SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
NỘI DUNG KIẾN THỨC Điểm 
Phương pháp tọa độ trong trong không gian: 
 Xác định tọa độ của điểm, vectơ. 
 Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng. 
 Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách 
giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. 
1 
§1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 
II. TỌA ĐỘ CỦA VÉCTƠ 
Cho hệ tọa độ Oxyz và u . Khi đó có duy nhất một bộ ba số thực (x; y; z) sao cho 
u  x.i  y. j  z.k . Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của u và kí hiệu là : u  (x; y; z) hoặc u(x; y; z) 
Vậy : u  (x; y; z) u  x.i  y. j  z.k 
Từ định nghĩa trên ta suy ra : i  (1;0;0), j  (0;1;0), k  (0;0;1) 
III. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM 
Cho hệ tọa độ Oxyz và điểm M. Ta gọi tọa độ của 
OM là tọa độ của điểm M. Như vậy bộ ba số (x; y; z) là 
tọa độ của điểm và kí hiệu là M  (x; y; z) hoặc 
M(x; y; z) nếu : OM  x.i  y. j  z.k . 
Vậy theo định nghĩa trên, ta có : 
 M OxM(x;0;0) 
 M OyM(0; y;0) 
 M OzM(0;0; z) 
 M (Oxy)M(x; y;0) 
 M (Oxz)M(x;0; z) 
 M (Oyz)M(0; y; z) 
 Gọi 1 2 3 M ;M ;M lần lượt là hình chiếu vuông góc 
của M(x; y; z) lên 3 trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Khi đó 
1 2 3 M (x;0;0), M (0; y;0), M (0;0; z) 
 Gọi 1 2 3 M ;M ;M lần lượt là hình chiếu vuông góc của M(x; y; z) lên 3 mặt phẳng tọa độ 
(Oxy), (Oyz), (Oxz). Khi đó 1 2 3 M (x; y;0), M (0; y; z), M (x;0; z) . 
2 2 2 
1 
. . . 0 
i j k 
i j j k k i 
   
   
 
 
 
Trục tung 
Trục 
hoành 
Trục 
cao 
Mặt phẳng tọa độ 
z 
x 
y 
O 
j 
i 
k 
Oxy 
Oxz 
Oyz 
y 
M(x; y, z) 
z 
k 
j 
O 
x 
i 
M 
1 (x; y,0)
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
 Cho ( ; ; ), ( ; ; ) A A A B B B A x y z B x y z . Khi đó AB  (xB  xA; yB  yA; zB  zA) 
IV. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG 
Cho hai véctơ 1 2 3 1 2 3 a  (a ;a ;a ),b  (b ;b ;b ) . Khi đó : 
1. Tổng hiệu hai véctơ : 1 1 2 2 3 3 a b  (a b ;a b ;a b ) 
2. Tích một số với một véctơ : 1 2 3 m.a  (ma ;ma ;ma ) mR 
3. Độ dài của véctơ : 2 2 2 
1 2 3 a  a  a  a ; 2 2 2 
1 2 3 b  b b b 
4.       2 2 2 
1 1 2 2 3 3 a b  a b  a b  a b 
5.       2 2 2 
1 1 2 2 3 3 a b  a b  a b  a b 
6. Tích vô hướng của hai véctơ : a) a.b  a . b .cos(a;b) ; b) 1 1 2 2 3 3 a.b  a b  a b  a b 
7. 1 1 2 2 3 3 a ba.b  0a b  a b  a b  0 
8. Góc giữa hai véctơ : 1 1 2 2 3 3 
2 2 2 2 2 2 
1 2 3 1 2 3 
. 
cos( ; ) = ; ( ; 0) 
. . 
a b a b a b a b 
a b a b 
a b a a a b b b 
  
  
    
9.   
      2 2 2 
1 2 2 1 1 3 3 1 2 3 3 2 
2 2 2 2 2 2 
1 2 3 1 2 3 
sin , 
a b a b a b a b a b a b 
a b 
a a a b b b 
     
 
    
10. Hai véctơ bằng nhau : 1 1 2 2 3 3 a  ba  b ;a  b ;a  b 
11. Véctơ a cùng phương với b  1 2 3 
2 2 3 
a a a 
b b b 
  
12. Khoảng cách giữa hai điểm ( ; ; ) A A A A x y z ; ( ; ; ) B B B B x y z : 
2 2 2 ( ) ( ) ( ) B A B A B A AB  AB  x  x  y  y  z  z 
13. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB : ; ; 
2 2 2 
A B A B A B 
I I I 
x x y y z z 
x y z 
   
   
14. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC : 
; ; 
3 3 3 
A B C A B C A B C 
G G G 
x x x y y y z z z 
x y z 
      
   
15. Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD : 
; ; 
4 4 4 
A B C D A B C d A B C D 
G G G 
x x x x y y y y z z z z 
x y z 
         
   
16. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k ( k 1), nghĩa là MA  k.MB thì tọa độ của M là 
. . . 
; ; 
1 1 1 
A B A B A B 
M M M 
x k x y k y z k z 
x y z 
k k k 
   
   
   
V. MẶT CẦU 
1. Phương trình mặt cầu : 
Dạng Phương trình Tâm Bán kính 
Chính tắc       2 2 2 2 x  a  y b  z c  R I(a; b; c) R 
Tổng quát 
x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 
điều kiện: 2 2 2 a b c d  0 
I(–a; –b; –c) 2 2 2 R  a b  c  d 
Đặc biệt x2 + y2 + z2 = R2 O(0, 0, 0) R 
2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng :
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Cho mp () : Ax  By Cz D  0 và mặt cầu 2 2 2 2 (S) : (x a) (y b) (z c)  R 
Gọi d (I;( ) là khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng ( ) : 
  
  
  
1. ( ) ( ) ( ; ( ) 
2. ( ) ( ) ( ; ( ) . ( ) 
3. ( ) ( ) ( ; ( ) 
S d I R 
S d I R 
S d I R 
  
   
  
  
  
  
caét maët caàu 
tieáp xuùc maët caàu Khi ñoù goïi laø tieáp dieän 
khoâng caét maët caàu 
Khi ( ) cắt mặt cầu (S) thì giao tuyến là đường tròn (C): 
 Phương trình là: 
      2 2 2 2 
0 
( ) : 
Ax By Cz D 
C 
x a y b z c R 
     
 
       
 Tâm H là hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu I lên mặt phẳng ( ) 
 Bán kính   2 2 r  R  d (I , ) 
3. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện : 
Tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD : 
2 2 
2 2 
2 2 
; 
IA IB 
IA IC R IA 
IA ID 
  
 
   
   
VD: Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2) và 
D(1; -1; 2). ĐS:       2 2 2 
x 1  y 1  z  2  4 
Cách 1: Gọi I(x; y; z)   
2 2 
2 2 
2 2 
1;1;1 , 2 
IA IB 
IB IC I R IA 
IC ID 
  
 
     
 
  
Cách 2: 
Gọi phương trình mặt cầu là:   2 2 2 2 2 2 x  y  z  2ax2by 2cz d 0 a b c d  0 
Mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên: 
2 2 2 0 
6 2 4 14 0 
1; 2; 2 
2 2 4 6 0 
2 2 4 6 0 
a b d 
a b c d 
a b c d 
a b c d 
a b c d 
     
 
      
        
      
      
Kết luận: Phương trình mặt cầu là:       2 2 2 
x 1  y 1  z  2  4 
VI. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 
1. Định nghĩa : Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ 1 2 3 1 2 3 a  (a ;a ;a ),b  (b ;b ;b ) . 
   
I 
H 
R 
M 
M H 
R 
I 
I 
R 
r 
H 
M 
(S) 
(S) 
(S) 
(C)
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Tích có hướng của hai véctơ a và b là một véctơ, kí hiệu là a,b 
  
, và được xác định như sau : 
2 3 3 1 1 2 
2 3 3 1 1 2 
, ; ; 
b b b 
a a a a a a 
a b 
b b b 
  
       
  
2. Tính chất : 
1. a cùng phương với b a,b  0 
  
2. a,b 
  
vuông góc với cả hai véctơ a và b 
3. b,a  a,b 
    
4. a,b  a . b .sin(a;b) 
  
3. Các ứng dụng : 
1. Xét sự đồng phẳng của ba véctơ : Ba véctơ a; b; c đồng phẳng a,b.c  0 
  
Bốn điểm A, B, C, D tạo thành tứ diện AB, AC.AD  0 
  
2. Tính diện tích tam giác :    1 1 2 2 
, . . 
2 2 ABC S AB AC AB AC AB AC  
     
  
3. Tính thể tích hình hộp : . ' ' ' ' , . ABCD A B C D V  AB AC AD 
  
4. Tính thể tích tứ diện : 
1 
, . 
6 ABCD V  AB AC AD 
  
5. Tìm tọa độ chân đường cao của tứ diện : AH là đường cao của tứ diện ABCD. Tọa độ 
điểm H cho bởi : 
. 0 
. 0 
, , [ , ] 0 
AH BC AH BC 
AH BD AH BD 
BC BD BH BC BD BH 
    
  
    
  
     
ñoàng phaúng 
BÀI TẬP 
1. Cho A(3; 4; −1); B(2; 0; 3); C(−3; 5; 4). Tìm độ dài các cạnh của tam giác ABC. Tính cosin 
các góc A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC. ĐS: AB  33;BC  51;CA  62; 
cos 45 ;cos 11 ;cos 40 ; 21 
2046 1683 3162 2 
A  B  C  S  
2. Cho tam giác ABC với A(1; 2; −1), B (2; −1; 3), C(−4; 7; 5). Tính độ dài đường phân giác 
trong góc B. ĐS: 1514 
3 
BD  
3. Cho a = (2; 3; 1), b = (5; 7; 0), c = (3; −2; 4 ). CMR: a , b , c không đồng phẳng. 
Cho d = (4; 12; 3). Hãy phân tích vectơ d theo 3 vectơ a , b , c . 
ĐS: a,b.c  35  0;d  a b c 
  
4. Cho A(1; 2; 4), B(2; −1; 0), C(−2; 3; −1). Gọi M(x, y, z) ∈ (ABC). Tìm hệ thức liên hệ giữa x, 
y, z. Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành và tính diện tích hình bình hành ABCD. 
HD + ĐS: 19 17 8 29 0; ( 1;0; 5); 714 ABC x y z D S        
5. Cho tứ diện ABCD với A(2; 3; 1), B(1; 1; −2), C(2; 1; 0), D(0; −1; 2). Đường cao AH. Tìm 
tọa độ H và độ dài AH. ĐS: 3; 3 ; 1 ; 14 
2 2 2 
H AH  
6. Cho A(1; 2; −1). Tìm B đối xứng với A qua Oxy và C đối xứng với A qua Oz. Tính S△ABC. 
a 
b 
a,b 
 
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 
ĐS: B(1;2;1);C(1;2;1);S  2 5 
7. Cho A(1; 2; −1), B(4; 3; 5). Xác định M thuộc Ox, sao cho M cách đều A, B. ĐS: M(0;0;4) 
8. Cho A(−4; −1; 2), B(3; 5; −1). Tìm C biết trung điểm của AC thuộc Oy và trung điểm của BC 
thuộc Oxz. ĐS: C(4;5;2) 
9. Cho A(−1; 2; 7), B(5; 4; −2). AB cắt Oxy tại M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số nào? Tìm tọa 
độ M. ĐS: 7 ; (11 ;32 ;0) 
2 3 9 
k   M 
10. Cho v  0. Gọi α , β , γ là 3 góc tạo bởi v với Ox, Oy, Oz. CMR: cos2α + cos2β + cos2γ = 1. 
HD: v  (a;b;c)  (0;0;0);cos  cos(v; i);... 
I. VÉCTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG 
 Véctơ n  0 được gọi là véctơ pháp tuyến của mp ( ) nếu giá của n vuông góc với mp ( ) , 
kí hiệu là n  ( ) . 
 Nếu hai véctơ a và b không cùng phương và giá của 
chúng song song hoặc nằm trên mp ( ) (ta còn gọi hai 
véctơ a và b là cặp véctơ chỉ phương của mp ( ) ) thì 
mp ( ) nhận n  a;b 
  
làm véctơ pháp tuyến. 
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 
1. Phương trình tham số : Mặt phẳng ( ) đi qua 0 0 0 M(x ; y ; z ) và có cặp VTCP 1 2 3 a  (a ;a ;a ), 
1 2 3 b  (b ;b ;b ) có phương trình tham số là : 
0 1 1 1 2 
0 2 1 2 2 1 2 
0 3 1 3 2 
( , ) 
x x a t b t 
y y a t b t t t 
z z a t b t 
    
     
     
2. Phương trình tổng quát : 
Mặt phẳng ( ) đi qua 0 0 0 M(x ; y ; z ) và có VTPT n  (A;B;C) có 
phương trình tổng quát là : 
0 0 0 A(x  x )  B(y  y ) C(z  z )  0 
 Mỗi mặt phẳng đều có phương trình tổng quát dạng : 
Ax  By Cz D  0 với 2 2 2 A  B C  0 (1) 
 Ngược lại, mỗi phương trình có dạng (1) đều là phương trình của 
một mặt phẳng và mặt phẳng đó có một VTPT là n  (A;B;C) . 
3. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn : 
Mặt phẳng ( ) không đi qua gốc tọa độ O 
và cắt Ox tại A(a;0;0) , cắt Oy tại B(0;b;0) 
cắt Oz tại C(0;0;c) có phương trình là : 
( ) : 1 
x y z 
a b c 
    . 
A 
B 
C 
a 
b 
c 
O 
x 
y 
z 
0 M 
 
n  (A;B;C) 
n  [a,b] 
a 
b 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
4. Các dạng chính tắc : 
Mặt phẳng ( ) Phương trình VTPT 
1 Qua gốc tọa độ Ax + By + Cz = 0 (D = 0) n  (A;B;C) 
2 Song song Ox hay vuông góc (Oyz) By + Cz + D = 0 n  (0;B;C) 
3 Qua (chứa) Ox By + Cz = 0 n  (0;B;C) 
4 Song song Oy hay vuông góc (Oxz) Ax + Cz + D = 0 n  (A;0;C) 
5 Qua (chứa) Oy Ax + Cz = 0 n  (A;0;C) 
6 Song song Oz hay vuông góc (Oxy) Ax + By + D = 0 n  (A;B;0) 
7 Qua (chứa) Oz Ax + By = 0 n  (A;B;0) 
8 Vuông góc Oz hay song song (Oxy) Cz + D = 0 n  (0;0;C) 
9 Trùng (Oxy) z = 0 n  (0;0;1) 
10 Vuông góc Ox hay song song (Oyz) Ax + D = 0 n  (A;0;0) 
11 Trùng (Oyz) x = 0 n  (1;0;0) 
12 Vuông góc Oy hay song song (Oxz) By + D = 0 n  (0;B;0) 
13 Trùng (Oxz) y = 0 n  (0;1;0) 
5. Chùm mặt phẳng : 
 Tập hợp tất cả các mặt phẳng qua giao tuyến của hai 
mặt phẳng ( ) và ( ) được gọi là một chùm mặt phẳng. 
 Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng 
1 1 1 1 () : A x  B y C z D  0 và 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0. 
Khi đó mỗi mặt phẳng (P) chứa (d) có phương trình dạng : 
2 2 
1 1 1 1 2 2 2 2 m(A x  B y C z D )  n(A x  B y C z D )  0, m  n  0 
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG 
Cho hai mặt phẳng 1 1 1 1 () : A x  B y C z D  0 và 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0 . 
1. ( ) cắt ( ) 1 1 1 2 2 2  A : B :C  A : B :C ; 2. ( ) // ( ) 1 1 1 1 
2 2 2 2 
A B C D 
A B C D 
    
3. ( )  ( ) 1 1 1 1 
2 2 2 2 
A B C D 
A B C D 
    ; 4. ( )  ( ) A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0 
IV. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 
Góc giữa hai mặt phẳng 1 1 1 1 1 ( ) : A x  B y C z D  0 
và 2 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0 là góc  (với 0 0 0   90 ) 
thỏa mãn : 
1 2 1 2 1 2 1 2 
2 2 2 2 2 2 
1 2 1 1 1 2 2 2 
. 
cos 
. 
n n A A B B C C 
n n A B C A B C 
 
  
  
    
trong đó 1 2 n ;n là hai véctơ pháp tuyến của 1 2 ( );( ) . 
V. KHOẢNG CÁCH 
1. Khoảng cách từ điểm 0 0 0 0 M (x ; y ; z ) đến mặt phẳng () : Ax  By Cz D  0 là 
0 0 0 
2 2 2 
( , ) 
Ax By Cz D 
d M 
A B C 
 
   
 
  
VD: Lập phương trình mặt cầu tâm I(3; 2; 1), tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + 2y + 2z – 3 = 0 
  
P 
d 
 
 
2 2 2 2 n  (A ;B ;C ) 
1 1 1 1 n  (A ;B ;C ) 
0 0 0   90
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
ĐS:       2 2 2 64 
3 2 1 
9 
x   y   z   
2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song : d(, )  d(M, ),M () . 
3. Khoảng cách từ 0 0 0 0 M (x ; y ; z ) đến các mặt phẳng tọa độ : 
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tọa độ là 
0 0 0 0 M (x ; y ; z ) 
Oxy   0 d M;mpOxy  z 
Oxz   0 d M;mpOxz  y 
Oyz   0 d M;mpOyz  x 
BÀI TẬP MẪU 
ĐS: x 2y 3z 3  0 
ĐS: 11x 7y 2z 21 0 
ĐS: 0 x  y  2z 1 0;  60 
ĐS: 11x 2y 15z 3  0 
ĐS: (P) :3x  y  0 hoặc (P) : x 3y  0 
ĐS: ( ) : x  26y 3z 3  0 hoặc ( ) : x  26y 3z 3  0 
ĐS: max 1 
3 
a  b  c d 
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
ĐS:  , ( ) 1 ; 3 
2 2 
d O d  m   
ĐS: V 15; 10x  y  22z 45  0 
1 2 ( ) :3x 2y 6z  21 0;( ) :189x  28y  48z 591 0 
ĐS: 1 2 ( ) : x  y 5z 1 0;( ) :5x 17y 19z 27  0 
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 
1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa gốc tọa độ O và vuông góc với : 
(P) : x  y  z 7  0, (Q) :3x  2y 12z 5  0. ĐS: () : 2x 3y  z  0 
2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M(1;2;1) và chứa giao tuyến của : 
(P) : x  y  z 1 0, (Q) : 2x  y 3z  0. ĐS: () : x 2y  2z 1 0 
3. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa 
3 0 
: 
3 2 1 0 
x y z 
x y z 
     
  
     
vuông góc với mặt phẳng 
(P) : x  y  2z 3  0. ĐS: () :3x  y 4z  47  0 
4. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách 
từ O đến mặt phẳng (ABC). Viết phương trình mặt phẳng qua O, A song song với BC. 
ĐS: (ABC) : x  y  z 9  0;d O, (ABC)  3 3;( ) :10x  y 17z  0 
5. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng qua C, A và vuông góc với 
() : x 2y 3z 1 0. ĐS: ( ) : x  y  z 1 0 
6. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng qua O và vuông góc với 
() : x 2y 3z 1 0 và (ABC) . ĐS: () :5x 2y 3z  0 
7. Cho hai mặt phẳng () : 2x  y 3z 1 0, ( ) : x  y  z 5  0 và điểm M(1; 0; 5). Tính 
khoảng cách từ M đến ( ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của ( ) , ( ) 
đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x – y + 1 = 0. 
ĐS:   
18 
, ( ) ; ( ) :3 9 13 33 0 
14 
d M   P x  y  z   
8. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1; 1; 3), B(-1; 3; 2), C(-1; 2; 3). Tính 
khoảng cách từ O đến (P). Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện OABC. 
ĐS: ( ) : 2 2 9 0;  , ( ) 3; 3 ; 3 
ABC 2 OABC 2 P x y z d O P S V        
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
9. Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của OA và BC. P 
và Q là hai điểm nằm trên OC và AB sao cho 
2 
3 
OB 
OC 
 và hai đường thẳng MN và PQ cắt 
nhau. Viết phương trình mặt phẳng (MNPQ) và tìm tỉ số . 
AQ 
AB 
ĐS: ( ) : 6 3 6 0; 2 
3 
MNPQ x  y  z   k  
10. Tìm trên Oy các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) : x  y  z 1 0;(Q) : x  y  z 5  0. 
ĐS: M(0;3;0)
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
I. VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG 
1. Véctơ u  0 được gọi là VTCP của đường thẳng d nếu giá của 
u song song hoặc trùng với d. 
2. Nhận xét : 
 Mỗi đường thẳng có vô số véctơ chỉ phương, các véctơ này cùng phương với nhau. 
 Nếu u là một VTCP của đường thẳng d thì k.u (kR) cũng là một VTCP của đường thẳng d. 
Hai véctơ a và b không cùng phương và cùng vuông góc với đường thẳng d thì a;b 
  
là một 
VTCP của d. 
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
Đi qua VTCP Phương trình Ghi chú 
Đường 
thẳng 
d 
0 0 0 M(x ; y ; z ) 
1 2 3 u  (a ,a ,a ) 
1) Phương trình tham số : 
0 1 
0 2 
0 3 
; ( ) 
x x a t 
y y a t t 
z z a t 
   
    
    
2) Phương trình chính tắc : 
0 0 0 
1 2 3 
x x y y z z 
a a a 
   
  
Nếu mẫu bằng 0 thì tử 
bằng 0. 
( ; ; ) A A A A x y z 
( ; ; ) B B B B x y z 
AB 
3) A A A 
B A B A B A 
x x y y z z 
x z y y z z 
   
  
   
Giao tuyến 
của hai mặt 
phẳng 
4) Phương trình tổng quát : 
1 1 1 1 
2 2 2 2 
0 
0 
A x B y C z D 
A x B y C z D 
     
     
với 
1 1 1 2 2 2 A : B :C  A : B :C 
5) Phương trình của các trục tọa độ : 
Trục Ox có VTCP 1;0;0 : 0 
0 
x t 
i Ox y 
z 
      
   
Trục Oy có VTCP   
0 
0;1;0 : 
0 
x 
j Oy y t 
z 
  
    
   
Trục Oz có VTCP   
0 
0;0;1 : 0 
x 
k Oz y 
z t 
  
    
   
6) Chuyển dạng phương trình tổng quát sang dạng tham số, chính tắc : 
u 
d
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
VTPT của hai mặt phẳng là : 
  
  
1 1 1 1 
2 2 2 2 
; ; 
; ; 
n A B C 
n A B C 
  
  
  
VTCP của d : 1 2 u  n ,n  
  
Tìm điểm 0 0 0 0 M (x ; y ; z )()( ) Phương trình chính tắc : 0 0 0 
1 2 3 
x x y y z z 
a a a 
   
  
Đặt tỉ số này bằng t  Phương trình tham số 
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 
Giả sử : 1 
2 
qua v có l 
qua v có l 
d A à VTCP à u 
d B à VTCP à v 
 
 
 
1. 1 d và 2 d chéo nhau 3 véctơ u; v; AB không đồng phẳng u;u.AB  0 
  
. 
2. 1 d và 2 d cắt nhau  
3 ; ; 
2 ; 
u v AB 
u v 
 
 
 
veùctô khoâng ñoàng phaúng 
veùctô khoâng cuøng phöông 
; 0 
; . 0 
u v 
u v AB 
   
  
  
     
3. 1 d song song 2 d 
; 0 
; 0 
u v 
u AB 
   
  
  
     
4. 1 d trùng 2 d 
; 0 
; 0 
u v 
u AB 
   
  
  
     
5. d1  d2  u.v  0 6. d1 và d2 đồng phẳng  u,v AB  0 
  
IV. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 
+ Đường thẳng 
0 0 0 qua ( ; ; ) 
: 
có là ( ; ; ) 
M x y z 
d 
VTCP u a b c 
 
 
  
. + Mặt phẳng ( ) có VTPT là n  (A;B;C) 
1. d cắt ( )u.n  0 ; 2. d song song với 
. 0 
( ) 
( ) 
u n 
M P 
 
  
  
  
3. d nằm trong 
. 0 
( ) 
( ) 
u n 
M P 
 
  
  
  
; 4. d  ()n cuøng phöông vôùi ua :b : c  A: B:C 
V. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 
1. Góc giữa hai đường thẳng : 
+ d1 đi qua M1(x1; y1; z1) và có VTCP 1 2 3 u  (a ;a ;a ) 
+ d2 đi qua M2(x2; y2; z2) và có VTCP 1 2 3 v  (b ;b ;b ) 
 
n 
M d 
 u 
n 
M 
d 
u 
 
u n 
 
n 
M u d 
A 
B u 
1 d 
2 d 
v 
A 
u 
v 
1 d 
2 d 
B 
A B u v 
1 d 
2 d 
u 
v 
A 
B 
1 d 
2 d 
1 2 3 u  (a ;a ;a ) 
1 d 
2 d 
1 2 3 v  (b ;b ;b ) 
0 0 0   90
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Góc 0 0  0 ;90  giữa d1 , d2 xác định bởi : 
1 1 2 2 3 3 
2 2 2 2 2 2 
1 2 3 1 2 3 
. 
cos cos( , ) 
. 
u v a b a b a b 
u v 
u v a a a b b b 
 
  
   
    
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : 
+ d đi qua M0(x0; y0; z0) và có VTCP u  (a;b;c) 
+ mp(α) có VTPT n  (A;B;C) 
Góc 0 0  0 ;90  giữa d và mp(α) xác định bởi : 
2 2 2 2 2 2 
. 
sin cos( , ) 
. 
u n aA bB cC 
u n 
u n a b c A B C 
 
  
   
    
VI. KHOẢNG CÁCH 
1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : 
Khoảng cách từ điểm ( ; ; ) M M M M x y z đến mặt phẳng () : Ax  By Cz D  0 là : 
  
2 2 2 
, ( ) M M M Ax By Cz D 
d M 
A B C 
 
   
 
  
 Nếu ( ) song song với ( ) thì d ( ), ( )  d M (), ( ) 
 Nếu đường thẳng  song song với mp ( ) thì d , ( )  d M , () 
2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : 
Cho đường thẳng  đi qua A và có VTCP u . 
Khoảng cách từ điểm ( ; ; ) M M M M x y z đến đường thẳng  là : 
  
[ , ] 
, ( ) 
AM u 
d M 
u 
  
VD: Lập phương trình mặt cầu tâm I(1; 2;  1), tiếp xúc với đường thẳng 
1 1 2 
( ) : 
2 1 2 
x  y  z  
   
 
ĐS:       2 2 2 
x 1  y  2  z 1  9 
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : 
Giả sử 1 
2 
qua và có là 
qua và có là 
A VTCP u 
B VTCP v 
 
 
 
Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng 1  và 2  là : 
  1 2 
[ , ]. 
, 
[ , ] 
u v AB 
d 
u v 
   
VII. HÌNH CHIẾU VÀ SỰ ĐỐI XỨNG 
1. Điểm 
Điểm M(x; y; z) Điểm M(x; y; z) 
Chiếu lên Tọa độ là Đối xứng qua Tọa độ là 
Ox (x; 0; 0) Ox (x;  y;  z) 
Oy (0; y; 0) Oy (  x; y;  z) 
Oz (0; 0; z) Oz (  y;  x; z) 
 
n  (A;B;C) 
d 
u  (a;b;c) 
0 0 0   90 
A 
B 
u 
v 
1  
2  
H 
u 
0 0 0 A(x ; y ; z ) 
M 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
mp(Oxy) (x; y; 0) mp(Oxy) (x; y;  z) 
mp(Oxz) (x; 0; z) mp(Oxz) (x;  y; z) 
mp(Oyz) (0; y; z) mp(Oyz) (  x; y; z) 
Gốc tọa độ (  x;  y;  z) 
2. Đường thẳng 
Hình chiếu lên mặt phẳng tọa độ Phương trình 
của đường 
thẳng d 
0 1 
0 2 
0 3 
x x a t 
y y a t 
z z a t 
   
   
    
Oxy 
0 1 
0 2 
0 
x x a t 
y y a t 
z 
   
   
   
Oxz 
0 1 
0 3 
0 
x x a t 
y 
z z a t 
   
  
    
Oyz 0 2 
0 3 
x 0 
y y a t 
z z a t 
  
   
    
VIII. GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ 
B1. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp 
B2. Xác định tọa độ các điểm cần dùng. 
B3. Sử dụng kiến thức tọa độ giải toán. 
VD: Bài 10/81 SGK – ban cơ bản. Giải bài toán sau bằng phương pháp toạ độ: 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. 
a) Chứng minh (AB’D’) // (BC’D) 
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên 
Giải: 
Chọn hệ trục toạ độ ABDA’ 
A(0; 0; 0), B(1; 0; 0); D(0; 1; 0), C(1; 1; 0), A’(0; 0; 1), 
B’(1; 0; 1), D’(0; 1; 1), C’(1; 1; 1). 
a) 
AB  (1;0;1);AD  (0;1;1);BC  (0;1;1);BD (1;1;0) 
Mặt phẳng (AB’D’) có VTPT AB AD  (1;1;1) 
Mặt phẳng (BC’D) có VTPT BCBD (1;1;1) 
Suy ra 2 mp(AB’D’) và (BC’D) song song 
b) Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên chính là 
khoảng cách từ A đến mp(BC’D’). 
Phương trình mp(BC’D): x + y – z – 1 = 0 
  
1 1 
,( ) 
1 1 1 3 
d A BC D 
 
   
  
Vậy khoảng cách giữa hai mp trên là 
1 
3 
. 
IX. CÁC DẠNG BÀI TẬP 
Dạng 1. Xác định vị trí tương đối của các đường thẳng và mặt phẳng 
Phương pháp : 
A 
A ' 
_D ' 
C ' 
B ' 
_D 
B C
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Cách 1. Giải hệ phương trình : 1 
2 
( ) ( ) 
; 
( ) ( ) 
    
  
   
Cách 2. Sử dụng dấu hiệu nhận biết qua hệ thức của các véctơ. 
Dạng 2. Xác định hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt 
phẳng ( ) 
Phương pháp : 
Viết phương trình tham số của đường thẳng  qua M và vuông góc 
với ( ) . Giao điểm H của  và ( ) là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ( ) . 
VD: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(6; -1; -5) trên mp(P): 2x + y -2z - 3 = 0. 
ĐS: H(2; -3; -1) 
Hướng dẫn giải: Đường thẳng d qua M và vuông góc với mp(P) có phương trình: 
 
 
 
 
 
   
   
  
z t 
y t 
x t 
5 2 
1 
6 2 
Gọi H = d  (P). Ta có Hd  H(6 + 2t; -1+ t; -5 -2t) 
Vì H(P)  2(6 + 2t) + ( 1+ t)  2( 5 2t)  3 = 0  t = 2 
Vậy H(2;  3;  1) 
Dạng 3. Xác định điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước 
qua mặt phẳng ( ) 
Phương pháp : 
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên ( ) . Giả sử 
1 1 1 0 0 0 M(x ; y ; z ),H(x ; y ; z ) . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua 
( ) là 0 1 0 1 0 1 M(2x  x ;2y  y ,2z  z ) 
Dạng 4. Xác định hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường 
thẳng  
Phương pháp : 
Cách 1. Viết phương trình mp ( ) qua M và vuông góc với  . Giao 
điểm H của  và ( ) là hình chiếu vuông góc của M lên  . 
Cách 2. Viết phương trình tham số của   tọa độ H theo tham số 
t. Véctơ MH  u là véctơ chỉ phương của  . Giải phương trình : 
MH.u  0 tham số t  Tọa độ H. 
VD: Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M(-1; -2; 4) trên đường thẳng d: 
 
 
 
 
 
  
  
   
z t 
y t 
x t 
1 
2 2 
2 3 
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, khi đó H là hình chiếu của M trên đường thẳng d khi 
và chỉ khi u . MH = 0 ( u là VTCP của d) 
Hướng dẫn giải: 
Đường thẳng d có VTCP u = (3; -2; 1). 
Gọi Hd suy ra: H( 2 + 3t; 2 2t; 1+ t) nên: 
MH =( 1+3t; 4 2t; 3 + t) 
H là hình chiếu của M trên d  u .MH = 0 
 3( 1+3t)  2(4 2t) + ( 3+t) = 0  t = 1 
Vậy H(1; 0; 2) 
Dạng 5. Xác định điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước 
qua đường thẳng  
) 
M 
H 
n 
H 
) 
 
a 
M 
) 
M’ 
M 
H 
 
M 
H 
 
M’ 
d 
H 
M
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Phương pháp : 
Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên  . 
Giả sử M(x1; y1; z1),H(x0; y0; z0 ) . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua  là 
0 1 0 1 0 1 M(2x  x ;2y  y ,2z  z ) 
VD: Tìm tọa độ điểm A/ đối xứng với A(1 ; -2 ; -5) qua đường thẳng d có phương trình : 
 
 
 
 
 
 
   
  
z t 
y t 
x t 
2 
1 
1 2 
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, H là hình chiếu của A lên đường thẳng d khi và chỉ 
khi u . AH = 0 ( u là VTCP của d), ta có H là trung điểm của AA/ từ đó suy ra tọa độ của A/ 
Hướng dẫn giải: 
Đường thẳng d có VTCP u = (2;  1; 2). 
Gọi Hd suy ra: H(1+2t ; 1  t ; 2t) 
nên: AH =(2t ; 1  t ; 2t  5) 
H là hình chiếu của A trên d  u . AH = 0 
 2(2t)  (1  t) + 2(2t + 5) = 0  t = 1 
suy ra: H(  1; 0;  2) 
Ta có H là trung điểm của AA/ nên: 
 
 
 
 
 
 
 
  
1 
2 
3 
/ 
/ 
/ 
A 
A 
A 
z 
y 
x 
Vậy: A/(  3 ; 2 ; 1). 
Dạng 6. Xác định hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mp ( ) 
Phương pháp : 
TH1:   ( )Hình chiếu vuông góc của  lên mp ( ) là điểm H  ( ) 
TH2:  không vuông góc với ( ) ,   ( ) : 
Cách 1. Viết phương trình mp ( ) chứa  và ( ) vuông góc với ( ) 
Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng   ( )() . 
Cách 2. Lấy 2 điểm A, B phân biệt thuộc  
Xác định hình chiếu vuông góc của A, B lên ( ) là H1, H2 
Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng H1H2. 
Cách 3. Nếu  cắt ( ) : Xác định A  ( ) . Lấy M bất kỳ không thuộc và khác A. 
Xác định hình chiếu vuông góc H của M lên ( ) 
Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng AH. 
VD: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: 
 
 
 
 
 
   
   
  
z t 
y t 
x t 
5 5 
1 2 
6 5 
(t R) trên mp(P): 2x + y  2z  3 = 0. 
Nhận xét: Ta có d cắt (P) nên tìm giao điểm A của d và 
(P) sau đó lấy Md, tìm hình chiếu H của M trên (P), khi đó hình 
chiếu của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và có 
VTCP AH . 
Hướng dẫn giải: 
Gọi A là giao điểm của d và (P). 
Ta có: Ad suy ra: A(6 5t; 1+2t; 5+5t) 
Vì A(P)  2(6 5t) + ( 1+2t)  2( 5+5t)  3 = 0 
 t = 1 
A 
d 
H 
M 
(P) 
d 
H 
A ' 
A
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Do đó A(1; 1; 0) 
Ta lại có: M(6;  1;  5) d 
Gọi H là hình chiếu của M trên (P) suy ra: H(2;  3;  1). 
Hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và có VTCP AH = (1;  4;  1) 
nên có phương trình : 
 
 
 
 
 
   
   
  
z t 
y t 
x t 
1 
3 4 
2 
(t R) 
Cách 4. Nếu   ( ) 
VD: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: 
 
 
 
 
 
   
   
  
z t 
y t 
x t 
5 3 
1 2 
6 4 
(t R) trên 
mp(P): 2x + y  2z  3 = 0. 
Nhận xét: Ta có d // (P) nên ta lấy Md, tìm hình chiếu của M trên (P), khi đó hình chiếu 
của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và song song với d. 
Hướng dẫn giải: 
Ta có: d qua điểm M(6;  1;  5), có VTCP u = (4;  2; 3) 
mp(P) có VTPT n = (2; 1;  2) 
u . n = 0 và M(P) nên: d // (P) 
Gọi H là hình chiếu của M trên (P) suy ra: H(2;  3;  1) 
Hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và song song với d nên có phương trình : 
 
 
 
 
 
   
   
  
z t 
y t 
x t 
1 3 
3 2 
2 4 
Dạng 7. Xác định hình chiếu song song của đường thẳng 1  lên mp ( ) theo phương 2  cắt 
( ) 
Phương pháp : 
TH1: 1 2  / / Hình chiếu song song của 1  lên ( ) theo phương 2  là điểm 1 H   ( ) . 
TH2: 1  và 2  không song song: 
Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song 2  
Hình chiếu song song của 1  lên ( ) theo phương 2  là đường thẳng   ( )() . 
Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng  qua M và cắt 1  , 2  với 1  , 2  chéo nhau và 
không đi qua M 
Phương pháp : 
Cách 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M và chứa 1  
Nếu 1  có phương trình tổng quát thì nên viết phương trình ( ) dưới dạng chùm 
Nếu 1  có phương trình tham số thì lấy hai điểm A, B thuộc 1  Phương trình ( ) qua 3 điểm A, B, 
M. 
* Nếu 2 ( ) / / thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt 2  thì tìm 2 N   ( ) 
Nếu 1 MN / / thì bài toán vô nghiệm. Nếu MN cắt 1  thì đường thẳng cần tìm là MN. 
Cách 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M và chứa 1  , mặt phẳng ( ) qua M và chứa 2  
* Xét   ( )( ) . Nếu  cắt 1  và 2  thì đường thẳng  là đường thẳng cần tìm. Nếu 1  / / 
hoặc 2  thì bài toán vô nghiệm. 
d 
H 
M 
(P)
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng  cắt 1  , 2  và song song với 3  
Phương pháp 1: Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song 3  , mp ( ) chứa 2  và song 
song 3  
Nếu ( ) / /( ) thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt ( ) thì xét   ( )( ) . 
Nếu  cắt 1  và 2  thì  là đường thẳng cần tìm. 
Nếu 1  / / hoặc 2  thì bài toán vô nghiệm. 
Phương pháp 2: Viết phương trình tham số của 1  theo t1, của 2  theo t2. Lấy điểm 
1 2 M  ,N   Tọa độ M, N theo t1, t2 MN theo t1, t2. 
Xác định t1, t2 sao cho 3 MN / / Đường thẳng  cắt 1  , 2  và song song với 3  là MN. 
Phương pháp 3: Gọi 0 0 0 M(x ; y ; z ) là giao điểm của  và 1  . 
 nhận VTCP của 3  làm VTCP  Phương trình tham số của  theo 0 0 0 x ; y ; z . 
 cắt 2  suy ra hệ 
2 
  
 
có nghiệm 0 0 0 x ; y ; z Phương trình  . 
VD: Viết phương trình đường thẳng  cắt 2 đường thẳng d1: 
 
 
 
 
 
  
   
 
z t 
y t 
x t 
1 
2 3 ; d2: 
 
 
 
 
 
  
   
  
/ 
/ 
/ 
4 
1 3 
1 2 
z t 
y t 
x t 
và 
song song với đường thẳng d: 
1 
4 
3 2 
1  
  
x  y z 
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Ad1, Bd2 khi đó A, B  khi và chỉ khi hai vectơ u , 
AB cùng phương ( u là VTCP của d), đường thẳng  qua A và có VTCP u 
Hướng dẫn giải: 
Đường thẳng d có VTCP u = (3; 2; 1). 
Gọi Ad1 suy ra: A(t; 2 3t; 1+t) 
Bd2 suy ra: B(1+2t/ ; 1+3t/ ; 4  t/ ) 
nên: AB = (2t/  t + 1; 3t/ + 3t + 1;  t/  t + 3) 
A, B   u và AB cùng phương 
 
1 
3 
2 
3 3 1 
3 
2 1 / / /    
 
  
 
t  t  t t t t 
 
   
  
  
1 
5 2 8 
/ 
/ 
t t 
t t 
 
   
 
  
2 
1 
/ t 
t 
suy ra A(-1;1;0) . 
Đường thẳng  qua A và có VTCP u = (3; 2; 1) nên có phương trình : 
 
 
 
 
 
 
  
   
z t 
y t 
x t 
1 2 
1 3 
Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng  qua M và vuông góc với 1  , cắt 2  trong đó 
1 2 M  , 
Phương pháp : Viết phương trình mp ( ) qua M và vuông góc với 1  , mp ( ) qua M chứa 2  
Nếu ( ) / /( ) thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt ( ) thì xét   ( )( ) . 
d 
B 
d2 
d1 
A 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Nếu  cắt 2  thì  là đường thẳng cần tìm. 
Nếu  / /2 thì bài toán vô nghiệm. 
VD: Viết phương trình đường thẳng  qua A(2; 1; -3) cắt đường thẳng d1: 
 
 
 
 
 
  
   
  
z t 
y t 
x t 
4 
1 2 
3 
(t R) và 
vuông góc với đường thẳng d2: 
 
 
 
 
 
   
  
  
z t 
y t 
x t 
5 
3 
1 4 
(t R) 
Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd1, khi đó H  khi và chỉ khi u . AH = 0 ( u là VTCP 
của d2); đường thẳng  qua I và có VTCP AH 
Hướng dẫn giải: 
Đường thẳng d2 có VTCP u = (4; 1; 1). 
Gọi Hd1 suy ra: H(3+t; 1 2t; 4+t) nên: 
AH =(1+t; 2 2t; 7+t) 
H   u . AH = 0  4(1+t) + ( 2 2t) + (7+t) = 0  t = -3 
Suy ra H(0; 5; 1) 
Đường thẳng  qua A và có VTCP AH =(2;  4;  4) = 2(1;  2;  2) 
nên có phương trình : 
 
 
 
 
 
   
  
  
z t 
y t 
x t 
3 2 
1 2 
2 
(t R) 
Dạng 11. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau 1 2  , 
Phương pháp : 
a. TH dặc biệt : 1 2    
Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và 2    
Tìm 2 M   ( ) , H là hình chiếu vuông góc của M lên 1  MH là đường vuông góc chung của 
1  , 2  . 
b. Phương pháp 1 : Viết phương trình 1  , 2  dưới dạng tham số 
Lấy 1 2 M  ,N   Tọa độ M, N theo t1, t2 MN theo t1, t2. 
MN là đường vuông góc chung của 1  , 2  1 2 1 2 MN   ,MN   t , t MN. 
c. Phương pháp 2 : Gọi 1 2 a ,a là VTCP của 1  , 2   Đường vuông góc chung  có VTCP 
1 2 a  a ,a  
  
. Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song  , mp ( ) chứa 2  và song song 
   ()( ) . 
VD: Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau 
d: 
 
 
 
 
 
 
  
  
z t 
y t 
x t 
2 
5 3 
(t R) và d/ : 
 
 
 
 
 
  
   
   
/ 
/ 
/ 
4 
7 3 
2 
z t 
y t 
x t 
( ) / t R 
d2 
d1 
H 
A 

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
Nhận xét: Bài toán này học sinh lấy Ad1, Bd2; AB là đường vuông góc chung của d và d/ 
khi và chỉ khi 
. 0 
. 0 
u AB 
v AB 
  
 
  
; đường vuông góc chung qua A và có VTCP AB 
Hướng dẫn giải: 
Đường thẳng d có VTCP u = (3; 1; 1). 
Đường thẳng d/ có VTCP v = (1; 3; -1). 
Gọi Ad suy ra: A(5+3t; 2+t; t) 
Bd/ suy ra: B( 2+t/ ; 7+3t/ ; 4  t/ ) 
nên: AB =(t/  3t  7; 3t/  t  9;  t/  t + 4) 
AB là đường vuông góc chung của d và d/  
. 0 
. 0 
u AB 
v AB 
  
 
  
 
   
          
          
( 3 7) 3(3 9) ( 4) 0 
3( 3 7) (3 9) ( 4) 0 
/ / / 
/ / / 
t t t t t t 
t t t t t t 
 
   
  
  
11 5 38 
5 11 26 
/ 
/ 
t t 
t t 
 
   
 
  
3 
1 
/ t 
t 
suy ra: A(2; 1;  1); AB =(  1; 1; 2) 
Đường vuông góc chung qua A và có VTCP AB =(  1; 1; 2) nên có phương trình : 
 
 
 
 
 
   
  
  
z t 
y t 
x t 
1 2 
1 
2 
(t R) 
Dạng 12. Các bài toán về khoảng cách 
12.1 Tính khoảng cách : (dễ) 
VD: Bài 6/ 90(sgk – ban cơ bản). 
Tính khoảng cách từ đường thẳng 
3 2 
: 1 3 
1 2 
x t 
y t 
z t 
    
     
     
và mặt phẳng   : 2x 2y + z + 3 = 0 
Giải: Đường thẳng  đi qua M(-3; -1; -1), có vectơ chỉ phương a  2;3;2 và mp   có 
VTPT n  (2;2;1) . 
Suy ra: a.n  0 và M không nằm trên   nên  và   song song. 
Do đó:       
2( 3) 2( 1) 1 3 2 
, , 
4 4 1 3 
d  d M P 
     
    
  
12.2 Tìm điểm biết khoảng cách cho trước : (dễ) 
VD1: Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 3. Lập phương trình mặt cầu (S) biết (S) tiếp xúc với (P): 
2x + 2y + z + 3 = 0 tại M(-3; 1; 1). 
ĐS:               2 2 2 2 2 2 S : x 1  y 3  z  2  9 hoÆc S : x 5  y 1  z  9 
d ' 
d 
A 
B
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
VD2: Cho mặt cầu (S) bán kính R = 1. Lập phương trình mặt cầu biết tâm 
1 2 
( ) : 
3 1 1 
x y z 
I 
  
    
và tiếp xúc với (P) : 2x  y 2z  2  0. 
ĐS:           
2 2 2 
2 2 2 8 9 1 
: 2 3 1 1 : 1 
5 5 5 
S x y z S x y z 
      
                  
      
hoÆc 
12.3 Các bài toán về tổng hiệu khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất : 
a. Dạng 1: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ). TìmM (P) : ax by cz  d  0để (MA+MB)min. 
Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại 
lượng : 1 1 1 2 2 2 ; A B t  ax by cz  d t  ax by cz  d 
* Nếu 0 , A B t t   A B khác phía đối với (P). Gọi 0 M  (AB)(P) , khi đó 
0 0 MAMB  AB  M AM B. 
* Nếu 0 , A B t t   A B cùng phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . 
Khi đó, 1 1 0 1 0 MAMB MA MB  AB M A M B. 
VD: Trong không gian Oxyz cho M(1; 2; 3), và N(4; 4; 5). Tìm điểm I mp(Oxy) sao cho IM + IN 
nhỏ nhất. 
Nhận xét: Bài toán này ta kiểm tra M, N nằm về một hay hai phía của mặt phẳng. Nếu M, N 
nằm về hai phía của mặt phẳng thì I là giao điểm của MN và mặt phẳng, nếu M, N nằm về một phía 
của mặt phẳng thì I là giao điểm của M 'N và mặt phẳng trong đó M ' là điểm đối xứng của M qua mặt 
phẳng đó. 
Hướng dẫn giải: 
Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0. Trước hết ta xét xem M và N có ở một trong hai phía 
với mp (Oxy) hay không? Dể thấy zM . zN = 3.5 = 15 > 0  M, N ở về một phía với mp (Oxy). 
Đường thẳng d qua M và vuông góc mp(Oxy) có pt: 
1 
2 
3 
x 
y 
z t 
  
  
    
Gọi H là giao điểm của d với mp(Oxy). 
Ta có H d  H(1; 2; 3 + t) 
Vì H(Oxy)  3 + t = 0  t =  3 
 H(1; 2; 0) 
Gọi M' đối xứng với M qua mp(Oxy). 
H là trung điểm của MM' nên M'(1; 2; 3) và M 'N = (3; 2; 8) 
Ta có IM + IN = IM' + IN  M'N  Min (IM + IN) = M'N  I là giao điểm của M'N và mp(Oxy) 
M'N qua M ' có VTCP M 'N = (3; 2; 8) nên có phương trình: 
, 
, 
, 
1 3 
2 2 
3 8 
x t 
y t 
z t 
   
 
   
     
Điểm I( 1 + 3t', 2 + 2t',  3 + 8t')d vì I(Oxy)   3 + 8t' = 0  t' = 
3 
8 
Vậy I 
17 11 
; ;0 
8 4 
  
  
  
b. Dạng 2: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ). TìmM (P) : ax by cz  d  0để MAMB max. 
Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại 
lượng : 1 1 1 2 2 2 ; A B t  ax by cz  d t  ax by cz  d 
M 
N 
M' 
Oxy 
d 
H I
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
* Nếu tAtB  0 A,B cùng phía đối với (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . Khi đó 
0 0 MAMB  AB  M AM B 
* Nếu 0 , A B t t   A B khác phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . 
Khi đó 1 1 0 1 0 MAMB  MA MB  AB  M A M B 
c. Dạng 3: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ) . Tìm M  cho trước sao cho (MA + MB) min. 
Phương pháp : Xác định tọa độ các điểm A’, B’ là hình chiếu tương ứng của các điểm A, B lên  . 
Gọi M0 là điểm chia đoạn A’B’ theo tỉ số 0 
0 
M A AA 
k 
M B BB 
  
   
  
. 
Ta chứng minh 0 0 MAMB  M AM B . 
Chứng minh : Gọi   1 A (P)  (),B sao cho A1 khác phía đối với B so với  và thỏa mãn 
1 1 0 
1 0 
1 0 
, , 
A A AA A A M A 
A M B 
A A BB M B 
      
    
      
thẳng hàng 
1 1 0 1 0 0 0 MAMB  MA MB  AB  M A M B M AM B. 
VD: Trong k/gian Oxyz cho: M(3; 1; 1), N( 4; 3; 4) và đường thẳng d có phương trình: 
7 
3 2 
9 
x t 
y t 
z t 
   
   
    
. 
Tìm điểm Id sao cho: IM + IN nhỏ nhất. 
Nhận xét: Ta có MN d nên IM + IN nhỏ nhất khi và chỉ khi I = d  (P) trong đó (P) là mặt 
phẳng qua MN và vuông góc với d 
Hướng dẫn giải: 
Ta có: MN = (1; 2; 3), d có VTCP u = ( 1; -2; 1), vì MN .u =0  MN d 
Mặt phẳng(P) qua MN và vuông góc với d có phương trình là: x 2y + z  2 = 0 
Gọi H = d  (P), Hd  H(7 + t; 3 2t; 9 + t) 
Vì H(P) nên: (7 + t)  2(3 2t) +(9 + t)  2 = 0 
 t = 
4 
3 
  H 
17 17 23 
; ; 
3 3 3 
  
  
  
Với Id, ta có: IM + IN  HM + HN 
IM + IN nhỏ nhất  IM + IN = HM + HN  I H 
Vậy: I 
17 17 23 
; ; 
3 3 3 
  
  
  
Dạng 13. Các bài toán về góc (dễ) 
BÀI TẬP MẪU 
M 
N 
d 
H 
I 
(P)
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
 Công thức tính đạo hàm: 
  
1 1 2 1 1 1 1 
2 
1 1 1 / 2 2 2 2 2 2 
2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
2 
a b a c b c 
x x 
a x b x c a b a c b c 
y y 
a x b x c a x b x c 
  
  
   
    
ĐS: 1. a)M(1;0;4) ; b)M(1;0;4) ; c) 
2(1 2 7) 1 10 14 7 
; ; 
3(1 7) 3 3(1 7) 
M 
     
         
; d) 
12 5 38 
; ; 
7 7 7 
M 
  
  
  
2. (P) :5x 13y 4z  21 0 ; 3. (Q) : x  y  z 3  0; 4. x 5y 2z 9  0 ; 
5. 
1 4 2 1 4 2 
; 
1 4 3 15 18 19 
x  y  z  x  y  z  
    
   
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 
1. Xác định giao điểm của đường thẳng 
2 0 
: 
2 1 0 
x y z 
x y z 
     
  
     
với mp () : x  y  2z 1 0 . 
ĐS: M(6;3;1) 
2. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 2; 3) lên () : x  y 3z 5  0. 
ĐS: 
12 23 30 
; ; 
11 11 11 
M 
  
  
  
3. Xác định hình chiếu vuông góc của M(  1;  1; 1) lên đường thẳng 
1 
2 
3 3 
x t 
y t 
z t 
   
   
     
. 
ĐS: 
6 5 18 
; ; 
11 11 11 
M 
  
  
  
4. Xác định điểm M’ đối xứng với M(13; 2; 3) qua mp () : x  y 3z 5  0. ĐS: M(11;0;9) 
5. Xác định điểm đối xứng với M(0; 2; -1) qua đường thẳng 
1 
: 2 
3 3 
x t 
y t 
z t 
   
    
    
. ĐS: M’(4; 4; 1) 
6. Xác định hình chiếu của 
5 4 2 5 0 
: 
2 2 0 
x y z 
x z 
     
  
    
lên mp () : 2x  y  z 1 0. 
ĐS: 
2 4 8 1 0 
: 
2 1 0 
x y z 
x y z 
     
  
    
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
7. Viết phương trình đường thẳng qua M(1; 3; 0) và cắt cả 1 2 
1 2 
2 0 
: ; : 3 
2 5 0 
4 
x t 
y 
y t 
x z 
z t 
   
    
      
        
ĐS: 
2 3 11 0 
: 
2 7 0 
x y z 
x y 
     
  
    
8. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mp () : 2x  y 2z 15  0 và điểm J(-1; -2; 1). Gọi I là 
điểm đối xứng của J qua ( ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt ( ) theo một 
đường tròn có chu vi là 8 . ĐS: 2 2 2 (S) : (x 5) (y  4) (z 5)  25 
9. Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai mặt phẳng có phương trình 
lần lượt là (P) : x  2y 4  0 và (Q) : x  2y 6  0 . 
ĐS: 
2 2 2 
2 1 0 
( ) ( ) : 
5 
x y 
I S 
x y z 
 
    
   
    
10. Trong không gian cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm : A(0; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1), D(0; 1; 
0) và mặt cầu (S’ ) đi qua bốn điểm : 
1 1 1 
( ;0;0), (0; ; ), (1;1;0), (0;1;1) 
2 2 2 
A B C D . Tìm phương 
trình đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu đó. 
ĐS: 
2 2 2 
9 9 4 0 
( ) : 1 1 1 3 
( ) ( ) ( ) 
2 2 2 4 
x y z 
C 
x y z 
     
 
       

GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt 
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG 
Trường THPT An Phú 
Họ & tên : 
Lớp : 
¤n thi §¹i häc – Cao ®¼ng C©u 6 
Oxy 
Oxz 
Oyz 
O 
j 
i 
k 
z 
x 
y

More Related Content

What's hot

Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcwww. mientayvn.com
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodecanhbao
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềutuituhoc
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...TieuNgocLy
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiManh Cong
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019hieupham236
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaigiaoduc0123
 

What's hot (20)

Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp ánĐề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm học 2019 - 2020 có đáp án
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
 
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiềuBài toán hộp kín điện xoay chiều
Bài toán hộp kín điện xoay chiều
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Đề tài: Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh trứng cá
Đề tài: Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh trứng cáĐề tài: Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh trứng cá
Đề tài: Khảo sát khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh trứng cá
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
CHUYÊN ĐỀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC - CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11 (THẦYHOÀNG THÁI VIỆT)
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Tổng Hợp Các Công Thức Toán 10-11-12
Tổng Hợp Các Công Thức Toán 10-11-12Tổng Hợp Các Công Thức Toán 10-11-12
Tổng Hợp Các Công Thức Toán 10-11-12
 

Viewers also liked

Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchMinh Thắng Trần
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gianhaic2hv.net
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Ty Luong
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1diemthic3
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thundphuc910
 

Viewers also liked (20)

Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1Khoảng cách trong hàm số- phần 1
Khoảng cách trong hàm số- phần 1
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thuTuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
Tuyen tap hinh khong gian trong cac de thi thu
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 

Similar to Luyen thi oxyz hinh 12

Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...nataliej4
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gianCong Thanh Nguyen
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011BẢO Hí
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gianHuynh ICT
 
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzChuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzluanvantrust
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgndphuc910
 
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doGiai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doHuynh ICT
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian 692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian Nguyễn Đình Tân
 
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmchuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmhieu anh
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 

Similar to Luyen thi oxyz hinh 12 (20)

Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
Bài toán vận dụng cao chủ đề 7 tọa độ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ có lời giải file ...
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
 
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyzChuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
Chuyên đề phương pháp tạo độ trong không gian oxyz
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
 
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa doGiai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
Giai cac bai toan hinh hoc khong gian bang pp toa do
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Oxyz Tự Luận Và Trắc Nghiệm
Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Oxyz Tự Luận Và Trắc NghiệmChuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Oxyz Tự Luận Và Trắc Nghiệm
Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Oxyz Tự Luận Và Trắc Nghiệm
 
288ehq h9
288ehq h9288ehq h9
288ehq h9
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian 692 bai hinh  toa do trong mp  toa do khong gian
692 bai hinh toa do trong mp toa do khong gian
 
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệmchuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz tự luật và trắc nghiệm
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 

More from phongmathbmt

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]phongmathbmt
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxyphongmathbmt
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10phongmathbmt
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]phongmathbmt
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]phongmathbmt
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]phongmathbmt
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham sophongmathbmt
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hopphongmathbmt
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]phongmathbmt
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]phongmathbmt
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonphongmathbmt
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmathphongmathbmt
 

More from phongmathbmt (20)

He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]He phuong trinh dai_so[phongmath]
He phuong trinh dai_so[phongmath]
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
[Phongmath]chuyen de hinh hoc lop 10
 
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
He thuc luong va giai tam giac [phongmath]
 
Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]Ham so [phongmath]
Ham so [phongmath]
 
Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]Bai tap vec to[phongmath]
Bai tap vec to[phongmath]
 
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
Bai tap ds 10 chuong 2[phongmath]
 
[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so[Phongmath]nang cao ve ham so
[Phongmath]nang cao ve ham so
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]Phongmathbmt[hinh khong gian]
Phongmathbmt[hinh khong gian]
 
Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]Phepbienhinh[phongmath]
Phepbienhinh[phongmath]
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
22de thi hkii 11 phongmath
22de thi hkii 11   phongmath22de thi hkii 11   phongmath
22de thi hkii 11 phongmath
 

Luyen thi oxyz hinh 12

  • 1. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt NỘI DUNG KIẾN THỨC Điểm Phương pháp tọa độ trong trong không gian:  Xác định tọa độ của điểm, vectơ.  Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.  Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. 1 §1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ II. TỌA ĐỘ CỦA VÉCTƠ Cho hệ tọa độ Oxyz và u . Khi đó có duy nhất một bộ ba số thực (x; y; z) sao cho u  x.i  y. j  z.k . Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của u và kí hiệu là : u  (x; y; z) hoặc u(x; y; z) Vậy : u  (x; y; z) u  x.i  y. j  z.k Từ định nghĩa trên ta suy ra : i  (1;0;0), j  (0;1;0), k  (0;0;1) III. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM Cho hệ tọa độ Oxyz và điểm M. Ta gọi tọa độ của OM là tọa độ của điểm M. Như vậy bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của điểm và kí hiệu là M  (x; y; z) hoặc M(x; y; z) nếu : OM  x.i  y. j  z.k . Vậy theo định nghĩa trên, ta có :  M OxM(x;0;0)  M OyM(0; y;0)  M OzM(0;0; z)  M (Oxy)M(x; y;0)  M (Oxz)M(x;0; z)  M (Oyz)M(0; y; z)  Gọi 1 2 3 M ;M ;M lần lượt là hình chiếu vuông góc của M(x; y; z) lên 3 trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Khi đó 1 2 3 M (x;0;0), M (0; y;0), M (0;0; z)  Gọi 1 2 3 M ;M ;M lần lượt là hình chiếu vuông góc của M(x; y; z) lên 3 mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz), (Oxz). Khi đó 1 2 3 M (x; y;0), M (0; y; z), M (x;0; z) . 2 2 2 1 . . . 0 i j k i j j k k i          Trục tung Trục hoành Trục cao Mặt phẳng tọa độ z x y O j i k Oxy Oxz Oyz y M(x; y, z) z k j O x i M 1 (x; y,0)
  • 2. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt  Cho ( ; ; ), ( ; ; ) A A A B B B A x y z B x y z . Khi đó AB  (xB  xA; yB  yA; zB  zA) IV. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG Cho hai véctơ 1 2 3 1 2 3 a  (a ;a ;a ),b  (b ;b ;b ) . Khi đó : 1. Tổng hiệu hai véctơ : 1 1 2 2 3 3 a b  (a b ;a b ;a b ) 2. Tích một số với một véctơ : 1 2 3 m.a  (ma ;ma ;ma ) mR 3. Độ dài của véctơ : 2 2 2 1 2 3 a  a  a  a ; 2 2 2 1 2 3 b  b b b 4.       2 2 2 1 1 2 2 3 3 a b  a b  a b  a b 5.       2 2 2 1 1 2 2 3 3 a b  a b  a b  a b 6. Tích vô hướng của hai véctơ : a) a.b  a . b .cos(a;b) ; b) 1 1 2 2 3 3 a.b  a b  a b  a b 7. 1 1 2 2 3 3 a ba.b  0a b  a b  a b  0 8. Góc giữa hai véctơ : 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 . cos( ; ) = ; ( ; 0) . . a b a b a b a b a b a b a b a a a b b b         9.         2 2 2 1 2 2 1 1 3 3 1 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 sin , a b a b a b a b a b a b a b a a a b b b           10. Hai véctơ bằng nhau : 1 1 2 2 3 3 a  ba  b ;a  b ;a  b 11. Véctơ a cùng phương với b  1 2 3 2 2 3 a a a b b b   12. Khoảng cách giữa hai điểm ( ; ; ) A A A A x y z ; ( ; ; ) B B B B x y z : 2 2 2 ( ) ( ) ( ) B A B A B A AB  AB  x  x  y  y  z  z 13. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB : ; ; 2 2 2 A B A B A B I I I x x y y z z x y z       14. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC : ; ; 3 3 3 A B C A B C A B C G G G x x x y y y z z z x y z          15. Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD : ; ; 4 4 4 A B C D A B C d A B C D G G G x x x x y y y y z z z z x y z             16. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k ( k 1), nghĩa là MA  k.MB thì tọa độ của M là . . . ; ; 1 1 1 A B A B A B M M M x k x y k y z k z x y z k k k          V. MẶT CẦU 1. Phương trình mặt cầu : Dạng Phương trình Tâm Bán kính Chính tắc       2 2 2 2 x  a  y b  z c  R I(a; b; c) R Tổng quát x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 điều kiện: 2 2 2 a b c d  0 I(–a; –b; –c) 2 2 2 R  a b  c  d Đặc biệt x2 + y2 + z2 = R2 O(0, 0, 0) R 2. Giao của mặt cầu và mặt phẳng :
  • 3. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Cho mp () : Ax  By Cz D  0 và mặt cầu 2 2 2 2 (S) : (x a) (y b) (z c)  R Gọi d (I;( ) là khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng ( ) :       1. ( ) ( ) ( ; ( ) 2. ( ) ( ) ( ; ( ) . ( ) 3. ( ) ( ) ( ; ( ) S d I R S d I R S d I R              caét maët caàu tieáp xuùc maët caàu Khi ñoù goïi laø tieáp dieän khoâng caét maët caàu Khi ( ) cắt mặt cầu (S) thì giao tuyến là đường tròn (C):  Phương trình là:       2 2 2 2 0 ( ) : Ax By Cz D C x a y b z c R               Tâm H là hình chiếu vuông góc của tâm mặt cầu I lên mặt phẳng ( )  Bán kính   2 2 r  R  d (I , ) 3. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện : Tâm I và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD : 2 2 2 2 2 2 ; IA IB IA IC R IA IA ID          VD: Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2) và D(1; -1; 2). ĐS:       2 2 2 x 1  y 1  z  2  4 Cách 1: Gọi I(x; y; z)   2 2 2 2 2 2 1;1;1 , 2 IA IB IB IC I R IA IC ID            Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu là:   2 2 2 2 2 2 x  y  z  2ax2by 2cz d 0 a b c d  0 Mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên: 2 2 2 0 6 2 4 14 0 1; 2; 2 2 2 4 6 0 2 2 4 6 0 a b d a b c d a b c d a b c d a b c d                                 Kết luận: Phương trình mặt cầu là:       2 2 2 x 1  y 1  z  2  4 VI. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 1. Định nghĩa : Trong không gian Oxyz, cho hai véctơ 1 2 3 1 2 3 a  (a ;a ;a ),b  (b ;b ;b ) .    I H R M M H R I I R r H M (S) (S) (S) (C)
  • 4. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Tích có hướng của hai véctơ a và b là một véctơ, kí hiệu là a,b   , và được xác định như sau : 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 , ; ; b b b a a a a a a a b b b b            2. Tính chất : 1. a cùng phương với b a,b  0   2. a,b   vuông góc với cả hai véctơ a và b 3. b,a  a,b     4. a,b  a . b .sin(a;b)   3. Các ứng dụng : 1. Xét sự đồng phẳng của ba véctơ : Ba véctơ a; b; c đồng phẳng a,b.c  0   Bốn điểm A, B, C, D tạo thành tứ diện AB, AC.AD  0   2. Tính diện tích tam giác :    1 1 2 2 , . . 2 2 ABC S AB AC AB AC AB AC         3. Tính thể tích hình hộp : . ' ' ' ' , . ABCD A B C D V  AB AC AD   4. Tính thể tích tứ diện : 1 , . 6 ABCD V  AB AC AD   5. Tìm tọa độ chân đường cao của tứ diện : AH là đường cao của tứ diện ABCD. Tọa độ điểm H cho bởi : . 0 . 0 , , [ , ] 0 AH BC AH BC AH BD AH BD BC BD BH BC BD BH                  ñoàng phaúng BÀI TẬP 1. Cho A(3; 4; −1); B(2; 0; 3); C(−3; 5; 4). Tìm độ dài các cạnh của tam giác ABC. Tính cosin các góc A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC. ĐS: AB  33;BC  51;CA  62; cos 45 ;cos 11 ;cos 40 ; 21 2046 1683 3162 2 A  B  C  S  2. Cho tam giác ABC với A(1; 2; −1), B (2; −1; 3), C(−4; 7; 5). Tính độ dài đường phân giác trong góc B. ĐS: 1514 3 BD  3. Cho a = (2; 3; 1), b = (5; 7; 0), c = (3; −2; 4 ). CMR: a , b , c không đồng phẳng. Cho d = (4; 12; 3). Hãy phân tích vectơ d theo 3 vectơ a , b , c . ĐS: a,b.c  35  0;d  a b c   4. Cho A(1; 2; 4), B(2; −1; 0), C(−2; 3; −1). Gọi M(x, y, z) ∈ (ABC). Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y, z. Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành và tính diện tích hình bình hành ABCD. HD + ĐS: 19 17 8 29 0; ( 1;0; 5); 714 ABC x y z D S        5. Cho tứ diện ABCD với A(2; 3; 1), B(1; 1; −2), C(2; 1; 0), D(0; −1; 2). Đường cao AH. Tìm tọa độ H và độ dài AH. ĐS: 3; 3 ; 1 ; 14 2 2 2 H AH  6. Cho A(1; 2; −1). Tìm B đối xứng với A qua Oxy và C đối xứng với A qua Oz. Tính S△ABC. a b a,b  
  • 5. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt §2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐS: B(1;2;1);C(1;2;1);S  2 5 7. Cho A(1; 2; −1), B(4; 3; 5). Xác định M thuộc Ox, sao cho M cách đều A, B. ĐS: M(0;0;4) 8. Cho A(−4; −1; 2), B(3; 5; −1). Tìm C biết trung điểm của AC thuộc Oy và trung điểm của BC thuộc Oxz. ĐS: C(4;5;2) 9. Cho A(−1; 2; 7), B(5; 4; −2). AB cắt Oxy tại M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số nào? Tìm tọa độ M. ĐS: 7 ; (11 ;32 ;0) 2 3 9 k   M 10. Cho v  0. Gọi α , β , γ là 3 góc tạo bởi v với Ox, Oy, Oz. CMR: cos2α + cos2β + cos2γ = 1. HD: v  (a;b;c)  (0;0;0);cos  cos(v; i);... I. VÉCTƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG  Véctơ n  0 được gọi là véctơ pháp tuyến của mp ( ) nếu giá của n vuông góc với mp ( ) , kí hiệu là n  ( ) .  Nếu hai véctơ a và b không cùng phương và giá của chúng song song hoặc nằm trên mp ( ) (ta còn gọi hai véctơ a và b là cặp véctơ chỉ phương của mp ( ) ) thì mp ( ) nhận n  a;b   làm véctơ pháp tuyến. II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1. Phương trình tham số : Mặt phẳng ( ) đi qua 0 0 0 M(x ; y ; z ) và có cặp VTCP 1 2 3 a  (a ;a ;a ), 1 2 3 b  (b ;b ;b ) có phương trình tham số là : 0 1 1 1 2 0 2 1 2 2 1 2 0 3 1 3 2 ( , ) x x a t b t y y a t b t t t z z a t b t               2. Phương trình tổng quát : Mặt phẳng ( ) đi qua 0 0 0 M(x ; y ; z ) và có VTPT n  (A;B;C) có phương trình tổng quát là : 0 0 0 A(x  x )  B(y  y ) C(z  z )  0  Mỗi mặt phẳng đều có phương trình tổng quát dạng : Ax  By Cz D  0 với 2 2 2 A  B C  0 (1)  Ngược lại, mỗi phương trình có dạng (1) đều là phương trình của một mặt phẳng và mặt phẳng đó có một VTPT là n  (A;B;C) . 3. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn : Mặt phẳng ( ) không đi qua gốc tọa độ O và cắt Ox tại A(a;0;0) , cắt Oy tại B(0;b;0) cắt Oz tại C(0;0;c) có phương trình là : ( ) : 1 x y z a b c     . A B C a b c O x y z 0 M  n  (A;B;C) n  [a,b] a b 
  • 6. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 4. Các dạng chính tắc : Mặt phẳng ( ) Phương trình VTPT 1 Qua gốc tọa độ Ax + By + Cz = 0 (D = 0) n  (A;B;C) 2 Song song Ox hay vuông góc (Oyz) By + Cz + D = 0 n  (0;B;C) 3 Qua (chứa) Ox By + Cz = 0 n  (0;B;C) 4 Song song Oy hay vuông góc (Oxz) Ax + Cz + D = 0 n  (A;0;C) 5 Qua (chứa) Oy Ax + Cz = 0 n  (A;0;C) 6 Song song Oz hay vuông góc (Oxy) Ax + By + D = 0 n  (A;B;0) 7 Qua (chứa) Oz Ax + By = 0 n  (A;B;0) 8 Vuông góc Oz hay song song (Oxy) Cz + D = 0 n  (0;0;C) 9 Trùng (Oxy) z = 0 n  (0;0;1) 10 Vuông góc Ox hay song song (Oyz) Ax + D = 0 n  (A;0;0) 11 Trùng (Oyz) x = 0 n  (1;0;0) 12 Vuông góc Oy hay song song (Oxz) By + D = 0 n  (0;B;0) 13 Trùng (Oxz) y = 0 n  (0;1;0) 5. Chùm mặt phẳng :  Tập hợp tất cả các mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) được gọi là một chùm mặt phẳng.  Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng 1 1 1 1 () : A x  B y C z D  0 và 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0. Khi đó mỗi mặt phẳng (P) chứa (d) có phương trình dạng : 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 m(A x  B y C z D )  n(A x  B y C z D )  0, m  n  0 III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG Cho hai mặt phẳng 1 1 1 1 () : A x  B y C z D  0 và 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0 . 1. ( ) cắt ( ) 1 1 1 2 2 2  A : B :C  A : B :C ; 2. ( ) // ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D     3. ( )  ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D A B C D     ; 4. ( )  ( ) A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0 IV. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG Góc giữa hai mặt phẳng 1 1 1 1 1 ( ) : A x  B y C z D  0 và 2 2 2 2 2 ( ) : A x  B y C z D  0 là góc  (với 0 0 0   90 ) thỏa mãn : 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 2 2 2 . cos . n n A A B B C C n n A B C A B C          trong đó 1 2 n ;n là hai véctơ pháp tuyến của 1 2 ( );( ) . V. KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ điểm 0 0 0 0 M (x ; y ; z ) đến mặt phẳng () : Ax  By Cz D  0 là 0 0 0 2 2 2 ( , ) Ax By Cz D d M A B C        VD: Lập phương trình mặt cầu tâm I(3; 2; 1), tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + 2y + 2z – 3 = 0   P d   2 2 2 2 n  (A ;B ;C ) 1 1 1 1 n  (A ;B ;C ) 0 0 0   90
  • 7. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt ĐS:       2 2 2 64 3 2 1 9 x   y   z   2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song : d(, )  d(M, ),M () . 3. Khoảng cách từ 0 0 0 0 M (x ; y ; z ) đến các mặt phẳng tọa độ : Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tọa độ là 0 0 0 0 M (x ; y ; z ) Oxy   0 d M;mpOxy  z Oxz   0 d M;mpOxz  y Oyz   0 d M;mpOyz  x BÀI TẬP MẪU ĐS: x 2y 3z 3  0 ĐS: 11x 7y 2z 21 0 ĐS: 0 x  y  2z 1 0;  60 ĐS: 11x 2y 15z 3  0 ĐS: (P) :3x  y  0 hoặc (P) : x 3y  0 ĐS: ( ) : x  26y 3z 3  0 hoặc ( ) : x  26y 3z 3  0 ĐS: max 1 3 a  b  c d 
  • 8. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt ĐS:  , ( ) 1 ; 3 2 2 d O d  m   ĐS: V 15; 10x  y  22z 45  0 1 2 ( ) :3x 2y 6z  21 0;( ) :189x  28y  48z 591 0 ĐS: 1 2 ( ) : x  y 5z 1 0;( ) :5x 17y 19z 27  0 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa gốc tọa độ O và vuông góc với : (P) : x  y  z 7  0, (Q) :3x  2y 12z 5  0. ĐS: () : 2x 3y  z  0 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M(1;2;1) và chứa giao tuyến của : (P) : x  y  z 1 0, (Q) : 2x  y 3z  0. ĐS: () : x 2y  2z 1 0 3. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa 3 0 : 3 2 1 0 x y z x y z             vuông góc với mặt phẳng (P) : x  y  2z 3  0. ĐS: () :3x  y 4z  47  0 4. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC). Viết phương trình mặt phẳng qua O, A song song với BC. ĐS: (ABC) : x  y  z 9  0;d O, (ABC)  3 3;( ) :10x  y 17z  0 5. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng qua C, A và vuông góc với () : x 2y 3z 1 0. ĐS: ( ) : x  y  z 1 0 6. Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết phương trình mặt phẳng qua O và vuông góc với () : x 2y 3z 1 0 và (ABC) . ĐS: () :5x 2y 3z  0 7. Cho hai mặt phẳng () : 2x  y 3z 1 0, ( ) : x  y  z 5  0 và điểm M(1; 0; 5). Tính khoảng cách từ M đến ( ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của ( ) , ( ) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x – y + 1 = 0. ĐS:   18 , ( ) ; ( ) :3 9 13 33 0 14 d M   P x  y  z   8. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1; 1; 3), B(-1; 3; 2), C(-1; 2; 3). Tính khoảng cách từ O đến (P). Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện OABC. ĐS: ( ) : 2 2 9 0;  , ( ) 3; 3 ; 3 ABC 2 OABC 2 P x y z d O P S V        
  • 9. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 9. Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Các điểm M, N lần lượt là trung điểm của OA và BC. P và Q là hai điểm nằm trên OC và AB sao cho 2 3 OB OC  và hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng (MNPQ) và tìm tỉ số . AQ AB ĐS: ( ) : 6 3 6 0; 2 3 MNPQ x  y  z   k  10. Tìm trên Oy các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) : x  y  z 1 0;(Q) : x  y  z 5  0. ĐS: M(0;3;0)
  • 10. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I. VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1. Véctơ u  0 được gọi là VTCP của đường thẳng d nếu giá của u song song hoặc trùng với d. 2. Nhận xét :  Mỗi đường thẳng có vô số véctơ chỉ phương, các véctơ này cùng phương với nhau.  Nếu u là một VTCP của đường thẳng d thì k.u (kR) cũng là một VTCP của đường thẳng d. Hai véctơ a và b không cùng phương và cùng vuông góc với đường thẳng d thì a;b   là một VTCP của d. II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Đi qua VTCP Phương trình Ghi chú Đường thẳng d 0 0 0 M(x ; y ; z ) 1 2 3 u  (a ,a ,a ) 1) Phương trình tham số : 0 1 0 2 0 3 ; ( ) x x a t y y a t t z z a t            2) Phương trình chính tắc : 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a      Nếu mẫu bằng 0 thì tử bằng 0. ( ; ; ) A A A A x y z ( ; ; ) B B B B x y z AB 3) A A A B A B A B A x x y y z z x z y y z z         Giao tuyến của hai mặt phẳng 4) Phương trình tổng quát : 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 A x B y C z D A x B y C z D           với 1 1 1 2 2 2 A : B :C  A : B :C 5) Phương trình của các trục tọa độ : Trục Ox có VTCP 1;0;0 : 0 0 x t i Ox y z          Trục Oy có VTCP   0 0;1;0 : 0 x j Oy y t z          Trục Oz có VTCP   0 0;0;1 : 0 x k Oz y z t          6) Chuyển dạng phương trình tổng quát sang dạng tham số, chính tắc : u d
  • 11. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt VTPT của hai mặt phẳng là :     1 1 1 1 2 2 2 2 ; ; ; ; n A B C n A B C       VTCP của d : 1 2 u  n ,n    Tìm điểm 0 0 0 0 M (x ; y ; z )()( ) Phương trình chính tắc : 0 0 0 1 2 3 x x y y z z a a a      Đặt tỉ số này bằng t  Phương trình tham số III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giả sử : 1 2 qua v có l qua v có l d A à VTCP à u d B à VTCP à v    1. 1 d và 2 d chéo nhau 3 véctơ u; v; AB không đồng phẳng u;u.AB  0   . 2. 1 d và 2 d cắt nhau  3 ; ; 2 ; u v AB u v    veùctô khoâng ñoàng phaúng veùctô khoâng cuøng phöông ; 0 ; . 0 u v u v AB             3. 1 d song song 2 d ; 0 ; 0 u v u AB             4. 1 d trùng 2 d ; 0 ; 0 u v u AB             5. d1  d2  u.v  0 6. d1 và d2 đồng phẳng  u,v AB  0   IV. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG + Đường thẳng 0 0 0 qua ( ; ; ) : có là ( ; ; ) M x y z d VTCP u a b c     . + Mặt phẳng ( ) có VTPT là n  (A;B;C) 1. d cắt ( )u.n  0 ; 2. d song song với . 0 ( ) ( ) u n M P        3. d nằm trong . 0 ( ) ( ) u n M P        ; 4. d  ()n cuøng phöông vôùi ua :b : c  A: B:C V. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 1. Góc giữa hai đường thẳng : + d1 đi qua M1(x1; y1; z1) và có VTCP 1 2 3 u  (a ;a ;a ) + d2 đi qua M2(x2; y2; z2) và có VTCP 1 2 3 v  (b ;b ;b )  n M d  u n M d u  u n  n M u d A B u 1 d 2 d v A u v 1 d 2 d B A B u v 1 d 2 d u v A B 1 d 2 d 1 2 3 u  (a ;a ;a ) 1 d 2 d 1 2 3 v  (b ;b ;b ) 0 0 0   90
  • 12. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Góc 0 0  0 ;90  giữa d1 , d2 xác định bởi : 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 . cos cos( , ) . u v a b a b a b u v u v a a a b b b           2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : + d đi qua M0(x0; y0; z0) và có VTCP u  (a;b;c) + mp(α) có VTPT n  (A;B;C) Góc 0 0  0 ;90  giữa d và mp(α) xác định bởi : 2 2 2 2 2 2 . sin cos( , ) . u n aA bB cC u n u n a b c A B C           VI. KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : Khoảng cách từ điểm ( ; ; ) M M M M x y z đến mặt phẳng () : Ax  By Cz D  0 là :   2 2 2 , ( ) M M M Ax By Cz D d M A B C         Nếu ( ) song song với ( ) thì d ( ), ( )  d M (), ( )  Nếu đường thẳng  song song với mp ( ) thì d , ( )  d M , () 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : Cho đường thẳng  đi qua A và có VTCP u . Khoảng cách từ điểm ( ; ; ) M M M M x y z đến đường thẳng  là :   [ , ] , ( ) AM u d M u   VD: Lập phương trình mặt cầu tâm I(1; 2;  1), tiếp xúc với đường thẳng 1 1 2 ( ) : 2 1 2 x  y  z      ĐS:       2 2 2 x 1  y  2  z 1  9 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau : Giả sử 1 2 qua và có là qua và có là A VTCP u B VTCP v    Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng 1  và 2  là :   1 2 [ , ]. , [ , ] u v AB d u v    VII. HÌNH CHIẾU VÀ SỰ ĐỐI XỨNG 1. Điểm Điểm M(x; y; z) Điểm M(x; y; z) Chiếu lên Tọa độ là Đối xứng qua Tọa độ là Ox (x; 0; 0) Ox (x;  y;  z) Oy (0; y; 0) Oy (  x; y;  z) Oz (0; 0; z) Oz (  y;  x; z)  n  (A;B;C) d u  (a;b;c) 0 0 0   90 A B u v 1  2  H u 0 0 0 A(x ; y ; z ) M 
  • 13. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt mp(Oxy) (x; y; 0) mp(Oxy) (x; y;  z) mp(Oxz) (x; 0; z) mp(Oxz) (x;  y; z) mp(Oyz) (0; y; z) mp(Oyz) (  x; y; z) Gốc tọa độ (  x;  y;  z) 2. Đường thẳng Hình chiếu lên mặt phẳng tọa độ Phương trình của đường thẳng d 0 1 0 2 0 3 x x a t y y a t z z a t           Oxy 0 1 0 2 0 x x a t y y a t z          Oxz 0 1 0 3 0 x x a t y z z a t          Oyz 0 2 0 3 x 0 y y a t z z a t          VIII. GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ B1. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thích hợp B2. Xác định tọa độ các điểm cần dùng. B3. Sử dụng kiến thức tọa độ giải toán. VD: Bài 10/81 SGK – ban cơ bản. Giải bài toán sau bằng phương pháp toạ độ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. a) Chứng minh (AB’D’) // (BC’D) b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên Giải: Chọn hệ trục toạ độ ABDA’ A(0; 0; 0), B(1; 0; 0); D(0; 1; 0), C(1; 1; 0), A’(0; 0; 1), B’(1; 0; 1), D’(0; 1; 1), C’(1; 1; 1). a) AB  (1;0;1);AD  (0;1;1);BC  (0;1;1);BD (1;1;0) Mặt phẳng (AB’D’) có VTPT AB AD  (1;1;1) Mặt phẳng (BC’D) có VTPT BCBD (1;1;1) Suy ra 2 mp(AB’D’) và (BC’D) song song b) Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên chính là khoảng cách từ A đến mp(BC’D’). Phương trình mp(BC’D): x + y – z – 1 = 0   1 1 ,( ) 1 1 1 3 d A BC D       Vậy khoảng cách giữa hai mp trên là 1 3 . IX. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Xác định vị trí tương đối của các đường thẳng và mặt phẳng Phương pháp : A A ' _D ' C ' B ' _D B C
  • 14. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Cách 1. Giải hệ phương trình : 1 2 ( ) ( ) ; ( ) ( )          Cách 2. Sử dụng dấu hiệu nhận biết qua hệ thức của các véctơ. Dạng 2. Xác định hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( ) Phương pháp : Viết phương trình tham số của đường thẳng  qua M và vuông góc với ( ) . Giao điểm H của  và ( ) là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ( ) . VD: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(6; -1; -5) trên mp(P): 2x + y -2z - 3 = 0. ĐS: H(2; -3; -1) Hướng dẫn giải: Đường thẳng d qua M và vuông góc với mp(P) có phương trình:              z t y t x t 5 2 1 6 2 Gọi H = d  (P). Ta có Hd  H(6 + 2t; -1+ t; -5 -2t) Vì H(P)  2(6 + 2t) + ( 1+ t)  2( 5 2t)  3 = 0  t = 2 Vậy H(2;  3;  1) Dạng 3. Xác định điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước qua mặt phẳng ( ) Phương pháp : Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên ( ) . Giả sử 1 1 1 0 0 0 M(x ; y ; z ),H(x ; y ; z ) . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua ( ) là 0 1 0 1 0 1 M(2x  x ;2y  y ,2z  z ) Dạng 4. Xác định hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng  Phương pháp : Cách 1. Viết phương trình mp ( ) qua M và vuông góc với  . Giao điểm H của  và ( ) là hình chiếu vuông góc của M lên  . Cách 2. Viết phương trình tham số của   tọa độ H theo tham số t. Véctơ MH  u là véctơ chỉ phương của  . Giải phương trình : MH.u  0 tham số t  Tọa độ H. VD: Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M(-1; -2; 4) trên đường thẳng d:             z t y t x t 1 2 2 2 3 Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, khi đó H là hình chiếu của M trên đường thẳng d khi và chỉ khi u . MH = 0 ( u là VTCP của d) Hướng dẫn giải: Đường thẳng d có VTCP u = (3; -2; 1). Gọi Hd suy ra: H( 2 + 3t; 2 2t; 1+ t) nên: MH =( 1+3t; 4 2t; 3 + t) H là hình chiếu của M trên d  u .MH = 0  3( 1+3t)  2(4 2t) + ( 3+t) = 0  t = 1 Vậy H(1; 0; 2) Dạng 5. Xác định điểm M’ đối xứng với điểm M cho trước qua đường thẳng  ) M H n H )  a M ) M’ M H  M H  M’ d H M
  • 15. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Phương pháp : Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên  . Giả sử M(x1; y1; z1),H(x0; y0; z0 ) . Khi đó, điểm M’ đối xứng với M qua  là 0 1 0 1 0 1 M(2x  x ;2y  y ,2z  z ) VD: Tìm tọa độ điểm A/ đối xứng với A(1 ; -2 ; -5) qua đường thẳng d có phương trình :            z t y t x t 2 1 1 2 Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd, H là hình chiếu của A lên đường thẳng d khi và chỉ khi u . AH = 0 ( u là VTCP của d), ta có H là trung điểm của AA/ từ đó suy ra tọa độ của A/ Hướng dẫn giải: Đường thẳng d có VTCP u = (2;  1; 2). Gọi Hd suy ra: H(1+2t ; 1  t ; 2t) nên: AH =(2t ; 1  t ; 2t  5) H là hình chiếu của A trên d  u . AH = 0  2(2t)  (1  t) + 2(2t + 5) = 0  t = 1 suy ra: H(  1; 0;  2) Ta có H là trung điểm của AA/ nên:          1 2 3 / / / A A A z y x Vậy: A/(  3 ; 2 ; 1). Dạng 6. Xác định hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mp ( ) Phương pháp : TH1:   ( )Hình chiếu vuông góc của  lên mp ( ) là điểm H  ( ) TH2:  không vuông góc với ( ) ,   ( ) : Cách 1. Viết phương trình mp ( ) chứa  và ( ) vuông góc với ( ) Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng   ( )() . Cách 2. Lấy 2 điểm A, B phân biệt thuộc  Xác định hình chiếu vuông góc của A, B lên ( ) là H1, H2 Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng H1H2. Cách 3. Nếu  cắt ( ) : Xác định A  ( ) . Lấy M bất kỳ không thuộc và khác A. Xác định hình chiếu vuông góc H của M lên ( ) Hình chiếu vuông góc của  lên ( ) là đường thẳng AH. VD: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:              z t y t x t 5 5 1 2 6 5 (t R) trên mp(P): 2x + y  2z  3 = 0. Nhận xét: Ta có d cắt (P) nên tìm giao điểm A của d và (P) sau đó lấy Md, tìm hình chiếu H của M trên (P), khi đó hình chiếu của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và có VTCP AH . Hướng dẫn giải: Gọi A là giao điểm của d và (P). Ta có: Ad suy ra: A(6 5t; 1+2t; 5+5t) Vì A(P)  2(6 5t) + ( 1+2t)  2( 5+5t)  3 = 0  t = 1 A d H M (P) d H A ' A
  • 16. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Do đó A(1; 1; 0) Ta lại có: M(6;  1;  5) d Gọi H là hình chiếu của M trên (P) suy ra: H(2;  3;  1). Hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và có VTCP AH = (1;  4;  1) nên có phương trình :              z t y t x t 1 3 4 2 (t R) Cách 4. Nếu   ( ) VD: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d:              z t y t x t 5 3 1 2 6 4 (t R) trên mp(P): 2x + y  2z  3 = 0. Nhận xét: Ta có d // (P) nên ta lấy Md, tìm hình chiếu của M trên (P), khi đó hình chiếu của đường thẳng d trên mp(P) là đường thẳng qua H và song song với d. Hướng dẫn giải: Ta có: d qua điểm M(6;  1;  5), có VTCP u = (4;  2; 3) mp(P) có VTPT n = (2; 1;  2) u . n = 0 và M(P) nên: d // (P) Gọi H là hình chiếu của M trên (P) suy ra: H(2;  3;  1) Hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng qua H và song song với d nên có phương trình :              z t y t x t 1 3 3 2 2 4 Dạng 7. Xác định hình chiếu song song của đường thẳng 1  lên mp ( ) theo phương 2  cắt ( ) Phương pháp : TH1: 1 2  / / Hình chiếu song song của 1  lên ( ) theo phương 2  là điểm 1 H   ( ) . TH2: 1  và 2  không song song: Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song 2  Hình chiếu song song của 1  lên ( ) theo phương 2  là đường thẳng   ( )() . Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng  qua M và cắt 1  , 2  với 1  , 2  chéo nhau và không đi qua M Phương pháp : Cách 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M và chứa 1  Nếu 1  có phương trình tổng quát thì nên viết phương trình ( ) dưới dạng chùm Nếu 1  có phương trình tham số thì lấy hai điểm A, B thuộc 1  Phương trình ( ) qua 3 điểm A, B, M. * Nếu 2 ( ) / / thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt 2  thì tìm 2 N   ( ) Nếu 1 MN / / thì bài toán vô nghiệm. Nếu MN cắt 1  thì đường thẳng cần tìm là MN. Cách 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M và chứa 1  , mặt phẳng ( ) qua M và chứa 2  * Xét   ( )( ) . Nếu  cắt 1  và 2  thì đường thẳng  là đường thẳng cần tìm. Nếu 1  / / hoặc 2  thì bài toán vô nghiệm. d H M (P)
  • 17. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng  cắt 1  , 2  và song song với 3  Phương pháp 1: Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song 3  , mp ( ) chứa 2  và song song 3  Nếu ( ) / /( ) thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt ( ) thì xét   ( )( ) . Nếu  cắt 1  và 2  thì  là đường thẳng cần tìm. Nếu 1  / / hoặc 2  thì bài toán vô nghiệm. Phương pháp 2: Viết phương trình tham số của 1  theo t1, của 2  theo t2. Lấy điểm 1 2 M  ,N   Tọa độ M, N theo t1, t2 MN theo t1, t2. Xác định t1, t2 sao cho 3 MN / / Đường thẳng  cắt 1  , 2  và song song với 3  là MN. Phương pháp 3: Gọi 0 0 0 M(x ; y ; z ) là giao điểm của  và 1  .  nhận VTCP của 3  làm VTCP  Phương trình tham số của  theo 0 0 0 x ; y ; z .  cắt 2  suy ra hệ 2    có nghiệm 0 0 0 x ; y ; z Phương trình  . VD: Viết phương trình đường thẳng  cắt 2 đường thẳng d1:            z t y t x t 1 2 3 ; d2:             / / / 4 1 3 1 2 z t y t x t và song song với đường thẳng d: 1 4 3 2 1    x  y z Nhận xét: Bài toán này ta lấy Ad1, Bd2 khi đó A, B  khi và chỉ khi hai vectơ u , AB cùng phương ( u là VTCP của d), đường thẳng  qua A và có VTCP u Hướng dẫn giải: Đường thẳng d có VTCP u = (3; 2; 1). Gọi Ad1 suy ra: A(t; 2 3t; 1+t) Bd2 suy ra: B(1+2t/ ; 1+3t/ ; 4  t/ ) nên: AB = (2t/  t + 1; 3t/ + 3t + 1;  t/  t + 3) A, B   u và AB cùng phương  1 3 2 3 3 1 3 2 1 / / /        t  t  t t t t         1 5 2 8 / / t t t t        2 1 / t t suy ra A(-1;1;0) . Đường thẳng  qua A và có VTCP u = (3; 2; 1) nên có phương trình :            z t y t x t 1 2 1 3 Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng  qua M và vuông góc với 1  , cắt 2  trong đó 1 2 M  , Phương pháp : Viết phương trình mp ( ) qua M và vuông góc với 1  , mp ( ) qua M chứa 2  Nếu ( ) / /( ) thì bài toán vô nghiệm. Nếu ( ) cắt ( ) thì xét   ( )( ) . d B d2 d1 A 
  • 18. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Nếu  cắt 2  thì  là đường thẳng cần tìm. Nếu  / /2 thì bài toán vô nghiệm. VD: Viết phương trình đường thẳng  qua A(2; 1; -3) cắt đường thẳng d1:             z t y t x t 4 1 2 3 (t R) và vuông góc với đường thẳng d2:             z t y t x t 5 3 1 4 (t R) Nhận xét: Bài toán này ta lấy Hd1, khi đó H  khi và chỉ khi u . AH = 0 ( u là VTCP của d2); đường thẳng  qua I và có VTCP AH Hướng dẫn giải: Đường thẳng d2 có VTCP u = (4; 1; 1). Gọi Hd1 suy ra: H(3+t; 1 2t; 4+t) nên: AH =(1+t; 2 2t; 7+t) H   u . AH = 0  4(1+t) + ( 2 2t) + (7+t) = 0  t = -3 Suy ra H(0; 5; 1) Đường thẳng  qua A và có VTCP AH =(2;  4;  4) = 2(1;  2;  2) nên có phương trình :             z t y t x t 3 2 1 2 2 (t R) Dạng 11. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau 1 2  , Phương pháp : a. TH dặc biệt : 1 2    Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và 2    Tìm 2 M   ( ) , H là hình chiếu vuông góc của M lên 1  MH là đường vuông góc chung của 1  , 2  . b. Phương pháp 1 : Viết phương trình 1  , 2  dưới dạng tham số Lấy 1 2 M  ,N   Tọa độ M, N theo t1, t2 MN theo t1, t2. MN là đường vuông góc chung của 1  , 2  1 2 1 2 MN   ,MN   t , t MN. c. Phương pháp 2 : Gọi 1 2 a ,a là VTCP của 1  , 2   Đường vuông góc chung  có VTCP 1 2 a  a ,a    . Viết phương trình mp ( ) chứa 1  và song song  , mp ( ) chứa 2  và song song    ()( ) . VD: Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau d:           z t y t x t 2 5 3 (t R) và d/ :              / / / 4 7 3 2 z t y t x t ( ) / t R d2 d1 H A 
  • 19. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt Nhận xét: Bài toán này học sinh lấy Ad1, Bd2; AB là đường vuông góc chung của d và d/ khi và chỉ khi . 0 . 0 u AB v AB      ; đường vuông góc chung qua A và có VTCP AB Hướng dẫn giải: Đường thẳng d có VTCP u = (3; 1; 1). Đường thẳng d/ có VTCP v = (1; 3; -1). Gọi Ad suy ra: A(5+3t; 2+t; t) Bd/ suy ra: B( 2+t/ ; 7+3t/ ; 4  t/ ) nên: AB =(t/  3t  7; 3t/  t  9;  t/  t + 4) AB là đường vuông góc chung của d và d/  . 0 . 0 u AB v AB                              ( 3 7) 3(3 9) ( 4) 0 3( 3 7) (3 9) ( 4) 0 / / / / / / t t t t t t t t t t t t         11 5 38 5 11 26 / / t t t t        3 1 / t t suy ra: A(2; 1;  1); AB =(  1; 1; 2) Đường vuông góc chung qua A và có VTCP AB =(  1; 1; 2) nên có phương trình :             z t y t x t 1 2 1 2 (t R) Dạng 12. Các bài toán về khoảng cách 12.1 Tính khoảng cách : (dễ) VD: Bài 6/ 90(sgk – ban cơ bản). Tính khoảng cách từ đường thẳng 3 2 : 1 3 1 2 x t y t z t               và mặt phẳng   : 2x 2y + z + 3 = 0 Giải: Đường thẳng  đi qua M(-3; -1; -1), có vectơ chỉ phương a  2;3;2 và mp   có VTPT n  (2;2;1) . Suy ra: a.n  0 và M không nằm trên   nên  và   song song. Do đó:       2( 3) 2( 1) 1 3 2 , , 4 4 1 3 d  d M P            12.2 Tìm điểm biết khoảng cách cho trước : (dễ) VD1: Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 3. Lập phương trình mặt cầu (S) biết (S) tiếp xúc với (P): 2x + 2y + z + 3 = 0 tại M(-3; 1; 1). ĐS:               2 2 2 2 2 2 S : x 1  y 3  z  2  9 hoÆc S : x 5  y 1  z  9 d ' d A B
  • 20. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt VD2: Cho mặt cầu (S) bán kính R = 1. Lập phương trình mặt cầu biết tâm 1 2 ( ) : 3 1 1 x y z I       và tiếp xúc với (P) : 2x  y 2z  2  0. ĐS:           2 2 2 2 2 2 8 9 1 : 2 3 1 1 : 1 5 5 5 S x y z S x y z                               hoÆc 12.3 Các bài toán về tổng hiệu khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất : a. Dạng 1: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ). TìmM (P) : ax by cz  d  0để (MA+MB)min. Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng : 1 1 1 2 2 2 ; A B t  ax by cz  d t  ax by cz  d * Nếu 0 , A B t t   A B khác phía đối với (P). Gọi 0 M  (AB)(P) , khi đó 0 0 MAMB  AB  M AM B. * Nếu 0 , A B t t   A B cùng phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . Khi đó, 1 1 0 1 0 MAMB MA MB  AB M A M B. VD: Trong không gian Oxyz cho M(1; 2; 3), và N(4; 4; 5). Tìm điểm I mp(Oxy) sao cho IM + IN nhỏ nhất. Nhận xét: Bài toán này ta kiểm tra M, N nằm về một hay hai phía của mặt phẳng. Nếu M, N nằm về hai phía của mặt phẳng thì I là giao điểm của MN và mặt phẳng, nếu M, N nằm về một phía của mặt phẳng thì I là giao điểm của M 'N và mặt phẳng trong đó M ' là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng đó. Hướng dẫn giải: Mặt phẳng (Oxy) có phương trình z = 0. Trước hết ta xét xem M và N có ở một trong hai phía với mp (Oxy) hay không? Dể thấy zM . zN = 3.5 = 15 > 0  M, N ở về một phía với mp (Oxy). Đường thẳng d qua M và vuông góc mp(Oxy) có pt: 1 2 3 x y z t         Gọi H là giao điểm của d với mp(Oxy). Ta có H d  H(1; 2; 3 + t) Vì H(Oxy)  3 + t = 0  t =  3  H(1; 2; 0) Gọi M' đối xứng với M qua mp(Oxy). H là trung điểm của MM' nên M'(1; 2; 3) và M 'N = (3; 2; 8) Ta có IM + IN = IM' + IN  M'N  Min (IM + IN) = M'N  I là giao điểm của M'N và mp(Oxy) M'N qua M ' có VTCP M 'N = (3; 2; 8) nên có phương trình: , , , 1 3 2 2 3 8 x t y t z t             Điểm I( 1 + 3t', 2 + 2t',  3 + 8t')d vì I(Oxy)   3 + 8t' = 0  t' = 3 8 Vậy I 17 11 ; ;0 8 4       b. Dạng 2: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ). TìmM (P) : ax by cz  d  0để MAMB max. Phương pháp : Xác định vị trí tương đối của A, B đối với mặt phẳng (P) bằng cách tính các đại lượng : 1 1 1 2 2 2 ; A B t  ax by cz  d t  ax by cz  d M N M' Oxy d H I
  • 21. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt * Nếu tAtB  0 A,B cùng phía đối với (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . Khi đó 0 0 MAMB  AB  M AM B * Nếu 0 , A B t t   A B khác phía đối với (P). Lấy A1 đối xứng với A qua (P). Gọi 0 1 M  (AB)(P) . Khi đó 1 1 0 1 0 MAMB  MA MB  AB  M A M B c. Dạng 3: Cho 2 điểm 1 1 1 2 2 2 A(x ; y ; z );B(x ; y ; z ) . Tìm M  cho trước sao cho (MA + MB) min. Phương pháp : Xác định tọa độ các điểm A’, B’ là hình chiếu tương ứng của các điểm A, B lên  . Gọi M0 là điểm chia đoạn A’B’ theo tỉ số 0 0 M A AA k M B BB        . Ta chứng minh 0 0 MAMB  M AM B . Chứng minh : Gọi   1 A (P)  (),B sao cho A1 khác phía đối với B so với  và thỏa mãn 1 1 0 1 0 1 0 , , A A AA A A M A A M B A A BB M B                 thẳng hàng 1 1 0 1 0 0 0 MAMB  MA MB  AB  M A M B M AM B. VD: Trong k/gian Oxyz cho: M(3; 1; 1), N( 4; 3; 4) và đường thẳng d có phương trình: 7 3 2 9 x t y t z t           . Tìm điểm Id sao cho: IM + IN nhỏ nhất. Nhận xét: Ta có MN d nên IM + IN nhỏ nhất khi và chỉ khi I = d  (P) trong đó (P) là mặt phẳng qua MN và vuông góc với d Hướng dẫn giải: Ta có: MN = (1; 2; 3), d có VTCP u = ( 1; -2; 1), vì MN .u =0  MN d Mặt phẳng(P) qua MN và vuông góc với d có phương trình là: x 2y + z  2 = 0 Gọi H = d  (P), Hd  H(7 + t; 3 2t; 9 + t) Vì H(P) nên: (7 + t)  2(3 2t) +(9 + t)  2 = 0  t = 4 3   H 17 17 23 ; ; 3 3 3       Với Id, ta có: IM + IN  HM + HN IM + IN nhỏ nhất  IM + IN = HM + HN  I H Vậy: I 17 17 23 ; ; 3 3 3       Dạng 13. Các bài toán về góc (dễ) BÀI TẬP MẪU M N d H I (P)
  • 22. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt  Công thức tính đạo hàm:   1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 / 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b a c b c x x a x b x c a b a c b c y y a x b x c a x b x c            ĐS: 1. a)M(1;0;4) ; b)M(1;0;4) ; c) 2(1 2 7) 1 10 14 7 ; ; 3(1 7) 3 3(1 7) M               ; d) 12 5 38 ; ; 7 7 7 M       2. (P) :5x 13y 4z  21 0 ; 3. (Q) : x  y  z 3  0; 4. x 5y 2z 9  0 ; 5. 1 4 2 1 4 2 ; 1 4 3 15 18 19 x  y  z  x  y  z         BÀI TẬP TƯƠNG TỰ 1. Xác định giao điểm của đường thẳng 2 0 : 2 1 0 x y z x y z             với mp () : x  y  2z 1 0 . ĐS: M(6;3;1) 2. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; 2; 3) lên () : x  y 3z 5  0. ĐS: 12 23 30 ; ; 11 11 11 M       3. Xác định hình chiếu vuông góc của M(  1;  1; 1) lên đường thẳng 1 2 3 3 x t y t z t            . ĐS: 6 5 18 ; ; 11 11 11 M       4. Xác định điểm M’ đối xứng với M(13; 2; 3) qua mp () : x  y 3z 5  0. ĐS: M(11;0;9) 5. Xác định điểm đối xứng với M(0; 2; -1) qua đường thẳng 1 : 2 3 3 x t y t z t            . ĐS: M’(4; 4; 1) 6. Xác định hình chiếu của 5 4 2 5 0 : 2 2 0 x y z x z            lên mp () : 2x  y  z 1 0. ĐS: 2 4 8 1 0 : 2 1 0 x y z x y z            
  • 23. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt 7. Viết phương trình đường thẳng qua M(1; 3; 0) và cắt cả 1 2 1 2 2 0 : ; : 3 2 5 0 4 x t y y t x z z t                      ĐS: 2 3 11 0 : 2 7 0 x y z x y            8. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mp () : 2x  y 2z 15  0 và điểm J(-1; -2; 1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua ( ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt ( ) theo một đường tròn có chu vi là 8 . ĐS: 2 2 2 (S) : (x 5) (y  4) (z 5)  25 9. Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là (P) : x  2y 4  0 và (Q) : x  2y 6  0 . ĐS: 2 2 2 2 1 0 ( ) ( ) : 5 x y I S x y z             10. Trong không gian cho mặt cầu (S) đi qua bốn điểm : A(0; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1), D(0; 1; 0) và mặt cầu (S’ ) đi qua bốn điểm : 1 1 1 ( ;0;0), (0; ; ), (1;1;0), (0;1;1) 2 2 2 A B C D . Tìm phương trình đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu đó. ĐS: 2 2 2 9 9 4 0 ( ) : 1 1 1 3 ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 x y z C x y z              
  • 24. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
  • 25. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG Trường THPT An Phú Họ & tên : Lớp : ¤n thi §¹i häc – Cao ®¼ng C©u 6 Oxy Oxz Oyz O j i k z x y