7. 1.Vệ sinh thân thể
1.1.Da
1.2.Răng
miệng
1.5.Cơ
quan
sinh dục
1.4.Móng
1.3.Đầu
tóc
8. ⁃ Bảo vệ, che chở
⁃ Bài tiết
⁃ Điều hòa thân nhiệt
1.1.Vệ sinh da
Nhiệm vụ của da
9. ⁃ Cảm giác xúc giác
⁃ Duy trì nước và điện
giải
⁃ Sản xuất và hấp thu
vitamin D
1.1.Vệ sinh da
Nhiệm vụ của da
10. Mục đích
⁃ Da sạch sẽ
⁃ Giúp thoải mái, dễ chịu
⁃ Kích thích tuần hoàn ngoại
biên
1.1.Vệ sinh da
11. Yêu cầu
⁃ Thời gian và số lần tắm
⁃ Tắm từng phần, thời gian thuận tiện
⁃ Tránh tắm ngay sau khi ăn, vận động đổ mồ
hôi nhiều.
1.1.Vệ sinh da
12. Yêu cầu
⁃ Người già không nên tắm nhiều lần trong
ngày.
⁃ Quan sát da khi tắm.
⁃ Tránh gây nhiễm khuẩn thêm các tổn
thương trên da.
1.1.Vệ sinh da
13. Tắm điều trị
⁃ Tắm lạnh
⁃ Tắm ấm
⁃ Tắm nóng
1.1.Vệ sinh da
14. Tắm lạnh
⁃ Nhiệt độ nước 25 - 280C
⁃ Giúp săn da
⁃ Giúp cơ thể thích nghi với môi
trường
1.1.Vệ sinh da
15. Tắm ấm
⁃ Nhiệt độ nước 37 ≤ 410C
⁃ Kích thích tuyến dưới da hoạt động
tốt
⁃ Làm tăng sự chuyển hóa
⁃ Giúp sạch da, êm dịu thần kinh
1.1.Vệ sinh da
16. Tắm nóng
⁃ Nhiệt độ nước 42 ≤ 45 C.
⁃ Giúp giãn nở mạch máu ngoại biên
⁃ Làm giảm sự đau nhức cơ khớp.
⁃ Không nên tắm lâu quá 15-20 phút có thể
gây ngất.
Hot Shower
1.1.Vệ sinh da
18. 1.2.Vệ sinh răng miệng
Yêu cầu
⁃Sau ăn, trước ngủ, sau khi ngủ
dậy.
⁃Súc miệng khi không có điều
kiện chải răng.
⁃Đủ 3 mặt răng: mặt ngoài, trong,
nhai.
⁃Lựa chọn bàn chải thích hợp.
19. 1.2.Vệ sinh răng miệng
Yêu cầu
⁃Dung dịch: nước sạch, nước
muối sinh lý .
⁃Lưỡi đóng bợn : Glycerin với
nước cốt chanh
⁃Người bệnh có răng giả
28. 1.5.Vệ sinh bộ phận sinh dục
⁃ Là phần kín đáo cơ
thể
⁃ Có nhiều chất tiết
rất dễ sinh mùi hôi
và viêm nhiễm.
29. 1.5.Vệ sinh bộ phận sinh dục
Mục đích
⁃ Ngừa viêm nhiễm bộ phận sinh dục
⁃ Thoải mái dễ chịu
⁃ Giữ gìn hạnh phúc gia đình
30. 1.5.Vệ sinh bộ phận sinh dục
Những bất thường
⁃ Dịch tiết: đổi màu, có mùi hôi, ngứa…
⁃ Các dấu hiệu : sang thương, nốt đỏ da đổi
màu, vùng da mất cảm giác…