SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
DINH DƯỠNG
CHO TRẺ EM
MỤC TIÊU
 Liệt kê các nhóm thực phẩm – chất dinh dưỡng
 Mô tả đặc điểm dinh dưỡng ở trẻ từ 0-3 tuổi
 Mô tả đặc điểm dinh dưỡng ở trẻ nhỏ và trẻ thiếu niên
1. ĐẠI CƯƠNG
Dinh dưỡng:
 Quá trình cung cấp năng lượng
 Từ thức ăn (bên ngoài)
 Chuyển hóa năng lượng trong tế bào
 Nuôi dưỡng cơ thể
1. ĐẠI CƯƠNG
Hình thành, phát triển cơ thể
Sức khỏe của con người.
 Khác nhau theo mỗi thời kỳ phát triển
 Đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ
 Dinh dưỡng: liên quan nhiều lĩnh vực
 Trong y khoa: liên quan các chuyên khoa
 Vai trò quan trọng không thể bỏ qua
 Chế độ ăn phù hợp với các bệnh lý
 Vai trò phòng ngừa bệnh và phục hồi sau
bệnh.
2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
Thức ăn: nhiều loại thực phẩm
Hệ tiêu hóa phân giải thành các chất
dinh dưỡng.
Chỉ có chất dinh dưỡng mới được hấp
thu vào máu.
>40 chất dinh dưỡng
2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
3 nhóm chính:
 Nhóm chất dinh dưỡng sinh năng lượng
Chất bột đường, chất béo, chất đạm
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Cấu trúc cơ thể, hoạt động hấp thu, chuyển hóa,
miễn dịch
2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
3 nhóm chính:
 Nhóm không sinh năng lượng:
Chất khoáng đa lượng : Ca, Ph, K, S, Cl, Mg
Nước
Chất xơ : Không tiêu hóa, không hấp thu, vai trò
điều hòa hoạt động hệ tiêu hóa.
2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
3 nhóm chính:
 Nhóm vi lượng
Không cung cấp năng lượng
Vai trò trong chuyển hóa của cơ thể,
Nhu cầu hàng ngày thường ít
Vitamin : Gồm các vitamin tan trong nước (B, C) và
các vitamin tan trong chất béo (A, D, E, K).
Chất khoáng vi lượng : Zn, Fe, Mg, Cu, I, F, Se.
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
3.1. Nhóm cung cấp năng lượng
 Bột đường
Cung cấp năng lượng (60%)
Đường phức hợp: glucogen + chất xơ
polysaccharide
Đường đơn giản:
Monosaccharide là glucose, fructose, galactose
Disaccharides là maltose, sucrose, lactose
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
Nhóm cung cấp năng lượng
 Chất béo
Cung cấp năng lượng
Hấp thu và chuyển hoá vitamin tan trong chất
béo
Nguyên liệu hình thành tế bào, tạo hormone
steroide
Có 3 thành phần chính
Triglyceride : là thành phần chính trong mỡ và
dầu
Phospholipid : là thành phần chính của vách tế
bào.
Sterol : là các chất béo có nhân thơm.
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
Nhóm cung cấp năng lượng
 Chất đạm
Cấu trúc tế bào
Thành phần các men, yếu tố miễn dịch
Cung cấp năng lượng
22 loại acide amine (8 loại thiết yếu)
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
3.2. Nhóm không sinh năng lượng
 Chất khoáng:
Nhu cầu hàng ngày cao.
Vai trò đa dạng.
7 chất khoáng Canxi, Phosphor, Potassium,
Sulfur, Sodium, Cloride, Magnesium
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
Nhóm không sinh năng lượng
 Nước
Quan trọng của chế độ dinh dưỡng
Nhu cầu nước hàng ngày khoảng 1500-2000ml
Nước uống, sữa, các bữa ăn...
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
Nhóm không sinh năng lượng
 Chất xơ
Các dạng chất xơ :
Chất xơ tan trong nước: gum, oligosaccharide...
Chất xơ không tan trong nước: cellulose
3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU
3.3. Nhóm vi lượng
 Vitamine
Vitamine tan trong nước : vitamine nhóm B, vitamine
C
Vitamine tan trong chất béo : vitamine A, D, E, K.
 Chất khoáng vi lượng
Zn, Fe, Mg, Cu, I, F, Se
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU DINH DƯỠNG
Ở TRẺ EM
 Rất thay đổi tùy mỗi cá thể: lứa tuổi, vận tốc tăng
trưởng, hoạt động thể lực, đặc tính di truyền và yếu tố
môi trường
 Vận tốc tăng trưởng rất nhanh cho đến 3 tuổi, sau đó
ổn định và lại tăng nhanh lúc dậy thì
 Tuổi bắt đầu dậy thì rất thay đổi
 Nhu cầu còn tùy thuộc vào:
 sự phát triển của chức năng tiêu hóa (nuốt, hấp thu)
 chức năng miễn dịch
 khả năng lọc của thận
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
 Nhu cầu về nước
Nước chiếm:
75% trọng lượng cơ thể trong các tuần đầu đời
60% lúc 1 tuổi
Nhu cầu:
150 mL/kg/ngày trong những ngày đầu
125 mL/kg/ngày cho đến 4 tháng
110 -100 mL/kg/ngày những tháng sau
Nước được cung cấp từ sữa, nước từ thức ăn, nước uống
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
 Nhu cầu về năng lượng:
Rất quan trọng cho sự tăng trưởng nhất là 12 tháng đầu
Cân nặng lúc sanh tăng x 2 lúc 4 - 5 tháng
x 3 lúc 1 tuổi
x 4 lúc 30 tháng
Chiều dài tăng 25 cm năm đầu
12 cm năm 2
8 cm năm 3
Tiêu thụ năng lượng tăng trong năm đầu:
65 kcal/kg/ngày lúc sanh
91 kcal/kg/ngày lúc 1 tuổi (do trẻ thức và hoạt động nhiều hơn)
Sau 1 tuổi, nhu cầu tùy thuộc lứa tuổi, giới tính và hoạt động
thể lực (xem bảng 1)
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
TUỔI
Trẻ trai Trẻ gái
Năng lượng Đạm Năng lượng Đạm
kcal/ ngày g/ ngày kcal/ ngày g/ ngày
Tháng
2 [455] 10,1 [405] 10,1
3 [550] 9,8 [480] 9,8
4 [575] 9,1 [500] 9,1
5 [600] 8,8 [550] 8,8
6 [645] 9 [620] 9
7 [720] 9,4 [670] 9,4
8 [740] 9,4 [690] 9,4
9 [790] 9,4 [720] 9,4
10 [885] 9,9 [835] 9,9
11 [910] 9,9 [860] 9,9
12 [955] 9,9 [910] 9,9
Bảng 1: Khuyến cáo cung cấp năng lượng và đạm theo lứa tuổi
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
TUỔI
Trẻ trai Trẻ gái
Năng lượng Đạm Năng lượng Đạm
kcal/ ngày g/ ngày kcal/ ngày g/ ngày
Tuổi
2 - 3 [1075 – 1290] 10,2 – 11,7 [980 – 1220] 10,2 – 11,7
4 - 5 [1265 – 1530] 15 – 16 [1170 – 1430] 14 – 15
6 - 9 [1650 – 2220] 18 – 24 [1500 – 2055] 17 – 25
10 [1745 – 2675] 27 [1670 – 2500] 27
11 [1815 – 2770] 29 [1720 – 2630] 29
12 [1890 – 3100] 31 [1815 – 2870] 32
13 [1980 – 3180] 36 [2100 – 3100] 38
14 [1980 – 3180] 41 [2030 – 3100] 42
15 [2320 – 3630] 47 [2030 – 3180] 43
16 - 18 [2440 – 3820] 50 [2050 – 3225] 44
Bảng 1: Khuyến cáo cung cấp năng lượng và đạm theo lứa tuổi
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
Nhu cầu về protid:
Nhu cầu duy trì: 0,7 – 0,9 g/kg/ngày
Nhu cầu cho sự tăng trưởng:
1,3g/kg/ngày trong tháng 1
0,56g/kg/ngày cho đến tháng thứ 3
0,3 g/kg/ngày cho đến tháng thứ 6
0,2 g/kg/ngày cho đến 1 tuổi
Sau đó: 0,1 g/kg/ngày
Cung cấp đạm phải < 12% tổng năng lượng cung cấp
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
Nhu cầu về Glucid:
Phải đảm bảo 50 -55% tổng năng lượng cung cấp
Nhu cầu về Lipid:
Phải đảm bảo 45 -50% tổng năng lượng cung cấp trong năm
đầu
Cần cung cấp chất béo không bảo hòa cần thiết cho sự cấu
tạo màng tế bào (acid linoleic, acid alphalinoleic, acid
arachidonic…)
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
Nhu cầu về Na và Chlore:
 Nhu cầu: 1-2 mEq/kg/ngày
 Hiện diện trong thức ăn bình thường
Nhu cầu calcium, phosphore, magnesium và sắt:
(xem bảng 2)
Nhu cầu vitamin:
 Cung cấp từ sữa mẹ và sữa công nghiệp, ngoại trừ Vitamin D
 Thời kỳ sơ sinh: sữa mẹ không đủ Vitamin K, cần bổ sung
mỗi tuần, trong thời gian trẻ chỉ bú mẹ
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
TỪ 0 – 3 TUỔI
Tuổi
Calcium
mg/ ngày
Phosphore
mg/ ngày
Magnesium
mg/ ngày
Sắt
mg/ ngày
0 – 6 tháng 400 100 40 6 – 10
6 – 12 tháng 500 275 75 6 – 10
1 – 3 tuổi 500 360 80 7
4 – 6 tuổi 700 450 130 7
7 – 9 tuổi 900 600 280 8
10 – 12 tuổi 1200 830 280 12
13 – 15 tuổi (trai)
13 – 15 tuổi (gái)
1200
1200
830
800
410
370
13
16
16 – 19 tuổi (trai)
16 – 19 tuổi (gái)
1200
1200
800
800
410
370
13
16
Bảng 2: Khuyến cáo cung cấp calcium, phosphore, magnesium và sắt
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
Ở TRẺ NHỎ
Vận tốc tăng trưởng thường cố định: trung bình trẻ tăng 6cm
và 1,8 kg mỗi năm.
Cung cấp cần theo mức độ vận động thể lực của từng trẻ
ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM
Ở TRẺ THIẾU NIÊN
Đối với đa số trẻ, thời kỳ thiếu niên là thời kỳ dậy thì.
Giữa 10-16 tuổi: cân nặng tăng gấp đôi và chiều cao tăng 25%
Nhu cầu năng lượng:
Trẻ trai: 2500 kcal/ngày: 11-14 tuổi
2900 kcal/ngày: 15-18 tuổi
Trẻ gái: 2200 – 2300 kcal/ngày
Trong đó:
• Lipid: 35-45% (tối thiểu: 30%)
• Glucid: 55%
• Protid: 12 -15%
Nhu cầu:
Calcium: 1200mg/ngày
Vitamin D: 600 UI/ngày
Sắt: 12 -16 mg sắt nguyên tố/ ngày
GIÁO DỤC – PHÒNG NGỪA
 Thức ăn cung cấp đủ các chất cần thiết
 Có sẵn tại địa phương
 Cần thay đổi, trình bày hấp dẫn
 Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm
 Sử dụng các nguyên liệu, cách thức chế biến phù hợp với
nhu cầu, khả năng và bối cảnh cụ thể
 Tránh các thói quen ăn uống có hại
 Tổ chức sơ chế, chế biến, bảo quản thức ăn phù hợp

More Related Content

What's hot

NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxSoM
 
Bai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dBai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dThanh Liem Vo
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
BỆNH SUY DINH DƯỠNG
BỆNH SUY DINH DƯỠNGBỆNH SUY DINH DƯỠNG
BỆNH SUY DINH DƯỠNGSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxTổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxSoM
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngMai Hương Hương
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPSoM
 
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuThanh Liem Vo
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongThanh Liem Vo
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔIĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTTS DUOC
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capkimphuongak32
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 

What's hot (20)

NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docxNỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
NỘI DUNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU.docx
 
Bai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin dBai 309 coi xuong vitamin d
Bai 309 coi xuong vitamin d
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
BỆNH SUY DINH DƯỠNG
BỆNH SUY DINH DƯỠNGBỆNH SUY DINH DƯỠNG
BỆNH SUY DINH DƯỠNG
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxTổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
 
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doanBai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầuY tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
Y tế tuyến cơ sở và chương trình quốc gia chăm sóc sức khỏe tuyến ban đầu
 
Bai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phongBai 27 cham soc du phong
Bai 27 cham soc du phong
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔIĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGƯỜI CAO TUỔI
 
Dinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCTDinh Dưỡng - ĐHCT
Dinh Dưỡng - ĐHCT
 
Csbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua capCsbn viem ruot thua cap
Csbn viem ruot thua cap
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 

Viewers also liked

Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sangBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sangThanh Liem Vo
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangThanh Liem Vo
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaThanh Liem Vo
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 
Bai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong matBai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong matThanh Liem Vo
 
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macBai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macThanh Liem Vo
 
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4minhphuongpnt07
 
Cau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuuCau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuuducsi
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiducsi
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daThanh Liem Vo
 

Viewers also liked (20)

Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ emtiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
tiếp cận triệu chứng ói ở trẻ em
 
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sangBai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
Bai 10 tiep can lam sang huong van de suc khoe danh cho lam sang
 
Bai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sangBai 21 thang diem lam sang
Bai 21 thang diem lam sang
 
Tiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung nguaTiep can lam sang trieu chung ngua
Tiep can lam sang trieu chung ngua
 
G out
G outG out
G out
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 
Bai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong matBai 333 chap leo mong mat
Bai 333 chap leo mong mat
 
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac macBai 334 viem ket mac viem loet giac mac
Bai 334 viem ket mac viem loet giac mac
 
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia   dinh p4
Cham soc du phong va tam soat cho ca nhan va gia dinh p4
 
Cai thuoc la online
Cai thuoc la  onlineCai thuoc la  online
Cai thuoc la online
 
Cau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuuCau hoi nghien cuu
Cau hoi nghien cuu
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Bệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ onlineBệnh án yhgđ online
Bệnh án yhgđ online
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
 
Bai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban daBai 38 sang thuong co ban da
Bai 38 sang thuong co ban da
 

Similar to Bai 302 dinh duong cho tre em

Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxMAIVTHHONG
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfDuyHungDo1
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngLe Khac Thien Luan
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptx
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptxBÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptx
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptxkhanh nhu
 
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200Chuongtrinhpcsddvitamin a 200
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200Trần Minh Trí
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHSoM
 
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptBài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptVTnThanh1
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáquynhthu2905
 
Phác đồ điều trị khoa nhi
Phác đồ điều trị khoa nhiPhác đồ điều trị khoa nhi
Phác đồ điều trị khoa nhidocnghia
 
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdf
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdfVai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdf
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdfAnhHungCao
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
Dinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiDinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiNguyen Minh Tan
 
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) NhtDng9
 
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaTrẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaBois Indochinoise
 
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaTre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaBois Indochinoise
 

Similar to Bai 302 dinh duong cho tre em (20)

Daicuong
DaicuongDaicuong
Daicuong
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
 
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡngBai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
Bai 7 .bệnh suy dinh dưỡng
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptx
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptxBÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptx
BÀI 4.CÁC VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG CÓ Ý NGHĨA SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG.pptx
 
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200Chuongtrinhpcsddvitamin a 200
Chuongtrinhpcsddvitamin a 200
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
 
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptBài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt
Bài 1 Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.ppt
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
 
Phác đồ điều trị khoa nhi
Phác đồ điều trị khoa nhiPhác đồ điều trị khoa nhi
Phác đồ điều trị khoa nhi
 
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdf
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdfVai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdf
Vai tro vi chat dinh duong trong thai ky.pdf
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Dinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoiDinh duong 3 tyhang cuoi
Dinh duong 3 tyhang cuoi
 
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi ) UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
UDCNTT báo cáo tiểu luận ( Hufi )
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaTrẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
 
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaTre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
 

More from Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 

More from Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 

Bai 302 dinh duong cho tre em

  • 2. MỤC TIÊU  Liệt kê các nhóm thực phẩm – chất dinh dưỡng  Mô tả đặc điểm dinh dưỡng ở trẻ từ 0-3 tuổi  Mô tả đặc điểm dinh dưỡng ở trẻ nhỏ và trẻ thiếu niên
  • 3. 1. ĐẠI CƯƠNG Dinh dưỡng:  Quá trình cung cấp năng lượng  Từ thức ăn (bên ngoài)  Chuyển hóa năng lượng trong tế bào  Nuôi dưỡng cơ thể
  • 4. 1. ĐẠI CƯƠNG Hình thành, phát triển cơ thể Sức khỏe của con người.  Khác nhau theo mỗi thời kỳ phát triển  Đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ  Dinh dưỡng: liên quan nhiều lĩnh vực  Trong y khoa: liên quan các chuyên khoa  Vai trò quan trọng không thể bỏ qua  Chế độ ăn phù hợp với các bệnh lý  Vai trò phòng ngừa bệnh và phục hồi sau bệnh.
  • 5. 2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG
  • 6. 2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG Thức ăn: nhiều loại thực phẩm Hệ tiêu hóa phân giải thành các chất dinh dưỡng. Chỉ có chất dinh dưỡng mới được hấp thu vào máu. >40 chất dinh dưỡng
  • 7. 2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG 3 nhóm chính:  Nhóm chất dinh dưỡng sinh năng lượng Chất bột đường, chất béo, chất đạm Cung cấp năng lượng cho cơ thể Cấu trúc cơ thể, hoạt động hấp thu, chuyển hóa, miễn dịch
  • 8. 2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG 3 nhóm chính:  Nhóm không sinh năng lượng: Chất khoáng đa lượng : Ca, Ph, K, S, Cl, Mg Nước Chất xơ : Không tiêu hóa, không hấp thu, vai trò điều hòa hoạt động hệ tiêu hóa.
  • 9. 2. THỰC PHẨM – DINH DƯỠNG 3 nhóm chính:  Nhóm vi lượng Không cung cấp năng lượng Vai trò trong chuyển hóa của cơ thể, Nhu cầu hàng ngày thường ít Vitamin : Gồm các vitamin tan trong nước (B, C) và các vitamin tan trong chất béo (A, D, E, K). Chất khoáng vi lượng : Zn, Fe, Mg, Cu, I, F, Se.
  • 10. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU 3.1. Nhóm cung cấp năng lượng  Bột đường Cung cấp năng lượng (60%) Đường phức hợp: glucogen + chất xơ polysaccharide Đường đơn giản: Monosaccharide là glucose, fructose, galactose Disaccharides là maltose, sucrose, lactose
  • 11. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU Nhóm cung cấp năng lượng  Chất béo Cung cấp năng lượng Hấp thu và chuyển hoá vitamin tan trong chất béo Nguyên liệu hình thành tế bào, tạo hormone steroide Có 3 thành phần chính Triglyceride : là thành phần chính trong mỡ và dầu Phospholipid : là thành phần chính của vách tế bào. Sterol : là các chất béo có nhân thơm.
  • 12. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU Nhóm cung cấp năng lượng  Chất đạm Cấu trúc tế bào Thành phần các men, yếu tố miễn dịch Cung cấp năng lượng 22 loại acide amine (8 loại thiết yếu)
  • 13. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU 3.2. Nhóm không sinh năng lượng  Chất khoáng: Nhu cầu hàng ngày cao. Vai trò đa dạng. 7 chất khoáng Canxi, Phosphor, Potassium, Sulfur, Sodium, Cloride, Magnesium
  • 14. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU Nhóm không sinh năng lượng  Nước Quan trọng của chế độ dinh dưỡng Nhu cầu nước hàng ngày khoảng 1500-2000ml Nước uống, sữa, các bữa ăn...
  • 15. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU Nhóm không sinh năng lượng  Chất xơ Các dạng chất xơ : Chất xơ tan trong nước: gum, oligosaccharide... Chất xơ không tan trong nước: cellulose
  • 16. 3. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG THIẾT YẾU 3.3. Nhóm vi lượng  Vitamine Vitamine tan trong nước : vitamine nhóm B, vitamine C Vitamine tan trong chất béo : vitamine A, D, E, K.  Chất khoáng vi lượng Zn, Fe, Mg, Cu, I, F, Se
  • 17. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU DINH DƯỠNG Ở TRẺ EM  Rất thay đổi tùy mỗi cá thể: lứa tuổi, vận tốc tăng trưởng, hoạt động thể lực, đặc tính di truyền và yếu tố môi trường  Vận tốc tăng trưởng rất nhanh cho đến 3 tuổi, sau đó ổn định và lại tăng nhanh lúc dậy thì  Tuổi bắt đầu dậy thì rất thay đổi  Nhu cầu còn tùy thuộc vào:  sự phát triển của chức năng tiêu hóa (nuốt, hấp thu)  chức năng miễn dịch  khả năng lọc của thận
  • 18. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI  Nhu cầu về nước Nước chiếm: 75% trọng lượng cơ thể trong các tuần đầu đời 60% lúc 1 tuổi Nhu cầu: 150 mL/kg/ngày trong những ngày đầu 125 mL/kg/ngày cho đến 4 tháng 110 -100 mL/kg/ngày những tháng sau Nước được cung cấp từ sữa, nước từ thức ăn, nước uống
  • 19. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI  Nhu cầu về năng lượng: Rất quan trọng cho sự tăng trưởng nhất là 12 tháng đầu Cân nặng lúc sanh tăng x 2 lúc 4 - 5 tháng x 3 lúc 1 tuổi x 4 lúc 30 tháng Chiều dài tăng 25 cm năm đầu 12 cm năm 2 8 cm năm 3 Tiêu thụ năng lượng tăng trong năm đầu: 65 kcal/kg/ngày lúc sanh 91 kcal/kg/ngày lúc 1 tuổi (do trẻ thức và hoạt động nhiều hơn) Sau 1 tuổi, nhu cầu tùy thuộc lứa tuổi, giới tính và hoạt động thể lực (xem bảng 1)
  • 20. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI TUỔI Trẻ trai Trẻ gái Năng lượng Đạm Năng lượng Đạm kcal/ ngày g/ ngày kcal/ ngày g/ ngày Tháng 2 [455] 10,1 [405] 10,1 3 [550] 9,8 [480] 9,8 4 [575] 9,1 [500] 9,1 5 [600] 8,8 [550] 8,8 6 [645] 9 [620] 9 7 [720] 9,4 [670] 9,4 8 [740] 9,4 [690] 9,4 9 [790] 9,4 [720] 9,4 10 [885] 9,9 [835] 9,9 11 [910] 9,9 [860] 9,9 12 [955] 9,9 [910] 9,9 Bảng 1: Khuyến cáo cung cấp năng lượng và đạm theo lứa tuổi
  • 21. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI TUỔI Trẻ trai Trẻ gái Năng lượng Đạm Năng lượng Đạm kcal/ ngày g/ ngày kcal/ ngày g/ ngày Tuổi 2 - 3 [1075 – 1290] 10,2 – 11,7 [980 – 1220] 10,2 – 11,7 4 - 5 [1265 – 1530] 15 – 16 [1170 – 1430] 14 – 15 6 - 9 [1650 – 2220] 18 – 24 [1500 – 2055] 17 – 25 10 [1745 – 2675] 27 [1670 – 2500] 27 11 [1815 – 2770] 29 [1720 – 2630] 29 12 [1890 – 3100] 31 [1815 – 2870] 32 13 [1980 – 3180] 36 [2100 – 3100] 38 14 [1980 – 3180] 41 [2030 – 3100] 42 15 [2320 – 3630] 47 [2030 – 3180] 43 16 - 18 [2440 – 3820] 50 [2050 – 3225] 44 Bảng 1: Khuyến cáo cung cấp năng lượng và đạm theo lứa tuổi
  • 22. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI Nhu cầu về protid: Nhu cầu duy trì: 0,7 – 0,9 g/kg/ngày Nhu cầu cho sự tăng trưởng: 1,3g/kg/ngày trong tháng 1 0,56g/kg/ngày cho đến tháng thứ 3 0,3 g/kg/ngày cho đến tháng thứ 6 0,2 g/kg/ngày cho đến 1 tuổi Sau đó: 0,1 g/kg/ngày Cung cấp đạm phải < 12% tổng năng lượng cung cấp
  • 23. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI Nhu cầu về Glucid: Phải đảm bảo 50 -55% tổng năng lượng cung cấp Nhu cầu về Lipid: Phải đảm bảo 45 -50% tổng năng lượng cung cấp trong năm đầu Cần cung cấp chất béo không bảo hòa cần thiết cho sự cấu tạo màng tế bào (acid linoleic, acid alphalinoleic, acid arachidonic…)
  • 24. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI Nhu cầu về Na và Chlore:  Nhu cầu: 1-2 mEq/kg/ngày  Hiện diện trong thức ăn bình thường Nhu cầu calcium, phosphore, magnesium và sắt: (xem bảng 2) Nhu cầu vitamin:  Cung cấp từ sữa mẹ và sữa công nghiệp, ngoại trừ Vitamin D  Thời kỳ sơ sinh: sữa mẹ không đủ Vitamin K, cần bổ sung mỗi tuần, trong thời gian trẻ chỉ bú mẹ
  • 25. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM TỪ 0 – 3 TUỔI Tuổi Calcium mg/ ngày Phosphore mg/ ngày Magnesium mg/ ngày Sắt mg/ ngày 0 – 6 tháng 400 100 40 6 – 10 6 – 12 tháng 500 275 75 6 – 10 1 – 3 tuổi 500 360 80 7 4 – 6 tuổi 700 450 130 7 7 – 9 tuổi 900 600 280 8 10 – 12 tuổi 1200 830 280 12 13 – 15 tuổi (trai) 13 – 15 tuổi (gái) 1200 1200 830 800 410 370 13 16 16 – 19 tuổi (trai) 16 – 19 tuổi (gái) 1200 1200 800 800 410 370 13 16 Bảng 2: Khuyến cáo cung cấp calcium, phosphore, magnesium và sắt
  • 26. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM Ở TRẺ NHỎ Vận tốc tăng trưởng thường cố định: trung bình trẻ tăng 6cm và 1,8 kg mỗi năm. Cung cấp cần theo mức độ vận động thể lực của từng trẻ
  • 27. ĐẶC ĐIỂM VỀ NHU CẦU Ở TRẺ EM Ở TRẺ THIẾU NIÊN Đối với đa số trẻ, thời kỳ thiếu niên là thời kỳ dậy thì. Giữa 10-16 tuổi: cân nặng tăng gấp đôi và chiều cao tăng 25% Nhu cầu năng lượng: Trẻ trai: 2500 kcal/ngày: 11-14 tuổi 2900 kcal/ngày: 15-18 tuổi Trẻ gái: 2200 – 2300 kcal/ngày Trong đó: • Lipid: 35-45% (tối thiểu: 30%) • Glucid: 55% • Protid: 12 -15% Nhu cầu: Calcium: 1200mg/ngày Vitamin D: 600 UI/ngày Sắt: 12 -16 mg sắt nguyên tố/ ngày
  • 28. GIÁO DỤC – PHÒNG NGỪA  Thức ăn cung cấp đủ các chất cần thiết  Có sẵn tại địa phương  Cần thay đổi, trình bày hấp dẫn  Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm  Sử dụng các nguyên liệu, cách thức chế biến phù hợp với nhu cầu, khả năng và bối cảnh cụ thể  Tránh các thói quen ăn uống có hại  Tổ chức sơ chế, chế biến, bảo quản thức ăn phù hợp