● Tải file Word TLKT: https://drive.google.com/open?id=1PmWP710VMHAHWHKXtipROsihlE_-R3MT
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
https://tailieumayva.blogspot.com/
Keywords: Tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật ngành may, vẽ kỹ thuật ngành may, mẫu tài liệu kỹ thuật (Techpaks), tài liệu kỹ thuật ngành may tech pack, tài liệu kỹ thuật quần âu nam, TLKT quần âu
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Tài Liệu Yêu Cầu Kỹ Thuật – Quần Âu Nam
1. MÔ TẢ HÌNH DẮNG Sl: 1053
Quẩn âunam cổ điển, 2 túi dọc, 2 túihâu 2 viền, 4 ly trước, 2 ly sau may chiết.
NG1UYẾN PHỤ LIỆU
ĐỊNH MÚC PHÙ LIỆU ĐM
( ch )
ĐỊNH MÚC PHÙ LIỆU ĐM
LchJ_
Vải chính : uni đen Nhãn cỡ 1
Vải lót túi Nhãn sử dụng 1
Dựng vải có nhựa (cắt sẵn) loại dầy cho cạp lần 0.96m Túi pe 1
Dựng vải loại mỏng cho coi túi. Nhãn mã vạch in giá 209.000đ 1
Dựng xốp mỏng cho moi trên, đệm túi hậu,
miệng túi dọc, cạp lót.
Nhãn giá 1
Băng cap lót (may sẵn ) 0.92m Băng đóng dấu 3cm
Chỉ may + thùa + đính 320m Nhãn chống hàng giả 1
Chỉ lót 5Om Đạn nhựa 1
Cúc 15 mm 4 ch Kim may 100SP/ 1 kim , Kim 70
Nhãn chính 1 Kim vắt sổ 150 sp/ 1 kim
Khoá 1 Kim khâu tay 1 kim/ 200 quần
Móc quần lbộ Kim đính bọ 300 SP lch
Chỉ nhãn chính 0.5
* YẾU CÂU KỸ THUÂT :
- Tấtcả các đườngm ay trong sản phẩm có 5 .5 m ũi c h ỉ/1 cm
-D ùng mâu C ATO N kiểm tra bán thànhphẩm, sửa cắtg ọ t chính xác theo mẫu trướck h im ay.
-K huyếtđầu tròn đuôi vuông, đuôikhuyết chặn bọ 0.55 cm. K / dài2.2 cm, dao chán 1.6cm D ây dóng = chỉm ay
chập 3. Đ íah cúc theo tâm tròn của khuyết. Đ ính c ú c // chân cúc cao 0,3 cm, quấn chân 3 vòng bền chắc.
* É p co nhẫn trước k h im ay (bằng m áy ép h ơ i T= 1 6 5 C t = 3m /phút, P = 3kg). N hãn sau k h i ép co 0.4cm .
-T h ô n g số ép ch o d ụ n g vả i: T0= 1600 F = 4kg T= 15s. Thôngsốểpdụngxốp: T°= 1300 F = 35kg T = 15s
- D ụngxốp dính bằng bàn là đảm bảo độ k ế t dính bền chặt.
Nhãn sử dung+ Băng đóng dấu: Ghim vào
chân ló t cạp trong, nằm giữa chiều, rộng ló t túi
hậuphải. Chữngửa lên trên và đọc xuôi chiều,
quần. Băng đóng dấu. ở dưới.
............................ - 1 ---------------------- i
Can quẩn: Cạprời. L á lần có 1 lớp dựng ép. M ay kê m ísống cạp ló t
với cạp lầ n . Đầu cạp ló t bên trái bằng vảilần, phần đuôigập m ép kê m í
vớiló t cạp. Quay lộn đầu cạp theo mẫu. Tra cạp kiểu tra m ílọ tkhe, đầu
cạp ló t tráim aym ícạnh dưới.Đầu cạp ló tphía bênphảim ay lộn cùng
đắp m oi. Đườngm ílọ tkhe chân cạp không cắn lên lớp ló t cạp trong.
Tra cạp trước kh i chắp đũng sau. Cạp rộng TP= 3.8 cm
MT.
Các ló t tú i chắp =
m áy 5 chỉ to 1
cm, đường m ay
m óc xích áp vào
thân.Xong viền
bọc = vải thiên t
TP = 0.7 cm.
Nhãn cỡgập đôi cài vàogiữa
cạnh trong đắp đầu cạp lót, chữ
ngửa lên trên và đọc xuôi theo
chiều quần.
Đ ũng sau vắtsổ 3 ch ỉrời,
chắp đũng bằng m áy 1 kim theo
vạch, m ay 2 lần ch ỉtrùng khít. Là
rẽ đường m ay sang 2 bên. Chắp
đũng sau k h i chắp giảng.
Đ ính cúc theo tâm đầu tròn
khuyết (khi đóng m oi),
không thẾấn lần.
- D ùng kim tay đính ghim ló t cạp với
ló t túi tại các điểm đáng dấu. “x ”, đính 3
lần chỉ.( sát chân cạp lót)
- D ùng kim tay đính ghim vắtló t cạp
vớiphần đườngm ay chắp đũng thân
sau, đường đính dàih ết đường chắp
đũng, 3 m ũi c h ỉ/1 cm
M óc quần bên p h ả igắn vào giữa bản rộng cạp lẩn
thẳng hàng với đường m íkh o á . M óc quần bên trái
gắn vào giữa bản rộng cạp ló t theo định vị.
Đ ầu cạp bên trái thùa 1 K đầu tròn,đầu K cách
đầu cạp 1 .2 cấ . Chấm dấu đính cúc theo tâm đầu
tròn của K xuống cạp phải.
Thùa khuyết theo định
vị, tâm đầu tròn
khuyếtcách đầu m ỏ
nhọn đấp 1.5 cm
Cạnh túi bên phảinằm
bên trong đấp
m oi,cạnh tú i bên trái
ghim cùng đường diễu
m oi.
Viền kín m ítráicạnh
trong ló t tú inhỏ lên
ló t túi to
Cáclót túimaylộn 0.4
cm, lộn, diễu 0.5 cm
gọn sạch sơ bên trong.
Page I1
2. - M oi quẩn: V ắtsổ2bênđũngtrước vàcửaquần. đáp m oiphải Gập kín m ép h a cạnh ló t đáp m oiphải, m ay kê m í2
lá lần vắtsổ 3 ch ỉcạnh trong, cạnh ngoài chắp lộn vớilá lót. cạnh 0.3cm cắn đều. 2 bên đường chắp đũng, đầu dưới
Đáp m oi trái có 1 lần dựng, vắtsổ 3 chỉcạnh trong, chắp lộn đáp chờm qua đường chắp đũng 2 .5 cm, đáp rộng TP= 2
xong đè 0,15 cm vềphía đáp. Cửa quần chắp 0,9 cm 2 lần 'chỉ cm, Phần chừa cạnh trong đắp m oiphải, m uy cặp m í
trùng khít. Gập kín m ép cạnh trong ló t đấp m oiphải, kê m ím ép 0.2cm.
cửa quần bên phải với cạnh khoá và đấp m oiphải, đường m í
Gấu quần vắt sổ 3 chỉ, để xoả
Ngoài ra làm theo phụ lục 2
Page | 2
3. BẢNG THÔNG s ố THÀNH PHẨM ( CM ) CỦA s ố LUỢNG MAY THÊM
ST
T
VỊ TRÍ ĐO - CỠ 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 +/-
1 Vòng cạp caì cúc 69 71.5 74 76.5 79 81.5 84 86.5 89 91.5 94 96.5
2 Dài quần cả cạp chưa vắt gấu đo
tại dọc quần
106
QO
o
QO
o
109 109 109 110 110 110 111 111 111 1.2
3 1/2Rộng đùi sát đũng 30.9 31.5 32.1 32.7 33.3 34 34.6 35.2 35.8 36.4 37 37.6 0.5
4 Dài đũng trước không cạp 24.6 24.9 25.2 25.5 26 26.5 27 27.5 28 28.3 28.6 29. 0.5
5 Dài đũng sau không cạp 35.1 35.4 35.7 36 36.5 37 37.5 38. 38.5 38.8 39.1 39.4 0.5
6 1/2Vòng gấu 22 22 22 22.5 22.5 22.5 23 23 23 23.5 23.5 23.5 0.3
7 Dài túi dọc 16 16 16 16 16 16 16.5 16.5 16.5 16.5 16.5 16.5
8 Dài túi hậu 12.8 12.8 13.8 13.8 13.8 13.8 14.3 14.3 14.3 14.3 14.3 14.3
9 Dài dây bát xăng 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
BẢNG THÔNG s ố THÀNH PHẨM ( CM ) CỦA s ố LUỢNG KHÁCH ĐẶT
S
TT
VỊ TRÍ ĐO - CỠ
27/104 28/104 29/101 29/106 30/108 31/104 31/108 32/106 33/106 34/104 35/104 36/104 37/110 +/-
2 Dài quần cả cạp chưa
vắt gấu đo tại dọc quần
104 104 101 106 108 104 108 106 106 104 104 104 110 1.2
Page I 3