SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
1
Xử lý số liệu thống kê bằng SPSS
• Mục tiêu : Học viên có khả năng sử dụng
SPSS để xử lý dữ liệu thống kê y học
• Nội dung :
1. Nhập dữ liệu, mã hoá và tính toán, lọc dữ liệu
2. Trình bày dữ liệu
3. Kiểm định Chi Square
4. So sánh trung bình hai mẫu độc lập
5. So sánh trung bình mẫu cặp
6. One way ANOVA
7. Tương quan và hồi qui tuyến tính
2
8. Hồi qui đa biến
9. Hồi qui logistic
10. Nhiễu và tương tác
11. Đường cong ROC
12. Đường cong sống sót
13.Các kiểm định phi tham số
14. Độ tin cậy trong đo lường
15.Phân tích nhân tố EFA
16.Import số liệu
17.Tạo file lưu quá trình xử lý
18.Ước lượng cỡ mẫu
3
4
Bài 1
• Khởi động SPSS 16
• Mở file *.sav
• Phân biệt các loại dữ liệu – Data types
• Tạo file dữ liệu - Variables
• Mã hóa - Recode
• Tạo biến mới - Compute
• Lọc – Select cases
5
Khởi động SPSS
• Khởi động : Start  Programs  SPSS
for Windows  SPSS 16.0 for Windows
• Mở file có sẵn :
– File  Open  Data
– Chọn C:ThongkeSpssDataQuest92.sav
6
Các màn hình làm việc
• Màn hình Data view : nhập sửa số liệu
• Màn hình Variable view : định nghĩa biến
7
Màn hình Data view
Nút Value labels : hiện 0,1
hoặc hiện male/female
8
Màn hình Data view (tiếp)
• Màn hình Data View cho phép nhập/sửa
dữ liệu
• Di chuyển đến record thứ n :
– Menu Data Go to case …
– Nhập giá trị n, OK
9
Màn hình variable view
10
Màn hình Variable view (tiếp)
• Có thể xem lại thông tin về một biến :
– Menu Utilities  Variables
11
Variable
1. Name : không có khoảng trắng, không dấu
2. Type : (kiểu) : numeric, string, date…
3. Width : độ rộng
4. Decimal : số số lẻ
5. Label : tên biến đầy đủ
6. Values : nhãn, ví dụ 0 : Nữ, 1:Nam
7. Missing : giá trị đặc biệt dành cho dữ liệu trống
8. Measure : bản chất đại lượng (scale, ordinal,
nominal)
12
13
Kiểu dữ liệu của biến
• Kiểu biến :
– Định lượng :  scale
• Height
• weight
– Bán định lượng:  ordinate
• Mức độ hồi phục : 0, 1, 2, 3
• Trình độ học vấn : phổ thông, đại học, sau đại học
– Định tính:  nominal
• Sex : male/female
• bệnh/không bệnh
14
Kiểu dữ liệu trong SPSS (type)
• Number :
– Scale : định lượng
– Ordinal : bán định lượng
– Nominal : định tính
• String : tên bệnh nhân
– Nominal
• Date
• …
15
Bài tập
• Định nghĩa các biến (tập tin số liệu mới)
– Mã số bệnh án
– Họ tên bệnh nhân
– Tuổi
– Chiều cao
– Giới
– Huyết áp
– Nhịp tim
– Ngày nhập viện
– Ngày xuất viện
16
17
Mã hóa - Recode
• Mã hóa :
– Chuyển biến định lượng thành biến định tính
– Giảm số phân loại của biến định tính
• Ví dụ : mã hóa age thành agegrp :
• Dưới 18 : 0 thiếu niên
• Từ 18 – 35 : 1 thanh niên
• Từ 36 đến 55 : 2 trung niên
• Trên 55 : 3 lão niên
• Mã hóa age thành nhóm tuổi (nhom)
• <=19  0 trẻ
• >=20 đến <=35  1 trung bình
• >35  2 lớn
18
19
Mã hóa (tiếp)
• Thao tác :
– Menu TransformRecodeinto different variable
– Chọn biến age, click 
– Đặt tên biến mới : agegrp, click Change
– Chọn Old and new values
20
Mã hóa (tiếp)
• Chọn Range phù hợp, nhập New value
Nếu mã hóa thành
chuỗi kí tự
Từ 17 đến 35
Dưới 17
Trên 45
21
Bài tập recode
• Mã hoá biến pulse thành loainhip
– < 60  0 : chậm
– 60 – 80  1 : trung bình
– >80  2 : nhanh
22
• Caothap
(sex=0)*((height>=165 & height<=175)*1+(height>175)*2)+
(sex=1)*((height>=160 & height<=165)*1+(height>165)*2)
23
Compute
• Compute dùng để tạo một biến mới bằng
cách tính một biểu thức
• Ví dụ : bmi = weight / height2
• Hướng dẫn :
– Menu Transform  Compute
– Gõ tên biến mới : bmi
– Tạo biểu thức :
weight * 10000/(height*height)
24
Bài tập dùng compute thay cho
recode
• Tạo biến nhip bằng compte như sau :
– <60 : 0
– 60-80 : 1
– >80 : 2
Target Variable : nhip
Numeric expression :
(pulse<60)*0 + (pulse>=60 & pulse<=80)*1+(pulse>80)*2
25
Ví dụ mã hóa với lệnh compute
• Mã hoá chiều cao (height) thành ccao
– đ/v Nữ :
• Dưới 159 cm : 0 thấp
• Từ 159 – 165 : 1 trung bình
• Từ 166 trở lên : 2 cao
– đ/v Nam :
• Dưới 165 cm : 0 thấp
• Từ 165 – 182 : 1 trung bình
• Từ 183 trở lên : 2 cao
(sex=0)*((height>=165 & height<=182)+(height>=183)*2)
+(sex=1)*((height>=159 & height<=165)+(height>=166)*2)
26
Bài tập compute
• Tính bmi2 theo công thức sau :
– Nếu là Nam : bmi2=(weight/height2)*1.00
– Nếu là Nữ : bmi2=(weight/height2)*0.85
• Tạo thêm biến
– t0 là ngày giờ uống thuốc
• Date : dd-mmm-yyyy hh:mm
• Nhập : 03-mar-2010 08:20
– t1 là ngày giờ phát hiện kết quả
– Tính thời gian giữa 2 thời điểm
27
28
Phép toán số học :
+, - , * , /, lũy thừa
Phép toán so sánh :
<,>,<=,>=,=,<>
Các phép toán luận lý :
AND, OR, NOT và ( )
Các hàm : abs(x),
rnd(x)
29
Select cases
• Chọn dữ liệu từ mẫu ban đầu
• Ví dụ : phân tích các trường hợp nữ
– Data  Select cases
– nhắp nút if
30
• Các dòng không thỏa điều kiện if bị gạch
chéo
31
Bài tập select cases
• Chọn nữ từ 160 cm trở lên
sex = 1 & height >= 160
• Chọn nữ thấp hơn 155 cm hay cao hơn
160 cm
sex = 1 & ( height < 155 | height > 160 )
• Chọn nữ từ 160 cm trở lên và nam từ 170
cm trở lên
(sex = 1 & height >=160) | (sex = 0 & height >=170)
(sex = 1 and height >=160) or (sex = 0 and height
>=170)
32
Chọn mẫu con ngẫu nhiên
• Ví dụ chọn xấp xỉ 50%, 30%, …
Phân loại BMI
• Theo WHO:
• <18.5 :  0 (gầy)
• >=18.5 - <25 :  1 (bình thường)
• >=25 – <=30 :  2 (béo)
• >30  3 (béo phì)
33

More Related Content

Similar to SPSS_b1.ppt

Similar to SPSS_b1.ppt (7)

Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Chapter 9
Chapter 9Chapter 9
Chapter 9
 
Spss lesson #1 #4.1 (Vietnamese)
Spss lesson #1 #4.1 (Vietnamese)Spss lesson #1 #4.1 (Vietnamese)
Spss lesson #1 #4.1 (Vietnamese)
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf
 
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
Tạo form - Chuẩn bị dữ liệu
 
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf2_Phuong phap du bao  toi uu (2).pdf
2_Phuong phap du bao toi uu (2).pdf
 

More from VAN DINH

More from VAN DINH (19)

Urolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van ScriUrolo radiology eng procedure by Van Scri
Urolo radiology eng procedure by Van Scri
 
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanhRetroperitoneum tumor from md ng v thanh
Retroperitoneum tumor from md ng v thanh
 
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptxBệnh án bướu bàng quang.pptx
Bệnh án bướu bàng quang.pptx
 
final ERAS.pptx
final ERAS.pptxfinal ERAS.pptx
final ERAS.pptx
 
NKDTN.pptx
NKDTN.pptxNKDTN.pptx
NKDTN.pptx
 
BAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.pptBAI TIENG A 7.ppt
BAI TIENG A 7.ppt
 
CANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptxCANBAN NS.pptx
CANBAN NS.pptx
 
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptxDANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
DANH GIA VA KIEM SOAT NGUY CO DOT CAP COPD.pptx
 
4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.ppt
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptx
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptx
 
SPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptxSPSS_T7CN_16102022.pptx
SPSS_T7CN_16102022.pptx
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptx
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

SPSS_b1.ppt

  • 1. 1 Xử lý số liệu thống kê bằng SPSS • Mục tiêu : Học viên có khả năng sử dụng SPSS để xử lý dữ liệu thống kê y học • Nội dung : 1. Nhập dữ liệu, mã hoá và tính toán, lọc dữ liệu 2. Trình bày dữ liệu 3. Kiểm định Chi Square 4. So sánh trung bình hai mẫu độc lập 5. So sánh trung bình mẫu cặp 6. One way ANOVA 7. Tương quan và hồi qui tuyến tính
  • 2. 2 8. Hồi qui đa biến 9. Hồi qui logistic 10. Nhiễu và tương tác 11. Đường cong ROC 12. Đường cong sống sót 13.Các kiểm định phi tham số 14. Độ tin cậy trong đo lường
  • 3. 15.Phân tích nhân tố EFA 16.Import số liệu 17.Tạo file lưu quá trình xử lý 18.Ước lượng cỡ mẫu 3
  • 4. 4 Bài 1 • Khởi động SPSS 16 • Mở file *.sav • Phân biệt các loại dữ liệu – Data types • Tạo file dữ liệu - Variables • Mã hóa - Recode • Tạo biến mới - Compute • Lọc – Select cases
  • 5. 5 Khởi động SPSS • Khởi động : Start  Programs  SPSS for Windows  SPSS 16.0 for Windows • Mở file có sẵn : – File  Open  Data – Chọn C:ThongkeSpssDataQuest92.sav
  • 6. 6 Các màn hình làm việc • Màn hình Data view : nhập sửa số liệu • Màn hình Variable view : định nghĩa biến
  • 7. 7 Màn hình Data view Nút Value labels : hiện 0,1 hoặc hiện male/female
  • 8. 8 Màn hình Data view (tiếp) • Màn hình Data View cho phép nhập/sửa dữ liệu • Di chuyển đến record thứ n : – Menu Data Go to case … – Nhập giá trị n, OK
  • 10. 10 Màn hình Variable view (tiếp) • Có thể xem lại thông tin về một biến : – Menu Utilities  Variables
  • 11. 11 Variable 1. Name : không có khoảng trắng, không dấu 2. Type : (kiểu) : numeric, string, date… 3. Width : độ rộng 4. Decimal : số số lẻ 5. Label : tên biến đầy đủ 6. Values : nhãn, ví dụ 0 : Nữ, 1:Nam 7. Missing : giá trị đặc biệt dành cho dữ liệu trống 8. Measure : bản chất đại lượng (scale, ordinal, nominal)
  • 12. 12
  • 13. 13 Kiểu dữ liệu của biến • Kiểu biến : – Định lượng :  scale • Height • weight – Bán định lượng:  ordinate • Mức độ hồi phục : 0, 1, 2, 3 • Trình độ học vấn : phổ thông, đại học, sau đại học – Định tính:  nominal • Sex : male/female • bệnh/không bệnh
  • 14. 14 Kiểu dữ liệu trong SPSS (type) • Number : – Scale : định lượng – Ordinal : bán định lượng – Nominal : định tính • String : tên bệnh nhân – Nominal • Date • …
  • 15. 15 Bài tập • Định nghĩa các biến (tập tin số liệu mới) – Mã số bệnh án – Họ tên bệnh nhân – Tuổi – Chiều cao – Giới – Huyết áp – Nhịp tim – Ngày nhập viện – Ngày xuất viện
  • 16. 16
  • 17. 17 Mã hóa - Recode • Mã hóa : – Chuyển biến định lượng thành biến định tính – Giảm số phân loại của biến định tính • Ví dụ : mã hóa age thành agegrp : • Dưới 18 : 0 thiếu niên • Từ 18 – 35 : 1 thanh niên • Từ 36 đến 55 : 2 trung niên • Trên 55 : 3 lão niên
  • 18. • Mã hóa age thành nhóm tuổi (nhom) • <=19  0 trẻ • >=20 đến <=35  1 trung bình • >35  2 lớn 18
  • 19. 19 Mã hóa (tiếp) • Thao tác : – Menu TransformRecodeinto different variable – Chọn biến age, click  – Đặt tên biến mới : agegrp, click Change – Chọn Old and new values
  • 20. 20 Mã hóa (tiếp) • Chọn Range phù hợp, nhập New value Nếu mã hóa thành chuỗi kí tự Từ 17 đến 35 Dưới 17 Trên 45
  • 21. 21 Bài tập recode • Mã hoá biến pulse thành loainhip – < 60  0 : chậm – 60 – 80  1 : trung bình – >80  2 : nhanh
  • 22. 22 • Caothap (sex=0)*((height>=165 & height<=175)*1+(height>175)*2)+ (sex=1)*((height>=160 & height<=165)*1+(height>165)*2)
  • 23. 23 Compute • Compute dùng để tạo một biến mới bằng cách tính một biểu thức • Ví dụ : bmi = weight / height2 • Hướng dẫn : – Menu Transform  Compute – Gõ tên biến mới : bmi – Tạo biểu thức : weight * 10000/(height*height)
  • 24. 24 Bài tập dùng compute thay cho recode • Tạo biến nhip bằng compte như sau : – <60 : 0 – 60-80 : 1 – >80 : 2 Target Variable : nhip Numeric expression : (pulse<60)*0 + (pulse>=60 & pulse<=80)*1+(pulse>80)*2
  • 25. 25 Ví dụ mã hóa với lệnh compute • Mã hoá chiều cao (height) thành ccao – đ/v Nữ : • Dưới 159 cm : 0 thấp • Từ 159 – 165 : 1 trung bình • Từ 166 trở lên : 2 cao – đ/v Nam : • Dưới 165 cm : 0 thấp • Từ 165 – 182 : 1 trung bình • Từ 183 trở lên : 2 cao (sex=0)*((height>=165 & height<=182)+(height>=183)*2) +(sex=1)*((height>=159 & height<=165)+(height>=166)*2)
  • 26. 26 Bài tập compute • Tính bmi2 theo công thức sau : – Nếu là Nam : bmi2=(weight/height2)*1.00 – Nếu là Nữ : bmi2=(weight/height2)*0.85 • Tạo thêm biến – t0 là ngày giờ uống thuốc • Date : dd-mmm-yyyy hh:mm • Nhập : 03-mar-2010 08:20 – t1 là ngày giờ phát hiện kết quả – Tính thời gian giữa 2 thời điểm
  • 27. 27
  • 28. 28 Phép toán số học : +, - , * , /, lũy thừa Phép toán so sánh : <,>,<=,>=,=,<> Các phép toán luận lý : AND, OR, NOT và ( ) Các hàm : abs(x), rnd(x)
  • 29. 29 Select cases • Chọn dữ liệu từ mẫu ban đầu • Ví dụ : phân tích các trường hợp nữ – Data  Select cases – nhắp nút if
  • 30. 30 • Các dòng không thỏa điều kiện if bị gạch chéo
  • 31. 31 Bài tập select cases • Chọn nữ từ 160 cm trở lên sex = 1 & height >= 160 • Chọn nữ thấp hơn 155 cm hay cao hơn 160 cm sex = 1 & ( height < 155 | height > 160 ) • Chọn nữ từ 160 cm trở lên và nam từ 170 cm trở lên (sex = 1 & height >=160) | (sex = 0 & height >=170) (sex = 1 and height >=160) or (sex = 0 and height >=170)
  • 32. 32 Chọn mẫu con ngẫu nhiên • Ví dụ chọn xấp xỉ 50%, 30%, …
  • 33. Phân loại BMI • Theo WHO: • <18.5 :  0 (gầy) • >=18.5 - <25 :  1 (bình thường) • >=25 – <=30 :  2 (béo) • >30  3 (béo phì) 33