SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
1
NỘI DUNG
4
NHIỄM KHUẨN HUYẾT
1
2
3
5
NHIỂM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
KHÁNG SINH TRONG NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
CÁC THỂ LÂM SÀNG
6 CAN THIỆP NGOẠI KHOA
HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM TOÀN THÂN
( SIRS )
3
4
5
6
NHIỄM KHUẨN HUYẾT
7
8
9
10
I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU
 Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu
được xem là nhiễm khuẩn khởi phát từ đường tiết
niệu, sau đó vi khuẩn vào dòng máu gây ra những
triệu chứng toàn thân.
 Nhiễm khuẩn khuyết từ đường tiết niết niệu cũng
được định nghĩa bằng việc xác định kết quả cấy máu
và cấy nước tiểu có cùng một tác nhân gây bệnh .
 Bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn
đường tiết niệu phải được chẩn đoán sớm đặc biệt
trong trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức
tạp.
11
I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU
 Tiêu chuẩn chẩn đoán Nhiễm khuẩn huyết được xác định
cho bệnh nhân ở giai đoạn sớm của hội chứng đáp ứng
viêm toàn thân .
 Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) gồm sốt hoặc
hạ thân nhiệt, tăng bạch cầu hoặc giảm bạch cầu, nhịp tim
nhanh, thở nhanh được xem là những biến cố đầu tiên của
dòng thác suy đa cơ quan.
 Tỷ lệ tử vong chung tăng lên đáng kể nếu nhiễm khuẩn
huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn xảy ra mặc dù tiên lượng
của nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu
nói chung tốt hơn nhiễm khuẩn huyết từ những vị trí khác.
12
I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU
 Điều trị nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường
tiết niệu cần sự kết hợp của chăm sóc nâng đỡ sức khỏe
đầy đủ, liệu pháp kháng sinh phù hợp, xét nghiệm cận
lâm sàng có liên quan (sympathomimetic amines,
hydrocortisone, đường huyết) và xử trí các bệnh lý của
đường tiết niệu (LE: 1a, GR: A).
 Dẫn lưu sự tắc nghẽn của đường tiết niệu rất quan trọng
và là điều trị đầu tay (LE: 1b, GR: A).
 Điều trị nên được phối hợp giữa BS tiết niệu với BS ICU
và BS chuyên về bệnh truyền nhiễm (LE: 2a, GR: B).
13
II. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU
 Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu
có thể do nhiễm khuẩn mắc phải ngoài cộng đồng hay do
nhiễm khuẩn liên quan đến chăm sóc y tế. Nhiễm khuẩn
đường tiết niệu có thể biểu hiện bằng khuẩn niệu với rất
ít triệu chứng, Nhiễm khuẩn huyết hay Nhiễm khuẩn
huyết nặng, tùy theo sự lan tỏa tại chỗ hay toàn thân.
Nhiễm khuẩn huyết được chẩn đoán khi có triệu chứng
lâm sàng của nhiễm trùng kèm theo dấu hiệu của SIRS.
 Nhiễm khuẩn huyết nặng: sự hiện diện của suy chức
năng các cơ quan
 Shock nhiễm trùng: sự hiện diện của tụt huyết áp kéo dài
kèm theo sự thiếu oxy mô. 14
II. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU
 Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu có
tỷ lệ tử vong thấp hơn so với từ những nguồn nhiễm
khuẩn khác.
 Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới.
 Suất độ nhiễm khuẩn huyết gia tăng 8.7% mỗi năm nhưng
tỷ lệ tử vong giảm (27.8% xuống 19.7% từ năm 1995-
2000)  có sự tiến bộ về điều trị nhiễm khuẩn huyết
 Vi khuẩn gram âm chiếm ưu thế trong nhiễm khuẩn huyết
từ nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu
15
16
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
Các vấn đề nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu khiến bệnh
nhân vào cấp cứu:
 TCCN: Sốt Lạnh run.
 TCTT: Rung thận (+).
Chẩn đoán hình ảnh:
 MSCT có/không có cản quang
 XN huyết học: Bạch cầu – Tiểu Cầu.
 XN sinh hóa: CRP, Procancitonin.
 XN Vi sinh: Cấy máu – Cấy NT + KSĐ
17
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu
mắc phải trong cộng đồng có thể có:
 Sỏi niệu hoặc bệnh của cấu trúc đường niệu,
 Viêm tuyến tiền liệt cấp, áp xe tuyến tiền liệt
 Viêm thận bể thận cấp.
Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu
mắc phải trong bệnh viện
 Bệnh nhân vừa được thực hiện thủ thuật với dụng cụ niệu
khoa vì có mối liên hệ thời gian giữa thủ thuật và khởi
phát của nhiễm khuẩn huyết
18
PROCALCITONIN ( Dấu ấn tiềm năng của
nhiễm khuẩn huyết )
 Procalcitonin là một propeptide của calcitonin nhưng
không có hoạt tính nội tiết. Bình thường, mức
procalcitonin thấp, không phát hiện được ở người bình
thường khỏe mạnh. Trong quá trình nhiễm khuẩn toàn
thân nặng (do vi khuẩn, ký sinh trùng, vi nấm) với những
biểu hiện toàn thân, procalcitonin có thể tăng đến
>100ng/mL. Procalcitonin có thể có ích trong phân biệt
nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không nhiễm khuẩn của
những trường hợp viêm nặng.
19
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
Viêm thận do vi khuẩn (bacterial nephritis)
 Viêm thận bể thận cấp (acute pyelonephritis).
 Viêm thận cấp từng vùng do vi khuẩn (acute focal or
multifocal bacterial nephritis).
 Viêm thận bể thận sinh khí (emphysematous
pyelonephritis).
 Áp xe thận (renal abcess).
 Thận ứ nước nhiễm trùng (infected hydronephrosis).
 Thận mủ (pyonephrosis).
 Áp xe quanh thận (perinephric abcess).
 Viêm thận bể thận mạn (chronic pyelonephritis).
20
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (urinary tract infection) là
hiện tượng đáp ứng viêm của niệu mạc đối với sự xâm lấn
của vi khuẩn, thường kèm với khuẩn niệu (bacteriuria)
hoặc mủ niệu (pyuria).
 Khuẩn niệu (bacteriuria) là sự hiện diện của vi khuẩn
trong nước tiểu. Bình thường, nước tiểu vô trùng. Khuẩn
niệu có thể có triệu chứng hoặc không triệu chứng.
 Mủ niệu (pyuria) là sự hiện diện của bạch cầu trong nước
tiểu, thường là chỉ điểm của hiện tượng nhiễm khuẩn hoặc
đáp ứng viêm của niệu mạc đối với vi khuẩn.
21
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
 Viêm thận bể thận cấp (acute pyelonephritis) là một hội
chứng lâm sàng gồm sốt lạnh run và đau hông lưng kèm
với khuẩn niệu hoặc mủ niệu; nguyên nhân từ một nhiễm
khuẩn cấp tại thận.
 Viêm thận cấp từng vùng do vi khuẩn (acute focal or
multifocal bacterial nephritis) là một nhiễm khuẩn cấp tại
thận mà có sự thâm nhiễm nhiều bạch cầu khu trú trong
một thùy hoặc nhiều thùy thận. Đây là một bệnh cảnh
nặng nề, nhưng hiếm gặp.
 Viêm thận bể thận sinh khí (emphysematous
pyelonephritis) là một cấp cứu tiết niệu đặc trưng bỡi hiện
tượng hoại tử chủ mô thận cấp và nhiễm khuẩn quanh thận
gây ra bỡi tác nhân gây bệnh sinh khí. 22
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
 Áp xe thận (renal abcess) là một ổ mủ khu trú trong chủ
mô thận.
 Thận ứ nước nhiễm trùng (infected hydronephrosis) là
hiện tượng nhiễm khuẩn trên thận ứ nước.
 Thận mủ (pyonephrosis) là thận chướng nước nhiễm
trùng kết hợp với hiện tượng nung mủ phá hủy
(suppurative destruction) chủ mô thận, làm mất hoàn toàn
hay gần như hoàn toàn chức năng thận.
 Áp xe quanh thận (perinephric abcess) thường là hậu quả
của việc vỡ một áp xe vỏ thận vào khoang quanh thận
hoặc vi khuẩn di chuyển theo đường máu đến khoang
quanh thận từ một vị trí nhiễm khuẩn trong cơ thể.
23
III. CÁC THỂ LÂM SÀNG
 Viêm thận bể thận mạn (chronic pyelonephritis) được mô
tả là hiện tượng co rút (shrunken), tạo sẹo trong thận,
được chẩn đoán qua hình thái học, hình ảnh học hoặc khảo
sát chức năng của thận. Viêm thận bể thận mạn có thể theo
sau nhiễm khuẩn nhưng thường không kèm với nhiễm
khuẩn đường tiết niệu.
 Nhiễm khuẩn tại thận có thể gây ra sẹo nốt, sẹo mịn kéo từ
vỏ thận đến đài thận, thường luôn luôn kèm với hiện
tượng bóp méo đài thận (calyceal distortion).
24
NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN
BỆNH NHÂN CÓ THAI
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở BN có thai: Nhiễm khuẩn
đường tiết niệu và khuẩn niệu không triệu chứng khá phổ
biến trên thai kỳ. Viêm thận bể thận chiếm 1 – 4% tất cả
các thai kỳ. 20 – 40% khuẩn niệu không không điều trị
phát triển thành viêm thận bể thận trong suốt thai kỳ.
Trong số những phụ nữ bị viêm thận bể thận trong thai kỳ,
60 – 75% có khuẩn niệu trong tam cá nguyệt thứ nhất. Phụ
nữ có thai nên tầm soát khuẩn niệu trong suốt tam cá
nguyệt thứ nhất (LE: 1a; GR: A).
25
NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN
BỆNH NHÂN CÓ THAI
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có triệu chứng và viêm thận
bể thận trên thai kỳ đã được báo cáo làm tăng suất độ sinh
non, thai nhẹ cân và thai chết lưu. Khuẩn niệu không triệu
chứng có nguy cơ cao phát triển thành nhiễm khuẩn
đường tiết niệu có triệu chứng; gây ra những di chứng cho
thai và những biến chứng kết hợp với khuẩn niệu trong
suốt thai kỳ như viêm thận bể thận và nhiễm khuẩn huyết
ở thai phụ. Khuẩn niệu không triệu chứng phát hiện trong
thai kỳ nên được điều trị tận gốc bằng kháng sinh (LE: 1a,
GR: A).
26
NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN
BỆNH NHÂN CÓ THAI
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở BN có thai: Phụ nữ có thai
mắc viêm thận bể thận cấp nên được nhập viện và điều trị
khởi đầu bằng kháng sinh chích. Thời gian điều trị nên ít
nhất 14 ngày (Campell 2016). Khi lâm sàng đáp ứng sau
liệu pháp kháng sinh chích, có thể chuyển sang kháng sinh
uống cho đến hết thời gian điều trị (LE: 4; GR: B) (EAU
guideline 2014).
27
IV NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
 Điều trị nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường
tiết niệu cần sự kết hợp của chăm sóc nâng đỡ sức khỏe
đầy đủ, liệu pháp kháng sinh phù hợp, xét nghiệm cận
lâm sàng có liên quan và xử trí các bệnh lý của đường tiết
niệu (LE: 1a, GR: A).
 Dẫn lưu sự tắc nghẽn của đường tiết niệu rất quan trọng và
là điều trị đầu tay (LE: 1b, GR: A).
 Điều trị nên được phối hợp giữa BS tiết niệu với BS ICU
và BS chuyên về bệnh truyền nhiễm (LE: 2a, GR: B)
28
IV. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ - CAN THIỆP
NGOẠI KHOA
 Dẫn lưu ổ nhiễm khuẩn ở đường tiết niệu và loại bỏ vật
thể lạ - VD: sỏi hay sonde niệu quản, có thể làm giảm các
triệu chứng và dẫn đến sự hồi phục (tốt nhất trong 12h
đầu). Đây chính là chìa khóa của quy trình điều trị.
 Tình trạng này là một cấp cứu tuyệt đối
29
IV. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ - LIỆU PHÁP
KHÁNG SINH
 Điều trị kháng sinh trong NKH từ NKĐTN phụ thuộc vào
tác nhân gây bệnh và những vấn đề liên quan, nhiễm
khuẩn mắc phải từ cộng đồng hay mắc phải trong bệnh
viện.
 Việc điều trị kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm cần
được tiến hành ngay và thay đổi khi có kết quả cấy và
KSĐ.
 Kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm nên là kháng sinh
phổ rộng và không được trễ hơn 1h sau khi có chẩn đoán
30
LIỆU PHÁP KHÁNG SINH
 1. Kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm
 2. Phân tầng nguy cơ nhiễm khuẩn.
 3. Kinh nghiệm xuống thang kháng sinh?
31
32
33
34
LỰA CHỌN KHÁNG SINH TĨNH MẠCH Ở
BỆNH NHÂN CÓ THAI VIÊM THẬN BỂ
THẬN CẤP
35
IV. CAN THIỆP NGOẠI KHOA
DẪN LƯU KHỐI ÁP XE:
 Mổ hở.
 Dẫn lưu tối thiểu qua da
CHUYỂN LƯU NƯỚC TIỂU NHIỄM TRÙNG
 Chuyển lưu trong.
 Chuyển lưu ngoài.
36
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN
Campell-Walsh Urology (2016):
 Điều trị cơ bản: dẫn lưu qua da hoặc mổ mở. Áp xe nhỏ d
< 3cm: KS sớm + theo dõi sát có thể giúp tránh một cuộc
phẫu thuật.
37
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN
 Áp xe thận d 3-5 cm và áp xe nhỏ hơn ở BN suy giảm
miễn dịch, hoặc áp xe không đáp ứng với điều trị nội
khoa: nên được dẫn lưu qua da.
 Áp xe thận d > 5 cm: phẫu thuật dẫn lưu là lựa chọn trong
đa số các trường hợp.
38
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN
 Campell-Walsh Urology (2016): Mặc dù kháng sinh hiệu
quả trong việc kiểm soát nhiễm khuẩn huyết và dự
phòng lan rộng nhiễm trùng, điều trị cơ bản của áp xe
quanh thận là dẫn lưu.
39
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN
40
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN
41
TÀI LIỆU THAM KHẢO
42

More Related Content

Similar to NKDTN.pptx

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023Bs Đặng Phước Đạt
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanĐào Đức
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finaldactrung dr
 
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docx
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docxVSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docx
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docxNghaQuc1
 
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...HiuPhan77
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
ĐỀ TÀI CN TĨNH.doc
ĐỀ TÀI CN TĨNH.docĐỀ TÀI CN TĨNH.doc
ĐỀ TÀI CN TĨNH.docCsNhunng
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.drduongmri
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongCdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongTuLmTrn
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệubacsyvuive
 
3. nguyen thuy lien
3. nguyen thuy lien3. nguyen thuy lien
3. nguyen thuy liennguyenngat88
 
Bệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpBệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpThanh Phong
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2SoM
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTBFTTH
 

Similar to NKDTN.pptx (20)

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠPĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG NIỆU PHỨC TẠP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 2023
 
B20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoanB20 viem tinh hoan
B20 viem tinh hoan
 
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 finalTieu chay nhiem trung sep 17 final
Tieu chay nhiem trung sep 17 final
 
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docx
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docxVSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docx
VSV gây nhiễm trùng đường tiết niệu_HDHT.docx
 
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...
Khoa Y_Bộ Môn Nội Tổng Quát_Nguyễn Minh Hiển_Sinh viên Y3 Chính Quy_Nhiễm trù...
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 
Giá trị tiên lượng của procalcitonin ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng
Giá trị tiên lượng của procalcitonin ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặngGiá trị tiên lượng của procalcitonin ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng
Giá trị tiên lượng của procalcitonin ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng
 
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...
Đề tài: Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của procalcitonin huyết ...
 
ĐỀ TÀI CN TĨNH.doc
ĐỀ TÀI CN TĨNH.docĐỀ TÀI CN TĨNH.doc
ĐỀ TÀI CN TĨNH.doc
 
Chương 31 viêm âm đạo
Chương 31 viêm âm đạoChương 31 viêm âm đạo
Chương 31 viêm âm đạo
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duongCdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T1.2022. dr duong
 
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết NiệuGuidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
Guidelines Điều Trị Nhiễm Khuẩn Tiết Niệu
 
3. nguyen thuy lien
3. nguyen thuy lien3. nguyen thuy lien
3. nguyen thuy lien
 
Bệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấpBệnh học viêm thận cấp
Bệnh học viêm thận cấp
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC P2
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTHTiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
Tiếp Cận Bệnh Nhân Tiêu Chảy Cấp - TBFTTH
 

More from VAN DINH

Urolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriUrolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriVAN DINH
 
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhRetroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhVAN DINH
 
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxBệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxVAN DINH
 
final ERAS.pptx
final ERAS.pptxfinal ERAS.pptx
final ERAS.pptxVAN DINH
 
BAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptBAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptVAN DINH
 
CANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxCANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxVAN DINH
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxVAN DINH
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.pptVAN DINH
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPTVAN DINH
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptVAN DINH
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxVAN DINH
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxVAN DINH
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTVAN DINH
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxVAN DINH
 
SPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxSPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxVAN DINH
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxVAN DINH
 
SPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptSPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptVAN DINH
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxVAN DINH
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxVAN DINH
 

More from VAN DINH (19)

Urolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriUrolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van Scri
 
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhRetroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
 
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxBệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
 
final ERAS.pptx
final ERAS.pptxfinal ERAS.pptx
final ERAS.pptx
 
BAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptBAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.ppt
 
CANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxCANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptx
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.ppt
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptx
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptx
 
SPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxSPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptx
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
 
SPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptSPSS_b1.ppt
SPSS_b1.ppt
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptx
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

NKDTN.pptx

  • 1. 1
  • 2. NỘI DUNG 4 NHIỄM KHUẨN HUYẾT 1 2 3 5 NHIỂM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG TIẾT NIỆU NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH TRONG NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU CÁC THỂ LÂM SÀNG 6 CAN THIỆP NGOẠI KHOA
  • 3. HỘI CHỨNG ĐÁP ỨNG VIÊM TOÀN THÂN ( SIRS ) 3
  • 4. 4
  • 5. 5
  • 6. 6
  • 8. 8
  • 9. 9
  • 10. 10
  • 11. I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU  Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu được xem là nhiễm khuẩn khởi phát từ đường tiết niệu, sau đó vi khuẩn vào dòng máu gây ra những triệu chứng toàn thân.  Nhiễm khuẩn khuyết từ đường tiết niết niệu cũng được định nghĩa bằng việc xác định kết quả cấy máu và cấy nước tiểu có cùng một tác nhân gây bệnh .  Bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu phải được chẩn đoán sớm đặc biệt trong trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp. 11
  • 12. I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU  Tiêu chuẩn chẩn đoán Nhiễm khuẩn huyết được xác định cho bệnh nhân ở giai đoạn sớm của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân .  Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) gồm sốt hoặc hạ thân nhiệt, tăng bạch cầu hoặc giảm bạch cầu, nhịp tim nhanh, thở nhanh được xem là những biến cố đầu tiên của dòng thác suy đa cơ quan.  Tỷ lệ tử vong chung tăng lên đáng kể nếu nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn xảy ra mặc dù tiên lượng của nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu nói chung tốt hơn nhiễm khuẩn huyết từ những vị trí khác. 12
  • 13. I. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU  Điều trị nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu cần sự kết hợp của chăm sóc nâng đỡ sức khỏe đầy đủ, liệu pháp kháng sinh phù hợp, xét nghiệm cận lâm sàng có liên quan (sympathomimetic amines, hydrocortisone, đường huyết) và xử trí các bệnh lý của đường tiết niệu (LE: 1a, GR: A).  Dẫn lưu sự tắc nghẽn của đường tiết niệu rất quan trọng và là điều trị đầu tay (LE: 1b, GR: A).  Điều trị nên được phối hợp giữa BS tiết niệu với BS ICU và BS chuyên về bệnh truyền nhiễm (LE: 2a, GR: B). 13
  • 14. II. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU  Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu có thể do nhiễm khuẩn mắc phải ngoài cộng đồng hay do nhiễm khuẩn liên quan đến chăm sóc y tế. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có thể biểu hiện bằng khuẩn niệu với rất ít triệu chứng, Nhiễm khuẩn huyết hay Nhiễm khuẩn huyết nặng, tùy theo sự lan tỏa tại chỗ hay toàn thân. Nhiễm khuẩn huyết được chẩn đoán khi có triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng kèm theo dấu hiệu của SIRS.  Nhiễm khuẩn huyết nặng: sự hiện diện của suy chức năng các cơ quan  Shock nhiễm trùng: sự hiện diện của tụt huyết áp kéo dài kèm theo sự thiếu oxy mô. 14
  • 15. II. NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ ĐƯỜNG NIỆU  Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu có tỷ lệ tử vong thấp hơn so với từ những nguồn nhiễm khuẩn khác.  Thường gặp ở nữ giới hơn nam giới.  Suất độ nhiễm khuẩn huyết gia tăng 8.7% mỗi năm nhưng tỷ lệ tử vong giảm (27.8% xuống 19.7% từ năm 1995- 2000)  có sự tiến bộ về điều trị nhiễm khuẩn huyết  Vi khuẩn gram âm chiếm ưu thế trong nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu 15
  • 16. 16
  • 17. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG Các vấn đề nhiễm khuẩn từ đường tiết niệu khiến bệnh nhân vào cấp cứu:  TCCN: Sốt Lạnh run.  TCTT: Rung thận (+). Chẩn đoán hình ảnh:  MSCT có/không có cản quang  XN huyết học: Bạch cầu – Tiểu Cầu.  XN sinh hóa: CRP, Procancitonin.  XN Vi sinh: Cấy máu – Cấy NT + KSĐ 17
  • 18. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu mắc phải trong cộng đồng có thể có:  Sỏi niệu hoặc bệnh của cấu trúc đường niệu,  Viêm tuyến tiền liệt cấp, áp xe tuyến tiền liệt  Viêm thận bể thận cấp. Nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu mắc phải trong bệnh viện  Bệnh nhân vừa được thực hiện thủ thuật với dụng cụ niệu khoa vì có mối liên hệ thời gian giữa thủ thuật và khởi phát của nhiễm khuẩn huyết 18
  • 19. PROCALCITONIN ( Dấu ấn tiềm năng của nhiễm khuẩn huyết )  Procalcitonin là một propeptide của calcitonin nhưng không có hoạt tính nội tiết. Bình thường, mức procalcitonin thấp, không phát hiện được ở người bình thường khỏe mạnh. Trong quá trình nhiễm khuẩn toàn thân nặng (do vi khuẩn, ký sinh trùng, vi nấm) với những biểu hiện toàn thân, procalcitonin có thể tăng đến >100ng/mL. Procalcitonin có thể có ích trong phân biệt nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không nhiễm khuẩn của những trường hợp viêm nặng. 19
  • 20. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG Viêm thận do vi khuẩn (bacterial nephritis)  Viêm thận bể thận cấp (acute pyelonephritis).  Viêm thận cấp từng vùng do vi khuẩn (acute focal or multifocal bacterial nephritis).  Viêm thận bể thận sinh khí (emphysematous pyelonephritis).  Áp xe thận (renal abcess).  Thận ứ nước nhiễm trùng (infected hydronephrosis).  Thận mủ (pyonephrosis).  Áp xe quanh thận (perinephric abcess).  Viêm thận bể thận mạn (chronic pyelonephritis). 20
  • 21. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (urinary tract infection) là hiện tượng đáp ứng viêm của niệu mạc đối với sự xâm lấn của vi khuẩn, thường kèm với khuẩn niệu (bacteriuria) hoặc mủ niệu (pyuria).  Khuẩn niệu (bacteriuria) là sự hiện diện của vi khuẩn trong nước tiểu. Bình thường, nước tiểu vô trùng. Khuẩn niệu có thể có triệu chứng hoặc không triệu chứng.  Mủ niệu (pyuria) là sự hiện diện của bạch cầu trong nước tiểu, thường là chỉ điểm của hiện tượng nhiễm khuẩn hoặc đáp ứng viêm của niệu mạc đối với vi khuẩn. 21
  • 22. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG  Viêm thận bể thận cấp (acute pyelonephritis) là một hội chứng lâm sàng gồm sốt lạnh run và đau hông lưng kèm với khuẩn niệu hoặc mủ niệu; nguyên nhân từ một nhiễm khuẩn cấp tại thận.  Viêm thận cấp từng vùng do vi khuẩn (acute focal or multifocal bacterial nephritis) là một nhiễm khuẩn cấp tại thận mà có sự thâm nhiễm nhiều bạch cầu khu trú trong một thùy hoặc nhiều thùy thận. Đây là một bệnh cảnh nặng nề, nhưng hiếm gặp.  Viêm thận bể thận sinh khí (emphysematous pyelonephritis) là một cấp cứu tiết niệu đặc trưng bỡi hiện tượng hoại tử chủ mô thận cấp và nhiễm khuẩn quanh thận gây ra bỡi tác nhân gây bệnh sinh khí. 22
  • 23. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG  Áp xe thận (renal abcess) là một ổ mủ khu trú trong chủ mô thận.  Thận ứ nước nhiễm trùng (infected hydronephrosis) là hiện tượng nhiễm khuẩn trên thận ứ nước.  Thận mủ (pyonephrosis) là thận chướng nước nhiễm trùng kết hợp với hiện tượng nung mủ phá hủy (suppurative destruction) chủ mô thận, làm mất hoàn toàn hay gần như hoàn toàn chức năng thận.  Áp xe quanh thận (perinephric abcess) thường là hậu quả của việc vỡ một áp xe vỏ thận vào khoang quanh thận hoặc vi khuẩn di chuyển theo đường máu đến khoang quanh thận từ một vị trí nhiễm khuẩn trong cơ thể. 23
  • 24. III. CÁC THỂ LÂM SÀNG  Viêm thận bể thận mạn (chronic pyelonephritis) được mô tả là hiện tượng co rút (shrunken), tạo sẹo trong thận, được chẩn đoán qua hình thái học, hình ảnh học hoặc khảo sát chức năng của thận. Viêm thận bể thận mạn có thể theo sau nhiễm khuẩn nhưng thường không kèm với nhiễm khuẩn đường tiết niệu.  Nhiễm khuẩn tại thận có thể gây ra sẹo nốt, sẹo mịn kéo từ vỏ thận đến đài thận, thường luôn luôn kèm với hiện tượng bóp méo đài thận (calyceal distortion). 24
  • 25. NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN BỆNH NHÂN CÓ THAI  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở BN có thai: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và khuẩn niệu không triệu chứng khá phổ biến trên thai kỳ. Viêm thận bể thận chiếm 1 – 4% tất cả các thai kỳ. 20 – 40% khuẩn niệu không không điều trị phát triển thành viêm thận bể thận trong suốt thai kỳ. Trong số những phụ nữ bị viêm thận bể thận trong thai kỳ, 60 – 75% có khuẩn niệu trong tam cá nguyệt thứ nhất. Phụ nữ có thai nên tầm soát khuẩn niệu trong suốt tam cá nguyệt thứ nhất (LE: 1a; GR: A). 25
  • 26. NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN BỆNH NHÂN CÓ THAI  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có triệu chứng và viêm thận bể thận trên thai kỳ đã được báo cáo làm tăng suất độ sinh non, thai nhẹ cân và thai chết lưu. Khuẩn niệu không triệu chứng có nguy cơ cao phát triển thành nhiễm khuẩn đường tiết niệu có triệu chứng; gây ra những di chứng cho thai và những biến chứng kết hợp với khuẩn niệu trong suốt thai kỳ như viêm thận bể thận và nhiễm khuẩn huyết ở thai phụ. Khuẩn niệu không triệu chứng phát hiện trong thai kỳ nên được điều trị tận gốc bằng kháng sinh (LE: 1a, GR: A). 26
  • 27. NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN BỆNH NHÂN CÓ THAI  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở BN có thai: Phụ nữ có thai mắc viêm thận bể thận cấp nên được nhập viện và điều trị khởi đầu bằng kháng sinh chích. Thời gian điều trị nên ít nhất 14 ngày (Campell 2016). Khi lâm sàng đáp ứng sau liệu pháp kháng sinh chích, có thể chuyển sang kháng sinh uống cho đến hết thời gian điều trị (LE: 4; GR: B) (EAU guideline 2014). 27
  • 28. IV NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ  Điều trị nhiễm khuẩn huyết từ nhiễm khuẩn đường tiết niệu cần sự kết hợp của chăm sóc nâng đỡ sức khỏe đầy đủ, liệu pháp kháng sinh phù hợp, xét nghiệm cận lâm sàng có liên quan và xử trí các bệnh lý của đường tiết niệu (LE: 1a, GR: A).  Dẫn lưu sự tắc nghẽn của đường tiết niệu rất quan trọng và là điều trị đầu tay (LE: 1b, GR: A).  Điều trị nên được phối hợp giữa BS tiết niệu với BS ICU và BS chuyên về bệnh truyền nhiễm (LE: 2a, GR: B) 28
  • 29. IV. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ - CAN THIỆP NGOẠI KHOA  Dẫn lưu ổ nhiễm khuẩn ở đường tiết niệu và loại bỏ vật thể lạ - VD: sỏi hay sonde niệu quản, có thể làm giảm các triệu chứng và dẫn đến sự hồi phục (tốt nhất trong 12h đầu). Đây chính là chìa khóa của quy trình điều trị.  Tình trạng này là một cấp cứu tuyệt đối 29
  • 30. IV. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ - LIỆU PHÁP KHÁNG SINH  Điều trị kháng sinh trong NKH từ NKĐTN phụ thuộc vào tác nhân gây bệnh và những vấn đề liên quan, nhiễm khuẩn mắc phải từ cộng đồng hay mắc phải trong bệnh viện.  Việc điều trị kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm cần được tiến hành ngay và thay đổi khi có kết quả cấy và KSĐ.  Kháng sinh khởi đầu theo kinh nghiệm nên là kháng sinh phổ rộng và không được trễ hơn 1h sau khi có chẩn đoán 30
  • 31. LIỆU PHÁP KHÁNG SINH  1. Kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm  2. Phân tầng nguy cơ nhiễm khuẩn.  3. Kinh nghiệm xuống thang kháng sinh? 31
  • 32. 32
  • 33. 33
  • 34. 34
  • 35. LỰA CHỌN KHÁNG SINH TĨNH MẠCH Ở BỆNH NHÂN CÓ THAI VIÊM THẬN BỂ THẬN CẤP 35
  • 36. IV. CAN THIỆP NGOẠI KHOA DẪN LƯU KHỐI ÁP XE:  Mổ hở.  Dẫn lưu tối thiểu qua da CHUYỂN LƯU NƯỚC TIỂU NHIỄM TRÙNG  Chuyển lưu trong.  Chuyển lưu ngoài. 36
  • 37. CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN Campell-Walsh Urology (2016):  Điều trị cơ bản: dẫn lưu qua da hoặc mổ mở. Áp xe nhỏ d < 3cm: KS sớm + theo dõi sát có thể giúp tránh một cuộc phẫu thuật. 37
  • 38. CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN  Áp xe thận d 3-5 cm và áp xe nhỏ hơn ở BN suy giảm miễn dịch, hoặc áp xe không đáp ứng với điều trị nội khoa: nên được dẫn lưu qua da.  Áp xe thận d > 5 cm: phẫu thuật dẫn lưu là lựa chọn trong đa số các trường hợp. 38
  • 39. CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN  Campell-Walsh Urology (2016): Mặc dù kháng sinh hiệu quả trong việc kiểm soát nhiễm khuẩn huyết và dự phòng lan rộng nhiễm trùng, điều trị cơ bản của áp xe quanh thận là dẫn lưu. 39
  • 40. CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN 40
  • 41. CAN THIỆP NGOẠI KHOA ÁP XE THẬN 41
  • 42. TÀI LIỆU THAM KHẢO 42