SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
Vấn đề1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN-TỌA ĐỘ CỦAVECTO, TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
1.Trong hệ tọa độ Oxy cho (1; 2;1)a = −
r
, ( 2;1;1)b = −
r
, 3 2c i j k= + −
rr rr
.Tìm tọa độ các véctơ
a) 3 2u a b= −
rr r
b) 3v c b= − −
r r r
c) w 2a b c= − +
uur r r r
d)
3
2
2
x a b c= − +
r r r r
2.Trong hệ tọa độ Oxy cho (1; 1;0)a = −
r
, ( 1;1;2)b = −
r
, 2c i j k= − −
rr rr
,d i=
r r
a)xác định k để véctơ (2;2 1;0)u k= −
r
cùng phương với a
r
b)xác định các số thực m,n,p để d ma nb pc= − +
r r r r
c)Tính , , 2a b a b+
r r r r
3.Cho A(2;5;3) , B(3;7;4) , C(x;y;6)
a)Tìm x,y để ba điểm A,B ,C thẳng hàng
b)Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng yOz.Tính độ dài đoạn AB
c)Xác định tọa độ điểm M trên mp Oxy sao cho MA+MB nhỏ nhất
4.Trong hệ tọa độ Oxy cho
1
(1; 2; )
4
a = −
r
, ( 2;1;1)b = −
r
, 3 2 4c i j k= + +
rr rr
a) Tính các tích vô hướng .a b
r r
, .c b
r r
.Trong ba véctơ trên có các cặp véctơ nào vuông góc
b)Tính os(a,b)C
r r
, os(a,i)C
r r
5.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2),D(3;0;1),E(1;2;3)
a)Chứng tỏ rằng ABCD là hình chữ nhật.Tính diện tích của nó.
b)Tính cos các góc của tam giác ABC
c)Tìm trên đường thẳng Oy điểm cách đều hai điểm AB
d)Tìm tọa độ điểm M thỏa 2 0MA MB MC+ − =
uuur uuur uuuur r
6.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2).
a)Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB
b)Tìm tọa độ trong tâm tam giác ABC
Vấn đề 2:TÍCH CÓ HƯỚNG HAI VÉCTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
1.Tính tích có hướng ,u v 
 
r r
biết rằng
a) (1; 2;1)u = −
r
, ( 2;1;1)v = −
r
b) ( 1;3;1)u = −
r
, (0;1;1)v =
r
c) 4u i j= +
r r r
, 2v i j k= − −
r r rr
2.Tính tích , .wu v 
 
r r uur
biết rằng
a) (1; 2;1)u = −
r
, (0;1;0)v =
r
, w (1;2; 1)= −
uur
b) ( 1; 1;1)u = − −
r
, (0;0;2)v =
r
, w (1; 2; 1)= − −
uur
c)
4u i j= +
r r r
, 2v i j k= − −
r r rr
, w (5;1; 1)= −
uur
3.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2), D(1;2;3)
a)Chứng tỏ rằng A,B,C không thẳng hàng
b)Chứng tỏ rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng
c)Tính diện tích tam giác ABC
d)Tính thể tích tứ diện ABCD.Biết rằng
4.Cho hình chóp S.ABCD có A(2;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2), D(1;2;-1), S(0;0;7)
a)Tính diện tích tam giác SAB
b)Tính diện tích tứ giác ABCD
c)Tính thể tích hình chóp S.ABCD.Từ đó suy ra khoảng cách từ S đến mp(ABCD)
d)Tính khoảng cách từ A đến mp(SCD)
5.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Biết rằng A(1;2;-1), B(-1;1;3), C(-1;-1;2) và D’(2;-2;-3)
a)Tìm tọa độ các đỉnh còn lại
b)Tính thể tích hình hộp
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
c)Tính thể tích tứ diện A.A’BC. Tính tỉ số
. ' ' ' '
. ' ' '
ABCD A B C D
A A B C
V
V
d)Tính thể tích khối đa diện ABCDD’
Vấn đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT CẦU
1.Tìm tâm và bán kính mặt cầu
a) 2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 9x y z− + + + − = b)
2 2 2 25
4 5 3 0
4
x y z x y z+ + − + + + =
2.Cho A(1;3;-7), B(5;-1;1) .
a)Lập phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB
b)Lập phương trình mặt cầu đường kính AB
c)Lập phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với mặt phẳng Oxy
3.Cho A(1;1;1) ,B(1;2;1) ,C(1;1;2) , D(2;2;1)
a)Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A,B,C,D
b)Tìm hình chiếu của tâm mặt cầu ở câu a) lên các mp Oxy, Oyz
4.Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1) , C(2;2;3) và có tâm nằm trên mp Oxy
5.Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1)
a)Chứng tỏ rằng ABCD là một tứ diện
b)Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
c)Viết phương trình mặt cầu cắt mp(ABC) theo thiết diện là một đường tròn có bán kính lớn nhất.
6.Chứng tỏ rằng phương trình 2 2 2 2
4 2 4 4 0x y z mx my z m m+ + + − + + + = luôn là phương trình của một
mặt cầu. Tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất.
7.Chứng tỏ rằng phương trình 2 2 2 2
2 os . 2sin . 4 4 4sin 0x y z c x y zα α α+ + + − + − − = luôn là phương trình
của một mặt cầu. Tìm m để bán kính mặt cầu là lớn nhất.
Vấn đề 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1.Cho A(-1;2;3), B(2;-4;3), C(4;5;6)
a)Viết phương trình mp đi qua A và nhận vectơ (1; 1;5)n −
r
làm vectơ pháp tuyến
b)Viết phương trình mp đi qua A biết rằng hai véctơ có giá song song hoặt nằm trong mp đó là
(1;2; 1), (2; 1;3)a b− −
rr
c)Viết phương trình mp qua C và vuông góc với đường thẳng AB
d)Viết phương trình mp trung trực của đoạn AC
e)Viết phương trình mp (ABC)
2.Cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a)Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC)
b)Viết phương trình mp qua A và song song với mp (P):2x- y- 3z- 2 = 0
c)Viết phương trình mp qua hai điểm A , B và vuông góc với mp (Q):2x- y+2z- 2 = 0
d)Viết phương trình mp qua A, song song với Oy và vuông góc với mp (R):3x – y-3z-1=0
e)Viết phương trình mp qua C song song với mp Oyz
3.Viết phương trình mp đi qua M(2;1;4) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A,B, C sao cho
OA = OB = OC
4.Viết phương trình mp đi qua M(2;2;2) cắt các tia Ox, Oy,Oz tại các điểm A,B,C sao cho thể tích tứ diện
OABC nhỏ nhất .
5.Viết phương trình mp đi qua M(1;1;1) cắt các tia Ox, Oy,Oz lần lược tại các điểm A,B,C sao cho tam
giác ABC cân tại A, đồng thời M là trọng tâm tam giác ABC.
6.Cho tứ diện ABCD ,biết rằng A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1).
a)Viết phương trình mp chứa A và song song với mp (ABC)
b)Viết phương trình mp cách đều bốn đỉnh của tứ diện đó.
7.Cho mp(P):2x- y+2z- 2 = 0 và hai điểm A(2;-1;6), B(-3;-1;-4).
a)Tính khoảng cách từ A đến mp (P)
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
b)viết phương trình mp chứa hai điểm A,B và tạo với mp (P ) một góc có số đo lớn nhất.
c)Viết phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với mp (P)
8.Cho ba mặt phẳng
( )
( )
( )
: 2 2 1 0
: 2 1 0
: 2 2 3 0
x y z
x y z
x y z
α
β
γ
− − − =
− + − =
− + + − =
a)Trong ba mặt phẳng đó mp nào song song với mp nào?
b)Tìm quỹ tích các điểm cách đều ( )α và( )γ
c)Tính khoảng cách giữa hai mp ( )α và( )γ
d)Tìm quỹ tích các điểm cách ( )β một khoảng bằng 1
e)Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với hai mp ( )α và( )γ
9.Cho hai mặt phẳng
( )
( )
: 2 2 1 0
: 2 1 0
x y z
x y z
α
β
− − − =
− + − =
a)Tính cosin góc giữa hai mp đó
b)Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc Oy tiếp xúc với cả hai mp đó.
c)Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mp đó và song song với trục Ox
10.Cho mặt phẳng (P):2x- y+2z- 3 = 0 và mặt cầu (C ): 2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 25x y z− + + + − =
a)Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) và mặt cầu (C ) cắt nhau. Tìm bán kính của đường tròn giao tuyến
b)Lập phương trình các tiếp diện của mặt cầu song song với mặt phẳng (P)
12. Cho hai mặt phẳng ( ) : 2 2 5 0x y zα − + − = và mặt cầu (C) 2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 25x y z− + + + − =
a)Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vuông góc với ( )α
b)Tính góc giưa mp( )α với Ox
c)Lập phương trình mp đi qua hai A(1;0;1) điểm B(1;-2;2) và hợp với ( )α một góc 600
13.Cho bốn điểm A(1;1;2), B(1;2;1), C(2;1;1), D(1;1;-1)
a)Viết phương trình mp ABC.
b)Tính góc cosin giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD)
14.Viết phương trình mp đi qua điểm M(2;1;-1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng x- y+ z -4= 0 và 3x-
y + z -1= 0
15. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x+2 z -4= 0 và x+ y - z + 3= 0 đồng thời
song song với mặt phẳng x+ y+ z = 0
16. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng3 x-y+ z -2= 0 và x+4 y -5= 0 đồng thời
vuông góc với mặt phẳng 2x- y+ 7 = 0
17.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2.Gọi I,J ,K lần lược là trung điểm các cạnh BB’ ,
C’D’ và D’A’.
a) Chứng tỏ rằng mặt phẳng (IJK) vuông góc với mặt phẳng (CC’K)
b)Tính góc giữa hai mặt phẳng (JAC) và (IAC’)
c)Tính khoảng cách từ I đến mp(AJK)
18.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB= SA= 2a. AD= a.Đặt hệ trục Oxyz sao
cho các tia Ox, Oy ,Oz lần lược trùng với các tia AB,AD,AS.
a)Từ điểm C vẽ tia CE cùng hướng với tia AS. Tìm tọa độ của E.
b)Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD).
c)Chứng tỏ rằng mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC)
d)Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SDC)
e)Tính thể tích hình chóp S.ABCD
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
19.Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC.D là điểm đối xứng với A qua I.Dựng đoạn SD =
6
2
a vuông góc với mp (ABC).Chứng minh rằng
a) ( ) ( )mp SAB mp SAC⊥
b) ( ) ( )mp SBC mp SAD⊥
c)Tính thể tích hình chóp S.ABC
Vấn đề 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng
a)Đi qua A(1;2;-1) và có vectơ chỉ phương là (1; 2;1)a = −
r
b) đi qua hai điểm I(-1;2;1), J(1;-4;3).
c)Đi qua A và song song với đường thẳng
1 2 1
2 1 3
x y z− − +
= =
−
d)Đi qua M(1;2;4) và vuông góc với mặt phẳng 3x- y + z -1= 0
2.Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng
a)Qua A(3;-1;2) và song song với đường thẳng
1 2
3
x t
y t
z t
= −

= +
 = −
b)Qua A và song song với hai mặt phẳng x+2 z -4= 0 ; x+ y - z + 3= 0
c)Qua M(1;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng (d1):
1 2
3
x t
y t
z t
= −

= +
 = −
và (d2):
1 2 1
2 1 3
x y z− − +
= =
−
3.Cho tứ diện ABCD ,biết rằng A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1)
a)Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD).
b)Viết phương trình đường thẳng qua I(1;5;-2) và vuông góc với cả hai đường thẳng AB,CD.
4.Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d):
1 2 1
2 1 3
x y z− − +
= =
−
lên các mặt phẳng tọa
độ
5.Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d)
1 2
3
x t
y t
z t
= −

= +
 = −
lên mặt phẳng (P):x+ y - z + 3= 0
6.Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 2 1 0, : 2 1 0x y z x y zα β− − − = − + − =
Vấn đề 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG
-GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
7.Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
a) (d)
1 7 3
2 1 4
x y z− − −
= = và (d’)
6 1 2
3 2 1
x y z− + +
= =
−
b) (d)
1 2
2 2 1
x y z− −
= =
−
và (d’)
8 4
2 3 1
x y z+ −
= =
−
c) (d)
2 1
4 6 8
x y z− +
= =
− −
và (d’)
7 2
6 9 12
x y z− −
= =
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
d) (d)
1 2
3
x t
y t
z t
= −

= +
 = −
và (d’) là giao tuyến của hai mặt phẳng( ) ( ): 2 3 3 9 0, : 2 3 0x y z x y zα β− − − = − + + =
8.Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.Tìm tọa độ giao điểm của chúng nếu có.
a)(d)
12 9 1
4 3 1
x y z− − −
= = và ( ) :3 5 2 0x y zα + − − =
b)(d)
1 3
2 4 3
x y z+ −
= = và ( ) :3 3 2 5 0x y zα − + − =
c)(d)
9 1 3
8 2 3
x y z− − −
= = và ( ) : 2 4 1 0x y zα + − + =
9.Tính góc giữa các cặp đường thẳng ở bài 7.
10.Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng ở bài 7(nếu chúng chéo nhau hoặt song song nhau)
11.Tính góc giữa cặp đường thẳng và mặt phẳng ở bài 8.
12.Tính khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến các đường thẳng
a)(d1):
12 9 1
4 3 1
x y z− − −
= = b) (d2):
1 2
3
x t
y t
z t
= −

= +
 = −
c)(d3) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 3 3 9 0, : 2 3 0x y z x y zα β− − − = − + + =
13.Cho đường thẳng (d)
1 1 3
1 2 1
x y z− − −
= = và ( ) : 2 4 1 0x y zα + − + = .
a)Tìm giao điểm giữa (d) và ( )α
b)Viết phương trình mp chứa (d) và hợp với ( )α một góc có số đo lớn nhất
c)Viết phương trình mp chứa (d) và hợp với ( )α một góc có số đo nhỏ nhất
14.Trong không gian cho bốn đường thẳng
(d1):
1 2
1 2 2
x y z− −
= =
−
, (d2):
2 2
2 4 4
x y z− −
= =
−
(d3):
1
2 1 1
x y z −
= = , (d4) :
2 1
2 2 1
x y z− −
= =
−
a)Chứng tỏ rằng (d1) và (d2) cùng nằm trên một mặt phẳng.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đó
b)Chứng tỏ rằng tồn tại một đường thẳng (d) cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
c)Tính côsin góc giữa (d1) và (d3)
15.Cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0) C(2;-3;2) và mp ( ) : 2 0x y zα + + − =
a)Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và BC
b)Tìm trên mp ( )α điểm cách đều 3 điểm A,B,C
c)Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng AB lên mp ( )α
16.Cho tứ diện ABCD.Biết rằng A(1;1;2), B(1;2;1), C(2;1;1), D(1;1;-1)
a)Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
c)Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp (BDC)
d) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng DB
e)Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp (BCD)
17.Tìm điểm M’ đối xứng với điểm M(2;-1;1) qua mp( ) : 2 0x y zα + + − =
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
18.Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A(2;-1;5) quađường thẳng
1 2 3
1 2 3
x y z− − −
= =
19.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA+MB nhỏ
nhất
20.Cho A(2;1;1) , B(1;2;-1) và mp( ) : 2 4 0x y zα + + + = .Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA MB−
lớn nhất
21.Cho A(2;1;1) , B(1;2;-1) và mp( ) : 2 4 0x y zα + + + = .Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA MB+
uuur uuur
nhỏ nhất .
22.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA2
+MB2
nhỏ
nhất
23.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5),C(-1;-2;-3) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho
MA2
+MB2
+MC2
nhỏ nhất
24.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5),C(-1;-2;-3), D(1;5;1) và mp( ) : 1 0x y zα + + + = Tìm điểm M trên mp ( )α
sao cho MA2
+MB2
+MC2
+MD2
nhỏ nhất
25.Cho ba đường thẳng (d1):
1 2 2
1 4 3
x y z− + −
= = ,(d2):
3
1
5
x t
y t
z t
=

= −
 = +
Và (d3) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 4 3 0, : 2 1 0x y z x y zα β− + − = − − + =
Viết phương trình song song với (d1) cắt cả hai đường thẳng (d2) và (d3)
26.Cho hai đường thẳng (d1):
1 2
3
x t
y t
z t
= +

=
 = −
Và (d2) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 1 0, : 2 3 0x y z x zα β+ + − = + − =
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;1) cắt cả hai đường thẳng (d1) và (d2)
27.Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mp :y+2z = 0 và cắt cả hai đường thẳng.
(d1):
1
4
x t
y t
z t
= −

=
 =
(d2):
2
4 2
1
x t
y t
z
= −

= +
 =
28.Cho hai đường thẳng (d):
1 1 2
2 3 1
x y z+ − −
= = và (d’):
2 2
1 5 2
x y z− +
= =
−
.
a)Chứng tỏ rằng (d) và (d’ ) chéo nhau.Tính khoảng cách giữa chúng
b)Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng
c)Tính góc giữa (d1) và (d2)
29.Cho hai đường thẳng (d):
1 2 3
1 2 3
x y z− − −
= = và (d’):
2
1
x t
y t
z t
= −

= − +
 =
.
a)Chứng tỏ rằng (d) và (d’ ) chéo nhau.Tính khoảng cách giữa chúng
b)Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng
c)Tính góc giữa (d1) và (d2)
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
30.Cho hai đường thẳng (d1):
1 3
2
x t
y t
z t
= +

= − +
 =
Và (d2) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 0, : 1 0x y z xα β+ − + = + =
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(0;1;1) vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt (d2)
31.Cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 4 1 0, : 0x y x zα β+ − = + = .Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) vuông góc và cắt đường thẳng (d)
32.Cho hai điểm A(1;1;-5), B(0;1;-7) và đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( ): 1, : 1y x zα β= + = − Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
Vấn đề 7: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Giải các bài toán sau bằng phương pháp tọa độ1
1..Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc
của hệ toạ độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b)
(a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC'.
a) Tính thể tích khối tứ diện BDA'M theo a và b.
b) Xác định tỷ số
b
a
để hai mặt phẳng (A'BD) và (MBD) vuông góc với nhau.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , AC cắt
BD tại gốc toạ độ O.Biết A(2; 0; 0) B(0; 1; 0) S(0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.
b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN.
3.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D cạnh a.
a)Chứng minh rằng ' ( ' ')A C AB D⊥
b)Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo A’C và mp (AB’D’) đi qua trọng tâm của tam giác AB’D’
c)Tính khoảng cách giữa hai mp(AB’D’) và(C’BD)
d)Tính góc tạo bởi hai mp(DA’C) và (ABB’A’)
e)Tính thể tích của khối đa diện ABCA’B’
4.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D cạnh a.Các điểm M thuộc AD’ và N thuộc BD sao cho
AM=DN=k ,(0 2k a< < )
a) Xác định k để đoạn MN ngắn nhất
b)Chứng minh rằng MN luôn song song với mp (A’D’BC) khi k biến thiên.
c)Khi đoạn MN ngắn nhất chứng minh MN là đường vuông góc chung của AD’ và BD và lúc đó MN
song song với AC.
5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, góc · 0
60BAD = và đường cao SA = a.
a) Tính khoảng cách từ O đến mp (SBC)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
c)Góc giữa đường thẳng SA và mp (SCD)
e)Gọi M, N lần lược là trung điểm của SA,SB.TÍnh tỉ số
.
.
S MNAB
S ABCD
V
V
6.Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.Gọi I
là trung điểm của AB.
a)Chứng minh rằng CI ⊥ SB
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
c)Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SA và BD
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
d)Tính tỉ số
.
.
I SAB
S ABCD
V
V
7.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a; các cạnh bên đều bằng
6
2
a .Gọi ( )α là mp song
song với BC và vuông góc với mp(SBC), gọi I là trung điểm của BC.
a)Tính khoảng cách từ I đến mp ( )α
b)Tính góc giữa AB và ( )α
8.Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc = 600
. gọi M
là trung điểm cạnh AA' và N là trung điểm cạnh CC'. Chứng minh rằng bốn điểm B', M, D, N cùng thuộc
một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông.
9. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng ∆. Trên ∆ lấy hai điểm
A, B với AB = a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C, trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng
vuông góc với ∆ và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.
10. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,
AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết A(2; 0; 0) B(0; 1; 0) S(0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM.
b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN.
*Một số đề thi đại học trong thời gian gần đây
1) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007)Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt
phẳng (P): x + y + z = 0
1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
2. Tìm điểm M ∈ (P) sao cho MA2
+ MB2
nhỏ nhất.
2) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông
góc với hình chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng
minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
3) (Đề dự bị 2 khối A năm 2007)Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng α − + = β + + − =( ) : 6x 3y 2z 0,( ) : 6x 3y 2z 24 0
1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ // (d) và cắt các đường AB, OC.
4) (Đề dự bị 2 khối A năm 2007) Cho hình chóp SABC có góc ( ) o
60ABC,SBC =
∧
, ABC và SBC là các
tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC).
5)(Đề dự bị 1 khối A năm 2007)Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt
phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
2. Tìm tọa độ điểm M ∈ (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
6)(Đề dự bị 1 khối A năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5= và
o
120BAC =
∧
. Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB⊥MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A
tới mặt phẳng (A1BM).
7) (Đề dự bị 2 khối B năm 2007). Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6)
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ
tiếp điểm.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho
VOABC = 3.
8) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007). . Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và
điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S
sao cho ( ) o
60SBC,SAB =
∧
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh ∆AHK vuông
và tính VSABC?
9)(Đề dự bị 1 khối D năm 2007)Cho đường thẳng d:
1
1z
1
2y
2
3x
−
+
=
+
=
−
và mặt phẳng
(P): 02zyx =+++
1. Tìm giao điểm M của d và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) sao cho ∆ ⊥ d và khoảng cách từ M đến ∆ bằng 42 .
10)(Đề dự bị 1 khối D năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông
aACAB == , AA1 = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA1 và BC1. Chứng minh MN là
đường vuông góc chung của các đường thẳng AA1 và BC1. Tính 11BCMAV .
11)(Đề dự bị 2 khối D năm 2007).Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng
2
z
3
3y
2
1x
:d1 =
−
−
=
−
và
5
5z
4
y
6
5x
:d2
−
+
==
−
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) ⊥ (P).
2. Tìm các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
12(Đề dự bị 2 khối D năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là
trung điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM ⊥ B1C và tính d(BM, B1C).
13. (Đề dự bị 1 khối A năm 2006).
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = a và góc BAD = 600
. Gọi M,N là trung điểm các
cạnh A’D’ và A’B’.Chứng minh rằng A’C’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích của khối
chóp A.BDMN
14.(Đề chính thức khối D năm 2007).
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. BA = BC = a, AD = 2a.
Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a .H là hình chiếu của A lên SB .Chứng minh rằng tam
giác SCD vuông và tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD)
15. (Đề chính thức khối B năm 2007).
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, Gọi E là điểm đối xứng của D qua
trung điểm của SA,M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC.Chứng minh rằng MN vuông
góc với BD và tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
(Đề chính thức khối A năm 2007).
16.Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy .Gọi M,N,P lần lược là trung điểm của các cạnh SB,BC,CD. Chứng minh
AM vuông góc với BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP
ĐỀ THAM KHẢO sè 1
MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
*********
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
y = - x + (m - 1)x + (m + 3)x - 4.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số v ới m = 0
2. Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3)
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: ( )2 2
sinx 1+ tanx x + tan x=1
2. Giải bất phương trình: + − + ≤ +3 4 2 1 3x x x
3. Giải phương trình :
x x 1
log (4 4) x log (2 3)2 1
2
+
+ = − −
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
1 3
2
0
x 2
dx
x +1 2 1
 
− ÷
+ 
∫
x
x
Câu IV (1,0 điểm) Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a. SA vu«ng gãc
víi mp(ABCD) vµ SA = a. Gäi E lµ trung ®iÓm cña c¹nh CD. TÝnh SH theo a víi H lµ h×nh chiÕu
cña S lªn ®êng th¼ng BE.TÝnh thÓ tÝch cña khèi nãn trßn xoay khi quay ∆SHE quanh SH.
Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: abc = 1.
Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ac 3
+ +
c a + c b a b +a c b a +b c 2
≥
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) . Thí sinh chỉ đựoc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ trôc to¹ ®é Oxy, cho A(2; 2) vµ hai ®êng th¼ng (d) : x+y-2=0 vµ
(d’) : x + y -8 =0
T×m to¹ ®é cña B ∈ (d) vµ C ∈(d’)sao cho ∆ABC vu«ng c©n t¹i A
2. Trong kh«ng gian cho hai ®êng th¼nhg ( )



=−+
=−+
032
022
:1
zx
yx
d , ( )



=+−−
=++−
0642
0104
:2
zyx
zyx
d vµ ®iÓmA(1, 2,
3)
a. LËp ph¬ng tr×nh cña ®êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm A vu«ng gãc víi ( )1d vµ c¾t ®êng
th¼ng ( )2d .
b. LËp ph¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m A c¾t ( )1d t¹i A, B ph©n biÖt sao cho AB = 3
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho n ∈ N*
tho¶ m·n :
1 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 12.2 3.2 . 4.2 ... (2 1).2 25+
+ + + + +− + − + + + =n n
n n n n nC C C C n C
T×m sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn Niut¬n cña (x + 1/x)12
B. Theo chương trrình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Gi¶i ph¬ng tr×nh − + + + =
2
4 3
1 0
2
z
z z z ∈Ví i z C
2. Trong kh«ng gian 0xyz ,cho hai ®êng th¼ng (d1),(d2) cã ph¬ng tr×nh cho bëi :
Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ
( )
3
3
2
2
1
1
:1
−
=
−
=
− zyx
d ; ( )
0532
02
:2



=−+−
=−+
zyx
zyx
d
a) Chøng tá r»ng hai ®êng th¼ng (d1), (d2) chÐo nhau. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a chóng. LËp
ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng qua gèc to¹ ®é vu«ng gãc vµ c¾t ( )1d
b) ViÕt ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng(P) song song, c¸ch ®Òu (d1), (d2)
Câu VII.b (1 điểm)
Cho haøm soá
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=
−
(1) Ñònh m ñeå ñöôøng thaúng y=m caét ñoà thò haøm
soá (1) taïi hai ñieåm phaân bieät A, B sao cho OA OB⊥ .

More Related Content

What's hot

[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gianhaic2hv.net
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgndphuc910
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bgNgoc Diep Ngocdiep
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gianHuynh ICT
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngZenDi ZenDi
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comCao Xuân Trình
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMDANAMATH
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianNguyễn Đông
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phangonthi360
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnMinh Thắng Trần
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.comSa Nguyễn
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 
118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳngMinh Thắng Trần
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...Thùy Linh
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệpThanh Bình Hoàng
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (20)

[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg
 
Hình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độHình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độ
 
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3   phuong phap toa do trong khong gianChuong 3   phuong phap toa do trong khong gian
Chuong 3 phuong phap toa do trong khong gian
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳng
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
 
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂMPHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC VÀ ĐỐI XỨNG TÂM
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gian
 
8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang8 chuyen de hinh hoc phang
8 chuyen de hinh hoc phang
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng118 Bài tập hình học phẳng
118 Bài tập hình học phẳng
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 

Similar to 7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian

Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Phạm Lộc
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmathsanhyeuem2509
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi treGiaSư NhaTrang
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềMaths Tqk
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềMaths Tqk
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010BẢO Hí
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxyphongmathbmt
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 Hoàng Thái Việt
 

Similar to 7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian (20)

288ehq h9
288ehq h9288ehq h9
288ehq h9
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đề
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đề
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
De thi thu 2014 chuan
De thi thu 2014   chuanDe thi thu 2014   chuan
De thi thu 2014 chuan
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
Untitled 2
Untitled 2Untitled 2
Untitled 2
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11 tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
tổng hợp đề kiểm tra có đáp án hay chương 1 phép dời hình đồng dạng hình học 11
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 

7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian

  • 1. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ Vấn đề1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN-TỌA ĐỘ CỦAVECTO, TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM 1.Trong hệ tọa độ Oxy cho (1; 2;1)a = − r , ( 2;1;1)b = − r , 3 2c i j k= + − rr rr .Tìm tọa độ các véctơ a) 3 2u a b= − rr r b) 3v c b= − − r r r c) w 2a b c= − + uur r r r d) 3 2 2 x a b c= − + r r r r 2.Trong hệ tọa độ Oxy cho (1; 1;0)a = − r , ( 1;1;2)b = − r , 2c i j k= − − rr rr ,d i= r r a)xác định k để véctơ (2;2 1;0)u k= − r cùng phương với a r b)xác định các số thực m,n,p để d ma nb pc= − + r r r r c)Tính , , 2a b a b+ r r r r 3.Cho A(2;5;3) , B(3;7;4) , C(x;y;6) a)Tìm x,y để ba điểm A,B ,C thẳng hàng b)Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng yOz.Tính độ dài đoạn AB c)Xác định tọa độ điểm M trên mp Oxy sao cho MA+MB nhỏ nhất 4.Trong hệ tọa độ Oxy cho 1 (1; 2; ) 4 a = − r , ( 2;1;1)b = − r , 3 2 4c i j k= + + rr rr a) Tính các tích vô hướng .a b r r , .c b r r .Trong ba véctơ trên có các cặp véctơ nào vuông góc b)Tính os(a,b)C r r , os(a,i)C r r 5.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2),D(3;0;1),E(1;2;3) a)Chứng tỏ rằng ABCD là hình chữ nhật.Tính diện tích của nó. b)Tính cos các góc của tam giác ABC c)Tìm trên đường thẳng Oy điểm cách đều hai điểm AB d)Tìm tọa độ điểm M thỏa 2 0MA MB MC+ − = uuur uuur uuuur r 6.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2). a)Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB b)Tìm tọa độ trong tâm tam giác ABC Vấn đề 2:TÍCH CÓ HƯỚNG HAI VÉCTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG 1.Tính tích có hướng ,u v    r r biết rằng a) (1; 2;1)u = − r , ( 2;1;1)v = − r b) ( 1;3;1)u = − r , (0;1;1)v = r c) 4u i j= + r r r , 2v i j k= − − r r rr 2.Tính tích , .wu v    r r uur biết rằng a) (1; 2;1)u = − r , (0;1;0)v = r , w (1;2; 1)= − uur b) ( 1; 1;1)u = − − r , (0;0;2)v = r , w (1; 2; 1)= − − uur c) 4u i j= + r r r , 2v i j k= − − r r rr , w (5;1; 1)= − uur 3.Cho A(1;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2), D(1;2;3) a)Chứng tỏ rằng A,B,C không thẳng hàng b)Chứng tỏ rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng c)Tính diện tích tam giác ABC d)Tính thể tích tứ diện ABCD.Biết rằng 4.Cho hình chóp S.ABCD có A(2;-1;1) ,B(2;-3;2), C(4;-2;2), D(1;2;-1), S(0;0;7) a)Tính diện tích tam giác SAB b)Tính diện tích tứ giác ABCD c)Tính thể tích hình chóp S.ABCD.Từ đó suy ra khoảng cách từ S đến mp(ABCD) d)Tính khoảng cách từ A đến mp(SCD) 5.Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Biết rằng A(1;2;-1), B(-1;1;3), C(-1;-1;2) và D’(2;-2;-3) a)Tìm tọa độ các đỉnh còn lại b)Tính thể tích hình hộp
  • 2. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ c)Tính thể tích tứ diện A.A’BC. Tính tỉ số . ' ' ' ' . ' ' ' ABCD A B C D A A B C V V d)Tính thể tích khối đa diện ABCDD’ Vấn đề 3 : PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT CẦU 1.Tìm tâm và bán kính mặt cầu a) 2 2 2 ( 2) ( 1) ( 2) 9x y z− + + + − = b) 2 2 2 25 4 5 3 0 4 x y z x y z+ + − + + + = 2.Cho A(1;3;-7), B(5;-1;1) . a)Lập phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB b)Lập phương trình mặt cầu đường kính AB c)Lập phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với mặt phẳng Oxy 3.Cho A(1;1;1) ,B(1;2;1) ,C(1;1;2) , D(2;2;1) a)Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A,B,C,D b)Tìm hình chiếu của tâm mặt cầu ở câu a) lên các mp Oxy, Oyz 4.Lập phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1) , C(2;2;3) và có tâm nằm trên mp Oxy 5.Cho A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1) a)Chứng tỏ rằng ABCD là một tứ diện b)Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD c)Viết phương trình mặt cầu cắt mp(ABC) theo thiết diện là một đường tròn có bán kính lớn nhất. 6.Chứng tỏ rằng phương trình 2 2 2 2 4 2 4 4 0x y z mx my z m m+ + + − + + + = luôn là phương trình của một mặt cầu. Tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất. 7.Chứng tỏ rằng phương trình 2 2 2 2 2 os . 2sin . 4 4 4sin 0x y z c x y zα α α+ + + − + − − = luôn là phương trình của một mặt cầu. Tìm m để bán kính mặt cầu là lớn nhất. Vấn đề 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 1.Cho A(-1;2;3), B(2;-4;3), C(4;5;6) a)Viết phương trình mp đi qua A và nhận vectơ (1; 1;5)n − r làm vectơ pháp tuyến b)Viết phương trình mp đi qua A biết rằng hai véctơ có giá song song hoặt nằm trong mp đó là (1;2; 1), (2; 1;3)a b− − rr c)Viết phương trình mp qua C và vuông góc với đường thẳng AB d)Viết phương trình mp trung trực của đoạn AC e)Viết phương trình mp (ABC) 2.Cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2) a)Viết phương trình mp đi qua I(2;1;1) và song song với mp (ABC) b)Viết phương trình mp qua A và song song với mp (P):2x- y- 3z- 2 = 0 c)Viết phương trình mp qua hai điểm A , B và vuông góc với mp (Q):2x- y+2z- 2 = 0 d)Viết phương trình mp qua A, song song với Oy và vuông góc với mp (R):3x – y-3z-1=0 e)Viết phương trình mp qua C song song với mp Oyz 3.Viết phương trình mp đi qua M(2;1;4) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A,B, C sao cho OA = OB = OC 4.Viết phương trình mp đi qua M(2;2;2) cắt các tia Ox, Oy,Oz tại các điểm A,B,C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất . 5.Viết phương trình mp đi qua M(1;1;1) cắt các tia Ox, Oy,Oz lần lược tại các điểm A,B,C sao cho tam giác ABC cân tại A, đồng thời M là trọng tâm tam giác ABC. 6.Cho tứ diện ABCD ,biết rằng A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1). a)Viết phương trình mp chứa A và song song với mp (ABC) b)Viết phương trình mp cách đều bốn đỉnh của tứ diện đó. 7.Cho mp(P):2x- y+2z- 2 = 0 và hai điểm A(2;-1;6), B(-3;-1;-4). a)Tính khoảng cách từ A đến mp (P)
  • 3. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ b)viết phương trình mp chứa hai điểm A,B và tạo với mp (P ) một góc có số đo lớn nhất. c)Viết phương trình mặt cầu tâm B tiếp xúc với mp (P) 8.Cho ba mặt phẳng ( ) ( ) ( ) : 2 2 1 0 : 2 1 0 : 2 2 3 0 x y z x y z x y z α β γ − − − = − + − = − + + − = a)Trong ba mặt phẳng đó mp nào song song với mp nào? b)Tìm quỹ tích các điểm cách đều ( )α và( )γ c)Tính khoảng cách giữa hai mp ( )α và( )γ d)Tìm quỹ tích các điểm cách ( )β một khoảng bằng 1 e)Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với hai mp ( )α và( )γ 9.Cho hai mặt phẳng ( ) ( ) : 2 2 1 0 : 2 1 0 x y z x y z α β − − − = − + − = a)Tính cosin góc giữa hai mp đó b)Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc Oy tiếp xúc với cả hai mp đó. c)Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mp đó và song song với trục Ox 10.Cho mặt phẳng (P):2x- y+2z- 3 = 0 và mặt cầu (C ): 2 2 2 ( 1) ( 1) ( 2) 25x y z− + + + − = a)Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) và mặt cầu (C ) cắt nhau. Tìm bán kính của đường tròn giao tuyến b)Lập phương trình các tiếp diện của mặt cầu song song với mặt phẳng (P) 12. Cho hai mặt phẳng ( ) : 2 2 5 0x y zα − + − = và mặt cầu (C) 2 2 2 ( 1) ( 1) ( 2) 25x y z− + + + − = a)Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vuông góc với ( )α b)Tính góc giưa mp( )α với Ox c)Lập phương trình mp đi qua hai A(1;0;1) điểm B(1;-2;2) và hợp với ( )α một góc 600 13.Cho bốn điểm A(1;1;2), B(1;2;1), C(2;1;1), D(1;1;-1) a)Viết phương trình mp ABC. b)Tính góc cosin giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) 14.Viết phương trình mp đi qua điểm M(2;1;-1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng x- y+ z -4= 0 và 3x- y + z -1= 0 15. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x+2 z -4= 0 và x+ y - z + 3= 0 đồng thời song song với mặt phẳng x+ y+ z = 0 16. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng3 x-y+ z -2= 0 và x+4 y -5= 0 đồng thời vuông góc với mặt phẳng 2x- y+ 7 = 0 17.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2.Gọi I,J ,K lần lược là trung điểm các cạnh BB’ , C’D’ và D’A’. a) Chứng tỏ rằng mặt phẳng (IJK) vuông góc với mặt phẳng (CC’K) b)Tính góc giữa hai mặt phẳng (JAC) và (IAC’) c)Tính khoảng cách từ I đến mp(AJK) 18.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB= SA= 2a. AD= a.Đặt hệ trục Oxyz sao cho các tia Ox, Oy ,Oz lần lược trùng với các tia AB,AD,AS. a)Từ điểm C vẽ tia CE cùng hướng với tia AS. Tìm tọa độ của E. b)Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD). c)Chứng tỏ rằng mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC) d)Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SDC) e)Tính thể tích hình chóp S.ABCD
  • 4. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ 19.Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC.D là điểm đối xứng với A qua I.Dựng đoạn SD = 6 2 a vuông góc với mp (ABC).Chứng minh rằng a) ( ) ( )mp SAB mp SAC⊥ b) ( ) ( )mp SBC mp SAD⊥ c)Tính thể tích hình chóp S.ABC Vấn đề 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng a)Đi qua A(1;2;-1) và có vectơ chỉ phương là (1; 2;1)a = − r b) đi qua hai điểm I(-1;2;1), J(1;-4;3). c)Đi qua A và song song với đường thẳng 1 2 1 2 1 3 x y z− − + = = − d)Đi qua M(1;2;4) và vuông góc với mặt phẳng 3x- y + z -1= 0 2.Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng a)Qua A(3;-1;2) và song song với đường thẳng 1 2 3 x t y t z t = −  = +  = − b)Qua A và song song với hai mặt phẳng x+2 z -4= 0 ; x+ y - z + 3= 0 c)Qua M(1;1;4) và vuông góc với hai đường thẳng (d1): 1 2 3 x t y t z t = −  = +  = − và (d2): 1 2 1 2 1 3 x y z− − + = = − 3.Cho tứ diện ABCD ,biết rằng A(2;-1;6), B(-3;-1;-4), C(5;-1;0), D(1;2;1) a)Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD). b)Viết phương trình đường thẳng qua I(1;5;-2) và vuông góc với cả hai đường thẳng AB,CD. 4.Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d): 1 2 1 2 1 3 x y z− − + = = − lên các mặt phẳng tọa độ 5.Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng (d) 1 2 3 x t y t z t = −  = +  = − lên mặt phẳng (P):x+ y - z + 3= 0 6.Viết phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 2 1 0, : 2 1 0x y z x y zα β− − − = − + − = Vấn đề 6: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG -GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH 7.Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng a) (d) 1 7 3 2 1 4 x y z− − − = = và (d’) 6 1 2 3 2 1 x y z− + + = = − b) (d) 1 2 2 2 1 x y z− − = = − và (d’) 8 4 2 3 1 x y z+ − = = − c) (d) 2 1 4 6 8 x y z− + = = − − và (d’) 7 2 6 9 12 x y z− − = =
  • 5. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ d) (d) 1 2 3 x t y t z t = −  = +  = − và (d’) là giao tuyến của hai mặt phẳng( ) ( ): 2 3 3 9 0, : 2 3 0x y z x y zα β− − − = − + + = 8.Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.Tìm tọa độ giao điểm của chúng nếu có. a)(d) 12 9 1 4 3 1 x y z− − − = = và ( ) :3 5 2 0x y zα + − − = b)(d) 1 3 2 4 3 x y z+ − = = và ( ) :3 3 2 5 0x y zα − + − = c)(d) 9 1 3 8 2 3 x y z− − − = = và ( ) : 2 4 1 0x y zα + − + = 9.Tính góc giữa các cặp đường thẳng ở bài 7. 10.Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng ở bài 7(nếu chúng chéo nhau hoặt song song nhau) 11.Tính góc giữa cặp đường thẳng và mặt phẳng ở bài 8. 12.Tính khoảng cách từ điểm M(-1;2;3) đến các đường thẳng a)(d1): 12 9 1 4 3 1 x y z− − − = = b) (d2): 1 2 3 x t y t z t = −  = +  = − c)(d3) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 3 3 9 0, : 2 3 0x y z x y zα β− − − = − + + = 13.Cho đường thẳng (d) 1 1 3 1 2 1 x y z− − − = = và ( ) : 2 4 1 0x y zα + − + = . a)Tìm giao điểm giữa (d) và ( )α b)Viết phương trình mp chứa (d) và hợp với ( )α một góc có số đo lớn nhất c)Viết phương trình mp chứa (d) và hợp với ( )α một góc có số đo nhỏ nhất 14.Trong không gian cho bốn đường thẳng (d1): 1 2 1 2 2 x y z− − = = − , (d2): 2 2 2 4 4 x y z− − = = − (d3): 1 2 1 1 x y z − = = , (d4) : 2 1 2 2 1 x y z− − = = − a)Chứng tỏ rằng (d1) và (d2) cùng nằm trên một mặt phẳng.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đó b)Chứng tỏ rằng tồn tại một đường thẳng (d) cắt cả bốn đường thẳng đã cho. c)Tính côsin góc giữa (d1) và (d3) 15.Cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0) C(2;-3;2) và mp ( ) : 2 0x y zα + + − = a)Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và BC b)Tìm trên mp ( )α điểm cách đều 3 điểm A,B,C c)Tìm phương trình hình chiếu của đường thẳng AB lên mp ( )α 16.Cho tứ diện ABCD.Biết rằng A(1;1;2), B(1;2;1), C(2;1;1), D(1;1;-1) a)Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD c)Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp (BDC) d) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng DB e)Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp (BCD) 17.Tìm điểm M’ đối xứng với điểm M(2;-1;1) qua mp( ) : 2 0x y zα + + − =
  • 6. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ 18.Tìm điểm A’ đối xứng với điểm A(2;-1;5) quađường thẳng 1 2 3 1 2 3 x y z− − − = = 19.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA+MB nhỏ nhất 20.Cho A(2;1;1) , B(1;2;-1) và mp( ) : 2 4 0x y zα + + + = .Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA MB− lớn nhất 21.Cho A(2;1;1) , B(1;2;-1) và mp( ) : 2 4 0x y zα + + + = .Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA MB+ uuur uuur nhỏ nhất . 22.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA2 +MB2 nhỏ nhất 23.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5),C(-1;-2;-3) và mp( ) : 2 0x y zα + + − = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA2 +MB2 +MC2 nhỏ nhất 24.Cho A(3;1;0) , B(1;-2;5),C(-1;-2;-3), D(1;5;1) và mp( ) : 1 0x y zα + + + = Tìm điểm M trên mp ( )α sao cho MA2 +MB2 +MC2 +MD2 nhỏ nhất 25.Cho ba đường thẳng (d1): 1 2 2 1 4 3 x y z− + − = = ,(d2): 3 1 5 x t y t z t =  = −  = + Và (d3) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 4 3 0, : 2 1 0x y z x y zα β− + − = − − + = Viết phương trình song song với (d1) cắt cả hai đường thẳng (d2) và (d3) 26.Cho hai đường thẳng (d1): 1 2 3 x t y t z t = +  =  = − Và (d2) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 1 0, : 2 3 0x y z x zα β+ + − = + − = Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;1) cắt cả hai đường thẳng (d1) và (d2) 27.Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mp :y+2z = 0 và cắt cả hai đường thẳng. (d1): 1 4 x t y t z t = −  =  = (d2): 2 4 2 1 x t y t z = −  = +  = 28.Cho hai đường thẳng (d): 1 1 2 2 3 1 x y z+ − − = = và (d’): 2 2 1 5 2 x y z− + = = − . a)Chứng tỏ rằng (d) và (d’ ) chéo nhau.Tính khoảng cách giữa chúng b)Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng c)Tính góc giữa (d1) và (d2) 29.Cho hai đường thẳng (d): 1 2 3 1 2 3 x y z− − − = = và (d’): 2 1 x t y t z t = −  = − +  = . a)Chứng tỏ rằng (d) và (d’ ) chéo nhau.Tính khoảng cách giữa chúng b)Viết phương trình đường vuông góc chung của chúng c)Tính góc giữa (d1) và (d2)
  • 7. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ 30.Cho hai đường thẳng (d1): 1 3 2 x t y t z t = +  = − +  = Và (d2) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 2 0, : 1 0x y z xα β+ − + = + = Viết phương trình đường thẳng đi qua A(0;1;1) vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt (d2) 31.Cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 4 1 0, : 0x y x zα β+ − = + = .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) vuông góc và cắt đường thẳng (d) 32.Cho hai điểm A(1;1;-5), B(0;1;-7) và đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ( ): 1, : 1y x zα β= + = − Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Vấn đề 7: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ Giải các bài toán sau bằng phương pháp tọa độ1 1..Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc của hệ toạ độ, B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b) (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC'. a) Tính thể tích khối tứ diện BDA'M theo a và b. b) Xác định tỷ số b a để hai mặt phẳng (A'BD) và (MBD) vuông góc với nhau. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , AC cắt BD tại gốc toạ độ O.Biết A(2; 0; 0) B(0; 1; 0) S(0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN. 3.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D cạnh a. a)Chứng minh rằng ' ( ' ')A C AB D⊥ b)Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo A’C và mp (AB’D’) đi qua trọng tâm của tam giác AB’D’ c)Tính khoảng cách giữa hai mp(AB’D’) và(C’BD) d)Tính góc tạo bởi hai mp(DA’C) và (ABB’A’) e)Tính thể tích của khối đa diện ABCA’B’ 4.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D cạnh a.Các điểm M thuộc AD’ và N thuộc BD sao cho AM=DN=k ,(0 2k a< < ) a) Xác định k để đoạn MN ngắn nhất b)Chứng minh rằng MN luôn song song với mp (A’D’BC) khi k biến thiên. c)Khi đoạn MN ngắn nhất chứng minh MN là đường vuông góc chung của AD’ và BD và lúc đó MN song song với AC. 5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, góc · 0 60BAD = và đường cao SA = a. a) Tính khoảng cách từ O đến mp (SBC) b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB c)Góc giữa đường thẳng SA và mp (SCD) e)Gọi M, N lần lược là trung điểm của SA,SB.TÍnh tỉ số . . S MNAB S ABCD V V 6.Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.Gọi I là trung điểm của AB. a)Chứng minh rằng CI ⊥ SB b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB c)Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SA và BD
  • 8. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ d)Tính tỉ số . . I SAB S ABCD V V 7.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a; các cạnh bên đều bằng 6 2 a .Gọi ( )α là mp song song với BC và vuông góc với mp(SBC), gọi I là trung điểm của BC. a)Tính khoảng cách từ I đến mp ( )α b)Tính góc giữa AB và ( )α 8.Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc = 600 . gọi M là trung điểm cạnh AA' và N là trung điểm cạnh CC'. Chứng minh rằng bốn điểm B', M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông. 9. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng ∆. Trên ∆ lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C, trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a. 10. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc toạ độ O. Biết A(2; 0; 0) B(0; 1; 0) S(0; 0; 2 2 ). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN. *Một số đề thi đại học trong thời gian gần đây 1) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007)Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0 1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 2. Tìm điểm M ∈ (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. 2) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK. 3) (Đề dự bị 2 khối A năm 2007)Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng α − + = β + + − =( ) : 6x 3y 2z 0,( ) : 6x 3y 2z 24 0 1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau. 2. Viết phương trình đường thẳng ∆ // (d) và cắt các đường AB, OC. 4) (Đề dự bị 2 khối A năm 2007) Cho hình chóp SABC có góc ( ) o 60ABC,SBC = ∧ , ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC). 5)(Đề dự bị 1 khối A năm 2007)Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). 2. Tìm tọa độ điểm M ∈ (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. 6)(Đề dự bị 1 khối A năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5= và o 120BAC = ∧ . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB⊥MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM). 7) (Đề dự bị 2 khối B năm 2007). Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); M(0,–3,6)
  • 9. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ 1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC = 3. 8) (Đề dự bị 1 khối B năm 2007). . Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho ( ) o 60SBC,SAB = ∧ . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh ∆AHK vuông và tính VSABC? 9)(Đề dự bị 1 khối D năm 2007)Cho đường thẳng d: 1 1z 1 2y 2 3x − + = + = − và mặt phẳng (P): 02zyx =+++ 1. Tìm giao điểm M của d và (P). 2. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) sao cho ∆ ⊥ d và khoảng cách từ M đến ∆ bằng 42 . 10)(Đề dự bị 1 khối D năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông aACAB == , AA1 = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA1 và BC1. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AA1 và BC1. Tính 11BCMAV . 11)(Đề dự bị 2 khối D năm 2007).Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng 2 z 3 3y 2 1x :d1 = − − = − và 5 5z 4 y 6 5x :d2 − + == − 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) ⊥ (P). 2. Tìm các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. 12(Đề dự bị 2 khối D năm 2007). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM ⊥ B1C và tính d(BM, B1C). 13. (Đề dự bị 1 khối A năm 2006). Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = a và góc BAD = 600 . Gọi M,N là trung điểm các cạnh A’D’ và A’B’.Chứng minh rằng A’C’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích của khối chóp A.BDMN 14.(Đề chính thức khối D năm 2007). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a .H là hình chiếu của A lên SB .Chứng minh rằng tam giác SCD vuông và tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) 15. (Đề chính thức khối B năm 2007). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA,M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC.Chứng minh rằng MN vuông góc với BD và tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC. (Đề chính thức khối A năm 2007). 16.Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .Gọi M,N,P lần lược là trung điểm của các cạnh SB,BC,CD. Chứng minh AM vuông góc với BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP ĐỀ THAM KHẢO sè 1 MÔN: Toán Thời gian làm bài: 180 phút ********* I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
  • 10. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 3 2 y = - x + (m - 1)x + (m + 3)x - 4. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số v ới m = 0 2. Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3) Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: ( )2 2 sinx 1+ tanx x + tan x=1 2. Giải bất phương trình: + − + ≤ +3 4 2 1 3x x x 3. Giải phương trình : x x 1 log (4 4) x log (2 3)2 1 2 + + = − − Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = 1 3 2 0 x 2 dx x +1 2 1   − ÷ +  ∫ x x Câu IV (1,0 điểm) Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a. SA vu«ng gãc víi mp(ABCD) vµ SA = a. Gäi E lµ trung ®iÓm cña c¹nh CD. TÝnh SH theo a víi H lµ h×nh chiÕu cña S lªn ®êng th¼ng BE.TÝnh thÓ tÝch cña khèi nãn trßn xoay khi quay ∆SHE quanh SH. Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: abc = 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ab bc ac 3 + + c a + c b a b +a c b a +b c 2 ≥ II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) . Thí sinh chỉ đựoc làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mÆt ph¼ng víi hÖ trôc to¹ ®é Oxy, cho A(2; 2) vµ hai ®êng th¼ng (d) : x+y-2=0 vµ (d’) : x + y -8 =0 T×m to¹ ®é cña B ∈ (d) vµ C ∈(d’)sao cho ∆ABC vu«ng c©n t¹i A 2. Trong kh«ng gian cho hai ®êng th¼nhg ( )    =−+ =−+ 032 022 :1 zx yx d , ( )    =+−− =++− 0642 0104 :2 zyx zyx d vµ ®iÓmA(1, 2, 3) a. LËp ph¬ng tr×nh cña ®êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm A vu«ng gãc víi ( )1d vµ c¾t ®êng th¼ng ( )2d . b. LËp ph¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m A c¾t ( )1d t¹i A, B ph©n biÖt sao cho AB = 3 Câu VII.a (1,0 điểm) Cho n ∈ N* tho¶ m·n : 1 2 2 3 3 4 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 12.2 3.2 . 4.2 ... (2 1).2 25+ + + + + +− + − + + + =n n n n n n nC C C C n C T×m sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn Niut¬n cña (x + 1/x)12 B. Theo chương trrình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Gi¶i ph¬ng tr×nh − + + + = 2 4 3 1 0 2 z z z z ∈Ví i z C 2. Trong kh«ng gian 0xyz ,cho hai ®êng th¼ng (d1),(d2) cã ph¬ng tr×nh cho bëi :
  • 11. Ph ng pháp t a đ trong không gian –Ban KHTN- LTĐH Gv: Huỳnh H u Hùngươ ọ ộ ữ ( ) 3 3 2 2 1 1 :1 − = − = − zyx d ; ( ) 0532 02 :2    =−+− =−+ zyx zyx d a) Chøng tá r»ng hai ®êng th¼ng (d1), (d2) chÐo nhau. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a chóng. LËp ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng qua gèc to¹ ®é vu«ng gãc vµ c¾t ( )1d b) ViÕt ph¬ng tr×nh mÆt ph¼ng(P) song song, c¸ch ®Òu (d1), (d2) Câu VII.b (1 điểm) Cho haøm soá 2 1 1 x mx y x + − = − (1) Ñònh m ñeå ñöôøng thaúng y=m caét ñoà thò haøm soá (1) taïi hai ñieåm phaân bieät A, B sao cho OA OB⊥ .