SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
SPSS
Mô tả biến số định tính(nominal)/có thứ
tự(ordinal)
• Bảng tần suất, Tỷ lệ %, KTC 95% của tỷ lệ
• Biểu đồ cột, pie
• AnalyseDescriptiveFrequency:
• Charts: Bar chart (hoặc Pie chart)
• Thực hành:
• race
• ht, smoke
• nhecan
• KTC 95%: bootstrapperform
• Nhecan: tỷ lệ 31,2%, KTC 95% 24,9 – 38,1
KTC 95% của tỷ lệ theo Wald
• p +/- 1.96*sqrt(p*(1-p)/N)
• Ví dụ:
• N = 189, p = 31.2
• Tính KTC95% của ht:
• N=189, p=6.3
Compute
• TransformCompute
• Tên biến: nhecan
• Biểu thức: bwt < 2500
• Định nghĩa giá trị-nhãn:
Mô tả biến số định lượng
• AnalyzeDescriptiveFrequencies:
• Chọn biến số: bwt
• Statistics:
• Charts: Histogram, check Normal curve
Đánh giá phân bố chuẩn:
Tỷ số |skewness|/SE skewness <2 và
Tỷ số |kurtosis|/SE kurtosis <2
Nếu phân bố chuẩn, báo cáo trung bình và độ lệch chuẩn: 2945 ± 729
Nếu phân bố không chuẩn, báo cáo thêm trung vị
Ví dụ báo cáo tuổi (age)
Phân bố không chuẩn vì tỷ số skewness > 2
Báo cáo 23,2 +/- 5,3 ; trung vị 23
Mô tả biến số định lượng bằng Explore
• AnalyzeDescriptiveExplore
• Statistics:  percentiles
• Plots:  Histogram và  Normality plot with test
Kiểm định phân bố chuẩn: Shapiro có p>0,05 thì phân bố chuẩn
Tính Qmin và Qmax của boxplot
• Biết:
Vmax: 45
Vmin: 14
Q25: 19
Q75: 26
Tính:
IQR = Q75 – Q25 = 26-19=7
Qmin = max(vmin, Q25-1.5*IQR)
=max(14,19-1.5*7)
= max(14, 8.5) = 14
Qmax = min(vmax, Q75+1.5*IQR)
=min(45, 26+1.5*7) = min(45, 36.5) = 36.5
Age of mother in years Stem-and-Leaf Plot
Frequency Stem & Leaf
.00 1 .
6.00 1 . 444555
19.00 1 . 6666666777777777777
26.00 1 . 88888888889999999999999999
30.00 2 . 000000000000000000111111111111
26.00 2 . 22222222222223333333333333
28.00 2 . 4444444444444555555555555555
11.00 2 . 66666666777
16.00 2 . 8888888889999999
12.00 3 . 000000011111
9.00 3 . 222222333
3.00 3 . 455
2.00 3 . 66
1.00 Extremes (>=45)
Stem width: 10
Each leaf: 1 case(s)
STEM & LEAF
Bài tập Explore
• Tính Qmin, Qmax của LWT (cân nặng mẹ)
• Biết:
• Vmax = 250
• Vmin = 80
• Q75 = 140.5
• Q25 = 110
• Tính:
• IQR = 140.5 – 110 = 30.5
• Qmax = min(250,140.5+1.5*30.5) = 186.25
• Qmin = max(80, 110-1.5*30.5) = 80
KTC 95% của trung bình (công thức Wald)
• Mean ± 1.96*SE hoặc
• Mean ± 1.96*SD/sqrt(N)
• Ví dụ: KTC 95% của bwt
• Có mean = 2944.656085, SD = 729.022417, N = 189
• Tính KTC95%:
• Lower bound =2840.72
• Upper bound =2944.656085+1.96*729.022417/sqrt(189) = 3048.59
• Ví dụ: KTC 95% của lwt biết mean=129.81, SD=30.579, N=189
• 125.45 – 134.17
Compute
• LOWBW.sav: Chia tuổi mẹ (age) làm 3 nhóm tuổi
• <18  1
• 18 – 34  2
• >=35  3
• Cho biết số bà mẹ ở mỗi nhóm tuổi: 25, 159, 5
• Cho biết số bà mẹ da trắng ở mỗi nhóm tuổi: 7, 85, 4
• Transformcompute
• Target: nhomtuoi
• Expression: (age<18)*1+….
• AnalyzeDescriptiveFrequencies: nhomtuoi
Compute
• Chia cân nặng sơ sinh bwt làm 3 nhóm (nhombwt):
• <2500  1
• 2500 – 3000  2
• >3000 3
• Cho biết số ss ở mỗi nhóm cân nặng: 59, 38, 92
• Cho biết số ss da đen ở mỗi nhóm cân nặng: 11, 7, 8
• Cho biết số ss da đen bà mẹ không cao huyết áp ở mỗi nhóm cân nặng:
• DataSelect: if: race=2 & ht=0
• AnalyzeDescriptiveFrequencies: nhombwt
•  9, 7, 7
So sánh tỷ lệ
• Lowbw.sav
• So sánh tỷ lệ hút thuốc (smoke) ở các chủng tộc (race)
• AnalyzeDescriptiveCrosstab
• Row  race (biến độc lập/nguyên nhân/có trước)
• Column  smoke
• Cells: Percentages: row
• Statistis:  Chi square,  Risk
• Exact:  Exact
•  Display clustered bar chart
• 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.18. Thỏa điều kiện X2
<20% >1
Bài tập so sánh tỷ lệ
• So sánh tỷ lệ nhẹ cân (nhecan) ở người da trắng và người da
đen(race~=3 hay race=1 | race =2), chỉ xét bà mẹ không hút
thuốc(smoke=0)
• Select : if race~=3 & smoke=0
• Select : if (race=1 | race=2) & smoke=0
• Crosstab: nhecan, race row
• Không thỏa điều kiện X2 nên đọc Fisher Exact: p = 0.048 < 0.05
• Đây là bảng 2x2 nên đọc OR: OR= 4.55, KTC 95% của OR: 1.04 – 19.86
Bài tập so sánh tỷ lệ
• So sánh tỷ lệ nhẹ cân giữa các chủng tộc?
• Trả lời: p = 0.082 ? (X2)  khác biệt giữa các tỷ lệ không có YNTK
• So sánh tỷ lệ nhẹ cân giữa các chủng tộc chỉ xét bà mẹ không hút?
• Trả lời: p = 0.007? (X2)  khác biệt giữa các tỷ lệ có YNTK
• Hút thuốc là yếu tố nhiễu khi so sánh nhẹ cân với chủng tộc
• Các yếu tố nhiễu khác: cao huyết áp, cân nặng của mẹ,…
• Để tránh ảnh hưởng các yếu tố nhiễu  dùng phân tích đa biến
So sánh trung bình
• So sánh tuổi bà mẹ da trắng và da đen?
• Explore:
• 0.002 < 0.05: ko PBC
• NonParametric:
• P=0.019 (Mann Whitney)
•  khác biệt có YNTK
So sánh trung bình
• So sánh cân nặng sơ sinh (bwt) của bà mẹ da trắng(race=1) và da
đen(race=2)?
• Explore:
• 0.486>0.05: pbc
• 0.804>0.05: pbc
• T-test:
• Levene: p=0.367>0.05
•  hàng trên:
• t=2.446,df=120, p=0.016
•  có YNTK
So sánh > 2 trung bình
• So sánh cân nặng sơ sinh (bwt) ở 3 chủng tộc (race) ở các bà mẹ
không cao huyết áp
• Select case: ht=0
• Explore:
• Các kiểm định Shapiro Wilk đều
có p >0.05
• One Way ANOVA:
• ANOVA có p = 0.022  khác biệt có YNTK  cần đọc Post Hoc
• Kiểm định phương sai có p=0.292 >0.05  phương sai đồng nhất (đọc Tukey hoặc LSD)
• LSD cho biết:
• White~Balck: p = 0.028
• White~Other: p= 0.024
So sánh >3 trung bình
• Lọc ht=0.
• So sánh Lwt ở 3 chủng tộc
• Explore:
• Shapiro Wilk có p<0.05
• NonParaLegacyK independent:
• Kruskal Wallis có p = 0.006  khác biệt có YNTK
Hồi quy tuyến tính
• IVF2.sav
• Trực quan hồi quy tuyến tính:
• GraphLegacyScatter-Dot (đồ thị điểm, đồ thị phân tán): SimpleDefine
Tính r và cho biết chiều hướng, mức độ
tương quan
r = sqrt(0.544) = 0.738
Chiều hướng: thuận
Mức độ: mạnh
Lưu ý: nếu đồ thị đi xuống, thêm dấu – (dấu
trừ) cho hệ số r
Hồi quy tuyến tính đa biến
• Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi
• Hệ số tương quan Pearson:
Đánh giá mô hình
• Adj R^2 < R^2
• Diễn giải: R^2 = 0.565 được diễn giải là “56,5% biến thiên của tlssinh
được giải thích bởi tuoithai, tang_ha, gioi”
•  nghĩa còn 45,5% do các yếu tố khác như cân nặng mẹ, nghề
nghiệp, … và yếu tố ngẫu nhiên.
Điều kiện áp dụng hồi quy tuyến tính
• ANOVA có p < 0.05
• Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, nghenghiep (3 giá trị)
•  chuyển nghenghiep thành 3 biến nhị giá: tudo, congnhan, vienchuc bằng
lệnh compute
• COMPUTE tudo=nghenghiep = 1.
• EXECUTE.
• COMPUTE congnhan=nghenghiep = 2.
• EXECUTE.
• COMPUTE vienchuc=nghenghiep = 3.
• EXECUTE.
• Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, tudo, congnhan
• Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, vienchuc, congnhan
Phương trình dự báo
• Tuổi thai = 39
• Tăng ha
• Bé gái
•  2985 gr
OR và RR
• Giáo trình: trang 101
• Tính OR và RR về ảnh hưởng cao huyết áp lên nhẹ cân
• Số chênh ở bà mẹ không cao huyết áp: odd1 =52/125=0.416
• Số chênh ở bà mẹ cao huyết áp: odd2 =7/5=1.400
• Tỷ số chênh OR = odd2/odd1 =3.365
• Tỷ lệ nhẹ cân ở bà mẹ không cao huyết áp: p1=52/177=0.294
• Tỷ lệ nhẹ cân ở bà mẹ cao huyết áp: p2=7/12=0.583
• Tỷ số nguy cơ RR=p2/p1=1.986
Ý nghĩa RR = risk ratio
• Xác suất nhẹ cân ở bà mẹ cao HA gấp 1.98 lần so với xs nhẹ cân ở bà
mẹ không cao HA  nguy cơ nhẹ cân ở bà mẹ cao HA gấp 1.98 lần so
với bà mẹ kho cao HA
• Giống RR và OR:
• RR > 1  OR >1
• RR < 1  OR < 1
• RR = 1  OR = 1
• Diễn giải OR: nguy cơ nhẹ cân ở bà mẹ cao HA hơn so với bà mẹ không cao
HA với tỷ số chênh OR = 3,37
• Nếu tỷ lệ mắc bệnh rất thấp thì RR bằng với OR
Hồi quy logistic với Fracture.sav
• Omnibus test có p < 0.05: mô hình phù hợp
• Classification table: khả năng dự báo mô hình
• Độ nhạy: 8/(28+8)=22.2%
• Độ đặc hiệu: 95/(95+6)=94.1%
• Tỷ lệ đúng: (95+8)/(95+6+28+8)
• =75.2%
• Bmd có OR=0.030 OR<1: bmd tăng (tăng 1 đơn vị) thì nguy cơ gãy
xương giảm (vì thấy OR<1) với tỷ số chênh là 0.030
• Hay nếu bmd giảm đi 1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương tăng lên với tỷ
số chênh OR=33,3
• Phân bố bmd từ 0.5 đến 1.4
Tính OR khi thay đổi đơn vị đo
• Nếu bmd tăng 0.1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương giảm với tỷ số chênh
OR = exp(B*0.1) = 0.705
• Nếu bmd giảm 0.1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương tăng với tỷ số chênh
OR = 1.42
Dự báo gãy xương
• Bmd=0.4 và ictp=10  tính xác suất gãy xương (=0,988 ở L9)
Dự báo gãy xương
• Bmd=1.4 và ictp=2  tính xác suất gãy xương (=0.01 ở M3)
Khả năng dự báo
• ROC của bmd và ictp trong dự báo gãy xương?
• Ictp: AUC = 0.722, KTC 95% 0.623 – 0.822
• Bmd: AUC = 0.585, KTC 95% 0.474 – 0.696
• Ngưỡng Ictp để kết luận gãy xương?
So sánh AUC
• Hình trái: có thể so sánh Hình phải: không so sánh được

More Related Content

More from VAN DINH (11)

4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt4. khi mau.ppt
4. khi mau.ppt
 
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
6. SHH VA DUNG CU CUNG CAP OXY.PPT
 
The Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.pptThe Five-Paragraph Essay.ppt
The Five-Paragraph Essay.ppt
 
Urinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptxUrinoma after renal trauma (1).pptx
Urinoma after renal trauma (1).pptx
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
TIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptxTIEU KHONG KS.pptx
TIEU KHONG KS.pptx
 
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptxnoi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
noi khi quan - thuc hanh Bs tre 2021.pptx
 
SPSS_b1.ppt
SPSS_b1.pptSPSS_b1.ppt
SPSS_b1.ppt
 
TT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptxTT30 TOMTAT.pptx
TT30 TOMTAT.pptx
 
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptxMod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
Mod3 Chapter 5Gender and Sexuality PowerPoint.pptx
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 

SPSS_T7CN_16102022.pptx

  • 2. Mô tả biến số định tính(nominal)/có thứ tự(ordinal) • Bảng tần suất, Tỷ lệ %, KTC 95% của tỷ lệ • Biểu đồ cột, pie • AnalyseDescriptiveFrequency: • Charts: Bar chart (hoặc Pie chart) • Thực hành: • race • ht, smoke • nhecan • KTC 95%: bootstrapperform • Nhecan: tỷ lệ 31,2%, KTC 95% 24,9 – 38,1
  • 3. KTC 95% của tỷ lệ theo Wald • p +/- 1.96*sqrt(p*(1-p)/N) • Ví dụ: • N = 189, p = 31.2 • Tính KTC95% của ht: • N=189, p=6.3
  • 4. Compute • TransformCompute • Tên biến: nhecan • Biểu thức: bwt < 2500 • Định nghĩa giá trị-nhãn:
  • 5. Mô tả biến số định lượng • AnalyzeDescriptiveFrequencies: • Chọn biến số: bwt • Statistics: • Charts: Histogram, check Normal curve Đánh giá phân bố chuẩn: Tỷ số |skewness|/SE skewness <2 và Tỷ số |kurtosis|/SE kurtosis <2 Nếu phân bố chuẩn, báo cáo trung bình và độ lệch chuẩn: 2945 ± 729 Nếu phân bố không chuẩn, báo cáo thêm trung vị
  • 6.
  • 7. Ví dụ báo cáo tuổi (age) Phân bố không chuẩn vì tỷ số skewness > 2 Báo cáo 23,2 +/- 5,3 ; trung vị 23
  • 8. Mô tả biến số định lượng bằng Explore • AnalyzeDescriptiveExplore • Statistics:  percentiles • Plots:  Histogram và  Normality plot with test Kiểm định phân bố chuẩn: Shapiro có p>0,05 thì phân bố chuẩn
  • 9. Tính Qmin và Qmax của boxplot • Biết: Vmax: 45 Vmin: 14 Q25: 19 Q75: 26 Tính: IQR = Q75 – Q25 = 26-19=7 Qmin = max(vmin, Q25-1.5*IQR) =max(14,19-1.5*7) = max(14, 8.5) = 14 Qmax = min(vmax, Q75+1.5*IQR) =min(45, 26+1.5*7) = min(45, 36.5) = 36.5
  • 10. Age of mother in years Stem-and-Leaf Plot Frequency Stem & Leaf .00 1 . 6.00 1 . 444555 19.00 1 . 6666666777777777777 26.00 1 . 88888888889999999999999999 30.00 2 . 000000000000000000111111111111 26.00 2 . 22222222222223333333333333 28.00 2 . 4444444444444555555555555555 11.00 2 . 66666666777 16.00 2 . 8888888889999999 12.00 3 . 000000011111 9.00 3 . 222222333 3.00 3 . 455 2.00 3 . 66 1.00 Extremes (>=45) Stem width: 10 Each leaf: 1 case(s) STEM & LEAF
  • 11. Bài tập Explore • Tính Qmin, Qmax của LWT (cân nặng mẹ) • Biết: • Vmax = 250 • Vmin = 80 • Q75 = 140.5 • Q25 = 110 • Tính: • IQR = 140.5 – 110 = 30.5 • Qmax = min(250,140.5+1.5*30.5) = 186.25 • Qmin = max(80, 110-1.5*30.5) = 80
  • 12. KTC 95% của trung bình (công thức Wald) • Mean ± 1.96*SE hoặc • Mean ± 1.96*SD/sqrt(N) • Ví dụ: KTC 95% của bwt • Có mean = 2944.656085, SD = 729.022417, N = 189 • Tính KTC95%: • Lower bound =2840.72 • Upper bound =2944.656085+1.96*729.022417/sqrt(189) = 3048.59 • Ví dụ: KTC 95% của lwt biết mean=129.81, SD=30.579, N=189 • 125.45 – 134.17
  • 13. Compute • LOWBW.sav: Chia tuổi mẹ (age) làm 3 nhóm tuổi • <18  1 • 18 – 34  2 • >=35  3 • Cho biết số bà mẹ ở mỗi nhóm tuổi: 25, 159, 5 • Cho biết số bà mẹ da trắng ở mỗi nhóm tuổi: 7, 85, 4 • Transformcompute • Target: nhomtuoi • Expression: (age<18)*1+…. • AnalyzeDescriptiveFrequencies: nhomtuoi
  • 14. Compute • Chia cân nặng sơ sinh bwt làm 3 nhóm (nhombwt): • <2500  1 • 2500 – 3000  2 • >3000 3 • Cho biết số ss ở mỗi nhóm cân nặng: 59, 38, 92 • Cho biết số ss da đen ở mỗi nhóm cân nặng: 11, 7, 8 • Cho biết số ss da đen bà mẹ không cao huyết áp ở mỗi nhóm cân nặng: • DataSelect: if: race=2 & ht=0 • AnalyzeDescriptiveFrequencies: nhombwt •  9, 7, 7
  • 15. So sánh tỷ lệ • Lowbw.sav • So sánh tỷ lệ hút thuốc (smoke) ở các chủng tộc (race) • AnalyzeDescriptiveCrosstab • Row  race (biến độc lập/nguyên nhân/có trước) • Column  smoke • Cells: Percentages: row • Statistis:  Chi square,  Risk • Exact:  Exact •  Display clustered bar chart • 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.18. Thỏa điều kiện X2 <20% >1
  • 16. Bài tập so sánh tỷ lệ • So sánh tỷ lệ nhẹ cân (nhecan) ở người da trắng và người da đen(race~=3 hay race=1 | race =2), chỉ xét bà mẹ không hút thuốc(smoke=0) • Select : if race~=3 & smoke=0 • Select : if (race=1 | race=2) & smoke=0 • Crosstab: nhecan, race row • Không thỏa điều kiện X2 nên đọc Fisher Exact: p = 0.048 < 0.05 • Đây là bảng 2x2 nên đọc OR: OR= 4.55, KTC 95% của OR: 1.04 – 19.86
  • 17. Bài tập so sánh tỷ lệ • So sánh tỷ lệ nhẹ cân giữa các chủng tộc? • Trả lời: p = 0.082 ? (X2)  khác biệt giữa các tỷ lệ không có YNTK • So sánh tỷ lệ nhẹ cân giữa các chủng tộc chỉ xét bà mẹ không hút? • Trả lời: p = 0.007? (X2)  khác biệt giữa các tỷ lệ có YNTK • Hút thuốc là yếu tố nhiễu khi so sánh nhẹ cân với chủng tộc • Các yếu tố nhiễu khác: cao huyết áp, cân nặng của mẹ,… • Để tránh ảnh hưởng các yếu tố nhiễu  dùng phân tích đa biến
  • 18.
  • 19. So sánh trung bình • So sánh tuổi bà mẹ da trắng và da đen? • Explore: • 0.002 < 0.05: ko PBC • NonParametric: • P=0.019 (Mann Whitney) •  khác biệt có YNTK
  • 20. So sánh trung bình • So sánh cân nặng sơ sinh (bwt) của bà mẹ da trắng(race=1) và da đen(race=2)? • Explore: • 0.486>0.05: pbc • 0.804>0.05: pbc • T-test: • Levene: p=0.367>0.05 •  hàng trên: • t=2.446,df=120, p=0.016 •  có YNTK
  • 21. So sánh > 2 trung bình • So sánh cân nặng sơ sinh (bwt) ở 3 chủng tộc (race) ở các bà mẹ không cao huyết áp • Select case: ht=0 • Explore: • Các kiểm định Shapiro Wilk đều có p >0.05 • One Way ANOVA: • ANOVA có p = 0.022  khác biệt có YNTK  cần đọc Post Hoc • Kiểm định phương sai có p=0.292 >0.05  phương sai đồng nhất (đọc Tukey hoặc LSD) • LSD cho biết: • White~Balck: p = 0.028 • White~Other: p= 0.024
  • 22. So sánh >3 trung bình • Lọc ht=0. • So sánh Lwt ở 3 chủng tộc • Explore: • Shapiro Wilk có p<0.05 • NonParaLegacyK independent: • Kruskal Wallis có p = 0.006  khác biệt có YNTK
  • 23. Hồi quy tuyến tính • IVF2.sav • Trực quan hồi quy tuyến tính: • GraphLegacyScatter-Dot (đồ thị điểm, đồ thị phân tán): SimpleDefine Tính r và cho biết chiều hướng, mức độ tương quan r = sqrt(0.544) = 0.738 Chiều hướng: thuận Mức độ: mạnh Lưu ý: nếu đồ thị đi xuống, thêm dấu – (dấu trừ) cho hệ số r
  • 24. Hồi quy tuyến tính đa biến • Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi • Hệ số tương quan Pearson:
  • 25. Đánh giá mô hình • Adj R^2 < R^2 • Diễn giải: R^2 = 0.565 được diễn giải là “56,5% biến thiên của tlssinh được giải thích bởi tuoithai, tang_ha, gioi” •  nghĩa còn 45,5% do các yếu tố khác như cân nặng mẹ, nghề nghiệp, … và yếu tố ngẫu nhiên.
  • 26. Điều kiện áp dụng hồi quy tuyến tính • ANOVA có p < 0.05
  • 27. • Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, nghenghiep (3 giá trị) •  chuyển nghenghiep thành 3 biến nhị giá: tudo, congnhan, vienchuc bằng lệnh compute • COMPUTE tudo=nghenghiep = 1. • EXECUTE. • COMPUTE congnhan=nghenghiep = 2. • EXECUTE. • COMPUTE vienchuc=nghenghiep = 3. • EXECUTE.
  • 28. • Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, tudo, congnhan • Tlssinh với tuoithai, tang_ha, gioi, vienchuc, congnhan
  • 29. Phương trình dự báo • Tuổi thai = 39 • Tăng ha • Bé gái •  2985 gr
  • 30. OR và RR • Giáo trình: trang 101 • Tính OR và RR về ảnh hưởng cao huyết áp lên nhẹ cân • Số chênh ở bà mẹ không cao huyết áp: odd1 =52/125=0.416 • Số chênh ở bà mẹ cao huyết áp: odd2 =7/5=1.400 • Tỷ số chênh OR = odd2/odd1 =3.365 • Tỷ lệ nhẹ cân ở bà mẹ không cao huyết áp: p1=52/177=0.294 • Tỷ lệ nhẹ cân ở bà mẹ cao huyết áp: p2=7/12=0.583 • Tỷ số nguy cơ RR=p2/p1=1.986
  • 31. Ý nghĩa RR = risk ratio • Xác suất nhẹ cân ở bà mẹ cao HA gấp 1.98 lần so với xs nhẹ cân ở bà mẹ không cao HA  nguy cơ nhẹ cân ở bà mẹ cao HA gấp 1.98 lần so với bà mẹ kho cao HA • Giống RR và OR: • RR > 1  OR >1 • RR < 1  OR < 1 • RR = 1  OR = 1 • Diễn giải OR: nguy cơ nhẹ cân ở bà mẹ cao HA hơn so với bà mẹ không cao HA với tỷ số chênh OR = 3,37 • Nếu tỷ lệ mắc bệnh rất thấp thì RR bằng với OR
  • 32. Hồi quy logistic với Fracture.sav
  • 33. • Omnibus test có p < 0.05: mô hình phù hợp • Classification table: khả năng dự báo mô hình • Độ nhạy: 8/(28+8)=22.2% • Độ đặc hiệu: 95/(95+6)=94.1% • Tỷ lệ đúng: (95+8)/(95+6+28+8) • =75.2%
  • 34. • Bmd có OR=0.030 OR<1: bmd tăng (tăng 1 đơn vị) thì nguy cơ gãy xương giảm (vì thấy OR<1) với tỷ số chênh là 0.030 • Hay nếu bmd giảm đi 1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương tăng lên với tỷ số chênh OR=33,3
  • 35. • Phân bố bmd từ 0.5 đến 1.4
  • 36. Tính OR khi thay đổi đơn vị đo • Nếu bmd tăng 0.1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương giảm với tỷ số chênh OR = exp(B*0.1) = 0.705 • Nếu bmd giảm 0.1 đơn vị thì nguy cơ gãy xương tăng với tỷ số chênh OR = 1.42
  • 37. Dự báo gãy xương • Bmd=0.4 và ictp=10  tính xác suất gãy xương (=0,988 ở L9)
  • 38. Dự báo gãy xương • Bmd=1.4 và ictp=2  tính xác suất gãy xương (=0.01 ở M3)
  • 39. Khả năng dự báo • ROC của bmd và ictp trong dự báo gãy xương? • Ictp: AUC = 0.722, KTC 95% 0.623 – 0.822 • Bmd: AUC = 0.585, KTC 95% 0.474 – 0.696 • Ngưỡng Ictp để kết luận gãy xương?
  • 40. So sánh AUC • Hình trái: có thể so sánh Hình phải: không so sánh được