2. MỤC TIÊU
1
2
3
Trình bày được vai trò của dinh dưỡng trong điều trị
Trình bày được nguyên tắc dinh dưỡng trong điều trị
Nguyên tắc và xây dựng thực đơn cho bệnh nhân
loét DD - TT, cao huyết áp, đái tháo đường và
bệnh thận mãn
3. VAI TRÒ CỦA DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ
Dinh dưỡng
Người bệnh
Người khỏe
Glucid
Khoáng
chất
Vitamin
Protein
Lipid
4. XU HƯỚNG
• Dinh dưỡng:
Kinh tế chuyển tiếp
Mất cân bằng dinh
dưỡng: thừa – thiếu
giữa các khu vực,
đối tượng
Bệnh tật
• Nhiễm khuẩn
• Suy dinh dưỡng
• Béo phì
• Bệnh mạn tính
không lây
• Ung thư
• …
5. Nguyên tắc chung trong dinh dưỡng điều trị
• 1. Tránh thừa năng lượng (giảm cân nếu TC/BP)
• 2. Khẩu phần đạm cao (trừ STM, hôn mê gan)
• 3. Kiểm soát lượng-loại béo
• 4. Tăng cường rau, củ
• 5. Đủ lượng trái cây
• 6. Kiểm soát lượng sodium
• 7. Đủ Calci, Vit D
• 8. Đủ nước
• 9. Hạn chế rượu bia
• 10. Năng vận động
6. CHỌN ĐƯỜNG NUÔI DƯỠNG
Ăn qua đường miệng?
Ăn trong bv đạt > 50% nhu
cầu năng lượng?
Chỉ định dinh dưỡng
qua sonde?
Bổ sung thức uống
dinh dưỡng
Nuôi ăn dạ dày DD tĩnh mạch
c ó
c ó c ó
không
không
không
SDD?
nhẹ/vừa nặng Trung tâm Ngoại vi
Dung nạp thức ăn
>60% nhu cầu NL?
c ó không
DD qua đường tiêu
hoá hoàn toàn
7. Chú ý khi xây dựng khẩu phần ăn
cho bệnh nhân trong bệnh viện
• Chế độ ăn điều trị không kéo dài, chỉ thực
hiện trong giai đoạn điều trị
• Tỷ lệ P:L:G thay đổi tùy theo bệnh không
như bình thường.
• Chế biến thức ăn đúng theo yêu cầu của
điều trị
8. • Thức ăn hợp khẩu vị của người bệnh, hợp
vệ sinh
• Sử dụng các thực phẩm có sẵn tại đia
phương, theo mùa và phù hợp với tình
hình kinh tế của người bệnh
• Động viên, khuyến khích người bệnh ăn
đúng chế độ điều trị
Chú ý khi xây dựng khẩu phần ăn
cho bệnh nhân trong bệnh viện
9. Xây dựng khẩu phần theo
từng giai đoạn
• Giai đoạn ủ bệnh
• Năng lượng: ~ 1500 Kcal/ngày
• Đảm bảo đủ: nước, vitamin, khoáng chất.
• Giai đoạn toàn phát
• Khả năng hấp thu và tiêu hóa kém cơ thể lấy năng lượng
dự trữ
• Vẫn đảm bảo chuyển hóa cơ bản (1500 – 2000 Kcal/ngày)
• Giai đoạn hồi phục
• BN ăn ngon miệng hơn tăng năng lượng để phục hồi (~
3000 Kcal/ngày)
• Chú ý đủ Protein: 1,5 – 2g/kg/ngày
10. Xây dựng khẩu phần
Tình trạng DD
Nhu cầu DD
SDD nặng BT/SDD nhẹ-
vừa
TC/BP
Năng lượng
(Kcal/kg/ngày)
35-40 25-30 <25
Protein (g/kg/ngày) Tăng CH nhẹ/vừa 1,2 – 1,5
Tăng CH nặng 1,5 – 2
Lipid (f/kg/ngày) 0,8 – 1
1 – 1,3 (thở máy)
Glucid (g/kg/ngày) 3 – 5
Lưu ý:
-Trong trường hợp SDD nặng hoặc BN đói > 7 ngày nuôi ăn từ 10
Kcal/kg/ngày (TD: K, Mg, P, Vit. B1 và Glucose máu)
- Tăng dần mỗi 5 Kcal/kg/ngày vào những ngày sau nếu BN dung nạp
tốt
11. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm
• Hạn chế hoặc loại trừ các thức ǎn thô, các
thực phẩm khó tiêu nhiều xenluloza
• Xử lí các thực phẩm bằng cách nghiền nhỏ,
chà xát, nhào trộn và khuấy đảo … để đảm
bảo sự tiêu hóa và hấp thu thức ǎn tốt nhất
12. Nguyên tắc lựa chọn thực phẩm
• Sử dụng những phương pháp nấu đặc biệt nhằm làm
giảm chất xơ, hòa tan propectin và làm mềm thực phẩm.
Cách chế biến tốt nhất là phương pháp hấp, hạn chế
phương pháp chiên, xào
• Loại trừ các thực phẩm giàu chất chiết xuất, hạn chế chế
biến món ăn gây kích thích tiết dịch vị của dạ dày và
ruột
13. CHỌN CÔNG THỨC DD (tiêu hoá)
Tình trạng bệnh lý Công thức dinh dưỡng
Bệnh thông thường Đa phân tử, NL chuẩn (1ml=1kcal), đạm cao
Hạn chế dịch Cao NL (1ml=1,3-2kcal), đạm cao, Sodium thấp
STM không lọc máu Ít Protein, ít Phospho, hàm lượng Cholesterol thấp
STM có lọc máu Đạm cao, ít phospho, hàm lượng Cholesterol thấp
Nhiễm trùng nặng/
SIRS hay ARDS/ALI
Điều hoà đáp ứng viêm (giàu Omega 3, chống Oxy
hoá)
PT, chấn thương, bỏng
Điều hoà đáp ứng miễn dịch (bsung Nucleotid,
Glutamin)
Ung thư Cao NL, đạm cao, điều hoà đáp ứng viêm
Đái tháo đường Chuyên biệt cho ĐTĐ, thức ăn GI thấp
Kém dung nạp/hấp thu
(DD qua hỗng tràng)
Chứa peptide, MCT
14. CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỆNH NHÂN
LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG
15. Chế độ ăn cho BN loét DD-TT
• Vai trò của dinh dưỡng:
• Ăn uống kém điều độ là 1
trong những nguyên nhân
hàng đầu của bệnh
• Trong cơn đau: thuốc +
chế độ ăn
• Ngoài cơn đau: chế độ ăn
16. Chế độ ăn cho BN loét DD-TT
• Mục đích:
• Làm giảm tiết acid
• Giảm tác dụng của acid dạ
dày tiết ra lên niêm mạc
dạ dày
• Hạn chế hoặc loại bỏ
những kích thích có hại để
dạ dày nghỉ ngơi và các
tổn thương mau lành
NO
17. Chế độ ăn cho BN loét DD-TT
• NGUYÊN TẮC:
• Sử dụng thức ăn mềm, nhai kỹ, ăn chậm, không ăn
thức ăn quá nóng hay quá lạnh
• Chống tăng tiết dịch vị và HCl: không để bụng đói;
không ăn quá no
• Thức ăn không quá lỏng hoặc quá đặc
• Chia nhỏ thành nhiều bữa ăn ?
• Trong cơn đau: uống nước, sữa, cháo ?
18. Thức ăn không nên dùng
Thức ăn nhiều gia
vị ?, thịt chế biến
sẵn, ướp muối,
thức ăn cứng, …
19. Thức ăn không nên dùng
Thức uống gây kích thích
???
Quả xanh, chua,…
Gia vị: chua, cay, nồng, …
21. Chế độ ăn cho BN CHA
• Vai trò của dinh dưỡng:
Thuốc
Chế độ ăn
Lối sống
Điều trị
BN Tăng HA
22. Vai trò của dinh dưỡng
Natri
Chất béo no
Calci
Kali
Magie
Huyết
áp
23. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Khẩu phần ăn hạn chế muối < 6g/ngày
• Tăng cường Kali, Calci và Magie thiểu niệu?
• Cân đối năng lượng, lưu ý BMI
• Đảm bảo đủ protein (0,8 – 1g/kg/ngày) trừ
trường hợp có suy thận ?
• Chất béo không no, nguồn gốc thực vật …
• Hạn chế cà phê, rượu, các chất kích thích …
25. Vai trò của dinh dưỡng
• Chế độ ăn
• Thay đổi lối
sống
• Kiểm soát
cân nặng
GĐ đầu ĐTĐ thể nhẹ ĐTĐ thể nặng
• Chế độ ăn
• Thuốc uống
• Thay đổi lối
sống
• Kiểm soát
cân nặng
• Chế độ ăn
• Tiêm Isulin
• Thay đổi lối
sống
• Kiểm soát
cân nặng
26. Vai trò của dinh dưỡng
Những thay đổi trong
quan điểm về dinh
dưỡng điều trị đái
tháo đường qua các
giai đoạn
nhịn ăn chế độ ăn giàu Lipid (70%)
P:L:G = 20:40:40
Lipid < 30%
Cân đối, phù hợp từng đối tượng
Trước 1921
~ 1950
~ 1986
Hiện nay
27. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Nhu cầu năng lượng
như người bình
thường
• Tùy theo tuổi, giới
• Tuỳ theo loại công việc
(nặng hay nhẹ)
• Tuỳ theo thể trạng
(gầy hay béo)
Ở BV: 25-30
Kcal/kg/ngày
28. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Hiệp hội ĐTĐ Mỹ
• Protid 15 – 20%
• Lipid < 30%
• Glucid: tuỳ từng BN
• Hiệp hội Châu Âu
về ĐTĐ
• Glucid 45 – 60%
• Lipid 25 – 35%
Điểm chung: chất béo no < 10%
29. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Chia nhỏ bữa ăn:
Sáng 10% - phụ sáng 10% - trưa 30% - phụ chiều 10%
- chiều 30% - phụ tối 10%
• Tiêm Isulin: lưu ý thời điểm Isulin tác dụng cao nhất
Isulin tác dụng chậm: cho BN ăn bữa phụ tối
trước khi ngủ
30. Chọn lựa thực phẩm
• Theo hàm lượng
Glucid
< 5%: sử dụng hàng
ngày
10 – 20%: hạn chế, 2-
3 lần/tuần
> 20%: nên hạn chế
tối đa
31. Chọn lựa thực phẩm
• Chất xơ giảm
đường huyết, lipid
máu, ngừa K đại
tràng, …
• Năng lượng chất xơ
thấp
• 25 – 35g chất
xơ/ngày
33. Vai trò của dinh dưỡng
Suy thận
mạn
Dinh
dưỡng
Cân đối điện giải,
đạm ăn vào
Tính toán lượng
nước đưa vào
Chế độ ăn khi lọc
máu
Rối loạn điện
giải.
Thiểu niệu
Lọc máu đinh kỳ
34. Vai trò của dinh dưỡng
• Chế độ ăn linh hoạt, thay đổi tuỳ thuộc giai đoạn,
đặc điểm của bệnh nhân
• Mục tiêu:
• Kiểm soát tình trạng bệnh
• Chậm tiến triển bệnh
• Tăng chất lượng cuộc sống BN
35. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Suy thận mạn chưa lọc máu định kỳ
Chế độ ăn UGG
- Ít đạm
- Đủ năng lượng
- Cân bằng nước, điện giải, vitamin, khoáng chất
36. Nguyên tắc xây
dựng chế độ ăn
Ít đạm
GĐ suy
thận
Mức lọc cầu thận
(ml/phút)
Creatinin máu
(mg/l)
Protein
(g/kg/ngày)
I 60 – 41 < 1,5 0,8
II 40 – 21 1,5 – 3,4 0,6
III A 20 – 11 3,5 – 5,9 0,5
III B 10 – 5 6 – 10 0,4
IV < 5 > 10 0,2
37. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• NĂNG LƯỢNG :
35 – 40 Kcal/kg/ngày
Hạn chế tình trạng thiếu năng lượng, cơ thể dị hoá protein
tăng Ure máu
• NƯỚC: 300 – 500ml + lượng nước tiểu
• ĐIỆN GIẢI: hạn chế Natri, Kali, Phospho nhưng tăng cường
Calci
38. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• BN lọc máu định kỳ:
BN khoẻ hơn do độc chất được thải ra, ăn uống ngon
miệng hơn dễ rơi vào tình trạng ăn uống không tiết
chế
Chế độ ăn mặn, nhiều nước, … tăng cung lượng
tim / thiếu máu trường diễn do suy thận mạn suy tim
KHÔNG ĐƯỢC ĂN UỐNG TỰ DO, TUỲ Ý
39. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
• Khác với chế độ UGG, chế độ ăn cho BN lọc thận
5 nguyên tắc:
• Nhiều đạm hơn: 1,2 – 1,4g/kg/ngày ít nhất 50%
đạm từ động vật, trứng, …
• Đủ năng lượng : ~ 35 Kcal/kg/ngày
• Đủ Vitamin và vi lượng
• Ít nước – natri – kali – phosphat, giàu calci
• Điều chỉnh nhu cầu theo diễn tiến LS