SlideShare a Scribd company logo
1 of 52
August 9, 2023 1
VAI TRÒ VÀ NHU CẦU
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
TH.S NGUYỄN THỊ HIỀN
August 9, 2023 2
Mục tiêu học tập
 Trình bày được vai trò và nhu cầu năng lượng
trong dinh dưỡng người.
 Trình bày được vai trò và nhu cầu của protein,
lipid và glucid.
 Trình bày được vai trò và nhu cầu của các
vitamin và khoáng chất.
August 9, 2023 3
Có những loại chất dinh dưỡng nào ?
 Chất sinh năng lượng
Protid
Lipid
Glucid
 Chất không sinh năng lượng
Vitamin
Nước
Chất khoáng
August 9, 2023 4
Tại sao cần năng lượng ?
Năng lượng
trong cơ thể
Điện
Nhiệt
Hóa học
Cơ học
1g Protid : 1g Lipid : 1g Glucid 4:9:4 Kcal
Protid : Lipid : Glucid 14:20:66
August 9, 2023 5
Công thức tính
tiêu hao năng lượng mỗi ngày
E = ECHCB + E TEF + EHĐTL
 ECHCB = 1 (hoặc 0,9) x CN(kg) x 24 h
 E TEF = 10 % CHCB
 EHĐTL = 30% CHCB (Lao động nhẹ)
40% CHCB (Lao động trung bình)
50% CHCB (Lao động nặng)
→ Cách nhớ khái quát nhất:
CHCB = 1 Kcal/kg thể trọng/1 giờ.
August 9, 2023 6
Năng lượng chuyển hóa cơ bản
 CHCB là NL cần thiết để duy trì sự sống con người trong
điều kiện nhịn đói, hoàn toàn nghỉ ngơi và nhiệt độ môi
trường sống thích hợp.
 Các yếu tố ảnh hưởng: Tuổi, giới, cấu trúc cơ thể, thời
tiết, hoạt động thể lực, bệnh lý
Ví dụ: Nữ < nam
Cường giáp làm tăng CHCB
Suy giáp làm giảm CHCB
Thân nhiệt tăng 10C CHCB tăng 10%.
August 9, 2023 7
Năng lượng hoạt động thể lực
 Các yếu tố ảnh hưởng chính:
- Động tác và tư thế lao động
- Thời gian lao động
- Kích thước cơ thể người lao động
- Trình độ quen việc
 Phân loại lao động dựa vào cường độ lao động:
- Nhẹ: nhân viên hành chính, lao động trí óc, nội trợ, giáo viên
- Trung bình: công nhân XD, nông dân, sinh viên
- Nặng: nghề mỏ, VĐV thể thao, quân nhân thời kỳ luyện tập
August 9, 2023 8
Năng lượng tác động nhiệt của thức ăn
 Thức ăn khi vào cơ thể làm tăng quá trình
chuyển hóa của cơ thể
 Tác động chung của thức ăn đối với cơ thể gọi là
tác động nhiệt của thức ăn (thermic effect of food
– TEF).
 TEF dao động từ 5% đến 10% nhu cầu năng
lượng cơ bản.
August 9, 2023 9
Các thực phẩm này cung cấp chất gì chủ yếu?
August 9, 2023 10
Vai trò và nhu cầu Protid
 Vai trò Protid
- Cung cấp năng lượng, trung bình mỗi ngày Protid cung
cấp 10-15% năng lượng của khẩu phần ăn hằng ngày.
- Là thành phần quan trọng nhất, có mặt trong nhân và
chất nguyên sinh của tế bào. Trong cơ thể và TB luôn
xảy ra quá trình thoái hóa và tân tạo thường xuyên của
protid.
- Trong cơ thể chỉ có mật và nước tiểu không chứa Protid.
Protid
- Là yếu tố tạo hình chính, là tp của cơ bắp, máu, bạch
huyết, hormon, men, kháng thể, các tuyến bài tiết và nội
tiết,…Về mặt tạo hình không có chất dd nào có thể thay
thế vai trò của protid.
- Cần thiết cho quá trình chuyển hóa của các chất khác, nhất
là vitamin, khi vắng mặt protid nhiều vitamin sẽ không thể
phát huy đủ chức năng dù trong cơ thể có thừa.
- Vận chuyển các chất dd, kích thích sự thèm ăn, điều hòa
thăng bằng nội mô,…
Thiếu protid gây ra các rối loạn quan trọng: chậm phát
triển, SDD, RLHĐ các tuyến nội tiết,…
August 9, 2023 11
August 9, 2023 12
 Đơn vị cấu tạo của protein là acid amin, mối quan
hệ giữa số lượng và chất lượng aa tạo nên giá trị
dinh dưỡng của protein.
 Protein trong thức ăn được tiêu hóa, phân giải thành
các aa, các aa từ ruột vào máu và đến các tổ chức để
tổng hợp thành các protein đặc trưng của cơ thể.
 Có 22 loại aa hay gặp trong thức ăn.
Cấu trúc của protid như thế nào?
Tại sao cần phối hợp các loại protid thức ăn ?
August 9, 2023 13
Acid amin
 Phân loại acid amin
- Acid amin cần thiết (aa không thay thế được): tryptophan,
lysin, methionin, phenylalanin, leucin, isoleucin, valin và
threonin, ở trẻ em có thêm histidin và arginin
- Các acid amin không cần thiết được tổng hợp trong cơ thể.
- Protein nguồn gốc đv thường đầy đủ các aa và tỷ lệ aa cân
đối hơn tv, protein từ trứng và sữa là tốt nhất. Protein tv
thường thiếu 1 số aa cần thiết: gạo thiếu lysin, bắp thiếu lysin,
tryptophan.
August 9, 2023 14
August 9, 2023 15
Nhu cầu protein của cơ thể
 Nhu cầu khuyến nghị: WHO khuyến nghị “nhu cầu tối thiểu”
về protein là 1g/kg CN/ ngày.
- PN có thai 6 tháng cuối: + 6g/ ngày, bà mẹ cho con bú: +
15g/ngày
- Protein chiếm 12 – 14% NL khẩu phần, trong đó protid nguồn
gốc động vật chiếm 30-50%.
- Nhu cầu protein nhằm duy trì các tổ chức cơ thể với tốc độ 3
tháng ½ lượng protein trong cơ thể sẽ được thay thế mới, bù trừ
lượng nitơ thường xuyên đào thải qua nước tiểu, phân, da,
móng, tóc, kinh nguyệt, tinh dịch,...
August 9, 2023 16
Glucid
August 9, 2023 17
Glucid
 Vai trò của Glucid
- Vai trò chính là cung cấp năng lượng, phần thừa sẽ chuyển 1
phần thành glycogen, 1 phần thành mỡ dự trữ.
- Tham gia cấu trúc tế bào và mô. Duy trì đường huyết 80 – 120
mg%
- Điều hòa hoạt động cơ thể: tiêu hóa, bài xuất cholesterol...
 Phân loại
- Mono saccarid : Glucose, Galactose, Fructose, các thực phẩm
đều có loại đường đơn này.
- Di – saccarid : Sucrose, Lactose, Maltose, có độ ngọt cao hơn
đường đơn.
- Polysaccarid : Glycogen, Cellulose, tinh bột
August 9, 2023 18
Glucid
 Nhu cầu Glucid khuyến nghị: Glucid chiếm 56 – 70%
NL khẩu phần. Nhu cầu phụ thuộc vào tiêu hao năng
lượng. Không nên ăn quá nhiều glucid tinh chế.
 Nguồn glucid thực phẩm
- Thực vật: ngũ cốc, đường mật, hoa quả và rau.
- Động vật: sữa, glycogen có một ít ở trong gan, cơ.
August 9, 2023 19
Lipid
August 9, 2023 20
Lipid
 Cấu tạo của Lipid
- Là ester của glycerol và các acid béo, ab là thành phần
quyết định tính chất của lipid.
- Acid béo no: acid palmitic, acid stearic, acid caprilic,
acid capric, acid arachic.
- Acid béo chưa no: acid oleic, acid linoleic, acid
linolenic, acid arachidonic
- Mỡ đv nhiều ab no nên độ tan chảy cao, dầu tv, mỡ các
đv nhỏ nhiều ab chưa no nên độ tan chảy thấp hơn.
August 9, 2023 21
Lipid
 Vai trò của Lipid
- Cung cấp năng lượng: Vừa là yếu tố tạo hình (18-24% trọng
lượng cơ thể) vừa bảo vệ cơ thể tránh khỏi tác động có hại của
môi trường ngoài như nóng, lạnh.
- Phosphatid là thành phần cấu trúc của tế bào thần kinh, não,
tim, gan, tuyến sinh dục,…
- Cholesterol cũng là thành phần cấu trúc của tế bào, và tham
gia 1 số chức năng quan trọng như: tiền chất acid mật, tổng hợp
các nội tiết tố vỏ thượng thận, liên kết các độc tố tan máu
- Ngoài ra chất béo còn giúp chế biến thực phẩm thơm, ngon
hơn.
August 9, 2023 22
Lipid
 Nhu cầu lipid khuyến nghị
+ Lipid tối thiểu đạt 15% NL khẩu phần
+ Acid béo no ≤ 10%
+ Acid béo không no: 4 - 10%
+ Cholesterol < 300mg/ngày
 Nguồn cung cấp lipid
+ Động vật: mỡ cừu, mỡ heo, mỡ gà, mỡ cá
+ Thực vật: dừa, mè, đậu, gấc, oliu
August 9, 2023 23
Các thực phẩm khác
August 9, 2023 24
August 9, 2023 25
Vitamin
 Phân loại vitamin
- Hợp chất hữu cơ cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp
được
- Vitamin tan trong nước : Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP,
tan trong nước nên dễ dàng thỏa mãn khi sử dụng các thức
ăn tươi, nhưng do không có khả năng dự trữ nên các biểu
hiện thiếu hụt thường diễn ra sớm.
- Vitamin tan trong trong dầu : A, D, E, K thường đi kèm
chất béo trong thức ăn. Vận chuyển trong máu nhờ
lipoprotein , lượng thừa sẽ dự trữ ở gan.
August 9, 2023 26
Hình ảnh này liên
quan đến chất gì?
August 9, 2023 27
Vitamin A (Retinol)
 Vai trò
- Duy trì cấu trúc của da và niêm mạc, biệt hóa tế bào .
Thiếu da bị khô, sừng hóa, dễ bị viêm nhiễm,..
- Vai trò đối với chức năng thị giác: là thành phần của sắc tố
Rodopxin trong tế bào nhận cảm ánh sáng hình que ở võng
mạc. Vitamin A + Opsin Rodopsin (as)  Opsin + Trans-
retinal. Thiếu gây quáng gà, loét giác mạc,…
- Chống nhiễm khuẩn, do vitamin A tham gia vào quá trình
đáp ứng miễn dịch.
- Kích thích sự tăng trưởng, sinh sản.
 Nhu cầu: trẻ em < 10 tuổi: 325 – 400, người trưởng thành:
500 – 600 µg/ngày.
August 9, 2023 28
Nguồn: Gan, lòng đỏ
trứng, bơ, margarin,
Rau quả có màu xanh
và màu vàng,…
August 9, 2023 29
August 9, 2023 30
Vitamin D
 Vai trò:
- Tạo xương nên là yếu tố chống còi xương và kích thích tăng
trưởng cơ thể.
- Tăng tính hấp thu Ca và P ở ruột non, tăng tái hấp thu Ca ở
thận.
 Nhu cầu: 10 g/ngày cho trẻ em, 5 g/ngày đối với người
trưởng thành, từ 300-400 IU (7,5-10 g) có tác dụng tăng
cường hấp thu Ca.
 Nguồn: Trứng, sữa, bơ, gan cá. Nguồn tốt nhất là từ ánh
sáng mặt trời
August 9, 2023 31
Vitamin K
 Vai trò: thành phần quan
trọng tổng hợp các yếu tố
đông máu như
prothrombin, các yếu tố
VII, IX, X và các protein
C, protein S
 Vitamin K 1 được tìm
thấy trong các loại rau
xanh như rau diếp, rau
bina, họ cải (cải bắp, cải
xoăn, súp lơ, cải xanh),
đậu xanh, carot, bơ, kiwi,..
Các vitamin tan trong nước
 Vitamin B1 (Thiamin):
− Là Coenzym của men Carboxylaz cần thiết cho phản
ứng khử carboxit của acid pyruvic, nếu thiếu B1 sẽ
tích tụ và gây độc cho hệ thần kinh (chứng viêm thần
kinh), vì thế nhu cầu B1 tỷ lệ thuận với nhu cầu năng
lượng.
− Tham gia điều hòa các xung động thần kinh, ức chế
khử acetyl cholin, thiếu gây RLHĐ của tim, RL
chuyển hóa nước, tê bì, phù, táo bón,hồi hộp,…(bệnh
Beri beri)
August 9, 2023 33
August 9, 2023 34
Vitamin B1
Nguồn: những sp từ mốc, men
bia, mầm ngũ cốc khô
August 9, 2023 35
Vitamin C (acid ascorbic) :
Vai trò:
- Kích thích tạo colagen của mô liên kết, sụn, xương,
răng, mạch máu. Thiếu gây chảy máu ở các tổ chức
liên kết và xương.
- Kích thích hoạt động của tuyến thượng thận, tuyến
yên, hoàng thể,…
- Ngăn cản quá trình hình thành các gốc tự do nên làm
chậm quá trình lão hóa, cần cho quá trình khử độc,
tăng cường hấp thu sắt.
August 9, 2023 36
August 9, 2023 37
 Nhu cầu: trẻ em từ trên 10 tuổi và người trưởng thành: 65-
80mg/ngày, phụ nữ có thai cần thêm 10 mg/ngày, phụ nữ cho con
bú 6 tháng đầu cần thêm 35mg/ngày.
 Nguồn: trái cây , rau xanh, gan thận động vật
V I T A M I N B 3 H A Y
VITAMIN PP HAY NIACIN
 Những bệnh di truyền chuyển hóa của tryptophan, tạo ra
một phần hoặc toàn bộ triệu chứng Pellagre. Do đó, phần
niacin được tổng hợp bởi cơ thể là đáng kể.
 Nguồn cung cấp tự nhiên vitamin B3: Gan, Gà, Cá ngừ, Cá
hồi, Thịt và cá khác, Nấm, Bánh mì, rau xanh đã nấu, Khoai
tây
Ở người, niacin lấy từ thức ăn. Cơ
thể có thể tổng hợp nó từ tryptophan
với điều kiện có sẵn acid amin này
(ở trong protein) cùng B2 và B6, nhờ
vi khuẩn ký sinh đường ruột bình
thường.
August 9, 2023 39
August 9, 2023 40
Những bệnh lý
này do thiếu chất
gì??
August 9, 2023 41
Vai trò của chất khoáng
- Nhóm chất cần thiết không sinh năng lượng, có vai
trò trong nhiều chức phận của cơ thể. Phân loại
dựa theo nhu cầu hằng ngày của cơ thể.
- Chất khoáng đa lượng (nhu cầu > 100 mg/ngày):
Ca, P, Mg, K, Na,…
- Chất khoáng vi lượng (nhu cầu < 100 mg/ngày):
Fe, Iod, Flour, Cu, Zn, Mn, Co,…
August 9, 2023 42
Calci
 Vai trò (chiếm 1/3 lượng chất khoáng trong cơ thể)
- Tạo xương và răng: 99% lượng Ca ở mô răng và xương.
- Điều hòa hoạt động nhiều chức năng: hoạt động thần kinh cơ,
hđ của tim, chuyển hóa tế bào,…
- Tham gia đông cầm máu: nồng độ Ca huyết tương được duy trì
ổn định cho phép hình thành cục máu đông nhanh nhất.
 Nhu cầu 500 mg/ngày, phụ nữ có thai 3 tháng cuối và cho con bú
cần 1000-1200 mg/ngày.
 Nguồn: Sữa, rau muống, mồng tơi, rau dền, rau đay, rau ngót,
gạo, bắp, bột mỳ, thịt, cá, hải sản
August 9, 2023 43
Sắt
 Dự trữ: Cơ thể người trưởng thành có 3 – 4 g sắt,
2/3 ở Hb dạng Fe2+ ,còn lại là sắt không chức năng
Fe3+ được dự trữ trong gan, lách, thận, xương
- 2 dạng: dạng lưu thông là Ferritin hoặc không
lưu thông hemosiderin.
 Fe2+ là thành phần của: Hb, myoglobin, cytocrom,
catalase, peroxidase
August 9, 2023 44
August 9, 2023 45
Sắt
 Vai trò
- Tham gia tạo Hem, giúp vận chuyển và lưu trữ oxy
- Tạo tế bào hồng cầu
- Là coenzyme xúc tác nhiều phản ứng chuyển hóa
 Nhu cầu: lượng sắt mất đi mỗi ngày ở nam 1 mg, nữ là 1,5 mg,
chỉ khoảng 10% sắt ăn vào được hấp thu nên nhu cầu sắt ở nam
là10 mg/ngày, nữ 15 mg/ngày.
 Nguồn: nguồn sắt từ đv như thịt nạc, gan hàm lượng cao và dễ
hấp thu hơn từ thực vật.
August 9, 2023 46
Iod
 Vai trò: trong cơ thể Iod chỉ từ 15 – 23 mg, nhỏ hơn 100 lần
Fe. Nhưng là 1 thành phần quan trọng của hormon tuyến giáp.
- Tham gia tạo hormone tuyến giáp (tri-iodothyronin - T3,
thyroxin - T4)
 Nhu cầu
Người trưởng thành : 150g/ ngày
Phụ nữ có thai : 175 g/ngày
Phụ nữ cho con bú : 200g/ngày
 Nguồn: Cá, hải sản và các loại rau tảo biển
đa số cải lá xanh,…
August 9, 2023 47
Nhu cầu nước
Vai trò của nước
August 9, 2023 48
 Nước là thành phần cơ bản của sự sống, thiếu nước con
người chỉ sống sót được vài ngày.
 Lúc mới sinh nước chiếm 74% trọng lượng cơ thể, người
trưởng thành nước chiếm 55-60% ở nam và 45-50% ở nữ,
lượng nước trong cơ nhiều gấp 3 lần trong tế bào mỡ.
 Nước di chuyển giữa các vùng cơ thể theo cơ chế khuyếch
tán thụ động, gọi là quá trình thẩm thấu.
 Lượng nước tiêu thụ hằng ngày khoảng 1-1,5 lít (55%
lượng nước cung cấp). Chế độ ăn cung cấp 2000 kcal tp
rắn cung cấp khoảng 0,5-0,8 lít nước.
August 9, 2023 49
Chức năng của nước trong cơ thể
 Là dung môi của các phản ứng hóa học trong cơ thể:
trong mạch máu có khoảng 3 lít nước giúp vận chuyển các
chất dinh dưỡng đến mô và các chất thừa đến nơi bài tiết.
 Là chất phản ứng.
 Chất bôi trơn: các đầu nối, bao hoạt dịch, màng bao…tạo
sự linh động tại đầu xương, sụn, màng phổi, cơ hoành,
miệng…
 Điều hòa thân nhiệt: bay hơi 1 lít nước qua da làm mất
600 kcal nhiệt lượng. Chất béo dưới da làm giảm tốc độ
mất nhiệt qua da.
August 9, 2023 50
August 9, 2023 51
http://www.geographyalltheway.com/ib_geography/ib_resources/imagesetc/obesity_poverty.jpg
August 9, 2023 52

More Related Content

What's hot

BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGSoM
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoe
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoeGiao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoe
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoeangTrnHong
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capkimphuongak32
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emThanh Liem Vo
 
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNGBÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNGGreat Doctor
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxSoM
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuThanh Liem Vo
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHTÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHGreat Doctor
 
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN BXÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN BSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganebookedu
 

What's hot (20)

BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoe
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoeGiao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoe
Giao trinh-truyen-thong-giao-duc-suc-khoe
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua cap
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre em
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNGBÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
BÀI GIẢNG NHÂN HỌC Y HỌC VÀ CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
 
Dấu ấn sinh học chu chuyển xương ở bệnh nhân nam loãng xương
Dấu ấn sinh học chu chuyển xương ở bệnh nhân nam loãng xươngDấu ấn sinh học chu chuyển xương ở bệnh nhân nam loãng xương
Dấu ấn sinh học chu chuyển xương ở bệnh nhân nam loãng xương
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
Niềm tin sức khoẻ
Niềm tin sức khoẻNiềm tin sức khoẻ
Niềm tin sức khoẻ
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCHTÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN BXÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B
XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN B
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 

Similar to Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt

Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngTu Sắc
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxNhuQuy3
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatThiAW
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
Dinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiDinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiNguyen Minh Tan
 
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnChế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnlera707
 
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếTự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếAnh Trần
 
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) NhtDng9
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815ThiAW
 
Kỹ thuật phân tích cấu trúc protein
Kỹ thuật phân tích cấu trúc proteinKỹ thuật phân tích cấu trúc protein
Kỹ thuật phân tích cấu trúc proteinvtthang
 
Biochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfBiochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfThoLinh22
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpThan Toan
 
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênKhảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênLoanL67
 

Similar to Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt (20)

Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
 
NU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vatNU - Protein thuc vat
NU - Protein thuc vat
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Dinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiDinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoi
 
Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)
 
Daicuong
DaicuongDaicuong
Daicuong
 
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắnChế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
Chế độ ăn uống để cơ thể vừa đẹo vừa khỏe khắn
 
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếTự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
 
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
 
A
AA
A
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Nut canban 020815
Nut canban 020815Nut canban 020815
Nut canban 020815
 
Axít amin thiet yeu
Axít amin thiet yeuAxít amin thiet yeu
Axít amin thiet yeu
 
Kỹ thuật phân tích cấu trúc protein
Kỹ thuật phân tích cấu trúc proteinKỹ thuật phân tích cấu trúc protein
Kỹ thuật phân tích cấu trúc protein
 
Biochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdfBiochemistry, Nutrients.pdf
Biochemistry, Nutrients.pdf
 
Dao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợpDao tao nutrilite tổng hợp
Dao tao nutrilite tổng hợp
 
Dinh Dưỡng
Dinh DưỡngDinh Dưỡng
Dinh Dưỡng
 
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viênKhảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
Khảo sát dinh dưỡng cho nhóm sinh viên
 

More from VTnThanh1

thuoc thang.pdf
thuoc thang.pdfthuoc thang.pdf
thuoc thang.pdfVTnThanh1
 
Bài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptxBài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptxVTnThanh1
 
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptx
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptxBÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptx
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptxVTnThanh1
 
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptxVTnThanh1
 
09 THỤT THÁO.pptx
09 THỤT THÁO.pptx09 THỤT THÁO.pptx
09 THỤT THÁO.pptxVTnThanh1
 
09 VSCN.pptx
09 VSCN.pptx09 VSCN.pptx
09 VSCN.pptxVTnThanh1
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfVTnThanh1
 
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdfVTnThanh1
 
1 cáp cuu hang loat.ppt
1 cáp cuu hang loat.ppt1 cáp cuu hang loat.ppt
1 cáp cuu hang loat.pptVTnThanh1
 
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptxVTnThanh1
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...VTnThanh1
 
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.ppt
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.pptBài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.ppt
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.pptVTnThanh1
 
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.ppt
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.pptBài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.ppt
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.pptVTnThanh1
 
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptBài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptVTnThanh1
 
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.ppt
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.pptBài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.ppt
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.pptVTnThanh1
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptVTnThanh1
 
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdf
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdfBAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdf
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdfVTnThanh1
 
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdf
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdfBAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdf
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdfVTnThanh1
 

More from VTnThanh1 (20)

thuoc thang.pdf
thuoc thang.pdfthuoc thang.pdf
thuoc thang.pdf
 
Bài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptxBài nhóm 8.pptx
Bài nhóm 8.pptx
 
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptx
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptxBÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptx
BÀO CHẾ DÔNG DƯỢC K14.pptx
 
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx
14 THAY BĂNG VẾT THƯƠNG THƯỜNG.pptx
 
09 THỤT THÁO.pptx
09 THỤT THÁO.pptx09 THỤT THÁO.pptx
09 THỤT THÁO.pptx
 
09 VSCN.pptx
09 VSCN.pptx09 VSCN.pptx
09 VSCN.pptx
 
Các cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdfCác cầu khuẩn.pdf
Các cầu khuẩn.pdf
 
04 OXY.pptx
04 OXY.pptx04 OXY.pptx
04 OXY.pptx
 
3 Shock.ppt
3 Shock.ppt3 Shock.ppt
3 Shock.ppt
 
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf
1.1.1 Cơ quan NN - SV.pdf
 
1 cáp cuu hang loat.ppt
1 cáp cuu hang loat.ppt1 cáp cuu hang loat.ppt
1 cáp cuu hang loat.ppt
 
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx
04 TIẾP NHẬN BỆNH NHÂN VÀO BỆNH VIỆN.pptx
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
 
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.ppt
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.pptBài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.ppt
Bài 6 Truyền thông giáo dục dinh dưỡng.ppt
 
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.ppt
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.pptBài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.ppt
Bài 7 Các bệnh thiếu dinh dưỡng bệnh mạn tính liên quan dinh dưỡng.ppt
 
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.pptBài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
Bài 8 Ngộ độc thực phẩm.ppt
 
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.ppt
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.pptBài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.ppt
Bài 9 Vệ sinh ăn uống nơi công cộng.ppt
 
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.pptSan-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
San-la-gan-be-san-la-gan-lon_BG-soan-2019.ppt
 
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdf
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdfBAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdf
BAI 2. HOC THUYET THIEN NHAN HOP NHAT.pdf
 
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdf
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdfBAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdf
BAI 1. TONG QUAN Y HOC CO TRUYEN.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 

Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt

  • 1. August 9, 2023 1 VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG TH.S NGUYỄN THỊ HIỀN
  • 2. August 9, 2023 2 Mục tiêu học tập  Trình bày được vai trò và nhu cầu năng lượng trong dinh dưỡng người.  Trình bày được vai trò và nhu cầu của protein, lipid và glucid.  Trình bày được vai trò và nhu cầu của các vitamin và khoáng chất.
  • 3. August 9, 2023 3 Có những loại chất dinh dưỡng nào ?  Chất sinh năng lượng Protid Lipid Glucid  Chất không sinh năng lượng Vitamin Nước Chất khoáng
  • 4. August 9, 2023 4 Tại sao cần năng lượng ? Năng lượng trong cơ thể Điện Nhiệt Hóa học Cơ học 1g Protid : 1g Lipid : 1g Glucid 4:9:4 Kcal Protid : Lipid : Glucid 14:20:66
  • 5. August 9, 2023 5 Công thức tính tiêu hao năng lượng mỗi ngày E = ECHCB + E TEF + EHĐTL  ECHCB = 1 (hoặc 0,9) x CN(kg) x 24 h  E TEF = 10 % CHCB  EHĐTL = 30% CHCB (Lao động nhẹ) 40% CHCB (Lao động trung bình) 50% CHCB (Lao động nặng) → Cách nhớ khái quát nhất: CHCB = 1 Kcal/kg thể trọng/1 giờ.
  • 6. August 9, 2023 6 Năng lượng chuyển hóa cơ bản  CHCB là NL cần thiết để duy trì sự sống con người trong điều kiện nhịn đói, hoàn toàn nghỉ ngơi và nhiệt độ môi trường sống thích hợp.  Các yếu tố ảnh hưởng: Tuổi, giới, cấu trúc cơ thể, thời tiết, hoạt động thể lực, bệnh lý Ví dụ: Nữ < nam Cường giáp làm tăng CHCB Suy giáp làm giảm CHCB Thân nhiệt tăng 10C CHCB tăng 10%.
  • 7. August 9, 2023 7 Năng lượng hoạt động thể lực  Các yếu tố ảnh hưởng chính: - Động tác và tư thế lao động - Thời gian lao động - Kích thước cơ thể người lao động - Trình độ quen việc  Phân loại lao động dựa vào cường độ lao động: - Nhẹ: nhân viên hành chính, lao động trí óc, nội trợ, giáo viên - Trung bình: công nhân XD, nông dân, sinh viên - Nặng: nghề mỏ, VĐV thể thao, quân nhân thời kỳ luyện tập
  • 8. August 9, 2023 8 Năng lượng tác động nhiệt của thức ăn  Thức ăn khi vào cơ thể làm tăng quá trình chuyển hóa của cơ thể  Tác động chung của thức ăn đối với cơ thể gọi là tác động nhiệt của thức ăn (thermic effect of food – TEF).  TEF dao động từ 5% đến 10% nhu cầu năng lượng cơ bản.
  • 9. August 9, 2023 9 Các thực phẩm này cung cấp chất gì chủ yếu?
  • 10. August 9, 2023 10 Vai trò và nhu cầu Protid  Vai trò Protid - Cung cấp năng lượng, trung bình mỗi ngày Protid cung cấp 10-15% năng lượng của khẩu phần ăn hằng ngày. - Là thành phần quan trọng nhất, có mặt trong nhân và chất nguyên sinh của tế bào. Trong cơ thể và TB luôn xảy ra quá trình thoái hóa và tân tạo thường xuyên của protid. - Trong cơ thể chỉ có mật và nước tiểu không chứa Protid.
  • 11. Protid - Là yếu tố tạo hình chính, là tp của cơ bắp, máu, bạch huyết, hormon, men, kháng thể, các tuyến bài tiết và nội tiết,…Về mặt tạo hình không có chất dd nào có thể thay thế vai trò của protid. - Cần thiết cho quá trình chuyển hóa của các chất khác, nhất là vitamin, khi vắng mặt protid nhiều vitamin sẽ không thể phát huy đủ chức năng dù trong cơ thể có thừa. - Vận chuyển các chất dd, kích thích sự thèm ăn, điều hòa thăng bằng nội mô,… Thiếu protid gây ra các rối loạn quan trọng: chậm phát triển, SDD, RLHĐ các tuyến nội tiết,… August 9, 2023 11
  • 12. August 9, 2023 12  Đơn vị cấu tạo của protein là acid amin, mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng aa tạo nên giá trị dinh dưỡng của protein.  Protein trong thức ăn được tiêu hóa, phân giải thành các aa, các aa từ ruột vào máu và đến các tổ chức để tổng hợp thành các protein đặc trưng của cơ thể.  Có 22 loại aa hay gặp trong thức ăn. Cấu trúc của protid như thế nào? Tại sao cần phối hợp các loại protid thức ăn ?
  • 13. August 9, 2023 13 Acid amin  Phân loại acid amin - Acid amin cần thiết (aa không thay thế được): tryptophan, lysin, methionin, phenylalanin, leucin, isoleucin, valin và threonin, ở trẻ em có thêm histidin và arginin - Các acid amin không cần thiết được tổng hợp trong cơ thể. - Protein nguồn gốc đv thường đầy đủ các aa và tỷ lệ aa cân đối hơn tv, protein từ trứng và sữa là tốt nhất. Protein tv thường thiếu 1 số aa cần thiết: gạo thiếu lysin, bắp thiếu lysin, tryptophan.
  • 15. August 9, 2023 15 Nhu cầu protein của cơ thể  Nhu cầu khuyến nghị: WHO khuyến nghị “nhu cầu tối thiểu” về protein là 1g/kg CN/ ngày. - PN có thai 6 tháng cuối: + 6g/ ngày, bà mẹ cho con bú: + 15g/ngày - Protein chiếm 12 – 14% NL khẩu phần, trong đó protid nguồn gốc động vật chiếm 30-50%. - Nhu cầu protein nhằm duy trì các tổ chức cơ thể với tốc độ 3 tháng ½ lượng protein trong cơ thể sẽ được thay thế mới, bù trừ lượng nitơ thường xuyên đào thải qua nước tiểu, phân, da, móng, tóc, kinh nguyệt, tinh dịch,...
  • 16. August 9, 2023 16 Glucid
  • 17. August 9, 2023 17 Glucid  Vai trò của Glucid - Vai trò chính là cung cấp năng lượng, phần thừa sẽ chuyển 1 phần thành glycogen, 1 phần thành mỡ dự trữ. - Tham gia cấu trúc tế bào và mô. Duy trì đường huyết 80 – 120 mg% - Điều hòa hoạt động cơ thể: tiêu hóa, bài xuất cholesterol...  Phân loại - Mono saccarid : Glucose, Galactose, Fructose, các thực phẩm đều có loại đường đơn này. - Di – saccarid : Sucrose, Lactose, Maltose, có độ ngọt cao hơn đường đơn. - Polysaccarid : Glycogen, Cellulose, tinh bột
  • 18. August 9, 2023 18 Glucid  Nhu cầu Glucid khuyến nghị: Glucid chiếm 56 – 70% NL khẩu phần. Nhu cầu phụ thuộc vào tiêu hao năng lượng. Không nên ăn quá nhiều glucid tinh chế.  Nguồn glucid thực phẩm - Thực vật: ngũ cốc, đường mật, hoa quả và rau. - Động vật: sữa, glycogen có một ít ở trong gan, cơ.
  • 19. August 9, 2023 19 Lipid
  • 20. August 9, 2023 20 Lipid  Cấu tạo của Lipid - Là ester của glycerol và các acid béo, ab là thành phần quyết định tính chất của lipid. - Acid béo no: acid palmitic, acid stearic, acid caprilic, acid capric, acid arachic. - Acid béo chưa no: acid oleic, acid linoleic, acid linolenic, acid arachidonic - Mỡ đv nhiều ab no nên độ tan chảy cao, dầu tv, mỡ các đv nhỏ nhiều ab chưa no nên độ tan chảy thấp hơn.
  • 21. August 9, 2023 21 Lipid  Vai trò của Lipid - Cung cấp năng lượng: Vừa là yếu tố tạo hình (18-24% trọng lượng cơ thể) vừa bảo vệ cơ thể tránh khỏi tác động có hại của môi trường ngoài như nóng, lạnh. - Phosphatid là thành phần cấu trúc của tế bào thần kinh, não, tim, gan, tuyến sinh dục,… - Cholesterol cũng là thành phần cấu trúc của tế bào, và tham gia 1 số chức năng quan trọng như: tiền chất acid mật, tổng hợp các nội tiết tố vỏ thượng thận, liên kết các độc tố tan máu - Ngoài ra chất béo còn giúp chế biến thực phẩm thơm, ngon hơn.
  • 22. August 9, 2023 22 Lipid  Nhu cầu lipid khuyến nghị + Lipid tối thiểu đạt 15% NL khẩu phần + Acid béo no ≤ 10% + Acid béo không no: 4 - 10% + Cholesterol < 300mg/ngày  Nguồn cung cấp lipid + Động vật: mỡ cừu, mỡ heo, mỡ gà, mỡ cá + Thực vật: dừa, mè, đậu, gấc, oliu
  • 23. August 9, 2023 23 Các thực phẩm khác
  • 25. August 9, 2023 25 Vitamin  Phân loại vitamin - Hợp chất hữu cơ cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được - Vitamin tan trong nước : Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP, tan trong nước nên dễ dàng thỏa mãn khi sử dụng các thức ăn tươi, nhưng do không có khả năng dự trữ nên các biểu hiện thiếu hụt thường diễn ra sớm. - Vitamin tan trong trong dầu : A, D, E, K thường đi kèm chất béo trong thức ăn. Vận chuyển trong máu nhờ lipoprotein , lượng thừa sẽ dự trữ ở gan.
  • 26. August 9, 2023 26 Hình ảnh này liên quan đến chất gì?
  • 27. August 9, 2023 27 Vitamin A (Retinol)  Vai trò - Duy trì cấu trúc của da và niêm mạc, biệt hóa tế bào . Thiếu da bị khô, sừng hóa, dễ bị viêm nhiễm,.. - Vai trò đối với chức năng thị giác: là thành phần của sắc tố Rodopxin trong tế bào nhận cảm ánh sáng hình que ở võng mạc. Vitamin A + Opsin Rodopsin (as)  Opsin + Trans- retinal. Thiếu gây quáng gà, loét giác mạc,… - Chống nhiễm khuẩn, do vitamin A tham gia vào quá trình đáp ứng miễn dịch. - Kích thích sự tăng trưởng, sinh sản.  Nhu cầu: trẻ em < 10 tuổi: 325 – 400, người trưởng thành: 500 – 600 µg/ngày.
  • 28. August 9, 2023 28 Nguồn: Gan, lòng đỏ trứng, bơ, margarin, Rau quả có màu xanh và màu vàng,…
  • 30. August 9, 2023 30 Vitamin D  Vai trò: - Tạo xương nên là yếu tố chống còi xương và kích thích tăng trưởng cơ thể. - Tăng tính hấp thu Ca và P ở ruột non, tăng tái hấp thu Ca ở thận.  Nhu cầu: 10 g/ngày cho trẻ em, 5 g/ngày đối với người trưởng thành, từ 300-400 IU (7,5-10 g) có tác dụng tăng cường hấp thu Ca.  Nguồn: Trứng, sữa, bơ, gan cá. Nguồn tốt nhất là từ ánh sáng mặt trời
  • 32. Vitamin K  Vai trò: thành phần quan trọng tổng hợp các yếu tố đông máu như prothrombin, các yếu tố VII, IX, X và các protein C, protein S  Vitamin K 1 được tìm thấy trong các loại rau xanh như rau diếp, rau bina, họ cải (cải bắp, cải xoăn, súp lơ, cải xanh), đậu xanh, carot, bơ, kiwi,..
  • 33. Các vitamin tan trong nước  Vitamin B1 (Thiamin): − Là Coenzym của men Carboxylaz cần thiết cho phản ứng khử carboxit của acid pyruvic, nếu thiếu B1 sẽ tích tụ và gây độc cho hệ thần kinh (chứng viêm thần kinh), vì thế nhu cầu B1 tỷ lệ thuận với nhu cầu năng lượng. − Tham gia điều hòa các xung động thần kinh, ức chế khử acetyl cholin, thiếu gây RLHĐ của tim, RL chuyển hóa nước, tê bì, phù, táo bón,hồi hộp,…(bệnh Beri beri) August 9, 2023 33
  • 34. August 9, 2023 34 Vitamin B1 Nguồn: những sp từ mốc, men bia, mầm ngũ cốc khô
  • 35. August 9, 2023 35 Vitamin C (acid ascorbic) : Vai trò: - Kích thích tạo colagen của mô liên kết, sụn, xương, răng, mạch máu. Thiếu gây chảy máu ở các tổ chức liên kết và xương. - Kích thích hoạt động của tuyến thượng thận, tuyến yên, hoàng thể,… - Ngăn cản quá trình hình thành các gốc tự do nên làm chậm quá trình lão hóa, cần cho quá trình khử độc, tăng cường hấp thu sắt.
  • 37. August 9, 2023 37  Nhu cầu: trẻ em từ trên 10 tuổi và người trưởng thành: 65- 80mg/ngày, phụ nữ có thai cần thêm 10 mg/ngày, phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu cần thêm 35mg/ngày.  Nguồn: trái cây , rau xanh, gan thận động vật
  • 38. V I T A M I N B 3 H A Y VITAMIN PP HAY NIACIN  Những bệnh di truyền chuyển hóa của tryptophan, tạo ra một phần hoặc toàn bộ triệu chứng Pellagre. Do đó, phần niacin được tổng hợp bởi cơ thể là đáng kể.  Nguồn cung cấp tự nhiên vitamin B3: Gan, Gà, Cá ngừ, Cá hồi, Thịt và cá khác, Nấm, Bánh mì, rau xanh đã nấu, Khoai tây Ở người, niacin lấy từ thức ăn. Cơ thể có thể tổng hợp nó từ tryptophan với điều kiện có sẵn acid amin này (ở trong protein) cùng B2 và B6, nhờ vi khuẩn ký sinh đường ruột bình thường.
  • 40. August 9, 2023 40 Những bệnh lý này do thiếu chất gì??
  • 41. August 9, 2023 41 Vai trò của chất khoáng - Nhóm chất cần thiết không sinh năng lượng, có vai trò trong nhiều chức phận của cơ thể. Phân loại dựa theo nhu cầu hằng ngày của cơ thể. - Chất khoáng đa lượng (nhu cầu > 100 mg/ngày): Ca, P, Mg, K, Na,… - Chất khoáng vi lượng (nhu cầu < 100 mg/ngày): Fe, Iod, Flour, Cu, Zn, Mn, Co,…
  • 42. August 9, 2023 42 Calci  Vai trò (chiếm 1/3 lượng chất khoáng trong cơ thể) - Tạo xương và răng: 99% lượng Ca ở mô răng và xương. - Điều hòa hoạt động nhiều chức năng: hoạt động thần kinh cơ, hđ của tim, chuyển hóa tế bào,… - Tham gia đông cầm máu: nồng độ Ca huyết tương được duy trì ổn định cho phép hình thành cục máu đông nhanh nhất.  Nhu cầu 500 mg/ngày, phụ nữ có thai 3 tháng cuối và cho con bú cần 1000-1200 mg/ngày.  Nguồn: Sữa, rau muống, mồng tơi, rau dền, rau đay, rau ngót, gạo, bắp, bột mỳ, thịt, cá, hải sản
  • 43. August 9, 2023 43 Sắt
  • 44.  Dự trữ: Cơ thể người trưởng thành có 3 – 4 g sắt, 2/3 ở Hb dạng Fe2+ ,còn lại là sắt không chức năng Fe3+ được dự trữ trong gan, lách, thận, xương - 2 dạng: dạng lưu thông là Ferritin hoặc không lưu thông hemosiderin.  Fe2+ là thành phần của: Hb, myoglobin, cytocrom, catalase, peroxidase August 9, 2023 44
  • 45. August 9, 2023 45 Sắt  Vai trò - Tham gia tạo Hem, giúp vận chuyển và lưu trữ oxy - Tạo tế bào hồng cầu - Là coenzyme xúc tác nhiều phản ứng chuyển hóa  Nhu cầu: lượng sắt mất đi mỗi ngày ở nam 1 mg, nữ là 1,5 mg, chỉ khoảng 10% sắt ăn vào được hấp thu nên nhu cầu sắt ở nam là10 mg/ngày, nữ 15 mg/ngày.  Nguồn: nguồn sắt từ đv như thịt nạc, gan hàm lượng cao và dễ hấp thu hơn từ thực vật.
  • 46. August 9, 2023 46 Iod  Vai trò: trong cơ thể Iod chỉ từ 15 – 23 mg, nhỏ hơn 100 lần Fe. Nhưng là 1 thành phần quan trọng của hormon tuyến giáp. - Tham gia tạo hormone tuyến giáp (tri-iodothyronin - T3, thyroxin - T4)  Nhu cầu Người trưởng thành : 150g/ ngày Phụ nữ có thai : 175 g/ngày Phụ nữ cho con bú : 200g/ngày  Nguồn: Cá, hải sản và các loại rau tảo biển đa số cải lá xanh,…
  • 47. August 9, 2023 47 Nhu cầu nước
  • 48. Vai trò của nước August 9, 2023 48  Nước là thành phần cơ bản của sự sống, thiếu nước con người chỉ sống sót được vài ngày.  Lúc mới sinh nước chiếm 74% trọng lượng cơ thể, người trưởng thành nước chiếm 55-60% ở nam và 45-50% ở nữ, lượng nước trong cơ nhiều gấp 3 lần trong tế bào mỡ.  Nước di chuyển giữa các vùng cơ thể theo cơ chế khuyếch tán thụ động, gọi là quá trình thẩm thấu.  Lượng nước tiêu thụ hằng ngày khoảng 1-1,5 lít (55% lượng nước cung cấp). Chế độ ăn cung cấp 2000 kcal tp rắn cung cấp khoảng 0,5-0,8 lít nước.
  • 49. August 9, 2023 49 Chức năng của nước trong cơ thể  Là dung môi của các phản ứng hóa học trong cơ thể: trong mạch máu có khoảng 3 lít nước giúp vận chuyển các chất dinh dưỡng đến mô và các chất thừa đến nơi bài tiết.  Là chất phản ứng.  Chất bôi trơn: các đầu nối, bao hoạt dịch, màng bao…tạo sự linh động tại đầu xương, sụn, màng phổi, cơ hoành, miệng…  Điều hòa thân nhiệt: bay hơi 1 lít nước qua da làm mất 600 kcal nhiệt lượng. Chất béo dưới da làm giảm tốc độ mất nhiệt qua da.
  • 51. August 9, 2023 51 http://www.geographyalltheway.com/ib_geography/ib_resources/imagesetc/obesity_poverty.jpg