SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 3 
. 
1 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
b) Tìm m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có tung độ dương. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
3 
(tan 2 cot 1) sin 4 sin 2sin cos . 
3 2 2 
x x 
x x x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 
2 
2 
6 
2 1 1. 
( 2 1 1) 
x 
x x 
x 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (1 ) ; x y x e 3 y x 1 và trục tung. 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 , khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và BC bằng 
3 
. 
2 7 
a 
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và diện tích mặt cầu đi qua bốn điểm S, O, B, C với 
O là tâm đáy. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 2 2 
1 1 1 
. 
5 5 5 
A 
a ab a b bc b c ca c 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 (x 1) ( y 2) 5 và điểm A (2;0). 
Tìm tọa độ hai điểm B, C thuộc (C) sao cho tam giác ABC vuông tại B và có diện tích bằng 24. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác đều ABC có A (4;2; 6) và phương trình 
đường thẳng BC là 
3 3 1 
. 
2 1 1 
x y z 
Viết phương trình đường thẳng d đi qua trực tâm tam giác ABC và vuông 
góc với mặt phẳng (ABC). 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 3 
2 
n 
x 
x 
( x 0) biết rằng 
1 2 3 2 3 ... ... 256 . k n 
n n n n n C C C kC nC n 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng khi M thay 
đổi trên (E) thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của 1 MF bằng 8, 1 F là tiêu điểm có hoành độ âm. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 
: 
2 1 1 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : x y z 1 0. Viết phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) sao cho vuông góc với d và 
khoảng cách giữa và d bằng 3. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z biết 2 z 2z là số thực và 
1 
z 
z 
có một acgumen bằng . 
3 
------------ Hết -------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
1 
x m 
y 
x 
(m 1) (1) 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 
b) Gọi 1 k là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục hoành. Gọi 2 k là hệ số góc của 
tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho 
1 2 k k đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
2 
2 
sin3 cos tan 2tan 1 
2 . 
cos2 1 tan 
x x x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 
2 3 
6 2 5 
3 
x 
x x 
x 
( x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 4 3x và y 2 x. 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2a; AA’ a. Góc 
giữa mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 0 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai 
đường thẳng B’C’ và A’C theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
. 
3( 1) 
4 
( 1) 
1 
( 1) 
1 
2 2 3 x y z 
P 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh D( 6; 6), đường trung 
trực của đoạn thẳng CD có phương trình là 2x 3y 17 0 và đường phân giác của BAC có phương trình là 
5x y 3 0. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;2;0) và hai đường thẳng 
1 
1 3 
: , 
1 3 4 
x y z 
2 
2 
: . 
2 1 2 
x y z 
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng 1, 
2 và cách A một khoảng bằng 3. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 4z (1 3i)z 25 21i. Tính môđun số phức 2 w 1 z z . 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2 (C) : x y 2x 4y 20 0 và hai 
đường thẳng 1 d : 2x y 5 0, 2 d : 2x y 0. Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (C) tại A, cắt 1d , 
2 d lần lượt tại B và C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 
: 
2 1 1 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : x 2y z 3 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P), sao cho vuông góc với d và khoảng 
cách giữa hai đường thẳng và d bằng 2. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa z 3 3i 3 và có acgumen nhỏ nhất với (0; ). . 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 2 
( 2) 2 
3 
y x mx m x (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. 
b) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên nửa khoảng [0; ). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 
3 cos 1 
2 3 tan cot . 
sin cos 
x 
x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
12 3 4 16 
4 5 5 6 
x y xy 
x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân . 
( 1) 
1 ln( 2) 1 
0 
2 x 
x 
I 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M, N, E 
lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AA’ và A’B’. Mặt phẳng (MNE) cắt cạnh BC tại F. Tính (theo a ) thể tích của 
khối chóp B.MNEF. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
3 3 3 
1 1 
. 
4( ) 1 ( 1)( 1)( 1) 
P 
a b c a b c 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi 1 2 d , d là các đường thẳng qua A( 2; 3) và hợp với 
đường thẳng :3x y 17 0 một góc 0 45 . Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng 
d : x y 15 0 đồng thời tiếp xúc với 1 d và 2d . 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD với A (1;2; 1), điểm D nằm trên 
đường thẳng 
2 1 
: , 
1 2 1 
x y z 
điểm C nằm trên mặt phẳng (P): x 3y 2z 7 0 đồng thời AC vuông góc 
với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ các điểm B, C, D của hình chữ nhật. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Với n là số nguyên dương, gọi 3n 3 a là hệ số của 3n 3 x trong khai triển thành đa thức của biểu 
thức 3 2 ( ) ( 3 3 9) . n P x x x x Hãy tìm số n biết rằng 3 3 495. n a 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 (x 1) ( y 2) 16 và đường thẳng 
d : 4x 3y 15 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I đường tròn (C) lên đường thẳng d. Từ điểm M bất kì 
trên d kẻ các tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P và Q là các tiếp điểm). Dây PQ cắt IH tại K. Chứng minh điểm K cố định 
khi M thay đổi. Tìm tọa độ điểm K. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 
: 
1 2 1 
x y z 
d và mặt phẳng 
( ) : 2x 2y z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tạo với ( ) một góc nhỏ nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi z là nghiệm phương trình 
1 3 1 2 3 
1 2 3(1 ) 
i i 
z i i i 
. Viết dạng lượng giác của số phức 4z . 
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 2 y x 2mx m x 2 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 3. 
b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao 
cho diện tích tam giác OAB bằng 
8 
. 
3 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 3cot x sin x 2 3 cos x sin x 3(1 3 cot x). 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 
2 2 
2 2 2 
1 
( ) 1 5 
( 1) 2 
x y 
x y 
xy x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
1 
3 
0 
3 3 5 
ln . 
( 1) 1 
x x 
I dx 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,  0 BCD 45 ; đáy ABCD 
ngoại tiếp đường tròn bán kính bằng a. Mặt bên SCD là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt 
phẳng (ABCD), cạnh bên SB tạo với đáy góc 0 45 . Tính (theo a) thể tích khối chóp S.ABCD. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện 2 2 2 a b (a b)c 4c 4. Tìm giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức 
2 2 2 ( ) ( ) 8 7 
. 
( ) 
a b c b a c c c 
P 
a c b c c a b 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với B ( 2;1), đường phân giác trong AD 
và trung tuyến CM lần lượt có phương trình x y 1 0 và 7x 5y 11 0. Viết phương trình đường tròn ngoại 
tiếp tam giác ABC. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 6 0 và hai điểm 
A(1; 1;2), B(2;1;4). Gọi C là điểm có tung độ dương nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B. Viết 
phương trình đường thẳng là hình chiếu song song của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) theo phương BC. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 
2 
4 , 
4 
n 
x 
x 
biết rằng tổng của số hạng thứ tư 
và số hạng thứ sáu bằng 2240 và 1 2 3 80 n n C A (n ℕ). 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 16x 2y 40 0 và đường 
thẳng : x y 8 0. Gọi M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). 
Tìm tọa độ điểm M, biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB bằng 
40 
. 
13 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (3;1;0), B 
7 
;14;0 , 
2 
C 
7 
0;0; 
2 
và 
đường thẳng 
1 3 4 
: . 
1 1 1 
x y z 
d Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d 
sao cho khoảng cách từ H đến (P) là lớn nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z, biết z 2z 3 i và 
2 3 3 (3 2 3) 
(2 3 ) 
i 
i z 
có một acgumen bằng . 
2 
---------- Hết ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 1 1 
2 2 
y x mx (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán 
kính bằng 
3 
. 
2 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 2 
2 
3(1 sin 2 ) 
6cot 2cot 8sin . 
sin 4 
x 
x x x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 3 2 2 3 3 2 15 
( 3 2 ) 2 y 4 
x y xy y 
x x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
0 
1 
. 
1 2 1 4 
x 
I dx 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm 
các cạnh SA và BC. Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 
và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . 
2 
3 
x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
P . 
4 1 4 1 4 1 
2 2 2 2 2 2 
xy 
z zx x 
zx 
y yz z 
yz 
x xy y 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 6x 2y 15 0 và điểm 
A(3;9). Qua A kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (C) (B và C là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn 
nội tiếp tam giác ABC. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 5; 1;4) và hai đường thẳng có phương trình 
1 
1 1 1 
: ; 
2 2 1 
x y z 
d 2 
1 3 
: . 
2 1 3 
x y z 
d Chứng minh rằng 1 d và 2 d cắt nhau tại điểm I. Viết phương trình 
đường thẳng đi qua M và cắt 1 2 d , d lần lượt tại A, B khác I sao cho IA IB. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 3 3 
2 2 2 
3 
log ( 3) 3 log ( 7) log (5 ) . 
2 
x x x 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 
2 2 
1 
18 8 
x y 
và hai điểm A (3;4), B(6;2). Gọi 
C là điểm trên (E) sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. Tính giá trị của 2 2 H sin CAB sin CBA. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 5x 4y z 2 0 và hai đường 
thẳng 1 
2 2 3 
: , 
2 1 2 
x y z 
2 
4 2 3 
: . 
1 3 1 
x z z 
Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên 1 và 2 sao cho 
AB vuông góc với (P). Viết phương trình đường phân giác A 
CB của tam giác ABC, biết điểm C (1;1;2). 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 
z (1 2i)w 1, trong đó w ℂ và 
1 
5. 
2 
w i 
i 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3x (m 4)x m 3 2 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiến và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 4. 
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A ( 1;0), B, C sao cho 
0, 
1 1 
B C 
A k k 
k trong đó A B C k , k , k lần lượt là các hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại A, B, C. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3. 
(3 2sin ) cos 
(1 sin )(5 2sin ) 
x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 8 3 7 10 5 29 0. 3 x x 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
x 
x x 
y 
5 
4 5 2 
và y 4 x. 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc 
với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA a 3, SB a. Gọi K là trung điểm của đoạn AC. Tính thể tích 
của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SK theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
. 
1 
16 
( 2 )( 2 ) 
9 
2 2 2 ab a c b c a b c 
P 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 6;7), tâm đường tròn 
ngoại tiếp I (1;1) và D(0; 4) là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng BC. Tìm tọa độ đỉnh A. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 
: 
1 2 2 
x y z 
d và điểm A (3; 1;2). 
Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với d và khoảng cách từ A đến (P) bằng 2. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hai số thực b và c biết z 1 i là nghiệm của phương trình 0. 2 z bz c Khi đó tính 
môđun của số phức ( 2 1)( 2 1). 1 2 w z i z i 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 1. 
4 3 
2 2 x y 
Hai điểm M( 2;m), N(2;n) di 
động và thỏa mãn tích khoảng cách từ hai tiêu điểm 1 2 F , F của (E) đến đường thẳng MN bằng 3. Tính 1 
cosMF N. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho đường thẳng 
2 2 1 
: 
1 2 2 
x y z 
và hai điểm 
A( 1;1;2), B(1;0;1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B, cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ A 
đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z có môđun lớn nhất, nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 
3 3 
2. 
1 2 
z i 
z i 
---------- HẾT -----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 2mx (m 2)x m 1 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 
1 
. 
3 
m 
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A(1;0), B, C sao cho BC 6. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình cot 2 2cos . 
4 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 
2 2 2 
16 2 (1 ) 2 3 0 
2 ( ) 1 ( ) 
x xy y y y 
xy x y x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
2 
1 
(1 ln ) ln 
. 
( 1) 
x x x 
I dx 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng 
(ABCD). Mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng (ABCD) góc 0 60 . Gọi M là trung điểm của AD. Tính thể tích khối chóp 
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 2 
2 2 
4 
. 
1 1 2 2 2 
a b c 
P 
b a a b 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, AC 
lần lượt là x y 5 0 và x 3y 7 0. Trọng tâm G của tam giác ACD nằm trên đường thẳng 2x y 6 0. 
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 
: 
2 1 1 
x y z 
d và điểm A (1;2;1). 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và d. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với 
mặt phẳng (P) tại A. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. 
Xác định số phần tử của tập hợp S. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn có hai chữ số cuối 
là hai chữ số chẵn. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 1 0 và điểm 
A(4;1). Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
2 2 
: 
1 2 3 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : x y z 1 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d và cắt mặt 
phẳng (Oxy) tại điểm M sao cho OM 5. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 
2 2 
2 2 1 0 
. 
log ( ) log ( 2) 1 
x xy y x y 
x y y 
-------------- Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
1 
2 
mx m 
y 
x 
có đồ thị là ( ), m C với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. 
b) Tiếp tuyến với ( ) m C tại điểm có hoành độ x 1 cắt hai đường tiệm cận của ( ) m C lần lượt tại A và B. Tìm 
m để tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
3 sin 
tan 2. 
2 1 cos 
π x 
x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
3 5 8 0 
( 2) 1 ( 2) 1 0 
4 2 2 
2 2 
x y x y y 
x y y x 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
cos 
0 
sin 2 ( 1 3sin ) . x I x x e dx 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, 0 ABC 120 , cạnh SA vuông góc 
với đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 0 45 . Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và 
khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, BD theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện 2 (a b)(a c) 4a . Tìm giá trị nhỏ nhất 
của biểu thức 2 2 
2 3 
4 7 . 
b c bc bc 
P 
a c a b a a 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y 3 0 và hai điểm A (1;2), B(3;4). 
Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M, N sao cho 
 0 MAN 60 . 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
2 1 
: 
2 1 1 
x y z 
và hai điểm 
A(4; 4;5), B(2;0; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho 2 2 MA 2MB 36. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 2 2( ) 3 5 . n n C C n n Tìm số hạng không phụ thuộc x 
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 
4 
1 
, 
n 
x 
x 
x 0. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A (1;1), AB 4. Gọi M là 
trung điểm của cạnh BC, K 
9 3 
; 
5 5 
là hình chiếu vuông góc của D lên AM. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình 
vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh B nhỏ hơn 2. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh A (1;1;1), B(5;1; 2) và 
C(a;b;1) (a 0,b 0). Tìm a,b sao cho  12 
cos 
25 
BAC và diện tích tam giác ABC bằng 481. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z có phần thực bé hơn phần ảo, tổng phần thực và phần ảo bằng 3 và môđun của 
2014 z bằng 1007 5 . Tính môđun của số phức z(z 5). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x mx 2 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 3. 
b) Tìm m để đường thẳng y 2mx m 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I ( 1;1 m), A và B 
đồng thời các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A và B có cùng hệ số góc. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
2 2 (1 sin ) cos (1 cos ) sin 
1. 
1 sin 2 
x x x x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 
2 
2 
1 1 
x y x y x xy y 
x x y x 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
ln3 
0 
1 
. 
1 
x 
x 
e 
I dx 
e 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a, AB a 2, mặt phẳng (SAB) 
vuông góc với mặt phẳng đáy, các đường SC, SD cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) những góc bằng 0 60 . Gọi G là trọng 
tâm của tam giác SAB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DG. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z [ 1;1] và thỏa mãn x y z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 2 2 2 2 
1 1 1 
. 
3 3 3 x xy y y yz z z zx z 
P 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có D(7; 3) và BC 2AB. Gọi M và N 
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Tìm tọa độ đỉnh C, biết phương trình đường thẳng MN là 
x 3y 16 0. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 2y 4z 3 0 và 
mặt phẳng (P): 2x y 2z 0.Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1;3;3), vuông góc với (P) và tiếp 
xúc với (S). 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 
10 
4 3 . 
1 
z 
i 
i z 
Tính 
2 
w z z . 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 2 2 
1 (C ) : x y 2x 4y 20 0 và 
2 2 
2 (C ) : (x 7) ( y 10) 25 tiếp xúc với nhau tại điểm A (4;6). Tìm tọa độ điểm B thuộc 1 (C ), điểm C thuộc 
2 (C ) sao cho tam giác ABC vuông tại A và khoảng cách từ A đến BC là lớn nhất. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0;0;3), B(0;1;0) và C( 2;0;0). Gọi H là 
trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là H và tiếp xúc với trục Ox. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa 6 x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 1 
2 , 
n 
x 
x 
biết rằng n là số 
nguyên dương thỏa mãn 
2 3 
0 1 2 3 2 2 2 1093 
... . 
3 4 1 1 
n 
n 
n n n n n C C C C C 
n n 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 6mx 9x 2m (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa 
độ một tam giác cân. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
4 4 1 (sin cos ) 
cos . 
sin 
x x 
x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 
2 2 
4 4 2 1 4 4 2 1 
2 
x x y y y 
x y x y 
(x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
2 
. 
ln 1 3ln 
e 
e 
dx 
I 
x x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD 
2 5 
, 
3 
a 
hình chiếu vuông góc 
của S trên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABD. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng 
cách từ A đến mặt phẳng (SBC). 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số dương a,b phân biệt thỏa mãn 2 a 2b 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 4 2 
2 2 3 
. 
( ) 
P 
a b a b 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng 
: x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các 
tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB, biết diện tích tứ giác MAIB bằng 10. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 1 
: 
2 1 3 
x y z 
và điểm 
A(2; 5; 6). 
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và 
cắt tại điểm B sao cho AB 35, điểm B có hoành độ lớn hơn 2. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 
20 
z 1 3i. 
z 
Tính môđun của số phức z. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 
2 2 
1 
25 9 
x y 
và điểm C (5;0). Tìm tọa độ các 
điểm A và B thuộc (E) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích lớn nhất. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 
2 1 
: 
1 1 1 
x y z 
d và 
1 4 
: . 
1 2 
x t 
y t 
z t 
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng d, và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao 
cho tứ diện OABC có thể tích bằng 6. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 
ln(1 2 ) ln(1 2 ) 2 2 
6 3 8 0 
x y x y 
x xy y 
( x, y ℝ). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 1 2 
6( 1) 
3 3 
y x mx m x có đồ thị là ( ), m C với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1. 
b) Tìm m để trên ( ) m C có hai điểm phân biệt M 1 1 (x , y ) và N 2 2 (x , y ) sao cho tiếp tuyến của ( ) m C tại mỗi điểm 
đó vuông góc với đường thẳng x 3y 6 0 và 1 2 x x 2 3. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (1 sin x) tan x cos2x cos x sin 2x. 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 2 3 
2 
2 2 
4 ( 1 1)( 3 2) 
1 
( 1) 2 1 
x x x y y 
x 
x y 
y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
2 
4 
3cot 1 
. 
sin 
x x 
I dx 
x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật BC 2AB. Hình chiếu vuông góc của S trên 
mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh BD sao cho HD 3HB. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) 
bằng 0 60 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 
4 
. 
5 
a 
Tính thể tích hình chóp S.ABCD và tính khoảng cách 
giữa hai đường thẳng SB và AD theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 (a b)(b c) 4c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 
2 
4 4 2 7 3 
. 
a b ab c ab 
P 
b c a c c c 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông tâm I. Gọi M, N lầ lượt là trung điểm của AI 
và BC. Biết N(6;3), phương trình đường đường thẳng AC là x y 7 0 và điểm P(4;7) nằm trên tia DM. Tìm tọa 
độ điểm D. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): x y 1 0, 
(Q): x 2z 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA song song với mặt phẳng (Q) và MA 3. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 
2 
2 , 
2 
n 
x 
x biết rằng tổng của số hạng thứ hai 
và số hạng thứ ba bằng 135 và 2 1 22. n n n 
n n n C C C 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 4 0 và đường 
thẳng d : x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc d. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD 
đến (C) (A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M, D). Tìm tọa độ điểm M, biết  0 CED 60 , MC 4 và E là giao điểm 
của AB với IM. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
2 3 3 
: 
4 2 1 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : x y 2z 5 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), song song với đường thẳng d 
và cách d một khoảng bằng 14. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình 3 2 3 2 3 8 ( 3 6)4 2( 3 6) 0. x x x x x x 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
1 
. 
2 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 
b) Tìm hai số thực m và n để đường thẳng y mx n cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
AB 26 và AB vuông góc với đường thẳng : 2x 2y 1 0. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
sin 2 1 
2sin tan . 
sin cos 2 
x 
x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 2 
1 1 8 
( 2) ( 3) ( 5) 
1 3 3 6 
x y x y 
x y x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x 4x 3 và y x 3. 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD 2AB 2BC. Hình 
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD. Biết góc hợp bới hai mặt phẳng 
(SCD) và (ABCD) bằng 0 60 ; khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 
6 
. 
4 
a 
Tính thể tích khối chóp 
S.ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện 8 8 8 10. x y z Tìm giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức 3 3 3 3( .2 .2 .2 ). x y z P x y z x y z 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 22, đường thẳng 
AB có phương trình 3x 4y 1 0, đường thẳng BD có phương trình 2x y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình 
chữ nhật ABCD. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 3 
: 
1 2 2 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : 2x 2y z 3 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và 
vuông góc với mặt phẳng (P). 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn các điều kiện z 5i 3 iz và 
2 
iz 
z 
là số ảo. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 
R 5 5, cạnh AB và đường trung tuyến AI lần lượt có phương trình là x y 0 và x 2y 6 0. Tìm tọa độ các 
đỉnh B và C của tam giác, biết điểm M( 3;9) nằm trên đường thẳng AC. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 
1 1 1 
: 
1 2 2 
x y z 
d và 2 d là 
giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x y 1 0, (Q): 2x y 2z 5 0. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm của 1 d và 
2d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A (2;3;1), đồng thời cắt 1d , 2 d lần lượt tại B và C sao cho tam giác 
IBC cân tại I. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Với số tự nhiên n 2, gọi n a là hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (5 ) . n x 
Tìm giá trị của n để biểu thức 
2 3 4 
2 3 4 
5 5 5 5 
... 
n 
n 
A 
a a a a 
có giá trị bằng 48. 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 3 y x 3(m 1)x 3m(m 2)x m 1 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 0. 
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tiếp tuyến tại điểm cực đại A của đồ thị cắt trục 
tung tại điểm M thỏa mãn diện tích tam OAM bằng 2 (O là gốc tọa độ). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
1 
1 (sin cos ) sin 2 
2 1 
(1 cot ). 
2 
1 tan 
4 
x x x 
x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 
2 
2 
1 
2( 5 9) 1 
x x 
x x 
( x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
3 
0 
sin 2 
. 
1 3sin 1 3sin 
x 
I dx 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a. Hình chiếu vuông 
góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh BC. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và 
(ABCD) bằng 0 45 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và BB’ theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
3 3 2 
2 2 
4 2 3 2 1 7 
4 (3 ) 2 3 4 7 
y x x x y 
y x y 
( x, y ℝ). 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : 1 0, 1 d x y : 2 2 3 0 2 d x y 
và điểm N . 
2 
3 
; 
2 
1 
Viết phương trình đường tròn (C) tâm I đi qua điểm N, tiếp xúc với 1 d và cắt 2 d tại hai điểm A, B 
sao cho diện tích tam giác IAB bằng . 
8 
3 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 5z 2 0 
và các điểm B (1;1;0), 
C(1;5;0). Xác định tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 
2 2 z z 2014z. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Một đường thẳng d đi qua A 
và cắt các cạnh BC, CD lần lượt tại M, N; đường thẳng IM cắt BN tại E và cắt CD tại F. Biết B (5; 4), 
3 1 
; 
2 2 
E và 
đỉnh C nằm trên đường thẳng : 6x 2y 11 0. Tìm tọa độ đỉnh A. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 4y 3 0 và đường 
thẳng 
1 
: . 
2 1 1 
x y z 
d Viết phương trình đường thẳng đi qua A (1;0;0), vuông góc với đường thẳng d và tiếp 
xúc với mặt cầu (S). 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tùy theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 2 P (x my 2) [4x 2(m 2)y 1] . 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 y x 2x 3. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Xác định giá trị m 3 để đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác IMN 
vuông tại I, với điểm I (0;3). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 4sin 3 cos 2 3 2cos . 
2 4 
x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 2x 9x 3 3x 7x 1 3x 2 0 (x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
0 
4 
cos sin 
. 
sin 2 2(sin cos ) 2 
x x 
I dx 
x x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của 
các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH a 3. Tính 
thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SB theo a. 
Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x y z xy yz zx 6. Tìm 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
3 3 3 
2 2 2 
54 
9ln( ) . 
6 
x y z 
P x y z 
y z x xy yz zx 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng vuông góc 1 d : 4x 3y 14 0, 
2 d :3x 4y 13 0 và điểm M( 2;2). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với 1 d tại M và cắt 2 d theo dây 
cung AB 8. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 
: 
2 1 3 
x y z 
d và mặt phẳng 
(P) : 2x y 2z 3 0. Gọi I là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho hai điểm I, M và hình 
chiếu của M trên (P) là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 
13 
. 
2 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 3 z 3z (2 i) (2 i). Tìm phần ảo của số phức z. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD điểm H(1;2) là hình chiếu vuông góc 
của A lên BD. Biết M 
9 
;3 
2 
là trung điểm của cạnh BC và phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH 
là 4x y 4 0. Viết phương trình đường thẳng BC. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 3 2 
: 
1 1 1 
x y z 
d và hai mặt 
phẳng (P): x 2y z 3 0, (Q): 2x y 2z 1 0. Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P). Viết phương trình mặt 
cầu (S) tâm A sao cho (S) cắt (Q) theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng 20 . 
Câu 9.b (1,0 điểm). Có chín tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của 
hai số trên hai tấm thẻ là một số chẵn. 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 1 
2 
x m 
y 
x 
(1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 2. 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung, biết 
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến bằng 
2 
. 
5 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 sin x (1 sin x)sin 2x cos2x. 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
3 
2 2 2 2 
2 2 1 3 1 
5 2 12 7 19 5 
y x x x y 
x y x x y y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
3 
2 
ln 
. 
( 1) 
x x 
I dx 
x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a, AC 2a. Gọi M là 
trung điểm của cạnh AC và N là điểm trên cạnh BC sao cho CN 2BN. Góc tạo bới hai mặt phẳng (C’MN) và (ABC) 
là với 
2 
cos . 
4 
Tính thể tích khối chóp B’.ABNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và C’N. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [1;9] và x y z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
. 
3 
x y z 
P 
x y y z z x 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của AB 
và BC. Gọi H là chân đường cao kẻ từ B xuống CM. Biết N 
5 
1; , 
2 
H( 1;0) và điểm D nằm trên đường thẳng 
: x y 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (3; 1;2) và đường thẳng d là giao tuyến của 
hai mặt phẳng (P): 2x y 2z 3 0, (Q): 2x 2y 3z 17 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông 
góc với d. Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua d. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 
1 14 14 . n 
n n A C n Tìm số hạng chứa 5 x trong khai 
triển nhị thức Niu-tơn của 
2 1 
, 
14 
n 
nx 
x 
x 0. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng 
: x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc và A (có tung độ âm) thuộc (C). Một cát tuyến đi qua M cắt 
(C) tại hai điểm B, C (điểm B nằm giữa M và C). Tìm tọa độ các điểm A và M, biết diện tích tam giác MAC bằng ba lần 
diện tích tam giác MBC và đường phân giác trong của góc A có phương trình là x 3y 4 0. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y 6z 31 0 và hai đường thẳng 
1 
2 1 5 
: , 
1 1 1 
x y z 
d 2 
2 3 2 
: . 
3 3 1 
x y z 
d Tìm tọa độ các điểm A thuộc 1d , B thuộc 2 d và C thuộc (P) 
sao cho AB BC đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z 2 i z 1 2i và 
1 10 
. 
z 10 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
1 
x m 
y 
x 
(1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. 
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y 2x 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
2 2 2 OA OB AB 34 ( O là gốc tọa độ). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (sin 2x sin x)(sin x cos x) sin x. 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 
2 
1 
1 
1 
x 
x x x 
( x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
3 3 
4 2 
2 
3 
. 
5 6 
x x 
I dx 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 2. Gọi M, N lần lượt 
là trung điểm của AC và BC. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (ABC) 
bằng 0 60 . Chứng minh mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAN) và tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
1 1 18 
1 1 . 
2 
P 
a b a b c 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A (4;6). Điểm M(6; 2) nằm trên 
cạnh BC và trong tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng : x 2y 2 0. Viết phương trình cạnh BC. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 3 
: 
1 3 8 
x y z 
và các điểm 
M(1;2;3), C(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua C và cắt các trụ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho (P) 
song song với và khoảng cách từ M đến (P) bằng 
8 
, 
3 
biết điểm B có tung độ không nhỏ hơn 
1 
. 
2 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 
1 
2. 
1 2 
z 
i 
Tính môđun của số phức 
( 1)(2 ) 
. 
2 
z i 
w 
z i 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 1; 7). Hai điểm D( 5;7) 
và E(1;10) lần lượt là trung điểm của AB và AC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng đỉnh A có 
hoành độ là một số nguyên. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;5; 1) và hai đường thẳng có phương trình 
1 
4 3 
: , 
2 1 2 
x y z 
d 2 
3 3 
: . 
2 1 1 
x y z 
d Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt 1d , 2 d lần lượt 
tại A và B sao cho MA 2MB. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 1 1 1 
3 2 
2 4 2 
3 3 2.9 
log ( 1) log (2 1) log 2 
x x y y 
x y y 
( x, y ℝ). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 1 
. 
2 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có bán 
kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2. 
2 
sin 1 tan tan 
1 sin 2 cos2 
1 sin 2 cos2 x 
x x 
x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2x 1 4x 7x 1 x. 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
0 
cos 
. 
1 cos 2 
x x 
I dx 
x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a 2. Tam giác SBC cân tại S và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và AC. Biết góc giữa 
đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) bằng 0 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng 
MN và BC theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm và thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 5. 
1 1 
a bc b ca 
P c 
bc ca 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm M, N lần lượt là trung điểm 
của BC và CD. Biết M(3;0) và phương trình đường thẳng AN là x 2y 12 0. Viết phương trình đường thẳng AD. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 1 
: . 
4 3 1 
x y z 
d Viết phương 
trình mặt cầu có tâm I (1;2; 3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB 26. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 
( 1)(2 ) 3 
. 
2 2 
z i i 
z i 
Tính môđun số phức w (1 z)z. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A (1;1); đường trung tuyến kẻ từ A 
có phương trình 3x 2y 5 0 và đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB, AC có phương trình 
x 2y 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 20 và B có hoành độ dương. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 1 
: 
2 1 2 
x y z 
và mặt phẳng 
( ) : y z 4 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với ( ) và song song với sao cho khoảng cách từ 
đến (P) bằng hai lần khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P). 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 
2 2 2 2 
4 2 2.16 
log .log ( ) log log 
x x y y 
y x y x y 
( x, y ℝ). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 3x 1. 
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M( 2;3) với hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba 
điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến tại ba giao điểm đó cắt nhau tạo thành tam giác vuông. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin x 2cos x cos 2x 1 0. 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2 x (1 3)x 2 x (1 3)x 2 3 2 x 2x 2. 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
2 
6 
(sin 2 cos 1) (2 cos 1) ln 
. 
sin ln 
x x x x x 
I dx 
x x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác đều và 
SB a 2. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và AB; H là giao điểm của FC và EB. Chứng minh SE vuông góc 
với EB, CH vuông góc với SB và tính thể tích khối chóp C.SEB theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
P ab bc ca 2abc. 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 2 0, : x y 4 0 cắt 
nhau tại M và cho điểm A (4;3). Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc d và sao cho A là tâm đường tròn ngoại 
tiếp tam giác MBC. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (3; 2; 4), 
song song với mặt (P): 3x 2y 3z 7 0 và cắt đường thẳng 
2 4 1 
: . 
3 2 2 
x y z 
d 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức Oxy của số phức z ' (1 i 3)z 2 biết 
rằng số phức thỏa mãn z 1 2. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 d : x y 1 0, 2 d : 2x y 5 0 
và điểm M(1; 1). Gọi A là giao điểm của 1 d và 2d . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, cắt hai đường 
thẳng trên lần lượt tại B và C sao cho tam giác tam giác ABC có BC 3AB. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 
1 2 3 
: 
2 2 3 
x y z 
và 
2 
1 1 2 
: . 
1 2 1 
x y z 
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc 1, bán kính bằng 5 đồng thời cắt 2 tạo thành 
một dây cung có độ dài lớn nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Trong khai triển nhị thức Niu-tơn 
1 
2 , 
n 
x 
hệ số của số hạng chứa 2 
1 
x 
gấp đôi hệ số của số 
hạng thứ hai. Tìm hệ số của số hạng chứa 4 
1 
x 
và tính tổng hệ số của tất cả các số hạng khai triển. 
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 
. 
2 1 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Gọi A là điểm biểu diễn số phức z 1 i và B là điểm biểu diễn số phức w 1 i. Tìm m để đường thẳng 
d : y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt C, D sao cho ABCD là hình bình hành. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
4 4 sin cos 1 
(tan cot 1). 
sin 2 2 
x x 
x x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 
2 
3 
1 
1 2( 3 4) 
x x 
x x 
( x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
2 
0 
. 
3cos sin cos 1 
dx 
I 
x x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a,  0 BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của 
đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD và tam giác SAC vuông tại đỉnh S. Tính theo a thể 
tích khối chóp S.ABCD và tính cô sin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 2 
. 
1 1 1 2 
a c b c a b c 
P 
bc ca abc 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I (1; 2) và AC 2BD. Biết 
điểm M( 5; 4) thuộc đường thẳng AB và điểm N ( 5;16) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ điểm B, biết hoành độ 
điểm B là một số nguyên. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
3 1 5 
: 
2 1 2 
x y z 
d và điểm 
A(2;1; 3). Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d. Viết phương trình đường thẳng đi qua A song song với mặt 
phẳng (Oyz) đồng thời cắt d. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 
z 3 z 3 10. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 5 0 có tâm là I. 
Viết phương trình đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 5 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân 
biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau 
1 
9 
2 
3 
1 
7 
: 1 
x y z 
d 
và . 
3 
1 
2 
1 
7 
3 
: 2 
x y z 
d Gọi là đường vuông góc chung của 1 d và 2d .Tính khoảng cách từ điểm A (1; 2;1) 
đến đường thẳng . 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 2 
2 2 2 
1 
log (2 ) log log ( 2) 
2 
4 4 2 16 2 12 
x y y x 
x x y x 
( x, y ℝ). 
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x (m 2)x (m 1)x 2m 1 (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 
b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 và đường thẳng d : 2x y 1 0 tạo 
với nhau một góc 0 30 . 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
1 2sin 1 sin 
. 
1 2sin 3 cos 
x x 
x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2(4x x 6) 2x x 1 2x 3. 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
6 
0 
( cos )sin 
. 
1 cos 2 
x x x 
I dx 
x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đều tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa hai đường 
thẳng BC’ và A’C bằng 
15 
. 
10 
a 
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (C’AB). 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 2 2 
( ) ( ) ( ) 
. 
a b c b c a c a b 
P a b c 
a bc b ca c ab 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác giác ABC vuông tại A có đỉnh B(1;1) và đường 
thẳng AC có phương trình 4x 3y 32 0. Trên tia BC lấy điểm M sao cho BC.BM 75. Tìm tọa độ đỉnh C biết 
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC bằng 5 5. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxy z, cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 9 0 và đường thẳng 
1 3 3 
: . 
1 2 1 
x y z 
d Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 2 và tiếp xúc với 
mặt phẳng (P). 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 2 (1 2i) .z z 4i 20. Tính môđun của số phức 
1 
. 
z 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng 
1 d : 2x y 2 0 và đỉnh C thuộc đường thẳng 2 d : x y 5 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B xuống 
đường chéo AC, biết M 
9 2 
; , 
5 5 
K(9; 2) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật 
ABCD biết hoành độ điểm C lớn hơn 4. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 6x 2y 2z 2 0 và hai 
đường thẳng 1 
2 2 3 
: , 
2 1 1 
x y z 
d 2 
1 1 1 
: . 
1 2 1 
x y z 
d Viết phương trình đường thẳng vuông góc với 
hai đường thẳng 1d , 2 d và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB 6. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 
2 3 
2 3 
log (6 3 2 ) log ( 4 4) 4 
log (5 ) log ( 1) 1 
x y 
x y 
x y xy x x 
y x 
( x, y ℝ). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 đểm). Cho hàm số 
3 1 
. 
1 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Tìm k để đường thẳng y (k 1)x k 2 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ 
A và B đến trục hoành bằng nhau. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos 2 1 
1 tan cos sin 2 . 
cot 1 2 
x 
x x x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 3 
1 1 
( 4 )(2 4) 36 
x y 
x y 
x y x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
1 
4 2 
0 
. 
3 4 
dx 
I 
x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Gọi M và N lần lượt 
là trung điểm của AB và BC. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn MN; góc 
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 0 45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai 
đường thẳng MN và SC theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 x y z xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 2 2 
1 1 1 
. 
3 3 3 
x y z 
P 
x yz x y zx y z xy z xy yz zx 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình hai cạnh BC và AD 
lần lượt là 4x 3y 3 0 và 4x 3y 17 0; giao điểm của hai đường chéo AC và BD thuộc đường thẳng 
x y 1 0. Viết phương trình cạnh AB, biết rằng BC 3CD. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;1), trong đó 
a,b dương và mặt phẳng (P): x y 4z 3 0. Xác định a và b biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng 
(P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng 
1 
. 
3 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z 2 2 và (z i)(z 2) có phần ảo bằng 2. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đỉnh A (5;5); đường thẳng đi qua 
trung điểm của các cạnh BC và CD có phương trình x y 14 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D của hình thoi, biết 
điểm E (0; 4) nằm trên đường thẳng đi qua D và vuông góc với AB. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 4x 2y 6z 10 0 và 
đường thẳng 
1 2 
: . 
2 1 3 
x y z 
d Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 
d là lớn nhất. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 
2 
2 
log 
4 log 3 2 8 , 
n 
x 
x 
x x biết rằng số hạng thứ 
3 trong khai triển bằng 45 và n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 2 2 1 20 
2 1 2 1 2 1 2 1 ... 2 . n n n n 
n n n n C C C C 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 1 
. 
1 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (C) của hàm số. 
b) Cho điểm E (1; 0). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tai M cắt đường tiệm cận ngang tại F và 
tam giác EFM vuông tại F. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình ( 3 sin 2cos 1). 
2 
1 
(tan cot2 1)cos3 x x x x x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 x 2 2(5x 17x 20) 3 x. 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
2 
0 
sin 
. 
2cos 5sin cos 
x 
I dx 
x x x 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a. Trên cạnh AB lấy điểm 
M sao cho AM , 
4 
AB 
cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH a. Tính thể tích 
khối chóp S.HCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x y z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
P 5 4x 2 4 2(x y z). 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B có phương trình cạnh AB là 
2x y 3 0. Biết rằng M(1;0) là trung điểm của AC và AC 
2 5 
5 
BC. Tìm tọa độ đỉnh B. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(5; 1; 13) và hai đường thẳng có phương 
trình 1 
5 1 13 
: , 
2 3 2 
x y z 
d 2 
7 3 
: 1 2 . 
8 
x t 
d y t 
z 
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1d , 2 d và 
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 308. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 
2 14 1 
. 
3 n n C C n 
Tìm hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai 
triển nhị thức Niu-tơn của 2 (1 3 ) . n x 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(5;5), phương trình đường 
thẳng chứa cạnh BC là x y 8 0. Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai điểm M(7;3) và N(4;2). 
Tính diện tích tam giác ABC. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 3 0 và đường thẳng 
1 2 
: . 
1 1 1 
x y z 
d Gọi A là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E (2;1;1), cắt 
d và (P) lần lượt tại M và N sao cho tam giác AMN cân tại M. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
log ( 3 1) log 2 4 1 
2 2 2 
2 
5 
2 
5 
2 1 
x y y x y 
y x y x 
(x, y ℝ). 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 2 y x 2mx m m (1), với m là tham số thực. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. 
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ 1x , 2 x , 3 x , 4 x thỏa mãn điều 
kiện 4 4 4 4 
1 2 3 4 x x x x 8. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
(1 sin 2 ) sin 
4 1 
sin . 
1 cot 2 
x x 
x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2 2 2 2 2 2 
(3 ) 4 
( )( ) 5 2 1 
x x y 
x y xy x y x y 
( x, y ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
2 
1 
1 
y 
x 
và 
2 
. 
2 
x 
y 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác cân tại S và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Gọi M và H lần 
lượt là trung điểm của các cạnh SD và AB; I là giao điểm của DH và AC. Tính thể tích khối tứ diện MAID và tính bán 
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn 2 2 2 a b c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
2 
2 
1 
. 
1 1 9 
a b c bc 
P 
a bc a a b c 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với 
nhau tại H. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AB 3AM, N là trung điểm của HC. Giả sử B( 1; 3), đường thẳng 
HM đi qua điểm E (2; 3) và đường thẳng DN có phương trình x 2y 5 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và D. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 1 
: 
2 1 3 
x y z 
d và điểm 
A(2; 5; 6). Gọi B là điểm thuộc d và B có hoành độ lớn hơn 1 sao cho AB 35. Viết phương trình mặt cầu (S) 
có đường kính là đoạn AB. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z, biết z 2i 5 và điểm biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng 
3x y 1 0. 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng 
: x 2y 12 0. Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là 
hai tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB, biết rằng AB 15. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;1;1), đường thẳng 
1 3 
: 
2 1 1 
x y z 
d và 
mặt phẳng (P): x y 2z 4 0. Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với d và cắt (P) tại điểm B 
sao cho AB 6. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 
0 1 2 1 1 1 1 15701 
... . 
3 4 5 1 220 
n 
n n n n C C C C 
n 
------------ Hết ------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 
2 3 
. 
2 
x 
y 
x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt các đường tiệm cận lần lượt tại A và B 
sao cho AB 8. 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình . 
1 cos4 
4sin 
1 cot 2 
2 
x 
x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 1 1 
(5 6) 
5 7 1 
x x 
x x 
( x ℝ). 
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
4 
3 
. 
2 6.2 5 x x 
dx 
I 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng 
(ABCD) và  0 BSD 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính (theo a) thể tích khối chóp S.CDOM và tính góc giữa 
hai mặt phẳng (SBC) và (SBD). 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x, y, z 1 và 2 2 2 x y z 12. Tìm 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
log2 2 2 log log 1 
. 
3 
y z x 
x y z 
P x y z 
x y y z z x 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, đường thẳng AB và đường 
thẳng chứa trung tuyến AM của tam giác lần lượt có phương trình là 4x 3y 1 0 và 7x y 8 0. Tìm tọa độ 
các đỉnh của tam giác ABC, biết điểm E (10;3) thuộc đường thẳng BC. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 4x 4y 8z 1 0 và 
đường thẳng 
2 2 3 
: . 
1 3 2 
x y z 
d Chứng minh rằng d và (S) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình 
mặt cầu (T) có cùng tâm với (S) và tiếp xúc với d. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 1 
1 5. n 
n n A C Tìm hệ số của 5 x trong khai triển biểu thức 
2 2 (1 2 ) (1 3 ) . n n P x x x x 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 16. Gọi M(2;3) là 
điểm nằm trên đường chéo AC, E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AD và DC. Biết đường thẳng EF có 
phương trình 3x y 6 0, điểm I 
7 
;2 
2 
là trung điểm của đoạn thẳng BF và đỉnh C có tung độ nhỏ hơn 1. Tìm 
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 2z 0 và đường thẳng 
1 2 
: . 
2 1 1 
x y z 
d Gọi A là điểm trên d sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1 và B là điểm thuộc (P) sao 
cho AB vuông góc với d và độ dài AB nhỏ nhất. Tìm tọa độ các điểm A và B. 
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn các điều kiện: z là số thuần ảo và z là một nghiệm của phương trình 
3 2 z 2(1 i)z 4(1 i)z 8i 0. Tính môđun của số phức z. 
--------------- Hết ----------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2. 3 2 y x x 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
b) Tìm tất cả các điểm M nằm trên đường thẳng y 2 sao cho từ M ta kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị (C). 
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 
6 6 2(1 cos sin ) 3sin cos 
0. 
2 2sin 
x x x x 
x 
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm m để hệ phương trình 
2 5 
5 1 
xy y x y 
x y m 
có nghiệm thực. 
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình H giới hạn bởi các đường 
5 
, 
1 3 2 
x 
y 
x 
y 0, x 1 và x 3. Tính thể tích của 
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục Ox. 
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB a; hai mặt phẳng (SAB) và 
(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 0 60 . Gọi M là trung 
điểm của cạnh AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng 
6 
. 
2 
a 
Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2 a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
. 
4 4 4 
ab bc ca 
P 
ab bc ca 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 4 0 và đường 
thẳng :3x 4y 19 0. Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A 
và B là hai tiếp điểm) sao cho  0 AMB 60 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. 
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2; 1) và đường thẳng 
2 4 
: . 
1 1 1 
x y z 
d 
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm O, song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng 
bằng 2. 
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 
11 2 3 
2 0. 
i 
z 
z 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm A (1; 4), điểm M( (2;3) nằm 
trên đường chéo AC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AD và CD. Biết đường thẳng EF và CE 
lần lượt có phương trình 2x y 5 0 và 2x 3y 11 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD. 
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 5 0 và 
điểm A (0;4;1). Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A và tạo với trục Oy một góc , 
biết rằng 
1 
os . 
3 10 
c 
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho khai triển 
1 2 
2 2 2 2 
0 1 2 2 ... ( 1) . 
2 2 2 2 
n n n n 
n n n 
n n n n 
nx nx nx nx 
x C C x C x C x 
(với n là số nguyên dương). Biết trong khai triển 3 2 3 10 n n C C và tỷ số giữa số hạng thứ 3 và số hạng thứ 4 bằng 9. 
Tìm n và x. 
------------ Hết ------------

More Related Content

What's hot

200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳngtuituhoc
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1Đăng Hoàng
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxyDuc Tam
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungQuang Dũng
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Nhập Vân Long
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGDANAMATH
 

What's hot (20)

200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
[Nguoithay.org ] tong hop bai giang ve duong thang trong oxy
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011Toan pt.de137.2011
Toan pt.de137.2011
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 

Similar to 25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay

đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015Zaj Bé Đẹp
 
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 606 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6Huynh ICT
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toankennyback209
 
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012Đề thi đại học edu.vn
 
Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014Sirô Tiny
 
De toan b 2012
De toan b 2012De toan b 2012
De toan b 2012Quyen Le
 
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012de thi mon toan khoi B dai hoc 2012
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012Sự Kiện Hay
 
07 de thi thu dh nam 2013 lan 7
07 de thi thu dh nam 2013 lan 707 de thi thu dh nam 2013 lan 7
07 de thi thu dh nam 2013 lan 7Huynh ICT
 
03 de thi thu dh nam 2013 lan 3
03 de thi thu dh nam 2013 lan 303 de thi thu dh nam 2013 lan 3
03 de thi thu dh nam 2013 lan 3Huynh ICT
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệpThanh Bình Hoàng
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi treGiaSư NhaTrang
 
02 de thi thu dh nam 2013 lan 2
02 de thi thu dh nam 2013 lan 202 de thi thu dh nam 2013 lan 2
02 de thi thu dh nam 2013 lan 2Huynh ICT
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
01 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 101 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 1Lão Đồng
 
de thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giade thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giaVo Huynh
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011BẢO Hí
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 

Similar to 25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay (20)

đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015
 
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 606 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
 
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012
Đề thi đại học môn Toán khối B năm 2012
 
Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014Đề GSTT lần 3 2014
Đề GSTT lần 3 2014
 
De toan b 2012
De toan b 2012De toan b 2012
De toan b 2012
 
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012de thi mon toan khoi B dai hoc 2012
de thi mon toan khoi B dai hoc 2012
 
07 de thi thu dh nam 2013 lan 7
07 de thi thu dh nam 2013 lan 707 de thi thu dh nam 2013 lan 7
07 de thi thu dh nam 2013 lan 7
 
03 de thi thu dh nam 2013 lan 3
03 de thi thu dh nam 2013 lan 303 de thi thu dh nam 2013 lan 3
03 de thi thu dh nam 2013 lan 3
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
De thi thu 2014 chuan
De thi thu 2014   chuanDe thi thu 2014   chuan
De thi thu 2014 chuan
 
02 de thi thu dh nam 2013 lan 2
02 de thi thu dh nam 2013 lan 202 de thi thu dh nam 2013 lan 2
02 de thi thu dh nam 2013 lan 2
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
01 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 101 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 1
 
de thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc giade thi toan 12 quoc gia
de thi toan 12 quoc gia
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
De Toan A 2009
De Toan A 2009De Toan A 2009
De Toan A 2009
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 3 . 1 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt có tung độ dương. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 (tan 2 cot 1) sin 4 sin 2sin cos . 3 2 2 x x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 6 2 1 1. ( 2 1 1) x x x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (1 ) ; x y x e 3 y x 1 và trục tung. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 60 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3 . 2 7 a Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và diện tích mặt cầu đi qua bốn điểm S, O, B, C với O là tâm đáy. Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1 . 5 5 5 A a ab a b bc b c ca c PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 (x 1) ( y 2) 5 và điểm A (2;0). Tìm tọa độ hai điểm B, C thuộc (C) sao cho tam giác ABC vuông tại B và có diện tích bằng 24. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác đều ABC có A (4;2; 6) và phương trình đường thẳng BC là 3 3 1 . 2 1 1 x y z Viết phương trình đường thẳng d đi qua trực tâm tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 3 2 n x x ( x 0) biết rằng 1 2 3 2 3 ... ... 256 . k n n n n n n C C C kC nC n B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng khi M thay đổi trên (E) thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của 1 MF bằng 8, 1 F là tiêu điểm có hoành độ âm. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 : 2 1 1 x y z d và mặt phẳng (P) : x y z 1 0. Viết phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) sao cho vuông góc với d và khoảng cách giữa và d bằng 3. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z biết 2 z 2z là số thực và 1 z z có một acgumen bằng . 3 ------------ Hết -------------
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1 x m y x (m 1) (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. b) Gọi 1 k là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục hoành. Gọi 2 k là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho 1 2 k k đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 sin3 cos tan 2tan 1 2 . cos2 1 tan x x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 3 6 2 5 3 x x x x ( x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 4 3x và y 2 x. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2a; AA’ a. Góc giữa mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 0 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C’ và A’C theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3( 1) 4 ( 1) 1 ( 1) 1 2 2 3 x y z P PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh D( 6; 6), đường trung trực của đoạn thẳng CD có phương trình là 2x 3y 17 0 và đường phân giác của BAC có phương trình là 5x y 3 0. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;2;0) và hai đường thẳng 1 1 3 : , 1 3 4 x y z 2 2 : . 2 1 2 x y z Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng 1, 2 và cách A một khoảng bằng 3. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 4z (1 3i)z 25 21i. Tính môđun số phức 2 w 1 z z . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2 (C) : x y 2x 4y 20 0 và hai đường thẳng 1 d : 2x y 5 0, 2 d : 2x y 0. Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (C) tại A, cắt 1d , 2 d lần lượt tại B và C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 : 2 1 1 x y z d và mặt phẳng (P) : x 2y z 3 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P), sao cho vuông góc với d và khoảng cách giữa hai đường thẳng và d bằng 2. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa z 3 3i 3 và có acgumen nhỏ nhất với (0; ). . ------------ Hết ------------
  • 3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 2 ( 2) 2 3 y x mx m x (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. b) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên nửa khoảng [0; ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 3 cos 1 2 3 tan cot . sin cos x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 12 3 4 16 4 5 5 6 x y xy x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân . ( 1) 1 ln( 2) 1 0 2 x x I Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AA’ và A’B’. Mặt phẳng (MNE) cắt cạnh BC tại F. Tính (theo a ) thể tích của khối chóp B.MNEF. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 1 1 . 4( ) 1 ( 1)( 1)( 1) P a b c a b c PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi 1 2 d , d là các đường thẳng qua A( 2; 3) và hợp với đường thẳng :3x y 17 0 một góc 0 45 . Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d : x y 15 0 đồng thời tiếp xúc với 1 d và 2d . Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD với A (1;2; 1), điểm D nằm trên đường thẳng 2 1 : , 1 2 1 x y z điểm C nằm trên mặt phẳng (P): x 3y 2z 7 0 đồng thời AC vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ các điểm B, C, D của hình chữ nhật. Câu 9.a (1,0 điểm). Với n là số nguyên dương, gọi 3n 3 a là hệ số của 3n 3 x trong khai triển thành đa thức của biểu thức 3 2 ( ) ( 3 3 9) . n P x x x x Hãy tìm số n biết rằng 3 3 495. n a B. Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 (x 1) ( y 2) 16 và đường thẳng d : 4x 3y 15 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I đường tròn (C) lên đường thẳng d. Từ điểm M bất kì trên d kẻ các tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P và Q là các tiếp điểm). Dây PQ cắt IH tại K. Chứng minh điểm K cố định khi M thay đổi. Tìm tọa độ điểm K. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 : 1 2 1 x y z d và mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tạo với ( ) một góc nhỏ nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Gọi z là nghiệm phương trình 1 3 1 2 3 1 2 3(1 ) i i z i i i . Viết dạng lượng giác của số phức 4z . ------------Hết------------
  • 4. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 2 y x 2mx m x 2 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 3. b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 . 3 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 3cot x sin x 2 3 cos x sin x 3(1 3 cot x). Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 2 1 ( ) 1 5 ( 1) 2 x y x y xy x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 3 0 3 3 5 ln . ( 1) 1 x x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,  0 BCD 45 ; đáy ABCD ngoại tiếp đường tròn bán kính bằng a. Mặt bên SCD là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SB tạo với đáy góc 0 45 . Tính (theo a) thể tích khối chóp S.ABCD. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện 2 2 2 a b (a b)c 4c 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 ( ) ( ) 8 7 . ( ) a b c b a c c c P a c b c c a b PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với B ( 2;1), đường phân giác trong AD và trung tuyến CM lần lượt có phương trình x y 1 0 và 7x 5y 11 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 6 0 và hai điểm A(1; 1;2), B(2;1;4). Gọi C là điểm có tung độ dương nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B. Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu song song của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P) theo phương BC. Câu 9.a (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 4 , 4 n x x biết rằng tổng của số hạng thứ tư và số hạng thứ sáu bằng 2240 và 1 2 3 80 n n C A (n ℕ). B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 16x 2y 40 0 và đường thẳng : x y 8 0. Gọi M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB bằng 40 . 13 Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (3;1;0), B 7 ;14;0 , 2 C 7 0;0; 2 và đường thẳng 1 3 4 : . 1 1 1 x y z d Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ H đến (P) là lớn nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z, biết z 2z 3 i và 2 3 3 (3 2 3) (2 3 ) i i z có một acgumen bằng . 2 ---------- Hết ----------
  • 5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 1 1 2 2 y x mx (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng 3 . 2 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 2 2 3(1 sin 2 ) 6cot 2cot 8sin . sin 4 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 3 2 2 3 3 2 15 ( 3 2 ) 2 y 4 x y xy y x x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 0 1 . 1 2 1 4 x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC. Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . 2 3 x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . 4 1 4 1 4 1 2 2 2 2 2 2 xy z zx x zx y yz z yz x xy y PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 6x 2y 15 0 và điểm A(3;9). Qua A kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (C) (B và C là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( 5; 1;4) và hai đường thẳng có phương trình 1 1 1 1 : ; 2 2 1 x y z d 2 1 3 : . 2 1 3 x y z d Chứng minh rằng 1 d và 2 d cắt nhau tại điểm I. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt 1 2 d , d lần lượt tại A, B khác I sao cho IA IB. Câu 9.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 3 3 2 2 2 3 log ( 3) 3 log ( 7) log (5 ) . 2 x x x B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 2 2 1 18 8 x y và hai điểm A (3;4), B(6;2). Gọi C là điểm trên (E) sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. Tính giá trị của 2 2 H sin CAB sin CBA. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 5x 4y z 2 0 và hai đường thẳng 1 2 2 3 : , 2 1 2 x y z 2 4 2 3 : . 1 3 1 x z z Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên 1 và 2 sao cho AB vuông góc với (P). Viết phương trình đường phân giác A CB của tam giác ABC, biết điểm C (1;1;2). Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z (1 2i)w 1, trong đó w ℂ và 1 5. 2 w i i ------------ Hết ------------
  • 6. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TÂT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3x (m 4)x m 3 2 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiến và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 4. b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A ( 1;0), B, C sao cho 0, 1 1 B C A k k k trong đó A B C k , k , k lần lượt là các hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại A, B, C. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3. (3 2sin ) cos (1 sin )(5 2sin ) x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 8 3 7 10 5 29 0. 3 x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x x x y 5 4 5 2 và y 4 x. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA a 3, SB a. Gọi K là trung điểm của đoạn AC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SK theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 1 16 ( 2 )( 2 ) 9 2 2 2 ab a c b c a b c P PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 6;7), tâm đường tròn ngoại tiếp I (1;1) và D(0; 4) là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng BC. Tìm tọa độ đỉnh A. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 : 1 2 2 x y z d và điểm A (3; 1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với d và khoảng cách từ A đến (P) bằng 2. Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hai số thực b và c biết z 1 i là nghiệm của phương trình 0. 2 z bz c Khi đó tính môđun của số phức ( 2 1)( 2 1). 1 2 w z i z i B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 1. 4 3 2 2 x y Hai điểm M( 2;m), N(2;n) di động và thỏa mãn tích khoảng cách từ hai tiêu điểm 1 2 F , F của (E) đến đường thẳng MN bằng 3. Tính 1 cosMF N. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 2 1 : 1 2 2 x y z và hai điểm A( 1;1;2), B(1;0;1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B, cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z có môđun lớn nhất, nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 3 3 2. 1 2 z i z i ---------- HẾT -----------
  • 7. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 2mx (m 2)x m 1 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1 . 3 m b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A(1;0), B, C sao cho BC 6. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình cot 2 2cos . 4 x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 16 2 (1 ) 2 3 0 2 ( ) 1 ( ) x xy y y y xy x y x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 2 1 (1 ln ) ln . ( 1) x x x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng (ABCD) góc 0 60 . Gọi M là trung điểm của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 4 . 1 1 2 2 2 a b c P b a a b PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, AC lần lượt là x y 5 0 và x 3y 7 0. Trọng tâm G của tam giác ACD nằm trên đường thẳng 2x y 6 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 : 2 1 1 x y z d và điểm A (1;2;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và d. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại A. Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Xác định số phần tử của tập hợp S. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn có hai chữ số cuối là hai chữ số chẵn. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 1 0 và điểm A(4;1). Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 2 : 1 2 3 x y z d và mặt phẳng (P) : x y z 1 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d và cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm M sao cho OM 5. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 1 0 . log ( ) log ( 2) 1 x xy y x y x y y -------------- Hết ------------
  • 8. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1 2 mx m y x có đồ thị là ( ), m C với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. b) Tiếp tuyến với ( ) m C tại điểm có hoành độ x 1 cắt hai đường tiệm cận của ( ) m C lần lượt tại A và B. Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin tan 2. 2 1 cos π x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 5 8 0 ( 2) 1 ( 2) 1 0 4 2 2 2 2 x y x y y x y y x ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 cos 0 sin 2 ( 1 3sin ) . x I x x e dx Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, 0 ABC 120 , cạnh SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 0 45 . Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, BD theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện 2 (a b)(a c) 4a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 3 4 7 . b c bc bc P a c a b a a PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y 3 0 và hai điểm A (1;2), B(3;4). Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M, N sao cho  0 MAN 60 . Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 : 2 1 1 x y z và hai điểm A(4; 4;5), B(2;0; 1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho 2 2 MA 2MB 36. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 2 2( ) 3 5 . n n C C n n Tìm số hạng không phụ thuộc x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 4 1 , n x x x 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A (1;1), AB 4. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, K 9 3 ; 5 5 là hình chiếu vuông góc của D lên AM. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh B nhỏ hơn 2. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh A (1;1;1), B(5;1; 2) và C(a;b;1) (a 0,b 0). Tìm a,b sao cho  12 cos 25 BAC và diện tích tam giác ABC bằng 481. Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z có phần thực bé hơn phần ảo, tổng phần thực và phần ảo bằng 3 và môđun của 2014 z bằng 1007 5 . Tính môđun của số phức z(z 5). ------------ Hết ------------
  • 9. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x mx 2 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 3. b) Tìm m để đường thẳng y 2mx m 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I ( 1;1 m), A và B đồng thời các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A và B có cùng hệ số góc. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 (1 sin ) cos (1 cos ) sin 1. 1 sin 2 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 1 x y x y x xy y x x y x ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân ln3 0 1 . 1 x x e I dx e Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a, AB a 2, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, các đường SC, SD cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) những góc bằng 0 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DG. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z [ 1;1] và thỏa mãn x y z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 1 1 1 . 3 3 3 x xy y y yz z z zx z P PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có D(7; 3) và BC 2AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Tìm tọa độ đỉnh C, biết phương trình đường thẳng MN là x 3y 16 0. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 2y 4z 3 0 và mặt phẳng (P): 2x y 2z 0.Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1;3;3), vuông góc với (P) và tiếp xúc với (S). Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 10 4 3 . 1 z i i z Tính 2 w z z . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn 2 2 1 (C ) : x y 2x 4y 20 0 và 2 2 2 (C ) : (x 7) ( y 10) 25 tiếp xúc với nhau tại điểm A (4;6). Tìm tọa độ điểm B thuộc 1 (C ), điểm C thuộc 2 (C ) sao cho tam giác ABC vuông tại A và khoảng cách từ A đến BC là lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (0;0;3), B(0;1;0) và C( 2;0;0). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là H và tiếp xúc với trục Ox. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa 6 x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3 1 2 , n x x biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 0 1 2 3 2 2 2 1093 ... . 3 4 1 1 n n n n n n n C C C C C n n ------------ Hết ------------
  • 10. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 6mx 9x 2m (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 4 1 (sin cos ) cos . sin x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 4 4 2 1 4 4 2 1 2 x x y y y x y x y (x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 2 . ln 1 3ln e e dx I x x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD 2 5 , 3 a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm của tam giác ABD. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số dương a,b phân biệt thỏa mãn 2 a 2b 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 2 2 3 . ( ) P a b a b PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng : x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB, biết diện tích tứ giác MAIB bằng 10. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 : 2 1 3 x y z và điểm A(2; 5; 6). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d đi qua A và cắt tại điểm B sao cho AB 35, điểm B có hoành độ lớn hơn 2. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 20 z 1 3i. z Tính môđun của số phức z. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 2 2 1 25 9 x y và điểm C (5;0). Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 2 1 : 1 1 1 x y z d và 1 4 : . 1 2 x t y t z t Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng d, và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 6. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 ln(1 2 ) ln(1 2 ) 2 2 6 3 8 0 x y x y x xy y ( x, y ℝ). ------------ Hết ------------
  • 11. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 1 2 6( 1) 3 3 y x mx m x có đồ thị là ( ), m C với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1. b) Tìm m để trên ( ) m C có hai điểm phân biệt M 1 1 (x , y ) và N 2 2 (x , y ) sao cho tiếp tuyến của ( ) m C tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng x 3y 6 0 và 1 2 x x 2 3. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (1 sin x) tan x cos2x cos x sin 2x. Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 3 2 2 2 4 ( 1 1)( 3 2) 1 ( 1) 2 1 x x x y y x x y y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 2 4 3cot 1 . sin x x I dx x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật BC 2AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh BD sao cho HD 3HB. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 4 . 5 a Tính thể tích hình chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 (a b)(b c) 4c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 4 4 2 7 3 . a b ab c ab P b c a c c c PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông tâm I. Gọi M, N lầ lượt là trung điểm của AI và BC. Biết N(6;3), phương trình đường đường thẳng AC là x y 7 0 và điểm P(4;7) nằm trên tia DM. Tìm tọa độ điểm D. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): x y 1 0, (Q): x 2z 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA song song với mặt phẳng (Q) và MA 3. Câu 9.a (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 2 , 2 n x x biết rằng tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ ba bằng 135 và 2 1 22. n n n n n n C C C B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 4 0 và đường thẳng d : x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc d. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD đến (C) (A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M, D). Tìm tọa độ điểm M, biết  0 CED 60 , MC 4 và E là giao điểm của AB với IM. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 3 3 : 4 2 1 x y z d và mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), song song với đường thẳng d và cách d một khoảng bằng 14. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình 3 2 3 2 3 8 ( 3 6)4 2( 3 6) 0. x x x x x x ------------ Hết ------------
  • 12. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1 . 2 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm hai số thực m và n để đường thẳng y mx n cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 26 và AB vuông góc với đường thẳng : 2x 2y 1 0. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 1 2sin tan . sin cos 2 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 1 1 8 ( 2) ( 3) ( 5) 1 3 3 6 x y x y x y x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x 4x 3 và y x 3. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD 2AB 2BC. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD. Biết góc hợp bới hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 0 60 ; khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 6 . 4 a Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện 8 8 8 10. x y z Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 3( .2 .2 .2 ). x y z P x y z x y z PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 22, đường thẳng AB có phương trình 3x 4y 1 0, đường thẳng BD có phương trình 2x y 3 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 3 : 1 2 2 x y z d và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn các điều kiện z 5i 3 iz và 2 iz z là số ảo. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R 5 5, cạnh AB và đường trung tuyến AI lần lượt có phương trình là x y 0 và x 2y 6 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác, biết điểm M( 3;9) nằm trên đường thẳng AC. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 1 1 : 1 2 2 x y z d và 2 d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x y 1 0, (Q): 2x y 2z 5 0. Tìm tọa độ điểm I là giao điểm của 1 d và 2d . Viết phương trình đường thẳng đi qua A (2;3;1), đồng thời cắt 1d , 2 d lần lượt tại B và C sao cho tam giác IBC cân tại I. Câu 9.b (1,0 điểm). Với số tự nhiên n 2, gọi n a là hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (5 ) . n x Tìm giá trị của n để biểu thức 2 3 4 2 3 4 5 5 5 5 ... n n A a a a a có giá trị bằng 48. ------------ Hết ------------
  • 13. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 3 y x 3(m 1)x 3m(m 2)x m 1 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 0. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tiếp tuyến tại điểm cực đại A của đồ thị cắt trục tung tại điểm M thỏa mãn diện tích tam OAM bằng 2 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 1 (sin cos ) sin 2 2 1 (1 cot ). 2 1 tan 4 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 1 2( 5 9) 1 x x x x ( x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 3 0 sin 2 . 1 3sin 1 3sin x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh BC. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (AA’B’B) và (ABCD) bằng 0 45 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và BB’ theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 3 2 2 2 4 2 3 2 1 7 4 (3 ) 2 3 4 7 y x x x y y x y ( x, y ℝ). PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : 1 0, 1 d x y : 2 2 3 0 2 d x y và điểm N . 2 3 ; 2 1 Viết phương trình đường tròn (C) tâm I đi qua điểm N, tiếp xúc với 1 d và cắt 2 d tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng . 8 3 Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 5z 2 0 và các điểm B (1;1;0), C(1;5;0). Xác định tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 2 2 z z 2014z. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Một đường thẳng d đi qua A và cắt các cạnh BC, CD lần lượt tại M, N; đường thẳng IM cắt BN tại E và cắt CD tại F. Biết B (5; 4), 3 1 ; 2 2 E và đỉnh C nằm trên đường thẳng : 6x 2y 11 0. Tìm tọa độ đỉnh A. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 4y 3 0 và đường thẳng 1 : . 2 1 1 x y z d Viết phương trình đường thẳng đi qua A (1;0;0), vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu 9.b (1,0 điểm). Tùy theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P (x my 2) [4x 2(m 2)y 1] . ------------ Hết ------------
  • 14. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 y x 2x 3. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Xác định giá trị m 3 để đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác IMN vuông tại I, với điểm I (0;3). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 4sin 3 cos 2 3 2cos . 2 4 x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 2x 9x 3 3x 7x 1 3x 2 0 (x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 0 4 cos sin . sin 2 2(sin cos ) 2 x x I dx x x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SB theo a. Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x y z xy yz zx 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 2 54 9ln( ) . 6 x y z P x y z y z x xy yz zx PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng vuông góc 1 d : 4x 3y 14 0, 2 d :3x 4y 13 0 và điểm M( 2;2). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với 1 d tại M và cắt 2 d theo dây cung AB 8. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 : 2 1 3 x y z d và mặt phẳng (P) : 2x y 2z 3 0. Gọi I là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho hai điểm I, M và hình chiếu của M trên (P) là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 13 . 2 Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 3 z 3z (2 i) (2 i). Tìm phần ảo của số phức z. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD điểm H(1;2) là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Biết M 9 ;3 2 là trung điểm của cạnh BC và phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 4x y 4 0. Viết phương trình đường thẳng BC. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 3 2 : 1 1 1 x y z d và hai mặt phẳng (P): x 2y z 3 0, (Q): 2x y 2z 1 0. Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A sao cho (S) cắt (Q) theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng 20 . Câu 9.b (1,0 điểm). Có chín tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai số trên hai tấm thẻ là một số chẵn. ------------ Hết ------------
  • 15. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 2 x m y x (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 2. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục tung, biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến bằng 2 . 5 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 sin x (1 sin x)sin 2x cos2x. Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 2 2 2 2 2 2 1 3 1 5 2 12 7 19 5 y x x x y x y x x y y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 3 2 ln . ( 1) x x I dx x Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a, AC 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh AC và N là điểm trên cạnh BC sao cho CN 2BN. Góc tạo bới hai mặt phẳng (C’MN) và (ABC) là với 2 cos . 4 Tính thể tích khối chóp B’.ABNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và C’N. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [1;9] và x y z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3 x y z P x y y z z x PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Gọi H là chân đường cao kẻ từ B xuống CM. Biết N 5 1; , 2 H( 1;0) và điểm D nằm trên đường thẳng : x y 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (3; 1;2) và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x y 2z 3 0, (Q): 2x 2y 3z 17 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua d. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 2 1 14 14 . n n n A C n Tìm số hạng chứa 5 x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 1 , 14 n nx x x 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng : x y 2 0. Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc và A (có tung độ âm) thuộc (C). Một cát tuyến đi qua M cắt (C) tại hai điểm B, C (điểm B nằm giữa M và C). Tìm tọa độ các điểm A và M, biết diện tích tam giác MAC bằng ba lần diện tích tam giác MBC và đường phân giác trong của góc A có phương trình là x 3y 4 0. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y 6z 31 0 và hai đường thẳng 1 2 1 5 : , 1 1 1 x y z d 2 2 3 2 : . 3 3 1 x y z d Tìm tọa độ các điểm A thuộc 1d , B thuộc 2 d và C thuộc (P) sao cho AB BC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z 2 i z 1 2i và 1 10 . z 10 ------------ Hết ------------
  • 16. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1 x m y x (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y 2x 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 2 2 OA OB AB 34 ( O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (sin 2x sin x)(sin x cos x) sin x. Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 1 1 1 x x x x ( x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 3 3 4 2 2 3 . 5 6 x x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, BC a 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Biết rằng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (ABC) bằng 0 60 . Chứng minh mặt phẳng (SBM) vuông góc với mặt phẳng (SAN) và tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 18 1 1 . 2 P a b a b c PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A (4;6). Điểm M(6; 2) nằm trên cạnh BC và trong tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng : x 2y 2 0. Viết phương trình cạnh BC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 3 : 1 3 8 x y z và các điểm M(1;2;3), C(0;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua C và cắt các trụ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho (P) song song với và khoảng cách từ M đến (P) bằng 8 , 3 biết điểm B có tung độ không nhỏ hơn 1 . 2 Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 1 2. 1 2 z i Tính môđun của số phức ( 1)(2 ) . 2 z i w z i B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H( 1; 7). Hai điểm D( 5;7) và E(1;10) lần lượt là trung điểm của AB và AC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết rằng đỉnh A có hoành độ là một số nguyên. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(4;5; 1) và hai đường thẳng có phương trình 1 4 3 : , 2 1 2 x y z d 2 3 3 : . 2 1 1 x y z d Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt 1d , 2 d lần lượt tại A và B sao cho MA 2MB. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 1 1 1 3 2 2 4 2 3 3 2.9 log ( 1) log (2 1) log 2 x x y y x y y ( x, y ℝ). ------------ Hết ------------
  • 17. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 . 2 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2. 2 sin 1 tan tan 1 sin 2 cos2 1 sin 2 cos2 x x x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2x 1 4x 7x 1 x. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 0 cos . 1 cos 2 x x I dx x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a 2. Tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và AC. Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC) bằng 0 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm và thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 5. 1 1 a bc b ca P c bc ca PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Biết M(3;0) và phương trình đường thẳng AN là x 2y 12 0. Viết phương trình đường thẳng AD. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 1 : . 4 3 1 x y z d Viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; 3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB 26. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn ( 1)(2 ) 3 . 2 2 z i i z i Tính môđun số phức w (1 z)z. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A (1;1); đường trung tuyến kẻ từ A có phương trình 3x 2y 5 0 và đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB, AC có phương trình x 2y 4 0. Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 20 và B có hoành độ dương. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 : 2 1 2 x y z và mặt phẳng ( ) : y z 4 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với ( ) và song song với sao cho khoảng cách từ đến (P) bằng hai lần khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P). Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 4 2 2.16 log .log ( ) log log x x y y y x y x y ( x, y ℝ). ------------ Hết ------------
  • 18. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x 3x 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M( 2;3) với hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt sao cho các tiếp tuyến tại ba giao điểm đó cắt nhau tạo thành tam giác vuông. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 sin x 2cos x cos 2x 1 0. Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2 x (1 3)x 2 x (1 3)x 2 3 2 x 2x 2. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 6 (sin 2 cos 1) (2 cos 1) ln . sin ln x x x x x I dx x x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAD là tam giác đều và SB a 2. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và AB; H là giao điểm của FC và EB. Chứng minh SE vuông góc với EB, CH vuông góc với SB và tính thể tích khối chóp C.SEB theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ab bc ca 2abc. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x y 2 0, : x y 4 0 cắt nhau tại M và cho điểm A (4;3). Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc d và sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (3; 2; 4), song song với mặt (P): 3x 2y 3z 7 0 và cắt đường thẳng 2 4 1 : . 3 2 2 x y z d Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức Oxy của số phức z ' (1 i 3)z 2 biết rằng số phức thỏa mãn z 1 2. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 d : x y 1 0, 2 d : 2x y 5 0 và điểm M(1; 1). Gọi A là giao điểm của 1 d và 2d . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại B và C sao cho tam giác tam giác ABC có BC 3AB. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 2 3 : 2 2 3 x y z và 2 1 1 2 : . 1 2 1 x y z Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc 1, bán kính bằng 5 đồng thời cắt 2 tạo thành một dây cung có độ dài lớn nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Trong khai triển nhị thức Niu-tơn 1 2 , n x hệ số của số hạng chứa 2 1 x gấp đôi hệ số của số hạng thứ hai. Tìm hệ số của số hạng chứa 4 1 x và tính tổng hệ số của tất cả các số hạng khai triển. ----------Hết----------
  • 19. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 . 2 1 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Gọi A là điểm biểu diễn số phức z 1 i và B là điểm biểu diễn số phức w 1 i. Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt C, D sao cho ABCD là hình bình hành. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 4 sin cos 1 (tan cot 1). sin 2 2 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 3 1 1 2( 3 4) x x x x ( x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 2 0 . 3cos sin cos 1 dx I x x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a,  0 BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD và tam giác SAC vuông tại đỉnh S. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và tính cô sin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC). Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 . 1 1 1 2 a c b c a b c P bc ca abc PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I (1; 2) và AC 2BD. Biết điểm M( 5; 4) thuộc đường thẳng AB và điểm N ( 5;16) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ điểm B, biết hoành độ điểm B là một số nguyên. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 3 1 5 : 2 1 2 x y z d và điểm A(2;1; 3). Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua d. Viết phương trình đường thẳng đi qua A song song với mặt phẳng (Oyz) đồng thời cắt d. Câu 9.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 5 0 có tâm là I. Viết phương trình đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 5 và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau 1 9 2 3 1 7 : 1 x y z d và . 3 1 2 1 7 3 : 2 x y z d Gọi là đường vuông góc chung của 1 d và 2d .Tính khoảng cách từ điểm A (1; 2;1) đến đường thẳng . Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 1 log (2 ) log log ( 2) 2 4 4 2 16 2 12 x y y x x x y x ( x, y ℝ). ----------Hết----------
  • 20. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 y x (m 2)x (m 1)x 2m 1 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 và đường thẳng d : 2x y 1 0 tạo với nhau một góc 0 30 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 2sin 1 sin . 1 2sin 3 cos x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 2 2(4x x 6) 2x x 1 2x 3. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 6 0 ( cos )sin . 1 cos 2 x x x I dx x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đều tam giác ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC’ và A’C bằng 15 . 10 a Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (C’AB). Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 ( ) ( ) ( ) . a b c b c a c a b P a b c a bc b ca c ab PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác giác ABC vuông tại A có đỉnh B(1;1) và đường thẳng AC có phương trình 4x 3y 32 0. Trên tia BC lấy điểm M sao cho BC.BM 75. Tìm tọa độ đỉnh C biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC bằng 5 5. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxy z, cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 9 0 và đường thẳng 1 3 3 : . 1 2 1 x y z d Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn 2 (1 2i) .z z 4i 20. Tính môđun của số phức 1 . z B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường thẳng 1 d : 2x y 2 0 và đỉnh C thuộc đường thẳng 2 d : x y 5 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B xuống đường chéo AC, biết M 9 2 ; , 5 5 K(9; 2) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết hoành độ điểm C lớn hơn 4. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 6x 2y 2z 2 0 và hai đường thẳng 1 2 2 3 : , 2 1 1 x y z d 2 1 1 1 : . 1 2 1 x y z d Viết phương trình đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng 1d , 2 d và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB 6. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 3 2 3 log (6 3 2 ) log ( 4 4) 4 log (5 ) log ( 1) 1 x y x y x y xy x x y x ( x, y ℝ). ------------ Hết ------------
  • 21. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 đểm). Cho hàm số 3 1 . 1 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm k để đường thẳng y (k 1)x k 2 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos 2 1 1 tan cos sin 2 . cot 1 2 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 3 1 1 ( 4 )(2 4) 36 x y x y x y x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 4 2 0 . 3 4 dx I x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn MN; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 0 45 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 x y z xyz. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 1 1 1 . 3 3 3 x y z P x yz x y zx y z xy z xy yz zx PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình hai cạnh BC và AD lần lượt là 4x 3y 3 0 và 4x 3y 17 0; giao điểm của hai đường chéo AC và BD thuộc đường thẳng x y 1 0. Viết phương trình cạnh AB, biết rằng BC 3CD. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;1), trong đó a,b dương và mặt phẳng (P): x y 4z 3 0. Xác định a và b biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng 1 . 3 Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z 2 2 và (z i)(z 2) có phần ảo bằng 2. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đỉnh A (5;5); đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh BC và CD có phương trình x y 14 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D của hình thoi, biết điểm E (0; 4) nằm trên đường thẳng đi qua D và vuông góc với AB. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 4x 2y 6z 10 0 và đường thẳng 1 2 : . 2 1 3 x y z d Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d là lớn nhất. Câu 9.b (1,0 điểm). Xác định x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 2 log 4 log 3 2 8 , n x x x x biết rằng số hạng thứ 3 trong khai triển bằng 45 và n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 2 2 1 20 2 1 2 1 2 1 2 1 ... 2 . n n n n n n n n C C C C ------------ Hết ------------
  • 22. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 . 1 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi (C) của hàm số. b) Cho điểm E (1; 0). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tai M cắt đường tiệm cận ngang tại F và tam giác EFM vuông tại F. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình ( 3 sin 2cos 1). 2 1 (tan cot2 1)cos3 x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 x 2 2(5x 17x 20) 3 x. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 2 0 sin . 2cos 5sin cos x I dx x x x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM , 4 AB cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH a. Tính thể tích khối chóp S.HCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2 x y z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 5 4x 2 4 2(x y z). PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B có phương trình cạnh AB là 2x y 3 0. Biết rằng M(1;0) là trung điểm của AC và AC 2 5 5 BC. Tìm tọa độ đỉnh B. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(5; 1; 13) và hai đường thẳng có phương trình 1 5 1 13 : , 2 3 2 x y z d 2 7 3 : 1 2 . 8 x t d y t z Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1d , 2 d và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 308. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 3 2 14 1 . 3 n n C C n Tìm hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 (1 3 ) . n x B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(5;5), phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x y 8 0. Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua hai điểm M(7;3) và N(4;2). Tính diện tích tam giác ABC. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 3 0 và đường thẳng 1 2 : . 1 1 1 x y z d Gọi A là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E (2;1;1), cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho tam giác AMN cân tại M. Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log ( 3 1) log 2 4 1 2 2 2 2 5 2 5 2 1 x y y x y y x y x (x, y ℝ). ------------ Hết ------------
  • 23. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 2 y x 2mx m m (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ 1x , 2 x , 3 x , 4 x thỏa mãn điều kiện 4 4 4 4 1 2 3 4 x x x x 8. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình (1 sin 2 ) sin 4 1 sin . 1 cot 2 x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 (3 ) 4 ( )( ) 5 2 1 x x y x y xy x y x y ( x, y ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 1 1 y x và 2 . 2 x y Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Gọi M và H lần lượt là trung điểm của các cạnh SD và AB; I là giao điểm của DH và AC. Tính thể tích khối tứ diện MAID và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn 2 2 2 a b c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 1 . 1 1 9 a b c bc P a bc a a b c PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho AB 3AM, N là trung điểm của HC. Giả sử B( 1; 3), đường thẳng HM đi qua điểm E (2; 3) và đường thẳng DN có phương trình x 2y 5 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và D. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 : 2 1 3 x y z d và điểm A(2; 5; 6). Gọi B là điểm thuộc d và B có hoành độ lớn hơn 1 sao cho AB 35. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn AB. Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z, biết z 2i 5 và điểm biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng 3x y 1 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 4x 2y 0 và đường thẳng : x 2y 12 0. Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là hai tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB, biết rằng AB 15. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;1;1), đường thẳng 1 3 : 2 1 1 x y z d và mặt phẳng (P): x y 2z 4 0. Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với d và cắt (P) tại điểm B sao cho AB 6. Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 0 1 2 1 1 1 1 15701 ... . 3 4 5 1 220 n n n n n C C C C n ------------ Hết ------------
  • 24. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 3 . 2 x y x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt các đường tiệm cận lần lượt tại A và B sao cho AB 8. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình . 1 cos4 4sin 1 cot 2 2 x x x Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 1 1 (5 6) 5 7 1 x x x x ( x ℝ). Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 4 3 . 2 6.2 5 x x dx I Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và  0 BSD 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính (theo a) thể tích khối chóp S.CDOM và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SBD). Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x, y, z 1 và 2 2 2 x y z 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức log2 2 2 log log 1 . 3 y z x x y z P x y z x y y z z x PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, đường thẳng AB và đường thẳng chứa trung tuyến AM của tam giác lần lượt có phương trình là 4x 3y 1 0 và 7x y 8 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết điểm E (10;3) thuộc đường thẳng BC. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 4x 4y 8z 1 0 và đường thẳng 2 2 3 : . 1 3 2 x y z d Chứng minh rằng d và (S) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình mặt cầu (T) có cùng tâm với (S) và tiếp xúc với d. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 1 1 5. n n n A C Tìm hệ số của 5 x trong khai triển biểu thức 2 2 (1 2 ) (1 3 ) . n n P x x x x B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 16. Gọi M(2;3) là điểm nằm trên đường chéo AC, E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên AD và DC. Biết đường thẳng EF có phương trình 3x y 6 0, điểm I 7 ;2 2 là trung điểm của đoạn thẳng BF và đỉnh C có tung độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 2z 0 và đường thẳng 1 2 : . 2 1 1 x y z d Gọi A là điểm trên d sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1 và B là điểm thuộc (P) sao cho AB vuông góc với d và độ dài AB nhỏ nhất. Tìm tọa độ các điểm A và B. Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn các điều kiện: z là số thuần ảo và z là một nghiệm của phương trình 3 2 z 2(1 i)z 4(1 i)z 8i 0. Tính môđun của số phức z. --------------- Hết ----------------
  • 25. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2. 3 2 y x x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm tất cả các điểm M nằm trên đường thẳng y 2 sao cho từ M ta kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị (C). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 6 6 2(1 cos sin ) 3sin cos 0. 2 2sin x x x x x Câu 3 (1,0 điểm). Tìm m để hệ phương trình 2 5 5 1 xy y x y x y m có nghiệm thực. Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình H giới hạn bởi các đường 5 , 1 3 2 x y x y 0, x 1 và x 3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục Ox. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 0 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AB bằng 6 . 2 a Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2 a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . 4 4 4 ab bc ca P ab bc ca PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 x y 2x 4y 4 0 và đường thẳng :3x 4y 19 0. Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A và B là hai tiếp điểm) sao cho  0 AMB 60 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2; 1) và đường thẳng 2 4 : . 1 1 1 x y z d Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm O, song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 2. Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện 11 2 3 2 0. i z z B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm A (1; 4), điểm M( (2;3) nằm trên đường chéo AC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AD và CD. Biết đường thẳng EF và CE lần lượt có phương trình 2x y 5 0 và 2x 3y 11 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 5 0 và điểm A (0;4;1). Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A và tạo với trục Oy một góc , biết rằng 1 os . 3 10 c Câu 9.b (1,0 điểm). Cho khai triển 1 2 2 2 2 2 0 1 2 2 ... ( 1) . 2 2 2 2 n n n n n n n n n n n nx nx nx nx x C C x C x C x (với n là số nguyên dương). Biết trong khai triển 3 2 3 10 n n C C và tỷ số giữa số hạng thứ 3 và số hạng thứ 4 bằng 9. Tìm n và x. ------------ Hết ------------