GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng
1. Phương trình mặt phẳng
Phần 1: Vector pháp tuyến, vị trí tương đối, góc và khoảng cách
Câu 1 : Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng :2 2 0P x y z .
A. 1; 2;2Q . B. 1; 1; 1N . C. 2; 1; 1P . D. 1;1; 1M .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳn
: 1 0P x y z .
A. 0;0;1K . B. 0;1;0J . C. 1;0;0I . D. 0;0;0O .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ; ;1M a b thuộc mặt phẳng
:2 3 0P x y z . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 3a b . B. 2 2a b . C. 2 2a b . D. 2 4a b .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 3 3 0P x y z có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C. 1;2; 3 . D. 1;2;3 .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình 3 1 0x z . Véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là
A. 3;0; 1 . B. 3; 1;1 . C. 3; 1;0 . D. 3;1;1 .
Câu 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
Oxz?
A. 0y . B. 0x . C. 0z . D. 1 0y .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2; 1;3A , 4;0;1B và 10;5;3C . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC ?
A. 1;8;2n
r
. B. 1;2;0n
r
. C. 1;2;2n
r
. D. 1; 2;2n
r
.
Vector AB là (2;1;-2), Vector AC là (-12; 6;0) => Vector pháp tuyến của (ABC) là vector có hướng
của vector AB và vector AC = (1;2;2)
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2; 1;3A , 4;0;1B và 10;5;3C . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC ?
A. 1;8;2n
r
. B. 1;2;0n
r
. C. 1;2;2n
r
. D. 1; 2;2n
r
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng :2 2 5 0P x y z . Khoảng cách từ
1; 2; 3M đến mặt phẳng P bằng
A.
4
3
B.
4
3
. C.
2
3
. D.
4
9
Câu 10: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm 1; 2;3A đến : 3 4 9 0P x y z :
A.
26
13
B. 8 C.
17
26
D.
4 26
13
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm 1;2; 3M đến mặt phẳng
: 2 2 2 0 P x y z .
2. A.
11
3
. B.
1
3
. C. 3. D. 1
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2;2 .A Các số a , b khác 0 thỏa mãn
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng : 0P ay bz bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a b . B. 2a b . C. 2b a . D. a b .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 1; 2;3A , 3;4;4B . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 1 0x y mz bằng độ dài
đoạn thẳng AB .
A. 2m . B. 2m . C. 3m . D. 2m .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 2 6 0P x y z và
: 2 2 3 0Q x y z . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :2 2 0P x y mz và
: 2 8 0Q x ny z song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
A. 4và
1
4
. B. 4 và
1
2
. C. 2 và
1
2
. D. 2 và
1
4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , Cho hai mặt phẳng :2 3 5 0P x my z và
: 8 6 2 0Q nx y z . Tìm giá trị của các tham số m , n để P và Q song song.
A. 4m , 3n . B. 4m , 3n . C. 4m= - , 4n = . D. 4m= , 4n = - .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 1 0x y z và
:2 4 2 0x y mz . Tìm m để và song song với nhau.
A. 1m . B. 2m . C. 2m . D. Không tồn tại m .
Câu 18: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để haimặt phẳng :2 2 0P x y z và
: 1 0Q x y mz cắt nhau là
A.
1
2
m . B.
1
2
m . C. 1m . D.
1
2
m .
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : 1 0x y z . Trong các mặt phẳng sau
tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ?
A. 2 1 0x y z . B. 2 2 2 1 0x y z .C. 1 0x y z . D. 2 1 0x y z .
Câu 20: Cho mặt phẳng P đi qua các điểm 2; 0; 0A , 0;3;0B , 0;0; 3C . Mặt phẳng
P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. 1 0x y z . B. 2 3 0x y z . C. 2 2 1 0x y z . D. 3 2 2 6 0x y z .
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P : 5 6 0y z . Hỏi mặt
phẳng này có gì đặc biệt?
A. P đi qua gốc tọa độ. B. P vuông góc với Oxy .
C. P vuông góc với Oyz . D. P vuông góc với (Oxz)
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 6 0P x y z . Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau?
3. A. Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là 1;2;1n
r
.
B. Mặt phẳng P đi qua điểm 3;4; 5A .
C. Mặt phẳng P song song với mặt phẳng : 2 5 0Q x y z .
D. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu tâm 1;7;3I bán kính bằng 6 (sửa là 2 căn 6)
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z , mặt
phẳng : 3 5 2 0Q x y z . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng P , Q là
A.
35
7
. B.
35
7
. C.
5
7
. D.
5
7
.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm 2; 1; 2H là hình chiếu vuông
góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng Q :
11 0x y bằng bao nhiêu?
A. 45. B. 30. C. 90. D. 60.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm 3;2;1M . Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực
tâm của tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng P ?
A. 2 9 0x y z .
B. 3 2 14 0x y z .
C. 3 2 14 0x y z .
D. 2 3 9 0x y z .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng :2 3 4 12 0P x y z cắt trục Oy
tại điểm có tọa độ là
A. 0;3; 0 . B. 0; 6; 0 . C. 0; 4; 0 . D. 0; 4; 0 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :3 2 2 5 0P x y z và
:4 5 1 0Q x y z . Các điểm ,A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P
và Q . Khi đó AB
uuur
cùng phương với véctơ nào sau đây?
A. 3; 2;2w
ur
. B. 8;11; 23v
r
. C. 4;5; 1k
r
. D. 8; 11; 23u
r
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2 6 1 0P x y z và hai điểm
1; 1;0A , 1;0;1B . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng P có độ dài
bao nhiêu?
A.
255
61
. B.
237
41
. C.
137
41
. D.
155
61
.
Câu 29: Cho tam giác ABC với 2; 3;2A , 1; 2;2B , 1; 3;3C . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A, B , C lên mặt phẳng :2 2 3 0.x y z Khi đó, diện tích tam
giác A B C bằng
A. 1. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
4. Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2; 3A và 2;0; 1B . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hai điểm A và B nằm khác phía so với mặt phẳng 2 1 0x y mz .
A. ;2 3;m . B. 2;3m . C. 2;3m . D. ;2 3;m .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt
là giao điểm của mặt phẳng 2 3 4 24 0x y z với trục Ox , Oy , Oz .
A. 192. B. 288. C. 96. D. 78.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 2;2; 2A và 3; 1;0B Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng : 2 0P x y z tại điểm I . Tỉ số
IA
IB
bằng
A. 2. B. 4. C. 6 . D. 3.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D có A trùng
với gốc tọa độ. Cho ;0;0B a , 0; ;0D a , 0;0;A b với 0a , 0b . Gọi M là trung điểm của
cạnh CC. Xác định tỉ số
a
b
để A BD vuông góc với BDM .
A.
1
2
a
b
. B. 1
a
b
. C. 1
a
b
. D. 2
a
b
.
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho ba điểm 2;0;1A , 1;0;0B , 1;1;1C và mặt phẳng
( ): 2 0P x y z . Điểm ; ;M a b c nằm trên mặt phẳng ( )P thỏa mãn MA MB MC .
Tính 2 3 .T a b c
A. 5T . B. 3T . C. 2T . D. 4T .
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm 2;0;0M , 1;1;1N . Mặt phẳng P thay đổi
qua M , N cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại 0; ;0B b , 0;0;C c 0, 0b c . Hệ thức nào
dưới đây là đúng?
A. 2bc b c . B.
1 1
bc
b c
. C. b c bc . D. bc b c .
Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình là ax+by+cz+d=0
Vì M,N∈(P) nên {d=−2a; c=a−b ⇒ (P):ax+by+(a−b)z−2a=0 (thay đ M và N vào ft)
Khi đó B=(Oy)∩(P)⇒B(0;2a/b;0) và C=Oz∩(P)⇒C(0;0;2a/a−b)
Phần 2: Viết phương trình mặt phẳng
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;0;0M , 0;1;0N và 0;0;2P . Mặt phẳng
MNP có phương trình là
A. 0
2 1 2
x y z
. B. 1
2 1 2
x y z
. C. 1
2 1 2
x y z
. D. 1
2 1 2
x y z
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm 2;0;0M , 0; 1;0N và 0;0;2P . Mặt
phẳng MNP có phương trình là
A. 0
2 1 2
x y z
. B. 1
2 1 2
x y z
. C. 1
2 1 2
x y z
. D. 1
2 1 2
x y z
.
Câu 3: Cho ba điểm 0;2;0M ; 0;0;1N ; 3;2;1A . Lập phương trình mặt phẳng MNP , biết
điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox .
5. A. 1
2 1 3
x y z
. B. 1
3 2 1
x y z
. C. 1
2 1 1
x y z
. D. 1
3 2 1
x y z
.
Câu 4: Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua ba điểm ,
được viết dưới dạng . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
: 2 2 3 0S x y z x y z .
Gọi A, B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu S và các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 3 2 12 0x y z . B. 6 3 2 12 0x y z .
C. 6 3 2 12 0x y z . D. 6 3 2 12 0x y z .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 2; 3; 2A và có một
vectơ pháp tuyến 2; 5;1n
r
có phương trình là
A. 2 5 12 0x y z .B. 2 5 17 0x y z .C. 2 5 17 0x y z .D. 2 3 2 18 0x y z .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm 0; 1;4A và có
một véctơ pháp tuyến 2;2; 1n
r
. Phương trình của P là
A. 2 2 6 0x y z .B. 2 2 6 0x y z .C. 2 2 6 0x y z .D. 2 2 6 0x y z .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2;2A và 3;0; 1B . Gọi P là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng P có phương trình là
A. 4 2 3 15 0x y z .B. 4 2 3 9 0x y z .C. 4 2 3 9 0x y z .D. 4 2 3 15 0x y z
Câu 9:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm 2; 1;1A , 1;0;4B và 0; 2; 1C .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A. 2 2 5 0x y z .B. 2 5 5 0x y z . C. 2 3 7 0x y z .D. 2 5 5 0x y z .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho 1;0; 3A , 3;2;1B . Mặt phẳng trung trực đoạn
AB có phương trình là
A. 2 1 0x y z . B. 2 1 0x y z . C. 2 1 0x y z . D. 2 1 0x y z .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;0;1M . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của M
trên trục Ox và trên mặt phẳng Oyz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4 2 3 0x z . B. 4 2 3 0x y . C. 4 2 3 0x z . D. 4 2 3 0x z .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 1;1; 3H . Phương trình mặt phẳng P
đi qua H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm
tam giác ABC là
A. 3 7 0x y z . B. 3 11 0x y z . C. 3 11 0x y z . D. 3 7 0x y z .
Câu 13: Cho mặt phẳng đi qua 1; 3;4M và song song với mặt phẳng
:6 5 7 0.x y z Phương trình mặt phẳng là:
A. 6 5 25 0x y z .B. 6 5 25 0x y z .C. 6 5 7 0x y z .D. 6 5 17 0x y z .
Câu 14: Cho mặt phẳng đi qua 1; 3;4M và song song với mặt phẳng
:6 5 7 0.x y z Phương trình mặt phẳng là:
A. 6 5 25 0x y z .B. 6 5 25 0x y z .C. 6 5 7 0x y z .D. 6 5 17 0x y z .
Oxyz 3;0;0A 0; 2;0B
0;0;1C 6 0ax by z c T a b c
7 11 11 1
6. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
: 3 0Q x y z , cách điểm 3;2;1M một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
; ;X a b c trên mặt phẳng đó thỏa mãn 2a b c ?
A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 16:Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB , với 6;2; 5A ,
4;0;7B . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. :5 –6 62 0 P x y z . B. :5 –6 62 0 P x y z .
C. :5 –6 62 0 P x y z . D. :5 6 62 0 P x y z .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B nằm trên mặt cầu có
phương trình
2 2 2
4 2 2 9x y z . Biết rằng AB song song với OI , trong đó O là
gốc tọa độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB .
A. 2 12 0x y z . B. 2 4 0x y z . C. 2 6 0x y z . D. 2 4 0x y z .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 3, 1,2M , 4, 1, 1N , 2,0,2P . Mặt phẳng
MNP có phương trình là
A. 3 3 8 0x y z . B. 3 2 8 0x y z . C. 3 3 8 0x y z . D. 3 3 8 0x y z .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
1;3;2M , 5;2;4N , 2; 6; 1P có dạng 1 0 Ax By Cz . Tính tổng S A B C .
A. 0S . B. 6S . C. 5S . D. 3S .
Câu 20: Mặt phẳng P đi qua ba điểm 1; 4;2A , 2; 2;1B , 0; 4;3C có phương trình là
A. 3 0y z . B. 3 0x z . C. 3 0x y . D. 1 0x z .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm 1; 0;1A , 1;2;2B và
song song với trục Ox có phương trình là
A. 2 2 0y z . B. 2 3 0x z . C. 2 1 0y z . D. 0x y z .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;0; 1M . Mặt phẳng đi qua M và chứa trục
Ox có phương trình là
A. 0y . B. 0x z . C. 1 0y z . D. 0x y z .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm 2;1; 3B , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng : 3 0Q x y z , :2 0R x y z là
A. 4 5 3 22 0x y z . B. 4 5 3 12 0x y z .
C. 2 3 14 0x y z . D. 4 5 3 22 0x y z .
Câu 24: Cho hai mặt phẳng : 3 2 2 7 0x y z và : 5 4 3 1 0x y z . Phương trình
mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là
A. 2 0x y z . B. 2 2 0x y z . C. 2 2 1 0x y z . D. 2 2 0x y z .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 1; 1; 2A ; 2;1;1B và mặt phẳng
: 1 0P x y z . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng
Q có phương trình là:
A. 0x y . B. 3 2 3 0x y z . C. 2 0x y z . D. 3 2 3 0x y z .
7. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng : 27 0P ax by cz qua hai điểm
3;2;1A , 3;5;2B và vuông góc với mặt phẳng :3 4 0Q x y z . Tính tổng
S a b c .
A. 12S . B. 2S . C. 4S . D. 2S .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm 2; 1;4A , 3;2; 1B và
vuông góc với mặt phẳng : 2 3 0x y z có phương trình là
A. 11 7 2 21 0x y z . B. 11 7 2 7 0x y z .
C. 11 7 2 21 0x y z . D. 11 7 2 7 0x y z .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng
: 2 1 0x y z có phương trình là
A. 0x y . B. 2 0x y . C. 0x y . D. 1 0x y .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng P : 1 0x y z và Q :
2 2 0x y z . Viết phương trình mặt phẳng đi qua đi qua điểm 1;2;3M và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q .
A. 2 0x z . B. 2 0x y z . C. 1 0x y . D. 2 3 0x y z .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng chứa trục Oy và tạo với mặt
phẳng 1 0y z một góc 60. Phương trình mặt phẳng P là
A.
0
0
x z
x z
. B.
0
0
x y
x y
. C.
1 0
0
x z
x z
. D.
2 0
0
x z
x z
.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm 1;1;0A , 0; 1;2B . Biết rằng
có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A, O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào
trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
A. 1; 1; 1n
r
. B. 1; 1; 3n
r
. C. 1; 1;5n
r
. D. 1; 1; 5n
r
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng :2 3 0P y z và điểm
2;0;0A . Mặt phẳng đi qua A, vuông góc với P , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
4
3
và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 8. B. 16. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;1;2M . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M
và cắt các trục x Ox , yOy , zOz lần lượt tại điểm A,B ,C sao cho 0OA OB OC ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm 1;2;1M ; 1;0; 1N . Có bao nhiêu
mặt phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B A B sao cho 3AM BN .
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 1; 2;0A , 0; 4;0B ,
0;0; 3C . Phương trình mặt phẳng P nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai
điểm B và C ?
A. :2 3 0P x y z . B. :6 3 5 0P x y z .
8. C. :2 3 0P x y z . D. : 6 3 4 0P x y z .
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm 1;2;3A , 2;1;0B , 4;3; 2C ,
3;4;1D , 1;1; 1E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?
A. 1. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm 2;0;0A , 0;3;0B , 0;0;6C ,
1;1;1D . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?
A. 6 . B. 10. C. 7 . D. 5.
Phần 3: Mặt phẳng và mặt cầu
Câu 1: Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu 2 2 2
: 2 2 6 1 0S x y z x y z :
A. 2 3 16 0x y z . B. 2 3 12 0x y z .
C. 2 3 18 0x y z . D. 2 3 10 0x y z .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 4 4 0P x y z và mặt cầu
2 2 2
: 4 10 4 0S x y z x z . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng
A. 2r . B. 3r . C. 7 . D. 5r .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz mặt phẳng : 2 3 0P x y z cắt mặt cầu
2 2 2
: 5S x y z theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
A.
11
4
. B.
9
4
. C.
15
4
. D.
7
4
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 2 2 0P x y z và điểm
1;2; 1I . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng 5.
A.
2 2 2
: 1 2 1 25.S x y z B.
2 2 2
: 1 2 1 16.S x y z
C.
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z D.
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz cho 1;1;1I và mặt phẳng P : 2 2 4 0x y z . Mặt cầu S
tâm I cắt P theo một đường tròn bán kính 4r . Phương trình của S là
A.
2 2 2
1 1 1 16x y z . B.
2 2 2
1 1 1 9x y z .
C.
2 2 2
1 1 1 5x y z . D.
2 2 2
1 1 1 25x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu S có tâm ( 2;3;4)I
biết mặt cầu S cắt mặt phẳng tọa độ Oxz theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 .
A.
2 2 2
2 3 4 25x y z . B.
2 2 2
2 3 4 5 x y z .
C.
2 2 2
2 3 4 16 x y z . D. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 9 x y z
9. Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;0; 1A , mặt phẳng : 3 0P x y z . Mặt cầu
S có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6 2 . Phương trình mặt cầu S là
A.
2 2 2
2 2 1 9x y z và
2 2 2
1 2 2 9x y z .
B.
2 2 2
3 3 3 9x y z và
2 2 2
1 1 1 9x y z .
C.
2 2 2
2 2 1 9x y z và
22 2
3 9x y z .
D.
2 2 2
1 2 2 9x y z và
2 2 2
2 2 1 9x y z .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2 2 10 0P x y z và mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 25S x y z cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C . Gọi 1V là thể
tích khối cầu S , 2V là thể tích khối nón N có đỉnh là giao điểm của mặt cầu S với đường
thẳng đi qua tâm mặt cầu S và vuông góc với mặt phẳng P , đáy là đường tròn C . Biết độ dài
đường cao khối nón N lớn hơn bán kính của khối cầu S . Tính tỉ số 1
2
V
V
.
A. 1
2
125
32
V
V
. B. 1
2
125
8
V
V
. C. 1
2
125
96
V
V
. D. 1
2
375
32
V
V
.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 6 3 0S x y z x y z m . Tìm số thực m để :2 2 8 0x y z cắt S
theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. 4m . B. 2m . C. 3m . D. 1m
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
: 2 2 4 1 0S x y z x y z và mặt
phẳng : 0P x y z m . Tìm tất cả m để P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính lớn nhất.
A. 4m . B. 0m . C. 4m . D. 7m .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 4S x y z và mặt phẳng
:4 3 0P x y m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S
có đúng 1 điểm chung.
A. 1m . B. 1m hoặc 21m .
C. 1m hoặc 21m . D. 9m hoặc 31m .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 4S x y z và mặt phẳng
:4 3 0P x y m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S
có đúng 1 điểm chung.
A. 1m . B. 1m hoặc 21m .
C. 1m hoặc 21m . D. 9m hoặc 31m .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z và song song với :4 3 12 10 0x y z .
A.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
. B.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
.
10. C.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
. D.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
: 2 6 4 2 0S x y z x y z và mặt
phẳng : 4 11 0x y z . Viết phương trình mặt phẳng P , biết P song song với giá của
vectơ 1;6;2v
r
, vuông góc với và tiếp xúc với S .
A.
2 3 0
2 21 0
x y z
x y z
B.
3 4 1 0
3 4 2 0
x y z
x y z
.
C.
4 3 5 0
4 3 27 0
x y z
x y z
. D.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2; 2H . Mặt phẳng đi qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại A, B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm
O và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. 2 2 2
81x y z . B. 2 2 2
1x y z . C. 2 2 2
9x y z . D. 2 2 2
25x y z .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ;0;0A a , 0; ;0B b , 0;0;C c
với , , 0a b c . Biết rằng ABC đi qua điểm
1 2 3
; ;
7 7 7
M
và tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2 72
: 1 2 3
7
S x y z . Tính 2 2 2
1 1 1
a b c
.
A. 14. B.
1
7
. C. 7 . D.
7
2
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
: 2 6 4 2 0S x y z x y z , mặt phẳng : 4 11 0x y z . Gọi P là mặt
phẳng vuông góc với , P song song với giá của véctơ 1;6;2v
r
và P tiếp xúc với S .
Lập phương trình mặt phẳng P .
A. 2 2 2 0x y z và 2 21 0x y z . B. 2 2 3 0x y z và 2 21 0x y z .
C. 2 2 3 0x y z và 2 2 21 0x y z .D. 2 2 5 0x y z và 2 2 2 0x y z .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 3 0P x y z và điểm
1;1;0I . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là
A.
2 2 2 5
1 1
6
x y z . B.
2 2 2 25
1 1
6
x y z .
C.
2 2 2 5
1 1
6
x y z . D.
2 2 2 25
1 1
6
x y z .
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng : 2 1 0P x y z ,
:2 1 0Q x y z . Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu S thỏa
yêu cầu.
11. A. 3r . B.
3
2
r . C. 2r . D.
3 2
2
r .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;0; 1A và mặt phẳng
: 3 0P x y z . Gọi S là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và
gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng
17
2
. Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. 3R . B. 9R . C. 1R . D. 5R .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3 0P x y z và hai
điểm 1;1;1A , 3; 3; 3B . Mặt cầu S đi qua hai điểm ,A B và tiếp xúc với P tại điểm C .
Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A. 4R . B. 6R . C.
2 33
3
R . D.
2 11
3
R .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm 2;0;0A , 0;4;0B , 0;0;6C .
Điểm M thay đổi trên mặt phẳng ABC và N là điểm trên tia OM sao cho . 12OM ON . Biết
rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A.
7
2
. B. 3 2 . C. 2 3 . D.
5
2
.
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu
2 2 2
1 : 4 2 0S x y z x y z ; 2 2 2
2 : 2 0S x y z x y z cắt nhau theo một đường
tròn C nằm trong mặt phẳng P . Cho các điểm 1;0;0A , 0;2;0B , 0;0;3C . Có bao
nhiêu mặt cầu tâm thuộc P và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho 1;2; 3A ,
3 3 1
; ;
2 2 2
B
, 1;1;4C ,
5;3;0D . Gọi 1S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, 2S là mặt cầu tâm B bán kính bằng
3
.
2
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu 1S , 2S đồng thời song song với đường thẳng
đi qua 2 điểm C , D.
A. 1. B. 2. C. 4 . D. Vô số.