SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
- Đảng sâm hoa ống (Codonopsis tubulosa Kom) cây thảo thân lá đều có lông dài, lá
hẹp dài hình bầu dục, 3-8cm, đuôi lá có răng thưa. Cánh hoa sâu, dài bằng nửa ống hoa, tràng
hình ống, dài độ 3cm, phân bố ở khu Tây Sương tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.
- Xuyên đảng sâm (Codonopsis tangshen
Oliv); hình thái cơ bản giống loài C. pilosula
(Franch) Nannf nhưng lá hình trứng hay hình
trứng đuôi nhọn, mặt lá không có lông, chỉ rìa
lá có lông nhung. Sau khi ra hoa (Hình 3) thì
có quả đuôi màu trắng tím, trong hoa có sọc
nhỏ màu tím, cuống dài, hình dẹt, to hơn loại
trên, ở chổ núi cao mưa nhiều về mùa thu quả
chín không nứt.
Hình 3. Hoa Codonopsis tangsheng
- Đảng sâm mõm chó (Codonopsis nervosa Nannf) lá mọc đối, hình trứng dài 1-1,5cm, mép
nguyên, hai mặt đều có lông. Hoa (Hình 4a) có tràng hình chuông dài độ 1,5cm, màu lam
nhạt, trong có thới màu tím đậm.
Ngoài ra còn có các loài Codonopsis lanceolata Benth. et Hook. (Hình 4b) có rễ hình
chùy và loài Codonopsis ussuriensis Hemsl (Hình 4c) có rễ hình củ tròn, thường được trộn
lẫn với Codonopsis để bán ở Trung Quốc. Ở Việt Nam, trong thời gian 1961 – 1985, Viện
Dược liệu đã phát hiện Đảng sâm (Codonopsis spp.) tập trung ở 14 tỉnh miền núi phía Bắc;
còn ở phía Nam, chỉ có ở khu vực Tây nguyên. Vùng phân bố tập trung nhất là các tỉnh Lai
châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Đà
Nẵng và Lâm Đồng.
Hình 4. Hoa của các loài (a) Codonopsis nervosa, (b) Codonopsis lanceolata, và (c)
C. ussuriensis.
1.1.3. Thành phần hóa học và giá trị sử dụng của Codonopsis trong y học cổ
truyền
Bộ phận chính của Codonopsis được dùng làm thuốc là rễ. Dựa vào chất lượng của rễ
sau khi thu hoạch, người ta chia ra làm 5 loại sau: Tây đảng sâm, Đông đảng sâm, Lộ đảng
sâm, Điều đảng sâm, Bạch đảng sâm.
Về thành phần hóa học, trong rễ của Codonopsis đến nay đã tìm thấy sucrose,
glucose, fructose, galactose, arabinose, mannose, xylose, rhamnose, inulin, nhiều loại
alcaloid, scutellarein glucoside, CP1 – 4, syringin, N-Hexyl b-D-glucopyranoside, ethyl a-D-
fructofuranoide, tangshenoside I, choline.

More Related Content

What's hot (8)

Hoa
HoaHoa
Hoa
 
Hoa đồ hoa thức
Hoa đồ   hoa thứcHoa đồ   hoa thức
Hoa đồ hoa thức
 
Bh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vậtBh11 nhận thức cây thực vật
Bh11 nhận thức cây thực vật
 
Tai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vatTai lieu thuc vat
Tai lieu thuc vat
 
dược liệu timmachcammau
dược liệu  timmachcammau dược liệu  timmachcammau
dược liệu timmachcammau
 
Họ cam
Họ camHọ cam
Họ cam
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Cay sao hamamelidales
Cay sao hamamelidalesCay sao hamamelidales
Cay sao hamamelidales
 

Similar to 0105000093504

Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfTuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfKIMTINQUAMNGKIMTINON
 
thuc vat duoc.pptx
thuc vat duoc.pptxthuc vat duoc.pptx
thuc vat duoc.pptxVion23
 
Nguyen huulacthuy la15
Nguyen huulacthuy la15Nguyen huulacthuy la15
Nguyen huulacthuy la15Phi Phi
 
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocCây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocwillyhaf03
 
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptDƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptoHoaTV
 
Cây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianCây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianKitPhan30
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Phi Phi
 
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2Đặng Phương Nam
 
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vật
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vậtTh đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vật
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vậtLãnh Địa Gió Cuốn
 
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatBai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatnhocdibui
 
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdf
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdfTL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdf
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdfMan_Ebook
 
Cây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânCây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânDam Nguyen
 
Cayco thuoc+nam33
Cayco thuoc+nam33Cayco thuoc+nam33
Cayco thuoc+nam33Duy Vọng
 
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Tuyen Nguyen
 

Similar to 0105000093504 (20)

145197448
145197448145197448
145197448
 
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdfTuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
Tuyen_tap_3033_Cay_thuoc_dong_y_(Tue_Tinh).pdf
 
Cây thuốc
Cây thuốcCây thuốc
Cây thuốc
 
thuc vat duoc.pptx
thuc vat duoc.pptxthuc vat duoc.pptx
thuc vat duoc.pptx
 
Nguyen huulacthuy la15
Nguyen huulacthuy la15Nguyen huulacthuy la15
Nguyen huulacthuy la15
 
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduocCây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
Cây-ôn-tập.thucvatduoc.duoclieu.daihocduoc
 
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.pptDƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
DƯỢC LIỆU CHỮA BỆNH TIM MẠCH, CẦM MÁU.ppt
 
Luận án: Thành phần và tác dụng sinh học của loài Viễn chí hoa vàng
Luận án: Thành phần và tác dụng sinh học của loài Viễn chí hoa vàngLuận án: Thành phần và tác dụng sinh học của loài Viễn chí hoa vàng
Luận án: Thành phần và tác dụng sinh học của loài Viễn chí hoa vàng
 
Cây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gianCây thuốc dân gian
Cây thuốc dân gian
 
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong dịch chiết lá ngải cứ...
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong dịch chiết lá ngải cứ...Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong dịch chiết lá ngải cứ...
Nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học trong dịch chiết lá ngải cứ...
 
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate cây bảy lá một hoa paris po...
 
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla SmThành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
Thành phần hóa học của cao ethyl acetate Paris Polyphylla Sm
 
Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14Nguyen huulacthuy la14
Nguyen huulacthuy la14
 
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
[Sách] Sinh tồn nơi hoang dã 2
 
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vật
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vậtTh đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vật
Th đa dạng hệ sinh thái (tổ 2 )- Thực vật
 
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vatBai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
Bai giang th_sinh_ly_dong_thuc_vat
 
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdf
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdfTL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdf
TL Giáo trình hoa lan - Đào Thanh Vân.pdf
 
Cây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thânCây ra trái từ thân
Cây ra trái từ thân
 
Cayco thuoc+nam33
Cayco thuoc+nam33Cayco thuoc+nam33
Cayco thuoc+nam33
 
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
Dac tinh thuc_vat_cay_ca_phe_0
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

0105000093504

  • 1. - Đảng sâm hoa ống (Codonopsis tubulosa Kom) cây thảo thân lá đều có lông dài, lá hẹp dài hình bầu dục, 3-8cm, đuôi lá có răng thưa. Cánh hoa sâu, dài bằng nửa ống hoa, tràng hình ống, dài độ 3cm, phân bố ở khu Tây Sương tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc. - Xuyên đảng sâm (Codonopsis tangshen Oliv); hình thái cơ bản giống loài C. pilosula (Franch) Nannf nhưng lá hình trứng hay hình trứng đuôi nhọn, mặt lá không có lông, chỉ rìa lá có lông nhung. Sau khi ra hoa (Hình 3) thì có quả đuôi màu trắng tím, trong hoa có sọc nhỏ màu tím, cuống dài, hình dẹt, to hơn loại trên, ở chổ núi cao mưa nhiều về mùa thu quả chín không nứt. Hình 3. Hoa Codonopsis tangsheng - Đảng sâm mõm chó (Codonopsis nervosa Nannf) lá mọc đối, hình trứng dài 1-1,5cm, mép nguyên, hai mặt đều có lông. Hoa (Hình 4a) có tràng hình chuông dài độ 1,5cm, màu lam nhạt, trong có thới màu tím đậm. Ngoài ra còn có các loài Codonopsis lanceolata Benth. et Hook. (Hình 4b) có rễ hình chùy và loài Codonopsis ussuriensis Hemsl (Hình 4c) có rễ hình củ tròn, thường được trộn lẫn với Codonopsis để bán ở Trung Quốc. Ở Việt Nam, trong thời gian 1961 – 1985, Viện Dược liệu đã phát hiện Đảng sâm (Codonopsis spp.) tập trung ở 14 tỉnh miền núi phía Bắc; còn ở phía Nam, chỉ có ở khu vực Tây nguyên. Vùng phân bố tập trung nhất là các tỉnh Lai châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Đà Nẵng và Lâm Đồng. Hình 4. Hoa của các loài (a) Codonopsis nervosa, (b) Codonopsis lanceolata, và (c) C. ussuriensis. 1.1.3. Thành phần hóa học và giá trị sử dụng của Codonopsis trong y học cổ truyền Bộ phận chính của Codonopsis được dùng làm thuốc là rễ. Dựa vào chất lượng của rễ sau khi thu hoạch, người ta chia ra làm 5 loại sau: Tây đảng sâm, Đông đảng sâm, Lộ đảng sâm, Điều đảng sâm, Bạch đảng sâm. Về thành phần hóa học, trong rễ của Codonopsis đến nay đã tìm thấy sucrose, glucose, fructose, galactose, arabinose, mannose, xylose, rhamnose, inulin, nhiều loại alcaloid, scutellarein glucoside, CP1 – 4, syringin, N-Hexyl b-D-glucopyranoside, ethyl a-D- fructofuranoide, tangshenoside I, choline.