2. Mục tiêu
4.Mục đích, chỉ định
5.Các loại dung dịch
6.Quy trình
3.Các phương pháp
2.Các yếu tố ảnh hưởng
1.Sơ lược giải phẩu
3. −Thức ăn nhủ trấp ở ruột non
ruột già
−Phân được bài tiết sau bữa ăn từ
24 – 48h
−Hậu môn có 2 cơ : cơ trơn và cơ
vân, chịu ảnh hưởng của vỏ não
có thể nhịn đi tiêu
1.Sơ lược giải phẩu
Khung đại tràng
4. 2.Các yếu tố ảnh hưởng
Tuổi
Thói quen
Thuốc
Mổ vùng
bụng
Đau
Hoạt động
thể chất
Dinh
dưỡng
Tâm lý
Có thai
5. 3.Các phương pháp
Thụt: là cho một
lượng dịch vào
ruột theo đường
trực tràng để kích
thích nhu động
ruột
Thụt tháo
Thụt giữ
6. Mục đích
- Giải áp: tống phân, hơi ra ngoài
- Kích thích cơ trơn, làm tăng nhu
động ruột
- Làm sạch khung đại tràng
- Giải độc
- Tập thói quen đi tiêu đúng giờ
- Trung hòa NH3 trong điều trị hôn
mê gan
3.Các phương pháp
3.1.Thụt tháo
7. 3.Các phương pháp
3.1.Thụt tháo
Chỉ định
⁻Bón, chướng hơi, kích thích nhu
động ruột
⁻Chuẩn bị trước mổ đường tiêu
hóa, chụp đại tràng có sửa soạn,
nội soi hậu môn
⁻Ngộ độc đường tiêu hóa sau 6
giờ
⁻Tập đi tiêu cho người bệnh có
hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
⁻Thụt tháo trước khi thụt giữ
Chống chỉ định
- Bệnh thương
hàn
- Viêm ruột thừa
- Bán tắc ruột,
tắc ruột, xoắn
ruột
8. - Chuẩn đoán : thụt các chất
cản quang
- Thụt thuốc điều trị
- Thụt chất dầu làm mền phân
- Nuôi dưỡng nhỏ giọt
3.Các phương pháp
3.2.Thụt giữ
9. Chống chỉ định
- Ðau bụng không rõ
nguyên nhân
- Ðau bụng kèm sốt
- Bệnh thương hàn
- Tắc ruột, thủng ruột,
viêm phúc mạc
- Chấn thương vùng bụng
3.Các phương pháp
3.2.Thụt giữ
Chỉ định
- Bơm chất dầu khi có sỏi
phân trước khi thụt tháo
- Bơm chất cản quang vào
khung đại tràng chụp đại
tràng
- Điều trị đặc hiệu ký sinh
trùng đường ruột
- NB suy kiệt, hạn chế trong
việc nuôi dưỡng các đường
khác
10. Dung dịch Số lượng Tác dụng T/gian Ảnh hưởng
DD nhựợc trương
Nước sạch
0.5 – 1 lít Tăng nhu động ruột
Làm mền phân
15’ Dịch và chất điện giải
có thể mất cân đối
DD đẳng trương
Normal Saline
0.5 – 1 lít Như trên 15’ Mất dịch và điện giải,
giữ muối
Nước Savon 3 – 5 ml/ 1
lít
0.5 – 1 lít Như trên
Kích thích niêm ruột
10
15’
Niêm ruột bị kích
thích có thể tổn
thương
Dung dịch ưu trương 70 – 130 ml 5 – 10’ Giữ muối
Dầu, Parafine, glycerine 150 - 200 ml Mềm phân, trên ruột 30’ Trên niêm mạc ruột
Acide lactic 500 ml Trung hòa NH3 10’ Cân bằng kiểm toan
Dung dịch MGW (
Magnesium glycerine
water ) tỉ lệ 1: 2 : 3
200 – 300 ml Kích thích nhu động
ruột, khi bị chướng
hơi ở bụng
10 –
15’
Niêm ruột bị kích
thích
11. Tuổi Số lượng dung
dịch
Cỡ sonde
rectal
Chiều dài
sonde
Trẻ sơ sinh 150 – 250 ml 6 – 8 Fr 2.5 – 3.5 cm
1 – 6 tuổi 250 – 350 ml 12 – 18 Fr 4 cm
6 – 10 tuổi 300 – 500 ml 12 – 18 Fr 5 cm
Thanh thiếu
niên
500 – 750 ml 18 – 20 Fr 5 – 7 cm
Người lớn 750 – 1000 ml 22 – 30 Fr 7.5 – 10 cm
4.Các loại dung dịch
12. - Tuổi, tình trạng tri giác
- Tổng trạng người bệnh : có sốc ? khả năng vận
động, liệt cơ vòng hậu môn
- Tình trạng bụng : đau khi tiêu, có căng chướng
không ?
- Tính chất số lượng phân
- Thời gian cuối khi đi tiêu được
5.Chăm sóc
5.1.Nhận định
13. - Giảm chướng hơi vùng bụng
- Giúp người bệnh vận động xoay trở, ngồi dậy chân thòng
xuống giường, xoa bụng theo chiều khung đại tràng
- Tập thở bằng bụng
- Hạn chế thức ăn sinh hơi
- Ðặt sonde rectal để giải áp
- Thụt dung dịch giảm hơi, chướng hơi ( MGV ) theo y lệnh
- Theo dõi nhu động ruột, nhịp thở
- Theo dõi tính chất phân, xét nghiệm nếu thấy bất thường
5.Chăm sóc
5.2.Can thiệp ĐD
14. Giải quyết tình trạng bón
- Theo dõi thời gian đi tiêu, tính chất phân, cảm giác đau
- Ðiều kiện khi đi tiêu, yếu tố tâm lý
- Tổng trạng người bệnh, tình trạng bụng
- Hướng dẫn bệnh nhân xoa vùng bụng kích thích nhu động
ruột theo khung đại tràng từ P qua T
- Hướng dẫn chế độ ăn tăng chất xơ thực vật, tăng lượng
nước nếu được
- Thực hiện thuốc nhuận trường theo y lệnh
5.Chăm sóc
5.2.Can thiệp ĐD
15. Người bệnh có sỏi phân
- Thăm khám trực tràng : dùng dầu nhờn móc phân
- Dùng găng thoa chất trơn móc lấy phân nếu được
- Thụt dầu và thụt tháo nếu cần
- Giáo dục người bệnh chế độ ăn, cách sinh hoạt
- Tập thói quen đi tiêu
5.Chăm sóc
5.2.Can thiệp ĐD
16. Chuẩn bị phẫu thuật hay bị nhiễm độc : làm sạch
khung đại tràng
- Ăn nhẹ ngày hôm trước, tránh những thức ăn sinh hơi
- Thụt với nước sạch ( nước muối sinh lý )
- Theo dõi tính chất phân
- Quan sát dịch chảy ra: đến nước trong
- Dặn người bệnh nhịn ăn nếu cần
5.Chăm sóc
5.2.Can thiệp ĐD