SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
Download to read offline
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 63
CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TIỆN TRONG MASTERCAM X
7.1. GIA CÔNG TIỆN
Chọn MainMenu > Toolphaths, ta có các phương pháp tiện như Hình 7.1.
MasterCam hỗ trợ ta thiết kế, mô phỏng quá trình gia công, đồng thời xuất file NC điều
khiển quá trình gia công tiện trên máy tiện CNC.
Bao gồm:
- Rough: Tiện thô mặt trụ.
- Finish: Tiện tinh mặt trụ.
- Thread: Tiện cắt ren.
- Groove: Tiện rãnh.
- Face: Tiện mặt đầu.
- Drill: Khoan.
- Point: Tiện điểm.
- Cutoff: Tiện cắt đứt.
- Canned: Tiện theo chu trình hỗn hợp.
7.2. CÁCH CÀI ĐẶT PHÔI CHO CHI TIẾT
Chức năng Stock Setup dùng để cài đặt thông số cho phôi, xác định các đường biên giới
hạn vùng di chuyển của dao, vùng chống tâm của chi tiết, xác định thông số hình học của phần
cắt, vật liệu phôi, chiều dài phôi kẹp chặt bởi mâm cặp…Việc thiết lập này rất quan trọng khi
tiến hành lập chu trình gia công các chi tiết, chọn phôi hợp lí, lượng dư gia công ít, thời gian gia
Hình 7.1. Các phương pháp tiện
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 64
công nhanh và chính xác hơn, nếu thiết lập đúng thì dao không di chuyển vào vùng mâm cặp và
mũi chống tâm
Vào hộp thoại Operation Manager trên màn hình như hình dưới đây:
 Chọn Stock setup: Hộp thoại bên dưới xuất hiện:
Hình 7.2. Hộp thoại Stock setup
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 65
7.2.1. Stock: Thiết lập phôi
Click vào trong hộp thoại
trên để thiết lập thông số cho phôi.
Xuất hiện hộp thoại dưới đây:
Hình 7.3. Hộp thoại thiết lập thông số cho phôi
- Make from 2 points: Tạo phôi bằng 2 điểm
- OD: Đường kính thật của chi tiết. (select : lựa chọn)
- ID: Đường kính thật lỗ của chi tiết
- Length: Chiều dài thật của chi tiết
- Base Z: Chọn gốc tọa độ cho phôi
- OD Margin: Lượng dư gia công đường kính phôi
- Right Left Margin: Lượng dư gia công mặt đầu phôi
Sau khi thiết lập các thông số cho phôi, ta nhấn Preview để quan sát phôi
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
FANPAGE HỌC CƠ KHÍ
YOUTUBE HỌC CƠ KHÍ
CLB HỌC CƠ KHÍ
CLB SOLIDWORKS
CLB SolidWorks - ĐH Công
Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
CLB SolidWorks - ĐH SPKT
TPHCM
SOLIDWORKS TUTORIALS
TRAI CƠ KHÍ
CLB CAD CAM CNC
CLB Creo
CLB CATIA
CLB PowerMill - Powershape
CLB Siemens NX
CLB SOLIDCAM
CLB PLC
CLB ABAQUS
CLB KHUÔN MẪU
CLB CIMATRON
CLB 3DS MAX
CLB ĐỒ HOẠ
CLB KEYSHOT
Chia Sẻ Tài Liệu Cơ Khí - Kỹ Thuật
CLB AUTOCAD
CLB INVENTOR
CLB MASTERCAM
CLB ANSYS
CLB MATLAB
WEBSITE HOCCOKHI.VN
WEBSITE TÀI LIỆU COKHI.ORG
SLIDESHARE TẢI LIỆU MIỄN PHÍ
GRABCAD THƯ VIỆN 3D MIỄN PHÍ
INSTAGRAM HOCCOKHI
TIKTOK HỌC CƠ KHÍ
LINKEDIN HỌC CƠ KHÍ
TUMBLR HỌC CƠ KHÍ
TWITTER HỌC CƠ KHÍ
PINTEREST HỌC CƠ KHÍ
CLB PHOTOSHOP
HỆ THỐNG WEBSITE, MẠNG XÃ HỘI VÀ NHÓM HÔ TRỢ
HỌC TẬP CỦA TRUNG TÂM HỌC CƠ KHÍ
CN1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
CN2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
Email: hoccokhi.info@gmail.com
Fanpage: Học Cơ Khí
0336662767, 0961304638
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO SOLIDWORKS – HỌC CƠ KHÍ
HỘI CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY VN
KHOÓ
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 66
7.2.2. Chuck: Mâm cặp
- Left Spindle: Chấu kẹp nằm phía
bên trái của phôi.
- Right Spindle: Chấu kẹp nằm phía
bên phải của phôi.
- Chain: Chọn một chuỗi hình học
để định nghĩa chấu kẹp.
- Reset: Thiết lập lại vùng biên mới, loại bỏ vùng biên vừa chọn.
- Parameters: Nhập kích thước của chấu kẹp.
Click vào trong hộp thoại trên để thiết lập thông số cho mâm cặp:
Xuất hiện hộp thoại dưới đây:
Hình 7.4. Hộp thoại thiết lập thông số cho mâm cặp
- Shape: hình dạng của chấu kẹp gồm các thông số như bề dày hàm, dày bậc, chiều cao
của hàm, cao bậc.
- Clamping Method: Các loại chấu kẹp.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 67
- Position: Xác định điểm kẹp chặt.
- Make from 2 points: chọn hai điểm trên chi tiết cần gia công để định nghĩa chấu kẹp
- User defined points: Click vào nút Select hoặc nhập trực tiếp khoảng cách vào để xác
định vị trí đặt chấu kẹp
Sau khi thiết lập xong thông số cho mâm cặp, ta nhấn Preview để xem hình dạng của mâm cặp.
7.2.3. Tailstock: Thiết lập mũi chống tâm
Xác định vùng chống tâm của mũi chống tâm. Để xác định các vùng biên của giới hạn này.
Click chuột vào một trong các lựa chọn sau để xác định.
- Select: Chọn một file hình học đã có làm vùng chống tâm.
- Chain: Chọn một chuỗi hình học các đối tượng.
- Reset: Thiết lập lại vùng biên mới, loại bỏ vùng biên vừa chọn.
- Parameters: Nhập thông số cho mũi chống tâm gồm chiều dài, chiều dày, đường kính…
Click vào trong hộp thoại bên để thiết lập thông
số cho đồ gá chống tâm.
Xuất hiện hộp thoại dưới đây:
Hình 7.5. Hộp thoại thiết lập cho đồ gá chống tâm
Sau khi thiết lap xong thông số cho đồ gá chống tâm, ta nhấn Preview để xem hình dạng của nó.
7.2.4. Steady Rest: Bộ phận gia cố chi tiết vững chắc
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 68
Click vào trong hộp thoại bên để thiết lập thông số
cho Bộ phận gia cố chi tiết vững chắc (Luynet)
Xuất hiện hộp thoại dưới đây:
Hình 7.6. Hộp thoại thiết lập thông số cho Luynet
Sau khi thiết lap xong thông số cho tốc kẹp, ta nhấn Preview để xem hình dạng của nó.
7.2.5. Tool Clearance: Xác định thông số hình học của phần cắt.
- Rapid moves: Khoảng lùi dao của dụng cụ gia công trong
chu trình cắt.
- Entry/Exit: Đường dẫn biên dạng gia công lúc bắt đầu và
kết thúc một chu trình gia công.
Các cách xác định vùng biên trên rất quan trọng cho việc tạo các chu trình gia công, nếu xác
định chính xác các vùng biên giới hạn thì MasterCAM không bao giờ di chuyển phạm vào chi
tiết gia công hay cắt vào chấu kẹp, tốc kẹp điều này rất nguy hiểm nếu không xác định đúng
vùng giới hạn di chuyển của dao. Trong giới hạn di chuyển của dao bình thường lúc chưa xác
định hoặc xác định không đúng thì MasterCAM thông báo mặc định dưới vùng biên đó là chưa
định nghĩa “ Not Defined”, khi đã xác định đường biên là một cách chính xác thì nó báo là vùng
biên đã được định nghĩa “Defined”.
7.2.6. Material: Chọn vật liệu gia công
Phần chọn vật liệu gia công ở MasterCam cung cấp các loại vật liệu thường gia công trên máy
và các thông số cơ tính của vật liệu gia công. Thông số này cho ta biết loại vật liệu của phôi
được chọn. Chọn phôi vào hộp thoại Material
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 69
Hình 7.7. Hộp thoại Tool Settings
 Click Select để chọn vật liệu, chọn hệ đơn vị inches, millimeters hoặc meters.
Hình 7.8. Hộp thoại thiết lập vật liệu để gia công
 Click Lathe Edit
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 70
- Thiết lập thông số Base
Cutting Speed, nhập Base
Feed/vòng.
- Kiểm tra vật liệu của dao có
thể sử dụng loại vật liệu làm
phôi.
Hình 7.9. Thiết lập tốc độ cắt
7.3. TOOLS PARAMETTER
Các thông số về dao cắt
Hình 7.10. Hộp thoại thiết lập thông số về dao
- Tool number: Là kí hiệu của dao trong chương trình NC như T1,T2,T3…
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 71
- Offset number: Thông số này luôn có giá trị giống Tool number. Tuy nhiên chúng ta có
thể nhập một giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.
- Feed rate: Tốc độ chạy dao theo phương X và Z (Sx, Sz). Đơn vị mm/rev, mm/min.
- Spindle speed: Tốc độ trục chính. Đơn vị CSS, RPM.
- Max Spindle speed: Tốc độ lớn nhất của trục chính.
- Coolant: tưới trơn có thể chọn một trong các phương pháp tưới trơn sau:
 Off: Không tưới trơn.
 Food: Tưới trơn ngập tràn.
 Mist: tưới Trơn dưới dạng sương mù.
 Thru tool: Tưới trơn dưới dạng dịng chảy theo dao
- Home Position: Thông số này dùng để điều khiển vị trí thay dao cho chương trình NC
hay là điểm thay dao.
 From Machine: Tự xác định theo máy.
 User difined: Người vẽ xác định.
 From Tool: Tự xác định theo dao.
 Stock Update Parameters: Cập nhật thông số phôi. Xác định thông số hình học của phôi
cắt Tool Clearance, phần cắt đứt Cutoff Stock
Hình 7.11. Hộp thoại cập nhật thông số phôi
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 72
 Tool Display: Chức năng này cho phép hiển thị dụng cụ cắt khi mô phỏng chương trình.
Chúng ta có các lựa chọn sau:
- Run: Tạo ra đường chạy dao toàn bộ
chương trình.
- Step: Tạo ra đường chạy dao từng bước.
- Static: Dao cắt sẽ xuất hiện tại mọi điểm
dọc theo đường chạy dao và sẽ không bị xoá.
- Animate: Dao cắt sẽ không xuất hiện dọc
theo đường chạy dao mà chỉ xuất hiện tại
những điểm đầu và cuối hành trình.
- Endpoints: Dao cắt chỉ xuất hiện tại mỗi
điểm của vật thể được chọn trong đường viền.
- Interpolate: Dao cắt sẽ xuất hiện tại điểm
xác định tương đối bởi kích thước.
Hình 7.12. Hộp thoại Tool Display
 Coordinates: Xác định toạ độ Tool Origin chuẩn phôi được tính tại vị trí tâm ở bề mặt trên
cùng của phôi. Chúng ta nhất thiết phải báo cho hệ thống biết chuẩn phôi để hệ thống tính toán
quỹ đạo chạy dao chính xác.
Hình 7.13. Hộp thoại xác định tọa độ của dụng cụ
 Tool Filter: Chọn loại dao cần hiển thị tương ứng với chu trình gia công. Nếu muốn thay đổi
loại dao hiển thị cho chu trình gia công chọn vào nút Tool Filter hộp thoại Lathe Tool Filter
xuất hiện
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 73
Hình 7.14. Hộp thoại Lathe Tool Filter
- Tool type: Loại dao cần thực hiện cho chu trình gia công: dao tiện mặt đầu, dao tiện thô,
dao tiện tinh, dao tiện ren, dao tiện rãnh, mũi khoan…
- Turret: Chọn loại kẹp chặt nằm ở phía trên Top Turret hoặc nằm ở phía dưới Bottom
Turret.
- Cutting Side: Thể hiện loại dao tiện phải Right Hand Tools và dao tiện trái Left Hand
Tools.
- Operation Type: Thể hiện loại dao tiện mặt trong ID Tools và dao tiện ngoài OD Tools.
- Insert Parameters: Thông số của phần cắt.
Show Library Tool: Hiển thị thư viện dao trong hợp thoại chọn dao
7.3.1. Thay đổi thông số hình học cho dao
Mỗi loại dao tiện điều có những thông số hình học riêng do đó tuỳ theo yêu cầu của chi
tiết gia công mà thiết lập các thông số hình học của dao sao cho phù hợp với yêu cầu gia công.
Muốn thay đổi thông số hình học của dao ta Click phải chuột vào vùng danh sách của dao, hộp
thoại thông số hình học của dao Lathe Tool xuất hiện gồm các trang sau:
7.3.1.1. Type: Chọn loại dao theo chu trình gia công.
- Type General Turning: Loại dao tiện mặt ngoài như tiện thô, tiện tinh, vạt mặt…
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 74
- Type Threading: Loại dao tiện ren.
- Type Grooving/Parting: Loại dao tiện rãnh và cắt đứt.
- Type Boring Bar: Loại dao tiện lỗ.
- Type Drill/Tap/Reamer: Loại mũi khoan, Taro ren, khoét doa lỗ.
- Type Custom: Các loại dao tự định nghĩa.
Hình 7.15. Hộp thoại Define Tool
7.3.1.2. Inserts: Cho phép chọn hình dáng hình học của phần cắt và thiết lập thông số hình học
cho phần cắt, ứng với mỗi loại dao sử dụng cho chu trình nào thì nó sẽ có những thông số về
phần cắt khác nhau.
- Select Cataloge: Chọn tập tin tiêu chuẩn phần cắt trong thư viện dao.
- Get Insert: Mở những tập tin phần cắt tiêu chuẩn.
- Save Insert: Lưu file vừa thay đổi thông số.
- Delete Insert: Xoá tiêu chuẩn của phần cắt.
- Insert Name: Tên của tập tin tiêu chuẩn phần cắt.
- Insert Material: Vật liệu phần cắt.
- Tool Code: Mã của dao.
- Shape: Hình dáng hình học của phần cắt.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 75
- Relief Angle: Góc trước của lưỡi cắt chính.
- Cross Section: Mặt cắt ngang của phần cắt.
- IC Dia/ Length: Đường kính hoặc chiều dài phần cắt.
- Insert Width: Chiều rộng phần cắt.
- Thickness: Bề dày phần cắt.
- Corner Radius: Bán kính cong ở đỉnh nhọn của phần cắt.
Hình 7.16. Hộp thoại lựa chọn lưỡi cắt (Inserts)
 Insert với Type Threading
- Stype: hình dáng hình học của phần cắt ren.
- Insert Geometry: thông số hình học cho phần cắt ren.
- mm/Theard: bước ren.
- OD: phần cắt tiện ren ngoài.
- ID: phần cắt tiện ren trong.
- Insert Thickness: bề rộng của phần cắt.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 76
- A: chiều dài của phần cắt.
- B: chiều rộng của phần cắt.
- C: góc bo ở định nhọn của lưỡi cắt.
- D: bề rộng mép vát ở phần cắt.
Hình 7.17. Hộp thoại thiết lập thông số về lưỡi cắt tiện ren
 Inserts với Type Grooving/Parting:
- Stype: Hình dáng hình học của phần cắt.
- Insert Thickness: Bề rộng của phần cắt.
- Insert Geometry: Thông số hình học cho phần cắt.
- A: Chiều dài của phần cắt.
- B: Chiều rộng của phần cắt.
- C: Bán kính bo ở định nhọn của lưỡi cắt.
- D: Bề rộng của lưỡi cắt.
- E: Chiều dài của lưỡi cắt.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 77
Hình 7.18. Hộp thoại thiết lập thông số về lưỡi cắt tiện rãnh
 Tools với Type Drill/Tap/Reamer:
Hình 7.19. Hộp thoại thiết lập thông số về Drill/Tap/Reamer
- Tool type: Loại mũi cắt.
- Tool Geometry: Thông số hình học của mũi cắt.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 78
- Number of Flutes: Số lưỡi cắt của mũi cắt.
- Flute Helix Angle: Góc xoắn của lưỡi cắt.
- Tap Parameter: Thông số mũi Taro ren.
7.3.1.3. Holders: Thiết lập thông số hình học cho dao và chọn loại dao phù hợp với chu trình
gia công. Trong mỗi trường hợp ứng với mỗi loại dao có cách thể hiện các thông số khác nhau
do đó không thể trình bày hết từng loại dao cụ thể nên phải căn cứ vào loại dao đã chọn và thông
số của nó thể hiện trong hộp thoại mà thiết lập cho thích hợp.
- Style: Các loại dao tiện.
- Holder Geometry: Thông số hình học của dao.
- Shank Cross Section: Chọn loại cán dao.
- A: Bề rộng của cán dao.
- B: Chiều dài của dao.
- C: Chiều dài của phần đầu dao.
- D: Chiều rộng của phần đầu dao.
- E,F: Góc nghiêng của phần đầu dao.
 Holder với General Turning:
Hình 7.20. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 79
 Holder với Threading:
Hình 7.21. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện ren
 Holder với Type - Grooving/ Parting:
Hình 7.22. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện rãnh
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 80
 Boring Bar với Type Boring Bars:
Hình 7.23. Thông số hình học Boring Bars
 Holder với Type Drill/ Tap/ Reamer: Thiết lập thông số hình học cho đầu khoan có lắp
mũi khoan.
Hình 7.24. Thông số hình học của Drill/ Tap/ Reamer
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 81
7.3.1.4. Tab Parameter
Hộp thoại này cho phép thiết lập chế độ cắt cho dao và có thể chuyển đổi thông số của chế độ
cắt từ dao sang vật liệu gia công
Hình 7.25. Hộp thoại thiết lập chế độ cắt
 Program Parameter
- Tool Number: là kí hiệu của dao trong chương trình NC.
- Tool Offset Number: thông số này luôn có giá trị giống Tool Number. Tuy nhiên chúng
ta có thể nhập một giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.
 Default Cutting Parameters
- Feed Rate: tốc độ chạy dao theo hai phương X và Z (Sx và Sz).
- Plunge Rate: tốc độ chạy dao theo phương Y (Sy).
 Computer From Material
Tính toán thông số chế độ cắt theo vật liệu chế tạo phôi.
 Compensation
Chọn điểm so dao cho mỗi dụng cụ cắt tương ứng với phần cắt.
 Tool Clearance: Xác định các góc nghiêng, bề rộng và chiều cao của phần cắt.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 82
Hình 7.26. Hộp thoại Lathe Tool Clearance
 Toolpath Parameter: Thông số của chế độ cắt cho các tuỳ chọn của dao là Type General
Turning, Type Boring Bar, Type Custom.
- Amount of Cut (Rough): Lượng cắt thô.
- Amount of Cut (Finish): Lượng cắt tinh.
- Overlap Amount (Rough): Lượng lui dao sau mỗi lần cắt thô.
- Retraction Amount (Face): Lượng lui dao sau mỗi lần vạt mặt.
- X Overlap Amount (Face): Lượng cắt qua tâm chi tiết khi vạt mặt.
 Type Threading Tab Parameters
Hình 7.27. Hộp thoại Parameters
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 83
- Amount of 1st Cut: Chiều sâu của lớp cắt đầu tiên.
- Amount of Last Cut: Chiều sâu của lớp cắt cuối cùng.
- Finish Pass Allowance: Lượng cắt tinh cho phép.
- Anticipated Pull Off: Lượng thoát dao.
- Number Of Spring Cut: Số lần cắt tinh.
 Type Grooving/ Parting Tab Parameters
- Stock Clearance: Khoảng cách giữa bề mặt gia công chi tiết và dao.
- Back Off Percent: Phần trăm của lượng lui dao về sau mỗi bước cắt.
- Amount of Cut (Rough): Lượng cắt thô.
- Amount of Cut (Finish): Lượng cắt tinh.
Hình 7.28. Hộp thoại Parameters
 Type Drill/Tap/Reamer Tab Parameters
- 1st Peck: Chiều sâu của lần khoan đầu tiên.
- Subsequent Peck: Chiều sâu của lần khoan kế tiếp.
- Peck Clearance: Khoảng lui dao sau mỗi chiều sâu khoan.
- Retract Amount: Lượng lui dao sau mỗi lần khoan.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 84
- Dwell: Thời gian dừng sau mỗi chiều sâu khoan.
- Cyle: Các chu trình khoan.
Hình 7.29. Hộp thoại Parameters
7.4. CHẠY MÔ PHỎNG VERIFY
7.4.1. Operation Manager
Hộp thoại này có chức năng quản lý tất cả các chu trình gia công đã tạo, ta có thể thay đổi
thứ tự các nguyên công, thay đổi hiệu chỉnh các thông số của chu trình gia công chưa đúng, mô
phỏng quĩ đạo chạy dao, mô phỏng chi tiết trong không gian ở dạng khối rắn …Chức năng
verify dùng để mô phỏng quá trình gia công, quá trình này được mô phỏng với mô hình khối rắn
cho sự cắt bỏ vật liệu. Hình dạng được cập nhật ngay khi dụng cụ di chuyển qua và để lại kết
quả của sự loại bỏ vật liệu thừa. Mô hình kết quả này dùng để kiểm tra nhằm đảm bảo những sai
sót khi lập trình đã được loại bỏ trước khi gia công.
Trong hộp thoại này mỗi một chu trình gia công được quản lý theo một cây thư mục giúp việc
quản lý và hiệu chỉnh gia công nhanh hơn
 Toolpath Group: Quản lý toàn bộ các chu trình gia công. Phần mềm MasterCam cho phép
một chi tiết gia công được thiết lập nhiều Toolpath Group người lập trình sẽ chọn Toolpath
Group tối ưu nhất để thiết lập. Cách tạo Toolpath Group mới, Click chuột phải vào Toolpath
Group có sẵn và tạo:
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 85
Hình 7.30. Hộp thoại Operation Manager
- Operation Folder: Quản lý toàn bộ thông số của chu trình gia công.
- Parameters: Thông số của chu trình gia công.
- Tool Parameter: Thông số hình học của dụng cụ cắt.
- Geometry: Biên dạng của phôi.
- Toolpath_1.NC: Tập tin của chu trình gia công.
- Update stock: Cập nhật kích thước của phôi đã định nghĩa.
7.4.2. Lathe Backplot
Chức năng của tuỳ chọn này dùng để mô phỏng các chu trình gia công trong mặt phẳng.
Thực hiện chức năng này click chọn vào nút Backplot trong hộp thoại Operation Manager
menu Lathe Backplot sẽ xuất hiện cho phép tuỳ chọn trong quá trình mô phỏng.
- Display with color codes: Hiển thị tất cả các đường chạy
dao cùng một mầu
- Display tool: hiển thị dao
- Display holder: Hiển thị đầu kẹp dao
- Display rapid move: Hiển thị đường rút dao
- Display endpoints: Hiển thị điểm cuối quá trình cắt gọt
- Quick verify: Hiển thị phôi theo biên dạng hay solids
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 86
7.4.3. Verify
Chức năng của Verify dùng để mô phỏng chu trình gia công ở dạng khối rắn trong mô
hình không gian ba chiều để kiểm tra những sai sót của tất cả các chu trình trước khi gia công
hình dạng của chi tiết được thể hiện sau những bước di chuyển của dao. Sau khi chọn Verify,
MasterCam sẽ xuất hiện một thanh công cụ Verify như:
- Restart: Bắt đầu lại quá trình kiểm tra ngay từ đầu.
- Machine: Thực hiện quá trình mô phỏng.
- Pause : Tạm dừng quá trình mô phỏng
- Step: Thực hiện mô phỏng từng chu trình gia công
- Fast Forward: Hiện nhanh kết quả mô phỏng của
chu trình gia công, khi chọn chế độ này không quan sát
được chu trình mô phỏng mà nó chỉ hiện thị kết quả khi mô
phỏng đã xong.
- Simulate tool: Hiển thị lưỡi cắt
- Simulate tool and Holder: Hiển thị lưỡi cắt và
đầu kẹp dao
- Stock selection : Cắt chi tiết sau khi mô phỏng để kiểm tra các bề mặt gia công, pick
chọn vào nút Stock Selection sau khi quá trình mô phỏng kết thúc nó sẽ hiện mặt cắt ngang
của chi tiết gia công, nếu chọn ở chế độ mô phỏng TrueSolid thì pick chọn vào nút Stock
Selection một lần nữa nó sẽ thể hiện mặt cắt ¼ của chi tiết đang gia công trong không gian.
- Machine Slowly - Machine Quickly: Tốc độ mô phỏng chậm - Tốc độ mô phỏng nhanh.
Tuy nhiên có thể sử dụng con trượt để điều chỉnh tốc độ quá trình kiểm tra một cách thích
hợp
Về đầu tất cả
Về cuối tất cả
Dừng
Chạy
Chạy từng bước
Nhanh chậm mô phỏng
Mầu từng chu trình
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 87
- Cofiguration: Cho phép thiết lập thông số của quá trình mô phỏng các chu trình gia
công. Khi chọn nút Cofiguration trên thanh công cụ Verify, hộp thoại Verify Cofiguration
xuất hiện
Hình 7.31. Hộp thoại Verify Cofiguration
 Stock:
- Shape: Chức năng này dùng để chọn hình dạng của phôi cần gia công bao gồm: Box
(hình hộp), Cylinder (hình trụ) hoặc File (chọn phôi theo một tập tin có sẵn).
- Cylinder axis: Thông số này chỉ được thiết lập khi ta chọn phôi dạng hình trụ, chọn X, Y
hoặc Z để báo cho hệ thống biết trục của phôi theo trục tọa độ nào.
 Boundaries: Các đường biên của phôi.
- Scan Toolpath: Các đường biên của phôi được tính theo quĩ đạo chạy dao
- Use Job Setup Values: Sử dụng các giá trị đã cài đặt trong hộp thoại Job Setup
- Pick stock corner: Lựa chọn các điểm trên mô hình hình học để xác định kích thước
phôi
- Min point: Tọa độ nhỏ nhất của phôi theo X, Y, Z
- Max point: Tọa độ lớn nhất của phôi theo X, Y, Z
- Margins: Lượng bổ sung kích thước phôi theo X, Y, Z và giá trị này luôn dương
- Cylinder diameter: Đường kính phôi hình trụ
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 88
 Set colors:
Thiết lập màu trong quá trình mô phỏng các chu trình gia
công, để thực hiện chức năng này Click chọn nút Set Color
trong hộp thoại Verify Configuration, xuất hiện hộp thoại
Verify Color
Hình 7.32. Hộp thoại Verify Color
- Stock color: Thiết lập màu phôi
- Collision color: Thiết lập mầu cho các bề mặt gia công bị lỗi
- Tool color: Thiết lập mầu cho dao
- Cut stock color: Thiết lập màu cho các bề mặt gia công, MasterCAM cho phép thiết lập
10 màu bất kì cho 10 chu trình gia công đầu tiên.
- Translucent stock: Tuỳ chọn này nếu được kích hoạt thì sau khi quá trình mô phỏng kết
thúc, phôi và chi tiết được thể hiện dưới dạng trong suốt
 Tool: Các thông số về dụng cụ cắt
- Tool profile : Thiết lập chiều dài dao trong quá trình mô phỏng
- Auto: Chiều dài dao sẽ tự động thay đổi tùy theo độ sâu gia công
- As defined: Thể hiện dụng cụ cắt trong suốt quá trình mô phỏng
 Miscellaneous options
Thông số này dùng để thay đổi chế độ mô phỏng giữa Standard và TrueSolid. Chế độ
Standard căn cứ theo phần tử ảnh, còn chế độ TrueSolid sử dụng công nghệ mô hình khối tiên
tiến để mô phỏng. Chính vì thế chế độ TrueSolid sẽ cho hình ảnh chất lượng cao hơn
7.4.4. Posting Processing
Chức năng này dùng để xuất chu trình gia công sang file NCI và NC hoặc gửi sang máy gia
công để gia công chi tiết. Click vào nút Post slected operations trong hộp thoại Operations
Manager xuất hiện hộp thoại Post Processing
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 89
Hình 7.33. Hộp thoại Post Processing
 Active Post
Chọn dạng tập tin xuất sang máy CNC với các đuôi tập tin tương ứng với loại máy gia công.
Thực hiện chức năng này Click chọn vào nút Change Post và chọn loại tập tin chương trình
tương ứng trong bảng
 Output MCX file descriptor: khi Click vào xuất hiện hộp thoại Geometry Properties
Hình 7.34. Hộp thoại Geometry Properties
- File Infromation: Những thông tin của file cần xuất.
 File name: Tên của file cần xuất.
 Created: Ngày tháng và thời gian đã tạo file.
 Modified: Ngày tháng và thời gian đã sữa đổi file.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 90
 Size (bytes): Dung lượng file cần xuất.
- Descriptor: Hình dáng của file cần xuất.
- NCI file: Tập tin chương trình được lưu dưới dạng file NCI.
- NC file: Tập tin chương trình được lưu dưới dạng file NC.
- Send To Machine: Thiết lập đường truyền tập tin chương trình sang máy CNC. Thực
hiện tùy chọn này Click chọn vào nút Comm và chọn loại đường truyền tín hiệu sang máy.
7.5. CÁC CHU TRÌNH TIỆN
7.5.1. Chu trình tiện thô
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Rough Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Chaining
sau:
- : Chọn điểm hoặc chuỗi biên dạng mà ta
muốn gia công ta dùng hộp thoại Chaining để thuận tiện cho việc chọn
- Sau khi chọn xong ta Click OK sẽ xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao
tiện)
Hình 7.35. hộp thoại Toolpath parameters
- Tiếp tục chọn Rough parameters: Chọn thông số cho dao tiện.
Nhưng thông số để thiết lập quỹ đạo chạy dao khi gia công chi tiết. MasterCam cho phép sử
dụng hai phương thức cắt sau
7.5.1.1. Phương thức cắt One Way
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 91
Là phương thức cắt đơn dao chỉ tiến hành cắt theo một chiều của phương đã chọn từ
Menu Rough, sau đó dao lui ra và chạy không cắt gọt về vị trí ban đầu để tiến hành bước tiếp
theo. Khi chọn phương thức này chỉ cần nhập vào những thông số ở Tab Rough Parameter để
thiết lập quỹ đạo chạy dao.
- Depth of cut: Chiều sâu cắt của mỗi bước cắt thô.
- Equal Steps: Các bước cắt thô có chiều sâu bằng nhau.
- Minimum cut depth: Chiều sâu bước cắt thô nhỏ nhất.
- Stock To Leave In X: Lượng dư gia công tinh theo phương X.
- Stock To Leave In Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z.
- Entry Amount: Khoảng an toàn giữa dao và phôi.
- Rough Direction/Angle: Hướng và góc gia công thô. Gồm các tuỳ chọn:
 OD: Gia công thô mặt trụ ngoài.
 ID: Gia công thô mặt trụ trong.
 Face: Gia công khỏa mặt đầu.
 Back: Gia công thô mặt sau
Hình 7.36. Hộp thoại Rough Parameter
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 92
 Tool compensation: Hiệu chỉnh bán kính dao khi tiện. Trong các chu trình gia công đều có
tùy chọn hiệu chỉnh bán kính dao, dao sẽ chạy theo biên của chi tiết gia công. Do đó ở đây sẽ
trình bày chung cho các chu trình phía sau có hiệu chỉnh bán kính dao
 Compensation type: Tự động hiệu chỉnh bán kính dao nhưng không sử dụng lệnh hiệu
chỉnh G41, G42. Hiệu chỉnh bán kính dao gồm có hiệu chỉnh bán kính dao theo Computer,
Control, Off.. Thông thường khi lập một chu trình gia công thì mặc định của MasterCAM sử
dụng hiệu chỉnh bán kính dao theo Compensation In Computer và In Control
 In Computer: sự thiết lập hiệu chỉnh bán kính dao là In Computer thì MasterCAM sẽ tự
động tạo ra quỹ đạo cắt có sự hiệu chỉnh mà không cần đến các lệnh G41( Left), G42( Right)
hay G40(Off).
 In Control: Nếu sự thiết lập hiệu chỉnh bán kính dao là In Control thì MasterCAM sẽ tạo ra
một lệnh hiệu chỉnh là G41( Left), G42( Right) và G40(Off) cho việc kết thúc hiệu chỉnh trong
chương trình NC khi tao quỹ đạo cắt
 Off: nếu thiết lập là Off thì tâm dao cắt sẽ di chuyển đúng theo biên dạng cần gia công
 Compensation direction: Tự động hiệu chỉnh bán kính dao nhưng không sử dụng lệnh hiệu
chỉnh G41, G42. Hiệu chỉnh bán kính dao trái Left và hiệu chỉnh bán kính dao phải Right.
 Roll cutter around corners: Hiệu chỉnh bán kính dao để bo các góc nhọn ở các cạnh
- None: Giữ lại cạnh vuông không bo tròn.
- Shape: Chỉ bo các cạnh có góc nhỏ hơn 135.
- All: Bo tròn tất cả các cạnh.
 Overlap: Khi Click vào nút Overlap ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Rough Overlap
Parameter xuất hiện
- Overlap Amount: Lượng lui dao sau mỗi bước cắt.
- Minimum Overlap Angle: Góc đặt dao nhỏ nhất so với phôi, có hai giá trị tuyệt đối và
tương đối
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 93
Hình 7.37. Hộp thoại Rough Overlap Parameters
 Angle: Góc gia công thô là góc hợp bởi phương chạy dao và trục X. Khi Click vào nút
Angle ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Roughing Angle xuất hiện
- Nhập trực tiếp giá trị của góc vào trong Text box Angle
- Chọn một đoạn thẳng trong màn hình đồ họa để xác định góc
- Sử dụng hai điểm để xác định góc
- Dịch chuyển góc trong đồng hồ đến góc mong muốn
Hình 7.38. Hộp thoại Roughing Angle
 Lead In/Out: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của chu trình gia công. Giả sử khi tiện thô
chọn một đoạn thẳng làm quỹ đạo chạy dao thì điểm bắt đầu tiện chính là điểm đầu của đoạn
thẳng và điểm kết thúc chính là điểm cuối của đoạn thẳng. Tùy chọn này cho phép ta dời hai
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 94
điểm này nhưng chúng vẫn nằm trên đoạn thẳng đó, bằng cách kéo dài hoặc thu ngắn quỹ đạo
chạy dao. Khi Click vào nút Lead In/Lead Out ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Lead
In/Out xuất hiện
Hình 7.39. Hộp thoại Lead In/Out
 Adjust Contour: Điều chỉnh quỹ đạo chạy dao
- Extend/ Shorten Start Of Contour: Kéo dài /thu ngắn đường chạy dao
- Extend: Kéo dài
- Shorten: Thu ngắn
- Add Line: Định nghĩa một đoạn thẳng làm đoạn kéo dài/ thu ngắn
- Amount: Giá trị của đoạn kéo dài /thu ngắn
- Entry Arc: Định nghĩa một cung tròn làm đoạn kéo dài/thu ngắn
 Feed rate: Tốc độ cắt ở đoạn kéo dài hay thu ngắn
- Use rapid leed rate for vector movves: Tính toán tốc độ chạy dao cho đoạn kéo dài hay
thu ngắn
- Same as toolpath: Tốc độ chạy dao ở đoạn kéo dài hay thu ngắn cùng tốc độ quỹ đạo
chạy dao gia công
 Entry Vector
- Use entry vector: Sử dụng một vector chỉ hướng khi tiến dao theo phương Z
- Fixed Direction: Hướng cố định cho vector
 None: Không cho hướng nào,
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 95
 Tangent: Hướng tiếp tuyến
 Perpendicular: Hướng có thể vuông góc, chiều dài và góc nghiêng có thể nhập trực
tiếp vào trong các text box tương ứng của nó
- Auto caculate vector
 Automaticaly Calculate Entry Vector: Tự động tính toán vectơ tiến dao theo
phương Z
 Minimum vector length: chiều dài nhỏ nhất của vector chỉ hướng
 Plunge Parameters: cho phép chọn các cách gia công qua eo của chi tiết. Khi Click vào nút
Plunge Parameters ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Plunge cut Parameters xuất hiện
Hình 7.40. Hộp thoại Plunge cut Parameters
- Plunge Cutting: Chọn loại dao gia công.
- Tool Width Compensation: Loại dao có bề rộng bằng chi tiết gia công.
- Plunge Clearance Angle: Góc lưỡi dao và bề mặt cần gia công.
- Start Of Cut: Điểm bắt đầu cắt khi gia công chi tiết.
7.5.1.2. Phương thức cắt Zig Zag
Là phương thức cắt kép dao chỉ tiến hành cắt theo hai chiều ngược nhau và theo phương đã
chọn từ Menu Rough. Đầu tiên dao tiến vào, giả sử dao cắt từ phải qua trái sau đó dao lùi ra và
tiến vào lại đúng chiều sâu cắt tiếp theo và cắt theo chiều ngược lại từ trái qua phải và cứ lặp lại
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 96
cho đến khi thực hiện xong chu trình. Khi chọn phương thức này chỉ cần nhập vào những thông
số ở Tab Rough Parameter để thiết lập nên quỹ đạo chạy dao.
- Depth of cut: Chiều sâu cắt của mỗi bước cắt thô.
- Equal Steps: Các bước cắt thô có chiều sâu bằng nhau.
- Minimum cut depth: Chiều sâu bước cắt thô nhỏ nhất.
- Stock To Leave In X: Lượng dư gia công tinh theo phương X.
- Stock To Leave In Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z.
- Overlap: Thiết lập số lần cắt thô
Hình 7.41. Hộp thoại Rough Parameter
Chú ý: Các tuỳ chọn khác được thiết lập tương tự như phương thức One Way
7.5.2. Chu trình tiện tinh
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Finish Toolpath : Xuất hiện hộp thoại Chaining
như trên.
Đồng thời màn hình lần lượt xuất hiện thông báo:
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 97
- : Chọn điểm hoặc chuỗi biên dạng mà ta muốn gia công ta
dùng hộp thoại Chaining để thuận tiện cho việc chọn
- Sao khi chọn xong ta Click vào OK sẽ xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn
dao tiện)
- Tiếp tục chọn Finish parameters: Chọn thông số cho dao tiện.
 Finish stepover: Bước cắt tinh.
 Number of finish passes: Số bước cắt tinh
 Stock to leave in X: Lượng dư sót lại cho bước gia công theo phương X
 Stock to leave in Z: Lượng dư sót lại cho bước gia công theo phương Z
 Finish Direction: Hướng cắt tinh.
 OD: Tiện tinh ở mặt trụ ngoài.
 ID: Tiện tinh trong lỗ.
 Face: Tiện mặt đầu của chi tiết.
 Back: Tiện mặt sau của chi tiết.
Hình 7.42. Hộp thoại Finish parameters
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 98
- Adjust Contour Ends..: điều chỉnh đường nét.Khi chọn vào nút Adjust Contour
Ends…ở hộp thoại Lathe Finish thì xuất hiện hộp thoại
Hộp thoại này cho phép thêm vào line để có đường quỹ đạo chạy dao khi gia công các chi tiết
Chú ý: Tool Compensation, Lead In/Out, Plunge Parameter ba tuỳ chọn này giống như phần
tiện thô – Lathe Rough.
- Corner Break: Góc cắt. Khi chọn vào nút Corner Break ở hộp thoại Lathe Finish thì
xuất hiện hộp thoại Corner Break Parameters
- Radius Corners: Bán kính góc cần gia công.
 Radius: Thông số bán kính góc cần gia công.
 Maximum Angle: Góc gia công lớn nhất.
 Minmum Angle: Góc gia công nhỏ nhất.
- Chamfer 90 Degree Corners: Vạt góc 90 độ.
 Height / Width: Chiều cao/ rộng góc cần gia công.
 Radius: Bán kính góc cần gia công.
 Angle Tolerance: Thông số góc chịu lực.
- Corner Break Feed Rate: Tốc độ chạy dao ở góc cắt.
 Feed Rate: Tốc độ chạy dao khi cắt.
 Same as toolpath: Tốc độ chạy dao ở góc cắt cùng tốc độ của quỹ đạo chạy dao gia
công.
 Min number of revs: Tốc độ chạy dao nhỏ nhất của một vòng.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 99
Hình 7.43. Hộp thoại Corner Break Parameters
7.5.3. Chu trình tiện rãnh
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Groove Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Groove
Definition (Cách chọn rảnh).
 1 Point: 1 điểm
 2 points: 2 điểm
 3 Lines: 3 đường
 Chain: Chuỗi
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 100
- Points Selection: Xác định điểm này chỉ sử dụng cho trường hợp định nghĩa rãnh gia
công bằng tùy chọn 1 Point. Rãnh gia công được xác định bằng hai cách sau
 Manual: Click chọn 1 Point bất kỳ để định nghĩa điểm giữa của rãnh
 Window: Dùng cửa sổ để chọn 1 Point trên hình để định nghĩa đó là điểm giữa của
rãnh
Click vào .
Màn hình xuất hiện thông báo:
: Chọn điểm  Enter.
a) Hộp thoại Lathe Groove xuất hiện  Tab Groove Shape Parameters. Hộp thoại này cho
phép nhập vào những thông số cần thiết để xác định hình dáng của rãnh cần gia công
Hình 7.44. Hộp thoại Groove Shape Parameters
 Use Stock For Outer Boundary: Sử dụng phôi cho đường biên ngoài. Tùy chọn này chỉ
chọn được khi đã định nghĩa biên của phôi ở Job Setup
 Groove Angle
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 101
- Angle: Góc gia công chi tiết.
- OD: Tiện rãnh ở mặt trụ ngoài.
- ID: Tiện rãnh ở mặt trụ trong.
- Face: Tiện rãnh ở mặt đầu của chi tiết.
- Back: Tiện rãnh ở mặt sau của chi tiết.
- Plunge: Hướng của rãnh gia công sẽ vuông góc với đoạn thẳng đã chọn.
- Floor: Hướng của rãnh gia công sẽ vuông góc với đoạn thẳng đã chọn
 Quick Set Corners: Thiết lập nhanh giá trị góc
- Right Side = Left Side: Cạnh bên phải bằng cạnh bên trái.
- Left Side = Right Side: Cạnh bên trái bằng cạnh bên phải.
- Inner Corners = Outer Corners: Góc trong bằng góc ngoài.
- Outer Corners = Inner Corners: Góc ngoài bằng góc trong
 Extend Groove To Stock: Kéo giãn rãnh gia công đến biên của phôi, tùy chọn này chỉ được
khi sử dụng chọn Use Stock For Outer Boundary
- Paralled To Groove Angle: Song song với góc của rãnh.
- Tangent To Groove Angle: Tiếp tuyến với góc của rãnh
 Show Geometry: Khi Click chuột vào nút Show Geometry trong hộp thoại Groove Shape
Parameter MasterCam sẽ thể hiện biên dạng của rãnh gia công sau khi đã nhập vào những
thông số để tạo hình dạng cho rãnh
- Heigh: Chiều cao của rãnh gia công
- Radius: Bán kính của góc bo cạnh của rãnh gia công. Có 4 bán kính của cung bo cạnh
của rãnh gia công như cạnh phía trên bên trái, cạnh phía trên bên phải, cạnh dưới đáy bên
phải, cạnh dưới đáy bên trái. Để thay đổi bán kính của cung cần bo nhập trực tiếp giá trị bán
kính của cung bo vào trong Textbox Radius
- Chamfer: Tạo mép vát ở các cạnh của rãnh gia công. Có 4 cạnh vát trên rãnh gia công là
cạnh phía trên bên trái, cạnh phía trên bên phải, cạnh dưới đáy bên phải, cạnh dưới đáy bên
trái. Để thiết lập giá trị mới cho cạnh vát Click vào nút Chamfer trong Groove Shape
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 102
Parameters, hộp thoại Groove Chamfer xuất hiện cho phép nhập vào những thông số cần
thiết để cạnh vát
Hình 7.45. Hộp thoại Groove Chamfer
- Width / Heigh
 Width: Chiều rộng của mép vát.
 Heigh: Chiều cao của mép vát
 Select Chamfer Line: Chọn một đoạn thẳng để xác định đó là cạnh vát
 Angle: Thiết lập góc nghiêng cho cạnh vát
 Bottom Radius: Bán kính cong phía dưới của cạnh vát so với phương nằm ngang
 Top Radius: Bán kính cong phía trên của cạnh vát so với phương nằm ngang
 Use Tool Width: Sử dụng theo bề rộng của dao tiện rãnh
 Width: Bề rộng của rãnh cần gia công
b) Hộp thoại Groove rough parameters xuất hiện: Chọn thông số tiện thô rãnh
 Rough The Groove: Tiện thô rãnh cần gia công, khi nào tùy chọn này được chọn thì
MasterCAM mới cho phép nhập vào những thông số gia công thô
 Finish Each Groove Before Roughing Next: Tiện tinh mỗi rãnh trước khi tiện rãnh tiếp
theo
 Cut Direction: Hướng tiện rãnh
- Bi-Directional: Tiện theo hai hướng phải và trái
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 103
- Positive: Tiện theo hướng từ trái sang phải
- Negative: Tiện theo hướng từ phải sang trái
 Stock clearance: Khoảng cách giữa dao và bề mặt
 Stock amount: Lượng dư gia công ở mặt trụ ngoài
Hình 7.46. Hộp thoại Groove rough parameters
 Rough step: Kiểu bước cắt thô
- Number of steps: Tổng số bước cắt thô.
- Step amount: Chiều sâu cắt theo phương ngang.
- Percent of tool width: Lượng tiến dao theo phương ngang, được tính theo phần trăm bề
rộng của lưỡi cắt
 Back off %: Khoảng lui dao về sau mỗi lần cắt, giá trị này được tính theo phần trăm của
bước tiện thô
 Stock to leave in X: Lượng dư gia công tinh theo phương X
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 104
 Stock to leave in Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z
 Retraction moves: Lượng chạy dao
 Dwell time: Thời gian dừng
- None: Gia công liên tục không dừng.
- Seconds: Thời gian dừng tính bằng giây.
- Revolutious: Thời gian dừng tính theo số vòng quay của trục chính
 Groove walls: Mặt bên của rãnh gia công
- Step: Mặt bên không được làm phẳng
- Smooth: Mặt bên được làm phẳng. Khi chọn tùy chọn này muốn thay đổi thông số Click
chọn vào nút Parameters hộp thoại Remove Groove Steps xuất hiện cho phép nhập thông
số phẳng mặt bên của rãnh cần gia công
 Minimum Step To Remove: Bước di chuyển nhỏ nhất
 Use Entry Arc: Sử dụng cung tròn cho những bước di chuyển
 Sweep: Góc nghiêng của cung
 Radius: Bán kính của cung
Hình 7.47. Hộp thoại Remove Groove Steps
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 105
 Peck Groove: Thiết lập thông số cắt rãnh. Khi chọn vào nút Peck Groove…hộp thoại Peck
Parameters xuất hiện
Hình 7.48. Hộp thoại Peak Parameters
- Peck on 1st plunge only: Hướng của rãnh gia công chỉ cắt một lần
- Peck Amount: Lượng gia công thô
 Number: Số lần cắt thô
 Depth: Chiều sâu cắt thô
 Last incremental: Lượng gia công thô tương đối cuối cùng
- Retract Moves: Lượng lui dao khi gia công
 Use Retract Moves: Sử dụng lượng lui dao khi gia công
 Retract Amount: Khoảng cch lui dao khi gia cơng
 Absolute: Giá trị tuyệt đối
 Incremental: Giá trị tương đối
- Dwell: Dừng dao lúc gia công
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 106
 None: Gia công liên tục không dừng
 All Pecks: Gia công hết tất cả các bước cắt
 Last Peck only: Dừng ở bước gia công cuối cùng
 Depth cuts: Chiều sâu cắt
 Filter: Lượng lùi dao khi gia công. Click vào nút Filter hộp thoại Filter Settings xuất hiện
Hình 7.50. Hộp thoại Filter settings
- Tolerance: Thông số này phản ánh độ chính xác khi gia công.
- Look ahead: Khoảng cách ở phía trước khi gia công.
- Create arcs: Tạo những cung khi gia công.
- Depth per pass: Khai báo giá trị cụ thể cho
mỗi bước cắt
- Number of passes: Khai báo số lần cắt
- Move Between Depths: Xác định kiểu di
chuyển giữa 2 bước tiến dao
 Zigzag: 2 hướng
 Same direction: Cùng 1 hướng.
- Retract To Stock Clearance: Lùi dao nhanh
 Absolute: Theo tọa độ tuyệt đối
 Incremental: Theo tọa độ tương đối
Hình 7.49. Hộp thoại Groove Depth
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 107
- Minmum arc radius: Bán kính cung nhỏ nhất.
- Maximum arc radius: Bán kính cung lớn nhất
c) Hộp thoại Groove finish parameters thông số tiện tinh rãnh
 Finish groove: Tiện tinh rãnh gia công
 Multiple passes: Rãnh được gia công nhiều bước cắt
- Complete all passes on each groove: Hoàn thiện tất cả các bước cắt tinh trên mỗi rãnh
Hình 7.51. Hộp thoại Groove finish parameters
- Complete all passes on all groove: Hoàn thiện tất cả các bước cắt tinh trên tất cả các
rãnh
 Number of finish passes: Số lần tiện tinh rãnh.
 Finish stepover: Lượng tiến dao theo phương ngang.
 Stock to leave in X: Lượng dư gia công tinh theo phương X.
 Stock to leave in Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z.
 Tool back offset number: Số của dao offset mặt sau.
 Direction for 1 st pass: Hướng tiện tinh cho một lần cắt.
 Retraction moves: Tốc độ lùi dao sau mỗi lần cắt
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 108
- Rapid: Lùi dao với tốc độ nhanh nhất
- Feed rate: Giá trị tốc độ lùi dao ta khai báo
 Select overlap: Chọn hai điểm để xác định khoảng cách giữa hai bước tiện tinh
 Distance from 1 st corner: Bước tiện tinh
 Overlap between passes: Khoảng cách giữa hai bước tiện tinh
 Tool compensation: Hiệu chỉnh bán kính dao
- Compensation Type: Giống với chu trình tiện thô
- Roll Cutter Around Corners: Giống với chu trình tiện thô
 Wall back off: Mặt sau vách rãnh cần gia công
- % of tool width: Tính bằng % bề rộng của dao
- Distance: Tính từ khoảng cách của rãnh cần gia công
 Lead In: Tạo một đường dẫn khi bắt đầu chu trình
7.5.4. Chu trình tiện mặt
Chọn MaiMenu  Toolpaths Lathe Face Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath
parameters (chọn dao tiện)
Ta chọn dao trong thư viện, thiết lập các thông số:
Hình 7.52. Hộp thoại Toolpath parameters
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 109
 Tiếp tục chọn Tab Face parameters: Chọn thông số cho dao tiện.
- Select Point: Sử dụng hai điểm để xác định điểm dao bắt đầu và điểm mà dao kết thúc
chu trình vạt mặt
- Use Stock: Sử dụng biên của phôi để định nghĩa vị trí điểm đầu và điểm cuối của chu
trình vạt mặt có nghĩa là với chiều dài của phôi theo phương Z đã được định nghĩa nhập vào
chiều dài của phôi còn lại sau khi thực hiện chu trình vạt mặt thì MasterCAM sẽ tự động xác
định vị trí của điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo chạy
- Entry Amount: Khoảng cách an toàn của dao và chi tiết gia công theo phương hướng
kính
- Rough Stepover: Chiều sâu của bước cắt thô
- Finish Stepover: Chiều sâu của bước cắt tinh
- Maximum Number Of Finish Passes: Số bước cắt tinh
- Overcut Amount: Khoảng dao cắt qua tâm của chi tiết
- Retract Amount: Lượng lui dao lại sau mỗi bước cắt
- Rapit Retract: Lui dao nhanh sau mỗi bước cắt
- Stock To Leave: Lượng dư gia công tinh
- Cut Away From Center Line: dao luôn cắt từ đường tâm
- Tool Compensation: hiệu chỉnh bán kính dao khi tiện
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 110
Hình 7.53. Hộp thoại Face Parameters
7.5.5. Chu trình tiện cắt đứt
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Cutoff Toolpath: Màn hình xuất hiện thông báo :
 Chọn điểm cắt > xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn
dao tiện):
 Tiếp tục chọn Tab Cutoff parameters: Chọn thông số cho dao .
- Entry Amount: Khoảng cách giữa dao và bề mặt chi tiết cần gia công
- Retract Radius: Bán kính lùi dao
 None: Không tạo khoảng lui dao
 Absolute: Khoảng lùi dao tính theo tọa độ tuyệt đối
 Incremental: Khoảng lùi dao tính theo tọa độ tương đối
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 111
- X Tangent Point: Điểm tiếp tuyến với trục X
- Cut To: Vị trí của điểm so dao
 Front Radius: Bán kính mặt trước
 Back Radius: Bán kính mặt sau
- Corner Geometry: Góc hình học ở đỉnh bị cắt đứt
 None: Không tạo góc hình học ở đầu đỉnh của rãnh cắt đứt.
 Radius: Bán kính cung lượn ở đầu rãnh cắt đứt.
 Chamfer: Tạo mép vát ở đầu đỉnh rãnh cắt đứt. Khi thay đổi thông số mép vát của
rãnh chọn vào nút Parameters hộp thoại Cutoff parameters xuất hiện
Hình 7.54. hộp thoại Cutoff parameters
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 112
Hình 7.55. Hộp thoại Cutoff Chamfer
Ta có thể khai báo các thông số cạnh vát, hoặc ta chọn đoạn thẳng làm cạnh vát
- Clearance Cut: Mở rộng rãnh cắt đứt. Khi tiện cắt đứt chi tiết có đường kính quá lớn, sẽ
sinh ra ma sát rất lớn ở hai mặt bên của dao với bề mặt chi tiết làm cho dao chóng mòn và
gãy dao do đó để giảm ma sát sinh ra khi tiện cắt đứt một chi tiết có đường kính quá lớn,
chiều hành trình quá dài MasterCam cho phép chọn Clearance Cut để mở rộng rãnh cắt đứt
thêm một lượng có nghĩa là dao sẽ tiến vào tiện cắt đứt một rãnh nhưng không tiện hết chiều
dài hành trình cắt sau đó dao lui ra và cắt đứt tại vị trí đã xác định thì lúc này rãnh mở rộng
hợp với rãnh cắt đứt tạo thành một rãnh có bề rộng lớn hơn bề rộng của dao cắt, làm giảm
ma sát giữa mặt bên của dao và chi tiết nên dao ít bị mòn hơn
Hình 7.562. Hộp thoại Clearance Cut
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 113
7.5.6. Chu trình khoan
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Drill Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath
parameters (chọn dao tiện):
Hình 7.57. Hộp thoại Toolpath parameters
 Tiếp tục chọn Tab Simple drill – no peck: Chọn thông số cho chu trình
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 114
Hình 7.58. Hộp thoại Simple drill – no peck
- Depth: Chiều sâu của lỗ khoan
 Absolute: Chiều sâu tính theo tọa độ tuyệt
 Incremental: Chiều sâu tính theo tọa độ tương
- Drill Point: Tọa độ của điểm bắt đầu chu trình khoan
 X: Tọa độ theo trục X
 Y: Tọa độ theo trục Y
- Clearance: khoảng cách từ mũi khoan đến điểm bắt đầu khoan
 Absolute: Khoảng cách tính theo tọa độ tuyệt
 Incremental: Khoảng cách tính theo tọa độ tương đối
 From Stock: Khoảng cách thay đổi theo kích thước của phôi
- Drill Cycle Parameters : Các chu trình khoan lỗ
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 115
- Drill Tip Compensation: Khoan lỗ thông suốt qua chi tiết
Click vào nút hộp thoại Depth Caculator xuất hiện cho phép tính chiều sâu cần khoan
Hình 7.59. Hộp thoại Depth Calcalator
- Use current tool values: Sử dụng giá trị đường kính dao hiện hành, nếu không chọn thì
sẽ không có tuỳ chọn Tool diameter
- Tool diameter: Đường kính của dao
- Tool tip included angle: Góc mũi khoan
- Finish diameter: Đường kính lỗ khoan sau khi gia công xong
- Tool tip diameter (flat on tip): Đường kính mũi dao
- Add to depth: Chiều sâu được gia công thêm
7.5.7. Chu trình tiện ren
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Thread Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath
parameters (chọn dao tiện):
Chu trình Thread Toolpaths tạo những dạng ren xoắn ốc như gia công vít, bulông, đai
ốc…dùng để làm ren thẳng hoặc vuốt thon, làm ren trong, ngoài, trên bề mặt của vật.
MasterCam cần thiết kế biên dạng để tạo ren, chỉ tạo ren từ những thông số gia công, tuy nhiên
cũng có thể tạo ren từ những biên dạng hiện hành
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 116
Hình 7.60. Hộp thoại Toolpath parameters
 Tiếp tục chọn Thread Shape Parameters: Chọn biên dạng ren
Hộp thoại này cho phép thiết lập thông số để tạo biên dạng cho ren
Hình 7.61. Hộp thoại Thread Shape Parameters
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 117
- Lead: Bước ren
 Threads/mm: số ren trên mm
 mm/Thread: mm trên bước ren
- Included Angle: Phân nửa góc ren
- Thread Angle: Góc đỉnh ren
- Major Diameter: Đường kính đỉnh ren
- Minor Dimeter: Đường kính chân ren
- Thread Depth: Chiều sâu của ren
- Start Position: Điểm bắt đầu thực hiện chu trình gia công ren
- End Position: Điểm kết thúc chu trình gia công ren
- Thread Orientation: Hướng tiện ren
 OD: Tiện ren ở mặt trụ ngoài
 ID: Tiện ren ở mặt trụ trong
- Thread Form: Tạo hình dáng cho ren từ bảng tiêu chuẩn
 Select Form Table: MasterCam cho phép chọn ren từ bảng ren tiêu chuẩn. Bảng ren
được chia làm 5 cột, mỗi cột thể hiện từng thông số cụ thể của tiêu chuẩn ren được chọn
Hình 7.62. Hộp thoại Thread Table
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 118
 Basic Major: Đường kính danh nghĩa của ren
 Lead: Bước ren gia công
 Major Diameter: Đường kính đỉnh ren
 Minor Diameter: Đường kính chân ren
 Comment: Dòng chú thích tiêu chuẩn ren
 Computer Form Formula: Thiết lập ren từ máy tính
 Thread Form: Ren được xác định theo tiêu chuẩn
 Fromula Input: Nhập giá trị vào công thức
- Lead: Bước ren ( tính thread/mm hoặc mm/thread
- Basic Major Diameter: Đường kính danh nghĩa của ren
 Formula Result: Kết quả tính toán
- Major Diameter: Giá trị đường kính đỉnh ren
- Minor Diameter: Giá trị đường kính chân ren
Hình 7.63. Hộp thoại Compute From Formula
 Draw Thread: Vẽ ký hiệu ren thể hiện trên màn hình đồ họa
 Tiếp tục chọn Tab Thread Cut Parameters: Chọn thông số cắt ren
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 119
Hình 7.64. Hộp thoại Thread Cut Parameters
- NC code Format: Thiết lập dạng mã chương trình NC
 Longhand: Mã chương trình NC dùng lệnh G76 thực hiện chu trình
 Canned: Mã chương trình NC dùng lệnh G32 thực hiện chu trình
 Box: Mã chương trình NC dùng lệnh G92 thực hiện chu trình
 Alternating: Tương tự như Canned mã chương trình NC dùng lệnh G32 thực hiện
chu trình
- Determine Cut Depths Form: Xác định chiều sâu cắt
 Equal Area: Diện tích cắt bằng nhau
 Equal Depths: Chiều sâu cắt bằng nhau
- Determine Number Of Cuts From: Xác định số lần cắt
 Amount Of First Cut: Chiều sâu cắt lần đầu
 Number Of Cut: Tổng số lần cắt
- Stock Clearance: Khoảng cách an toàn giữa dao và chi tiết gia công
- Overcut: Khoảng cách giữa bước ren cuối cùng và tâm của rãnh thoát dao
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 120
- Anticipated Pulloff: Khoảng cách giữa bước ren và tâm của rãnh thoát dao
- Amount Of Last Cut: Chiều sâu của lớp cắt cuối
- Number Of Starts: Số bước bắt đầu cắt
- Number Of Spring Cuts: Số lần cắt tinh
- Acceleration Clearance: Khoảng cách giữa mặt đầu chi tiết và dao
- Lead In Angle: Góc nghiêng của dao và phương thẳng đứng
- Finish Pass Allowance: Lượng dư cho bước gia công tinh
7.6. Tiện trở đầu
Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Misc Ops  Lathe Stock Flip: Xuất hiện hộp thoại
Lathe Stock Flip.
Hình 7.65. Hộp thoại Lathe Stock Flip
- Trong lựa chọn Geometry nhấn vào nút Select, chọn tất cả biên dạng của chi tiết.
- Trong lựa chọn Stock position nhấn vào nút Select ở ô Original Position, chọn vị trí gốc
gia công; nhấn vào nút Select ở ô Tranferred Position, chọn vị trí gốc gia công mới.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
– MASTERCAM 10
TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 121
- Trong chọn lựa Chuck Position nhấn vào nút Select ở ô Final Position để chọn vị trí
mới của mâm cặp
- Nhấn OK để kết thúc lệnh.
shared
by
H
ocC
oKhi.vn
Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn
LH 033.666.2767
CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM
CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM
Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí

More Related Content

What's hot

Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Ứng Dụng Máy Tính
 
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6Thiết kế và gia công trên Mastercam X6
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6Cửa Hàng Vật Tư
 
Giáo trình auto cad 2015
Giáo trình auto cad 2015Giáo trình auto cad 2015
Giáo trình auto cad 2015Thanh Hoa
 
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9Trung tâm Advance Cad
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam xThu Vien Co Khi
 
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9Ứng Dụng Máy Tính
 
Tự học Autocad 2007 full
Tự học Autocad 2007 fullTự học Autocad 2007 full
Tự học Autocad 2007 fullHades Nguyễn
 
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6Trung tâm Advance Cad
 
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks nguyễn hồng thái, 132 trang
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks   nguyễn hồng thái, 132 trangBài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks   nguyễn hồng thái, 132 trang
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks nguyễn hồng thái, 132 trangCửa Hàng Vật Tư
 
The tekla training guide
The tekla training guideThe tekla training guide
The tekla training guidePhuc An
 
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyBài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyTrung Thanh Nguyen
 
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Ứng Dụng Máy Tính
 
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtGiáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtPixwaresVitNam
 

What's hot (17)

Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
Giao trinh lam quen voi he toa do gia cong wcs tren Mastercam 2017
 
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6Thiết kế và gia công trên Mastercam X6
Thiết kế và gia công trên Mastercam X6
 
Giáo trình auto cad 2015
Giáo trình auto cad 2015Giáo trình auto cad 2015
Giáo trình auto cad 2015
 
Tailieuvkt hk3
Tailieuvkt hk3Tailieuvkt hk3
Tailieuvkt hk3
 
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
Giao trinh lap trinh tien mastercam x9
 
Thiết kế nâng cao trên Creo
Thiết kế nâng cao trên CreoThiết kế nâng cao trên Creo
Thiết kế nâng cao trên Creo
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
"Thu Vien Sach Co Khi" – Master cam x
 
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9
Giao trinh gia cong nhieu truc Mastercam X9
 
Mastercam 2017 cho người mới học
Mastercam 2017 cho người mới họcMastercam 2017 cho người mới học
Mastercam 2017 cho người mới học
 
Tự học Autocad 2007 full
Tự học Autocad 2007 fullTự học Autocad 2007 full
Tự học Autocad 2007 full
 
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
Giáo trình lập trình cắt dây EDM Mastercam X6
 
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks nguyễn hồng thái, 132 trang
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks   nguyễn hồng thái, 132 trangBài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks   nguyễn hồng thái, 132 trang
Bài giảng thiết kế kỹ thuật solidworks nguyễn hồng thái, 132 trang
 
The tekla training guide
The tekla training guideThe tekla training guide
The tekla training guide
 
Bài giảng CAD/CAM/CNC
Bài giảng CAD/CAM/CNCBài giảng CAD/CAM/CNC
Bài giảng CAD/CAM/CNC
 
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc DuyBài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
Bài giảng Master CAM - Ths Phạm Ngọc Duy
 
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
Giáo trình lập trình gia công cắt dây Mastercam X9
 
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtGiáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
 

Similar to Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6

[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8Học Cơ Khí
 
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGHỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGNhân Quả Công Bằng
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trụcMinh Chien Tran
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoTrung tâm Advance Cad
 
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Cửa Hàng Vật Tư
 
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01Học Cơ Khí
 
Van hanh may tien
Van hanh may tienVan hanh may tien
Van hanh may tienQUY VĂN
 
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdf
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdfNghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdf
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdfMan_Ebook
 
Thuật Ngữ trong mastercam
Thuật Ngữ trong mastercamThuật Ngữ trong mastercam
Thuật Ngữ trong mastercamHọc Cơ Khí
 
Untitled Untitled Untitled
Untitled Untitled UntitledUntitled Untitled Untitled
Untitled Untitled UntitledBằng Ngô
 
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Trung tâm Advance Cad
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamTrung tâm Advance Cad
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gánataliej4
 
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...Vn-net Simso
 
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Trung tâm Advance Cad
 

Similar to Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6 (20)

[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
[hoccokhi.vn] Lập trình cắt dây MasterCAM X8
 
Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
Advance Cad_Giáo trình Mastercam x9
 
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKINGHỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
HỌC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ MARKER MAKING
 
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trụcHướng dẫn gia công cánh Tua-bin  trên máy phay 5 trục
Hướng dẫn gia công cánh Tua-bin trên máy phay 5 trục
 
Đề tài: Chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini
Đề tài: Chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít miniĐề tài: Chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini
Đề tài: Chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng caoThực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
Thực hành thiết kế ngược Rapidform nâng cao
 
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
Thiết kế khuôn ép nhựa với mold wizard nx10
 
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01
[Hoccokhi.vn] Bài Giảng Mastercam 01
 
Gia công phay 3D mastercam x7
Gia công phay 3D mastercam x7Gia công phay 3D mastercam x7
Gia công phay 3D mastercam x7
 
Van hanh may tien
Van hanh may tienVan hanh may tien
Van hanh may tien
 
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBERCÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
CÁC LỆNH GIÁC SƠ ĐỒ GERBER
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdf
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdfNghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdf
Nghien cuu thiet ke che tao may cat Plasma CNC chuyen dung.pdf
 
Thuật Ngữ trong mastercam
Thuật Ngữ trong mastercamThuật Ngữ trong mastercam
Thuật Ngữ trong mastercam
 
Untitled Untitled Untitled
Untitled Untitled UntitledUntitled Untitled Untitled
Untitled Untitled Untitled
 
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
Lập trình gia công nâng cao Siemens NX9
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
 
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...
Nghien cuu xay_dung_phan_mem_chuyen_doi_du_lieu_do_cua_may_do_toa_do_3d_qm333...
 
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
Mô phỏng chuyển động với Solidworks Motion (demo)
 

More from Học Cơ Khí

khóa học solidworks
khóa học solidworks khóa học solidworks
khóa học solidworks Học Cơ Khí
 
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhi
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhiLink tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhi
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhiHọc Cơ Khí
 
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat Luong
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat LuongKhoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat Luong
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat LuongHọc Cơ Khí
 
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang Cao
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang CaoKhoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang Cao
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang CaoHọc Cơ Khí
 
Giao trinh autocad 3D hoccokhi.vn
Giao trinh autocad 3D  hoccokhi.vnGiao trinh autocad 3D  hoccokhi.vn
Giao trinh autocad 3D hoccokhi.vnHọc Cơ Khí
 
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍTÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍHọc Cơ Khí
 
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCM
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCMNEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCM
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCMHọc Cơ Khí
 
Mua sach hoc autocad o dau
Mua sach hoc autocad o dauMua sach hoc autocad o dau
Mua sach hoc autocad o dauHọc Cơ Khí
 
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 tranggiao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trangHọc Cơ Khí
 
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vn
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vnGiao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vn
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vnHọc Cơ Khí
 
Cac phim tat trong solidworks
Cac phim tat trong solidworksCac phim tat trong solidworks
Cac phim tat trong solidworksHọc Cơ Khí
 
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...Học Cơ Khí
 
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...Học Cơ Khí
 
Bo de 33 chi tiet truc do
Bo de 33 chi tiet truc doBo de 33 chi tiet truc do
Bo de 33 chi tiet truc doHọc Cơ Khí
 
Bai tap solidwork hoccokhi
Bai tap solidwork hoccokhiBai tap solidwork hoccokhi
Bai tap solidwork hoccokhiHọc Cơ Khí
 
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3d
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3dBai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3d
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3dHọc Cơ Khí
 
Bai tap 3d 38 trang hoccokhi
Bai tap 3d 38 trang hoccokhiBai tap 3d 38 trang hoccokhi
Bai tap 3d 38 trang hoccokhiHọc Cơ Khí
 
30 de cad 2d 3d hoccokhi
30 de cad 2d 3d hoccokhi30 de cad 2d 3d hoccokhi
30 de cad 2d 3d hoccokhiHọc Cơ Khí
 

More from Học Cơ Khí (20)

khóa học solidworks
khóa học solidworks khóa học solidworks
khóa học solidworks
 
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhi
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhiLink tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhi
Link tải AutoCAD Electrical 2022 hoccokhi
 
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat Luong
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat LuongKhoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat Luong
Khoa Hoc Autocad Quan 5 Khoa Hoc Uy Tin Va Chat Luong
 
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang Cao
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang CaoKhoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang Cao
Khoa Hoc Autocad Quan 4 Khoa Hoc Autocad Co Ban Den Nang Cao
 
Giao trinh autocad 3D hoccokhi.vn
Giao trinh autocad 3D  hoccokhi.vnGiao trinh autocad 3D  hoccokhi.vn
Giao trinh autocad 3D hoccokhi.vn
 
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍTÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
TÀI LIỆU CƠ KHI KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
 
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCM
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCMNEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCM
NEN HOC AUTOCAD O DAU TOT NHAT TPHCM
 
Mua sach hoc autocad o dau
Mua sach hoc autocad o dauMua sach hoc autocad o dau
Mua sach hoc autocad o dau
 
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 tranggiao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
giao trinh nguyen ly may le cung 170 trang
 
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vn
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vnGiao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vn
Giao Trinh Mon Hoc Thiet Ke Nhanh Kts Phan Huu Bac hoccokhi vn
 
Ban ve dong co v6
Ban ve dong co v6Ban ve dong co v6
Ban ve dong co v6
 
Cac phim tat trong solidworks
Cac phim tat trong solidworksCac phim tat trong solidworks
Cac phim tat trong solidworks
 
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
 
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
BO DE THIET KE CHI TIET DEN LAP GHEP CHE TAO KET CAU KHUNG DAN KIM LOAI TAM h...
 
Bo de 33 chi tiet truc do
Bo de 33 chi tiet truc doBo de 33 chi tiet truc do
Bo de 33 chi tiet truc do
 
Bai tap solidwork hoccokhi
Bai tap solidwork hoccokhiBai tap solidwork hoccokhi
Bai tap solidwork hoccokhi
 
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3d
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3dBai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3d
Bai tap thuc hanh ve cac doi tuong 3d
 
Bai tap 3d 38 trang hoccokhi
Bai tap 3d 38 trang hoccokhiBai tap 3d 38 trang hoccokhi
Bai tap 3d 38 trang hoccokhi
 
39 de cad 3d
39 de cad 3d39 de cad 3d
39 de cad 3d
 
30 de cad 2d 3d hoccokhi
30 de cad 2d 3d hoccokhi30 de cad 2d 3d hoccokhi
30 de cad 2d 3d hoccokhi
 

Phương phap gia cong tien trong MasterCAM X6

  • 1. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 63 CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TIỆN TRONG MASTERCAM X 7.1. GIA CÔNG TIỆN Chọn MainMenu > Toolphaths, ta có các phương pháp tiện như Hình 7.1. MasterCam hỗ trợ ta thiết kế, mô phỏng quá trình gia công, đồng thời xuất file NC điều khiển quá trình gia công tiện trên máy tiện CNC. Bao gồm: - Rough: Tiện thô mặt trụ. - Finish: Tiện tinh mặt trụ. - Thread: Tiện cắt ren. - Groove: Tiện rãnh. - Face: Tiện mặt đầu. - Drill: Khoan. - Point: Tiện điểm. - Cutoff: Tiện cắt đứt. - Canned: Tiện theo chu trình hỗn hợp. 7.2. CÁCH CÀI ĐẶT PHÔI CHO CHI TIẾT Chức năng Stock Setup dùng để cài đặt thông số cho phôi, xác định các đường biên giới hạn vùng di chuyển của dao, vùng chống tâm của chi tiết, xác định thông số hình học của phần cắt, vật liệu phôi, chiều dài phôi kẹp chặt bởi mâm cặp…Việc thiết lập này rất quan trọng khi tiến hành lập chu trình gia công các chi tiết, chọn phôi hợp lí, lượng dư gia công ít, thời gian gia Hình 7.1. Các phương pháp tiện shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 2. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 64 công nhanh và chính xác hơn, nếu thiết lập đúng thì dao không di chuyển vào vùng mâm cặp và mũi chống tâm Vào hộp thoại Operation Manager trên màn hình như hình dưới đây:  Chọn Stock setup: Hộp thoại bên dưới xuất hiện: Hình 7.2. Hộp thoại Stock setup shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 3. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 65 7.2.1. Stock: Thiết lập phôi Click vào trong hộp thoại trên để thiết lập thông số cho phôi. Xuất hiện hộp thoại dưới đây: Hình 7.3. Hộp thoại thiết lập thông số cho phôi - Make from 2 points: Tạo phôi bằng 2 điểm - OD: Đường kính thật của chi tiết. (select : lựa chọn) - ID: Đường kính thật lỗ của chi tiết - Length: Chiều dài thật của chi tiết - Base Z: Chọn gốc tọa độ cho phôi - OD Margin: Lượng dư gia công đường kính phôi - Right Left Margin: Lượng dư gia công mặt đầu phôi Sau khi thiết lập các thông số cho phôi, ta nhấn Preview để quan sát phôi shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 4. FANPAGE HỌC CƠ KHÍ YOUTUBE HỌC CƠ KHÍ CLB HỌC CƠ KHÍ CLB SOLIDWORKS CLB SolidWorks - ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM CLB SolidWorks - ĐH SPKT TPHCM SOLIDWORKS TUTORIALS TRAI CƠ KHÍ CLB CAD CAM CNC CLB Creo CLB CATIA CLB PowerMill - Powershape CLB Siemens NX CLB SOLIDCAM CLB PLC CLB ABAQUS CLB KHUÔN MẪU CLB CIMATRON CLB 3DS MAX CLB ĐỒ HOẠ CLB KEYSHOT Chia Sẻ Tài Liệu Cơ Khí - Kỹ Thuật CLB AUTOCAD CLB INVENTOR CLB MASTERCAM CLB ANSYS CLB MATLAB WEBSITE HOCCOKHI.VN WEBSITE TÀI LIỆU COKHI.ORG SLIDESHARE TẢI LIỆU MIỄN PHÍ GRABCAD THƯ VIỆN 3D MIỄN PHÍ INSTAGRAM HOCCOKHI TIKTOK HỌC CƠ KHÍ LINKEDIN HỌC CƠ KHÍ TUMBLR HỌC CƠ KHÍ TWITTER HỌC CƠ KHÍ PINTEREST HỌC CƠ KHÍ CLB PHOTOSHOP HỆ THỐNG WEBSITE, MẠNG XÃ HỘI VÀ NHÓM HÔ TRỢ HỌC TẬP CỦA TRUNG TÂM HỌC CƠ KHÍ CN1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM CN2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM Email: hoccokhi.info@gmail.com Fanpage: Học Cơ Khí 0336662767, 0961304638 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO SOLIDWORKS – HỌC CƠ KHÍ HỘI CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY VN
  • 5.
  • 6.
  • 8. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 66 7.2.2. Chuck: Mâm cặp - Left Spindle: Chấu kẹp nằm phía bên trái của phôi. - Right Spindle: Chấu kẹp nằm phía bên phải của phôi. - Chain: Chọn một chuỗi hình học để định nghĩa chấu kẹp. - Reset: Thiết lập lại vùng biên mới, loại bỏ vùng biên vừa chọn. - Parameters: Nhập kích thước của chấu kẹp. Click vào trong hộp thoại trên để thiết lập thông số cho mâm cặp: Xuất hiện hộp thoại dưới đây: Hình 7.4. Hộp thoại thiết lập thông số cho mâm cặp - Shape: hình dạng của chấu kẹp gồm các thông số như bề dày hàm, dày bậc, chiều cao của hàm, cao bậc. - Clamping Method: Các loại chấu kẹp. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 9. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 67 - Position: Xác định điểm kẹp chặt. - Make from 2 points: chọn hai điểm trên chi tiết cần gia công để định nghĩa chấu kẹp - User defined points: Click vào nút Select hoặc nhập trực tiếp khoảng cách vào để xác định vị trí đặt chấu kẹp Sau khi thiết lập xong thông số cho mâm cặp, ta nhấn Preview để xem hình dạng của mâm cặp. 7.2.3. Tailstock: Thiết lập mũi chống tâm Xác định vùng chống tâm của mũi chống tâm. Để xác định các vùng biên của giới hạn này. Click chuột vào một trong các lựa chọn sau để xác định. - Select: Chọn một file hình học đã có làm vùng chống tâm. - Chain: Chọn một chuỗi hình học các đối tượng. - Reset: Thiết lập lại vùng biên mới, loại bỏ vùng biên vừa chọn. - Parameters: Nhập thông số cho mũi chống tâm gồm chiều dài, chiều dày, đường kính… Click vào trong hộp thoại bên để thiết lập thông số cho đồ gá chống tâm. Xuất hiện hộp thoại dưới đây: Hình 7.5. Hộp thoại thiết lập cho đồ gá chống tâm Sau khi thiết lap xong thông số cho đồ gá chống tâm, ta nhấn Preview để xem hình dạng của nó. 7.2.4. Steady Rest: Bộ phận gia cố chi tiết vững chắc shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 10. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 68 Click vào trong hộp thoại bên để thiết lập thông số cho Bộ phận gia cố chi tiết vững chắc (Luynet) Xuất hiện hộp thoại dưới đây: Hình 7.6. Hộp thoại thiết lập thông số cho Luynet Sau khi thiết lap xong thông số cho tốc kẹp, ta nhấn Preview để xem hình dạng của nó. 7.2.5. Tool Clearance: Xác định thông số hình học của phần cắt. - Rapid moves: Khoảng lùi dao của dụng cụ gia công trong chu trình cắt. - Entry/Exit: Đường dẫn biên dạng gia công lúc bắt đầu và kết thúc một chu trình gia công. Các cách xác định vùng biên trên rất quan trọng cho việc tạo các chu trình gia công, nếu xác định chính xác các vùng biên giới hạn thì MasterCAM không bao giờ di chuyển phạm vào chi tiết gia công hay cắt vào chấu kẹp, tốc kẹp điều này rất nguy hiểm nếu không xác định đúng vùng giới hạn di chuyển của dao. Trong giới hạn di chuyển của dao bình thường lúc chưa xác định hoặc xác định không đúng thì MasterCAM thông báo mặc định dưới vùng biên đó là chưa định nghĩa “ Not Defined”, khi đã xác định đường biên là một cách chính xác thì nó báo là vùng biên đã được định nghĩa “Defined”. 7.2.6. Material: Chọn vật liệu gia công Phần chọn vật liệu gia công ở MasterCam cung cấp các loại vật liệu thường gia công trên máy và các thông số cơ tính của vật liệu gia công. Thông số này cho ta biết loại vật liệu của phôi được chọn. Chọn phôi vào hộp thoại Material shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 11. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 69 Hình 7.7. Hộp thoại Tool Settings  Click Select để chọn vật liệu, chọn hệ đơn vị inches, millimeters hoặc meters. Hình 7.8. Hộp thoại thiết lập vật liệu để gia công  Click Lathe Edit shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 12. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 70 - Thiết lập thông số Base Cutting Speed, nhập Base Feed/vòng. - Kiểm tra vật liệu của dao có thể sử dụng loại vật liệu làm phôi. Hình 7.9. Thiết lập tốc độ cắt 7.3. TOOLS PARAMETTER Các thông số về dao cắt Hình 7.10. Hộp thoại thiết lập thông số về dao - Tool number: Là kí hiệu của dao trong chương trình NC như T1,T2,T3… shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 13. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 71 - Offset number: Thông số này luôn có giá trị giống Tool number. Tuy nhiên chúng ta có thể nhập một giá trị lớn hơn hoặc bằng 0. - Feed rate: Tốc độ chạy dao theo phương X và Z (Sx, Sz). Đơn vị mm/rev, mm/min. - Spindle speed: Tốc độ trục chính. Đơn vị CSS, RPM. - Max Spindle speed: Tốc độ lớn nhất của trục chính. - Coolant: tưới trơn có thể chọn một trong các phương pháp tưới trơn sau:  Off: Không tưới trơn.  Food: Tưới trơn ngập tràn.  Mist: tưới Trơn dưới dạng sương mù.  Thru tool: Tưới trơn dưới dạng dịng chảy theo dao - Home Position: Thông số này dùng để điều khiển vị trí thay dao cho chương trình NC hay là điểm thay dao.  From Machine: Tự xác định theo máy.  User difined: Người vẽ xác định.  From Tool: Tự xác định theo dao.  Stock Update Parameters: Cập nhật thông số phôi. Xác định thông số hình học của phôi cắt Tool Clearance, phần cắt đứt Cutoff Stock Hình 7.11. Hộp thoại cập nhật thông số phôi shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 14. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 72  Tool Display: Chức năng này cho phép hiển thị dụng cụ cắt khi mô phỏng chương trình. Chúng ta có các lựa chọn sau: - Run: Tạo ra đường chạy dao toàn bộ chương trình. - Step: Tạo ra đường chạy dao từng bước. - Static: Dao cắt sẽ xuất hiện tại mọi điểm dọc theo đường chạy dao và sẽ không bị xoá. - Animate: Dao cắt sẽ không xuất hiện dọc theo đường chạy dao mà chỉ xuất hiện tại những điểm đầu và cuối hành trình. - Endpoints: Dao cắt chỉ xuất hiện tại mỗi điểm của vật thể được chọn trong đường viền. - Interpolate: Dao cắt sẽ xuất hiện tại điểm xác định tương đối bởi kích thước. Hình 7.12. Hộp thoại Tool Display  Coordinates: Xác định toạ độ Tool Origin chuẩn phôi được tính tại vị trí tâm ở bề mặt trên cùng của phôi. Chúng ta nhất thiết phải báo cho hệ thống biết chuẩn phôi để hệ thống tính toán quỹ đạo chạy dao chính xác. Hình 7.13. Hộp thoại xác định tọa độ của dụng cụ  Tool Filter: Chọn loại dao cần hiển thị tương ứng với chu trình gia công. Nếu muốn thay đổi loại dao hiển thị cho chu trình gia công chọn vào nút Tool Filter hộp thoại Lathe Tool Filter xuất hiện shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 15. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 73 Hình 7.14. Hộp thoại Lathe Tool Filter - Tool type: Loại dao cần thực hiện cho chu trình gia công: dao tiện mặt đầu, dao tiện thô, dao tiện tinh, dao tiện ren, dao tiện rãnh, mũi khoan… - Turret: Chọn loại kẹp chặt nằm ở phía trên Top Turret hoặc nằm ở phía dưới Bottom Turret. - Cutting Side: Thể hiện loại dao tiện phải Right Hand Tools và dao tiện trái Left Hand Tools. - Operation Type: Thể hiện loại dao tiện mặt trong ID Tools và dao tiện ngoài OD Tools. - Insert Parameters: Thông số của phần cắt. Show Library Tool: Hiển thị thư viện dao trong hợp thoại chọn dao 7.3.1. Thay đổi thông số hình học cho dao Mỗi loại dao tiện điều có những thông số hình học riêng do đó tuỳ theo yêu cầu của chi tiết gia công mà thiết lập các thông số hình học của dao sao cho phù hợp với yêu cầu gia công. Muốn thay đổi thông số hình học của dao ta Click phải chuột vào vùng danh sách của dao, hộp thoại thông số hình học của dao Lathe Tool xuất hiện gồm các trang sau: 7.3.1.1. Type: Chọn loại dao theo chu trình gia công. - Type General Turning: Loại dao tiện mặt ngoài như tiện thô, tiện tinh, vạt mặt… shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 16. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 74 - Type Threading: Loại dao tiện ren. - Type Grooving/Parting: Loại dao tiện rãnh và cắt đứt. - Type Boring Bar: Loại dao tiện lỗ. - Type Drill/Tap/Reamer: Loại mũi khoan, Taro ren, khoét doa lỗ. - Type Custom: Các loại dao tự định nghĩa. Hình 7.15. Hộp thoại Define Tool 7.3.1.2. Inserts: Cho phép chọn hình dáng hình học của phần cắt và thiết lập thông số hình học cho phần cắt, ứng với mỗi loại dao sử dụng cho chu trình nào thì nó sẽ có những thông số về phần cắt khác nhau. - Select Cataloge: Chọn tập tin tiêu chuẩn phần cắt trong thư viện dao. - Get Insert: Mở những tập tin phần cắt tiêu chuẩn. - Save Insert: Lưu file vừa thay đổi thông số. - Delete Insert: Xoá tiêu chuẩn của phần cắt. - Insert Name: Tên của tập tin tiêu chuẩn phần cắt. - Insert Material: Vật liệu phần cắt. - Tool Code: Mã của dao. - Shape: Hình dáng hình học của phần cắt. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 17. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 75 - Relief Angle: Góc trước của lưỡi cắt chính. - Cross Section: Mặt cắt ngang của phần cắt. - IC Dia/ Length: Đường kính hoặc chiều dài phần cắt. - Insert Width: Chiều rộng phần cắt. - Thickness: Bề dày phần cắt. - Corner Radius: Bán kính cong ở đỉnh nhọn của phần cắt. Hình 7.16. Hộp thoại lựa chọn lưỡi cắt (Inserts)  Insert với Type Threading - Stype: hình dáng hình học của phần cắt ren. - Insert Geometry: thông số hình học cho phần cắt ren. - mm/Theard: bước ren. - OD: phần cắt tiện ren ngoài. - ID: phần cắt tiện ren trong. - Insert Thickness: bề rộng của phần cắt. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 18. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 76 - A: chiều dài của phần cắt. - B: chiều rộng của phần cắt. - C: góc bo ở định nhọn của lưỡi cắt. - D: bề rộng mép vát ở phần cắt. Hình 7.17. Hộp thoại thiết lập thông số về lưỡi cắt tiện ren  Inserts với Type Grooving/Parting: - Stype: Hình dáng hình học của phần cắt. - Insert Thickness: Bề rộng của phần cắt. - Insert Geometry: Thông số hình học cho phần cắt. - A: Chiều dài của phần cắt. - B: Chiều rộng của phần cắt. - C: Bán kính bo ở định nhọn của lưỡi cắt. - D: Bề rộng của lưỡi cắt. - E: Chiều dài của lưỡi cắt. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 19. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 77 Hình 7.18. Hộp thoại thiết lập thông số về lưỡi cắt tiện rãnh  Tools với Type Drill/Tap/Reamer: Hình 7.19. Hộp thoại thiết lập thông số về Drill/Tap/Reamer - Tool type: Loại mũi cắt. - Tool Geometry: Thông số hình học của mũi cắt. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 20. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 78 - Number of Flutes: Số lưỡi cắt của mũi cắt. - Flute Helix Angle: Góc xoắn của lưỡi cắt. - Tap Parameter: Thông số mũi Taro ren. 7.3.1.3. Holders: Thiết lập thông số hình học cho dao và chọn loại dao phù hợp với chu trình gia công. Trong mỗi trường hợp ứng với mỗi loại dao có cách thể hiện các thông số khác nhau do đó không thể trình bày hết từng loại dao cụ thể nên phải căn cứ vào loại dao đã chọn và thông số của nó thể hiện trong hộp thoại mà thiết lập cho thích hợp. - Style: Các loại dao tiện. - Holder Geometry: Thông số hình học của dao. - Shank Cross Section: Chọn loại cán dao. - A: Bề rộng của cán dao. - B: Chiều dài của dao. - C: Chiều dài của phần đầu dao. - D: Chiều rộng của phần đầu dao. - E,F: Góc nghiêng của phần đầu dao.  Holder với General Turning: Hình 7.20. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 21. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 79  Holder với Threading: Hình 7.21. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện ren  Holder với Type - Grooving/ Parting: Hình 7.22. Hộp thoại thiết lập thông số hình học của dao tiện rãnh shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 22. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 80  Boring Bar với Type Boring Bars: Hình 7.23. Thông số hình học Boring Bars  Holder với Type Drill/ Tap/ Reamer: Thiết lập thông số hình học cho đầu khoan có lắp mũi khoan. Hình 7.24. Thông số hình học của Drill/ Tap/ Reamer shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 23. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 81 7.3.1.4. Tab Parameter Hộp thoại này cho phép thiết lập chế độ cắt cho dao và có thể chuyển đổi thông số của chế độ cắt từ dao sang vật liệu gia công Hình 7.25. Hộp thoại thiết lập chế độ cắt  Program Parameter - Tool Number: là kí hiệu của dao trong chương trình NC. - Tool Offset Number: thông số này luôn có giá trị giống Tool Number. Tuy nhiên chúng ta có thể nhập một giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.  Default Cutting Parameters - Feed Rate: tốc độ chạy dao theo hai phương X và Z (Sx và Sz). - Plunge Rate: tốc độ chạy dao theo phương Y (Sy).  Computer From Material Tính toán thông số chế độ cắt theo vật liệu chế tạo phôi.  Compensation Chọn điểm so dao cho mỗi dụng cụ cắt tương ứng với phần cắt.  Tool Clearance: Xác định các góc nghiêng, bề rộng và chiều cao của phần cắt. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 24. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 82 Hình 7.26. Hộp thoại Lathe Tool Clearance  Toolpath Parameter: Thông số của chế độ cắt cho các tuỳ chọn của dao là Type General Turning, Type Boring Bar, Type Custom. - Amount of Cut (Rough): Lượng cắt thô. - Amount of Cut (Finish): Lượng cắt tinh. - Overlap Amount (Rough): Lượng lui dao sau mỗi lần cắt thô. - Retraction Amount (Face): Lượng lui dao sau mỗi lần vạt mặt. - X Overlap Amount (Face): Lượng cắt qua tâm chi tiết khi vạt mặt.  Type Threading Tab Parameters Hình 7.27. Hộp thoại Parameters shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 25. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 83 - Amount of 1st Cut: Chiều sâu của lớp cắt đầu tiên. - Amount of Last Cut: Chiều sâu của lớp cắt cuối cùng. - Finish Pass Allowance: Lượng cắt tinh cho phép. - Anticipated Pull Off: Lượng thoát dao. - Number Of Spring Cut: Số lần cắt tinh.  Type Grooving/ Parting Tab Parameters - Stock Clearance: Khoảng cách giữa bề mặt gia công chi tiết và dao. - Back Off Percent: Phần trăm của lượng lui dao về sau mỗi bước cắt. - Amount of Cut (Rough): Lượng cắt thô. - Amount of Cut (Finish): Lượng cắt tinh. Hình 7.28. Hộp thoại Parameters  Type Drill/Tap/Reamer Tab Parameters - 1st Peck: Chiều sâu của lần khoan đầu tiên. - Subsequent Peck: Chiều sâu của lần khoan kế tiếp. - Peck Clearance: Khoảng lui dao sau mỗi chiều sâu khoan. - Retract Amount: Lượng lui dao sau mỗi lần khoan. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 26. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 84 - Dwell: Thời gian dừng sau mỗi chiều sâu khoan. - Cyle: Các chu trình khoan. Hình 7.29. Hộp thoại Parameters 7.4. CHẠY MÔ PHỎNG VERIFY 7.4.1. Operation Manager Hộp thoại này có chức năng quản lý tất cả các chu trình gia công đã tạo, ta có thể thay đổi thứ tự các nguyên công, thay đổi hiệu chỉnh các thông số của chu trình gia công chưa đúng, mô phỏng quĩ đạo chạy dao, mô phỏng chi tiết trong không gian ở dạng khối rắn …Chức năng verify dùng để mô phỏng quá trình gia công, quá trình này được mô phỏng với mô hình khối rắn cho sự cắt bỏ vật liệu. Hình dạng được cập nhật ngay khi dụng cụ di chuyển qua và để lại kết quả của sự loại bỏ vật liệu thừa. Mô hình kết quả này dùng để kiểm tra nhằm đảm bảo những sai sót khi lập trình đã được loại bỏ trước khi gia công. Trong hộp thoại này mỗi một chu trình gia công được quản lý theo một cây thư mục giúp việc quản lý và hiệu chỉnh gia công nhanh hơn  Toolpath Group: Quản lý toàn bộ các chu trình gia công. Phần mềm MasterCam cho phép một chi tiết gia công được thiết lập nhiều Toolpath Group người lập trình sẽ chọn Toolpath Group tối ưu nhất để thiết lập. Cách tạo Toolpath Group mới, Click chuột phải vào Toolpath Group có sẵn và tạo: shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 27. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 85 Hình 7.30. Hộp thoại Operation Manager - Operation Folder: Quản lý toàn bộ thông số của chu trình gia công. - Parameters: Thông số của chu trình gia công. - Tool Parameter: Thông số hình học của dụng cụ cắt. - Geometry: Biên dạng của phôi. - Toolpath_1.NC: Tập tin của chu trình gia công. - Update stock: Cập nhật kích thước của phôi đã định nghĩa. 7.4.2. Lathe Backplot Chức năng của tuỳ chọn này dùng để mô phỏng các chu trình gia công trong mặt phẳng. Thực hiện chức năng này click chọn vào nút Backplot trong hộp thoại Operation Manager menu Lathe Backplot sẽ xuất hiện cho phép tuỳ chọn trong quá trình mô phỏng. - Display with color codes: Hiển thị tất cả các đường chạy dao cùng một mầu - Display tool: hiển thị dao - Display holder: Hiển thị đầu kẹp dao - Display rapid move: Hiển thị đường rút dao - Display endpoints: Hiển thị điểm cuối quá trình cắt gọt - Quick verify: Hiển thị phôi theo biên dạng hay solids shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 28. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 86 7.4.3. Verify Chức năng của Verify dùng để mô phỏng chu trình gia công ở dạng khối rắn trong mô hình không gian ba chiều để kiểm tra những sai sót của tất cả các chu trình trước khi gia công hình dạng của chi tiết được thể hiện sau những bước di chuyển của dao. Sau khi chọn Verify, MasterCam sẽ xuất hiện một thanh công cụ Verify như: - Restart: Bắt đầu lại quá trình kiểm tra ngay từ đầu. - Machine: Thực hiện quá trình mô phỏng. - Pause : Tạm dừng quá trình mô phỏng - Step: Thực hiện mô phỏng từng chu trình gia công - Fast Forward: Hiện nhanh kết quả mô phỏng của chu trình gia công, khi chọn chế độ này không quan sát được chu trình mô phỏng mà nó chỉ hiện thị kết quả khi mô phỏng đã xong. - Simulate tool: Hiển thị lưỡi cắt - Simulate tool and Holder: Hiển thị lưỡi cắt và đầu kẹp dao - Stock selection : Cắt chi tiết sau khi mô phỏng để kiểm tra các bề mặt gia công, pick chọn vào nút Stock Selection sau khi quá trình mô phỏng kết thúc nó sẽ hiện mặt cắt ngang của chi tiết gia công, nếu chọn ở chế độ mô phỏng TrueSolid thì pick chọn vào nút Stock Selection một lần nữa nó sẽ thể hiện mặt cắt ¼ của chi tiết đang gia công trong không gian. - Machine Slowly - Machine Quickly: Tốc độ mô phỏng chậm - Tốc độ mô phỏng nhanh. Tuy nhiên có thể sử dụng con trượt để điều chỉnh tốc độ quá trình kiểm tra một cách thích hợp Về đầu tất cả Về cuối tất cả Dừng Chạy Chạy từng bước Nhanh chậm mô phỏng Mầu từng chu trình shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 29. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 87 - Cofiguration: Cho phép thiết lập thông số của quá trình mô phỏng các chu trình gia công. Khi chọn nút Cofiguration trên thanh công cụ Verify, hộp thoại Verify Cofiguration xuất hiện Hình 7.31. Hộp thoại Verify Cofiguration  Stock: - Shape: Chức năng này dùng để chọn hình dạng của phôi cần gia công bao gồm: Box (hình hộp), Cylinder (hình trụ) hoặc File (chọn phôi theo một tập tin có sẵn). - Cylinder axis: Thông số này chỉ được thiết lập khi ta chọn phôi dạng hình trụ, chọn X, Y hoặc Z để báo cho hệ thống biết trục của phôi theo trục tọa độ nào.  Boundaries: Các đường biên của phôi. - Scan Toolpath: Các đường biên của phôi được tính theo quĩ đạo chạy dao - Use Job Setup Values: Sử dụng các giá trị đã cài đặt trong hộp thoại Job Setup - Pick stock corner: Lựa chọn các điểm trên mô hình hình học để xác định kích thước phôi - Min point: Tọa độ nhỏ nhất của phôi theo X, Y, Z - Max point: Tọa độ lớn nhất của phôi theo X, Y, Z - Margins: Lượng bổ sung kích thước phôi theo X, Y, Z và giá trị này luôn dương - Cylinder diameter: Đường kính phôi hình trụ shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 30. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 88  Set colors: Thiết lập màu trong quá trình mô phỏng các chu trình gia công, để thực hiện chức năng này Click chọn nút Set Color trong hộp thoại Verify Configuration, xuất hiện hộp thoại Verify Color Hình 7.32. Hộp thoại Verify Color - Stock color: Thiết lập màu phôi - Collision color: Thiết lập mầu cho các bề mặt gia công bị lỗi - Tool color: Thiết lập mầu cho dao - Cut stock color: Thiết lập màu cho các bề mặt gia công, MasterCAM cho phép thiết lập 10 màu bất kì cho 10 chu trình gia công đầu tiên. - Translucent stock: Tuỳ chọn này nếu được kích hoạt thì sau khi quá trình mô phỏng kết thúc, phôi và chi tiết được thể hiện dưới dạng trong suốt  Tool: Các thông số về dụng cụ cắt - Tool profile : Thiết lập chiều dài dao trong quá trình mô phỏng - Auto: Chiều dài dao sẽ tự động thay đổi tùy theo độ sâu gia công - As defined: Thể hiện dụng cụ cắt trong suốt quá trình mô phỏng  Miscellaneous options Thông số này dùng để thay đổi chế độ mô phỏng giữa Standard và TrueSolid. Chế độ Standard căn cứ theo phần tử ảnh, còn chế độ TrueSolid sử dụng công nghệ mô hình khối tiên tiến để mô phỏng. Chính vì thế chế độ TrueSolid sẽ cho hình ảnh chất lượng cao hơn 7.4.4. Posting Processing Chức năng này dùng để xuất chu trình gia công sang file NCI và NC hoặc gửi sang máy gia công để gia công chi tiết. Click vào nút Post slected operations trong hộp thoại Operations Manager xuất hiện hộp thoại Post Processing shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 31. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 89 Hình 7.33. Hộp thoại Post Processing  Active Post Chọn dạng tập tin xuất sang máy CNC với các đuôi tập tin tương ứng với loại máy gia công. Thực hiện chức năng này Click chọn vào nút Change Post và chọn loại tập tin chương trình tương ứng trong bảng  Output MCX file descriptor: khi Click vào xuất hiện hộp thoại Geometry Properties Hình 7.34. Hộp thoại Geometry Properties - File Infromation: Những thông tin của file cần xuất.  File name: Tên của file cần xuất.  Created: Ngày tháng và thời gian đã tạo file.  Modified: Ngày tháng và thời gian đã sữa đổi file. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 32. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 90  Size (bytes): Dung lượng file cần xuất. - Descriptor: Hình dáng của file cần xuất. - NCI file: Tập tin chương trình được lưu dưới dạng file NCI. - NC file: Tập tin chương trình được lưu dưới dạng file NC. - Send To Machine: Thiết lập đường truyền tập tin chương trình sang máy CNC. Thực hiện tùy chọn này Click chọn vào nút Comm và chọn loại đường truyền tín hiệu sang máy. 7.5. CÁC CHU TRÌNH TIỆN 7.5.1. Chu trình tiện thô Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Rough Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Chaining sau: - : Chọn điểm hoặc chuỗi biên dạng mà ta muốn gia công ta dùng hộp thoại Chaining để thuận tiện cho việc chọn - Sau khi chọn xong ta Click OK sẽ xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện) Hình 7.35. hộp thoại Toolpath parameters - Tiếp tục chọn Rough parameters: Chọn thông số cho dao tiện. Nhưng thông số để thiết lập quỹ đạo chạy dao khi gia công chi tiết. MasterCam cho phép sử dụng hai phương thức cắt sau 7.5.1.1. Phương thức cắt One Way shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 33. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 91 Là phương thức cắt đơn dao chỉ tiến hành cắt theo một chiều của phương đã chọn từ Menu Rough, sau đó dao lui ra và chạy không cắt gọt về vị trí ban đầu để tiến hành bước tiếp theo. Khi chọn phương thức này chỉ cần nhập vào những thông số ở Tab Rough Parameter để thiết lập quỹ đạo chạy dao. - Depth of cut: Chiều sâu cắt của mỗi bước cắt thô. - Equal Steps: Các bước cắt thô có chiều sâu bằng nhau. - Minimum cut depth: Chiều sâu bước cắt thô nhỏ nhất. - Stock To Leave In X: Lượng dư gia công tinh theo phương X. - Stock To Leave In Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z. - Entry Amount: Khoảng an toàn giữa dao và phôi. - Rough Direction/Angle: Hướng và góc gia công thô. Gồm các tuỳ chọn:  OD: Gia công thô mặt trụ ngoài.  ID: Gia công thô mặt trụ trong.  Face: Gia công khỏa mặt đầu.  Back: Gia công thô mặt sau Hình 7.36. Hộp thoại Rough Parameter shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 34. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 92  Tool compensation: Hiệu chỉnh bán kính dao khi tiện. Trong các chu trình gia công đều có tùy chọn hiệu chỉnh bán kính dao, dao sẽ chạy theo biên của chi tiết gia công. Do đó ở đây sẽ trình bày chung cho các chu trình phía sau có hiệu chỉnh bán kính dao  Compensation type: Tự động hiệu chỉnh bán kính dao nhưng không sử dụng lệnh hiệu chỉnh G41, G42. Hiệu chỉnh bán kính dao gồm có hiệu chỉnh bán kính dao theo Computer, Control, Off.. Thông thường khi lập một chu trình gia công thì mặc định của MasterCAM sử dụng hiệu chỉnh bán kính dao theo Compensation In Computer và In Control  In Computer: sự thiết lập hiệu chỉnh bán kính dao là In Computer thì MasterCAM sẽ tự động tạo ra quỹ đạo cắt có sự hiệu chỉnh mà không cần đến các lệnh G41( Left), G42( Right) hay G40(Off).  In Control: Nếu sự thiết lập hiệu chỉnh bán kính dao là In Control thì MasterCAM sẽ tạo ra một lệnh hiệu chỉnh là G41( Left), G42( Right) và G40(Off) cho việc kết thúc hiệu chỉnh trong chương trình NC khi tao quỹ đạo cắt  Off: nếu thiết lập là Off thì tâm dao cắt sẽ di chuyển đúng theo biên dạng cần gia công  Compensation direction: Tự động hiệu chỉnh bán kính dao nhưng không sử dụng lệnh hiệu chỉnh G41, G42. Hiệu chỉnh bán kính dao trái Left và hiệu chỉnh bán kính dao phải Right.  Roll cutter around corners: Hiệu chỉnh bán kính dao để bo các góc nhọn ở các cạnh - None: Giữ lại cạnh vuông không bo tròn. - Shape: Chỉ bo các cạnh có góc nhỏ hơn 135. - All: Bo tròn tất cả các cạnh.  Overlap: Khi Click vào nút Overlap ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Rough Overlap Parameter xuất hiện - Overlap Amount: Lượng lui dao sau mỗi bước cắt. - Minimum Overlap Angle: Góc đặt dao nhỏ nhất so với phôi, có hai giá trị tuyệt đối và tương đối shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 35. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 93 Hình 7.37. Hộp thoại Rough Overlap Parameters  Angle: Góc gia công thô là góc hợp bởi phương chạy dao và trục X. Khi Click vào nút Angle ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Roughing Angle xuất hiện - Nhập trực tiếp giá trị của góc vào trong Text box Angle - Chọn một đoạn thẳng trong màn hình đồ họa để xác định góc - Sử dụng hai điểm để xác định góc - Dịch chuyển góc trong đồng hồ đến góc mong muốn Hình 7.38. Hộp thoại Roughing Angle  Lead In/Out: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của chu trình gia công. Giả sử khi tiện thô chọn một đoạn thẳng làm quỹ đạo chạy dao thì điểm bắt đầu tiện chính là điểm đầu của đoạn thẳng và điểm kết thúc chính là điểm cuối của đoạn thẳng. Tùy chọn này cho phép ta dời hai shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 36. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 94 điểm này nhưng chúng vẫn nằm trên đoạn thẳng đó, bằng cách kéo dài hoặc thu ngắn quỹ đạo chạy dao. Khi Click vào nút Lead In/Lead Out ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Lead In/Out xuất hiện Hình 7.39. Hộp thoại Lead In/Out  Adjust Contour: Điều chỉnh quỹ đạo chạy dao - Extend/ Shorten Start Of Contour: Kéo dài /thu ngắn đường chạy dao - Extend: Kéo dài - Shorten: Thu ngắn - Add Line: Định nghĩa một đoạn thẳng làm đoạn kéo dài/ thu ngắn - Amount: Giá trị của đoạn kéo dài /thu ngắn - Entry Arc: Định nghĩa một cung tròn làm đoạn kéo dài/thu ngắn  Feed rate: Tốc độ cắt ở đoạn kéo dài hay thu ngắn - Use rapid leed rate for vector movves: Tính toán tốc độ chạy dao cho đoạn kéo dài hay thu ngắn - Same as toolpath: Tốc độ chạy dao ở đoạn kéo dài hay thu ngắn cùng tốc độ quỹ đạo chạy dao gia công  Entry Vector - Use entry vector: Sử dụng một vector chỉ hướng khi tiến dao theo phương Z - Fixed Direction: Hướng cố định cho vector  None: Không cho hướng nào, shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 37. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 95  Tangent: Hướng tiếp tuyến  Perpendicular: Hướng có thể vuông góc, chiều dài và góc nghiêng có thể nhập trực tiếp vào trong các text box tương ứng của nó - Auto caculate vector  Automaticaly Calculate Entry Vector: Tự động tính toán vectơ tiến dao theo phương Z  Minimum vector length: chiều dài nhỏ nhất của vector chỉ hướng  Plunge Parameters: cho phép chọn các cách gia công qua eo của chi tiết. Khi Click vào nút Plunge Parameters ở hộp thoại Lathe Rough thì hộp thoại Plunge cut Parameters xuất hiện Hình 7.40. Hộp thoại Plunge cut Parameters - Plunge Cutting: Chọn loại dao gia công. - Tool Width Compensation: Loại dao có bề rộng bằng chi tiết gia công. - Plunge Clearance Angle: Góc lưỡi dao và bề mặt cần gia công. - Start Of Cut: Điểm bắt đầu cắt khi gia công chi tiết. 7.5.1.2. Phương thức cắt Zig Zag Là phương thức cắt kép dao chỉ tiến hành cắt theo hai chiều ngược nhau và theo phương đã chọn từ Menu Rough. Đầu tiên dao tiến vào, giả sử dao cắt từ phải qua trái sau đó dao lùi ra và tiến vào lại đúng chiều sâu cắt tiếp theo và cắt theo chiều ngược lại từ trái qua phải và cứ lặp lại shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 38. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 96 cho đến khi thực hiện xong chu trình. Khi chọn phương thức này chỉ cần nhập vào những thông số ở Tab Rough Parameter để thiết lập nên quỹ đạo chạy dao. - Depth of cut: Chiều sâu cắt của mỗi bước cắt thô. - Equal Steps: Các bước cắt thô có chiều sâu bằng nhau. - Minimum cut depth: Chiều sâu bước cắt thô nhỏ nhất. - Stock To Leave In X: Lượng dư gia công tinh theo phương X. - Stock To Leave In Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z. - Overlap: Thiết lập số lần cắt thô Hình 7.41. Hộp thoại Rough Parameter Chú ý: Các tuỳ chọn khác được thiết lập tương tự như phương thức One Way 7.5.2. Chu trình tiện tinh Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Finish Toolpath : Xuất hiện hộp thoại Chaining như trên. Đồng thời màn hình lần lượt xuất hiện thông báo: shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 39. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 97 - : Chọn điểm hoặc chuỗi biên dạng mà ta muốn gia công ta dùng hộp thoại Chaining để thuận tiện cho việc chọn - Sao khi chọn xong ta Click vào OK sẽ xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện) - Tiếp tục chọn Finish parameters: Chọn thông số cho dao tiện.  Finish stepover: Bước cắt tinh.  Number of finish passes: Số bước cắt tinh  Stock to leave in X: Lượng dư sót lại cho bước gia công theo phương X  Stock to leave in Z: Lượng dư sót lại cho bước gia công theo phương Z  Finish Direction: Hướng cắt tinh.  OD: Tiện tinh ở mặt trụ ngoài.  ID: Tiện tinh trong lỗ.  Face: Tiện mặt đầu của chi tiết.  Back: Tiện mặt sau của chi tiết. Hình 7.42. Hộp thoại Finish parameters shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 40. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 98 - Adjust Contour Ends..: điều chỉnh đường nét.Khi chọn vào nút Adjust Contour Ends…ở hộp thoại Lathe Finish thì xuất hiện hộp thoại Hộp thoại này cho phép thêm vào line để có đường quỹ đạo chạy dao khi gia công các chi tiết Chú ý: Tool Compensation, Lead In/Out, Plunge Parameter ba tuỳ chọn này giống như phần tiện thô – Lathe Rough. - Corner Break: Góc cắt. Khi chọn vào nút Corner Break ở hộp thoại Lathe Finish thì xuất hiện hộp thoại Corner Break Parameters - Radius Corners: Bán kính góc cần gia công.  Radius: Thông số bán kính góc cần gia công.  Maximum Angle: Góc gia công lớn nhất.  Minmum Angle: Góc gia công nhỏ nhất. - Chamfer 90 Degree Corners: Vạt góc 90 độ.  Height / Width: Chiều cao/ rộng góc cần gia công.  Radius: Bán kính góc cần gia công.  Angle Tolerance: Thông số góc chịu lực. - Corner Break Feed Rate: Tốc độ chạy dao ở góc cắt.  Feed Rate: Tốc độ chạy dao khi cắt.  Same as toolpath: Tốc độ chạy dao ở góc cắt cùng tốc độ của quỹ đạo chạy dao gia công.  Min number of revs: Tốc độ chạy dao nhỏ nhất của một vòng. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 41. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 99 Hình 7.43. Hộp thoại Corner Break Parameters 7.5.3. Chu trình tiện rãnh Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Groove Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Groove Definition (Cách chọn rảnh).  1 Point: 1 điểm  2 points: 2 điểm  3 Lines: 3 đường  Chain: Chuỗi shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 42. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 100 - Points Selection: Xác định điểm này chỉ sử dụng cho trường hợp định nghĩa rãnh gia công bằng tùy chọn 1 Point. Rãnh gia công được xác định bằng hai cách sau  Manual: Click chọn 1 Point bất kỳ để định nghĩa điểm giữa của rãnh  Window: Dùng cửa sổ để chọn 1 Point trên hình để định nghĩa đó là điểm giữa của rãnh Click vào . Màn hình xuất hiện thông báo: : Chọn điểm  Enter. a) Hộp thoại Lathe Groove xuất hiện  Tab Groove Shape Parameters. Hộp thoại này cho phép nhập vào những thông số cần thiết để xác định hình dáng của rãnh cần gia công Hình 7.44. Hộp thoại Groove Shape Parameters  Use Stock For Outer Boundary: Sử dụng phôi cho đường biên ngoài. Tùy chọn này chỉ chọn được khi đã định nghĩa biên của phôi ở Job Setup  Groove Angle shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 43. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 101 - Angle: Góc gia công chi tiết. - OD: Tiện rãnh ở mặt trụ ngoài. - ID: Tiện rãnh ở mặt trụ trong. - Face: Tiện rãnh ở mặt đầu của chi tiết. - Back: Tiện rãnh ở mặt sau của chi tiết. - Plunge: Hướng của rãnh gia công sẽ vuông góc với đoạn thẳng đã chọn. - Floor: Hướng của rãnh gia công sẽ vuông góc với đoạn thẳng đã chọn  Quick Set Corners: Thiết lập nhanh giá trị góc - Right Side = Left Side: Cạnh bên phải bằng cạnh bên trái. - Left Side = Right Side: Cạnh bên trái bằng cạnh bên phải. - Inner Corners = Outer Corners: Góc trong bằng góc ngoài. - Outer Corners = Inner Corners: Góc ngoài bằng góc trong  Extend Groove To Stock: Kéo giãn rãnh gia công đến biên của phôi, tùy chọn này chỉ được khi sử dụng chọn Use Stock For Outer Boundary - Paralled To Groove Angle: Song song với góc của rãnh. - Tangent To Groove Angle: Tiếp tuyến với góc của rãnh  Show Geometry: Khi Click chuột vào nút Show Geometry trong hộp thoại Groove Shape Parameter MasterCam sẽ thể hiện biên dạng của rãnh gia công sau khi đã nhập vào những thông số để tạo hình dạng cho rãnh - Heigh: Chiều cao của rãnh gia công - Radius: Bán kính của góc bo cạnh của rãnh gia công. Có 4 bán kính của cung bo cạnh của rãnh gia công như cạnh phía trên bên trái, cạnh phía trên bên phải, cạnh dưới đáy bên phải, cạnh dưới đáy bên trái. Để thay đổi bán kính của cung cần bo nhập trực tiếp giá trị bán kính của cung bo vào trong Textbox Radius - Chamfer: Tạo mép vát ở các cạnh của rãnh gia công. Có 4 cạnh vát trên rãnh gia công là cạnh phía trên bên trái, cạnh phía trên bên phải, cạnh dưới đáy bên phải, cạnh dưới đáy bên trái. Để thiết lập giá trị mới cho cạnh vát Click vào nút Chamfer trong Groove Shape shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 44. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 102 Parameters, hộp thoại Groove Chamfer xuất hiện cho phép nhập vào những thông số cần thiết để cạnh vát Hình 7.45. Hộp thoại Groove Chamfer - Width / Heigh  Width: Chiều rộng của mép vát.  Heigh: Chiều cao của mép vát  Select Chamfer Line: Chọn một đoạn thẳng để xác định đó là cạnh vát  Angle: Thiết lập góc nghiêng cho cạnh vát  Bottom Radius: Bán kính cong phía dưới của cạnh vát so với phương nằm ngang  Top Radius: Bán kính cong phía trên của cạnh vát so với phương nằm ngang  Use Tool Width: Sử dụng theo bề rộng của dao tiện rãnh  Width: Bề rộng của rãnh cần gia công b) Hộp thoại Groove rough parameters xuất hiện: Chọn thông số tiện thô rãnh  Rough The Groove: Tiện thô rãnh cần gia công, khi nào tùy chọn này được chọn thì MasterCAM mới cho phép nhập vào những thông số gia công thô  Finish Each Groove Before Roughing Next: Tiện tinh mỗi rãnh trước khi tiện rãnh tiếp theo  Cut Direction: Hướng tiện rãnh - Bi-Directional: Tiện theo hai hướng phải và trái shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 45. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 103 - Positive: Tiện theo hướng từ trái sang phải - Negative: Tiện theo hướng từ phải sang trái  Stock clearance: Khoảng cách giữa dao và bề mặt  Stock amount: Lượng dư gia công ở mặt trụ ngoài Hình 7.46. Hộp thoại Groove rough parameters  Rough step: Kiểu bước cắt thô - Number of steps: Tổng số bước cắt thô. - Step amount: Chiều sâu cắt theo phương ngang. - Percent of tool width: Lượng tiến dao theo phương ngang, được tính theo phần trăm bề rộng của lưỡi cắt  Back off %: Khoảng lui dao về sau mỗi lần cắt, giá trị này được tính theo phần trăm của bước tiện thô  Stock to leave in X: Lượng dư gia công tinh theo phương X shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 46. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 104  Stock to leave in Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z  Retraction moves: Lượng chạy dao  Dwell time: Thời gian dừng - None: Gia công liên tục không dừng. - Seconds: Thời gian dừng tính bằng giây. - Revolutious: Thời gian dừng tính theo số vòng quay của trục chính  Groove walls: Mặt bên của rãnh gia công - Step: Mặt bên không được làm phẳng - Smooth: Mặt bên được làm phẳng. Khi chọn tùy chọn này muốn thay đổi thông số Click chọn vào nút Parameters hộp thoại Remove Groove Steps xuất hiện cho phép nhập thông số phẳng mặt bên của rãnh cần gia công  Minimum Step To Remove: Bước di chuyển nhỏ nhất  Use Entry Arc: Sử dụng cung tròn cho những bước di chuyển  Sweep: Góc nghiêng của cung  Radius: Bán kính của cung Hình 7.47. Hộp thoại Remove Groove Steps shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 47. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 105  Peck Groove: Thiết lập thông số cắt rãnh. Khi chọn vào nút Peck Groove…hộp thoại Peck Parameters xuất hiện Hình 7.48. Hộp thoại Peak Parameters - Peck on 1st plunge only: Hướng của rãnh gia công chỉ cắt một lần - Peck Amount: Lượng gia công thô  Number: Số lần cắt thô  Depth: Chiều sâu cắt thô  Last incremental: Lượng gia công thô tương đối cuối cùng - Retract Moves: Lượng lui dao khi gia công  Use Retract Moves: Sử dụng lượng lui dao khi gia công  Retract Amount: Khoảng cch lui dao khi gia cơng  Absolute: Giá trị tuyệt đối  Incremental: Giá trị tương đối - Dwell: Dừng dao lúc gia công shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 48. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 106  None: Gia công liên tục không dừng  All Pecks: Gia công hết tất cả các bước cắt  Last Peck only: Dừng ở bước gia công cuối cùng  Depth cuts: Chiều sâu cắt  Filter: Lượng lùi dao khi gia công. Click vào nút Filter hộp thoại Filter Settings xuất hiện Hình 7.50. Hộp thoại Filter settings - Tolerance: Thông số này phản ánh độ chính xác khi gia công. - Look ahead: Khoảng cách ở phía trước khi gia công. - Create arcs: Tạo những cung khi gia công. - Depth per pass: Khai báo giá trị cụ thể cho mỗi bước cắt - Number of passes: Khai báo số lần cắt - Move Between Depths: Xác định kiểu di chuyển giữa 2 bước tiến dao  Zigzag: 2 hướng  Same direction: Cùng 1 hướng. - Retract To Stock Clearance: Lùi dao nhanh  Absolute: Theo tọa độ tuyệt đối  Incremental: Theo tọa độ tương đối Hình 7.49. Hộp thoại Groove Depth shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 49. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 107 - Minmum arc radius: Bán kính cung nhỏ nhất. - Maximum arc radius: Bán kính cung lớn nhất c) Hộp thoại Groove finish parameters thông số tiện tinh rãnh  Finish groove: Tiện tinh rãnh gia công  Multiple passes: Rãnh được gia công nhiều bước cắt - Complete all passes on each groove: Hoàn thiện tất cả các bước cắt tinh trên mỗi rãnh Hình 7.51. Hộp thoại Groove finish parameters - Complete all passes on all groove: Hoàn thiện tất cả các bước cắt tinh trên tất cả các rãnh  Number of finish passes: Số lần tiện tinh rãnh.  Finish stepover: Lượng tiến dao theo phương ngang.  Stock to leave in X: Lượng dư gia công tinh theo phương X.  Stock to leave in Z: Lượng dư gia công tinh theo phương Z.  Tool back offset number: Số của dao offset mặt sau.  Direction for 1 st pass: Hướng tiện tinh cho một lần cắt.  Retraction moves: Tốc độ lùi dao sau mỗi lần cắt shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 50. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 108 - Rapid: Lùi dao với tốc độ nhanh nhất - Feed rate: Giá trị tốc độ lùi dao ta khai báo  Select overlap: Chọn hai điểm để xác định khoảng cách giữa hai bước tiện tinh  Distance from 1 st corner: Bước tiện tinh  Overlap between passes: Khoảng cách giữa hai bước tiện tinh  Tool compensation: Hiệu chỉnh bán kính dao - Compensation Type: Giống với chu trình tiện thô - Roll Cutter Around Corners: Giống với chu trình tiện thô  Wall back off: Mặt sau vách rãnh cần gia công - % of tool width: Tính bằng % bề rộng của dao - Distance: Tính từ khoảng cách của rãnh cần gia công  Lead In: Tạo một đường dẫn khi bắt đầu chu trình 7.5.4. Chu trình tiện mặt Chọn MaiMenu  Toolpaths Lathe Face Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện) Ta chọn dao trong thư viện, thiết lập các thông số: Hình 7.52. Hộp thoại Toolpath parameters shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 51. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 109  Tiếp tục chọn Tab Face parameters: Chọn thông số cho dao tiện. - Select Point: Sử dụng hai điểm để xác định điểm dao bắt đầu và điểm mà dao kết thúc chu trình vạt mặt - Use Stock: Sử dụng biên của phôi để định nghĩa vị trí điểm đầu và điểm cuối của chu trình vạt mặt có nghĩa là với chiều dài của phôi theo phương Z đã được định nghĩa nhập vào chiều dài của phôi còn lại sau khi thực hiện chu trình vạt mặt thì MasterCAM sẽ tự động xác định vị trí của điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo chạy - Entry Amount: Khoảng cách an toàn của dao và chi tiết gia công theo phương hướng kính - Rough Stepover: Chiều sâu của bước cắt thô - Finish Stepover: Chiều sâu của bước cắt tinh - Maximum Number Of Finish Passes: Số bước cắt tinh - Overcut Amount: Khoảng dao cắt qua tâm của chi tiết - Retract Amount: Lượng lui dao lại sau mỗi bước cắt - Rapit Retract: Lui dao nhanh sau mỗi bước cắt - Stock To Leave: Lượng dư gia công tinh - Cut Away From Center Line: dao luôn cắt từ đường tâm - Tool Compensation: hiệu chỉnh bán kính dao khi tiện shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 52. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 110 Hình 7.53. Hộp thoại Face Parameters 7.5.5. Chu trình tiện cắt đứt Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Cutoff Toolpath: Màn hình xuất hiện thông báo :  Chọn điểm cắt > xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện):  Tiếp tục chọn Tab Cutoff parameters: Chọn thông số cho dao . - Entry Amount: Khoảng cách giữa dao và bề mặt chi tiết cần gia công - Retract Radius: Bán kính lùi dao  None: Không tạo khoảng lui dao  Absolute: Khoảng lùi dao tính theo tọa độ tuyệt đối  Incremental: Khoảng lùi dao tính theo tọa độ tương đối shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 53. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 111 - X Tangent Point: Điểm tiếp tuyến với trục X - Cut To: Vị trí của điểm so dao  Front Radius: Bán kính mặt trước  Back Radius: Bán kính mặt sau - Corner Geometry: Góc hình học ở đỉnh bị cắt đứt  None: Không tạo góc hình học ở đầu đỉnh của rãnh cắt đứt.  Radius: Bán kính cung lượn ở đầu rãnh cắt đứt.  Chamfer: Tạo mép vát ở đầu đỉnh rãnh cắt đứt. Khi thay đổi thông số mép vát của rãnh chọn vào nút Parameters hộp thoại Cutoff parameters xuất hiện Hình 7.54. hộp thoại Cutoff parameters shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 54. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 112 Hình 7.55. Hộp thoại Cutoff Chamfer Ta có thể khai báo các thông số cạnh vát, hoặc ta chọn đoạn thẳng làm cạnh vát - Clearance Cut: Mở rộng rãnh cắt đứt. Khi tiện cắt đứt chi tiết có đường kính quá lớn, sẽ sinh ra ma sát rất lớn ở hai mặt bên của dao với bề mặt chi tiết làm cho dao chóng mòn và gãy dao do đó để giảm ma sát sinh ra khi tiện cắt đứt một chi tiết có đường kính quá lớn, chiều hành trình quá dài MasterCam cho phép chọn Clearance Cut để mở rộng rãnh cắt đứt thêm một lượng có nghĩa là dao sẽ tiến vào tiện cắt đứt một rãnh nhưng không tiện hết chiều dài hành trình cắt sau đó dao lui ra và cắt đứt tại vị trí đã xác định thì lúc này rãnh mở rộng hợp với rãnh cắt đứt tạo thành một rãnh có bề rộng lớn hơn bề rộng của dao cắt, làm giảm ma sát giữa mặt bên của dao và chi tiết nên dao ít bị mòn hơn Hình 7.562. Hộp thoại Clearance Cut shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 55. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 113 7.5.6. Chu trình khoan Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Drill Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện): Hình 7.57. Hộp thoại Toolpath parameters  Tiếp tục chọn Tab Simple drill – no peck: Chọn thông số cho chu trình shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 56. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 114 Hình 7.58. Hộp thoại Simple drill – no peck - Depth: Chiều sâu của lỗ khoan  Absolute: Chiều sâu tính theo tọa độ tuyệt  Incremental: Chiều sâu tính theo tọa độ tương - Drill Point: Tọa độ của điểm bắt đầu chu trình khoan  X: Tọa độ theo trục X  Y: Tọa độ theo trục Y - Clearance: khoảng cách từ mũi khoan đến điểm bắt đầu khoan  Absolute: Khoảng cách tính theo tọa độ tuyệt  Incremental: Khoảng cách tính theo tọa độ tương đối  From Stock: Khoảng cách thay đổi theo kích thước của phôi - Drill Cycle Parameters : Các chu trình khoan lỗ shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 57. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 115 - Drill Tip Compensation: Khoan lỗ thông suốt qua chi tiết Click vào nút hộp thoại Depth Caculator xuất hiện cho phép tính chiều sâu cần khoan Hình 7.59. Hộp thoại Depth Calcalator - Use current tool values: Sử dụng giá trị đường kính dao hiện hành, nếu không chọn thì sẽ không có tuỳ chọn Tool diameter - Tool diameter: Đường kính của dao - Tool tip included angle: Góc mũi khoan - Finish diameter: Đường kính lỗ khoan sau khi gia công xong - Tool tip diameter (flat on tip): Đường kính mũi dao - Add to depth: Chiều sâu được gia công thêm 7.5.7. Chu trình tiện ren Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Thread Toolpath: Xuất hiện hộp thoại Toolpath parameters (chọn dao tiện): Chu trình Thread Toolpaths tạo những dạng ren xoắn ốc như gia công vít, bulông, đai ốc…dùng để làm ren thẳng hoặc vuốt thon, làm ren trong, ngoài, trên bề mặt của vật. MasterCam cần thiết kế biên dạng để tạo ren, chỉ tạo ren từ những thông số gia công, tuy nhiên cũng có thể tạo ren từ những biên dạng hiện hành shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 58. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 116 Hình 7.60. Hộp thoại Toolpath parameters  Tiếp tục chọn Thread Shape Parameters: Chọn biên dạng ren Hộp thoại này cho phép thiết lập thông số để tạo biên dạng cho ren Hình 7.61. Hộp thoại Thread Shape Parameters shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 59. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 117 - Lead: Bước ren  Threads/mm: số ren trên mm  mm/Thread: mm trên bước ren - Included Angle: Phân nửa góc ren - Thread Angle: Góc đỉnh ren - Major Diameter: Đường kính đỉnh ren - Minor Dimeter: Đường kính chân ren - Thread Depth: Chiều sâu của ren - Start Position: Điểm bắt đầu thực hiện chu trình gia công ren - End Position: Điểm kết thúc chu trình gia công ren - Thread Orientation: Hướng tiện ren  OD: Tiện ren ở mặt trụ ngoài  ID: Tiện ren ở mặt trụ trong - Thread Form: Tạo hình dáng cho ren từ bảng tiêu chuẩn  Select Form Table: MasterCam cho phép chọn ren từ bảng ren tiêu chuẩn. Bảng ren được chia làm 5 cột, mỗi cột thể hiện từng thông số cụ thể của tiêu chuẩn ren được chọn Hình 7.62. Hộp thoại Thread Table shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 60. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 118  Basic Major: Đường kính danh nghĩa của ren  Lead: Bước ren gia công  Major Diameter: Đường kính đỉnh ren  Minor Diameter: Đường kính chân ren  Comment: Dòng chú thích tiêu chuẩn ren  Computer Form Formula: Thiết lập ren từ máy tính  Thread Form: Ren được xác định theo tiêu chuẩn  Fromula Input: Nhập giá trị vào công thức - Lead: Bước ren ( tính thread/mm hoặc mm/thread - Basic Major Diameter: Đường kính danh nghĩa của ren  Formula Result: Kết quả tính toán - Major Diameter: Giá trị đường kính đỉnh ren - Minor Diameter: Giá trị đường kính chân ren Hình 7.63. Hộp thoại Compute From Formula  Draw Thread: Vẽ ký hiệu ren thể hiện trên màn hình đồ họa  Tiếp tục chọn Tab Thread Cut Parameters: Chọn thông số cắt ren shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 61. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 119 Hình 7.64. Hộp thoại Thread Cut Parameters - NC code Format: Thiết lập dạng mã chương trình NC  Longhand: Mã chương trình NC dùng lệnh G76 thực hiện chu trình  Canned: Mã chương trình NC dùng lệnh G32 thực hiện chu trình  Box: Mã chương trình NC dùng lệnh G92 thực hiện chu trình  Alternating: Tương tự như Canned mã chương trình NC dùng lệnh G32 thực hiện chu trình - Determine Cut Depths Form: Xác định chiều sâu cắt  Equal Area: Diện tích cắt bằng nhau  Equal Depths: Chiều sâu cắt bằng nhau - Determine Number Of Cuts From: Xác định số lần cắt  Amount Of First Cut: Chiều sâu cắt lần đầu  Number Of Cut: Tổng số lần cắt - Stock Clearance: Khoảng cách an toàn giữa dao và chi tiết gia công - Overcut: Khoảng cách giữa bước ren cuối cùng và tâm của rãnh thoát dao shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 62. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 120 - Anticipated Pulloff: Khoảng cách giữa bước ren và tâm của rãnh thoát dao - Amount Of Last Cut: Chiều sâu của lớp cắt cuối - Number Of Starts: Số bước bắt đầu cắt - Number Of Spring Cuts: Số lần cắt tinh - Acceleration Clearance: Khoảng cách giữa mặt đầu chi tiết và dao - Lead In Angle: Góc nghiêng của dao và phương thẳng đứng - Finish Pass Allowance: Lượng dư cho bước gia công tinh 7.6. Tiện trở đầu Chọn MainMenu  Toolpaths  Lathe Misc Ops  Lathe Stock Flip: Xuất hiện hộp thoại Lathe Stock Flip. Hình 7.65. Hộp thoại Lathe Stock Flip - Trong lựa chọn Geometry nhấn vào nút Select, chọn tất cả biên dạng của chi tiết. - Trong lựa chọn Stock position nhấn vào nút Select ở ô Original Position, chọn vị trí gốc gia công; nhấn vào nút Select ở ô Tranferred Position, chọn vị trí gốc gia công mới. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí
  • 63. – MASTERCAM 10 TS. NGUYỄN QUỐC HƯNG 121 - Trong chọn lựa Chuck Position nhấn vào nút Select ở ô Final Position để chọn vị trí mới của mâm cặp - Nhấn OK để kết thúc lệnh. shared by H ocC oKhi.vn Xem nhiều tài liệu miễn phí tại Cokhi.org và Hoccokhi.vn LH 033.666.2767 CHI NHÁNH 2: 58 Hữu Nghị, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, Tp.HCM CHI NHÁNH 1: 17 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Bình, TpHCM Trung tâm đào tạo SolidWorks - Học Cơ Khí