SlideShare a Scribd company logo
1 of 61
Đ Ạ I H Ọ C N G U Y Ễ N T Ấ T T H À N H
K H O A D Ư Ợ C
HỌC PHẦN:
Nhóm 2:
Danh sách thành viên
1. NgôThịThuỳ Duyên-2100009365
2. NguyễnThị Mỹ Duyên _ 2100010892
3. Trần Lệ Mỹ Duyên – 2100011115
4. NguyễnVũ Sơn Hải – 2100009658
5. Nguyễn Quang Huy – 2100009292
6. Trần Mai Quốc Huy 2100005351
7. LêTâm Ngọc Huyền – 2100002328
8. Trần Hồ Đăng Khoa -2100002285
9. Huỳnh Nguyễn Minh Khôi-2100008286
2
Nội dung thuyết trình
Họ Á Phiện (Papaveraceae)
Họ Rau Dền (Amaranthaceae)
Họ Rau Răm (Polygonaceae)
Họ Tiết Dê (Menispermales)
Họ Bứa (Clusiaceae)
3
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
 Vị trí
• Ngành : Ngọc lan (Magnoliophyta)
• Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida)
• Phân lớp: Hoàng liên (Ranunculidae)
• Bộ: Thuốc phiện (Papaverales)
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
 Đặc điểm
• Dạng sống thân cỏ, sống 1 năm.
• Cũng có dạng cây gỗ nhỏ nhưng hiếm gặp.
THÂN
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
 Đặc điểm
Thân của anh túc thuốc phiện không
lông, nhẵn; thân của anh túc làm cảnh có
lông dày.
Thuốc phiện (Papaver somniferum L)
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
LÁ
Lá (Mùi cua) Lá (Thuốc phiện)
• Đơn, mọc so le, bìa lá hay có khía sâu
• Không có lá kèm.
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
CỤM HOA:
Mọc riêng lẻ Tụ thành xim
hoặc tụ thành xim.
hoa mọc riêng lẻ (Papaver)
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
HOA
• Đế hoa lồi.
• To, đều, lưỡng tính.
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
CÁNH HOA: 4–6 cánh hoa màu
sặc sỡ, xếp trên 2 vòng, mỗi vòng
2-3 cánh hoa, dễ rụng, nhàu nát
trước khi hoa nở.
BAO HOA: 2 lá đài ở vị trí
trước – sau và luôn luôn
rụng sớm, ít khi 3 hoặc 5
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
BỘ NHỊ:
BỘ NHỤY:
 Nhiều nhị rời xếp thành vòng
 2 hay nhiều lá noãn, dính vào
nhau tạo bầu trên 1 ô. ĐÍNH
NOÃN GIỮA.
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
• QUẢ: nang mở lỗ ở đỉnh hoặc mở bằng
mảnh vỏ, mầm thẳng.
Quả xanh Quả khô
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
CÂY TRONG HỌ
Mùi cua (Argemone mexicana L.) Thuốc phiện (Papaver somniferum L.)
HOA THỨC VÀ HOA ĐỒ
• Đặc trưng: Chỉ 1 họ này trong 51 họ mới có ĐÍNH NOÃN GIỮA.
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
• Hoa thức theo kiểu: *
⚥ K2-3
C4-6
A∞
G(2-∞)
• Hoa đồ:
CƠ CẤU HỌC: Ống nhựa mủ có đốt (Chelidonium) hoặc hình mạng
(Papaver) trong các mô mềm, nhất là trong libe. Nhựa mủ có thể trắng
đục (Papaver) hay vàng (Chelidonium, Argemonea)
HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
Họ Rau Dền
Ngành: Ngọc Lan
(Magnoliophyta)
Lớp: Ngọc Lan
(Magnoliopsida)
Phân lớp: Cẩm chướng
(Caryophyllidae)
Bộ: Cẩm chướng
(Caryophyllales)
17
18
Đặc điểm:
Thân: cỏ hoặc cây bụi, mọc đứng, phía góc
phân nhiều nhánh đối nhau.
Lá: màu xanh hay nhuộm đỏ; mọc so le
hay mọc đối diện; phiến nguyên, không có
lá kèm
Cụm hoa: gié, xim hoặc đầu
Hoa: lưỡng tính, đều, mẫu 4 hay
5, 2 lá bắc con khô cứng và có
màu sặc sỡ
Bao hoa: khô xác, có màu, tồn
tại ở quả. Không có cánh hoa
19
Bộ nhị: 1-5 nhị mọc trước lá đài (hình bên
dưới), chỉ nhị rời hoặc dính nhau ở đáy, đôi
khi có nhị lép
Bộ nhụy: 2-3 lá noãn tạo thành bầu trên 1
ô, nhiều noãn cong đính ở đáy. 1 vòi nhụy,
2-3 đầu nhụy.
Quả: khô, được bao bọc bởi đài còn lại, đôi
khi quả hộp hay quả mộng. Hạt thường
dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa
bao quanh nội nhũ bột
20
Các cây trong họ:
Cỏ xước: (Achyranthes aspera L)
Mào gà: (Celosia cristata L)
21
22
Hoa thức & Hoa đồ:
23
Vòng libe gỗ thặng dư xuất hiện phía ngoài vòng libe gỗ chính, tuần tự từ trong ra
ngoài, số vòng tăng dần theo độ già của rễ, là một vòng đều đặn hay uốn lượn không
đều; libe – gỗ thặng dư hợp thành bó, kích thước không đều. Tinh thể calci oxalat
hình khối nhỏ trong tế bào mô mềm.
Cơ cấu học:
HỌ RAU RĂM
(POLYGONACEAE)
 Vị trí
• Ngành: Ngọc lan (Magnoliophyta)
• Lớp: Ngọc lan (Magnoliopsida)
• Bộ: Rau răm (Polygonales)
• Phân lớp: Cẩm chướng (Cariophyllidae)
• Thân: Phần lớn là cỏ sống nhiều năm nhờ củ (Hà thủ ô), dây leo (Tigôn), vài
trường hợp là cây gỗ.
• Cành: Có thể biến đổi thành lá (Diệp chi), trong khi đó lá thu hẹp thành vảy và
rụng sớm (Trúc tiết).
Hà thủ ô Hoa Tigôn Trúc tiết
 Đặc điểm
• Rễ: Có thể phồng lên thành củ (Hà thủ ô, Đại hoàng).
• Lá: Đơn, mọc so le
• Phiến nguyên: Hình mũi tên hoặc có thùy
hình chân vịt. Cuốn lá rộng ở đáy, có bẹ chìa
(đặc trưng ở họ Rau Răm)
Một số bẹ chìa Lá (Hà thủ ô)
Rễ (Hà thủ ô)
Phiến lá
• Cụm hoa: Xim 2 ngả hoặc 1 ngả, thu hẹp thành đầu hay thành vòng giả ở
nách lá hoặc thành chum, gié ở ngọn cành.
•Hoa: Lưỡng tính, đều, không có cánh hoa.
•Bao hoa: là những phiến cùng màu, dạng lá đài hay cánh hoa xếp 2 vòng, mỗi
vòng có 3 phiến (Đại hoàng, Chút chít) hoặc 5 phiến, tiền khai năm điểm (Tigôn,
Nghể).
Bao hoa (Đại hoàng)
Hoa Tigôn
Hoa (5-6 lá đài)
• Bộ nhị: Có 2 kiểu:
a) Kiểu vòng: 6 nhị xếp trên 2 vòng, xen kẽ
với các phiến của bao hoa.
+ Ở Rheum: vòng ngoài có 6 nhị, vòng
trong có 3 nhị.
+ Ở Rumex: hoa chỉ có 6 nhị của vòng
ngoài, vòng trong bị trụy.
b) Kiểu xoắn ốc: 5 - 8 nhị
• Bộ nhụy: 3 hay 2 lá noãn tạo thành bầu
trên, có 3 cạnh hay hình thấu kính, 1 ô,
1 noãn thẳng đính ở đáy.
Hoa rau răm
• Quả: Bế, có 3 cạnh hay hình thấu kính, được bao bọc bởi
các lá đài còn lại. Đôi khi lá đài có thể mọng lên và quả trở
thành một quả mọng giả.
• Hạt: Có nội nhũ bột, mầm thẳng hay cong với xu hướng
nằm bên ngoài nội nhũ.
Hạt có nội nhũ
Quả hà thủ ô
Cây trong họ:
Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora) Răm nước (Polygonum hydropiper)
Rau răm (Polygonum odoratum)
Cây trong họ:
Đại hoàng (Rheum officinale Baill)
HOA THỨC VÀ HOA ĐỒ
1. Rheum
* ⚤ K3+3 C0 A6+3 G3
2. Rumex
* ⚤ K3+3 C0 A6+0 G3
3. Polygonum hydropiper
* ⚤ K5 C0 A5−8 G3
• Có cấu tạo bất thường libe-gỗ thặng dư ở một số loài.
CƠ CẤU HỌC
Họ Tiết Dê
Ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta)
Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida)
Phân lớp: Hoàng Liên
(Ranunculidae)
Họ: Tiết Dê (Menispermaceae)
35
Đặc điểm:
Thân: Dây leo hay cỏ mọc đứng, rễ
có thể phù lên thành củ (Bình vôi)
Lá: Đơn, nguyên, hình khiên hay
hình tim, mọc so le, không có lá
kèm. Gân lá hình chân vịt hoặc hình
lọng.
36
37
Cụm hoa: chùm, xim 2 ngả ở nách
lá, ít khi hoa riêng lẻ.
Bao hoa: 6 lá đài xếp trên 2 vòng.
Thường có 6 cánh hoa xếp trên 2
vòng, số cánh có thể ít hơn hoặc
đôi khi nhiều hơn 6.
Hoa: nhỏ, đều, đơn tính khác gốc,
kiểu vòng, mẫu 3.
38
Hoa nhị (đực): 6 nhị xếp trên 2 vòng, số
nhị có thể ít hơn hoặc đôi khi nhiều hơn
6, nhị có thể rời hay dính nhau ở chỉ
thành một cột.
Hoa nhụy (cái): thường có 3 lá noãn rời
tạo thành bầu trên nhưng cũng có khi
nhiều hơn 3 ( 40 lá noãn) hoặc đôi khi
giảm còn 1 (chi Cissampelos). Mỗi lá
noãn có 2 noãn nhưng chỉ có 1 noãn phát
triển, có 1 hay nhiều đầu nhụy.
39
Cây trong họ:
Hoàng Đằng: Fibraurea tinctoria
Lour
Bình Vôi: Stephania rotunda Lour
40
Quả: hạch, vỏ quả
trong cứng rắn và
thường có hình thận.
Mầm cong hình móng
ngựa.
41
Hoa thức & Hoa đồ:
* ♂ K3+3 C3+3 A3-6 G0
* ♁ K3+3 C3+3 A0 G3
Họ Bứa (Clusiacease)
Ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta)
Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida)
Phân lớp: Sổ (Dilleniidae)
Bộ: Ban (Hypericales)
42
43
Đặc điểm:
Thân: Gỗ to hay vừa, cành
thường mọc ngang.
Lá: Mọc đối, đơn, không có lá
kèm. Phiến là thường láng, dày,
nguyên, gân phụ song song khít
nhau.
44
Cụm hoa: Hoa riêng lẻ hay tụ thành
chụm.
Hoa: Đều, đơn tính khác gốc hay cùng gốc
hoặc lưỡng tính hay tạp tính (hoa đực và
hoa lưỡng tính cùng gốc.
Bao hoa: Đôi, mẫu 4 hay 5, các phiến rời
nhau; lá đài tồn tại.
45
Bộ nhị: Nhiều nhị rời hay dính thành
nhiều bó hay đầu tròn.
Bộ nhụy: 1 lá noãn hoặc nhiều lá noãn,
dính noãn trung trụ. Một vòi nhụy dài
hoặc rất ngắn gần như không có. Số đầu
nhụy bằng số ô trong bầu.
Quả: mọng hay quả nhân cứng hay nang
cắt vách. Hạt có áo hạt do cuống noãn hay
lỗ noãn tạo thành, không có nội nhũ.
46
Hoa thức & Hoa đồ:
Hoa đồ
Hoa thức
47
Cơ cấu học: Bộ máy sinh
dưỡng chứa ống tiết resine,
túi tiết kiểu ly bào có trong lá
Cây trong họ:
Mù u (Calophyllum inophyllum L.)
Măng cụt (Garcinia mangostana L.)
Vấp (Mesua ferrea L.)
Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa
Thân
• Thân cỏ, sống
1 năm, cũng có
dạng cây gỗ nhỏ
nhưng hiếm gặp
• Cỏ hoặc cây bụi.
• Phần lớn là thân cỏ
sống nhiều năm nhờ củ
đôi khi là dây leo, có
vài trường hợp là thân
gỗ.
• Dây leo
(thân thường sần
sùi), cỏ mọc đứng.
• Rễ phù thành củ.
• Gỗ to hay vừa, cao
12-25m.
• Cành phân nhiều
nhánh đối chéo
nhau và nằm ngang.
Lá
• Đơn, mọc so le, bìa
lá hay có khía sâu
• Đơn, mọc so le hoặc mọc
đối
• Phiến nguyên.
• Màu xanh hoặc nhuộm đỏ
• Đơn, mọc so le
• Phiến nguyên, hình
mũi tên hoặc thùy chân
vịt
• Có bẹ chìa
• Đơn, nguyên, mọc
so le, hình khiên
hay hình tim.
• Gân lá hình
chân vịt hoặc hình
lọng.
• Đơn, mọc đối
• Phiến lá thường
láng, dày, nguyên,
gân phụ song song
khít nhau.
Cụm
hoa
• Hoa mọc riêng
lẻ (Papaver) hoặc
tụ thành xim. • Gié, xim hoặc đầu
• Xim 2 ngả hoặc 1 ngả,
thu hẹp thành đầu hay
vòng giả ở nách lá hoặc
chùm, gié ở ngọn cành
• Chùm, xim 2 ngã ở
nách lá, ít khi hoa
riêng lẻ
• Hoa riêng lẻ hay tụ
thành chùm.
Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa
Hoa
• To, đều, lưỡng
tính.
• Đế hoa lồi.
• Đều, lưỡng tính, mẫu
4 hay 5.
• Đều, lưỡng tính • Nhỏ, đều, đơn tính
khác gốc, kiểu vòng,
mẫu 3.
• Đều, đơn tính
khác gốc hay
cùng gốc hoặc
lưỡng tính hay
tạp tính (hoa đực
và hoa lưỡng tính
cùng gốc).
Bao
Hoa
• 2 lá đài ở vị trí
trước–sau và luôn
rụng sớm.
• C4-6, dễ rụng, nhàu
nát trước khi hoa
nở.
• Khô xác, có màu, tồn
tại ở quả.
• Có 1 lá bắc và 2 lá
bắc con khô cứng và
có màu sắc sặc sỡ.
• Hoa vô cánh
• Lá đài xếp 2 vòng, mỗi
vòng có 3 phiến hoặc 5
phiến xếp xoắn, tiền
khai 5 điểm.
• Không có cánh hoa.
• 6 lá đài xếp trên 2
vòng.
• Thường có 6 cánh
hoa xếp trên 2 vòng,
số cánh có thể ít hơn
hoặc đôi khi nhiều hơn
6.
• Đôi, mẫu 4 hay 5,
các phiến rời
nhau, lá đài tồn
tại.
• 4 cánh hoa rời,
nhẵn, hình bầu
dục, phiến dày ở
gốc mỏng dần ở
đỉnh, màu vàng có
lẫn màu đỏ tía.
Nhị
• Nhiều nhị rời. • 1-5 nhị mọc trước lá
đài
• Chỉ nhị rời hoặc dính
nhau ở đáy, đôi khi
có nhị lép
• Kiểu vòng: 6 nhị xếp
trên 2 vòng
• Kiểu xoắn ốc: 5-
8 nhị.
• 6 nhị xếp trên 2 vòng,
số nhị có thể ít hơn
hoặc đôi khi nhiều hơn
6 tùy theo loài.
• 11-15 nhị rời,
không đều hay
dính thành nhiều
bó đính một vòng
trên đế hoa.
Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa
Nhụy • G(2-∞) 1 ô, ĐÍNH
NOÃN GIỮA.
• G(2) 1 ô, nhiều noãn cong đính
ở đáy.
• 1 vòi nhuỵ, 2-3 đầu nhuỵ
• G2-3,1 ô, có 3 cạnh hay
hình thấu kính, 1 noãn
đính thẳng ở đáy. Vòi
nhụy rời.
• 3 lá noãn rời tạo
thành bầu trên
nhưng cũng có khi
nhiều hơn 3 ( 40 lá
noãn) hoặc đôi khi
giảm còn 1
• G(6-8), 6-8 ô, mỗi ô
1noãn, đính noãn
trung trụ.
• Vòi nhụy dài hoặc
rất ngắn gần như
không có. Số đầu
nhụy bằng số ô
trong bầu.
Quả
• Nang mở lỗ ở đỉnh
hoặc mở bằng mảnh
vỏ, mầm thẳng.
• Khô, được bao bọc bởi đài
còn lại, đôi khi quả hộp hay
quả mọng
• Bế, có 3 cạnh hay hình
thấu kính, được bao bọc
bởi các lá đài còn lại
• Hạch, vỏ quả trong
cứng rắn và thường
có hình thận
• Mầm cong hình
móng ngựa.
• Mọng nước hay nhân
cứng hay nang cắt
vách.
Hạt
• Thường dẹp và bóng
• Mầm cong hình móng ngựa
bao quanh nội nhũ bột
• Có nội nhũ bột, mầm
cong hay thẳng với xu
hướng nằm bên ngoài nội
nhũ
• Có áo hạt do cuống
noãn hay lỗ noãn tạo
thành, không có nội
nhũ.
Cơ cấu
học
• Ống nhựa mủ có
đốt hoặc hình mạng.
Nhựa mủ có thể trắng
đục hay vàng.
• libe-gỗ thặng dư
• Có cấu tạo bất thường
libe-gỗ thặng dư .
• Túi tiết kiểu ly bào có
trong lá.
A.4 A.5
A.6 A.7
Câu 2: Bao hoa của
họ Tiết dê có bao
nhiêu lá đài
Câu 1: Bao hoa của
họ Tiết dê có bao
nhiêu lá đài
6
Câu 1: Bao hoa của
họ Tiết dê có bao
nhiêu lá đài
A.A.Đơn, dày, nhỏ, phủ đầy
lông
A.B.Đơn, nguyên, hình khiên
hay hình tim, mọc so le,
không có lá kèm
A.C.Đơn, mọc so le, có khía
răng hay có thùy
A.D.Đơn, mọc so le hay mọc
đối
Câu 2: Đặc điểm
lá của họ Tiết dê
B.Đơn, nguyên, hình khiên
hay hình tim, mọc so le,
không có lá kèm
B.Đơn, nguyên, hình khiên
hay hình tim, mọc so le,
không có lá kèm
Câu 2: Đặc điểm
lá của họ Tiết dê
A.A. Thân cỏ, sống một năm
A.B. Thân cỏ, sống nhiều
năm
A.C. Thân cỏ hoặc cây gỗ
nhỏ
A.D. Thân cỏ, thích sống ở
đất mặn
Câu 3: Thân của
họ Á phiện
A. Thân cỏ, sống một năm
Câu 3: Thân của
họ Á phiện
A.A. Hạch, vỏ trong cứng rắn và
thường có hình thận
A.B. Nang, mở bằng lỗ hoặc mở
bằng mảnh vỏ, mầm thẳng
A.C. Bế, được bao bọc bởi đài
con
A.D. Nang, hạt đôi khi có cánh,
có nội nhũ, mầm thẳng
Câu 4: Đặc điểm
quả của họ Á phiện
B. Nang, mở bằng lỗ hoặc mở
bằng mảnh vỏ, mầm thẳng
Câu 4: Đặc điểm
quả của họ Á phiện
A.A. Chùm hay xim
A.B. Hoa mọc riêng lẻ hoặc
tụ thành xim
A.C. Hoa mọc riêng lẻ hoặc
tụ thành xim ít hoa
A.D. Gié, xim hoặc đầu
Câu 5: Cụm hoa
của họ rau dền
D. Gié, xim hoặc đầu
Câu 5: Cụm hoa
của họ rau dền
A.A. Cỏ xước, Nở ngày A.B. Mao lương, Thổ hoàng liên
A.C. Diệp long nhọn, Quỳnh
hoa
A.D. Hoàng đằng, Bình vôi
Câu 6: Một số cây
trong họ rau dền
A. Cỏ xước, Nở ngày
Câu 6: Một số cây
trong họ rau dền
A.A. Có cấu tạo bình thường
libe-gỗ thặng dư ở một số loài
A.B. Có cấu tạo bất thường
libe-gỗ thặng dư ở một loài
A.C. Không có cấu tạo bất
thường gỗ-libe thặng dư
A.D. Không có cấu tạo bất
thường gỗ-libe thặng dư ở củ
Đại Hoàng
Câu 7: Cơ cấu học
của họ rau Răm
A. Có cấu tạo bình thường libe-
gỗ thặng dư ở một số loài
Câu 7: Cơ cấu học
của họ rau Răm
A.A. Mọc so le hay mọc đối A.B. Mọc so le
A.C. Mọc đối A.D. Không có lá kèm
Câu 8: Đặc điểm
lá của họ rau răm
B. Mọc so le
Câu 8: Đặc điểm
lá của họ rau răm
A.A. Cây gỗ nhỏ, đôi khi có gai
A.B. Cây gỗ to hay vừa, thường
mọc ngang
A.C. Cỏ hoặc cây bụi A.D. Cỏ mọc đứng hay dây leo
Câu 9: Đặc điểm về
thân của họ Bứa
B. Cây gỗ to hay vừa, thường
mọc ngang
Câu 9: Đặc điểm về
thân của họ Bứa
61
Thank You

More Related Content

What's hot

Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiaLcTrn2
 
Hoa đồ hoa thức
Hoa đồ   hoa thứcHoa đồ   hoa thức
Hoa đồ hoa thứcDuy Vọng
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcwww. mientayvn.com
 
Bh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vậtBh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vậtKhanhNgoc LiLa
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMSoM
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinNguyen Thanh Tu Collection
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUSoM
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 

What's hot (20)

Qua
QuaQua
Qua
 
Hat
HatHat
Hat
 
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tếGiáo trình thực vật dược - Bộ y tế
Giáo trình thực vật dược - Bộ y tế
 
Phan loai-thuc-vat
Phan loai-thuc-vatPhan loai-thuc-vat
Phan loai-thuc-vat
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
Hoa đồ hoa thức
Hoa đồ   hoa thứcHoa đồ   hoa thức
Hoa đồ hoa thức
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Bh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vậtBh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vật
 
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
 
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIMHOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN TIM
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Bai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoanBai 8 he tuan hoan
Bai 8 he tuan hoan
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieuBai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
 

Similar to thuc vat duoc.pptx

0105000093503
01050000935030105000093503
0105000093503Phi Phi
 
Cây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianCây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianKitPhan30
 
Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Phi Phi
 
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfTuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfKIMTINQUAMNGKIMTINON
 
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocCây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocwillyhaf03
 
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Tuyen Nguyen
 
Đặc điểm sinh học của Mắc Ca
Đặc điểm sinh học của Mắc CaĐặc điểm sinh học của Mắc Ca
Đặc điểm sinh học của Mắc CaNguyen Tri Hien
 
0105000093504
01050000935040105000093504
0105000093504Phi Phi
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Cây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânCây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânDam Nguyen
 
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptDƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptoHoaTV
 
dược liệu timmachcammau
dược liệu  timmachcammau dược liệu  timmachcammau
dược liệu timmachcammau Linh Nguyễn
 
BVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauBVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauSinhKy-HaNam
 
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2Đặng Phương Nam
 
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân mía
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân míaHướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân mía
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân míaDuong Anh Cao
 

Similar to thuc vat duoc.pptx (20)

Cay sao hamamelidales
Cay sao hamamelidalesCay sao hamamelidales
Cay sao hamamelidales
 
0105000093503
01050000935030105000093503
0105000093503
 
Cây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianCây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gian
 
Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14
 
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfTuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
 
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocCây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
 
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
 
Đặc điểm sinh học của Mắc Ca
Đặc điểm sinh học của Mắc CaĐặc điểm sinh học của Mắc Ca
Đặc điểm sinh học của Mắc Ca
 
0105000093504
01050000935040105000093504
0105000093504
 
145197448
145197448145197448
145197448
 
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla SmThành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
 
Que
QueQue
Que
 
Cây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânCây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thân
 
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptDƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
 
dược liệu timmachcammau
dược liệu  timmachcammau dược liệu  timmachcammau
dược liệu timmachcammau
 
BVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rauBVTV - C7.Sâu hại rau
BVTV - C7.Sâu hại rau
 
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
 
Cây thuốc
Cây thuốcCây thuốc
Cây thuốc
 
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân mía
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân míaHướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân mía
Hướng dẫn nhận diện,điều tra và phòng trừ sâu đục thân mía
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 

thuc vat duoc.pptx

  • 1. Đ Ạ I H Ọ C N G U Y Ễ N T Ấ T T H À N H K H O A D Ư Ợ C HỌC PHẦN:
  • 2. Nhóm 2: Danh sách thành viên 1. NgôThịThuỳ Duyên-2100009365 2. NguyễnThị Mỹ Duyên _ 2100010892 3. Trần Lệ Mỹ Duyên – 2100011115 4. NguyễnVũ Sơn Hải – 2100009658 5. Nguyễn Quang Huy – 2100009292 6. Trần Mai Quốc Huy 2100005351 7. LêTâm Ngọc Huyền – 2100002328 8. Trần Hồ Đăng Khoa -2100002285 9. Huỳnh Nguyễn Minh Khôi-2100008286 2
  • 3. Nội dung thuyết trình Họ Á Phiện (Papaveraceae) Họ Rau Dền (Amaranthaceae) Họ Rau Răm (Polygonaceae) Họ Tiết Dê (Menispermales) Họ Bứa (Clusiaceae) 3
  • 4.
  • 5. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)  Vị trí • Ngành : Ngọc lan (Magnoliophyta) • Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida) • Phân lớp: Hoàng liên (Ranunculidae) • Bộ: Thuốc phiện (Papaverales)
  • 6. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)  Đặc điểm • Dạng sống thân cỏ, sống 1 năm. • Cũng có dạng cây gỗ nhỏ nhưng hiếm gặp. THÂN
  • 7. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)  Đặc điểm Thân của anh túc thuốc phiện không lông, nhẵn; thân của anh túc làm cảnh có lông dày. Thuốc phiện (Papaver somniferum L)
  • 8. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) LÁ Lá (Mùi cua) Lá (Thuốc phiện) • Đơn, mọc so le, bìa lá hay có khía sâu • Không có lá kèm.
  • 9. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) CỤM HOA: Mọc riêng lẻ Tụ thành xim hoặc tụ thành xim. hoa mọc riêng lẻ (Papaver)
  • 10. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) HOA • Đế hoa lồi. • To, đều, lưỡng tính.
  • 11. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) CÁNH HOA: 4–6 cánh hoa màu sặc sỡ, xếp trên 2 vòng, mỗi vòng 2-3 cánh hoa, dễ rụng, nhàu nát trước khi hoa nở. BAO HOA: 2 lá đài ở vị trí trước – sau và luôn luôn rụng sớm, ít khi 3 hoặc 5
  • 12. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) BỘ NHỊ: BỘ NHỤY:  Nhiều nhị rời xếp thành vòng  2 hay nhiều lá noãn, dính vào nhau tạo bầu trên 1 ô. ĐÍNH NOÃN GIỮA.
  • 13. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) • QUẢ: nang mở lỗ ở đỉnh hoặc mở bằng mảnh vỏ, mầm thẳng. Quả xanh Quả khô
  • 14. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) CÂY TRONG HỌ Mùi cua (Argemone mexicana L.) Thuốc phiện (Papaver somniferum L.)
  • 15. HOA THỨC VÀ HOA ĐỒ • Đặc trưng: Chỉ 1 họ này trong 51 họ mới có ĐÍNH NOÃN GIỮA. HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae) • Hoa thức theo kiểu: * ⚥ K2-3 C4-6 A∞ G(2-∞) • Hoa đồ:
  • 16. CƠ CẤU HỌC: Ống nhựa mủ có đốt (Chelidonium) hoặc hình mạng (Papaver) trong các mô mềm, nhất là trong libe. Nhựa mủ có thể trắng đục (Papaver) hay vàng (Chelidonium, Argemonea) HỌ Á PHIỆN (Papaveraceae)
  • 17. Họ Rau Dền Ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta) Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida) Phân lớp: Cẩm chướng (Caryophyllidae) Bộ: Cẩm chướng (Caryophyllales) 17
  • 18. 18 Đặc điểm: Thân: cỏ hoặc cây bụi, mọc đứng, phía góc phân nhiều nhánh đối nhau. Lá: màu xanh hay nhuộm đỏ; mọc so le hay mọc đối diện; phiến nguyên, không có lá kèm
  • 19. Cụm hoa: gié, xim hoặc đầu Hoa: lưỡng tính, đều, mẫu 4 hay 5, 2 lá bắc con khô cứng và có màu sặc sỡ Bao hoa: khô xác, có màu, tồn tại ở quả. Không có cánh hoa 19
  • 20. Bộ nhị: 1-5 nhị mọc trước lá đài (hình bên dưới), chỉ nhị rời hoặc dính nhau ở đáy, đôi khi có nhị lép Bộ nhụy: 2-3 lá noãn tạo thành bầu trên 1 ô, nhiều noãn cong đính ở đáy. 1 vòi nhụy, 2-3 đầu nhụy. Quả: khô, được bao bọc bởi đài còn lại, đôi khi quả hộp hay quả mộng. Hạt thường dẹp và bóng, mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ bột 20
  • 21. Các cây trong họ: Cỏ xước: (Achyranthes aspera L) Mào gà: (Celosia cristata L) 21
  • 22. 22 Hoa thức & Hoa đồ:
  • 23. 23 Vòng libe gỗ thặng dư xuất hiện phía ngoài vòng libe gỗ chính, tuần tự từ trong ra ngoài, số vòng tăng dần theo độ già của rễ, là một vòng đều đặn hay uốn lượn không đều; libe – gỗ thặng dư hợp thành bó, kích thước không đều. Tinh thể calci oxalat hình khối nhỏ trong tế bào mô mềm. Cơ cấu học:
  • 25.  Vị trí • Ngành: Ngọc lan (Magnoliophyta) • Lớp: Ngọc lan (Magnoliopsida) • Bộ: Rau răm (Polygonales) • Phân lớp: Cẩm chướng (Cariophyllidae)
  • 26. • Thân: Phần lớn là cỏ sống nhiều năm nhờ củ (Hà thủ ô), dây leo (Tigôn), vài trường hợp là cây gỗ. • Cành: Có thể biến đổi thành lá (Diệp chi), trong khi đó lá thu hẹp thành vảy và rụng sớm (Trúc tiết). Hà thủ ô Hoa Tigôn Trúc tiết  Đặc điểm
  • 27. • Rễ: Có thể phồng lên thành củ (Hà thủ ô, Đại hoàng). • Lá: Đơn, mọc so le • Phiến nguyên: Hình mũi tên hoặc có thùy hình chân vịt. Cuốn lá rộng ở đáy, có bẹ chìa (đặc trưng ở họ Rau Răm) Một số bẹ chìa Lá (Hà thủ ô) Rễ (Hà thủ ô) Phiến lá
  • 28. • Cụm hoa: Xim 2 ngả hoặc 1 ngả, thu hẹp thành đầu hay thành vòng giả ở nách lá hoặc thành chum, gié ở ngọn cành. •Hoa: Lưỡng tính, đều, không có cánh hoa. •Bao hoa: là những phiến cùng màu, dạng lá đài hay cánh hoa xếp 2 vòng, mỗi vòng có 3 phiến (Đại hoàng, Chút chít) hoặc 5 phiến, tiền khai năm điểm (Tigôn, Nghể). Bao hoa (Đại hoàng) Hoa Tigôn Hoa (5-6 lá đài)
  • 29. • Bộ nhị: Có 2 kiểu: a) Kiểu vòng: 6 nhị xếp trên 2 vòng, xen kẽ với các phiến của bao hoa. + Ở Rheum: vòng ngoài có 6 nhị, vòng trong có 3 nhị. + Ở Rumex: hoa chỉ có 6 nhị của vòng ngoài, vòng trong bị trụy. b) Kiểu xoắn ốc: 5 - 8 nhị • Bộ nhụy: 3 hay 2 lá noãn tạo thành bầu trên, có 3 cạnh hay hình thấu kính, 1 ô, 1 noãn thẳng đính ở đáy. Hoa rau răm
  • 30. • Quả: Bế, có 3 cạnh hay hình thấu kính, được bao bọc bởi các lá đài còn lại. Đôi khi lá đài có thể mọng lên và quả trở thành một quả mọng giả. • Hạt: Có nội nhũ bột, mầm thẳng hay cong với xu hướng nằm bên ngoài nội nhũ. Hạt có nội nhũ Quả hà thủ ô
  • 31. Cây trong họ: Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora) Răm nước (Polygonum hydropiper)
  • 32. Rau răm (Polygonum odoratum) Cây trong họ: Đại hoàng (Rheum officinale Baill)
  • 33. HOA THỨC VÀ HOA ĐỒ 1. Rheum * ⚤ K3+3 C0 A6+3 G3 2. Rumex * ⚤ K3+3 C0 A6+0 G3 3. Polygonum hydropiper * ⚤ K5 C0 A5−8 G3
  • 34. • Có cấu tạo bất thường libe-gỗ thặng dư ở một số loài. CƠ CẤU HỌC
  • 35. Họ Tiết Dê Ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta) Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida) Phân lớp: Hoàng Liên (Ranunculidae) Họ: Tiết Dê (Menispermaceae) 35
  • 36. Đặc điểm: Thân: Dây leo hay cỏ mọc đứng, rễ có thể phù lên thành củ (Bình vôi) Lá: Đơn, nguyên, hình khiên hay hình tim, mọc so le, không có lá kèm. Gân lá hình chân vịt hoặc hình lọng. 36
  • 37. 37 Cụm hoa: chùm, xim 2 ngả ở nách lá, ít khi hoa riêng lẻ. Bao hoa: 6 lá đài xếp trên 2 vòng. Thường có 6 cánh hoa xếp trên 2 vòng, số cánh có thể ít hơn hoặc đôi khi nhiều hơn 6. Hoa: nhỏ, đều, đơn tính khác gốc, kiểu vòng, mẫu 3.
  • 38. 38 Hoa nhị (đực): 6 nhị xếp trên 2 vòng, số nhị có thể ít hơn hoặc đôi khi nhiều hơn 6, nhị có thể rời hay dính nhau ở chỉ thành một cột. Hoa nhụy (cái): thường có 3 lá noãn rời tạo thành bầu trên nhưng cũng có khi nhiều hơn 3 ( 40 lá noãn) hoặc đôi khi giảm còn 1 (chi Cissampelos). Mỗi lá noãn có 2 noãn nhưng chỉ có 1 noãn phát triển, có 1 hay nhiều đầu nhụy.
  • 39. 39 Cây trong họ: Hoàng Đằng: Fibraurea tinctoria Lour Bình Vôi: Stephania rotunda Lour
  • 40. 40 Quả: hạch, vỏ quả trong cứng rắn và thường có hình thận. Mầm cong hình móng ngựa.
  • 41. 41 Hoa thức & Hoa đồ: * ♂ K3+3 C3+3 A3-6 G0 * ♁ K3+3 C3+3 A0 G3
  • 42. Họ Bứa (Clusiacease) Ngành: Ngọc Lan (Magnoliophyta) Lớp: Ngọc Lan (Magnoliopsida) Phân lớp: Sổ (Dilleniidae) Bộ: Ban (Hypericales) 42
  • 43. 43 Đặc điểm: Thân: Gỗ to hay vừa, cành thường mọc ngang. Lá: Mọc đối, đơn, không có lá kèm. Phiến là thường láng, dày, nguyên, gân phụ song song khít nhau.
  • 44. 44 Cụm hoa: Hoa riêng lẻ hay tụ thành chụm. Hoa: Đều, đơn tính khác gốc hay cùng gốc hoặc lưỡng tính hay tạp tính (hoa đực và hoa lưỡng tính cùng gốc. Bao hoa: Đôi, mẫu 4 hay 5, các phiến rời nhau; lá đài tồn tại.
  • 45. 45 Bộ nhị: Nhiều nhị rời hay dính thành nhiều bó hay đầu tròn. Bộ nhụy: 1 lá noãn hoặc nhiều lá noãn, dính noãn trung trụ. Một vòi nhụy dài hoặc rất ngắn gần như không có. Số đầu nhụy bằng số ô trong bầu. Quả: mọng hay quả nhân cứng hay nang cắt vách. Hạt có áo hạt do cuống noãn hay lỗ noãn tạo thành, không có nội nhũ.
  • 46. 46 Hoa thức & Hoa đồ: Hoa đồ Hoa thức
  • 47. 47 Cơ cấu học: Bộ máy sinh dưỡng chứa ống tiết resine, túi tiết kiểu ly bào có trong lá Cây trong họ: Mù u (Calophyllum inophyllum L.) Măng cụt (Garcinia mangostana L.) Vấp (Mesua ferrea L.)
  • 48.
  • 49. Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa Thân • Thân cỏ, sống 1 năm, cũng có dạng cây gỗ nhỏ nhưng hiếm gặp • Cỏ hoặc cây bụi. • Phần lớn là thân cỏ sống nhiều năm nhờ củ đôi khi là dây leo, có vài trường hợp là thân gỗ. • Dây leo (thân thường sần sùi), cỏ mọc đứng. • Rễ phù thành củ. • Gỗ to hay vừa, cao 12-25m. • Cành phân nhiều nhánh đối chéo nhau và nằm ngang. Lá • Đơn, mọc so le, bìa lá hay có khía sâu • Đơn, mọc so le hoặc mọc đối • Phiến nguyên. • Màu xanh hoặc nhuộm đỏ • Đơn, mọc so le • Phiến nguyên, hình mũi tên hoặc thùy chân vịt • Có bẹ chìa • Đơn, nguyên, mọc so le, hình khiên hay hình tim. • Gân lá hình chân vịt hoặc hình lọng. • Đơn, mọc đối • Phiến lá thường láng, dày, nguyên, gân phụ song song khít nhau. Cụm hoa • Hoa mọc riêng lẻ (Papaver) hoặc tụ thành xim. • Gié, xim hoặc đầu • Xim 2 ngả hoặc 1 ngả, thu hẹp thành đầu hay vòng giả ở nách lá hoặc chùm, gié ở ngọn cành • Chùm, xim 2 ngã ở nách lá, ít khi hoa riêng lẻ • Hoa riêng lẻ hay tụ thành chùm.
  • 50. Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa Hoa • To, đều, lưỡng tính. • Đế hoa lồi. • Đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5. • Đều, lưỡng tính • Nhỏ, đều, đơn tính khác gốc, kiểu vòng, mẫu 3. • Đều, đơn tính khác gốc hay cùng gốc hoặc lưỡng tính hay tạp tính (hoa đực và hoa lưỡng tính cùng gốc). Bao Hoa • 2 lá đài ở vị trí trước–sau và luôn rụng sớm. • C4-6, dễ rụng, nhàu nát trước khi hoa nở. • Khô xác, có màu, tồn tại ở quả. • Có 1 lá bắc và 2 lá bắc con khô cứng và có màu sắc sặc sỡ. • Hoa vô cánh • Lá đài xếp 2 vòng, mỗi vòng có 3 phiến hoặc 5 phiến xếp xoắn, tiền khai 5 điểm. • Không có cánh hoa. • 6 lá đài xếp trên 2 vòng. • Thường có 6 cánh hoa xếp trên 2 vòng, số cánh có thể ít hơn hoặc đôi khi nhiều hơn 6. • Đôi, mẫu 4 hay 5, các phiến rời nhau, lá đài tồn tại. • 4 cánh hoa rời, nhẵn, hình bầu dục, phiến dày ở gốc mỏng dần ở đỉnh, màu vàng có lẫn màu đỏ tía. Nhị • Nhiều nhị rời. • 1-5 nhị mọc trước lá đài • Chỉ nhị rời hoặc dính nhau ở đáy, đôi khi có nhị lép • Kiểu vòng: 6 nhị xếp trên 2 vòng • Kiểu xoắn ốc: 5- 8 nhị. • 6 nhị xếp trên 2 vòng, số nhị có thể ít hơn hoặc đôi khi nhiều hơn 6 tùy theo loài. • 11-15 nhị rời, không đều hay dính thành nhiều bó đính một vòng trên đế hoa.
  • 51. Họ Á Phiện Họ Rau Dền Họ Rau Răm Họ Tiết Dê Họ Bứa Nhụy • G(2-∞) 1 ô, ĐÍNH NOÃN GIỮA. • G(2) 1 ô, nhiều noãn cong đính ở đáy. • 1 vòi nhuỵ, 2-3 đầu nhuỵ • G2-3,1 ô, có 3 cạnh hay hình thấu kính, 1 noãn đính thẳng ở đáy. Vòi nhụy rời. • 3 lá noãn rời tạo thành bầu trên nhưng cũng có khi nhiều hơn 3 ( 40 lá noãn) hoặc đôi khi giảm còn 1 • G(6-8), 6-8 ô, mỗi ô 1noãn, đính noãn trung trụ. • Vòi nhụy dài hoặc rất ngắn gần như không có. Số đầu nhụy bằng số ô trong bầu. Quả • Nang mở lỗ ở đỉnh hoặc mở bằng mảnh vỏ, mầm thẳng. • Khô, được bao bọc bởi đài còn lại, đôi khi quả hộp hay quả mọng • Bế, có 3 cạnh hay hình thấu kính, được bao bọc bởi các lá đài còn lại • Hạch, vỏ quả trong cứng rắn và thường có hình thận • Mầm cong hình móng ngựa. • Mọng nước hay nhân cứng hay nang cắt vách. Hạt • Thường dẹp và bóng • Mầm cong hình móng ngựa bao quanh nội nhũ bột • Có nội nhũ bột, mầm cong hay thẳng với xu hướng nằm bên ngoài nội nhũ • Có áo hạt do cuống noãn hay lỗ noãn tạo thành, không có nội nhũ. Cơ cấu học • Ống nhựa mủ có đốt hoặc hình mạng. Nhựa mủ có thể trắng đục hay vàng. • libe-gỗ thặng dư • Có cấu tạo bất thường libe-gỗ thặng dư . • Túi tiết kiểu ly bào có trong lá.
  • 52. A.4 A.5 A.6 A.7 Câu 2: Bao hoa của họ Tiết dê có bao nhiêu lá đài Câu 1: Bao hoa của họ Tiết dê có bao nhiêu lá đài 6 Câu 1: Bao hoa của họ Tiết dê có bao nhiêu lá đài
  • 53. A.A.Đơn, dày, nhỏ, phủ đầy lông A.B.Đơn, nguyên, hình khiên hay hình tim, mọc so le, không có lá kèm A.C.Đơn, mọc so le, có khía răng hay có thùy A.D.Đơn, mọc so le hay mọc đối Câu 2: Đặc điểm lá của họ Tiết dê B.Đơn, nguyên, hình khiên hay hình tim, mọc so le, không có lá kèm B.Đơn, nguyên, hình khiên hay hình tim, mọc so le, không có lá kèm Câu 2: Đặc điểm lá của họ Tiết dê
  • 54. A.A. Thân cỏ, sống một năm A.B. Thân cỏ, sống nhiều năm A.C. Thân cỏ hoặc cây gỗ nhỏ A.D. Thân cỏ, thích sống ở đất mặn Câu 3: Thân của họ Á phiện A. Thân cỏ, sống một năm Câu 3: Thân của họ Á phiện
  • 55. A.A. Hạch, vỏ trong cứng rắn và thường có hình thận A.B. Nang, mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh vỏ, mầm thẳng A.C. Bế, được bao bọc bởi đài con A.D. Nang, hạt đôi khi có cánh, có nội nhũ, mầm thẳng Câu 4: Đặc điểm quả của họ Á phiện B. Nang, mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh vỏ, mầm thẳng Câu 4: Đặc điểm quả của họ Á phiện
  • 56. A.A. Chùm hay xim A.B. Hoa mọc riêng lẻ hoặc tụ thành xim A.C. Hoa mọc riêng lẻ hoặc tụ thành xim ít hoa A.D. Gié, xim hoặc đầu Câu 5: Cụm hoa của họ rau dền D. Gié, xim hoặc đầu Câu 5: Cụm hoa của họ rau dền
  • 57. A.A. Cỏ xước, Nở ngày A.B. Mao lương, Thổ hoàng liên A.C. Diệp long nhọn, Quỳnh hoa A.D. Hoàng đằng, Bình vôi Câu 6: Một số cây trong họ rau dền A. Cỏ xước, Nở ngày Câu 6: Một số cây trong họ rau dền
  • 58. A.A. Có cấu tạo bình thường libe-gỗ thặng dư ở một số loài A.B. Có cấu tạo bất thường libe-gỗ thặng dư ở một loài A.C. Không có cấu tạo bất thường gỗ-libe thặng dư A.D. Không có cấu tạo bất thường gỗ-libe thặng dư ở củ Đại Hoàng Câu 7: Cơ cấu học của họ rau Răm A. Có cấu tạo bình thường libe- gỗ thặng dư ở một số loài Câu 7: Cơ cấu học của họ rau Răm
  • 59. A.A. Mọc so le hay mọc đối A.B. Mọc so le A.C. Mọc đối A.D. Không có lá kèm Câu 8: Đặc điểm lá của họ rau răm B. Mọc so le Câu 8: Đặc điểm lá của họ rau răm
  • 60. A.A. Cây gỗ nhỏ, đôi khi có gai A.B. Cây gỗ to hay vừa, thường mọc ngang A.C. Cỏ hoặc cây bụi A.D. Cỏ mọc đứng hay dây leo Câu 9: Đặc điểm về thân của họ Bứa B. Cây gỗ to hay vừa, thường mọc ngang Câu 9: Đặc điểm về thân của họ Bứa