SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Phương trình mặt phẳng
Phần 1: Vector pháp tuyến, vị trí tương đối, góc và khoảng cách
Câu 1 : Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  :2 2 0P x y z    .
A.  1; 2;2Q  . B.  1; 1; 1N   . C.  2; 1; 1P   . D.  1;1; 1M  .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳn
 : 1 0P x y z    .
A.  0;0;1K . B.  0;1;0J . C.  1;0;0I . D.  0;0;0O .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  ; ;1M a b thuộc mặt phẳng
 :2 3 0P x y z    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 3a b  . B. 2 2a b  . C. 2 2a b   . D. 2 4a b  .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  : 2 3 3 0P x y z    có một vectơ pháp tuyến là
A.  1; 2;3 . B.  1;2; 3 . C.  1;2; 3  . D.  1;2;3 .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình 3 1 0x z   . Véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  P có tọa độ là
A.  3;0; 1 . B.  3; 1;1 . C.  3; 1;0 . D.  3;1;1 .
Câu 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
Oxz?
A. 0y  . B. 0x  . C. 0z  . D. 1 0y   .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2; 1;3A  ,  4;0;1B và  10;5;3C  . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ?
A.  1;8;2n 
r
. B.  1;2;0n 
r
. C.  1;2;2n 
r
. D.  1; 2;2n  
r
.
Vector AB là (2;1;-2), Vector AC là (-12; 6;0) => Vector pháp tuyến của (ABC) là vector có hướng
của vector AB và vector AC = (1;2;2)
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2; 1;3A  ,  4;0;1B và  10;5;3C  . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ?
A.  1;8;2n 
r
. B.  1;2;0n 
r
. C.  1;2;2n 
r
. D.  1; 2;2n  
r
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  :2 2 5 0P x y z    . Khoảng cách từ
 1; 2; 3M   đến mặt phẳng  P bằng
A.
4
3
B.
4
3
 . C.
2
3
. D.
4
9
Câu 10: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm  1; 2;3A  đến  : 3 4 9 0P x y z    :
A.
26
13
B. 8 C.
17
26
D.
4 26
13
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm  1;2; 3M  đến mặt phẳng
 : 2 2 2 0   P x y z .
A.
11
3
. B.
1
3
. C. 3. D. 1
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  1;2;2 .A Các số a , b khác 0 thỏa mãn
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  : 0P ay bz  bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a b  . B. 2a b . C. 2b a . D. a b .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1; 2;3A ,  3;4;4B . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 1 0x y mz    bằng độ dài
đoạn thẳng AB .
A. 2m  . B. 2m   . C. 3m   . D. 2m   .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : 2 2 6 0P x y z    và
 : 2 2 3 0Q x y z    . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P và  Q bằng
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  :2 2 0P x y mz    và
 : 2 8 0Q x ny z    song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
A. 4và
1
4
. B. 4 và
1
2
. C. 2 và
1
2
. D. 2 và
1
4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , Cho hai mặt phẳng  :2 3 5 0P x my z    và
 : 8 6 2 0Q nx y z    . Tìm giá trị của các tham số m , n để  P và  Q song song.
A. 4m   , 3n  . B. 4m  , 3n  . C. 4m= - , 4n = . D. 4m= , 4n = - .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : 2 1 0x y z     và
 :2 4 2 0x y mz     . Tìm m để   và   song song với nhau.
A. 1m  . B. 2m  . C. 2m   . D. Không tồn tại m .
Câu 18: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để haimặt phẳng  :2 2 0P x y z   và
 : 1 0Q x y mz    cắt nhau là
A.
1
2
m   . B.
1
2
m  . C. 1m   . D.
1
2
m   .
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  : 1 0x y z     . Trong các mặt phẳng sau
tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng   ?
A. 2 1 0x y z    . B. 2 2 2 1 0x y z    .C. 1 0x y z    . D. 2 1 0x y z    .
Câu 20: Cho mặt phẳng  P đi qua các điểm  2; 0; 0A  ,  0;3;0B ,  0;0; 3C  . Mặt phẳng
 P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. 1 0x y z    . B. 2 3 0x y z    . C. 2 2 1 0x y z    . D. 3 2 2 6 0x y z    .
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P : 5 6 0y z    . Hỏi mặt
phẳng này có gì đặc biệt?
A.  P đi qua gốc tọa độ. B.  P vuông góc với  Oxy .
C.  P vuông góc với  Oyz . D.  P vuông góc với (Oxz)
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 6 0P x y z    . Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau?
A. Mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là  1;2;1n 
r
.
B. Mặt phẳng  P đi qua điểm  3;4; 5A  .
C. Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng  : 2 5 0Q x y z    .
D. Mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu tâm  1;7;3I bán kính bằng 6 (sửa là 2 căn 6)
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 2 3 0P x y z    , mặt
phẳng  : 3 5 2 0Q x y z    . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  P ,  Q là
A.
35
7
. B.
35
7
 . C.
5
7
. D.
5
7

.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  2; 1; 2H   là hình chiếu vuông
góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P , số đo góc giữa mặt  P và mặt phẳng  Q :
11 0x y   bằng bao nhiêu?
A. 45. B. 30. C. 90. D. 60.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm  3;2;1M . Mặt phẳng  P đi qua M và cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực
tâm của tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  P ?
A. 2 9 0x y z    .
B. 3 2 14 0x y z    .
C. 3 2 14 0x y z    .
D. 2 3 9 0x y z    .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  :2 3 4 12 0P x y z    cắt trục Oy
tại điểm có tọa độ là
A.  0;3; 0 . B.  0; 6; 0 . C.  0; 4; 0 . D.  0; 4; 0 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  :3 2 2 5 0P x y z    và
 :4 5 1 0Q x y z    . Các điểm ,A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P
và  Q . Khi đó AB
uuur
cùng phương với véctơ nào sau đây?
A.  3; 2;2w  
ur
. B.  8;11; 23v   
r
. C.  4;5; 1k  
r
. D.  8; 11; 23u   
r
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  :2 6 1 0P x y z    và hai điểm
 1; 1;0A  ,  1;0;1B  . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P có độ dài
bao nhiêu?
A.
255
61
. B.
237
41
. C.
137
41
. D.
155
61
.
Câu 29: Cho tam giác ABC với  2; 3;2A  ,  1; 2;2B  ,  1; 3;3C  . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A, B , C lên mặt phẳng  :2 2 3 0.x y z     Khi đó, diện tích tam
giác A B C   bằng
A. 1. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1;2; 3A  và  2;0; 1B  . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hai điểm A và B nằm khác phía so với mặt phẳng 2 1 0x y mz    .
A.    ;2 3;m    . B.  2;3m . C.  2;3m . D.    ;2 3;m    .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt
là giao điểm của mặt phẳng 2 3 4 24 0x y z    với trục Ox , Oy , Oz .
A. 192. B. 288. C. 96. D. 78.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm  2;2; 2A  và  3; 1;0B  Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng  : 2 0P x y z    tại điểm I . Tỉ số
IA
IB
bằng
A. 2. B. 4. C. 6 . D. 3.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    có A trùng
với gốc tọa độ. Cho  ;0;0B a ,  0; ;0D a ,  0;0;A b với 0a , 0b . Gọi M là trung điểm của
cạnh CC. Xác định tỉ số
a
b
để  A BD vuông góc với  BDM .
A.
1
2
a
b
 . B. 1
a
b
 . C. 1
a
b
  . D. 2
a
b
 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho ba điểm  2;0;1A ,  1;0;0B ,  1;1;1C và mặt phẳng
( ): 2 0P x y z    . Điểm  ; ;M a b c nằm trên mặt phẳng ( )P thỏa mãn MA MB MC  .
Tính 2 3 .T a b c  
A. 5T  . B. 3T  . C. 2T  . D. 4T  .
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  2;0;0M ,  1;1;1N . Mặt phẳng  P thay đổi
qua M , N cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại  0; ;0B b ,  0;0;C c  0, 0b c  . Hệ thức nào
dưới đây là đúng?
A.  2bc b c  . B.
1 1
bc
b c
  . C. b c bc  . D. bc b c  .
Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình là ax+by+cz+d=0
Vì M,N∈(P) nên {d=−2a; c=a−b ⇒ (P):ax+by+(a−b)z−2a=0 (thay đ M và N vào ft)
Khi đó B=(Oy)∩(P)⇒B(0;2a/b;0) và C=Oz∩(P)⇒C(0;0;2a/a−b)
Phần 2: Viết phương trình mặt phẳng
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2;0;0M ,  0;1;0N và  0;0;2P . Mặt phẳng
 MNP có phương trình là
A. 0
2 1 2
x y z
  

. B. 1
2 1 2
x y z
   

. C. 1
2 1 2
x y z
   . D. 1
2 1 2
x y z
  

.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm  2;0;0M ,  0; 1;0N  và  0;0;2P . Mặt
phẳng  MNP có phương trình là
A. 0
2 1 2
x y z
  

. B. 1
2 1 2
x y z
   

. C. 1
2 1 2
x y z
   . D. 1
2 1 2
x y z
  

.
Câu 3: Cho ba điểm  0;2;0M ;  0;0;1N ;  3;2;1A . Lập phương trình mặt phẳng  MNP , biết
điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox .
A. 1
2 1 3
x y z
   . B. 1
3 2 1
x y z
   . C. 1
2 1 1
x y z
   . D. 1
3 2 1
x y z
   .
Câu 4: Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua ba điểm ,
được viết dưới dạng . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu    2 2 2
: 2 2 3 0S x y z x y z      .
Gọi A, B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S và các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC là:
A. 6 3 2 12 0x y z    . B. 6 3 2 12 0x y z    .
C. 6 3 2 12 0x y z    . D. 6 3 2 12 0x y z    .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm  2; 3; 2A   và có một
vectơ pháp tuyến  2; 5;1n  
r
có phương trình là
A. 2 5 12 0x y z    .B. 2 5 17 0x y z    .C. 2 5 17 0x y z    .D. 2 3 2 18 0x y z    .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm  0; 1;4A  và có
một véctơ pháp tuyến  2;2; 1n  
r
. Phương trình của  P là
A. 2 2 6 0x y z    .B. 2 2 6 0x y z    .C. 2 2 6 0x y z    .D. 2 2 6 0x y z    .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1;2;2A  và  3;0; 1B  . Gọi  P là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng  P có phương trình là
A. 4 2 3 15 0x y z    .B. 4 2 3 9 0x y z    .C. 4 2 3 9 0x y z    .D. 4 2 3 15 0x y z   
Câu 9:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm  2; 1;1A  ,  1;0;4B và  0; 2; 1C   .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là
A. 2 2 5 0x y z    .B. 2 5 5 0x y z    . C. 2 3 7 0x y z    .D. 2 5 5 0x y z    .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho  1;0; 3A  ,  3;2;1B . Mặt phẳng trung trực đoạn
AB có phương trình là
A. 2 1 0x y z    . B. 2 1 0x y z    . C. 2 1 0x y z    . D. 2 1 0x y z    .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm  2;0;1M . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của M
trên trục Ox và trên mặt phẳng  Oyz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4 2 3 0x z   . B. 4 2 3 0x y   . C. 4 2 3 0x z   . D. 4 2 3 0x z   .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho  1;1; 3H  . Phương trình mặt phẳng  P
đi qua H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm
tam giác ABC là
A. 3 7 0x y z    . B. 3 11 0x y z    . C. 3 11 0x y z    . D. 3 7 0x y z    .
Câu 13: Cho mặt phẳng   đi qua  1; 3;4M  và song song với mặt phẳng
 :6 5 7 0.x y z     Phương trình mặt phẳng   là:
A. 6 5 25 0x y z    .B. 6 5 25 0x y z    .C. 6 5 7 0x y z    .D. 6 5 17 0x y z    .
Câu 14: Cho mặt phẳng   đi qua  1; 3;4M  và song song với mặt phẳng
 :6 5 7 0.x y z     Phương trình mặt phẳng   là:
A. 6 5 25 0x y z    .B. 6 5 25 0x y z    .C. 6 5 7 0x y z    .D. 6 5 17 0x y z    .
Oxyz  3;0;0A   0; 2;0B 
 0;0;1C 6 0ax by z c    T a b c  
7 11 11 1
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
 : 3 0Q x y z    , cách điểm  3;2;1M một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
 ; ;X a b c trên mặt phẳng đó thỏa mãn 2a b c    ?
A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 16:Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S có đường kính AB , với  6;2; 5A ,
 4;0;7B . Viết phương trình mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu  S tại A .
A.  :5 –6 62 0  P x y z . B.  :5 –6 62 0  P x y z .
C.  :5 –6 62 0  P x y z . D.  :5 6 62 0   P x y z .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B nằm trên mặt cầu có
phương trình      
2 2 2
4 2 2 9x y z      . Biết rằng AB song song với OI , trong đó O là
gốc tọa độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB .
A. 2 12 0x y z    . B. 2 4 0x y z    . C. 2 6 0x y z    . D. 2 4 0x y z    .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  3, 1,2M  ,  4, 1, 1N   ,  2,0,2P . Mặt phẳng
 MNP có phương trình là
A. 3 3 8 0x y z    . B. 3 2 8 0x y z    . C. 3 3 8 0x y z    . D. 3 3 8 0x y z    .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
 1;3;2M ,  5;2;4N ,  2; 6; 1P   có dạng 1 0   Ax By Cz . Tính tổng   S A B C .
A. 0S . B. 6S  . C. 5S   . D. 3S   .
Câu 20: Mặt phẳng  P đi qua ba điểm  1; 4;2A  ,  2; 2;1B  ,  0; 4;3C  có phương trình là
A. 3 0y z   . B. 3 0x z   . C. 3 0x y   . D. 1 0x z    .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm  1; 0;1A ,  1;2;2B  và
song song với trục Ox có phương trình là
A. 2 2 0y z   . B. 2 3 0x z   . C. 2 1 0y z   . D. 0x y z   .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;0; 1M  . Mặt phẳng   đi qua M và chứa trục
Ox có phương trình là
A. 0y  . B. 0x z  . C. 1 0y z   . D. 0x y z   .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm  2;1; 3B  , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng  : 3 0Q x y z   ,  :2 0R x y z   là
A. 4 5 3 22 0x y z    . B. 4 5 3 12 0x y z    .
C. 2 3 14 0x y z    . D. 4 5 3 22 0x y z    .
Câu 24: Cho hai mặt phẳng   : 3 2 2 7 0x y z    và   : 5 4 3 1 0x y z    . Phương trình
mặt phẳng  P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và   là
A. 2 0x y z   . B. 2 2 0x y z   . C. 2 2 1 0x y z    . D. 2 2 0x y z   .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1; 1; 2A  ;  2;1;1B và mặt phẳng
 : 1 0P x y z    . Mặt phẳng  Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P . Mặt phẳng
 Q có phương trình là:
A. 0x y   . B. 3 2 3 0x y z    . C. 2 0x y z    . D. 3 2 3 0x y z    .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  : 27 0P ax by cz    qua hai điểm
 3;2;1A ,  3;5;2B  và vuông góc với mặt phẳng  :3 4 0Q x y z    . Tính tổng
S a b c   .
A. 12S   . B. 2S  . C. 4S   . D. 2S   .
Câu 27: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm  2; 1;4A  ,  3;2; 1B  và
vuông góc với mặt phẳng  : 2 3 0x y z     có phương trình là
A. 11 7 2 21 0x y z    . B. 11 7 2 7 0x y z    .
C. 11 7 2 21 0x y z    . D. 11 7 2 7 0x y z    .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng
 : 2 1 0x y z     có phương trình là
A. 0x y  . B. 2 0x y  . C. 0x y  . D. 1 0x y   .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng  P : 1 0x y z    và  Q :
2 2 0x y z    . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua đi qua điểm  1;2;3M và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng  P và  Q .
A. 2 0x z   . B. 2 0x y z   . C. 1 0x y   . D. 2 3 0x y z     .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa trục Oy và tạo với mặt
phẳng 1 0y z   một góc 60. Phương trình mặt phẳng  P là
A.
0
0
x z
x z
 
  
. B.
0
0
x y
x y
 
  
. C.
1 0
0
x z
x z
  
  
. D.
2 0
0
x z
x z
 
  
.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm  1;1;0A ,  0; 1;2B  . Biết rằng
có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A, O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào
trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
A.  1; 1; 1n   
r
. B.  1; 1; 3n   
r
. C.  1; 1;5n  
r
. D.  1; 1; 5n   
r
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng  :2 3 0P y z   và điểm
 2;0;0A . Mặt phẳng   đi qua A, vuông góc với  P , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
4
3
và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
A. 8. B. 16. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;1;2M . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P đi qua M
và cắt các trục x Ox , yOy , zOz lần lượt tại điểm A,B ,C sao cho 0OA OB OC   ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm  1;2;1M ;  1;0; 1N   . Có bao nhiêu
mặt phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B  A B sao cho 3AM BN .
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm  1; 2;0A   ,  0; 4;0B  ,
 0;0; 3C  . Phương trình mặt phẳng  P nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai
điểm B và C ?
A.  :2 3 0P x y z   . B.  :6 3 5 0P x y z   .
C.  :2 3 0P x y z   . D.  : 6 3 4 0P x y z    .
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm  1;2;3A ,  2;1;0B ,  4;3; 2C  ,
 3;4;1D ,  1;1; 1E  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?
A. 1. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm  2;0;0A ,  0;3;0B ,  0;0;6C ,
 1;1;1D . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?
A. 6 . B. 10. C. 7 . D. 5.
Phần 3: Mặt phẳng và mặt cầu
Câu 1: Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu   2 2 2
: 2 2 6 1 0S x y z x y z       :
A. 2 3 16 0x y z    . B. 2 3 12 0x y z    .
C. 2 3 18 0x y z    . D. 2 3 10 0x y z    .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng  : 4 4 0P x y z    và mặt cầu
  2 2 2
: 4 10 4 0S x y z x z      . Mặt phẳng  P cắt mặt cầu  S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng
A. 2r  . B. 3r  . C. 7 . D. 5r  .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz mặt phẳng  : 2 3 0P x y z    cắt mặt cầu
  2 2 2
: 5S x y z   theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là
A.
11
4

. B.
9
4

. C.
15
4

. D.
7
4

.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 2 2 0P x y z    và điểm
 1;2; 1I   . Viết phương trình mặt cầu  S có tâm I và cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng 5.
A.        
2 2 2
: 1 2 1 25.S x y z      B.        
2 2 2
: 1 2 1 16.S x y z     
C.        
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z      D.        
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z     
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz cho  1;1;1I và mặt phẳng  P : 2 2 4 0x y z    . Mặt cầu  S
tâm I cắt  P theo một đường tròn bán kính 4r  . Phương trình của  S là
A.      
2 2 2
1 1 1 16x y z      . B.      
2 2 2
1 1 1 9x y z      .
C.      
2 2 2
1 1 1 5x y z      . D.      
2 2 2
1 1 1 25x y z     
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu  S có tâm ( 2;3;4)I
biết mặt cầu  S cắt mặt phẳng tọa độ  Oxz theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 .
A.      
2 2 2
2 3 4 25x y z      . B.      
2 2 2
2 3 4 5     x y z .
C.      
2 2 2
2 3 4 16     x y z . D. 2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 9     x y z
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;0; 1A  , mặt phẳng  : 3 0P x y z    . Mặt cầu
 S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bằng 6 2 . Phương trình mặt cầu  S là
A.      
2 2 2
2 2 1 9x y z      và      
2 2 2
1 2 2 9x y z      .
B.      
2 2 2
3 3 3 9x y z      và      
2 2 2
1 1 1 9x y z      .
C.      
2 2 2
2 2 1 9x y z      và  
22 2
3 9x y z    .
D.      
2 2 2
1 2 2 9x y z      và      
2 2 2
2 2 1 9x y z      .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  :2 2 10 0P x y z    và mặt cầu
       
2 2 2
: 2 1 3 25S x y z      cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C . Gọi 1V là thể
tích khối cầu  S , 2V là thể tích khối nón  N có đỉnh là giao điểm của mặt cầu  S với đường
thẳng đi qua tâm mặt cầu  S và vuông góc với mặt phẳng  P , đáy là đường tròn  C . Biết độ dài
đường cao khối nón  N lớn hơn bán kính của khối cầu  S . Tính tỉ số 1
2
V
V
.
A. 1
2
125
32
V
V
 . B. 1
2
125
8
V
V
 . C. 1
2
125
96
V
V
 . D. 1
2
375
32
V
V
 .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 6 3 0S x y z x y z m        . Tìm số thực m để  :2 2 8 0x y z     cắt  S
theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. 4m   . B. 2m   . C. 3m   . D. 1m  
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2
: 2 2 4 1 0S x y z x y z       và mặt
phẳng  : 0P x y z m    . Tìm tất cả m để  P cắt  S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính lớn nhất.
A. 4m   . B. 0m  . C. 4m  . D. 7m  .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu        
2 2 2
: 2 1 2 4S x y z      và mặt phẳng
 :4 3 0P x y m   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P và mặt cầu  S
có đúng 1 điểm chung.
A. 1m  . B. 1m   hoặc 21m   .
C. 1m  hoặc 21m  . D. 9m   hoặc 31m  .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu        
2 2 2
: 2 1 2 4S x y z      và mặt phẳng
 :4 3 0P x y m   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P và mặt cầu  S
có đúng 1 điểm chung.
A. 1m  . B. 1m   hoặc 21m   .
C. 1m  hoặc 21m  . D. 9m   hoặc 31m  .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
  2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z       và song song với  :4 3 12 10 0x y z     .
A.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
   
    
. B.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
   
    
.
C.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
   
    
. D.
4 3 12 26 0
4 3 12 78 0
x y z
x y z
   
    
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2
: 2 6 4 2 0S x y z x y z       và mặt
phẳng  : 4 11 0x y z     . Viết phương trình mặt phẳng P , biết  P song song với giá của
vectơ  1;6;2v 
r
, vuông góc với   và tiếp xúc với  S .
A.
2 3 0
2 21 0
x y z
x y z
   
    
B.
3 4 1 0
3 4 2 0
x y z
x y z
   
    
.
C.
4 3 5 0
4 3 27 0
x y z
x y z
   
    
. D.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
   
    
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;2; 2H  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại A, B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm
O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. 2 2 2
81x y z   . B. 2 2 2
1x y z   . C. 2 2 2
9x y z   . D. 2 2 2
25x y z   .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm  ;0;0A a ,  0; ;0B b ,  0;0;C c
với , , 0a b c  . Biết rằng  ABC đi qua điểm
1 2 3
; ;
7 7 7
M
 
 
 
và tiếp xúc với mặt cầu
       
2 2 2 72
: 1 2 3
7
S x y z      . Tính 2 2 2
1 1 1
a b c
  .
A. 14. B.
1
7
. C. 7 . D.
7
2
.
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
  2 2 2
: 2 6 4 2 0S x y z x y z       , mặt phẳng  : 4 11 0x y z     . Gọi  P là mặt
phẳng vuông góc với   ,  P song song với giá của véctơ  1;6;2v 
r
và  P tiếp xúc với  S .
Lập phương trình mặt phẳng  P .
A. 2 2 2 0x y z    và 2 21 0x y z    . B. 2 2 3 0x y z    và 2 21 0x y z    .
C. 2 2 3 0x y z    và 2 2 21 0x y z    .D. 2 2 5 0x y z    và 2 2 2 0x y z    .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 3 0P x y z    và điểm
 1;1;0I . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  P là
A.    
2 2 2 5
1 1
6
x y z     . B.    
2 2 2 25
1 1
6
x y z     .
C.    
2 2 2 5
1 1
6
x y z     . D.    
2 2 2 25
1 1
6
x y z     .
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  : 2 1 0P x y z    ,
 :2 1 0Q x y z    . Gọi  S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời  S cắt mặt phẳng
 P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S cắt mặt phẳng  Q theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu  S thỏa
yêu cầu.
A. 3r  . B.
3
2
r  . C. 2r  . D.
3 2
2
r  .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  1;0; 1A  và mặt phẳng
 : 3 0P x y z    . Gọi  S là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểm A và
gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng
17
2
. Tính bán kính R của mặt cầu  S .
A. 3R  . B. 9R  . C. 1R  . D. 5R  .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 3 0P x y z    và hai
điểm  1;1;1A ,  3; 3; 3B    . Mặt cầu  S đi qua hai điểm ,A B và tiếp xúc với  P tại điểm C .
Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A. 4R  . B. 6R  . C.
2 33
3
R  . D.
2 11
3
R  .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm  2;0;0A ,  0;4;0B ,  0;0;6C .
Điểm M thay đổi trên mặt phẳng  ABC và N là điểm trên tia OM sao cho . 12OM ON  . Biết
rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A.
7
2
. B. 3 2 . C. 2 3 . D.
5
2
.
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu
  2 2 2
1 : 4 2 0S x y z x y z      ;   2 2 2
2 : 2 0S x y z x y z      cắt nhau theo một đường
tròn  C nằm trong mặt phẳng  P . Cho các điểm  1;0;0A ,  0;2;0B ,  0;0;3C . Có bao
nhiêu mặt cầu tâm thuộc  P và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho  1;2; 3A  ,
3 3 1
; ;
2 2 2
B
 
 
 
,  1;1;4C ,
 5;3;0D . Gọi  1S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  2S là mặt cầu tâm B bán kính bằng
3
.
2
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  1S ,  2S đồng thời song song với đường thẳng
đi qua 2 điểm C , D.
A. 1. B. 2. C. 4 . D. Vô số.

More Related Content

What's hot

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)Mdr.seven
 
đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015Zaj Bé Đẹp
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmchuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmhieu anh
 
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcBài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngZenDi ZenDi
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017toantieuhociq
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệpThanh Bình Hoàng
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gianCong Thanh Nguyen
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phangonthi360
 
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1Trung Dũng Vuơng
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...schoolantoreecom
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 

What's hot (20)

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)
Mat Cau Va Mat Tron Xoay (Rat Hay)
 
đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmchuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại họcBài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
Bài tập hình học 12 ôn thi tốt nghiệp và đại học
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳng
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 5
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 5Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 5
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 5
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang
 
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1
Chuyen de-oxyz-on-tap-cuoi-nam-p1
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 

Similar to Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng

Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgndphuc910
 
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...nataliej4
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18hong nho
 
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018mcbooksjsc
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDBẢO Hí
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018mcbooksjsc
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzChuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzluanvantrust
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án youngunoistalented1995
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phanggadaubac2003
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Nguyễn Thức
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019giaoduc0123
 

Similar to Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng (20)

Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
 
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
1 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k181 de toan_thamkhao_k18
1 de toan_thamkhao_k18
 
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Toán THPT Quốc Gia năm 2018
 
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GDDE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
DE+DAP AN (minh hoa) Thi THPT QG mon Toan 2018-Bo GD
 
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 20181. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
1. Đề thi tham khảo môn Toán - Bộ GD&ĐT 2018
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzChuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
70-100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG T...
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤC MÔN...
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
 
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TỪ BỘ GIÁO DỤ...
 
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phangChuyen de-9-hinh-hoc-phang
Chuyen de-9-hinh-hoc-phang
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 3
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TOÁN - CÁC TRƯỜNG TRÊN...
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Toán năm 2019
 

More from VuKirikou

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2VuKirikou
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyVuKirikou
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangVuKirikou
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNUVuKirikou
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcVuKirikou
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuVuKirikou
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngVuKirikou
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhVuKirikou
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVuKirikou
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngVuKirikou
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuVuKirikou
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05VuKirikou
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpVuKirikou
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiVuKirikou
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyVuKirikou
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số ReynoldsVuKirikou
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnVuKirikou
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhVuKirikou
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINHVuKirikou
 

More from VuKirikou (20)

Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2Discussion on how to write task 2
Discussion on how to write task 2
 
Arteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - VocabularyArteries and Veins - Vocabulary
Arteries and Veins - Vocabulary
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNULý sinh ôn thi 20-21  - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
Lý sinh ôn thi 20-21 - For Y Khoa, RHM UMP-VNU
 
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y HọcBài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
Bài tập ôn luyện Vi Sinh Vật Y Học
 
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 CâuĐề Cương Vi Sinh 100 Câu
Đề Cương Vi Sinh 100 Câu
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Điều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đườngĐiều trị đái tháo đường
Điều trị đái tháo đường
 
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinhChẩn đoán trước sinh & sơ sinh
Chẩn đoán trước sinh & sơ sinh
 
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tửVật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
Vật liệu sinh học trong chấn thương chỉnh hình - Sinh học phân tử
 
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùngẢnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
Ảnh hưởng của bề mặt môi trường xung quanh tới tinh trùng
 
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầuBáo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
Báo cáo thực hành lý sinh - Tb hồng cầu
 
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
[Có đáp án] Bộ đề chinh phục điểm 9-10 môn Sinh học_ Đề số 05
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợp
 
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rờiXác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
Xác định năng lượng hoạt hóa cho sự co bóp của tim ếch tách rời
 
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầyCách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
Cách chuyển động của tinh trùng trong chất nhầy
 
Số Reynolds
Số ReynoldsSố Reynolds
Số Reynolds
 
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạnSố Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
Số Reynolds cao - Dòng chảy hỗn loạn
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
 
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
[ykhoa247.com] ÔN TẬP LÝ SINH
 

Recently uploaded

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

Trắc nghiệm Phương trình mặt phẳng

  • 1. Phương trình mặt phẳng Phần 1: Vector pháp tuyến, vị trí tương đối, góc và khoảng cách Câu 1 : Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  :2 2 0P x y z    . A.  1; 2;2Q  . B.  1; 1; 1N   . C.  2; 1; 1P   . D.  1;1; 1M  . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳn  : 1 0P x y z    . A.  0;0;1K . B.  0;1;0J . C.  1;0;0I . D.  0;0;0O . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  ; ;1M a b thuộc mặt phẳng  :2 3 0P x y z    . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 3a b  . B. 2 2a b  . C. 2 2a b   . D. 2 4a b  . Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  : 2 3 3 0P x y z    có một vectơ pháp tuyến là A.  1; 2;3 . B.  1;2; 3 . C.  1;2; 3  . D.  1;2;3 . Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình 3 1 0x z   . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P có tọa độ là A.  3;0; 1 . B.  3; 1;1 . C.  3; 1;0 . D.  3;1;1 . Câu 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz? A. 0y  . B. 0x  . C. 0z  . D. 1 0y   . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2; 1;3A  ,  4;0;1B và  10;5;3C  . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ? A.  1;8;2n  r . B.  1;2;0n  r . C.  1;2;2n  r . D.  1; 2;2n   r . Vector AB là (2;1;-2), Vector AC là (-12; 6;0) => Vector pháp tuyến của (ABC) là vector có hướng của vector AB và vector AC = (1;2;2) Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2; 1;3A  ,  4;0;1B và  10;5;3C  . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ? A.  1;8;2n  r . B.  1;2;0n  r . C.  1;2;2n  r . D.  1; 2;2n   r . Câu 9: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  :2 2 5 0P x y z    . Khoảng cách từ  1; 2; 3M   đến mặt phẳng  P bằng A. 4 3 B. 4 3  . C. 2 3 . D. 4 9 Câu 10: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm  1; 2;3A  đến  : 3 4 9 0P x y z    : A. 26 13 B. 8 C. 17 26 D. 4 26 13 . Câu 11: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm  1;2; 3M  đến mặt phẳng  : 2 2 2 0   P x y z .
  • 2. A. 11 3 . B. 1 3 . C. 3. D. 1 Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  1;2;2 .A Các số a , b khác 0 thỏa mãn khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  : 0P ay bz  bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b  . B. 2a b . C. 2b a . D. a b . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1; 2;3A ,  3;4;4B . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 1 0x y mz    bằng độ dài đoạn thẳng AB . A. 2m  . B. 2m   . C. 3m   . D. 2m   . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : 2 2 6 0P x y z    và  : 2 2 3 0Q x y z    . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P và  Q bằng A. 1. B. 3. C. 9. D. 6 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  :2 2 0P x y mz    và  : 2 8 0Q x ny z    song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là A. 4và 1 4 . B. 4 và 1 2 . C. 2 và 1 2 . D. 2 và 1 4 Câu 16: Trong không gian Oxyz , Cho hai mặt phẳng  :2 3 5 0P x my z    và  : 8 6 2 0Q nx y z    . Tìm giá trị của các tham số m , n để  P và  Q song song. A. 4m   , 3n  . B. 4m  , 3n  . C. 4m= - , 4n = . D. 4m= , 4n = - . Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : 2 1 0x y z     và  :2 4 2 0x y mz     . Tìm m để   và   song song với nhau. A. 1m  . B. 2m  . C. 2m   . D. Không tồn tại m . Câu 18: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để haimặt phẳng  :2 2 0P x y z   và  : 1 0Q x y mz    cắt nhau là A. 1 2 m   . B. 1 2 m  . C. 1m   . D. 1 2 m   . Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  : 1 0x y z     . Trong các mặt phẳng sau tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng   ? A. 2 1 0x y z    . B. 2 2 2 1 0x y z    .C. 1 0x y z    . D. 2 1 0x y z    . Câu 20: Cho mặt phẳng  P đi qua các điểm  2; 0; 0A  ,  0;3;0B ,  0;0; 3C  . Mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. 1 0x y z    . B. 2 3 0x y z    . C. 2 2 1 0x y z    . D. 3 2 2 6 0x y z    . Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )P : 5 6 0y z    . Hỏi mặt phẳng này có gì đặc biệt? A.  P đi qua gốc tọa độ. B.  P vuông góc với  Oxy . C.  P vuông góc với  Oyz . D.  P vuông góc với (Oxz) Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 6 0P x y z    . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
  • 3. A. Mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là  1;2;1n  r . B. Mặt phẳng  P đi qua điểm  3;4; 5A  . C. Mặt phẳng  P song song với mặt phẳng  : 2 5 0Q x y z    . D. Mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu tâm  1;7;3I bán kính bằng 6 (sửa là 2 căn 6) Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 2 3 0P x y z    , mặt phẳng  : 3 5 2 0Q x y z    . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  P ,  Q là A. 35 7 . B. 35 7  . C. 5 7 . D. 5 7  . Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  2; 1; 2H   là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P , số đo góc giữa mặt  P và mặt phẳng  Q : 11 0x y   bằng bao nhiêu? A. 45. B. 30. C. 90. D. 60. Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm  3;2;1M . Mặt phẳng  P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  P ? A. 2 9 0x y z    . B. 3 2 14 0x y z    . C. 3 2 14 0x y z    . D. 2 3 9 0x y z    . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  :2 3 4 12 0P x y z    cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là A.  0;3; 0 . B.  0; 6; 0 . C.  0; 4; 0 . D.  0; 4; 0 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  :3 2 2 5 0P x y z    và  :4 5 1 0Q x y z    . Các điểm ,A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P và  Q . Khi đó AB uuur cùng phương với véctơ nào sau đây? A.  3; 2;2w   ur . B.  8;11; 23v    r . C.  4;5; 1k   r . D.  8; 11; 23u    r . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  :2 6 1 0P x y z    và hai điểm  1; 1;0A  ,  1;0;1B  . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P có độ dài bao nhiêu? A. 255 61 . B. 237 41 . C. 137 41 . D. 155 61 . Câu 29: Cho tam giác ABC với  2; 3;2A  ,  1; 2;2B  ,  1; 3;3C  . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B , C lên mặt phẳng  :2 2 3 0.x y z     Khi đó, diện tích tam giác A B C   bằng A. 1. B. 3 2 . C. 1 2 . D. 3 2 .
  • 4. Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1;2; 3A  và  2;0; 1B  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A và B nằm khác phía so với mặt phẳng 2 1 0x y mz    . A.    ;2 3;m    . B.  2;3m . C.  2;3m . D.    ;2 3;m    . Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính thể tích tứ diện OABC biết A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2 3 4 24 0x y z    với trục Ox , Oy , Oz . A. 192. B. 288. C. 96. D. 78. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm  2;2; 2A  và  3; 1;0B  Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  : 2 0P x y z    tại điểm I . Tỉ số IA IB bằng A. 2. B. 4. C. 6 . D. 3. Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    có A trùng với gốc tọa độ. Cho  ;0;0B a ,  0; ;0D a ,  0;0;A b với 0a , 0b . Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Xác định tỉ số a b để  A BD vuông góc với  BDM . A. 1 2 a b  . B. 1 a b  . C. 1 a b   . D. 2 a b  . Câu 34: Trong không gian Oxyz cho ba điểm  2;0;1A ,  1;0;0B ,  1;1;1C và mặt phẳng ( ): 2 0P x y z    . Điểm  ; ;M a b c nằm trên mặt phẳng ( )P thỏa mãn MA MB MC  . Tính 2 3 .T a b c   A. 5T  . B. 3T  . C. 2T  . D. 4T  . Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm  2;0;0M ,  1;1;1N . Mặt phẳng  P thay đổi qua M , N cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại  0; ;0B b ,  0;0;C c  0, 0b c  . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A.  2bc b c  . B. 1 1 bc b c   . C. b c bc  . D. bc b c  . Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình là ax+by+cz+d=0 Vì M,N∈(P) nên {d=−2a; c=a−b ⇒ (P):ax+by+(a−b)z−2a=0 (thay đ M và N vào ft) Khi đó B=(Oy)∩(P)⇒B(0;2a/b;0) và C=Oz∩(P)⇒C(0;0;2a/a−b) Phần 2: Viết phương trình mặt phẳng Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  2;0;0M ,  0;1;0N và  0;0;2P . Mặt phẳng  MNP có phương trình là A. 0 2 1 2 x y z     . B. 1 2 1 2 x y z      . C. 1 2 1 2 x y z    . D. 1 2 1 2 x y z     . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm  2;0;0M ,  0; 1;0N  và  0;0;2P . Mặt phẳng  MNP có phương trình là A. 0 2 1 2 x y z     . B. 1 2 1 2 x y z      . C. 1 2 1 2 x y z    . D. 1 2 1 2 x y z     . Câu 3: Cho ba điểm  0;2;0M ;  0;0;1N ;  3;2;1A . Lập phương trình mặt phẳng  MNP , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox .
  • 5. A. 1 2 1 3 x y z    . B. 1 3 2 1 x y z    . C. 1 2 1 1 x y z    . D. 1 3 2 1 x y z    . Câu 4: Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua ba điểm , được viết dưới dạng . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu    2 2 2 : 2 2 3 0S x y z x y z      . Gọi A, B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S và các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC là: A. 6 3 2 12 0x y z    . B. 6 3 2 12 0x y z    . C. 6 3 2 12 0x y z    . D. 6 3 2 12 0x y z    . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm  2; 3; 2A   và có một vectơ pháp tuyến  2; 5;1n   r có phương trình là A. 2 5 12 0x y z    .B. 2 5 17 0x y z    .C. 2 5 17 0x y z    .D. 2 3 2 18 0x y z    . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm  0; 1;4A  và có một véctơ pháp tuyến  2;2; 1n   r . Phương trình của  P là A. 2 2 6 0x y z    .B. 2 2 6 0x y z    .C. 2 2 6 0x y z    .D. 2 2 6 0x y z    . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1;2;2A  và  3;0; 1B  . Gọi  P là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng  P có phương trình là A. 4 2 3 15 0x y z    .B. 4 2 3 9 0x y z    .C. 4 2 3 9 0x y z    .D. 4 2 3 15 0x y z    Câu 9:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm  2; 1;1A  ,  1;0;4B và  0; 2; 1C   . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là A. 2 2 5 0x y z    .B. 2 5 5 0x y z    . C. 2 3 7 0x y z    .D. 2 5 5 0x y z    . Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho  1;0; 3A  ,  3;2;1B . Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là A. 2 1 0x y z    . B. 2 1 0x y z    . C. 2 1 0x y z    . D. 2 1 0x y z    . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm  2;0;1M . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng  Oyz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB . A. 4 2 3 0x z   . B. 4 2 3 0x y   . C. 4 2 3 0x z   . D. 4 2 3 0x z   . Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho  1;1; 3H  . Phương trình mặt phẳng  P đi qua H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC là A. 3 7 0x y z    . B. 3 11 0x y z    . C. 3 11 0x y z    . D. 3 7 0x y z    . Câu 13: Cho mặt phẳng   đi qua  1; 3;4M  và song song với mặt phẳng  :6 5 7 0.x y z     Phương trình mặt phẳng   là: A. 6 5 25 0x y z    .B. 6 5 25 0x y z    .C. 6 5 7 0x y z    .D. 6 5 17 0x y z    . Câu 14: Cho mặt phẳng   đi qua  1; 3;4M  và song song với mặt phẳng  :6 5 7 0.x y z     Phương trình mặt phẳng   là: A. 6 5 25 0x y z    .B. 6 5 25 0x y z    .C. 6 5 7 0x y z    .D. 6 5 17 0x y z    . Oxyz  3;0;0A   0; 2;0B   0;0;1C 6 0ax by z c    T a b c   7 11 11 1
  • 6. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng  : 3 0Q x y z    , cách điểm  3;2;1M một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm  ; ;X a b c trên mặt phẳng đó thỏa mãn 2a b c    ? A. 1. B. Vô số. C. 2 . D. 0 . Câu 16:Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S có đường kính AB , với  6;2; 5A ,  4;0;7B . Viết phương trình mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu  S tại A . A.  :5 –6 62 0  P x y z . B.  :5 –6 62 0  P x y z . C.  :5 –6 62 0  P x y z . D.  :5 6 62 0   P x y z . Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B nằm trên mặt cầu có phương trình       2 2 2 4 2 2 9x y z      . Biết rằng AB song song với OI , trong đó O là gốc tọa độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB . A. 2 12 0x y z    . B. 2 4 0x y z    . C. 2 6 0x y z    . D. 2 4 0x y z    . Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm  3, 1,2M  ,  4, 1, 1N   ,  2,0,2P . Mặt phẳng  MNP có phương trình là A. 3 3 8 0x y z    . B. 3 2 8 0x y z    . C. 3 3 8 0x y z    . D. 3 3 8 0x y z    . Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  1;3;2M ,  5;2;4N ,  2; 6; 1P   có dạng 1 0   Ax By Cz . Tính tổng   S A B C . A. 0S . B. 6S  . C. 5S   . D. 3S   . Câu 20: Mặt phẳng  P đi qua ba điểm  1; 4;2A  ,  2; 2;1B  ,  0; 4;3C  có phương trình là A. 3 0y z   . B. 3 0x z   . C. 3 0x y   . D. 1 0x z    . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm  1; 0;1A ,  1;2;2B  và song song với trục Ox có phương trình là A. 2 2 0y z   . B. 2 3 0x z   . C. 2 1 0y z   . D. 0x y z   . Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;0; 1M  . Mặt phẳng   đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. 0y  . B. 0x z  . C. 1 0y z   . D. 0x y z   . Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm  2;1; 3B  , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  : 3 0Q x y z   ,  :2 0R x y z   là A. 4 5 3 22 0x y z    . B. 4 5 3 12 0x y z    . C. 2 3 14 0x y z    . D. 4 5 3 22 0x y z    . Câu 24: Cho hai mặt phẳng   : 3 2 2 7 0x y z    và   : 5 4 3 1 0x y z    . Phương trình mặt phẳng  P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và   là A. 2 0x y z   . B. 2 2 0x y z   . C. 2 2 1 0x y z    . D. 2 2 0x y z   . Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  1; 1; 2A  ;  2;1;1B và mặt phẳng  : 1 0P x y z    . Mặt phẳng  Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P . Mặt phẳng  Q có phương trình là: A. 0x y   . B. 3 2 3 0x y z    . C. 2 0x y z    . D. 3 2 3 0x y z    .
  • 7. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  : 27 0P ax by cz    qua hai điểm  3;2;1A ,  3;5;2B  và vuông góc với mặt phẳng  :3 4 0Q x y z    . Tính tổng S a b c   . A. 12S   . B. 2S  . C. 4S   . D. 2S   . Câu 27: Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm  2; 1;4A  ,  3;2; 1B  và vuông góc với mặt phẳng  : 2 3 0x y z     có phương trình là A. 11 7 2 21 0x y z    . B. 11 7 2 7 0x y z    . C. 11 7 2 21 0x y z    . D. 11 7 2 7 0x y z    . Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng  : 2 1 0x y z     có phương trình là A. 0x y  . B. 2 0x y  . C. 0x y  . D. 1 0x y   . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng  P : 1 0x y z    và  Q : 2 2 0x y z    . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua đi qua điểm  1;2;3M và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng  P và  Q . A. 2 0x z   . B. 2 0x y z   . C. 1 0x y   . D. 2 3 0x y z     . Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa trục Oy và tạo với mặt phẳng 1 0y z   một góc 60. Phương trình mặt phẳng  P là A. 0 0 x z x z      . B. 0 0 x y x y      . C. 1 0 0 x z x z       . D. 2 0 0 x z x z      . Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm  1;1;0A ,  0; 1;2B  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A, O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó. A.  1; 1; 1n    r . B.  1; 1; 3n    r . C.  1; 1;5n   r . D.  1; 1; 5n    r . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng  :2 3 0P y z   và điểm  2;0;0A . Mặt phẳng   đi qua A, vuông góc với  P , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4 3 và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 8. B. 16. C. 8 3 . D. 16 3 . Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;1;2M . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P đi qua M và cắt các trục x Ox , yOy , zOz lần lượt tại điểm A,B ,C sao cho 0OA OB OC   ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 8. Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm  1;2;1M ;  1;0; 1N   . Có bao nhiêu mặt phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B  A B sao cho 3AM BN . A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm  1; 2;0A   ,  0; 4;0B  ,  0;0; 3C  . Phương trình mặt phẳng  P nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C ? A.  :2 3 0P x y z   . B.  :6 3 5 0P x y z   .
  • 8. C.  :2 3 0P x y z   . D.  : 6 3 4 0P x y z    . Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm  1;2;3A ,  2;1;0B ,  4;3; 2C  ,  3;4;1D ,  1;1; 1E  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên? A. 1. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại. Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm  2;0;0A ,  0;3;0B ,  0;0;6C ,  1;1;1D . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ? A. 6 . B. 10. C. 7 . D. 5. Phần 3: Mặt phẳng và mặt cầu Câu 1: Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu   2 2 2 : 2 2 6 1 0S x y z x y z       : A. 2 3 16 0x y z    . B. 2 3 12 0x y z    . C. 2 3 18 0x y z    . D. 2 3 10 0x y z    . Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng  : 4 4 0P x y z    và mặt cầu   2 2 2 : 4 10 4 0S x y z x z      . Mặt phẳng  P cắt mặt cầu  S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 2r  . B. 3r  . C. 7 . D. 5r  . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ ,Oxyz mặt phẳng  : 2 3 0P x y z    cắt mặt cầu   2 2 2 : 5S x y z   theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là A. 11 4  . B. 9 4  . C. 15 4  . D. 7 4  . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 2 2 0P x y z    và điểm  1;2; 1I   . Viết phương trình mặt cầu  S có tâm I và cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5. A.         2 2 2 : 1 2 1 25.S x y z      B.         2 2 2 : 1 2 1 16.S x y z      C.         2 2 2 : 1 2 1 34.S x y z      D.         2 2 2 : 1 2 1 34.S x y z      Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz cho  1;1;1I và mặt phẳng  P : 2 2 4 0x y z    . Mặt cầu  S tâm I cắt  P theo một đường tròn bán kính 4r  . Phương trình của  S là A.       2 2 2 1 1 1 16x y z      . B.       2 2 2 1 1 1 9x y z      . C.       2 2 2 1 1 1 5x y z      . D.       2 2 2 1 1 1 25x y z      Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu  S có tâm ( 2;3;4)I biết mặt cầu  S cắt mặt phẳng tọa độ  Oxz theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 . A.       2 2 2 2 3 4 25x y z      . B.       2 2 2 2 3 4 5     x y z . C.       2 2 2 2 3 4 16     x y z . D. 2 2 2 ( 2) ( 3) ( 4) 9     x y z
  • 9. Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;0; 1A  , mặt phẳng  : 3 0P x y z    . Mặt cầu  S có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng 6 2 . Phương trình mặt cầu  S là A.       2 2 2 2 2 1 9x y z      và       2 2 2 1 2 2 9x y z      . B.       2 2 2 3 3 3 9x y z      và       2 2 2 1 1 1 9x y z      . C.       2 2 2 2 2 1 9x y z      và   22 2 3 9x y z    . D.       2 2 2 1 2 2 9x y z      và       2 2 2 2 2 1 9x y z      . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  :2 2 10 0P x y z    và mặt cầu         2 2 2 : 2 1 3 25S x y z      cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C . Gọi 1V là thể tích khối cầu  S , 2V là thể tích khối nón  N có đỉnh là giao điểm của mặt cầu  S với đường thẳng đi qua tâm mặt cầu  S và vuông góc với mặt phẳng  P , đáy là đường tròn  C . Biết độ dài đường cao khối nón  N lớn hơn bán kính của khối cầu  S . Tính tỉ số 1 2 V V . A. 1 2 125 32 V V  . B. 1 2 125 8 V V  . C. 1 2 125 96 V V  . D. 1 2 375 32 V V  . Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 ( ): 2 4 6 3 0S x y z x y z m        . Tìm số thực m để  :2 2 8 0x y z     cắt  S theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . A. 4m   . B. 2m   . C. 3m   . D. 1m   Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 : 2 2 4 1 0S x y z x y z       và mặt phẳng  : 0P x y z m    . Tìm tất cả m để  P cắt  S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất. A. 4m   . B. 0m  . C. 4m  . D. 7m  . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu         2 2 2 : 2 1 2 4S x y z      và mặt phẳng  :4 3 0P x y m   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P và mặt cầu  S có đúng 1 điểm chung. A. 1m  . B. 1m   hoặc 21m   . C. 1m  hoặc 21m  . D. 9m   hoặc 31m  . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu         2 2 2 : 2 1 2 4S x y z      và mặt phẳng  :4 3 0P x y m   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P và mặt cầu  S có đúng 1 điểm chung. A. 1m  . B. 1m   hoặc 21m   . C. 1m  hoặc 21m  . D. 9m   hoặc 31m  . Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với   2 2 2 : 2 4 6 2 0S x y z x y z       và song song với  :4 3 12 10 0x y z     . A. 4 3 12 26 0 4 3 12 78 0 x y z x y z          . B. 4 3 12 26 0 4 3 12 78 0 x y z x y z          .
  • 10. C. 4 3 12 26 0 4 3 12 78 0 x y z x y z          . D. 4 3 12 26 0 4 3 12 78 0 x y z x y z          . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 : 2 6 4 2 0S x y z x y z       và mặt phẳng  : 4 11 0x y z     . Viết phương trình mặt phẳng P , biết  P song song với giá của vectơ  1;6;2v  r , vuông góc với   và tiếp xúc với  S . A. 2 3 0 2 21 0 x y z x y z          B. 3 4 1 0 3 4 2 0 x y z x y z          . C. 4 3 5 0 4 3 27 0 x y z x y z          . D. 2 2 3 0 2 2 21 0 x y z x y z          . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm  1;2; 2H  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A, B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   . A. 2 2 2 81x y z   . B. 2 2 2 1x y z   . C. 2 2 2 9x y z   . D. 2 2 2 25x y z   . Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm  ;0;0A a ,  0; ;0B b ,  0;0;C c với , , 0a b c  . Biết rằng  ABC đi qua điểm 1 2 3 ; ; 7 7 7 M       và tiếp xúc với mặt cầu         2 2 2 72 : 1 2 3 7 S x y z      . Tính 2 2 2 1 1 1 a b c   . A. 14. B. 1 7 . C. 7 . D. 7 2 . Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu   2 2 2 : 2 6 4 2 0S x y z x y z       , mặt phẳng  : 4 11 0x y z     . Gọi  P là mặt phẳng vuông góc với   ,  P song song với giá của véctơ  1;6;2v  r và  P tiếp xúc với  S . Lập phương trình mặt phẳng  P . A. 2 2 2 0x y z    và 2 21 0x y z    . B. 2 2 3 0x y z    và 2 21 0x y z    . C. 2 2 3 0x y z    và 2 2 21 0x y z    .D. 2 2 5 0x y z    và 2 2 2 0x y z    . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2 3 0P x y z    và điểm  1;1;0I . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  P là A.     2 2 2 5 1 1 6 x y z     . B.     2 2 2 25 1 1 6 x y z     . C.     2 2 2 5 1 1 6 x y z     . D.     2 2 2 25 1 1 6 x y z     . Câu 18: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  : 2 1 0P x y z    ,  :2 1 0Q x y z    . Gọi  S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời  S cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S cắt mặt phẳng  Q theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu  S thỏa yêu cầu.
  • 11. A. 3r  . B. 3 2 r  . C. 2r  . D. 3 2 2 r  . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  1;0; 1A  và mặt phẳng  : 3 0P x y z    . Gọi  S là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng 17 2 . Tính bán kính R của mặt cầu  S . A. 3R  . B. 9R  . C. 1R  . D. 5R  . Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 3 0P x y z    và hai điểm  1;1;1A ,  3; 3; 3B    . Mặt cầu  S đi qua hai điểm ,A B và tiếp xúc với  P tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó A. 4R  . B. 6R  . C. 2 33 3 R  . D. 2 11 3 R  . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm  2;0;0A ,  0;4;0B ,  0;0;6C . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng  ABC và N là điểm trên tia OM sao cho . 12OM ON  . Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó. A. 7 2 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 5 2 . Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu   2 2 2 1 : 4 2 0S x y z x y z      ;   2 2 2 2 : 2 0S x y z x y z      cắt nhau theo một đường tròn  C nằm trong mặt phẳng  P . Cho các điểm  1;0;0A ,  0;2;0B ,  0;0;3C . Có bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc  P và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ? A. 4 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho  1;2; 3A  , 3 3 1 ; ; 2 2 2 B       ,  1;1;4C ,  5;3;0D . Gọi  1S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  2S là mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 . 2 Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  1S ,  2S đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C , D. A. 1. B. 2. C. 4 . D. Vô số.