, which was administered via once-weekly injections as opposed to daily treatment. Other nucleoside and nucleotide analogues, that is, entecavir, telbivudine, and tenofovir, soon followed.
  4. What are the current recommendations for first-line therapy? Two oral antivirals and 1 injectable agent are recommended as first-line options by major liver disease societies. Both entecavir and tenofovir can be used safely in nearly all HBV-infected patients, whereas peginterferon alfa-2a should not be used in patients who are pregnant or who have decompensated liver cirrhosis and should not be used as prophylaxis against HBV reactivation (eg, in patients undergoing chemotherapy) or in the setting of acute infection.