SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
I. GIẢI PHẪU & MÔ HỌC :
I. Tinh hoàn (ngoại tiết: tiết ra tinh trùng)(nội tiết:có đặc
điểm nam tính phụ)
 khoảng 400 tiểu
thùy.
 2-4 ống sinh tinh
xoắn (0.7m)
tinh trùng
 ống sinh tinh
thẳng
 Lưới tinh
 12-15 ống xuất
Ống sinh tinh xoắn
 màng đáy gồm mô liên
kết và mô đàn hồi
 2 loại tế bào : TB
Sertoli và các tế bào
mầm.
 Mô đệm :mô liên kết
và tế bào Leydig
Mào tinh hoàn hình chữ C :đầu, thân và đuôi (đầu trên và bờ sau)
 Đầu : ống xuất cuộn lại  tiểu
thùy mào tinh ống mào tinh.
(d=0.4mm, dài 6-7m)
 Thân: ống mào tinh cuộn
ngoằn ngoèo trong thân mào
tinh, ống lạc trên(mấu phụ tinh
hòan), dưới
 Đuôi : tiếp tục với ống dẫn
tinh.
 Mào tinh được bao bọc bởi
một lớp xơ
 Ống mào tinh gồm các tế bào
biểu mô trụ giả tầng
Ống dẫn tinh đuôi mào tinh đến lồi tinh
 rắn, màu trắng sáng,dài ~30cm,
d~2-3mm, lòng ống hẹp 0.5mm.
 gồm 3 lớp : lớp áo ngoài, lớp cơ, lớp niêm mạc.
 6 đoạn : mào tinh, thừng tinh, ống bẹn, chậu
hông, sau bàng quang và trong tiền liệt tuyến.
 Đoạn sau bàng quang khi đến cạnh túi
tinhbóng ống dẫn tinh, trong lòng gồm rất
nhiều túi.
 kết hợp với ống tiết của túi tinh tạo thành ống
phóng tinh(1.5-2cm) , đổ vào niệu đạo bởi 2 lỗ
nhỏ nằm trên lồi tinh.
Túi tinh
 hai túi : dự trữ và góp
phần tạo nên tinh dịch.
 hình quả lê, dài ~ 5cm,
d~2cm. xù xì, nhiều nếp
gấp nên được xem là một
ống gấp đôi lại.
 chếch xuống dưới , vào
trong, dọc bờ ngoài ống
dẫn tinh  tam giác gian
túi tinh.
 liên quan phía trước là
bàng quang, phía sau là
trực tràng nên có thể
thăm khám túi tinh qua
trực tràng.
Lớp niêm mạc túi tinh là lớp TB giả tầng. Lớp dưới niêm gồm mô liên kết,
được bao bọc bởi một lớp cơ mỏng
Thừng tinh ống chứa các thành phần từ bìu qua ống bẹn  ổ bụng
Cấu tạo: mạc tinh ngoài,cơ bìu & mạc
cơ bìu,mạc tinh trong
Thành phần trong :
 Ống dẫn tinh,
 ĐM tinh hoàn (L2-3 ) ở giữa tinh
hoàn&mào tinh hoàn,xung quanh
có đám rối tĩnh mạch hình dây leo
 đám rối thần kinh của ống dẫn tinh
 ĐM cơ bìu tách từ ĐM thượng vị
dưới đi trong thừng tinh cấp máu
cho cơ bìu
 ĐM ống dẫn tinh là nhánh ĐM rốn
cấp máu cho ống dẫn tinh , túi tinh,
ống phóng tinh
Tuyến tiền liệt dưới bàng quang và bọc chung quanh
niệu đạo sau (ngoại tiết tiết ra tinh dịch và nội tiết)
 4cmx 3cmx2.5cm, 15-25gr
 ống tuyến tiền liệt :tinh dịch 
niệu đạo( rãnh 2 bên lồi tinh)
 nâng đỡ :dây chằng sau
xương mu(phía trước ), hoành
niệu dục(phía dưới)
 5 thùy: trước, sau, giữa, bên
phải và bên trái (Lowsley)
 vùng ngoại vi, vùng chuyển
tiếp và vùng trung
tâm.(McNeal(1972)
 ĐM bàng quang dưới và trực
tràng giữa
 Đám rối tĩnh mạch tuyến tiền
liệt
 nhánh của thần kinh hạ vị
 bao xơ mỏng,lớp cơ trơn,mô
liên kết quanh niệu đạo: mô đàn
hồi, sợi cơ trơn ôm lấy các ống
tuyến. Các tuyến này tiết vào
các ống xuất chính.
Dương vật tạng cương và lớp bọc dương vật
 Vật hang : trụ dẹt, dài 15cm, thu
hẹp ở 2 đầu. Phần sau dính vào
xương mu có cơ ngồi hang
 Vật xốp: trụ dẹt, bên trong có lỗ
niệu đạo. Phần sau phình to
thành hành dương vật. Vật xốp
liên tiếp với tổ chức xốp của quy
đầu.
 Hai cơ hành xốp dính vào nhau
ở đường giữa như một võng để
vật xốp nằm trên
 cơ ngồi hang và hành xốp co 
máu sẽ dồn lên trước ở trong
các tạng cương và ngăn không
cho máu về tạo sự cương
dương vật.
Dương vật
Các lớp bao dương vật: Da,tổ chức dưới
da,mạc dương vật nông,mạc dương vật
sâu( mạch máu và thần kinh),bao trắng (
tunica albuginea): bao bọc chung quanh
vật hang và vật xốp.
Mạch và thần kinh dương vật:
 ĐM nông: nhỏ,lớp tế bào dưới da, từ
ĐM thẹn ngoài,ĐM đáy chậu nông
 ĐM sâu:  tạng cương, từ ĐM thẹn
trong :
- ĐM thể hang
- ĐM lưng DV: trên lưng DV,dưới lớp
mạc DV sâu
 TM đều đổ vào TM lưng dương vật sâu.
 TK cung cấp cho dương vật gồm:
- TK lưng dương vật: tách từ TK thẹn
- TK hang dương vật: thuộc hệ thần kinh
tự chủ.
Bìu
ĐM nông : nhánh của ĐM
thẹn ngoài và ĐM đáy chậu
nông
ĐM sâu : ĐM thừng tinh
TM bìu trước đổ về tĩnh
mạch đùi, TM bìu sau đổ về TM
chậu trong
Thần kinh: bìu trước tach
từ TK chậu bẹn , bìu sau tách
từ TK thẹn
Bìu
 Da
 Cơ bám da (cơ Dartos)
 Lớp tế bào dưới da
 Lớp mạc nông: liên tục với mạc tinh
ngoài
 Lớp cơ bìu: cơ chéo bụng trong
 Lớp mạc sâu: mạch ngang
 Lớp bao tinh hoàn: do phúc mạc bị
lôi xuống khi tinh hoàn di chuyển
nên gồm 2 lá ( lá thành, lá tạng).
Lúc đầu phúc mạc thọc xuống bìu
thành một ống gọi là ống phúc tinh
mạc, sau đó ống này bị bít dần khi
trẻ sinh ra đời. nếu còn tồn tại sẽ
gây ra thoát vị bẹn gián tiếp.
II. SINH LÝ SINH SẢN NAM
1. Chức năng ngọai tiết của tinh hoàn:
a. Sự tạo tinh trùng:
b. Hình dạng tinh trùng:
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo tinh trùng
2.Chức năng nội tiêt của tinh hoàn:
a. Nguồn gốc:
b. Chức năng của testosteron:
3.Điều hòa hoạt động tinh hoàn:
Chức năng ngọai tiết của tinh
hoàn (bắt đầu từ lúc dậy thì, kéo dài suốt đời)
 tinh nguyên bào(2,3 lớp ngoài
cùng)
 Tinh nguyên bào loại A 16 tinh
nguyên bào loại B tiến  nếp gấp
của tế bào Sertoli.
 Khi trưởng thành, tinh nguyên bào
B  tinh bào I (gián phân giảm
nhiễm) tinh bào II tinh tử (23
NST)
 những tuần lễ sau, các tiền tinh
trùng được tế bào Setoli nuôi
dưỡng  tinh trùng.
 Quá trình hình thành tinh trùng từ
tinh nguyên bào mất khoảng 74
ngày.
 Tinh trùng được phóng thích khỏi tế
bào Sertoli vào lòng ống sinh tinh.
Hình dạng tinh trùng
 Đầu : thể cực đầu
(acrosome) , men
hyaluronidase, và men tiêu
hủy protein mạnh(vai trò
quan trọng trong việc thụ
tinh)
 Đuôi: chứa ti thể để cung
cấp năng lượng cho sự
chuyển động.
 Bình thường tinh trùng đi
theo đường thẳng với vận
tốc 1-4mm/ph
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo
tinh trùng
 Testosteron (TB Leydig): sự trưởng thành
và phân chia của tế bào mầm để tạo tinh
trùng.
 LH (tuyến yên) kích thích TB Leydig tiết
Testosteron
 FSH (tuyến yên) kích thích tế bào Sertoli
biến đổi tinh nguyên bào thành tinh tử.
 Estrogen(TB Sertoli chuyển hóa
Testosteron dưới tác động của FSH): sự
tạo tinh trùng
 Androgen-binding protein(TB Sertoli), gắn
cả testosteron lẫn estrogen, đưa chúng
vào lòng ống sinh tinh, cung cấp cho các
tinh trùng đã trưởng thành.
 GH (Grow Hormone) và các Hormone
khác : sự chuyển hóa trong tinh hoàn
tinh nguyên bào phân chia
 -Nhiệt độ: 35oC. Nhiệt độ cao  thoái hóa các tế bào trong ống sinh tinh. Nếu
tinh hoàn không xuống bìu qua ống bẹn mả nằm trong ổ bụng thì các ống sinh
tinh sẽ thoái hóa gây vô sinh
 Số lượng và chất lượng tinh trùng: Mỗi ml tinh dịch chứa khoảng 100 triệu tinh
trùng ( 35-120 triệu). Nếu dưới 20 triệu TT/ml, có khả năng bị vô sinh
 Nếu hình dạng hay tính di động bất thường cũng có thể gây vô sinh dù số
lượng tinh trùng đủ
 Sau khi được tạo ra trong ống sinh tinh, tinh trùng đến mào tinh và hoàn toàn
bất động. Sau 18-24h, tinh trùng có khả năng di động nhưng vẫn còn các
protein ức chế hoạt động tinh trùng cho đến khi phóng tinh.
 Ở người trẻ, tinh hoàn tạo ra 120 triệu tinh trùng/ngày
 Tinh trùng bình thường hoạt động mạnh ở môi trường trung tính hay hơi kiềm ,
môi trường acid mạnh có thể làm cho tinh trùng chết.
 Tinh trùng có thể sống nhiều tuần trong đường sinh dục nam nhưng chỉ sống
1-2 ngày trong đường sinh dục nữ.
 Tinh dịch: được phóng ra lúc khoái cảm, gồm tinh trùng, chất tiết của túi tinh,
tuyến tiền liệt, tuyến Cowper
Sự cương
 bắt đầu = dãn các tiểu ĐM dương vật. Khi các
tạng cương đã chứa đầy máu, cơ hành hang và
cơ ngồi xốp co lại, các tĩnh mạch bị ép lại làm máu
không trở ra, làm dương vật cương cứng.
 Thần kinh hướng tâm xuất phát từ cơ quan sinh
dục, đến trung tâm ở vùng tủy lưng, thần kinh ly
tâm là dây thần kinh cương thuộc hệ đối giao
cảm.
 NO là chất trung gian quan trọng trong sự cương.
 chấm dứt khi có luồng thần kinh giao cảm làm co
các tiểu động mạch.
Sự phóng tinh
 Sự phóng tinh là phản xạ của tủy sống
 gồm 2 giai đoạn: sự tiết tinh dịch vào ống niệu đạo
(emission) và sự phóng tinh dịch ra khỏi niệu
đạo(ejaculation)
 Đường hướng tâm :
thụ thể tiếp xúc ở quy đầutủy lưng trên dây
thần kinh thẹn trong và thần kinh hạ vị.
 Sự tiết tinh dịch là một phản xạ giao cảm
 Phản xạ phóng tính có trung tâm ở vùng tủy lưng
dưới và xương cùng trên, dây vận động từ S1-2
và thẹn trong
Chức năng nội tiêt của tinh hoàn
 Testosterone :5g/ngày.
 Ở 2% testosterone tự do (có hoạt động)
 98% gắn với albumin hay các globulin ( SHBG: sex
hormone binding globulin). Các SHBG ái lực kém hơn với
estrogen
 tăng estrogen, hormon tuyến giáp giảm SHBG trong
máu tăng testosteron hoạt động.
 Testosterone được chuyển hóa  2 chất:
dihydrotestosterone nhờ men 5-alpha-reductase
estrogen estradiol nhờ men aromatase. (DHT là một
androgen cò hoạt lực mạnh hơn testosterone.)
Chức năng của testosteron
Điều hòa hoạt động tinh hoàn:
 GnRH(vùng dưới đồi)+++ tuyến yên
LH, FSH (1-3h/lần: vài phút)
 LH +++ TB leydig  Testosterone,
 FSH +++ ống sinh tinh  tinh trùng
 TB Sertoli tiết ra một chất ức chế lên
sự tiết FSH và GnRH
 Tâm lý: cũng ảnh hưởng lên GnRH
 HCG: từ nhau thai, giống LH, 
testosterone trong bào thai
 Trong giai đoạn thơ ấu, không đủ
GnRH  không đủ LH, FSH, không
có testosterone và sự tạo tinh
 Sau tuổi dậy thì, FSH và LH được
tiết ra suốt đời, do đó tinh trùng được
tạo lập suốt đời.
 Tuy nhiên phần lớn nam giới bắt đầu
suy giảm chức năng tình dục khoảng
tuổi 50 do giảm testosterone.

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữtailieuhoctapctump
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM
 
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMMÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM
 
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerPledger Harry
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángThái Đình
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTTín Nguyễn-Trương
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo ganTý Cận
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] naotailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮSoM
 
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứngJoomlahcm
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Bieu dochuyenda
Bieu dochuyendaBieu dochuyenda
Bieu dochuyendafinal2006
 

What's hot (20)

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
 
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu hệ Tiết niệu - Đại học Y Hà Nội
 
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAMPHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
PHÔI THAI HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
Giải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trênGiải phẫu vùng chi trên
Giải phẫu vùng chi trên
 
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMMÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAM
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. PledgerGiải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
Giải Phẫu Xương Đòn - Dr. Pledger
 
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già tháng
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
 
Báo cáo gan
Báo cáo ganBáo cáo gan
Báo cáo gan
 
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
6. Sự phát triển của thai và phần phụ của trứng
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Bieu dochuyenda
Bieu dochuyendaBieu dochuyenda
Bieu dochuyenda
 

Similar to GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT

Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnGiải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnMạnh Hồ
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCTín Nguyễn-Trương
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docHongBiThi1
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxVAN DINH
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSoM
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxNghaL837075
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Vũ Thanh
 
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Linh Lê
 

Similar to GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT (20)

Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sảnGiải phấu hệ sinh dục - sinh sản
Giải phấu hệ sinh dục - sinh sản
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.docSINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
SINH LÝ SINH DỤC VÀ SINH SẢN hay khó cần cho bác sĩ.doc
 
Bai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh ducBai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh duc
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
HỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docxHỆ SINH DỤC.docx
HỆ SINH DỤC.docx
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
HE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.pptHE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.ppt
 
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam
 

More from VAN DINH

Urolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriUrolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriVAN DINH
 
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhRetroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhVAN DINH
 
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxBệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxVAN DINH
 
final ERAS.pptx
final ERAS.pptxfinal ERAS.pptx
final ERAS.pptxVAN DINH
 
NKDTN.pptx
NKDTN.pptxNKDTN.pptx
NKDTN.pptxVAN DINH
 
BAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptBAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptVAN DINH
 
CANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxCANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxVAN DINH
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.pptVAN DINH
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPTVAN DINH
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptVAN DINH
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxVAN DINH
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxVAN DINH
 
SPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxSPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxVAN DINH
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxVAN DINH
 
SPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptSPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptVAN DINH
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxVAN DINH
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxVAN DINH
 

More from VAN DINH (18)

Urolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriUrolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van Scri
 
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhRetroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
 
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxBệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
 
final ERAS.pptx
final ERAS.pptxfinal ERAS.pptx
final ERAS.pptx
 
NKDTN.pptx
NKDTN.pptxNKDTN.pptx
NKDTN.pptx
 
BAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptBAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.ppt
 
CANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxCANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptx
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.ppt
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptx
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptx
 
SPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxSPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptx
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
 
SPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptSPSS_b1.ppt
SPSS_b1.ppt
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptx
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 

GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT

  • 1. I. GIẢI PHẪU & MÔ HỌC :
  • 2. I. Tinh hoàn (ngoại tiết: tiết ra tinh trùng)(nội tiết:có đặc điểm nam tính phụ)  khoảng 400 tiểu thùy.  2-4 ống sinh tinh xoắn (0.7m) tinh trùng  ống sinh tinh thẳng  Lưới tinh  12-15 ống xuất
  • 3. Ống sinh tinh xoắn  màng đáy gồm mô liên kết và mô đàn hồi  2 loại tế bào : TB Sertoli và các tế bào mầm.  Mô đệm :mô liên kết và tế bào Leydig
  • 4. Mào tinh hoàn hình chữ C :đầu, thân và đuôi (đầu trên và bờ sau)  Đầu : ống xuất cuộn lại  tiểu thùy mào tinh ống mào tinh. (d=0.4mm, dài 6-7m)  Thân: ống mào tinh cuộn ngoằn ngoèo trong thân mào tinh, ống lạc trên(mấu phụ tinh hòan), dưới  Đuôi : tiếp tục với ống dẫn tinh.  Mào tinh được bao bọc bởi một lớp xơ  Ống mào tinh gồm các tế bào biểu mô trụ giả tầng
  • 5. Ống dẫn tinh đuôi mào tinh đến lồi tinh  rắn, màu trắng sáng,dài ~30cm, d~2-3mm, lòng ống hẹp 0.5mm.  gồm 3 lớp : lớp áo ngoài, lớp cơ, lớp niêm mạc.  6 đoạn : mào tinh, thừng tinh, ống bẹn, chậu hông, sau bàng quang và trong tiền liệt tuyến.  Đoạn sau bàng quang khi đến cạnh túi tinhbóng ống dẫn tinh, trong lòng gồm rất nhiều túi.  kết hợp với ống tiết của túi tinh tạo thành ống phóng tinh(1.5-2cm) , đổ vào niệu đạo bởi 2 lỗ nhỏ nằm trên lồi tinh.
  • 6. Túi tinh  hai túi : dự trữ và góp phần tạo nên tinh dịch.  hình quả lê, dài ~ 5cm, d~2cm. xù xì, nhiều nếp gấp nên được xem là một ống gấp đôi lại.  chếch xuống dưới , vào trong, dọc bờ ngoài ống dẫn tinh  tam giác gian túi tinh.  liên quan phía trước là bàng quang, phía sau là trực tràng nên có thể thăm khám túi tinh qua trực tràng.
  • 7. Lớp niêm mạc túi tinh là lớp TB giả tầng. Lớp dưới niêm gồm mô liên kết, được bao bọc bởi một lớp cơ mỏng
  • 8. Thừng tinh ống chứa các thành phần từ bìu qua ống bẹn  ổ bụng Cấu tạo: mạc tinh ngoài,cơ bìu & mạc cơ bìu,mạc tinh trong Thành phần trong :  Ống dẫn tinh,  ĐM tinh hoàn (L2-3 ) ở giữa tinh hoàn&mào tinh hoàn,xung quanh có đám rối tĩnh mạch hình dây leo  đám rối thần kinh của ống dẫn tinh  ĐM cơ bìu tách từ ĐM thượng vị dưới đi trong thừng tinh cấp máu cho cơ bìu  ĐM ống dẫn tinh là nhánh ĐM rốn cấp máu cho ống dẫn tinh , túi tinh, ống phóng tinh
  • 9. Tuyến tiền liệt dưới bàng quang và bọc chung quanh niệu đạo sau (ngoại tiết tiết ra tinh dịch và nội tiết)  4cmx 3cmx2.5cm, 15-25gr  ống tuyến tiền liệt :tinh dịch  niệu đạo( rãnh 2 bên lồi tinh)  nâng đỡ :dây chằng sau xương mu(phía trước ), hoành niệu dục(phía dưới)  5 thùy: trước, sau, giữa, bên phải và bên trái (Lowsley)  vùng ngoại vi, vùng chuyển tiếp và vùng trung tâm.(McNeal(1972)  ĐM bàng quang dưới và trực tràng giữa  Đám rối tĩnh mạch tuyến tiền liệt  nhánh của thần kinh hạ vị  bao xơ mỏng,lớp cơ trơn,mô liên kết quanh niệu đạo: mô đàn hồi, sợi cơ trơn ôm lấy các ống tuyến. Các tuyến này tiết vào các ống xuất chính.
  • 10. Dương vật tạng cương và lớp bọc dương vật  Vật hang : trụ dẹt, dài 15cm, thu hẹp ở 2 đầu. Phần sau dính vào xương mu có cơ ngồi hang  Vật xốp: trụ dẹt, bên trong có lỗ niệu đạo. Phần sau phình to thành hành dương vật. Vật xốp liên tiếp với tổ chức xốp của quy đầu.  Hai cơ hành xốp dính vào nhau ở đường giữa như một võng để vật xốp nằm trên  cơ ngồi hang và hành xốp co  máu sẽ dồn lên trước ở trong các tạng cương và ngăn không cho máu về tạo sự cương dương vật.
  • 11. Dương vật Các lớp bao dương vật: Da,tổ chức dưới da,mạc dương vật nông,mạc dương vật sâu( mạch máu và thần kinh),bao trắng ( tunica albuginea): bao bọc chung quanh vật hang và vật xốp. Mạch và thần kinh dương vật:  ĐM nông: nhỏ,lớp tế bào dưới da, từ ĐM thẹn ngoài,ĐM đáy chậu nông  ĐM sâu:  tạng cương, từ ĐM thẹn trong : - ĐM thể hang - ĐM lưng DV: trên lưng DV,dưới lớp mạc DV sâu  TM đều đổ vào TM lưng dương vật sâu.  TK cung cấp cho dương vật gồm: - TK lưng dương vật: tách từ TK thẹn - TK hang dương vật: thuộc hệ thần kinh tự chủ.
  • 12. Bìu ĐM nông : nhánh của ĐM thẹn ngoài và ĐM đáy chậu nông ĐM sâu : ĐM thừng tinh TM bìu trước đổ về tĩnh mạch đùi, TM bìu sau đổ về TM chậu trong Thần kinh: bìu trước tach từ TK chậu bẹn , bìu sau tách từ TK thẹn
  • 13. Bìu  Da  Cơ bám da (cơ Dartos)  Lớp tế bào dưới da  Lớp mạc nông: liên tục với mạc tinh ngoài  Lớp cơ bìu: cơ chéo bụng trong  Lớp mạc sâu: mạch ngang  Lớp bao tinh hoàn: do phúc mạc bị lôi xuống khi tinh hoàn di chuyển nên gồm 2 lá ( lá thành, lá tạng). Lúc đầu phúc mạc thọc xuống bìu thành một ống gọi là ống phúc tinh mạc, sau đó ống này bị bít dần khi trẻ sinh ra đời. nếu còn tồn tại sẽ gây ra thoát vị bẹn gián tiếp.
  • 14. II. SINH LÝ SINH SẢN NAM 1. Chức năng ngọai tiết của tinh hoàn: a. Sự tạo tinh trùng: b. Hình dạng tinh trùng: c. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo tinh trùng 2.Chức năng nội tiêt của tinh hoàn: a. Nguồn gốc: b. Chức năng của testosteron: 3.Điều hòa hoạt động tinh hoàn:
  • 15. Chức năng ngọai tiết của tinh hoàn (bắt đầu từ lúc dậy thì, kéo dài suốt đời)  tinh nguyên bào(2,3 lớp ngoài cùng)  Tinh nguyên bào loại A 16 tinh nguyên bào loại B tiến  nếp gấp của tế bào Sertoli.  Khi trưởng thành, tinh nguyên bào B  tinh bào I (gián phân giảm nhiễm) tinh bào II tinh tử (23 NST)  những tuần lễ sau, các tiền tinh trùng được tế bào Setoli nuôi dưỡng  tinh trùng.  Quá trình hình thành tinh trùng từ tinh nguyên bào mất khoảng 74 ngày.  Tinh trùng được phóng thích khỏi tế bào Sertoli vào lòng ống sinh tinh.
  • 16. Hình dạng tinh trùng  Đầu : thể cực đầu (acrosome) , men hyaluronidase, và men tiêu hủy protein mạnh(vai trò quan trọng trong việc thụ tinh)  Đuôi: chứa ti thể để cung cấp năng lượng cho sự chuyển động.  Bình thường tinh trùng đi theo đường thẳng với vận tốc 1-4mm/ph
  • 17. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo tinh trùng  Testosteron (TB Leydig): sự trưởng thành và phân chia của tế bào mầm để tạo tinh trùng.  LH (tuyến yên) kích thích TB Leydig tiết Testosteron  FSH (tuyến yên) kích thích tế bào Sertoli biến đổi tinh nguyên bào thành tinh tử.  Estrogen(TB Sertoli chuyển hóa Testosteron dưới tác động của FSH): sự tạo tinh trùng  Androgen-binding protein(TB Sertoli), gắn cả testosteron lẫn estrogen, đưa chúng vào lòng ống sinh tinh, cung cấp cho các tinh trùng đã trưởng thành.  GH (Grow Hormone) và các Hormone khác : sự chuyển hóa trong tinh hoàn tinh nguyên bào phân chia
  • 18.  -Nhiệt độ: 35oC. Nhiệt độ cao  thoái hóa các tế bào trong ống sinh tinh. Nếu tinh hoàn không xuống bìu qua ống bẹn mả nằm trong ổ bụng thì các ống sinh tinh sẽ thoái hóa gây vô sinh  Số lượng và chất lượng tinh trùng: Mỗi ml tinh dịch chứa khoảng 100 triệu tinh trùng ( 35-120 triệu). Nếu dưới 20 triệu TT/ml, có khả năng bị vô sinh  Nếu hình dạng hay tính di động bất thường cũng có thể gây vô sinh dù số lượng tinh trùng đủ  Sau khi được tạo ra trong ống sinh tinh, tinh trùng đến mào tinh và hoàn toàn bất động. Sau 18-24h, tinh trùng có khả năng di động nhưng vẫn còn các protein ức chế hoạt động tinh trùng cho đến khi phóng tinh.  Ở người trẻ, tinh hoàn tạo ra 120 triệu tinh trùng/ngày  Tinh trùng bình thường hoạt động mạnh ở môi trường trung tính hay hơi kiềm , môi trường acid mạnh có thể làm cho tinh trùng chết.  Tinh trùng có thể sống nhiều tuần trong đường sinh dục nam nhưng chỉ sống 1-2 ngày trong đường sinh dục nữ.  Tinh dịch: được phóng ra lúc khoái cảm, gồm tinh trùng, chất tiết của túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến Cowper
  • 19. Sự cương  bắt đầu = dãn các tiểu ĐM dương vật. Khi các tạng cương đã chứa đầy máu, cơ hành hang và cơ ngồi xốp co lại, các tĩnh mạch bị ép lại làm máu không trở ra, làm dương vật cương cứng.  Thần kinh hướng tâm xuất phát từ cơ quan sinh dục, đến trung tâm ở vùng tủy lưng, thần kinh ly tâm là dây thần kinh cương thuộc hệ đối giao cảm.  NO là chất trung gian quan trọng trong sự cương.  chấm dứt khi có luồng thần kinh giao cảm làm co các tiểu động mạch.
  • 20. Sự phóng tinh  Sự phóng tinh là phản xạ của tủy sống  gồm 2 giai đoạn: sự tiết tinh dịch vào ống niệu đạo (emission) và sự phóng tinh dịch ra khỏi niệu đạo(ejaculation)  Đường hướng tâm : thụ thể tiếp xúc ở quy đầutủy lưng trên dây thần kinh thẹn trong và thần kinh hạ vị.  Sự tiết tinh dịch là một phản xạ giao cảm  Phản xạ phóng tính có trung tâm ở vùng tủy lưng dưới và xương cùng trên, dây vận động từ S1-2 và thẹn trong
  • 21. Chức năng nội tiêt của tinh hoàn  Testosterone :5g/ngày.  Ở 2% testosterone tự do (có hoạt động)  98% gắn với albumin hay các globulin ( SHBG: sex hormone binding globulin). Các SHBG ái lực kém hơn với estrogen  tăng estrogen, hormon tuyến giáp giảm SHBG trong máu tăng testosteron hoạt động.  Testosterone được chuyển hóa  2 chất: dihydrotestosterone nhờ men 5-alpha-reductase estrogen estradiol nhờ men aromatase. (DHT là một androgen cò hoạt lực mạnh hơn testosterone.)
  • 22. Chức năng của testosteron
  • 23. Điều hòa hoạt động tinh hoàn:  GnRH(vùng dưới đồi)+++ tuyến yên LH, FSH (1-3h/lần: vài phút)  LH +++ TB leydig  Testosterone,  FSH +++ ống sinh tinh  tinh trùng  TB Sertoli tiết ra một chất ức chế lên sự tiết FSH và GnRH  Tâm lý: cũng ảnh hưởng lên GnRH  HCG: từ nhau thai, giống LH,  testosterone trong bào thai  Trong giai đoạn thơ ấu, không đủ GnRH  không đủ LH, FSH, không có testosterone và sự tạo tinh  Sau tuổi dậy thì, FSH và LH được tiết ra suốt đời, do đó tinh trùng được tạo lập suốt đời.  Tuy nhiên phần lớn nam giới bắt đầu suy giảm chức năng tình dục khoảng tuổi 50 do giảm testosterone.