SlideShare a Scribd company logo
1 of 355
Qd = -3.05X + 43.81
Primary data/Secondary data/Big data
AMOS SPSS STATA
1
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 2
BÀI GiẢNG
KINH TẾ LƯỢNG
GV: TS. Hoàng Chí Cương
Khoa QTTC – ĐHHH Việt Nam
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 3
THÔNG TIN MÔN HỌC
- Mã học phần:
- Thời lượng: 45 tiết
- Có tiểu luận
- Môn bắt buộc ở bậc đại học đối với các ngành
thuộc khối kinh tế như: QTKD, KT, TCNH, TMDL
- Điều kiện tiên quyết: tốt nhất, học sau các môn
Toán cao cấp, Xác suất thống kê, Nguyên lý thống kê,
Quy hoạch tuyến tính, Đại số tuyến tính, Kinh tế vi
mô, Kinh tế vĩ mô
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 4
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Cung cấp cho sinh viên các ngành quản trị, kế toán, tài
chính, thương mại những kiến thức về quy trình khảo sát
một hiện tượng kinh tế, xã hội. Nắm bắt những kỹ năng về
điều tra thực tế, thu thập thông tin, số liệu. Qua thực hành
sử dụng phần mềm EVIEWS 5.1 hoặc 6.0, sinh viên có thể
trang bị cho mình kỹ năng xử lý số liệu. Quan trọng hơn,
dựa vào lý thuyết Kinh tế lượng, sinh viên có thể đọc hiểu
kết quả do xử lý số liệu bằng EVIEWS, từ đó nêu ra những
nhận xét, rút ra những kết luận về bản chất của hiện tượng
nghiên cứu. Cuối cùng là đề xuất những dự báo, ứng dụng
trong thực tế công tác để phân tích một vấn đề kinh tế, hỗ
trợ việc ra quyết định.
5
I. Kinh tế lượng cơ bản
 Khái quát về kinh tế lượng
 Mô hình hồi qui hai biến
 Mở rộng mô hình hồi qui hai biến
 Mô hình hồi qui bội
 Hồi qui với biến giả
PHẦN I (40 tiết)
6
II. Kinh tế lượng cơ sở
 Đa cộng tuyến
 Phương sai thay đổi
 Tự tương quan
 Chọn mô hình
 Dự báo
PHẦN II (5 tiết)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
7
Yêu cầu
• Kiến thức kinh tế
+ Vi mô
+ Vĩ mô
• Căn bản toán cao cấp: Đạo hàm, Hàm số: hàm
bậc 1, bậc 2, bậc 3, log, mũ,…
• Căn bản xác suất, thống kê (thống kê mô tả, ước
lượng, kiểm định, …)
• Đại số ma trận
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
8
Hoạt Động Học Tập
Trên lớp Ngoài giờ lên lớp
- Diễn giảng
- Đối thoại
- Bài tập theo nhóm
- Trình bày tiểu luận
Thực hiện tiểu luận theo
nhóm:
 Khảo sát một hiện
tượng kinh tế
 Sử dụng phần mềm
EVIEWS 5.1 hoặc 6.0,
SPSS, EXCEL để xử lý
số liệu và phân tích kết
quả
Calculator: fx 500, 570 ES, MS.
Hoặc các máy khác có tính
thống kê, ma trận.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
9
Đánh giá
 Kiểm tra chuyên cần
 Kiểm tra giữa kỳ
 Tiểu luận
 Thi kết thúc môn học
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
10
Tài liệu tham khảo
• ĐHKT TP HCM – ThS. Phạm Trí Cao + các đồng nghiệp, Giáo
trính Kinh tế lượng (Lý thuyết + Bài tập) + Bài tập
• ĐHCN TP HCM – TS. Nguyễn Phú Vinh, Giáo trình Kinh tế
lượng
• Basic Econometric – Damodar N. Gujarati,
McGraw – Hill
• ĐHKT TP HCM – Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
Nguyên lý thống kê
• ĐHCN TP HCM – TS. Nguyễn Phú Vinh, Giáo trình Xác suất
Thống kê (lý thuyết & Bài tập)
11
Chương I
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ LƯỢNG
Hoàng Chí Cương, PhD.
Khoa QT-TC / ĐHHH Việt Nam
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
12
Chương 1 – Khái quát về Hồi qui hai biến
1. Một số khái niệm
2. Bản chất của phân tích hồi qui
3. Thông tin & Số́ liệu cho phân tích hồi qui
4. PRF và SRF
5. Phương pháp bình phương bé nhất
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
13
1.1. Vài khái niệm cơ bản
Kinh tế lượng (Econometrics): đo lường kinh tế.
Thống kê + số liệu  mô hình toán học  phân
tích định lượng  dự báo các biến số kinh tế.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
14
Sơ đồ khảo sát
một hiện tượng
kinh tế bằng giải
pháp kinh tế
lượng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
15
Qd = 90 - 20P
Qs = 10*P/Y = aX
Y = -20X + 90
Dependent variable
Independent/Y = 2X + 1
X= 1 => Y = 3
X = 2 => Y = 5
Positive relationship/negative
Qd
Q
Qs
Q*
P*
P
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
16
1.2. Bản chất của phân tích hồi qui
• Bản chất: Phân tích sự phụ thuộc của biến
được giải thích (Explained Variable) hay biến
phụ thuộc (Dependent Variable) với một hay
nhiều biến giải thích (Explanatory Variable) hay
biến độc lập (Independent variable).
• Cơ sở: Ước lượng giá trị trung bình biến phụ
thuộc (Y) dựa vào giá trị đã biết của biến độc
lập (X).
• Regression
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
17
GDP, GNP, GDP per capita Law on Gravitation/m
Object 1
World development indicator
F
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
variable/ PCI PAPI
regression/linear/variance
• Y = aX + cZ + … + b + uit internship hệ
số chặn
• ; R2 = 0.6 = 60% -40%
• X= 1 Y = 2X + 1=> Y = 3;
• X = 2 => Y = 5 /observation
• Positive/negative relationship
• Coefficient/variable
• Chi tiêu = 1,05TN + 0,7/ Qd = 90-20.P
• Qs = 10.P + 5 18
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
Giả thiết 1 mô hình nghiên
cứu (econometric model)
• Các biến có giá trị tb (mean), psai
(variance), hiệp psai ko đổi.
-> Chuỗi phải dừng (stationary), Uit
E(uit) = 0, psai ko đổi
- Các biến độc lập ko được tương quan
(bị đa cộng tuyến-multicollinearity)
19
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
stationary
• xtunitroot llc LnEXPORTvnjt
• dfuller LnXKHP, lag (0)
• Ko dừng, sai phân
• generate D_XK = d.LnXKHP-differential
20
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
21
Ñ
o
à
t
h
ò
b
i
e
å
u
d
i
e
ã
n
m
o
á
iq
h
e
ä
g
i
ö
õ
a
c
h
it
i
e
â
u
v
a
ø
t
h
u
n
h
a
ä
t
h
u
n
h
a
ä
p
chi
t
i
e
âu
4
0
6
0
8
0
1
0
0
1
2
0
1
4
0
1
6
0
1
8
0
2
0
0
2
2
0
6
0 1
0
0 1
4
0 1
8
0 2
2
0 2
6
0 3
0
0
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
22
1.3. Một số Ví dụ
• Chi tiêu & thu nhập
• Giá bán & Mức cầu sản phẩm
• Doanh số bán & chi phí chào hàng
• Thời gian tự học & kết quả học tập
• Lãi suất cho vay & mức cầu vay vốn
• Thâm niên công tác & thu nhập công nhân
• Diện tích nhà & giá bán nhà
• Giá bán/Chi phí SX/Lợi nhuận
Hãy chỉ ra biến phụ thuộc và biến độc lập
trong mỗi cặp biến sau đây:
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
23
1.4. Các mối quan hệ
• Hồi qui
- Đo mức độ kết hợp tuyến tính giữa
biến
phụ thuộc & biến độc lập
- Nhằm ước lượng biến phụ thuộc (đl
ngẫu nhiên) dựa trên biến độc lập đã biết
(đl phi ngẫu nhiên)
• Tương quan
Không phân biệt các biến, các biến có ảnh
hưởng qua lại lẫn nhau
• Nhân quả
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
24
2. 1. Số liệu cho phân tích hồi qui
Số liệu theo thời gian (Time Series Data): Cùng
địa phương, khác thời kỳ: ngày, tuần, tháng, quý,
năm …
Số liệu chéo hay Số liệu theo không gian (Cross –
Section Data): cùng thời kỳ, khác địa phương
Số liệu bảng hỗn hợp (Panel Data): gồm cả 2 loại
trên/Tăng quan sát/ước lượng chuẩn.
Nguồn số liệu:
- Thực nghiệm: kỹ thuật, khoa học, tự nhiên
- Phi thực nghiệm: tài liệu, internet, điều tra thực
tế
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
25
2.2. Nhược điểm của số liệu
Chất lượng số liệu không tốt, do:
 Sai số quan sát, bỏ sót  Phi thực nghiệm
 Sai số đo lường  Thực nghiệm
 Điều tra: kỹ thuật, nghệ thuật khai thác
 Thông tin bí mật, khó thu thập
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
26
3.1. Tổng thể và mẫu
Tổng thể (Total
population): chứa
nhiều phần tử, có
chung một số đặc
tính
 Mẫu (Sample): một
phần của tổng thể
Tổng thể Mẫu
Toàn bộ:
khoảng 2 triệu
cư dân tp HP
Một nhóm:
chọn ngẫu
nhiên 1000
người
Toàn thể
15.000 SV
trường ĐHHH
VN, tp HP
Một nhóm: 200
SV thuộc các
khoa, viện
Tất cả chai bia
SX từ nhà máy
bia HN năm
2019: 1,5 triệu
200 chai bia
được chọn
ngẫu nhiên
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
27
15.000 sinh viên các khoa viện
ĐH Hàng hải Việt Nam
200 sv
Tổng thể/Total
population
Mẫu/
Sample
size
3.2. Hàm hồi qui tổng thể
(PRF – Population Regression Function):
E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi
+ β3F
• PRF chỉ có 1 biến độc lập  hồi qui đơn hay hồi qui 2 biến.
• PRF có 2 hay nhiều hơn 2 biến độc lập  hồi qui bội hay hồi
qui đa biến.
• Xác định dạng PRF: lý thuyết kinh tế + đồ thị phân tán +
kiểm định sự thích hợp dạng hàm hồi qui:
• Dạng xác định: E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi
• Dạng ngẫu nhiên: E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi + Ui ; E(ui) = 0
Với Ui: nhiễu  yếu tố độc lập khác không đưa vào mô hình
• Expectation (ui) = 0; Var (ui) constant
28
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
29
3.3. Hàm hồi qui tuyến tính
E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi + Ui
 β1 , β2  hệ số hồi qui (tham số, thông số-
coefficient)
 β1  tung độ gốc (hệ số chặn-internship) (y = β1 khi X
= 0), cần kết hợp lý thuyết kinh tế, giải thích hợp lý hơn.
 β2 hệ số góc = độ dốc  y thay đổi bao nhiêu đơn vị
khi x tăng (giảm)1 đơn vị, khi các yếu tố khác không đổi
(Holding other factors unchanged).
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
30
 Ui = Yi – E(Y/Xi )
Đ.lượng ngẫu nhiên – Sai số ngẫu nhiên – Nhiễu
trắng (white noise)
 Ui đại diện cho các biến khác (ngoài các biến
có trong mô hình), ảnh hưởng của chúng đến Y rất
nhỏ. Ví dụ: “Chi tiêu – Thu nhập”, có thể có các yếu
tố khác chi phối như: số con trong gia đình, giới
tính, tuổi, vật giá …
equation/model/function
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
31
White noise: Nhiễu trắng/nhiễu thuần
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
32
X
Y
β2
β1
Y = β1 + β2X
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
33
β1
Internship: Hệ số chặn/tung độ gốc của biến PT
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
34
4.4. Hàm hồi qui mẫu
(SRF – Sample Regression Function)
Thực tê,́ không thể điều tra toàn bộ tổng thể
(số phần tử tổng thể quá lớn trở ngại thời
gian, chi phí…)
 Điều tra mẫu  ước lượng giá trị trung bình
biến
 Với:
1 2
1 2
ˆ ˆ
ˆ, , :
( ) ( / ), ,
i
Y uoc luong diem khong chech
point Estimator cua E Y X
 
 
1 2
ˆ ˆ
ˆ
i i
Y X
 
 
Ước lượng điểm không chệch
của
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
Kiểm định giả thiết:
alpha = 5%, 10%, 15%
• Ho: Hệ số beta mũ 2 = 0 (null hypothesis)
• H1: Hệ số beta mũ 2 khác không
• Bác Ho chấp H1:
• Biến X có ý nghĩa thống kế ở mức 1%.
• -> X có tác động tới Y.
• DO p-value của Beta mũ 1 = 0,04 < alpha =
0,05, beeta mũ 1 có ý nghĩa thống kê.
35
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
Tồn tại mô hình hồi quy:
• CT = 0,97*TN - 67,58
36
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
37
SRF PRF
Mẫu
Tổng Thể
Ước Lượng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
38
Ví dụ: Khảo sát mối liên hệ giữa thu nhập
(triệu đ/tháng) và chi tiêu cá nhân
(triệu đ/tháng) trên một mẫu 8 quan sát:
Thu nhập
(X)
8.0 10.0 5.0 3.0 4.0 4.0 6.0 12.0
Chi tiêu (Y) 6.0 7.0 5.0 3.7 3.2 3.6 5.0 9.0
4. Phương pháp bình phương bé nhất bình
thường (OLS – Ordinary Least Square)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
39
1.Số liệu biểu đồ phân tán = đám mây toạ độ –
Mỗi điểm, 1 toạ độ x, y
2.Từ biểu đồ phân tán, các điểm toạ độ (X,Y)
được HỒI QUI về 1 đường thẳng
3.Mỗi điểm toạ độ có một khoảng cách khi chiếu
xuống đường thẳng
4.Phương pháp OLS = tổng bình phương các
khoảng cách  min
 Hàm hồi qui
Trọng tâm phương pháp OLS
40
41
• Y = aX + b
• Y = 2X + 1
• Chi tiêu = a.Thu nhập + b
• Qd = 90 – 20*P
• Qs = 10*P
42
Qs
E
P
Q
Qd
Qd’
Năm Thu nhập
(X)
Tiêu dùng
(Y)
1970 751,6 672,1
1971 779,2 696,8
1972 810,3 737,1
1973 864,7 767,9
1974 857,5 762,8
1975 874,9 779,4
1976 906,8 823,1
1977 942,9 864,3
1978 988,8 903,2
1979 1015,7 927,6
43
Đây là số liệu của chi tiêu
trung bình (Yi) và thu nhập
khả dụng (Xi) của Hoa Kỳ
thời kỳ 1970 – 1979, theo
giá cố định năm 1972.
(Nguồn: Economic Report
of the President, 1993).
Đơn vị – tỷ USD.
1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán,
trục tung – Y, trục hoành –
X và nhận xét?
2. Ngoài thu nhập, còn các
yếu tố nào có thể ảnh
hưởng đến tiêu dùng? Ta
có thể biểu diễn bằng dạng
hàm hồi qui như thế nào?
Bài tập 1
scatter Chitieu thunhap 44
600
700
800
900
1000
Chitieu
750 800 850 900 950 1000
thunhap
Bài tập 2
Năm Yi Xi
80 2447,1 3776,3
81 2476,9 3843,1
82 2503,7 3760,3
83 2619,4 3906,6
84 2746,1 4148,5
85 2865,8 4279,8
Năm Yi Xi
86 2969.1 4404,5
87 3052,2 4539,9
88 3162,4 4718,6
89 3223,3 4838,0
90 3260,4 4877,5
91 3240,8 4821,0
45
Dưới đây là số liệu của chi tiêu cá nhân (Yi) và tổng sản phẩm quốc
nội – GDP (Xi) của Hoa Kỳ thời kỳ 1980 – 1991 (theo Báo cáo kinh tế
của tổng thống, 1993). Đơn vị – tỷ USD.
1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán, trục tung – Y, trục hoành – X và nhận xét?
2. Ngoài GDP, còn các yếu tố nào (biến nào) có thể ảnh hưởng đến
chi tiêu tiêu dùng cá nhân?
scatter Chitieu2 Thunhap2 46
2400
2600
2800
3000
3200
Chitieu2
3800 4000 4200 4400 4600 4800
Thunhap2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
47
Bài tập 3
Các mô hình sau đây tuyến tính theo tham số hay
tuyến tính theo biến số? Mô hình nào là mô hình
HQTT?
1 2 1 2
1 2 1 2
3
1 2 1 2
1
. . ln
.ln .ln ln ln
1
.ln .
a Yi Ui bYi Xi Ui
Xi
c Yi Xi Ui d Yi Xi Ui
e Yi Ui f Yi Xi Ui
Xi
   
   
   
 
     
 
 
     
 
     
 
 
Tuyến tính: tuyến tính theo tham số  bậc
nhất theo tham số
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
48
Bài tập 4
• Hãy biến đổi các mô hình sau đây về mô
hình HQTT.
1 2
1 2
2
1 2 1 2
1
1
. .
1
1
. .
.
i
i
Xi U
Xi Ui
i
i i i
U
i
a Yi b Yi e
e
X
c Yi d Yi
X U X
e Yi X e
 
 

   

 
 
 

 
  

Hướng dẫn: biến đổi đại số: nghịch đảo, lấy ln 2 vế, …
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 49
Chương 2:
HỒI QUI HAI BIẾN
Gv: TS. Hoàng Chí Cương
Khoa QT-TC/ ĐHH Việt Nam
50
1.Phương pháp bình phương nhỏ nhất
2.Phương sai và sai số chuẩn
3.Hệ số xác định
4.Khoảng tin cậy
5.Kiểm định
Nội Dung
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
51
1.1. Ước lượng theo phương pháp bình phương
bé nhất thông thường (OLS)
a/ Nguyên tắc
- Tìm hàm
b/ Phương pháp
ˆ ˆ
ˆ
ˆ ( ) min
i i
i i i
Y X
e Y Y khoang cach cang tot
 
 
  
1 2
ˆ ˆ
ˆ
min ( ) ( )
ˆ ˆ
( , ) min
ˆ
'( )
ˆ
'( )
n n n
i i i i
i i i
e hay Y Y Y X
f
f
f
 
 


  
    
 
 

 



  
2 2 2
1 2 2
1 1 1
1 2
1
2
0
0

i
Khoảng cách càng tốt
Phần dư: Residual
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
52
ˆ ˆ
Y X
 
 
1 2
ˆ
( )
n
i i
i
n
i
i
X Y nXY
X n X
 






1
2
2 2
1
c/ Công thức
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
Cronback alpha/EFA/CFA
LTT = 0.568.HL + 6.8
• Ho (null hypothesis)
• H1
• Ho: Kh ko hài lòng về
Bmobile; 0%
• H1: Kh hài lòng về
Bmobile
• Bác bỏ Ho, chấp nhận H1
• +-5%; 1-α = 1-5% =95%
• 10%; 90%
• 1% 99%
• Nhân viên
• Dịch vụ _ Hài lòng
• Hài Lòng -> Lòng trung
thành
• A-B-C; SEM
53
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
54
Y
.
.
. .
.
.
.
.
.
.
.
ei
X
Xi
Yi
.
.
.
.
.
0
SRF
Sample
Regressio
n
Function
ˆ
i
Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
55
Y
Y
X X






 
 



 


 








`` Tốt `` `` Không Tốt ``
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
56
Lưu ý về ký hiệu
• Yi – giá trị quan sát giá trị thực tế́ – Tổng thể
• Giá trị tính toán (lý thuyết) – Mẫu
• Xk, i – k: thứ tự biến trong mô hình; i – thứ tự quan sát
ˆ
i
Y
1 2
ˆ ˆ
ˆ
; ; .
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
; ;
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
( )
i i i i i i
i i i i i i i i i i
i i i i i i
x X X y Y Y Y X
y Y Y U Y Y u y y U
u y y Y Y Y Y Y Y U
 
     
      
        
i
57
2 2
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
2 2
3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3
1 1
2 2 2
1 1
( )
( )
( )
( )
...............
...
:
i i i i
n n
n i i
i i
n n
i i
i i
x X X x X X
x X X x X X
x X X x X X
x X X x X X
x x x x x X nX
Tuong tu y Y nY
 
 
    
    
    
    
      
 
 
 
Ví dụ C2: từ một mẫu 8 quan sát sau đây, hãy thiết lập hàm
HQ
n Xi Yi XiYi Xi
2
1 1 8 8 9 1
2 2 6 12 4 4
3 3 6 18 1 9
4 4 5 20 0 16
5 4 4 16 0 16
6 5 4 20 1 25
7 6 4 24 4 36
8 7 3 21 9 49
Tổng 32 40 139 28 156
58
;
* *
ˆ ,
*
ˆ ( , )*
ˆ ,
,
i i
i i i
X Y
Y X SRF
Y X U PRF


   

  

   
  
   
2 2
1
32 40
4 5
8 8
139 8 4 5
0 75
156 8 4
5 0 75 4 8
8 0 75
8 0 75
X: lãi suất cho vay (% năm)
Y: Mức cầu vay vốn của doanh
nghiệp (tỷ $/năm)
2
i
x
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
59
X 0 1 2 3
Y 8 7,25 6,5 5,75
Y = 8 - 0,75X
X tăng 1 đơn vị  Y giảm 0,75 đơn vị (β2)
 X & Y nghịch biến (β2 < 0)
 Ymax = 8 (Khi X = 0)
Nhận xét
Kết luận
60
Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
Với mẫu số liệu của đề bài, ta có:
(1). β1 = 8 = Ymax
Khi lãi suất cho vay giảm đến tối đa, mức cầu vay
vốn cao nhất bình quân khoảng 8 tỷ đ / năm
(2). β2 = - 0,75 < 0  X và Y nghịch biến
 Lãi suất tăng (giảm) 1% /năm, mức cầu vay vốn
của doanh nghiệp bình quân giảm (tăng) 0,75 tỷ $
/năm
61
n Xi Yi XiYi
1 5 4,5
2 4 3,7
3 6 6,2
4 8 7,3
5 9 8,0
6 3 3,3
7 4 3,9
8 7 6,3
9 10 8,2
10 12 10,1
Tổn
g
2
i
X
X – Thu nhập (tr $ tháng)
Y: chi tiêu (tr $ tháng)
Yêu cầu:
1/ Ước lượng hàm
hồi quy ˆ ˆ
ˆ
i i
Y X
 
 
1 2
Bài tập
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế
của các hệ số hồi quy
3/ Tính KTC của β1, β2
cho biết tα/2 ; 8= 2,306;
RSS = 0,86322
62
63
(1). Ý nghĩa kinh tế của β1
β1= 0,936082. Khi X = 0 (không có thu nhập), Ymin = 0,93 triệu.
Nghĩa là, khi không có thu nhập, chi tiêu tối thiểu khoảng 0,93
triệu đồng / tháng
(2). Ý nghĩa kinh tế của β2
β2 = 0,76675 > 0  X và Y đồng biến. Khi tăng (hay giảm) thu
nhập 1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ tăng (giảm) 0,76 triệu
đồng /tháng.
Nói cách khác, khuynh hướng chi tiêu biên là 0,76.
Lưu ý: Nhận xét phù hợp thực tế và lý thuyết kinh tế: (1). Dù
không thu nhập, vẫn phải chi tiêu. (2). Khuynh hướng chi tiêu
biên là số MPC:
Khi thu nhập tăng 1 $, chi tiêu tăng
nhưng ít hơn 1 $.
2
ˆ
0 1
MPC 
  
64
(1). Ý nghĩa kinh tế của β1
β1= 0,936082. Khi X = 0 (không có
thu nhập), Ymin = 0,93 triệu. Nghĩa
là, khi không có thu nhập, chi tiêu
tối thiểu khoảng 0,93 triệu đồng /
tháng
65
(2). Ý nghĩa kinh tế của β2
β2 = 0,76675 > 0  X và Y đồng
biến. Khi tăng (hay giảm) thu nhập
1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ
tăng (giảm) 0,76 triệu đồng /tháng.
Nói cách khác, khuynh hướng chi
tiêu biên là 0,76.
66
Lưu ý: Nhận xét phù hợp thực
tế và lý thuyết kinh tế: (1). Dù
không thu nhập, vẫn phải chi
tiêu. (2). Khuynh hướng chi tiêu
biên là số MPC: 0,76675
Khi thu nhập tăng 1 $, chi
tiêu tăng nhưng ít hơn 1 $.
CT = 0.9 + 0.76*TN
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
67
II.1. Phương sai (Variance) & sai số chuẩn của các
ước lượng  đánh giá biến động các HSHQ
II.1.
II.2.
II. 3. Với:
Nếu phương sai nhiễu tổng thể chưa biết, thay bằng ước lượng
không chệch của nó:
ˆ ˆ ˆ
var( ) ( ) var( )
n
i
i
n
i
i
X
se
n x
   


 


2
1 2
1 1 1
2
1
ˆ ˆ ˆ
var( ) ( ) var( )
n
i
i
se
x

  

 

2
2 2 2
2
1
var( ) : ( )
Ui se sai sochuan standard error
 
2
ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
; ; ;
n
i
i
i i i i
e
RSS
e Y Y e U
n n
  

     
 
 2
1
2 2
2 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
68
Ví dụ C.2, : Tính phương sai & sai số chuẩn các
HSHQ
 
ˆ
, ˆ
ˆ ˆ
, var( ) .
.
,
ˆ
( ) . ,
i i
i i
X X
RSS
n n x n X nX
se

  

     
 
  
 
 
2 2 2
2 2
1 2 2 2
1
2 25
0 375
2 6
156 0 375
0 511039
8 28
ˆ ,
ˆ
( ) ,
i
se
x

   

2
2 2
0 375
0 115728
28
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
69
Ví dụ C.2: tính khoảng tin cậy các
HSHQ
* Đã biết:
*
*
Ta có:
/ ,
% % ; / ,
,
n
trabang t student t t

  

    
   
2 6
2 0 025
5 1 95 2 0 025
2 447
ˆ ˆ
; ,
ˆ ˆ
( ) , ; ( ) ,
se se
 
 
 
 
1 2
1 2
8 0 75
0 511039 0 115728
ˆ
* . . ( , )( , ) ( , ; , )
ˆ
* . . , ( , )( , ) ( , ; , )
K T C
K T C


  
     
1
2
8 2 447 0 511039 6 749488 9 250512
0 75 2 447 0 115728 1 03319 0 46681
, / ;( ) ,
ˆ ˆ
. ( )
n
t se

 


1 2 2 2 1 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
70
II.2. Khoảng tin cậy β1, β2,
Chọn mẫu khác nhau, β1, β2 sẽ như thế nào?
 Giới hạn biến động của Y khi biến X thay đổi 1 đv
/ ;( ) / ;( )
ˆ ˆ
. ( ) ; :
n n
t se t trabang hoacdung hamTINV
 
 
 

2 2 2 2 2 2
/ ;( ) / ;( )
ˆ ˆ
. ( ) ; :
n n
t se t trabang hoacdung hamTINV
 
 
 

1 2 2 1 2 2
/ ; ( ) / ; ( )
/ ; ( ) / ; ( )
ˆ ˆ
( ) ( )
:
( )
n n
n n
n n
RSS RSS
Hay
tra bang phan phoi bactu do n
 
 
 

 

 

  
  
 
 
 

2 2
2
2 2
2 2 1 2 2
2
2 2
2 2 1 2 2
2
2 2
2
71
KTC B1 = 0,936082 ± (2,306 * 0,27402)
= (0,30419188 ; 1,56797212)
KTC B2 = 0,76675 ± (2,306 * 0,0372)
= (0,6809668 ; 0,8525332)
72
β1= 0,936082. Khi X = 0
(không có thu nhập), Ymin
= 0,93 triệu. Nghĩa là, khi
không có thu nhập, chi
tiêu tối thiểu khoảng 0,93
triệu đồng / tháng
β2 = 0,76675 > 0  X và
Y đồng biến. Khi tăng (hay
giảm) thu nhập 1 triệu
đồng / tháng  Chi tiêu sẽ
tăng (giảm) 0,76 triệu
đồng /tháng.
Nói cách khác, khuynh
hướng chi tiêu biên là
0,76
* KTC β1= (0,30419188 ;
1,56797212). Khi X = 0 (không
có thu nhập), chi tiêu tối thiểu
khoảng (0,30419188 ;
1,56797212). triệu đồng / tháng
* KTC β2 = (0,6809668 ;
0,8525332)  X và Y đồng biến.
Khi tăng (hay giảm) thu nhập 1
triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ
tăng (giảm) (0,6809668 ;
0,8525332) triệu đồng /tháng.
Nói cách khác, khuynh hướng
chi tiêu biên là (0,6809668 ;
0,8525332)
Ý nghĩa kinh tế
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
73
d. Các giả thiết của p. pháp OLS
1. Biến giải thích: đl phi ngẫu nhiên: thu nhập, xác định trước
2. Kỳ vọng yếu tố ngẫu nhiên Ui = 0 nghĩa là
E(Ui/Xi) = 0. Các yếu tố không có trong mô hình
không ảnh hưởng đến Y
(Ui >0 = Ui<0). VD: chênh lệch chi tiêu trung bình
giữa các nhóm nghề khác nhau nhưng cùng thu
nhập  bù trừ nhau
3. Các Ui có phương sai bằng nhau (đều, thuần nhất)
 Var(Ui/Xi) = Varian(Uj/Xi) = σ2
 GT 3 không luôn đúng: Chi tiêu Nhóm thu nhập thấp và
cao có khác nhau
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
74
4. Không có tương quan giữa các Ui ,
 Covarian(Ui,Uj) = 0 Với i≠ j GT 4 có thể bị vi
phạm: chi tiêu các thành viên cùng gia đình, thu nhập
khác nhau nhưng các yếu tố khác có thể cùng tác
động
5. Ui và Xi không tương quan nhau  Covarian
(Ui,Xi) = 0. Nếu U và X tương quan, ta không tách
rời ảnh hưởng X & U lên Y.
Nếu xem hoàn cảnh gia đình là U hoàn cảnh phải
không ảnh hưởng chi tiêu cá nhân
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
75
K(n-2)
… …. 0,025 0,0125 … …
1
2
…
10
…

Bảng phân phối t
n = 12  (n – 2) = 10 α = 5%  α/2 = 2,5% (0,025)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
76
Bảng tra F (α = 5%)
n2
(n – k)
n1
(n1 - Số biến độc lập X)
2 1 2 … … 9
3
…
10
…
n2 = (n – 2) = 10 α = 5%
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
77
n – kích thước mẫu
(n - 2 )  Độ tự do
α  Mức ý nghĩa, độ rủi ro
(1 – α)  Độ tin cậy. Thông thường, độ tin
cậy = 95%
t α/2  Giá trị tới hạn. Tính bằng cách tra
bảng
K – Số tham số hồi quy trong phương trình.
Ex: HQ 2 biến, k = 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
78
Bài tập 1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
79
Bài tập 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
80
Ý nghĩa kinh tế
(1). KTC của β1= (6,75 ; 9,25)  Mức cầu
vay vốn tối đa trung bình của các doanh
nghiệp từ 6,75  9,25 tỷ/năm
(2). KTC β2 = (-1,03 ; -0,4668). Khi X tăng
1 đơn vị (Lãi suất tăng 1% năm)  Mức cầu
vay vốn của các doanh nghiệp sẽ giảm ít
nhất là 0,4668  cao nhất là 1,03 tỷ
đồng/năm.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
81
Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi
quy
Với mẫu số liệu của đề bài, ta có:
(1). β1 = 8 = Ymax
Khi lãi suất cho vay giảm đến tối
đa, mức cầu vay vốn cao nhất
bình quân khoảng 8 tỷ đ / năm
(2). β2 = - 0,75 < 0  X và Y
nghịch biến
 Lãi suất tăng (giảm) 1% /năm,
mức cầu vay vốn của doanh
nghiệp bình quân giảm (tăng) 0,75
tỷ $ /năm
Ý nghĩa kinh tế
(1). KTC của β1= (6,75 ;
9,25)  Mức cầu vay vốn
tối đa trung bình của các
doanh nghiệp từ 6,75 
9,25 tỷ/năm
(2). KTC β2 = (-1,03 ; -
0,4668). Khi X tăng 1 đơn
vị (Lãi suất tăng 1% năm)
 Mức cầu vay vốn của
các doanh nghiệp sẽ giảm
ít nhất là 0,4668  cao
nhất là 1,03 tỷ đồng/năm.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
82
Ví dụ C.2: Tính KTC phương sai tổng thể
• Biết:
• Suy ra:
, ,
, ; , ; / ,
/ ,
( ) , ; ( ) ,
tra bang
  
 
 
   
  
 
2
2 2
0 025 0 975
1 0 95 0 05 2 0 025
1 2 0 975
6 14 4497 6 1 2373
/ ;( ) / ;( )
/ ;( ) / ;( )
ˆ ˆ
( ) ( )
. . % / ;
: . . % / ;
ˆ ˆ
: ( )
( )
.( , ) .( , )
; ( ,
, ,
n n
n n
n n
K T C
Lower Uper
RSS RSS
Hay K T C
RSS
Do n RSS
n
 
 
 

 

 
 
  
  
 
 
  
 
 
 
  
 
 
   

 
 
 
 
2 2
2
2 2
2 2 1 2 2
2
2 2
2 2 1 2 2
2 2
2 2
95
95
2
2
6 0 375 6 0 375
0 15
14 4494 1 2373
; , )
5716 1 818414
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
83
a. TSS (Total Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch của Y
b. ESS (Explained Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch
của Y được giải thích bởi SRF
c. RSS (Residual Sum of Squares) = Tổng Bphương độ lệch giữa giá trị
quan sát và giá trị tính toán – tổng bphương độ lệch Y không được
giải thích bởi SRF, RSS do yếu tố ngẫu nhiên gây ra
d. R2 : Hệ số xác định (Coefficient of Determination) – Đo mức độ phù hợp
của hàm HQ
III. 1. Hệ số xác định R2
( ) ( )
n n n
i i i
i i i
TSS y Y Y Y n Y
  
    
  
2 2 2 2
1 1 1
ˆ ˆ
ˆ
ˆ ( ) ( )
n n n n
i i i i
i i i i
ESS y Y Y x X nX
 
   
     
   
2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
ˆ
( )
n n
i i i
i i
RSS U Y Y
 
  
 
2 2
1 1
ESS RSS
TSS ESS RSS
TSS TSS
    
1
ESS RSS ESS
R
TSS TSS TSS
   
2
1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
84
Ý nghĩa kinh tế của R2
- Đo lường mức độ phù hợp của hàm
hồi quy
- Ví dụ: R2 = 0,8 = 80%  Hàm hồi quy
phù hợp 80%: biến X giải thích được 80%
sự biến động của biến Y. 20% còn lại do
các yếu tố ngẫu nhiên khác gây ra
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
85
III.2. Tính chất TSS & R2
a.TSS
* TSS cố định. ESS, RSS thay đổi
* Hàm SRF phù hợp tốt với số
liệu quan sát  ESS càng > RSS
* Nếu tất cả Y nằm trên SRF
 ESS = TSS (RSS = 0) và ngược
lại
* Hàm SRF kém phù hợp số liệu
quan sát  ESS càng < RSS
b. R2
* 0 ≤ R2 ≤ 1
* R2 = 1 đường hồi qui
phù hợp hoàn hảo, tất
cả sai lệch của Yi đều
được giải thích bởi RSF

* R2 = 0  RSS =TSS

 SRF không thích hợp,
tất cả sai lệch của Yi
không được giải thích
bởi hàm SRF
ˆ ,
i
Y Y i
 
ˆ ,
i i
Y Y i
 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
86
Ý nghĩa hình học của TSS,
RSS & ESS
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
87
Ví dụ C.2, (Thiết lập bảng tính các đại lượng trung gian)
Xi Yi
1 8
2 6
3 6
4 5
4 4
5 4
6 4
7 3
2
2
( )
i
i
x
X X


2
2
( )
i
i
y
Y Y


2
2
ˆ
ˆ
( )
i
i
y
Y Y


2 2
2
ˆ
ˆ
ˆ
( )
i i
i i
u U
Y Y
 

ˆ
,
i
i
Y
X
 
8 0 75
4
X  5
Y 
Kết quả:
1 8 9 9 7,25 5,0625 0,5625
2 6 4 1 6,5 2,25 0,25
3 6 1 1 5,75 0,5625 0,0625
4 5 0 0 5,0 0 0
4 4 0 1 5,0 0 1,0
5 4 1 1 4,25 0,5625 0,0625
6 4 4 1 3,5 2,25 0,25
7 3 9 4 2,75 5,0625 0,0625
28 18
(TSS)
40 15,75
(ESS)
2,25
(RSS)
88
2
2
( )
i
i
x
X X


2
2
( )
i
i
y
Y Y


ˆ
8 0,75
i
i
Y
X


2
2
ˆ
ˆ
( )
i
i
y
Y Y


2 2
2
ˆ
ˆ
ˆ
( )
i i
i i
u U
Y Y
 

i
Y
i
X
89
2 2 2
2
2
2
2
ˆ ( 0,75) .28 15,75
ˆ 2, 25
18
15,75
0,875 87,5%
18
i
i
i
ESS x
RSS U
TSS y
ESS
R
TSS

   
 
 
   



 Mô hình phù hợp 87,5%. Hay,
biến X giải thích được 87,5% sự
biến động của biến Y. Còn lại 12,5%
là do các yếu tố ngẫu nhiên khác
gây ra.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
90
III.3. Hệ số tương quan (r – coefficient of
correlation)
a. r đo mức độ chặt chẽ
trong quan hệ tuyến tính
giữa X &Y
b. Tính chất
• Dấu của r phụ thuộc
dấu cov(X/Y)
• r có tính đối xứng:
rxy = ryx
• X & Y độc lập  r = 0;
nhưng r = 0  không có
nghĩa là 2 biến này đ.lập
( )( )
( ) . ( )
.
n
i i
i
n n
i i
i i
n
i i
i
n n
i i
i i
X X Y Y
r
X X Y Y
x y
Hay r r R
x y

 

 
 

 
   

 

 
1
2 2
1 1
1 2
2 2
1 1
r
  
1 1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
91
IV.1. Kiểm định hệ số hồi qui (β1, β2)
a/ Khái niệm
• kiểm định giả thiết (test hypothesis)  kết quả từ
số liệu thực tế phù hợp với giả thiết nêu ra
không?
• giả thiết phát biểu = giả thiết cần kiểm định = giả
thuyết không (H0 – Null hypothesis)
• Giả thiết đối lập với H0 = giả thiết đối H1
(H1 – Alternative hypothesis)
* cơ sở: các qui tắc dựa trên luật phân phối xác suất
của ĐLNN để bác bỏ hay không bác bỏ H0.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
92
(1). Kiểm định 2 phía
(2). Kiểm định một phía:
*Kiểm định bên phải
* Kiểm định bên trái
0 2
1 2
: 0
: 0
H
H







0 2 2
1 2
: 0,5 ( 0,5)
: 0,5
H
H
 

 




0 2 2
1 2
: 0,5 ( 0,5)
: 0,5
H
H
 

 




IV. 2. Phân loại
kiểm định dựa
trên miền bác bỏ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
93
IV.3 Phương pháp kiểm định
a/ Phương pháp kiểm định Khoảng tin cậy
Chấp nhận H0 Khi:
* KĐ 2 phía giá trị kđ (β0) thuộc KTC
* KĐ phải  giá trị kđ thuộc nửa KTC phải
* KĐ trái  giá trị kđ thuộc nửa KTC trái
Ví dụ: KTC β2 = (- 1,03319; - 0,46681).
Vì H0 : β2=0 không thuộc KTC  bác bỏ H0
 
( )
, / ,
ˆ ˆ
ˆ
. ( ),
n
t se

 

  
2
1 2 2 1 2
 
( )
, / ,
ˆ ˆ
ˆ
, . ( )
n
t se

 

  2
1 2 2 1 2
b. Phương pháp giá trị tới hạn (Kđ mức ý
nghĩa; kđịnh t, do dựa vào phân phối t)
 1. H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0
 2. Tính giá trị thống kê t
 3. Tra bảng t – student, tính giá trị tới hạn:
 4 so sánh t với t tới hạn
- Kđ 2 phía:
- Kđ trái:
- Kđ phải:
94
, ,
, ,
ˆ ˆ
( )
ˆ ˆ
ˆ ˆ
( ) ( )
t Cho
se se
  

 

  
1 2 0 1 2
0
1 2 1 2
0
;( ) / ;( )
( í ) ( í )
n n
t ph a hoac t ph a
 
 
2 2 2
1 2
/ ;( )
n
t t bacboH
 
 
2 2 0
( )
; n
t t bacboH
 
 
2 0
;( )
n
t t bacboH
 
 
2 0
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
95
*α mức ý nghĩa (Độ rủi
ro), thường mặc định = 5%
*(1 – α)  độ tin cậy,
thường = 95%
96
KIỂM ĐỊNH HAI
PHÍA
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
97
 Kết quả Kiểm định
(H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0)
 Bác bỏ H0 : β2 khác 0 có ý nghĩa thống kê
 biến X thực sự có ảnh hưởng lên biến Y
 Chấp nhận H0 : β2 không có ý nghĩa thống
kê  biến X không ảnh hưởng lên biến Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
98
c. Phương pháp kiểm định P - Value
• Tính t:
• Tính P – value: P – Value =
Với t – ĐLNN có phân phối t – Student, bậc tự do
(n – 2)
• Quy tắc:
* Kđ 2 phía: p – value < α (0,05) bác bỏ H0
* Kđịnh 1 phía: (p – value)/2 < α  bác bỏ H0
1,2 0
0
1,2
ˆ
( 0)
ˆ
( )
t
Se
 



 
0
( )
P t t

TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
99
Ví dụ C.2, Kiểm định β2 .
H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 . Độ tin cậy 95%
1. Kiểm định KTC: KTC β2 = (- 1,03319; - 0,46681).
Vì 0 không thuộc KTC  bác bỏ H0
2. Kiểm định t:
3. Kiểm định p-value
• Ý nghĩa: Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0  giả thiết cho rằng X
không ảnh hưởng lên Y. Bác bỏ H0 nghĩa là thừa
nhận X thực sự có ảnh hưởng lên Y
2
0,025 ; 6 0
2
ˆ 0 0,75
6,48071 ; 2,447
ˆ 0,115728
( )
t t t bacbo H
se


 
     
6
0
6,48071 ; ( 6,48071) 0,000641 0,05
t p value p t
bacbo H

      

TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
100
IV.4. Kiểm định phương sai của nhiễu
( )
n

 
 
2 2
0 2
KĐ H0 H1 P.P Bác bỏ H0
2 phía σ2 = σ0
2
σ2 ≠ σ0
2
K.T.C
G.T.T.
T
P-value
Phải σ2 = σ0
2
σ2 > σ0
2
K.T.C σ0
2 ≠ ½ KTC phải
G.T.T.
T
P-value P value < α
Trái σ2 = σ0
2
σ2 < σ0
2
K.T.C σ0
2 ≠ ½ KTC trái
G.T.T.
T
P-value P value > 1 – α
KTC
 
2
/ /
( ) ( )
n hoac n
 
    
   
2 2 2 2
0 2 0 1 2
2 2
/ /
p value hoac p value
 
    
2 1 2
( )
n

  
 
2 2
0 1 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
101
Ví dụ 1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
102
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
103
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
104
Bài tập 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
105
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
106
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
107
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
108
IV.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình
 Mục đích: đánh giá mức độ thích hợp mô hình HQ
 PP giá trị tới hạn: H0 : R2 = 0 (~ H0 : β2 = 0) ; H1 : R2 > 0
* Tính
* Tính GTTH Fα (1, n-2): tra bảng: α, bậc tự do (1, n – 2)
* So sánh F0 và Fα (1, n-2):
+ F0 > Fα (1, n-2): bác bỏ H0
+ F0 ≤ Fα (1, n-2): chấp nhận H0
 PP p value: H0 : R2 = 0; H1: R2 ≠ 0
* Tính F0
* Tính p value = P(F>F0 ) với F: phân phối Fisher (1, n-2)
* p value < α: bác bỏ H0 ; p value > α: chấp nhận H0
109
( )
R n
F
R



2
0 2
2
1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
110
Kết quả kiểm định (H0 : R2 = 0)
 Bác bỏ H0 : Thừa nhận R2 > 0 . Mô hình phù
hợp. Biến X giải thích được sự thay đổi của biến
Y. Ví dụ: R2 = 0,7 biến X giải thích 70% sự thay
đổi của biến Y; còn lại 30% là do các yếu tố ngẫu
nhiên
 Chấp nhận H0 : Mô hình không phù hợp. Biến X
không giải thích cho biến Y.
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
111
Ví dụ: Kiểm định H0 : R2 = 0 ; H1: R2 > 0
• Kiểm định theo PP giá trị tới hạn.
2
0 2
; ( 2) 0,05;(1,6)
2
0 0,05;(1,6) 0
( 2) (0,875).6
42
1 1 0,875
0,05. , : 5,987
, 0
: 87,5%
; 12,5%
n
R n
F
R
Trabang F taco F F
F F bacbo H thua nhan R co y
nghiathong ke X giaithichduoc suthay doi
cuaY thay doiconlai docac yeutongau nhi

 

  
 
  
  
en
gay ra
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
112
Phân biệt KĐ β2 = 0 với KĐ R2 = 0
KĐ β2 = 0
• Biến X có thực sự
ảnh hưởng lên biến
Y hay không?
KĐ R2 = 0
• Mô hình có phù
hợp hay không,
bao nhiêu %?
• Biến X giải thích
bao nhiêu % sự
thay đổi của biến
Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
113
V. Trình bày kết quả hồi qui
Ŷi = 8 - 0,75 X1 ; n = 8
se = (0,511) (0,115) ; R2 = 0,875
t = (15,654) (-6,4807) ; F0 = 42
p – value = (0,0000) (0,0006)
TSS = 18; ESS = 15,75; RSS = 2,25;
ˆ ,
 
2
0 375
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
114
VI. Ứng dụng của phân tích hồi qui: Dự báo
1. Cơ sở
- Từ số liệu của mẫu  hàm hồi qui mẫu.
- Dùng hàm HQ mẫu để dự báo Y trong tương lai ứng
với một giá trị của X cho trước (X0)
2. a. Dự báo giá trị trung bình
 
/ ; ( ) / ; ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ
. ( ) / . ( )
( )
ˆ ˆ ˆ
var( ) ; ( ) var( )
n n
n
i
i
Y t se Y E Y X Y t se Y
X X
Y se Y Y
n
x
 

 

 
   
 
 
 

 
  
 
 
 

0 2 2 0 0 0 2 2 0
2
2 0
0 0 0
2
1
1
116
Bài tập 1; Một khảo sát về lãi suất (X - %năm) và tổng vốn đầu tư
(Y – tỷ đ) tại tỉnh KCT qua 10 năm như sau:
Yêu cầu:
a/ Lập mô hình HQTT mẫu có dạng
b/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
c/ Kiểm định giả thiết (H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0) & (H0: β1 = 0 ; H1: β1 ≠ 0)
với mức ý nghĩa 2% và nêu ý nghĩa của kết quả (t0,01= tα/2= 2,896)
d/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 99%
(Fα; (1, n – 2) = F0,01; (1, 8) = 11,3)
e/ Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của tổng vốn đầu tư khi lãi
suất 8% năm với độ tin cậy 95%.
f/ Cho rằng khi lãi suất tăng 1% năm thì tổng vốn đầu tư giảm nhiều
nhất 12 tỷ $, bạn nhận xét như thế nào về ý kiến này, độ tin cậy 95%.
X 7,0 6,5 6,5 6,0 6,0 6,0 5,5 5,5 5,0 4,5
Y 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
1 2
ˆ ˆ
ˆ
i i
Y X
 
 
117
(Thiết lập bảng tính các đại lượng trung gian)
Xi Yi
2
2
( )
i
i
x
X X


2
2
( )
i
i
y
Y Y


2
2
ˆ
ˆ
( )
i
i
y
Y Y


2 2
2
ˆ
ˆ
ˆ
( )
i i
i i
u U
Y Y
 

ˆ
i
i
Y
X
 
 
1 2
2
i
X
i i
X Y
X Y
118
Xi Yi
7,0 28 196 49 1,3225 82,81
6,5 32 208 42,25 0,4225 26,01
6,5 30 195 42,25 0,4225 50,41
6,0 34 204 36 0,0225 9,61
6,0 32 192 36 0,0225 26,01
6,0 35 210 36 0,0225 4,41
5,5 40 220 30,25 0,1225 8,41
5,5 42 231 30,25 0,1225 24,01
5,0 48 240 25 0,7225 118,81
4,5 50 225 20,25 1,8225 166,41
5,85 37,1 2121 347,25 5,025 TSS=
516,9
RSS=
32,2387
2
2
( )
i
i
x
X X


2
2
( )
i
i
y
Y Y


2
2
ˆ
ˆ
( )
i
i
y
Y Y


2 2
2
ˆ
ˆ
ˆ
( )
i i
i i
u U
Y Y
 

ˆ
i
i
Y
X
 
 
1 2
2
i
X
i i
X Y
ESS
484,82
119
Xi Yi
7,0 28 196 49 1,3225 82,81
6,5 32 208 42,25 0,4225 26,01
6,5 30 195 42,25 0,4225 50,41
5,85 37,1 212
1
347,25 5,025 TSS=
516,9
RSS=
32,2387
2
2
( )
i
i
x
X X


2
2
( )
i
i
y
Y Y


2
2
ˆ
ˆ
( )
i
i
y
Y Y


2 2
2
ˆ
ˆ
ˆ
( )
i i
i i
u U
Y Y
 

ˆ
i
i
Y
X
 
 
1 2
2
i
X
i i
X Y
120
ˆ ˆ
, , * , ,
, ,
i i
Y X
Y X
 
 
  
  
1 2
37 1 9 8209 5 85 94 5523
94 5523 9 8209
* , * ,
ˆ
, *( , )
( )
,
,
,
n
i i
i
n
i
i
X Y nXY
X n X
 



 



  


1
2 2
2 2
1
2121 10 5 85 37 1
347 25 10 5 85
49 35
9 8209
5 025
121
1. Y = 94,5523 – 9,8209 X
2. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
* β1 = 94,5523
Nhận xét: β2 = -9,8209 < 0  X & Y nghịch biến 
Ymax = β1 = 94,5523 (X0): Mức vốn đầu tư tối đa
trung bình khoảng 94,5523 tỷ đồng (các yếu tố khác
không đổi)
* β2 = -9,8209 < 0  Lãi suất tăng (giảm) 1%năm
 Tổng vốn đầu tư giảm (tăng) 9,8209 tỷ đ/năm
(các yếu tố khác không đổi)
122
Y = 94,5523 – 9,8209 X
X 0 1 2 3
Y 94,5523 84,7314 74,9105 65,0896
Y max - 9,8209 - 9,8209
123
Dấu của β2
 β2 < 0  biến X và biến Y nghịch biến: X tăng
thì Y giảm và ngược lại
* Khi X = 0  Y = β1 = Y max
 β2 > 0  biến X và biến Y đồng biến: X tăng thì
Y tăng ; X giảm thì Y giảm
* Khi X = 0  Y = β1 = Y min
 Dự đoán dấu β2  dựa vào bản chất kinh tế
của vấn đề: Ex: Chi tiêu với thu nhập  β2 > 0.
Lãi suất cho vay với mức cầu vay vốn  β2 < 0
124
Nhận xét
Giá trị tuyệt đối của
β2 càng lớn, ảnh
hưởng của biến X lên
biến Y càng mạnh
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
125
0 2
1 2
: 0
: 0
H
H




2
2
2 2
2 2
32,2387
ˆ 4,0298
( 2) 10 2
ˆ 4,0298
ˆ
( ) 0,802
5,025
ˆ ˆ
( ) ( ) 0,802 0,8955
i
RSS
n
Var
x
se Var



 
  
 
   
   

3. Kiểm định các HSHQ
a/ Kiểm định β2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
126
2
2
/2 ; ( 2) 0,01; 8
0,01; 8
ˆ 9,8209
2: 10,967
ˆ 0,8955
( )
2,896
10,967 2,896
n
B t
se
t t
t t





   
 
  
B 3: Bác bỏ H0  β2 khác không và có ý
nghĩa thống kê. Nói cách khác, biến X
thực sự có ảnh hưởng lên biến Y. Nghĩa
là, lãi suất ngân hàng có ảnh hưởng lên
tổng vốn đầu tư
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
127
* 0 1
1 1
2
2
1 2
1
1
1
0,01; 8
0,01; 8
: 0
: 0
347,25
ˆ
( ) 4,0298 27,84
10*5,025
ˆ
( ) 27,84 5,27
ˆ 94,5523
17,94
ˆ 5,27
( )
2,896
17,94 2,896
i
i
H
H
X
Var
n x
se
t
se
t
t t


 








  
 
  

  


Bác bỏ H0
 Hệ số chặn có ý
nghĩa thống kê
 khi lãi suất giảm cực
thấp, mức đầu tư vẫn
là số >0
b/ Kiểm định β1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
128
4/ Kiểm định giả thiết R2 = 0
2
0
2
1
2
2
0 2
; (1; 2) 0,01;(1,8)
2
0 0,01;(1,8) 0
: 0
: 0
( 2) (0,9375).8
120 ( 0,9375)
1 1 0,9375
0,01. , : 11,3
, 0
: 93,75%
.
n
H R
H R
R n
F R
R
Trabang F taco F F
F F bacbo H thua nhan R co y
nghiathong ke X giaithichduoc suthay doi
cuaY

 
 






   
 
  
  
,
93,75%
6,25%
Noicachkhac lai suat giaithichduoc
suthay doicuatong vondautu
thay doiconlai docac yeutongau nhien
gay ra
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
129
Y = 94,5523 – 9,8209 X Với X0 = 8% năm 
0
ˆ 94,5523 9,8209*8 15,987( )
Y Du bao diem
  
( ) ( , )
, ,
,
ˆ
var( )
ˆ
( ) , ; ,
, ;
n
i
i
X X
n
x
Y
se Y t


 
   
 
 
    
 
   
 
 
 

2 2
2 0
2
1
0
1 1 8 5 85
4 03 4 1101
10 5 025
2 0273 2 306
0 0025 8
 
/ ; ( ) / ; ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ
. ( ) / . ( )
, , * , , , * ,
, ,
( )
n n
Y t se Y E Y X Y t se Y
Y
Y
Du bao khoang
 
 
   
   
  
0 2 2 0 0 0 2 2 0
15 987 2 306 2 0273 15 987 2 306 2 0273
11 312 20 662
* Dự báo giá trị trung bình của Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
130
Dự báo giá trị cá biệt của Y
Ta tính
/ ; ( ) / ; ( )
( )
ˆ
( )
( , )
ˆ
( ) , ,
,
ˆ
( ) ,
ˆ ˆ ˆ ˆ
. ( ) . ( )
, , * , , , *
n
i
i
n n
X X
Var Y Y
n
x
Var Y Y
se Y Y
Y t se Y Y Y Y t se Y Y
Y
 


 
 
 

 
   
 
 
 
 

    
 
 
 
     
   

2
2 0
0 0
2
1
2
0 0
0 0
0 2 2 0 0 0 0 2 2 0 0
0
1
1
1 8 5 85
4 03 1 8 14
10 5 025
2 8531
15 987 2 306 2 8531 15 987 2 306 ,
, ,
( )
Y
DB ca biet co khoang tin cay rong hon DB trung binh
 
0
2 8531
9 4078 22 5643
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
131
f/
0 2
1 2
: 12
: 12
H
H


 
 
2
2
; ( 2) 0,05 ; 8
0 0,05 ; 8
0
ˆ ( 12) 9,82 12 2,18
2,4334
ˆ 0,8955 0,8955
( )
1,86
2,4334 1,86
o
n
t
se
t t
t t
Chap nhan H




   
   
 
  

Vậy, khi lãi suất tăng 1 % năm, tổng
vốn đầu tư có thể giảm 12 tỷ $
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
132
Bài tập 2
Một mẫu khảo sát về tổng cầu vay vốn (Y – tỷ $) với lãi
suất cho vay (X - % năm) của ngân hàng tại tỉnh LGC qua
12 năm liền như sau:
1/ Lập mô hình HQTT có dạng
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với mức ý
nghĩa 5% và nêu ý nghĩa của kết quả.
4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95%
5/ Dự báo giá trị trung bình của tổng cầu vay vốn với mức
lãi suất 7,3% năm với độ tin cậy 95%.
X 5,0 5,5 5,5 6,0 6,2 6,5 6,5 6,8 7,0 7,0 7,5 7,5
Y 80 76 80 74 72 70 71 69 70 67 64 62
1 2
ˆ ˆ
ˆ
i i i
Y X e
 
  
133
Bài tập 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
134
Bài tập 3
Khảo sát mối liên quan giữa số lượng sản phẩm A tiêu thụ
(Y–nghìn SP) với giá bán đơn vị (triệu $/SP), được số liệu:
1/ Lập mô hình HQTT
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5%
và nêu ý nghĩa của kết quả.
4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95%
5/ Dự báo giá trị trung bình của tổng lượng hàng bán được với mức
giá 7,0 triệu/SP với độ tin cậy 95%.
X 4,0 6,4 5,3 4,6 5,8 6,8 4,2 7,3 6,1 7,5
Y 12 10,4 11,0 11,6 10,7 10,1 12,2 9,7 10,8 9,5
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
135
Bài tập 4
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
1/ Ước lượng mô hình HQTT
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 và nêu ý
nghĩa của kết quả.
4/ Bạn nhận xét như thế nào khi cho rằng xu hướng tiêu dùng
biên trong trường hợp này không lớn hơn 0,4?
5/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình
6/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi
thu nhập bình quân 6,0 triệu/tháng.
Cho biết: độ tin cậy 95%.
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
136
(1). Y = 0,630877+0,799085 X2 ; R2 = 0.965726
(2). Ý nghĩa kinh tế của các HSHQ
• β1: Do β2= 0,799085 > 0  X và Y đồng biến.
Ymin = β1= 0,630877 (X2 = 0): Khi thu nhập bằng 0, chi
tiêu trung bình tối thiểu là 0,630877 triệu đồng tháng
 phù hợp với lý thuyết kinh tế
• β2= 0,799085 > 0  X và Y đồng biến. Khi thu nhập
tăng (giảm) 1 triệu đồng tháng, chi tiêu tăng (giảm)
0,799085 đồng tháng, các yếu tố khác không đổi 
phù hợp lý thuyết kinh tế
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
137
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
138
(3). Kiểm định β2: H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0
Độ tin cậy 96%  α = 0,04  (α / 2)= 0,02
(α = 0,04  α/2 = 0,02)
 Bác bỏ giả thiết H0
 β2 có ý nghĩa thống kê, nghĩa là biến X thực
sự có ảnh hưởng lên biến Y(thu nhập có
ảnh hưởng lên chi tiêu)
2
0 /2;( 2)
2
0,799085
15,0139 2,449
( ) 0,053223
n
t t
se


 
    
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
139
Bài tập 5
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
1/ Ước lượng mô hình HQTT
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với độ tin cậy 95% và
nêu ý nghĩa của kết quả.
4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95%
5/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi thu nhập
bình quân 6,0 triệu/tháng với độ tin cậy 95%.
6/ Có ý kiến cho rằng xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, với độ tin cậy
95%, bạn nhận xét ra sao về ý kiến trên?
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
140
Bài tập 6
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
1/ Ước lượng mô hình HQTT
2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với độ tin cậy 95%
và nêu ý nghĩa của kết quả (tα/2; 8= 2,306)
4/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi thu
nhập bình quân 6,0 triệu/tháng với độ tin cậy 95%.
5/ Có ý kiến cho rằng xu hướng tiêu dùng biên không lớn hơn 0,6,
với độ tin cậy 95%, bạn nhận xét ra sao về ý kiến trên?
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
141
 
 
0 2
2
2
2
2
2 2 2
2 2
2
2 2
2 2 2
2
: ( : 0)
( )
( )
ˆ
( ) :
ˆ í
2
i i
i
i
i
Kiem dinht H
t Phai tinh Se
Se
Phai tinh Var Voi x X nX
x
RSS
Ma Phai t nh RSS
n
TSS Y nY
Tinh ESS X nX
RSS TSS ESS









 
   
 

  


  


 


 



142
Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy:
(1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính
(2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi quy
(3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0
(4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ;
F0,05 ; (1;10) = 4,965
Bài kiểm tra
143
Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm
Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm
X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5
Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190
Đề 2: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP
Y- Mức cung SP A của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng
X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76
Y 22 24 27 28 32 36 38 41 43 44 46 48
144
X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0
Y 430 412 422 395 350 341
Bài tập 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm
Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm
8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5
311 280 255 228 202 190
145
Đề 2
Nghiên cứu một hiện tương
kinh tế, có một biến phụ
thuộc Y và 3 biến độc lập X2,
X3, X4 được xem xét.
a/ Có thể thành lập bao
nhiêu mô hình khác nhau?
b/ Bằng cách nào để chọn
mô hình phù hợp nhất?
II. Lý thuyết
(4 điểm)
Đề 1
Theo bạn, kết
quả khảo sát
ở mô hình
trên giúp ích
gì cho hoạt
động của
ngân hàng?
146
KiỂM TRA
Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy:
(1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính
(2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi quy
(3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0
(4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ;
F0,05 ; (1;10) = 4,965
I. Bài tập
(6điểm)
147
Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm
Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm
X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5
Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190
Đề 2: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP
Y- Mức cung SP A của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng
X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76
Y 22 24 27 28 32 36 38 41 43 44 46 48
Đề 3: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP
Y- Mức cầu SP B của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng
X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76
Y 48 44 46 40 37 35 35 31 28 25 22 19
148
Đề 1
Theo bạn, kết quả khảo
sát ở mô hình trên giúp
ích gì cho hoạt động của
ngân hàng?
Đề 3: Xét hàm hai biến:
Hàm (1): Yi = β1 + β2X2i
Hàm (2): lnYi= α1 + α2lnX2i. Hãy cho biết:
-Sự khác nhau về ý nghĩa kinh tế của β2 và
α2. Dấu của chúng có ảnh hưởng đến việc
chọn lựa mô hình không?
- Dựa vào đâu ta chọn hàm (1) hay hàm (2)?
Đề 2 Nghiên cứu một hiện
tương kinh tế, có một biến phụ
thuộc Y và 3 biến độc lập X2,
X3, X4 được xem xét.
a/ Có thể thành lập bao nhiêu
mô hình khác nhau?
b/ Bằng cách nào để chọn mô
hình phù hợp nhất?
Phần Lý
thuyết
(4 điểm)
149
Đề 3: Xét hàm hai biến:
Hàm (1): Yi = β1 + β2X2i
Hàm (2): Yi= α1 + α2lnX2i. Hãy cho biết:
-Sự khác nhau về ý nghĩa kinh tế của β2
và α2. Dấu của chúng có ảnh hưởng đến
việc chọn lựa mô hình không?
- Dựa vào đâu ta chọn hàm (1) hay hàm
(2)?
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 150
Chương III.
Mở rộng mô hình hồi
qui hai biến
Gv Nguyễn Khánh Bình
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
151
1. Nhắc lại khái niệm biên tế & hệ số co dãn
2. Mô hình HQ qua gốc toạ độ
3. Mô hình tuyến tính Log
4. Mô hình bán logarit (semilog)
* Mô hình Log – Lin
* Mô hình Lin – Log
5. Mô hình nghịch đảo
Nội Dung
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
152
 500, 570 MS: MODE(1 hoặc 2 lần)  REG
(Regression – 2 hoặc 3)
LIN - 1 (Linear) Nhập số liệu (X nhập
trước, Y nhập sau): 5.0  dấu phẩy  4.5 
M+ (n=1)  nhập tiếp cho đến hết AC
 570 ES: MODE  STAT – 3 (Statistic) 
A+BX – 2  Nhập số liệu AC
Hướng dẫn sử dụng máy tính để hồi
quy
153
 Máy 500
• AC  Shift 1 
AC  Shift 2  REPLAY (Phải)  A(β1) B(β2) r (r2 =
R2 )
 Máy 570 ES
• AC  Shift 1  7 (REG)  A(β1) B(β2) r (r2 = R2 )
• AC  Shift 1  4 (SUM) ; 5 (VAR) ; …
2 2 2 2
( ) ; ( )
.....
x X y Y
xy XY
 

   
 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
154
Kiểm tra số liệu
 Máy 500, 570MS: REPLAY (trên hoặc dưới)
 FREQ 10 (10 cặp số liệu)  REPLAY trên
 X10  Nếu số sai  chọn lại số đúng 
dấu =  Tiếp tục cho đến hết
 Máy 570ES: Shift 1  DATA (2)  Nếu số
sai  sữa tại chổ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
155
 Khai báo thiếu 1 cặp số liệu
AC  khai báo tiếp: X  dấu phẩy  Y
 M+
 Khai báo thừa 1 cặp số liệu (Ví dụ
thừa cặp 12)
AC  REPLAY ↑  Y12  Shift M –
156
Thiết kế một số
công thức khác
( ). ( )
ˆ
( ). ( )
n
i
i
TSS Y n Y
ESS X nX


 
 


2 2
1
2 2 2
2
1
2
(1). AC  SHIFT 1

 Dấu trừ
 10 (n = 10)
 SHIFT 2 
 Dấu =
2
Y

2
Y Y

(2). AC  Shift 2
 2 (B) B2
 dấu ( )  Shift 1 
 dấu trừ  n(10)
 Shift 2

2
X

2
X X
  
157
2
2
1 2
2
2 2
2
2 2 2
ˆ ˆ
( )
ˆ
ˆ
( )
ˆ
2
i
i
i
i i
X
Var
n x
Var
x
RSS
n
x X nX
 







 



 
158
LƯU SỐ LIỆU
Ví dụ: lưu số 8:  SHIFT + STO  A
Lưu số 9:  SHIFT + STO  B
Lấy 8*9: ALPHA  A  dấu (x) 
ALPHA  B  Dấu =  Kết quả (72)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
159
I. 1. Khái niệm biên tế (Marginal)
• Cho Y = f(X), giá trị biên tế của Y theo X:
MYX = ΔY/ ΔX  ΔY = MXY.ΔX
• ΔY, ΔX : lượng thay đổi tuyệt đối của Y &
của X
• Ý nghĩa: MYX cho biết lượng thay đổi tuyệt đối
của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X thay
đổi 1 đơn vị
• Khi ΔX  0, MYX ≈ dY/dX ≈ f ’(X)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
160
I.2. Khái niệm hệ số co dãn
(Elasticity - EYX)
• Ý nghĩa: E cho biết thay đổi tương đối của
Y(%) khi X thay đổi 1%.
Khi Δ X  0, EYX ≈ f ’(X).(X/Y)
/
/
: ( )
YX
YX
Y Y
E
X X
Y X
Thay doituong doicuaY E
Y X



 

100 100
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
161
II. 1. Mô hình HQ qua gốc toạ độ
ˆ
:
ˆ ˆ
; var( )
ˆ
:
i i i
i i i
n
i i
i
n n
i i
i i
n
i
i
PRF Y X U
SRF Y X e
Phuong phapOLS chota
X Y
X X
e
RSS
uocluong boi
n n



 
 

 

  
  
 
 
 

 

2
2
2
1
2 2
2 2
1 1
2
1
2 2
1 1
n
i i
i
thô n n
i i
i i
X Y
R
X Y

 
 
 
 


 
2
1
2
2 2
1 1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
162
Ví dụ 1: Hàm sản xuất đối với một loại
sản phẩm nào đó, trong đó:
Y – Sản lượng sản xuất
X – Nguyên vật liệu
Khi không có nguyên vật liệu (x = 0) 
Ngừng sản xuất  Y = 0
 Chọn mô hình hồi quy qua gốc tọa
độ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
163
β1 = 0
Chọn mô hình bình thường hay
mô hình HQ qua gốc tọa độ
 Chỉ nên sử dụng mô hình qua gốc tọa độ khi có 1 tiên
nghiệm mạnh.
* Dựa vào những nghiên cứu trước đó
* Dựa vào bản chất kinh tế của hiện tượng
 Thường, nên dùng HQ có β1 kiểm định β1 :
* Chấp nhận H0, β1 không có ý nghĩa thống kê  dùng
HQ qua gốc toạ độ
* Bác bỏ H0 β1 khác 0, có ý nghĩa thống kê  Mô
hình bình thường
 Hoặc: ước lượng cả 2 mô hình  so sánh hệ số xác
định  chọn mô hình phù hợp hơn
164
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
165
Ví dụ 2
Năm %lời /cty A
(Y)
% lời / thị
Trường (X)
1971 67,5 19,5
1972 19,2 8,5
1973 -35,2 -29,3
1974 -42,0 -26,5
1975 63,7 61,9
1976 19,3 45,5
1977 3,6 9,5
1978 20,0 14,0
1979 40,3 35,3
1980 37,5 31,0
2
ˆ
* 1,0899 (1)
0,7825
t t
thô
Y X
R


2
2 2
ˆ
* 1,2797 1,0699 (2)
0,7155
(1) (2)
i i
Y X
R
Do R cua R cua
chonmohinh HQ qua goctoa do
 



* :tan ( )1% sinh
tan ( ) 1,0899%
sinh
Y nghia g giam suat
loithitruong g giam
suat loicuacty A

TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
166
II.3. Mô hình tuyến tính Logarit
(Mô hình Log – Log hay Log kép)
• Hệ số góc β2 biểu thị hệ số co dãn của Y đối với X: cho
biết khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi bao nhiêu %
• Xét mô hình hồi qui mũ:
• Ta chuyển về dạng
• Mô hình trên tuyến tính theo các tham số, tuyến tính theo
logarit của các biến Y và X.
2
1
i
u
i i
Y X e



1 2
ln ln ln
i i i
Y X U
 
  
1 2
ln ln ln
i i i
Y X U
   
    
2
2 /
: ln ; ln
:
/
(log log) .
/
i i i i
i i i
Y X
Voi Y Y X X
phuong trinhtrothanh Y X U
dY Y dY X
Môhinh E
dX X dX Y
 

 
 
 
  
    
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
167
ln( . ) ln ln
ln ln ln
ln ln
log
n
c
a
A B A B
A
A B
B
A n A
b c b a
 
 
 
 
 

  
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
168
ln Y = … ln X
Biến X, nhập số liệu dạng ln X
Biến Y, nhập số liệu dạng ln Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
169
Năm
(MỸ)
Y X
70 2,57 0,77
71 2,5 0,74
72 2,35 0,72
73 2,3 0,73
74 2,25 0,76
75 2,2 0,75
76 2,11 1,08
77 1,94 1,81
78 1,97 1,39
79 2,06 1,20
80 2,02 1,17
i i
2
lnY = 0,7774 - 0, 253lnX
R = 0,7448
2
2
0,253:
0 &
tan ( )1%,
(tan )0,253%
i i
he soco dan cau theo gia
Vi X Y nghichbien
Gia g giam so tach
cafe tieu thu giam g


 
 

Ví dụ
Y: số tách café/người/ngày
X: Giá, USD/pao
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
170
II.4. a. Mô hình semilog dạng log - lin
• Mô hình Log – Lin thích hợp với khảo sát tốc độ tăng trưởng
hay giảm sút của các biến kinh tế vĩ mô như dân số, lượng
lao động, GDP, GNP, lượng cung $, năng suất, thâm hụt
thương mại, …
• Từ công thức tính lãi gộp:
0
1 0 2
1 2
(1 ) ; tan
ln ln .ln(1 )
ln ; ln(1 )
:ln .
, 1;2;3;...
t
t o
t
t
Y Y r r toc do g truong goptheothoi giancuaY
Y Y t r
Voi Y r
Taco Y t tuyentinhtheotham so
biendoclaplathoi gian t
 
 
  
   
  
  

TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
171
ln Y = β1 + β2 X
Biến X, nhập số liệu bình thường
Biến Y, nhập số liệu dạng ln Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
172
Năm
(t)
72 73 74 75 76 77 78
RGDP
(Y)
3107.1 3268.6 3248.1 3221.7 3380.8 3533.3 3703.5
Năm 79 80 81 82 83 84 85
RGDP 3796.8 3776.3 3843.1 3760.3 3906.6 4148.5 4279.8
Năm 86 87 88 89 90 91
RGDP 4404.5 4539.9 4718.6 4838.0 4877.5 4821.0
Ví dụ
RGDP = Real GDP = GDP thực
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
173
ˆ 2
* ln 8,0139 0,0247 0,9738
* 0,0247 2,47%:
2
1972 1991, / tan 2,47%
* ln 8,0139( 0)
1 0
8,0139 3022,7
0
1972, 3022,7
Y t R
i
Tu GDPthuc HoaKy g nam
Y t
Y e
Dau nam RGDP tyUSD


  
 

  
  
 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
174
II.4.b. Mô hình semilog dạng lin- log
• Vận dụng mô hình Lin – Log để khảo sát: lượng cung $ ảnh hưởng
tới GNP, diện tích trồng trọt ảnh hưởng tới sản lượng cây trồng,
diện tích căn nhà ảnh hưởng tới giá nhà, ..
• Khảo sát quan hệ GNP (Y) với lượng cung tiền (X): Y tăng bao
nhiêu theo số tuyệt đối khi X tăng 1%?
1 2 2
2
2
2
2
ln .(1/ )
/
( / )
( / ):
%(100. )
100 0,01 100
100
i i i
dY
Y X U Vi phan X
dX
dY
thay doituyet doicuaY thay doituong doicua X
dX X
Y X X luong thay doituyet doicuaY Neuthay doicua X
X
tinh bang
X
X X
Y
X X
  




     
  
  

 
   
   
   
   
Yngh 2 2
ia kinh te cua β : Xthaydoi 1%, Ythaydoi(0,01β )don vi
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
175
Y = β1 + β2 ln X
Biến X, nhập số liệu dạng ln X
Biến Y, nhập bình thường
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
176
Năm GNP
(Y- Tỷ
USD)
Lượng
cung tiền
(X – tỷ
USD)
Năm GNP
(Y)
Lượng
cung
tiền
(X)
1973 1359,3 861,0 1981 3052,6 1795,5
1974 1472,8 908,5 1982 3166,0 1954,0
1975 1598,4 1023,2 1983 3405,7 2185,2
1976 1782,8 1163,7 1984 3772,2 2363,6
1977 1990,5 1286,7 1985 4014,9 2562,6
1978 2249,7 1389,0 1986 4240,3 2807,7
1979 2508,2 1500,2 1987 4526,7 2901,0
1980 2723,0 1633,1
2
2
ˆ 16329,21 2584,785ln 0,9831
2584,785 2585 : 1973 1987,
tan 1% tan 25,85
i i
Y X R
nghiala tu nam luong cung tien
g len binhquankeotheo g GNPkhoang tyUSD

  
  
Ví dụ C3.4
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
177
2
2
ˆ 16329,21 2584,785ln
0,9831
2584,785 2585 :
1973 1987,
tan ( ) 1%
tan ( ) 25,85
i i
Y X
R
nghiala
tu nam luong cung tien
g giam binhquan nam
keotheo g giam GNP khoang tyUSD

 

 

TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
178
II.4.c. Mô hình nghịch đảo
• Yi = β1 + β2 (1/Xi)
• X  ∞, β2 (1/Xi)  0 và Y
tiệm cận β1
• Áp dụng 1: Chi phí SX cố định
trung bình (AFC) và sản lượng:
AFC giảm liên tục khi sản lượng
tăng. Cuối cùng, sẽ tiệm cận với
trục sản lượng ở mức β1
• Áp dụng 2: Tỷ lệ thay đổi $ lương
và tỷ lệ thất nghiệp qua đường
cong Phillip
• Áp dụng 3: Đường chi tiêu Engel:
chi tiêu cho 1 hàng hoá với thu
nhập
* Dưới Mức thu nhập tới
hạn ( - β2 /β1 ) người
tiêu dùng không mua SP
này
* Mức tiêu dùng bão hoà (đã
thoả mãn), cao hơn mức
đó  không chi tiêu cho
SP này dù thu nhập có cao
đi nữa. Mức này là
đường tiệm cận β1
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
179
Ví dụ C3.5: Tỷ lệ thay đổi $ lương (Y) và tỷ lệ thất nghiệp (X) của
Anh giai đoạn 1950 - 1966
• Y t = - 1,4282 + 8,7243 (1/Xt) R2 = 0,3848
• β
1 = - 1,4282  Khi X tăng lên vô hạn, tỷ lệ giảm sút $ lương
không vượt quá 1,43 % năm
• R2 khá thấp nhưng β2 khác 0 có ý nghĩa thống kê và có
dấu đúng (Vì vậy không nên nhấn mạnh quá mức giá trị R2)
Nă
m
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
Y
(%)
1.
8
8.
5
8.
4
4.
5
4.
3
6.
9
8.
0
5.
0
3.
6
2.
6
2.
6
4.
2
3.
6
3.
7
4.
8
4.
3
4.
6
X
(%)
1.
4
1.
1
1.
5
1.
5
1.
2
1.
0
1.
1
1.
3
1.
8
1.
9
1.
5
1.
4
1.
8
2.
1
1.
5
1.
3
1.
4
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
180
Năm 50 51 52 53 54 55 56 57
Y
(%)
1.8 8.5 8.4 4.5 4.3 6.9 8.0 5.0
X
(%)
1.4 1.1 1.5 1.5 1.2 1.0 1.1 1.3
58 59 60 61 62 63 64 65 66
3.6 2.6 2.6 4.2 3.6 3.7 4.8 4.3 4.6
1.8 1.9 1.5 1.4 1.8 2.1 1.5 1.3 1.4
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
181
• Y t = - 1,4282 + 8,7243 (1/Xt)
R2 = 0,3848
• β
1 = - 1,4282  Khi X tăng lên vô hạn,
tỷ lệ giảm sút $ lương không vượt quá
1,43 % năm
• R2 khá thấp nhưng β2 khác 0 có ý
nghĩa thống kê và có dấu đúng (Vì vậy
không nên nhấn mạnh quá mức giá trị
R2)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
182
Cách (1). Sử dụng hàm Y = β1 + β2 X
(Hàm LIN)
Nhập biến X dưới dạng 1/X
Cách (2). Sử dụng hàm nghịch biến Y = β1
+ β2 (1/ X)
 Nhập biến X bình thường
(Hàm Nghịch biến: Máy 500, 570 MS 
chọn hàm INV (INVERSE)
Máy 570 ES, chọn hàm 1/X)
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
183
Tóm tắt một số hàm HQ 2 biến thông dụng
Hàm Phương trình Biên tế
(hệ số
góc)
Hệ số co dãn Ý nghĩa của hệ số
góc
Tuyến
tính
β 2 β2(X/Y) X tăng 1 đv, Y thay
đổi β2 đv
Tuyến
tính log
kép
β2(Y/X) β2
X tăng 1 %, Y thay
đổi β2%
Log – Lin β2Y β2X
X tăng 1 đv, Y thay
đổi 100β2 %
Lin - Log Y = β1 + β2 ln X β2(1/X) β2(1/Y)
X tăng 1%, Y thay đổi
(β2/100) đơn vị
Ng-đảo Y = β1 + β2 (1/X) - β2(1/X2) - β2(1/XY)
1 2
Y X
 
 
1 2
ln ln
Y X
 
 
1 2
lnY X
 
 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
184
Bài tập 1
Dựa vào số liệu hàng tháng từ
1/1978 đến 12/1987 người ta đề
nghị hai mô hình hồi qui:
1/ Yt = 0,00681 + 0,7581 Xt
Se = (0,02596) (0,27009)
t0 = (0,26229) (2,807)
p = (0,7984) (0,0186)
R2 = 0,4406
2/ Yt = 0,76214 Xt
R2 = 0,43684
Se = (0,265799)
t = (2,95408)
p = (0,0131)
• Với: Y – suất sinh lời hàng
tháng cổ phiếu thường của
Texaco (%)
• X – suất sinh lời thị trường
(%)
Yêu cầu
1/ Khác nhau giữa 2 mô hình?
2/ Chọn mô hình nào, tại sao?
3/ Giải thích hệ số góc của 2 mô
hình
4/ Có thể so sánh R2 của 2 mô
hình trên không, tại sao?
(Cho biết độ tin cậy = 95%; n =
10)
185
(1). Mô hình (1): Y = β1 + β2 X, nghĩa là
mô hình bình thường, có tung độ góc
Mô hình (2): Y = β2 X – là mô hình hồi quy
qua gốc tọa độ (β1 = 0)
186
(2). Để chọn mô hình nào phù hợp hơn, ta kiểm
định β1 trong mô hình (1).
H0: β1 = 0 ; H1: β1 ≠ 0
t0 = 0,26229
tα/2; (n-2) = t0,025 ; 8 = 2,306
t0 = 0,26229 < tα/2; (n-2) = 2,306  Chấp nhận H0
 β1 không có ý nghĩa thống kê
 Mô hình phù hợp hơn là mô hình đi qua gốc
tọa độ (mô hình 2)
187
(3). Ý nghĩa kinh tế của β2 trong hàm (2)
Yt = 0,76214 Xt
β2 = 0,76214 > 0  X và Y đồng biến. Khi suất sinh
lời của thị trường tăng (giảm) 1%, suất sinh lời của cổ
phiếu thường Texaco tăng (giảm) 0,76214%
* Phát biểu tương tự cho hàm (1)
(4). Không thể so sánh R2, do giá trị xấp xỉ nhau
(44,06 ~ 43,67) và công thức tính khác nhau
Bài tập 2
X 1000 1042 1092 1105 1110 1257 1749 1770
Y 1000 1023 1040 1087 1146 1285 1485 1521
1889 1974 2015 2260 2621 2777 2735
1543 1567 1592 1714 1841 1959 2033
Xem bảng số liệu dưới
đây. Với:
* Y – chỉ số giảm
phát GDP đối với
hàng nội địa (Y)
* X – chỉ số giảm
phát GDP đối với
hàng nhập khẩu giai
đoạn
1968 – 1982.
Để nghiên cứu quan hệ
giá nội địa và giá thế
giới, ta có 2 mô hình:
Yi = α1 + α2 Xi + Ui Yi
= βXi + Ui
Hãy ước lượng 2 mô
hình trên và chọn mô
hình nào thích hợp
hơn?
188
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
189
• Mô hình 1 • Mô hình 2
1 2
2
516,09 0,534
0,979
Y X
Y X
R
 
 
 

2
2
ô
0,795
0,9858
th
Y X
Y X
R




Kiểm định α1
1
0
1
0,025;13
0 0,025;13
ˆ 516,09
12,72
ˆ
( ) 40,56
2,16
12,72 2,16
t
se
t
t t


  

  
Bác bỏ H0 
α1 có ý
nghĩa thống
kê  Mô hình
bình thường
phù hợp hơn
Bài tập 3
1207
(1972)
1349,6
(1973)
1458,6
(1974)
1585,9
(1975)
1768,4
(1976)
1974,1
(1977)
2232,7
(1978)
2488,6
(1979)
2708
(1980)
3030,6
(1981)
3149,6
(1982)
3405
(1983)
3777,2
(1984)
4038,7
(1985)
4268,6
(1986)
4539,9
(1987)
4900,4
(1988)
5250,8
(1989)
5522,2
(1990)
5677,5
(1991)
• Trên đây là GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 1972 – 1991 tính theo Tỷ USD
hiện hành. Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Hoa Kỳ
trong giai đoạn trên.
(Hồi qui Y = ln(GDP: mô hình log - lin) theo thời gian t: t = 1; 2; 3…)
• Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
190
191
1977
( 6)
ˆ 2
* ln 7,085 0,0838 0,9872
* 0,0838 8,38%:
2
1972 1991, / tan 8,38%
* ln 7,085 ( 0)
1 0
7,085
ˆ 1193,92
0
1972, 1193,2
ˆ
* ln 7,085 0,0838*6 7,5878
1977
ˆ
1977
t
Y t R
i
Tu GDPthuc HoaKy g nam
Y t
Y e
Dau nam RGDP tyUSD
GDP Y
Y


 
  
 

  
  
 
  
 7,5878 1973,96 :1974,1 )
e tyUSD tyUSD
 
Bài tập 4
GNP
(1970 -
1976)
85.685 94.450 105.234 123.560 147.528 165.343 191.857
Lượng
cung $
9.077 10.178 11.626 13.320 14.555 16.566 17.889
GNP
(1977-
1984)
210.189 232.211 264.279 297.556 339.793 358.302 390.340 420.819
Lượng
cung $
19.381 21.328 22.823 24.254 25.379 25.541 28.137 28.798
Y(GNP), X(lượng cung $) của Canada giai đoạn 1970 – 1984. Hãy
sử dụng bảng số liệu trên để ước lượng mô hình:
Yt = β1 + β2 lnXt + Ut
Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
192
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
193
Bài tập 5
Y(GNP), X(lượng cung $) của Canada giai đoạn
1979 – 1984. Hãy sử dụng bảng số liệu trên để ước
lượng mô hình:Yt = β1 + β2 lnXt + Ut
Nêu ý nghĩa kinh tế các hệ số hồi quy
GNP
(1970 -
1976)
86.685 95.450 104.23 122.56 149.52 166.34 189.85
Lượng
cung $
10.077 10.678 11.026 12.620 14.85 16.566 17.489
GNP
(1977-
1984)
208.189 230.21 266.27 296.55 339.19 356.30 390.34 420.81
Lượng
cung $
18.781 21.328 23.223 24.35 25.239 25.12 28.137 28.798
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 194
Chương IV
Mô hình hồi qui bội
Gv Nguyễn Khánh Bình
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
Mô hình HQ 3 biến
Mô hình HQ K biến
Một số dạng hàm
Nội dung
TS. Hoàng Chí Cương
Bài giảng Kinh tế lượng 196
Các hiện tượng kinh tế
thường có hai hay nhiều
biến độc lập ảnh hưởng
lên một biến phụ thuộc
 Hồi quy nhiều biến
Ví dụ ?
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
197
I.1. PRF 3 biến E(Y/X2i, X3i) = β1 + β2 X2i + β3 X3i
• Yi – Biến phụ thuộc
• X2i, X3i – Biến độc lập
• β1 – Hệ số tự do (hệ số chặn).
β1 = Y khi X2= X3 = 0. Kết hợp thực tế
 giải thích phù hợp hơn.
• β2; β3 – Hệ số HQ riêng (hệ số góc
riêng phần) ảnh hưởng từng biến (β2;
β3) lên Y khi (X3; X2) giữ không đổi
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
198
I.2. Các giả thiết của mô hình
1. Giá trị trung bình Ui = 0 : E(Ui /X2i ;X3i ) = 0
2. Phương sai các Ui không đổi:
3. Không có tự tương quan giữa các Ui
4. Không có quan hệ tuyến tính rõ ràng giữa 2
biến giải thích
5. Ui có phân phối chuẩn
2

2
( )
i
Var U 

( ; ) 0 ,
Cov Ui Uj i j
 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
199
I.3. Ước lượng các tham số
1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS
2. Công thức
1 2 2 3 3
2
2 3 3 2 3
2 2 2 2
2 3 2 3
2
3 2 2 2 3
3 2 2 2
2 3 2 3
ˆ ˆ
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )
: ;
( 2;3)
i i i i i i i
i i i i
i i i i i i i
i i i i
i i ti ti t
Y X X
y x x y x x x
x x x x
y x x y x x x
x x x x
Trong do y Y Y x X X
t
  


  






   

   
  
   
  
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
200
Ví dụ 1: Khảo sát 12 cửa hàng cùng công ty.
Yi – Doanh số bán hàng (tr đ); X2i (tr đ) – Chi phí
chào hàng; X3i (tr đ) – Chi phí quảng cáo
Yi X2i X3i
1270 100 180
1490 106 248
1060 60 190
1626 160 240
1020 70 150
1800 170 260
Yi X2i X3i
1610 140 250
1280 120 160
1390 116 170
1440 120 230
1590 140 220
1380 150 150
Hãy Ước lượng hàm HQ Yi/X2i; X3i
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
201
Hàm 3 biến (Yi / X2i, X3i)
Hàm 2 biến (Yi / X2i)
+
Hàm 2 biến (Yi / X3i)
=
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
202
Sử dụng máy tính
(1). Bước 1: Nhập X2, Y  Tính 3 đại
lượng :
 
 
2 2 2
i i
2 2 2
2i 2i 2
y = Y -n(Y)
x = X -n(X )
 
i 2i i 2i 2
y x = YX -nYX
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
203
(2). Bước 2: Nhập X3, Y  Tính 2 đại
lượng
 
i 3i i 3i 3
y x = YX -nYX
 
2 2 2
3i 3i 3
x = X -n(X )
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
204
(3). Bước 3: Nhập X3, X2
; ;
  
2i 3i 2i 3i 2 3
2 3
x x = X X -nX X
X X Y
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
205
(4). Bước 4: Tính các
tham số hồi quy
• Một số đại lượng
206
2
2
3
2 2
2 3
2 3
2 3
2
3
16956; 1452 ;
2448 ; 24549576
188192 ; 518504
2128740 ; 3542360
303608
16956 1452
1413 ; 121
12 12
2448
204
12
i i
i i
i i
i i i i
i i
Y X
X Y
X X
X Y X Y
X X
Y X
X
 
 
 
 

    
 
 
 
 
 

2 2
2 2
2
2 2
3
2
3
2 3
24549576 12*(1413) 590748
188192 12*(121) 12500
518504 12*(204) 19112
2128740 12*121*1413 77064
3542360 12*204*1413 83336
303608 12*121*204 7400
i
i
i
i
i i
i i
y
x
x
x y
x y
x x
  
  
  
  
  
  






207
Đáp án 1
208
2 2
3 2
1
1
2 3
77064*19112 83336*7400
ˆ 4,64951
12500*19112 (7400)
83336*12500 77064*7400
ˆ 2,560152
12500*19112 (7400)
ˆ 1413 4,64951*121 2,560152*204
ˆ 328,1383
ˆ 328,1383 4,64951 2,560152
i i i
Y X X





 


 

  

   
209
Ý nghĩa kinh tế các HSHQ
(Giả sử các yếu tố khác không đổi)
1/ Y = β1= 328,1383 = Ymin (khi X2 = X3
= 0). Nghĩa là, khi không quảng cáo
và không chào hàng, doanh số bán
hàng tối thiểu trung bình là 328, 1383
triệu đồng tháng
210
2/ β2 ~ 4,65 > 0  chi phí chào
hàng và doanh số bán hàng đồng
biến: Nếu giữ nguyên chi phí quảng
cáo, khi chi phí chào hàng tăng
(giảm) 1 triệu đồng / tháng, doanh
số bán hàng sẽ tăng (giảm) trung
bình 4,65 triệu đồng / tháng
211
3/ β3 ~ 2,56 > 0  chi phí quảng
cáo và doanh số bán hàng đồng biến:
Nếu giữ không đổi chi phí chào hàng,
khi tăng (giảm) chi phí quảng cáo 1
triệu đồng / tháng, doanh số bán
hàng sẽ tăng (giảm) trung bình 2, 56
triệu đồng / tháng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
212
Bài tập 2: Một mẫu gồm 12 quan sát:
Yi – Doanh số bán hàng (tr đ); X2i (ngàn đ/SP) – Giá bán sản
phẩm; X3i (tr đ) – Thu nhập của người tiêu dùng
Yi X2i X3i
1270 108 8,5
1490 106 8,0
1060 130 7,3
1626 115 9,6
1020 140 8,2
1800 130 9,4
Yi X2i X3i
1610 140 10,5
1280 128 6,7
1390 116 6,2
1440 120 8,7
1590 140 9,1
1380 150 8,6
Hãy Ước lượng hàm HQ Yi/X2i; X3i
Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
213
2
2
2
2
3
2
3
2 3
590748
2170,917
16,62
2429
1880,2
50,6
i
i
i
i
i i
i i
y
x
x
x y
x y
x x












Ta có:
Đáp án 2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
214
2 2 2
2 3 2 3
2
2 3 3 2 3
2 2 2 2
2 3 2 3
2
3 2 2 2 3
3 2 2 2
2 3 2 3
: ( )( ) ( ) 33520,263
( )( ) ( )( ) 135508,1
ˆ 4,042
( )( ) ( ) 33520,263
( )( ) ( )( ) 4204663,6
ˆ
( )( ) ( )
i i i i
i i i i i i i
i i i i
i i i i i i i
i i i i
Ta co x x x x
y x x y x x x
x x x x
y x x y x x x
x x x x


 
 
   


 

  
   
  
   
  
1 2 2 3 3
6
125,43
33520,263
ˆ ˆ ˆ 872,382
ˆ 872,382 4,042 125,43
2 3
Y X X
Y X X
i i i
  

   
   
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
215
Ý nghĩa kinh tế các HSHQ
(1). β1 = 872,382
Doanh thu trung bình thấp nhất là 872,382 triệu đồng / tháng
(2). β2 = - 4,042 < 0  Giá bán SP và Doanh thu nghịch biến 
Phù hợp với lý thuyết kinh tế
Khi thu nhập (X3) của người tiêu dùng không đổi, giá bán sản phẩm
tăng (giảm) 1 nghìn đồng / SP  doanh thu giảm (tăng) 4,042 triệu
đồng / tháng
(3). β3 = 125,43 > 0  Thu nhập người tiêu dùng và doanh thu bán
hàng đồng biến  phù hợp với lý thuyết kinh tế
Khi giá bán SP không đổi (X2), nếu thu nhập tăng (giảm) 1 triệu
đồng / tháng  doanh thu tăng (giảm) 125,43
triệu đồng / tháng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
216
(1). Ymin= β1 = 872,382
(khi X2=X3= 0)
Doanh thu trung bình thấp
nhất là 872,382 triệu đồng /
tháng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
217
(2). β2 = - 4,042 < 0  Giá
bán SP và Doanh thu nghịch
biến  Phù hợp với lý thuyết
kinh tế
Khi thu nhập (X3) của người
tiêu dùng không đổi, giá bán
sản phẩm tăng (giảm) 1 nghìn
đồng / SP  doanh thu giảm
(tăng) 4,042 triệu đồng / tháng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
218
(3). β3 = 125,43 > 0  Thu nhập người
tiêu dùng và doanh thu bán hàng đồng
biến  phù hợp với lý thuyết kinh tế
Khi giá bán SP không đổi (X2), nếu thu
nhập tăng (giảm) 1 triệu đồng / tháng 
doanh thu tăng (giảm) 125,43 triệu
đồng / tháng
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
219
2 2 2 2
2 3 3 2 2 3 2 3 2
1 2 2 2
2 3 2 3
2
2
2
1
ˆ
( ) .
( )
: ,
19085,33
ˆ 2120,592
3 12 3
i i i i
i i i i
X x X x X X x x
Var
n x x x x
Trong do phuong saicuaUi nhung chuabiet
RSS
thaybang
n
 


 
 
 
 

 
 

  
 
  
  
I.4. Phương sai các HSHQ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
220
2
3 2
2 2 2 2
2 3 2 3
2
2
2 2
3 2 2 2
2 3 2 3
2
ˆ
( )
( )
19112*2120,592
0,220097
12500*19112 (7400)
ˆ
( )
( )
12500*2120,592
0,143952
12500*19112 (7400)
i
i i i i
i
i i i i
x
Var
x x x x
x
Var
x x x x
 
 


 



 


  

  
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
221
I.5. Hệ số xác định HQ bội R2
 

   


  

 

  

  
 


2
2 2 2 3 3
2 2 2
2
2
2
2 2
2 2 2 2
ˆ ˆ
1
( )
/ ( )
1
/ ( 1)
( Ajusted R squared)
1
: 1 (1 )
( : )
i i i i i
i i
i
i
e y x y x
ESS
R
TSS y Y n Y
e n k
R
y n
R R cohieuchinh
n
R vaR colienquan R R
n k
k sothamso
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
222
2 2
2
2 2 3 3
( )
24549576 12*(1413) 590748
ˆ ˆ
4,64951*77064 2,560152*83336
571662,67
590748 571662,67
19085,33
i
i i i i
TSS Y n Y
ESS y x y x
RSS TSS ESS
 
 
  
 
 

 
 


 
223
   







2 2
2 2
2
: * 1: 1
* ; ( 0)
+Theâ
m bieá
n ñoä
c laä
p X :
1./ R t ng
2./ Kieå
m ñò
nh HSHQcuû
a bieá
n X
(HSHQ khaù
c khoâ
ng coù
yù
nghó
athoá
ngke)
Bieá
nX caà
nthieá
t
k
k
k
Tínhchaá
t k R R
R luoâ
ndöông R coù
theå
aâ
m chon
vaomohinh
aê
ñ avaø
omoâ
hình
ö
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
224
Ví dụ: so sánh & dựa vào kiểm
định  chọn hàm HQ
  

   
    
2
2 2
2 2
2 3
2 2
3 3
2 2 2
3 2
* 2 ( / ):
0,80425 0,78467
3 ( / , ):
571662,67
0,9677 0,9605
590748
0,9605 0,78467 t n
bieá
n bieá
n
bieá
n bieá
n
bieá
n bieá
n
HQ bieá
n Y X
R R
HQ bieá
n Y X X
R R
R R R coùaê gleâ
n
2
R
Bước 1: So sánh 2
R
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
225
 


 
    


0 3 1 3
3
0 0,025(9)
3
0 3
* : : 0; : 0
ˆ
2,560125
ˆ 6,748 2,262
( ) 0,37941
:
3
Kieå
mñinh H H
t t
se
baù
cboû
H ñöabieá
nX vaø
o
moâ
hìnhlaø
caà
nthieá
t Choï
nhaø
m bieá
n
Bước 2: Kiểm định HSHQ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
226
 

 





2
2
1
SO SAÙ
NH R
phaû
i cuø
ng côû
maã
u (n)
cuø
ng soá
bieá
n ñoä
c laä
p
Neá
u khaù
c soá
bieá
n ñoä
c laä
p phaû
i söû
duï
ng R
Bieá
n Y phaû
i cuø
ng daï
ng
Caù
c bieá
n ñoä
c laä
p coù
theå
khaù
c daï
ng
VD: lnY =
i

  

 

2 2 3 3
1 2 2 3 3
:Y =
.
i i i
i i i i
X X
vôù
i X X
khoâ
ngsosaù
nhñöôï
c
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
227
1.6. Khoảng tin cậy các HSHQ


  





 
   
/2;( 3)
/2;( 3) 0,025;9
2
3
ˆ ˆ
. ( )
1: 5% 2,262
?
?
j j n j
n
KTC t se
TheoVi du t t
KTC
KTC
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
228



  
  

  

2
2
3
4,64951 2,262* 0,46918
(3,588 5,711)
: giu chi phi QCkhong doi, chi phi chao hang
tang 1 trieu /nam
doanh so ban hang tang tu 3,588 den 5,711 trieu/nam
2,560152 2,262* 0,379407
KTC
KTC
Y nghia1

 

3
(1,702 3,418)
: giu chi phi CH khong doi, chi phi quangcao
tang 1 trieu /nam
doanh so ban hang tang tu 1,702 den 3,418 trieu/nam.
Y nghia2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
229
1.7. Kiểm định HSHQ
• Bước 1: H0 βj = 0; H1: βj ≠ 0
• Bước 2:
• Bước 3:


 
0
ˆ
1;2;3
ˆ
( )
j
j
t j
se
/2;( 3)
n
t 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
230
0 /2;( 3) 0
0 /2;( 3) 0
*
0
*
0
n
j
j i
n
j
j i
t t baù
cboû
H
X thöï
csöïcoù
aû
nhhöôû
ngñeá
nY
t t chaá
pnhaä
nH
X khoâ
ngcoù
aû
nhhöôû
ngñeá
nY






 
 

 
 

Bước 4:
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
231



 

 

2
0
2
0,025;(9)
0 0,025;(9) 0
ˆ
* ˆ
( )
4,64951
9,911
0,469148
* 2,262
*
t
se
t
Vì t t baù
cboû
H
chi phi quaû
ngcaù
othöï
csöïcoù
aû
nhhöôû
ngñeá
ndoanhsoá
baù
nhaø
ng
• Ví dụ C.4: kiểm định β2
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
232
1.8. Kiểm định giả thiết đồng thời
Các bước

 
 

   
  



2
0 2 3 0
2
1 2 3
2
0 2
(2; 3)
* : 0 : 0
: 0 0( 0)
( 3)
*
2(1 )
* n
H H R
H hoac R
R n
F
R
F
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
233





 
 

 
 

0 (2; 3) 0
2 3
0 (2; 3) 0
* 1:
( 2;3)
0
* 2:
( 2;3)
n
j
n
k
Truong hop F F bacboH
cactham so j khongdongthoi
bang X hoacX thucsucoanhhuongleny
Truong hop F F chapnhanH
cacbienX k khongcoanhhuongleny
mohinhkhong phuhop
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
234


 


  
 

0
2
0,01;(2;9)
0 0,01 0
2
3
0,9677(12 3)
* 134,79
2(1 0,9677)
( 0,9677)
* 1% 8,02
*
:
( )
( )
F
voi R
Voi F
F F bacboH
ham hoi quy phu hop chi phi
chaohang X hoacchi phi
quangcao X coanhhuong
lendoanhsoban
• Ví dụ
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
235
II. 1. Hồi qui tuyến tính k biến
1 1 1
2 2 2
... ... ...
n n n
Y U
Y U
Y U
Y U




     
     
     
  
     
     
     
     
   
   
   
   
     
     
     
     
1 2 2 3 3
1 1 2 21 3 31 1 1
2 2 2 22 3 32 2 2
2 2 3 3
* ...
* :
...
...
...............................................................
...
i i i k ki i
k k
k k i
n n n n k kn in
Y X X X U
Coù
nquansat
Y X X X U
Y X X X U
Y X X X U
21 31 1
22 32 2
2 3
1 ...
1 ...
... ... ... ... ...
1 ...
k
k
n n kn
X X X
X X X
X
X X X
 
 
 
  
 
 
 
 
.
Y X U

 
TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng
236
2.2 Ước lượng các tham số hồi qui
• Ta có:
1
2 3
2
2 2 2 3 2
2
2 3
1
ˆ
( )
......
....
.... ..... .... .... .....
....
:
( ) :
T T
i i ki
T i i i i i ki
ki ki i ki i ki
T
T T
X X X Y
n X X X
X X X X X X
Vôù
i X X
X X X X X X
X matraä
nXchuyeå
nvi
X X matraä
nnghichñaû
ocuû
aX X
 


 
 
 
  
 
 
 
  
   
   
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt
BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt

More Related Content

What's hot

uoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keuoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keneodactue
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1LE THANH CONG
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhThanh Hoa
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báoChương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báoLe Nguyen Truong Giang
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iTrần Chính
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệunguoitinhmenyeu
 
Trường phái tân cổ điển
Trường phái tân cổ điểnTrường phái tân cổ điển
Trường phái tân cổ điểnHuy Nguyễn Tiến
 
Bài giảng thống kê kinh tế
Bài giảng thống kê kinh tếBài giảng thống kê kinh tế
Bài giảng thống kê kinh tếnataliej4
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Hoc thuyet gia tri thang du
Hoc thuyet gia tri thang duHoc thuyet gia tri thang du
Hoc thuyet gia tri thang duNguyễn Trung
 

What's hot (20)

Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
uoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong keuoc luong tham so thong ke
uoc luong tham so thong ke
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
 
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hìnhBài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
Bài giảng qui hoạch tuyến tính phương pháp đơn hình
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báoChương 1: Giới thiệu chung về dự báo
Chương 1: Giới thiệu chung về dự báo
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
 
PpBAI THUYET TRINH THAY VUONG TIEU DOI 3
PpBAI THUYET TRINH THAY VUONG TIEU DOI 3PpBAI THUYET TRINH THAY VUONG TIEU DOI 3
PpBAI THUYET TRINH THAY VUONG TIEU DOI 3
 
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
 
Trường phái tân cổ điển
Trường phái tân cổ điểnTrường phái tân cổ điển
Trường phái tân cổ điển
 
Bài giảng thống kê kinh tế
Bài giảng thống kê kinh tếBài giảng thống kê kinh tế
Bài giảng thống kê kinh tế
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
Hoc thuyet gia tri thang du
Hoc thuyet gia tri thang duHoc thuyet gia tri thang du
Hoc thuyet gia tri thang du
 

Similar to BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt

KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdf
KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdfKT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdf
KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdfHongLongPhm6
 
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượng
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượngChương 1: Nhập môn Kinh tế lượng
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượngBuiHoangNgoc
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdfBài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdfHuynMai68
 
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdfBài giảng Kinh tế vi mô 1.pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdfBiTYnNhii
 
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdfChuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdfNhiYn745446
 
ChươNg 1 Va Ba Po
ChươNg 1 Va Ba PoChươNg 1 Va Ba Po
ChươNg 1 Va Ba Poguest800532
 
03 eco102 bai1_v2.0013107216
03 eco102 bai1_v2.001310721603 eco102 bai1_v2.0013107216
03 eco102 bai1_v2.0013107216Yen Dang
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdfNhtLmNguyn3
 
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression viezorro19
 
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptxdanysantianio2011
 
Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Học Huỳnh Bá
 
2. thongkekinhte
2. thongkekinhte2. thongkekinhte
2. thongkekinhteNguyen Hien
 
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptxvietnam5hayday
 

Similar to BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt (20)

KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdf
KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdfKT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdf
KT vi mô- bài 1 chuong 1LMS.pdf
 
Dummy
DummyDummy
Dummy
 
Chuong I done.pptx
Chuong I done.pptxChuong I done.pptx
Chuong I done.pptx
 
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượng
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượngChương 1: Nhập môn Kinh tế lượng
Chương 1: Nhập môn Kinh tế lượng
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdfBài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (1).pdf
 
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdfBài giảng Kinh tế vi mô 1.pdf
Bài giảng Kinh tế vi mô 1.pdf
 
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdfChuong 1. Ly thuyet cau.pdf
Chuong 1. Ly thuyet cau.pdf
 
ChươNg 1 Va Ba Po
ChươNg 1 Va Ba PoChươNg 1 Va Ba Po
ChươNg 1 Va Ba Po
 
03 eco102 bai1_v2.0013107216
03 eco102 bai1_v2.001310721603 eco102 bai1_v2.0013107216
03 eco102 bai1_v2.0013107216
 
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf
 
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression vie
 
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docxLÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
LÝ THUYẾT PROTOCOL.docx
 
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Sinh Viên Kinh Tế Tại Kí Túc Xá 43-45 Nguyễn Chí T...
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 
PPNCKT_Chuong 1
PPNCKT_Chuong 1PPNCKT_Chuong 1
PPNCKT_Chuong 1
 
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
05072024. Slide bài giảng kinh tế lượng tài chính.pptx
 
Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)Bài giảng thống kê (chương i)
Bài giảng thống kê (chương i)
 
2. thongkekinhte
2. thongkekinhte2. thongkekinhte
2. thongkekinhte
 
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx
2014-ftu2-c6_xacsuatthongke_toandaihoc.pptx
 

Recently uploaded

Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tư
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tưBài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tư
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tưlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAY
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAYTIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAY
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAYlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức tại Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức  tại Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo và bồi dưỡng viên chức  tại Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức tại Đài Truyền hình Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảilamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình SơnNăng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơnlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx20010347
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang t...
 
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
Luận văn 2024 Thu hút khách du lịch quốc tế Nghiên cứu cho trường hợp của Việ...
 
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
Luận văn 2024 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam - Nghiên c...
 
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tư
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tưBài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tư
Bài tiểu luận kết thúc học phần Quản lý dự án đầu tư
 
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
ĐẦU TƯ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG ĐỂ CHUY...
 
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAY
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAYTIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAY
TIỂU LUẬN THỰC TRẠNG TRIỂN KHAI BẢO HIỂM Y TẾ TOÀN DÂN HIỆN NAY
 
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức tại Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức  tại Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo và bồi dưỡng viên chức  tại Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo và bồi dưỡng viên chức tại Đài Truyền hình Việt Nam
 
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tảiNâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
Nâng cao năng lực của cán bộ thanh tra tại Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
 
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
Báo cáo tốt nghiệp Chia tài sản chung của vợ chồng khi ly hôn – Thực tiễn thi...
 
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình SơnNăng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
Năng suất cảm nhận và ứng dụng tại Công ty lọc hóa dầu Bình Sơn
 
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA DU KHÁCH ĐỐI VỚI ...
 
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
GIÁO DỤC LÒNG NHÂN ÁI CHO HỌC SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO Ở TRƯỜNG THCS...
 
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
Quản lý hoạt động Marketing tại Công ty Dịch vụ MobiFone khu vực 1
 
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệpHướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
Hướng dẫn viết dàn ý của luận văn tốt nghiệp
 
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Bất đ...
 
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...
Nghiên cứu về sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hà...
 
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...
Luận văn 2024 Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần xây dựng...
 
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận ánHow To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
How To Structure Your Thesis/Xây dựng cấu trúc luận án
 
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...
Sự hài lòng và gắn kết của tiếp viên hàng không đối với hãng hàng không Vietn...
 

BÀI GiẢNG HỌC PHẦN KINH TẾ LƯỢNG HCC.ppt

  • 1. Qd = -3.05X + 43.81 Primary data/Secondary data/Big data AMOS SPSS STATA 1
  • 2. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 2 BÀI GiẢNG KINH TẾ LƯỢNG GV: TS. Hoàng Chí Cương Khoa QTTC – ĐHHH Việt Nam
  • 3. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 3 THÔNG TIN MÔN HỌC - Mã học phần: - Thời lượng: 45 tiết - Có tiểu luận - Môn bắt buộc ở bậc đại học đối với các ngành thuộc khối kinh tế như: QTKD, KT, TCNH, TMDL - Điều kiện tiên quyết: tốt nhất, học sau các môn Toán cao cấp, Xác suất thống kê, Nguyên lý thống kê, Quy hoạch tuyến tính, Đại số tuyến tính, Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô
  • 4. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 4 MỤC TIÊU MÔN HỌC Cung cấp cho sinh viên các ngành quản trị, kế toán, tài chính, thương mại những kiến thức về quy trình khảo sát một hiện tượng kinh tế, xã hội. Nắm bắt những kỹ năng về điều tra thực tế, thu thập thông tin, số liệu. Qua thực hành sử dụng phần mềm EVIEWS 5.1 hoặc 6.0, sinh viên có thể trang bị cho mình kỹ năng xử lý số liệu. Quan trọng hơn, dựa vào lý thuyết Kinh tế lượng, sinh viên có thể đọc hiểu kết quả do xử lý số liệu bằng EVIEWS, từ đó nêu ra những nhận xét, rút ra những kết luận về bản chất của hiện tượng nghiên cứu. Cuối cùng là đề xuất những dự báo, ứng dụng trong thực tế công tác để phân tích một vấn đề kinh tế, hỗ trợ việc ra quyết định.
  • 5. 5 I. Kinh tế lượng cơ bản  Khái quát về kinh tế lượng  Mô hình hồi qui hai biến  Mở rộng mô hình hồi qui hai biến  Mô hình hồi qui bội  Hồi qui với biến giả PHẦN I (40 tiết)
  • 6. 6 II. Kinh tế lượng cơ sở  Đa cộng tuyến  Phương sai thay đổi  Tự tương quan  Chọn mô hình  Dự báo PHẦN II (5 tiết)
  • 7. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 7 Yêu cầu • Kiến thức kinh tế + Vi mô + Vĩ mô • Căn bản toán cao cấp: Đạo hàm, Hàm số: hàm bậc 1, bậc 2, bậc 3, log, mũ,… • Căn bản xác suất, thống kê (thống kê mô tả, ước lượng, kiểm định, …) • Đại số ma trận
  • 8. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 8 Hoạt Động Học Tập Trên lớp Ngoài giờ lên lớp - Diễn giảng - Đối thoại - Bài tập theo nhóm - Trình bày tiểu luận Thực hiện tiểu luận theo nhóm:  Khảo sát một hiện tượng kinh tế  Sử dụng phần mềm EVIEWS 5.1 hoặc 6.0, SPSS, EXCEL để xử lý số liệu và phân tích kết quả Calculator: fx 500, 570 ES, MS. Hoặc các máy khác có tính thống kê, ma trận.
  • 9. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 9 Đánh giá  Kiểm tra chuyên cần  Kiểm tra giữa kỳ  Tiểu luận  Thi kết thúc môn học
  • 10. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 10 Tài liệu tham khảo • ĐHKT TP HCM – ThS. Phạm Trí Cao + các đồng nghiệp, Giáo trính Kinh tế lượng (Lý thuyết + Bài tập) + Bài tập • ĐHCN TP HCM – TS. Nguyễn Phú Vinh, Giáo trình Kinh tế lượng • Basic Econometric – Damodar N. Gujarati, McGraw – Hill • ĐHKT TP HCM – Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Nguyên lý thống kê • ĐHCN TP HCM – TS. Nguyễn Phú Vinh, Giáo trình Xác suất Thống kê (lý thuyết & Bài tập)
  • 11. 11 Chương I KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ LƯỢNG Hoàng Chí Cương, PhD. Khoa QT-TC / ĐHHH Việt Nam
  • 12. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 12 Chương 1 – Khái quát về Hồi qui hai biến 1. Một số khái niệm 2. Bản chất của phân tích hồi qui 3. Thông tin & Số́ liệu cho phân tích hồi qui 4. PRF và SRF 5. Phương pháp bình phương bé nhất
  • 13. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 13 1.1. Vài khái niệm cơ bản Kinh tế lượng (Econometrics): đo lường kinh tế. Thống kê + số liệu  mô hình toán học  phân tích định lượng  dự báo các biến số kinh tế.
  • 14. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 14 Sơ đồ khảo sát một hiện tượng kinh tế bằng giải pháp kinh tế lượng
  • 15. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 15 Qd = 90 - 20P Qs = 10*P/Y = aX Y = -20X + 90 Dependent variable Independent/Y = 2X + 1 X= 1 => Y = 3 X = 2 => Y = 5 Positive relationship/negative Qd Q Qs Q* P* P
  • 16. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 16 1.2. Bản chất của phân tích hồi qui • Bản chất: Phân tích sự phụ thuộc của biến được giải thích (Explained Variable) hay biến phụ thuộc (Dependent Variable) với một hay nhiều biến giải thích (Explanatory Variable) hay biến độc lập (Independent variable). • Cơ sở: Ước lượng giá trị trung bình biến phụ thuộc (Y) dựa vào giá trị đã biết của biến độc lập (X). • Regression
  • 17. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 17 GDP, GNP, GDP per capita Law on Gravitation/m Object 1 World development indicator F
  • 18. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng variable/ PCI PAPI regression/linear/variance • Y = aX + cZ + … + b + uit internship hệ số chặn • ; R2 = 0.6 = 60% -40% • X= 1 Y = 2X + 1=> Y = 3; • X = 2 => Y = 5 /observation • Positive/negative relationship • Coefficient/variable • Chi tiêu = 1,05TN + 0,7/ Qd = 90-20.P • Qs = 10.P + 5 18
  • 19. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng Giả thiết 1 mô hình nghiên cứu (econometric model) • Các biến có giá trị tb (mean), psai (variance), hiệp psai ko đổi. -> Chuỗi phải dừng (stationary), Uit E(uit) = 0, psai ko đổi - Các biến độc lập ko được tương quan (bị đa cộng tuyến-multicollinearity) 19
  • 20. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng stationary • xtunitroot llc LnEXPORTvnjt • dfuller LnXKHP, lag (0) • Ko dừng, sai phân • generate D_XK = d.LnXKHP-differential 20
  • 21. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 21 Ñ o à t h ò b i e å u d i e ã n m o á iq h e ä g i ö õ a c h it i e â u v a ø t h u n h a ä t h u n h a ä p chi t i e âu 4 0 6 0 8 0 1 0 0 1 2 0 1 4 0 1 6 0 1 8 0 2 0 0 2 2 0 6 0 1 0 0 1 4 0 1 8 0 2 2 0 2 6 0 3 0 0
  • 22. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 22 1.3. Một số Ví dụ • Chi tiêu & thu nhập • Giá bán & Mức cầu sản phẩm • Doanh số bán & chi phí chào hàng • Thời gian tự học & kết quả học tập • Lãi suất cho vay & mức cầu vay vốn • Thâm niên công tác & thu nhập công nhân • Diện tích nhà & giá bán nhà • Giá bán/Chi phí SX/Lợi nhuận Hãy chỉ ra biến phụ thuộc và biến độc lập trong mỗi cặp biến sau đây:
  • 23. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 23 1.4. Các mối quan hệ • Hồi qui - Đo mức độ kết hợp tuyến tính giữa biến phụ thuộc & biến độc lập - Nhằm ước lượng biến phụ thuộc (đl ngẫu nhiên) dựa trên biến độc lập đã biết (đl phi ngẫu nhiên) • Tương quan Không phân biệt các biến, các biến có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau • Nhân quả
  • 24. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 24 2. 1. Số liệu cho phân tích hồi qui Số liệu theo thời gian (Time Series Data): Cùng địa phương, khác thời kỳ: ngày, tuần, tháng, quý, năm … Số liệu chéo hay Số liệu theo không gian (Cross – Section Data): cùng thời kỳ, khác địa phương Số liệu bảng hỗn hợp (Panel Data): gồm cả 2 loại trên/Tăng quan sát/ước lượng chuẩn. Nguồn số liệu: - Thực nghiệm: kỹ thuật, khoa học, tự nhiên - Phi thực nghiệm: tài liệu, internet, điều tra thực tế
  • 25. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 25 2.2. Nhược điểm của số liệu Chất lượng số liệu không tốt, do:  Sai số quan sát, bỏ sót  Phi thực nghiệm  Sai số đo lường  Thực nghiệm  Điều tra: kỹ thuật, nghệ thuật khai thác  Thông tin bí mật, khó thu thập
  • 26. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 26 3.1. Tổng thể và mẫu Tổng thể (Total population): chứa nhiều phần tử, có chung một số đặc tính  Mẫu (Sample): một phần của tổng thể Tổng thể Mẫu Toàn bộ: khoảng 2 triệu cư dân tp HP Một nhóm: chọn ngẫu nhiên 1000 người Toàn thể 15.000 SV trường ĐHHH VN, tp HP Một nhóm: 200 SV thuộc các khoa, viện Tất cả chai bia SX từ nhà máy bia HN năm 2019: 1,5 triệu 200 chai bia được chọn ngẫu nhiên
  • 27. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 27 15.000 sinh viên các khoa viện ĐH Hàng hải Việt Nam 200 sv Tổng thể/Total population Mẫu/ Sample size
  • 28. 3.2. Hàm hồi qui tổng thể (PRF – Population Regression Function): E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi + β3F • PRF chỉ có 1 biến độc lập  hồi qui đơn hay hồi qui 2 biến. • PRF có 2 hay nhiều hơn 2 biến độc lập  hồi qui bội hay hồi qui đa biến. • Xác định dạng PRF: lý thuyết kinh tế + đồ thị phân tán + kiểm định sự thích hợp dạng hàm hồi qui: • Dạng xác định: E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi • Dạng ngẫu nhiên: E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi + Ui ; E(ui) = 0 Với Ui: nhiễu  yếu tố độc lập khác không đưa vào mô hình • Expectation (ui) = 0; Var (ui) constant 28
  • 29. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 29 3.3. Hàm hồi qui tuyến tính E (Y/Xi) = β1 + β2 Xi + Ui  β1 , β2  hệ số hồi qui (tham số, thông số- coefficient)  β1  tung độ gốc (hệ số chặn-internship) (y = β1 khi X = 0), cần kết hợp lý thuyết kinh tế, giải thích hợp lý hơn.  β2 hệ số góc = độ dốc  y thay đổi bao nhiêu đơn vị khi x tăng (giảm)1 đơn vị, khi các yếu tố khác không đổi (Holding other factors unchanged).
  • 30. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 30  Ui = Yi – E(Y/Xi ) Đ.lượng ngẫu nhiên – Sai số ngẫu nhiên – Nhiễu trắng (white noise)  Ui đại diện cho các biến khác (ngoài các biến có trong mô hình), ảnh hưởng của chúng đến Y rất nhỏ. Ví dụ: “Chi tiêu – Thu nhập”, có thể có các yếu tố khác chi phối như: số con trong gia đình, giới tính, tuổi, vật giá … equation/model/function
  • 31. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 31 White noise: Nhiễu trắng/nhiễu thuần
  • 32. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 32 X Y β2 β1 Y = β1 + β2X
  • 33. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 33 β1 Internship: Hệ số chặn/tung độ gốc của biến PT
  • 34. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 34 4.4. Hàm hồi qui mẫu (SRF – Sample Regression Function) Thực tê,́ không thể điều tra toàn bộ tổng thể (số phần tử tổng thể quá lớn trở ngại thời gian, chi phí…)  Điều tra mẫu  ước lượng giá trị trung bình biến  Với: 1 2 1 2 ˆ ˆ ˆ, , : ( ) ( / ), , i Y uoc luong diem khong chech point Estimator cua E Y X     1 2 ˆ ˆ ˆ i i Y X     Ước lượng điểm không chệch của
  • 35. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng Kiểm định giả thiết: alpha = 5%, 10%, 15% • Ho: Hệ số beta mũ 2 = 0 (null hypothesis) • H1: Hệ số beta mũ 2 khác không • Bác Ho chấp H1: • Biến X có ý nghĩa thống kế ở mức 1%. • -> X có tác động tới Y. • DO p-value của Beta mũ 1 = 0,04 < alpha = 0,05, beeta mũ 1 có ý nghĩa thống kê. 35
  • 36. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng Tồn tại mô hình hồi quy: • CT = 0,97*TN - 67,58 36
  • 37. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 37 SRF PRF Mẫu Tổng Thể Ước Lượng
  • 38. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 38 Ví dụ: Khảo sát mối liên hệ giữa thu nhập (triệu đ/tháng) và chi tiêu cá nhân (triệu đ/tháng) trên một mẫu 8 quan sát: Thu nhập (X) 8.0 10.0 5.0 3.0 4.0 4.0 6.0 12.0 Chi tiêu (Y) 6.0 7.0 5.0 3.7 3.2 3.6 5.0 9.0 4. Phương pháp bình phương bé nhất bình thường (OLS – Ordinary Least Square)
  • 39. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 39 1.Số liệu biểu đồ phân tán = đám mây toạ độ – Mỗi điểm, 1 toạ độ x, y 2.Từ biểu đồ phân tán, các điểm toạ độ (X,Y) được HỒI QUI về 1 đường thẳng 3.Mỗi điểm toạ độ có một khoảng cách khi chiếu xuống đường thẳng 4.Phương pháp OLS = tổng bình phương các khoảng cách  min  Hàm hồi qui Trọng tâm phương pháp OLS
  • 40. 40
  • 41. 41
  • 42. • Y = aX + b • Y = 2X + 1 • Chi tiêu = a.Thu nhập + b • Qd = 90 – 20*P • Qs = 10*P 42 Qs E P Q Qd Qd’
  • 43. Năm Thu nhập (X) Tiêu dùng (Y) 1970 751,6 672,1 1971 779,2 696,8 1972 810,3 737,1 1973 864,7 767,9 1974 857,5 762,8 1975 874,9 779,4 1976 906,8 823,1 1977 942,9 864,3 1978 988,8 903,2 1979 1015,7 927,6 43 Đây là số liệu của chi tiêu trung bình (Yi) và thu nhập khả dụng (Xi) của Hoa Kỳ thời kỳ 1970 – 1979, theo giá cố định năm 1972. (Nguồn: Economic Report of the President, 1993). Đơn vị – tỷ USD. 1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán, trục tung – Y, trục hoành – X và nhận xét? 2. Ngoài thu nhập, còn các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến tiêu dùng? Ta có thể biểu diễn bằng dạng hàm hồi qui như thế nào? Bài tập 1
  • 44. scatter Chitieu thunhap 44 600 700 800 900 1000 Chitieu 750 800 850 900 950 1000 thunhap
  • 45. Bài tập 2 Năm Yi Xi 80 2447,1 3776,3 81 2476,9 3843,1 82 2503,7 3760,3 83 2619,4 3906,6 84 2746,1 4148,5 85 2865,8 4279,8 Năm Yi Xi 86 2969.1 4404,5 87 3052,2 4539,9 88 3162,4 4718,6 89 3223,3 4838,0 90 3260,4 4877,5 91 3240,8 4821,0 45 Dưới đây là số liệu của chi tiêu cá nhân (Yi) và tổng sản phẩm quốc nội – GDP (Xi) của Hoa Kỳ thời kỳ 1980 – 1991 (theo Báo cáo kinh tế của tổng thống, 1993). Đơn vị – tỷ USD. 1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán, trục tung – Y, trục hoành – X và nhận xét? 2. Ngoài GDP, còn các yếu tố nào (biến nào) có thể ảnh hưởng đến chi tiêu tiêu dùng cá nhân?
  • 46. scatter Chitieu2 Thunhap2 46 2400 2600 2800 3000 3200 Chitieu2 3800 4000 4200 4400 4600 4800 Thunhap2
  • 47. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 47 Bài tập 3 Các mô hình sau đây tuyến tính theo tham số hay tuyến tính theo biến số? Mô hình nào là mô hình HQTT? 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 1 2 1 . . ln .ln .ln ln ln 1 .ln . a Yi Ui bYi Xi Ui Xi c Yi Xi Ui d Yi Xi Ui e Yi Ui f Yi Xi Ui Xi                                           Tuyến tính: tuyến tính theo tham số  bậc nhất theo tham số
  • 48. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 48 Bài tập 4 • Hãy biến đổi các mô hình sau đây về mô hình HQTT. 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 1 . . 1 1 . . . i i Xi U Xi Ui i i i i U i a Yi b Yi e e X c Yi d Yi X U X e Yi X e                        Hướng dẫn: biến đổi đại số: nghịch đảo, lấy ln 2 vế, …
  • 49. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 49 Chương 2: HỒI QUI HAI BIẾN Gv: TS. Hoàng Chí Cương Khoa QT-TC/ ĐHH Việt Nam
  • 50. 50 1.Phương pháp bình phương nhỏ nhất 2.Phương sai và sai số chuẩn 3.Hệ số xác định 4.Khoảng tin cậy 5.Kiểm định Nội Dung
  • 51. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 51 1.1. Ước lượng theo phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS) a/ Nguyên tắc - Tìm hàm b/ Phương pháp ˆ ˆ ˆ ˆ ( ) min i i i i i Y X e Y Y khoang cach cang tot        1 2 ˆ ˆ ˆ min ( ) ( ) ˆ ˆ ( , ) min ˆ '( ) ˆ '( ) n n n i i i i i i i e hay Y Y Y X f f f                            2 2 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 2 0 0  i Khoảng cách càng tốt Phần dư: Residual
  • 52. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 52 ˆ ˆ Y X     1 2 ˆ ( ) n i i i n i i X Y nXY X n X         1 2 2 2 1 c/ Công thức
  • 53. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng Cronback alpha/EFA/CFA LTT = 0.568.HL + 6.8 • Ho (null hypothesis) • H1 • Ho: Kh ko hài lòng về Bmobile; 0% • H1: Kh hài lòng về Bmobile • Bác bỏ Ho, chấp nhận H1 • +-5%; 1-α = 1-5% =95% • 10%; 90% • 1% 99% • Nhân viên • Dịch vụ _ Hài lòng • Hài Lòng -> Lòng trung thành • A-B-C; SEM 53
  • 54. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 54 Y . . . . . . . . . . . ei X Xi Yi . . . . . 0 SRF Sample Regressio n Function ˆ i Y
  • 55. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 55 Y Y X X                            `` Tốt `` `` Không Tốt ``
  • 56. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 56 Lưu ý về ký hiệu • Yi – giá trị quan sát giá trị thực tế́ – Tổng thể • Giá trị tính toán (lý thuyết) – Mẫu • Xk, i – k: thứ tự biến trong mô hình; i – thứ tự quan sát ˆ i Y 1 2 ˆ ˆ ˆ ; ; . ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ; ; ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i x X X y Y Y Y X y Y Y U Y Y u y y U u y y Y Y Y Y Y Y U                         i
  • 57. 57 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 1 2 2 2 1 1 ( ) ( ) ( ) ( ) ............... ... : i i i i n n n i i i i n n i i i i x X X x X X x X X x X X x X X x X X x X X x X X x x x x x X nX Tuong tu y Y nY                                     
  • 58. Ví dụ C2: từ một mẫu 8 quan sát sau đây, hãy thiết lập hàm HQ n Xi Yi XiYi Xi 2 1 1 8 8 9 1 2 2 6 12 4 4 3 3 6 18 1 9 4 4 5 20 0 16 5 4 4 16 0 16 6 5 4 20 1 25 7 6 4 24 4 36 8 7 3 21 9 49 Tổng 32 40 139 28 156 58 ; * * ˆ , * ˆ ( , )* ˆ , , i i i i i X Y Y X SRF Y X U PRF                       2 2 1 32 40 4 5 8 8 139 8 4 5 0 75 156 8 4 5 0 75 4 8 8 0 75 8 0 75 X: lãi suất cho vay (% năm) Y: Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp (tỷ $/năm) 2 i x
  • 59. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 59 X 0 1 2 3 Y 8 7,25 6,5 5,75 Y = 8 - 0,75X X tăng 1 đơn vị  Y giảm 0,75 đơn vị (β2)  X & Y nghịch biến (β2 < 0)  Ymax = 8 (Khi X = 0) Nhận xét Kết luận
  • 60. 60 Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy Với mẫu số liệu của đề bài, ta có: (1). β1 = 8 = Ymax Khi lãi suất cho vay giảm đến tối đa, mức cầu vay vốn cao nhất bình quân khoảng 8 tỷ đ / năm (2). β2 = - 0,75 < 0  X và Y nghịch biến  Lãi suất tăng (giảm) 1% /năm, mức cầu vay vốn của doanh nghiệp bình quân giảm (tăng) 0,75 tỷ $ /năm
  • 61. 61 n Xi Yi XiYi 1 5 4,5 2 4 3,7 3 6 6,2 4 8 7,3 5 9 8,0 6 3 3,3 7 4 3,9 8 7 6,3 9 10 8,2 10 12 10,1 Tổn g 2 i X X – Thu nhập (tr $ tháng) Y: chi tiêu (tr $ tháng) Yêu cầu: 1/ Ước lượng hàm hồi quy ˆ ˆ ˆ i i Y X     1 2 Bài tập 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy 3/ Tính KTC của β1, β2 cho biết tα/2 ; 8= 2,306; RSS = 0,86322
  • 62. 62
  • 63. 63 (1). Ý nghĩa kinh tế của β1 β1= 0,936082. Khi X = 0 (không có thu nhập), Ymin = 0,93 triệu. Nghĩa là, khi không có thu nhập, chi tiêu tối thiểu khoảng 0,93 triệu đồng / tháng (2). Ý nghĩa kinh tế của β2 β2 = 0,76675 > 0  X và Y đồng biến. Khi tăng (hay giảm) thu nhập 1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ tăng (giảm) 0,76 triệu đồng /tháng. Nói cách khác, khuynh hướng chi tiêu biên là 0,76. Lưu ý: Nhận xét phù hợp thực tế và lý thuyết kinh tế: (1). Dù không thu nhập, vẫn phải chi tiêu. (2). Khuynh hướng chi tiêu biên là số MPC: Khi thu nhập tăng 1 $, chi tiêu tăng nhưng ít hơn 1 $. 2 ˆ 0 1 MPC    
  • 64. 64 (1). Ý nghĩa kinh tế của β1 β1= 0,936082. Khi X = 0 (không có thu nhập), Ymin = 0,93 triệu. Nghĩa là, khi không có thu nhập, chi tiêu tối thiểu khoảng 0,93 triệu đồng / tháng
  • 65. 65 (2). Ý nghĩa kinh tế của β2 β2 = 0,76675 > 0  X và Y đồng biến. Khi tăng (hay giảm) thu nhập 1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ tăng (giảm) 0,76 triệu đồng /tháng. Nói cách khác, khuynh hướng chi tiêu biên là 0,76.
  • 66. 66 Lưu ý: Nhận xét phù hợp thực tế và lý thuyết kinh tế: (1). Dù không thu nhập, vẫn phải chi tiêu. (2). Khuynh hướng chi tiêu biên là số MPC: 0,76675 Khi thu nhập tăng 1 $, chi tiêu tăng nhưng ít hơn 1 $. CT = 0.9 + 0.76*TN
  • 67. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 67 II.1. Phương sai (Variance) & sai số chuẩn của các ước lượng  đánh giá biến động các HSHQ II.1. II.2. II. 3. Với: Nếu phương sai nhiễu tổng thể chưa biết, thay bằng ước lượng không chệch của nó: ˆ ˆ ˆ var( ) ( ) var( ) n i i n i i X se n x           2 1 2 1 1 1 2 1 ˆ ˆ ˆ var( ) ( ) var( ) n i i se x         2 2 2 2 2 1 var( ) : ( ) Ui se sai sochuan standard error   2 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ; ; ; n i i i i i i e RSS e Y Y e U n n              2 1 2 2 2 2
  • 68. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 68 Ví dụ C.2, : Tính phương sai & sai số chuẩn các HSHQ   ˆ , ˆ ˆ ˆ , var( ) . . , ˆ ( ) . , i i i i X X RSS n n x n X nX se                     2 2 2 2 2 1 2 2 2 1 2 25 0 375 2 6 156 0 375 0 511039 8 28 ˆ , ˆ ( ) , i se x       2 2 2 0 375 0 115728 28
  • 69. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 69 Ví dụ C.2: tính khoảng tin cậy các HSHQ * Đã biết: * * Ta có: / , % % ; / , , n trabang t student t t               2 6 2 0 025 5 1 95 2 0 025 2 447 ˆ ˆ ; , ˆ ˆ ( ) , ; ( ) , se se         1 2 1 2 8 0 75 0 511039 0 115728 ˆ * . . ( , )( , ) ( , ; , ) ˆ * . . , ( , )( , ) ( , ; , ) K T C K T C            1 2 8 2 447 0 511039 6 749488 9 250512 0 75 2 447 0 115728 1 03319 0 46681 , / ;( ) , ˆ ˆ . ( ) n t se      1 2 2 2 1 2
  • 70. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 70 II.2. Khoảng tin cậy β1, β2, Chọn mẫu khác nhau, β1, β2 sẽ như thế nào?  Giới hạn biến động của Y khi biến X thay đổi 1 đv / ;( ) / ;( ) ˆ ˆ . ( ) ; : n n t se t trabang hoacdung hamTINV        2 2 2 2 2 2 / ;( ) / ;( ) ˆ ˆ . ( ) ; : n n t se t trabang hoacdung hamTINV        1 2 2 1 2 2 / ; ( ) / ; ( ) / ; ( ) / ; ( ) ˆ ˆ ( ) ( ) : ( ) n n n n n n RSS RSS Hay tra bang phan phoi bactu do n                           2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2
  • 71. 71 KTC B1 = 0,936082 ± (2,306 * 0,27402) = (0,30419188 ; 1,56797212) KTC B2 = 0,76675 ± (2,306 * 0,0372) = (0,6809668 ; 0,8525332)
  • 72. 72 β1= 0,936082. Khi X = 0 (không có thu nhập), Ymin = 0,93 triệu. Nghĩa là, khi không có thu nhập, chi tiêu tối thiểu khoảng 0,93 triệu đồng / tháng β2 = 0,76675 > 0  X và Y đồng biến. Khi tăng (hay giảm) thu nhập 1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ tăng (giảm) 0,76 triệu đồng /tháng. Nói cách khác, khuynh hướng chi tiêu biên là 0,76 * KTC β1= (0,30419188 ; 1,56797212). Khi X = 0 (không có thu nhập), chi tiêu tối thiểu khoảng (0,30419188 ; 1,56797212). triệu đồng / tháng * KTC β2 = (0,6809668 ; 0,8525332)  X và Y đồng biến. Khi tăng (hay giảm) thu nhập 1 triệu đồng / tháng  Chi tiêu sẽ tăng (giảm) (0,6809668 ; 0,8525332) triệu đồng /tháng. Nói cách khác, khuynh hướng chi tiêu biên là (0,6809668 ; 0,8525332) Ý nghĩa kinh tế
  • 73. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 73 d. Các giả thiết của p. pháp OLS 1. Biến giải thích: đl phi ngẫu nhiên: thu nhập, xác định trước 2. Kỳ vọng yếu tố ngẫu nhiên Ui = 0 nghĩa là E(Ui/Xi) = 0. Các yếu tố không có trong mô hình không ảnh hưởng đến Y (Ui >0 = Ui<0). VD: chênh lệch chi tiêu trung bình giữa các nhóm nghề khác nhau nhưng cùng thu nhập  bù trừ nhau 3. Các Ui có phương sai bằng nhau (đều, thuần nhất)  Var(Ui/Xi) = Varian(Uj/Xi) = σ2  GT 3 không luôn đúng: Chi tiêu Nhóm thu nhập thấp và cao có khác nhau
  • 74. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 74 4. Không có tương quan giữa các Ui ,  Covarian(Ui,Uj) = 0 Với i≠ j GT 4 có thể bị vi phạm: chi tiêu các thành viên cùng gia đình, thu nhập khác nhau nhưng các yếu tố khác có thể cùng tác động 5. Ui và Xi không tương quan nhau  Covarian (Ui,Xi) = 0. Nếu U và X tương quan, ta không tách rời ảnh hưởng X & U lên Y. Nếu xem hoàn cảnh gia đình là U hoàn cảnh phải không ảnh hưởng chi tiêu cá nhân
  • 75. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 75 K(n-2) … …. 0,025 0,0125 … … 1 2 … 10 …  Bảng phân phối t n = 12  (n – 2) = 10 α = 5%  α/2 = 2,5% (0,025)
  • 76. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 76 Bảng tra F (α = 5%) n2 (n – k) n1 (n1 - Số biến độc lập X) 2 1 2 … … 9 3 … 10 … n2 = (n – 2) = 10 α = 5%
  • 77. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 77 n – kích thước mẫu (n - 2 )  Độ tự do α  Mức ý nghĩa, độ rủi ro (1 – α)  Độ tin cậy. Thông thường, độ tin cậy = 95% t α/2  Giá trị tới hạn. Tính bằng cách tra bảng K – Số tham số hồi quy trong phương trình. Ex: HQ 2 biến, k = 2
  • 78. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 78 Bài tập 1
  • 79. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 79 Bài tập 2
  • 80. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 80 Ý nghĩa kinh tế (1). KTC của β1= (6,75 ; 9,25)  Mức cầu vay vốn tối đa trung bình của các doanh nghiệp từ 6,75  9,25 tỷ/năm (2). KTC β2 = (-1,03 ; -0,4668). Khi X tăng 1 đơn vị (Lãi suất tăng 1% năm)  Mức cầu vay vốn của các doanh nghiệp sẽ giảm ít nhất là 0,4668  cao nhất là 1,03 tỷ đồng/năm.
  • 81. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 81 Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy Với mẫu số liệu của đề bài, ta có: (1). β1 = 8 = Ymax Khi lãi suất cho vay giảm đến tối đa, mức cầu vay vốn cao nhất bình quân khoảng 8 tỷ đ / năm (2). β2 = - 0,75 < 0  X và Y nghịch biến  Lãi suất tăng (giảm) 1% /năm, mức cầu vay vốn của doanh nghiệp bình quân giảm (tăng) 0,75 tỷ $ /năm Ý nghĩa kinh tế (1). KTC của β1= (6,75 ; 9,25)  Mức cầu vay vốn tối đa trung bình của các doanh nghiệp từ 6,75  9,25 tỷ/năm (2). KTC β2 = (-1,03 ; - 0,4668). Khi X tăng 1 đơn vị (Lãi suất tăng 1% năm)  Mức cầu vay vốn của các doanh nghiệp sẽ giảm ít nhất là 0,4668  cao nhất là 1,03 tỷ đồng/năm.
  • 82. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 82 Ví dụ C.2: Tính KTC phương sai tổng thể • Biết: • Suy ra: , , , ; , ; / , / , ( ) , ; ( ) , tra bang                 2 2 2 0 025 0 975 1 0 95 0 05 2 0 025 1 2 0 975 6 14 4497 6 1 2373 / ;( ) / ;( ) / ;( ) / ;( ) ˆ ˆ ( ) ( ) . . % / ; : . . % / ; ˆ ˆ : ( ) ( ) .( , ) .( , ) ; ( , , , n n n n n n K T C Lower Uper RSS RSS Hay K T C RSS Do n RSS n                                                      2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 95 95 2 2 6 0 375 6 0 375 0 15 14 4494 1 2373 ; , ) 5716 1 818414
  • 83. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 83 a. TSS (Total Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch của Y b. ESS (Explained Sum of Squares) = Tổng bình phương độ lệch của Y được giải thích bởi SRF c. RSS (Residual Sum of Squares) = Tổng Bphương độ lệch giữa giá trị quan sát và giá trị tính toán – tổng bphương độ lệch Y không được giải thích bởi SRF, RSS do yếu tố ngẫu nhiên gây ra d. R2 : Hệ số xác định (Coefficient of Determination) – Đo mức độ phù hợp của hàm HQ III. 1. Hệ số xác định R2 ( ) ( ) n n n i i i i i i TSS y Y Y Y n Y            2 2 2 2 1 1 1 ˆ ˆ ˆ ˆ ( ) ( ) n n n n i i i i i i i i ESS y Y Y x X nX                 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 ˆ ( ) n n i i i i i RSS U Y Y        2 2 1 1 ESS RSS TSS ESS RSS TSS TSS      1 ESS RSS ESS R TSS TSS TSS     2 1
  • 84. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 84 Ý nghĩa kinh tế của R2 - Đo lường mức độ phù hợp của hàm hồi quy - Ví dụ: R2 = 0,8 = 80%  Hàm hồi quy phù hợp 80%: biến X giải thích được 80% sự biến động của biến Y. 20% còn lại do các yếu tố ngẫu nhiên khác gây ra
  • 85. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 85 III.2. Tính chất TSS & R2 a.TSS * TSS cố định. ESS, RSS thay đổi * Hàm SRF phù hợp tốt với số liệu quan sát  ESS càng > RSS * Nếu tất cả Y nằm trên SRF  ESS = TSS (RSS = 0) và ngược lại * Hàm SRF kém phù hợp số liệu quan sát  ESS càng < RSS b. R2 * 0 ≤ R2 ≤ 1 * R2 = 1 đường hồi qui phù hợp hoàn hảo, tất cả sai lệch của Yi đều được giải thích bởi RSF  * R2 = 0  RSS =TSS   SRF không thích hợp, tất cả sai lệch của Yi không được giải thích bởi hàm SRF ˆ , i Y Y i   ˆ , i i Y Y i  
  • 86. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 86 Ý nghĩa hình học của TSS, RSS & ESS
  • 87. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 87 Ví dụ C.2, (Thiết lập bảng tính các đại lượng trung gian) Xi Yi 1 8 2 6 3 6 4 5 4 4 5 4 6 4 7 3 2 2 ( ) i i x X X   2 2 ( ) i i y Y Y   2 2 ˆ ˆ ( ) i i y Y Y   2 2 2 ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i u U Y Y    ˆ , i i Y X   8 0 75 4 X  5 Y 
  • 88. Kết quả: 1 8 9 9 7,25 5,0625 0,5625 2 6 4 1 6,5 2,25 0,25 3 6 1 1 5,75 0,5625 0,0625 4 5 0 0 5,0 0 0 4 4 0 1 5,0 0 1,0 5 4 1 1 4,25 0,5625 0,0625 6 4 4 1 3,5 2,25 0,25 7 3 9 4 2,75 5,0625 0,0625 28 18 (TSS) 40 15,75 (ESS) 2,25 (RSS) 88 2 2 ( ) i i x X X   2 2 ( ) i i y Y Y   ˆ 8 0,75 i i Y X   2 2 ˆ ˆ ( ) i i y Y Y   2 2 2 ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i u U Y Y    i Y i X
  • 89. 89 2 2 2 2 2 2 2 ˆ ( 0,75) .28 15,75 ˆ 2, 25 18 15,75 0,875 87,5% 18 i i i ESS x RSS U TSS y ESS R TSS                  Mô hình phù hợp 87,5%. Hay, biến X giải thích được 87,5% sự biến động của biến Y. Còn lại 12,5% là do các yếu tố ngẫu nhiên khác gây ra.
  • 90. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 90 III.3. Hệ số tương quan (r – coefficient of correlation) a. r đo mức độ chặt chẽ trong quan hệ tuyến tính giữa X &Y b. Tính chất • Dấu của r phụ thuộc dấu cov(X/Y) • r có tính đối xứng: rxy = ryx • X & Y độc lập  r = 0; nhưng r = 0  không có nghĩa là 2 biến này đ.lập ( )( ) ( ) . ( ) . n i i i n n i i i i n i i i n n i i i i X X Y Y r X X Y Y x y Hay r r R x y                      1 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 r    1 1
  • 91. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 91 IV.1. Kiểm định hệ số hồi qui (β1, β2) a/ Khái niệm • kiểm định giả thiết (test hypothesis)  kết quả từ số liệu thực tế phù hợp với giả thiết nêu ra không? • giả thiết phát biểu = giả thiết cần kiểm định = giả thuyết không (H0 – Null hypothesis) • Giả thiết đối lập với H0 = giả thiết đối H1 (H1 – Alternative hypothesis) * cơ sở: các qui tắc dựa trên luật phân phối xác suất của ĐLNN để bác bỏ hay không bác bỏ H0.
  • 92. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 92 (1). Kiểm định 2 phía (2). Kiểm định một phía: *Kiểm định bên phải * Kiểm định bên trái 0 2 1 2 : 0 : 0 H H        0 2 2 1 2 : 0,5 ( 0,5) : 0,5 H H          0 2 2 1 2 : 0,5 ( 0,5) : 0,5 H H          IV. 2. Phân loại kiểm định dựa trên miền bác bỏ
  • 93. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 93 IV.3 Phương pháp kiểm định a/ Phương pháp kiểm định Khoảng tin cậy Chấp nhận H0 Khi: * KĐ 2 phía giá trị kđ (β0) thuộc KTC * KĐ phải  giá trị kđ thuộc nửa KTC phải * KĐ trái  giá trị kđ thuộc nửa KTC trái Ví dụ: KTC β2 = (- 1,03319; - 0,46681). Vì H0 : β2=0 không thuộc KTC  bác bỏ H0   ( ) , / , ˆ ˆ ˆ . ( ), n t se        2 1 2 2 1 2   ( ) , / , ˆ ˆ ˆ , . ( ) n t se       2 1 2 2 1 2
  • 94. b. Phương pháp giá trị tới hạn (Kđ mức ý nghĩa; kđịnh t, do dựa vào phân phối t)  1. H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0  2. Tính giá trị thống kê t  3. Tra bảng t – student, tính giá trị tới hạn:  4 so sánh t với t tới hạn - Kđ 2 phía: - Kđ trái: - Kđ phải: 94 , , , , ˆ ˆ ( ) ˆ ˆ ˆ ˆ ( ) ( ) t Cho se se           1 2 0 1 2 0 1 2 1 2 0 ;( ) / ;( ) ( í ) ( í ) n n t ph a hoac t ph a     2 2 2 1 2 / ;( ) n t t bacboH     2 2 0 ( ) ; n t t bacboH     2 0 ;( ) n t t bacboH     2 0
  • 95. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 95 *α mức ý nghĩa (Độ rủi ro), thường mặc định = 5% *(1 – α)  độ tin cậy, thường = 95%
  • 97. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 97  Kết quả Kiểm định (H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0)  Bác bỏ H0 : β2 khác 0 có ý nghĩa thống kê  biến X thực sự có ảnh hưởng lên biến Y  Chấp nhận H0 : β2 không có ý nghĩa thống kê  biến X không ảnh hưởng lên biến Y
  • 98. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 98 c. Phương pháp kiểm định P - Value • Tính t: • Tính P – value: P – Value = Với t – ĐLNN có phân phối t – Student, bậc tự do (n – 2) • Quy tắc: * Kđ 2 phía: p – value < α (0,05) bác bỏ H0 * Kđịnh 1 phía: (p – value)/2 < α  bác bỏ H0 1,2 0 0 1,2 ˆ ( 0) ˆ ( ) t Se        0 ( ) P t t 
  • 99. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 99 Ví dụ C.2, Kiểm định β2 . H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 . Độ tin cậy 95% 1. Kiểm định KTC: KTC β2 = (- 1,03319; - 0,46681). Vì 0 không thuộc KTC  bác bỏ H0 2. Kiểm định t: 3. Kiểm định p-value • Ý nghĩa: Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0  giả thiết cho rằng X không ảnh hưởng lên Y. Bác bỏ H0 nghĩa là thừa nhận X thực sự có ảnh hưởng lên Y 2 0,025 ; 6 0 2 ˆ 0 0,75 6,48071 ; 2,447 ˆ 0,115728 ( ) t t t bacbo H se           6 0 6,48071 ; ( 6,48071) 0,000641 0,05 t p value p t bacbo H         
  • 100. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 100 IV.4. Kiểm định phương sai của nhiễu ( ) n      2 2 0 2 KĐ H0 H1 P.P Bác bỏ H0 2 phía σ2 = σ0 2 σ2 ≠ σ0 2 K.T.C G.T.T. T P-value Phải σ2 = σ0 2 σ2 > σ0 2 K.T.C σ0 2 ≠ ½ KTC phải G.T.T. T P-value P value < α Trái σ2 = σ0 2 σ2 < σ0 2 K.T.C σ0 2 ≠ ½ KTC trái G.T.T. T P-value P value > 1 – α KTC   2 / / ( ) ( ) n hoac n            2 2 2 2 0 2 0 1 2 2 2 / / p value hoac p value        2 1 2 ( ) n       2 2 0 1 2
  • 101. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 101 Ví dụ 1
  • 102. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 102
  • 103. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 103
  • 104. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 104 Bài tập 2
  • 105. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 105
  • 106. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 106
  • 107. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 107
  • 108. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 108
  • 109. IV.5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình  Mục đích: đánh giá mức độ thích hợp mô hình HQ  PP giá trị tới hạn: H0 : R2 = 0 (~ H0 : β2 = 0) ; H1 : R2 > 0 * Tính * Tính GTTH Fα (1, n-2): tra bảng: α, bậc tự do (1, n – 2) * So sánh F0 và Fα (1, n-2): + F0 > Fα (1, n-2): bác bỏ H0 + F0 ≤ Fα (1, n-2): chấp nhận H0  PP p value: H0 : R2 = 0; H1: R2 ≠ 0 * Tính F0 * Tính p value = P(F>F0 ) với F: phân phối Fisher (1, n-2) * p value < α: bác bỏ H0 ; p value > α: chấp nhận H0 109 ( ) R n F R    2 0 2 2 1
  • 110. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 110 Kết quả kiểm định (H0 : R2 = 0)  Bác bỏ H0 : Thừa nhận R2 > 0 . Mô hình phù hợp. Biến X giải thích được sự thay đổi của biến Y. Ví dụ: R2 = 0,7 biến X giải thích 70% sự thay đổi của biến Y; còn lại 30% là do các yếu tố ngẫu nhiên  Chấp nhận H0 : Mô hình không phù hợp. Biến X không giải thích cho biến Y.
  • 111. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 111 Ví dụ: Kiểm định H0 : R2 = 0 ; H1: R2 > 0 • Kiểm định theo PP giá trị tới hạn. 2 0 2 ; ( 2) 0,05;(1,6) 2 0 0,05;(1,6) 0 ( 2) (0,875).6 42 1 1 0,875 0,05. , : 5,987 , 0 : 87,5% ; 12,5% n R n F R Trabang F taco F F F F bacbo H thua nhan R co y nghiathong ke X giaithichduoc suthay doi cuaY thay doiconlai docac yeutongau nhi                en gay ra
  • 112. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 112 Phân biệt KĐ β2 = 0 với KĐ R2 = 0 KĐ β2 = 0 • Biến X có thực sự ảnh hưởng lên biến Y hay không? KĐ R2 = 0 • Mô hình có phù hợp hay không, bao nhiêu %? • Biến X giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của biến Y
  • 113. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 113 V. Trình bày kết quả hồi qui Ŷi = 8 - 0,75 X1 ; n = 8 se = (0,511) (0,115) ; R2 = 0,875 t = (15,654) (-6,4807) ; F0 = 42 p – value = (0,0000) (0,0006) TSS = 18; ESS = 15,75; RSS = 2,25; ˆ ,   2 0 375
  • 114. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 114 VI. Ứng dụng của phân tích hồi qui: Dự báo 1. Cơ sở - Từ số liệu của mẫu  hàm hồi qui mẫu. - Dùng hàm HQ mẫu để dự báo Y trong tương lai ứng với một giá trị của X cho trước (X0) 2. a. Dự báo giá trị trung bình   / ; ( ) / ; ( ) ˆ ˆ ˆ ˆ . ( ) / . ( ) ( ) ˆ ˆ ˆ var( ) ; ( ) var( ) n n n i i Y t se Y E Y X Y t se Y X X Y se Y Y n x                                0 2 2 0 0 0 2 2 0 2 2 0 0 0 0 2 1 1
  • 115. 116 Bài tập 1; Một khảo sát về lãi suất (X - %năm) và tổng vốn đầu tư (Y – tỷ đ) tại tỉnh KCT qua 10 năm như sau: Yêu cầu: a/ Lập mô hình HQTT mẫu có dạng b/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ c/ Kiểm định giả thiết (H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0) & (H0: β1 = 0 ; H1: β1 ≠ 0) với mức ý nghĩa 2% và nêu ý nghĩa của kết quả (t0,01= tα/2= 2,896) d/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 99% (Fα; (1, n – 2) = F0,01; (1, 8) = 11,3) e/ Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của tổng vốn đầu tư khi lãi suất 8% năm với độ tin cậy 95%. f/ Cho rằng khi lãi suất tăng 1% năm thì tổng vốn đầu tư giảm nhiều nhất 12 tỷ $, bạn nhận xét như thế nào về ý kiến này, độ tin cậy 95%. X 7,0 6,5 6,5 6,0 6,0 6,0 5,5 5,5 5,0 4,5 Y 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50 1 2 ˆ ˆ ˆ i i Y X    
  • 116. 117 (Thiết lập bảng tính các đại lượng trung gian) Xi Yi 2 2 ( ) i i x X X   2 2 ( ) i i y Y Y   2 2 ˆ ˆ ( ) i i y Y Y   2 2 2 ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i u U Y Y    ˆ i i Y X     1 2 2 i X i i X Y X Y
  • 117. 118 Xi Yi 7,0 28 196 49 1,3225 82,81 6,5 32 208 42,25 0,4225 26,01 6,5 30 195 42,25 0,4225 50,41 6,0 34 204 36 0,0225 9,61 6,0 32 192 36 0,0225 26,01 6,0 35 210 36 0,0225 4,41 5,5 40 220 30,25 0,1225 8,41 5,5 42 231 30,25 0,1225 24,01 5,0 48 240 25 0,7225 118,81 4,5 50 225 20,25 1,8225 166,41 5,85 37,1 2121 347,25 5,025 TSS= 516,9 RSS= 32,2387 2 2 ( ) i i x X X   2 2 ( ) i i y Y Y   2 2 ˆ ˆ ( ) i i y Y Y   2 2 2 ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i u U Y Y    ˆ i i Y X     1 2 2 i X i i X Y ESS 484,82
  • 118. 119 Xi Yi 7,0 28 196 49 1,3225 82,81 6,5 32 208 42,25 0,4225 26,01 6,5 30 195 42,25 0,4225 50,41 5,85 37,1 212 1 347,25 5,025 TSS= 516,9 RSS= 32,2387 2 2 ( ) i i x X X   2 2 ( ) i i y Y Y   2 2 ˆ ˆ ( ) i i y Y Y   2 2 2 ˆ ˆ ˆ ( ) i i i i u U Y Y    ˆ i i Y X     1 2 2 i X i i X Y
  • 119. 120 ˆ ˆ , , * , , , , i i Y X Y X           1 2 37 1 9 8209 5 85 94 5523 94 5523 9 8209 * , * , ˆ , *( , ) ( ) , , , n i i i n i i X Y nXY X n X                1 2 2 2 2 1 2121 10 5 85 37 1 347 25 10 5 85 49 35 9 8209 5 025
  • 120. 121 1. Y = 94,5523 – 9,8209 X 2. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy * β1 = 94,5523 Nhận xét: β2 = -9,8209 < 0  X & Y nghịch biến  Ymax = β1 = 94,5523 (X0): Mức vốn đầu tư tối đa trung bình khoảng 94,5523 tỷ đồng (các yếu tố khác không đổi) * β2 = -9,8209 < 0  Lãi suất tăng (giảm) 1%năm  Tổng vốn đầu tư giảm (tăng) 9,8209 tỷ đ/năm (các yếu tố khác không đổi)
  • 121. 122 Y = 94,5523 – 9,8209 X X 0 1 2 3 Y 94,5523 84,7314 74,9105 65,0896 Y max - 9,8209 - 9,8209
  • 122. 123 Dấu của β2  β2 < 0  biến X và biến Y nghịch biến: X tăng thì Y giảm và ngược lại * Khi X = 0  Y = β1 = Y max  β2 > 0  biến X và biến Y đồng biến: X tăng thì Y tăng ; X giảm thì Y giảm * Khi X = 0  Y = β1 = Y min  Dự đoán dấu β2  dựa vào bản chất kinh tế của vấn đề: Ex: Chi tiêu với thu nhập  β2 > 0. Lãi suất cho vay với mức cầu vay vốn  β2 < 0
  • 123. 124 Nhận xét Giá trị tuyệt đối của β2 càng lớn, ảnh hưởng của biến X lên biến Y càng mạnh
  • 124. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 125 0 2 1 2 : 0 : 0 H H     2 2 2 2 2 2 32,2387 ˆ 4,0298 ( 2) 10 2 ˆ 4,0298 ˆ ( ) 0,802 5,025 ˆ ˆ ( ) ( ) 0,802 0,8955 i RSS n Var x se Var                    3. Kiểm định các HSHQ a/ Kiểm định β2
  • 125. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 126 2 2 /2 ; ( 2) 0,01; 8 0,01; 8 ˆ 9,8209 2: 10,967 ˆ 0,8955 ( ) 2,896 10,967 2,896 n B t se t t t t               B 3: Bác bỏ H0  β2 khác không và có ý nghĩa thống kê. Nói cách khác, biến X thực sự có ảnh hưởng lên biến Y. Nghĩa là, lãi suất ngân hàng có ảnh hưởng lên tổng vốn đầu tư
  • 126. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 127 * 0 1 1 1 2 2 1 2 1 1 1 0,01; 8 0,01; 8 : 0 : 0 347,25 ˆ ( ) 4,0298 27,84 10*5,025 ˆ ( ) 27,84 5,27 ˆ 94,5523 17,94 ˆ 5,27 ( ) 2,896 17,94 2,896 i i H H X Var n x se t se t t t                           Bác bỏ H0  Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê  khi lãi suất giảm cực thấp, mức đầu tư vẫn là số >0 b/ Kiểm định β1
  • 127. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 128 4/ Kiểm định giả thiết R2 = 0 2 0 2 1 2 2 0 2 ; (1; 2) 0,01;(1,8) 2 0 0,01;(1,8) 0 : 0 : 0 ( 2) (0,9375).8 120 ( 0,9375) 1 1 0,9375 0,01. , : 11,3 , 0 : 93,75% . n H R H R R n F R R Trabang F taco F F F F bacbo H thua nhan R co y nghiathong ke X giaithichduoc suthay doi cuaY                        , 93,75% 6,25% Noicachkhac lai suat giaithichduoc suthay doicuatong vondautu thay doiconlai docac yeutongau nhien gay ra
  • 128. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 129 Y = 94,5523 – 9,8209 X Với X0 = 8% năm  0 ˆ 94,5523 9,8209*8 15,987( ) Y Du bao diem    ( ) ( , ) , , , ˆ var( ) ˆ ( ) , ; , , ; n i i X X n x Y se Y t                               2 2 2 0 2 1 0 1 1 8 5 85 4 03 4 1101 10 5 025 2 0273 2 306 0 0025 8   / ; ( ) / ; ( ) ˆ ˆ ˆ ˆ . ( ) / . ( ) , , * , , , * , , , ( ) n n Y t se Y E Y X Y t se Y Y Y Du bao khoang                0 2 2 0 0 0 2 2 0 15 987 2 306 2 0273 15 987 2 306 2 0273 11 312 20 662 * Dự báo giá trị trung bình của Y
  • 129. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 130 Dự báo giá trị cá biệt của Y Ta tính / ; ( ) / ; ( ) ( ) ˆ ( ) ( , ) ˆ ( ) , , , ˆ ( ) , ˆ ˆ ˆ ˆ . ( ) . ( ) , , * , , , * n i i n n X X Var Y Y n x Var Y Y se Y Y Y t se Y Y Y Y t se Y Y Y                                                 2 2 0 0 0 2 1 2 0 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 1 1 1 8 5 85 4 03 1 8 14 10 5 025 2 8531 15 987 2 306 2 8531 15 987 2 306 , , , ( ) Y DB ca biet co khoang tin cay rong hon DB trung binh   0 2 8531 9 4078 22 5643
  • 130. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 131 f/ 0 2 1 2 : 12 : 12 H H       2 2 ; ( 2) 0,05 ; 8 0 0,05 ; 8 0 ˆ ( 12) 9,82 12 2,18 2,4334 ˆ 0,8955 0,8955 ( ) 1,86 2,4334 1,86 o n t se t t t t Chap nhan H                   Vậy, khi lãi suất tăng 1 % năm, tổng vốn đầu tư có thể giảm 12 tỷ $
  • 131. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 132 Bài tập 2 Một mẫu khảo sát về tổng cầu vay vốn (Y – tỷ $) với lãi suất cho vay (X - % năm) của ngân hàng tại tỉnh LGC qua 12 năm liền như sau: 1/ Lập mô hình HQTT có dạng 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ 3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5% và nêu ý nghĩa của kết quả. 4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95% 5/ Dự báo giá trị trung bình của tổng cầu vay vốn với mức lãi suất 7,3% năm với độ tin cậy 95%. X 5,0 5,5 5,5 6,0 6,2 6,5 6,5 6,8 7,0 7,0 7,5 7,5 Y 80 76 80 74 72 70 71 69 70 67 64 62 1 2 ˆ ˆ ˆ i i i Y X e     
  • 133. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 134 Bài tập 3 Khảo sát mối liên quan giữa số lượng sản phẩm A tiêu thụ (Y–nghìn SP) với giá bán đơn vị (triệu $/SP), được số liệu: 1/ Lập mô hình HQTT 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ 3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với mức ý nghĩa 5% và nêu ý nghĩa của kết quả. 4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95% 5/ Dự báo giá trị trung bình của tổng lượng hàng bán được với mức giá 7,0 triệu/SP với độ tin cậy 95%. X 4,0 6,4 5,3 4,6 5,8 6,8 4,2 7,3 6,1 7,5 Y 12 10,4 11,0 11,6 10,7 10,1 12,2 9,7 10,8 9,5
  • 134. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 135 Bài tập 4 Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân (Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau: 1/ Ước lượng mô hình HQTT 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ 3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 và nêu ý nghĩa của kết quả. 4/ Bạn nhận xét như thế nào khi cho rằng xu hướng tiêu dùng biên trong trường hợp này không lớn hơn 0,4? 5/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình 6/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi thu nhập bình quân 6,0 triệu/tháng. Cho biết: độ tin cậy 95%. X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5 Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
  • 135. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 136 (1). Y = 0,630877+0,799085 X2 ; R2 = 0.965726 (2). Ý nghĩa kinh tế của các HSHQ • β1: Do β2= 0,799085 > 0  X và Y đồng biến. Ymin = β1= 0,630877 (X2 = 0): Khi thu nhập bằng 0, chi tiêu trung bình tối thiểu là 0,630877 triệu đồng tháng  phù hợp với lý thuyết kinh tế • β2= 0,799085 > 0  X và Y đồng biến. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 triệu đồng tháng, chi tiêu tăng (giảm) 0,799085 đồng tháng, các yếu tố khác không đổi  phù hợp lý thuyết kinh tế
  • 136. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 137
  • 137. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 138 (3). Kiểm định β2: H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 Độ tin cậy 96%  α = 0,04  (α / 2)= 0,02 (α = 0,04  α/2 = 0,02)  Bác bỏ giả thiết H0  β2 có ý nghĩa thống kê, nghĩa là biến X thực sự có ảnh hưởng lên biến Y(thu nhập có ảnh hưởng lên chi tiêu) 2 0 /2;( 2) 2 0,799085 15,0139 2,449 ( ) 0,053223 n t t se         
  • 138. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 139 Bài tập 5 Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân (Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau: 1/ Ước lượng mô hình HQTT 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ 3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với độ tin cậy 95% và nêu ý nghĩa của kết quả. 4/ Đánh giá mức phù hợp của mô hình với độ tin cậy 95% 5/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi thu nhập bình quân 6,0 triệu/tháng với độ tin cậy 95%. 6/ Có ý kiến cho rằng xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, với độ tin cậy 95%, bạn nhận xét ra sao về ý kiến trên? X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5 Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
  • 139. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 140 Bài tập 6 Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân (Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau: 1/ Ước lượng mô hình HQTT 2/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ 3/ Kiểm định giả thiết H0 : β2 = 0 ; H1 : β2 ≠ 0 với độ tin cậy 95% và nêu ý nghĩa của kết quả (tα/2; 8= 2,306) 4/ Dự báo giá trị trung bình của mức chi tiêu hàng tháng khi thu nhập bình quân 6,0 triệu/tháng với độ tin cậy 95%. 5/ Có ý kiến cho rằng xu hướng tiêu dùng biên không lớn hơn 0,6, với độ tin cậy 95%, bạn nhận xét ra sao về ý kiến trên? X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5 Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
  • 140. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 141     0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 : ( : 0) ( ) ( ) ˆ ( ) : ˆ í 2 i i i i i Kiem dinht H t Phai tinh Se Se Phai tinh Var Voi x X nX x RSS Ma Phai t nh RSS n TSS Y nY Tinh ESS X nX RSS TSS ESS                                     
  • 141. 142 Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy: (1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính (2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi quy (3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0 (4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ; F0,05 ; (1;10) = 4,965 Bài kiểm tra
  • 142. 143 Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5 Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190 Đề 2: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP Y- Mức cung SP A của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76 Y 22 24 27 28 32 36 38 41 43 44 46 48
  • 143. 144 X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 Y 430 412 422 395 350 341 Bài tập 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5 311 280 255 228 202 190
  • 144. 145 Đề 2 Nghiên cứu một hiện tương kinh tế, có một biến phụ thuộc Y và 3 biến độc lập X2, X3, X4 được xem xét. a/ Có thể thành lập bao nhiêu mô hình khác nhau? b/ Bằng cách nào để chọn mô hình phù hợp nhất? II. Lý thuyết (4 điểm) Đề 1 Theo bạn, kết quả khảo sát ở mô hình trên giúp ích gì cho hoạt động của ngân hàng?
  • 145. 146 KiỂM TRA Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy: (1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính (2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi quy (3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠ 0 (4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ; F0,05 ; (1;10) = 4,965 I. Bài tập (6điểm)
  • 146. 147 Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5 Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190 Đề 2: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP Y- Mức cung SP A của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76 Y 22 24 27 28 32 36 38 41 43 44 46 48 Đề 3: X – Giá bán sản phẩm A, đơn vị: 100 nghìn đồng / SP Y- Mức cầu SP B của doanh nghiệp, đơn vị: nghìn SP / tháng X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76 Y 48 44 46 40 37 35 35 31 28 25 22 19
  • 147. 148 Đề 1 Theo bạn, kết quả khảo sát ở mô hình trên giúp ích gì cho hoạt động của ngân hàng? Đề 3: Xét hàm hai biến: Hàm (1): Yi = β1 + β2X2i Hàm (2): lnYi= α1 + α2lnX2i. Hãy cho biết: -Sự khác nhau về ý nghĩa kinh tế của β2 và α2. Dấu của chúng có ảnh hưởng đến việc chọn lựa mô hình không? - Dựa vào đâu ta chọn hàm (1) hay hàm (2)? Đề 2 Nghiên cứu một hiện tương kinh tế, có một biến phụ thuộc Y và 3 biến độc lập X2, X3, X4 được xem xét. a/ Có thể thành lập bao nhiêu mô hình khác nhau? b/ Bằng cách nào để chọn mô hình phù hợp nhất? Phần Lý thuyết (4 điểm)
  • 148. 149 Đề 3: Xét hàm hai biến: Hàm (1): Yi = β1 + β2X2i Hàm (2): Yi= α1 + α2lnX2i. Hãy cho biết: -Sự khác nhau về ý nghĩa kinh tế của β2 và α2. Dấu của chúng có ảnh hưởng đến việc chọn lựa mô hình không? - Dựa vào đâu ta chọn hàm (1) hay hàm (2)?
  • 149. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 150 Chương III. Mở rộng mô hình hồi qui hai biến Gv Nguyễn Khánh Bình Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
  • 150. 151 1. Nhắc lại khái niệm biên tế & hệ số co dãn 2. Mô hình HQ qua gốc toạ độ 3. Mô hình tuyến tính Log 4. Mô hình bán logarit (semilog) * Mô hình Log – Lin * Mô hình Lin – Log 5. Mô hình nghịch đảo Nội Dung
  • 151. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 152  500, 570 MS: MODE(1 hoặc 2 lần)  REG (Regression – 2 hoặc 3) LIN - 1 (Linear) Nhập số liệu (X nhập trước, Y nhập sau): 5.0  dấu phẩy  4.5  M+ (n=1)  nhập tiếp cho đến hết AC  570 ES: MODE  STAT – 3 (Statistic)  A+BX – 2  Nhập số liệu AC Hướng dẫn sử dụng máy tính để hồi quy
  • 152. 153  Máy 500 • AC  Shift 1  AC  Shift 2  REPLAY (Phải)  A(β1) B(β2) r (r2 = R2 )  Máy 570 ES • AC  Shift 1  7 (REG)  A(β1) B(β2) r (r2 = R2 ) • AC  Shift 1  4 (SUM) ; 5 (VAR) ; … 2 2 2 2 ( ) ; ( ) ..... x X y Y xy XY         
  • 153. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 154 Kiểm tra số liệu  Máy 500, 570MS: REPLAY (trên hoặc dưới)  FREQ 10 (10 cặp số liệu)  REPLAY trên  X10  Nếu số sai  chọn lại số đúng  dấu =  Tiếp tục cho đến hết  Máy 570ES: Shift 1  DATA (2)  Nếu số sai  sữa tại chổ
  • 154. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 155  Khai báo thiếu 1 cặp số liệu AC  khai báo tiếp: X  dấu phẩy  Y  M+  Khai báo thừa 1 cặp số liệu (Ví dụ thừa cặp 12) AC  REPLAY ↑  Y12  Shift M –
  • 155. 156 Thiết kế một số công thức khác ( ). ( ) ˆ ( ). ( ) n i i TSS Y n Y ESS X nX         2 2 1 2 2 2 2 1 2 (1). AC  SHIFT 1   Dấu trừ  10 (n = 10)  SHIFT 2   Dấu = 2 Y  2 Y Y  (2). AC  Shift 2  2 (B) B2  dấu ( )  Shift 1   dấu trừ  n(10)  Shift 2  2 X  2 X X   
  • 156. 157 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 ˆ ˆ ( ) ˆ ˆ ( ) ˆ 2 i i i i i X Var n x Var x RSS n x X nX                
  • 157. 158 LƯU SỐ LIỆU Ví dụ: lưu số 8:  SHIFT + STO  A Lưu số 9:  SHIFT + STO  B Lấy 8*9: ALPHA  A  dấu (x)  ALPHA  B  Dấu =  Kết quả (72)
  • 158. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 159 I. 1. Khái niệm biên tế (Marginal) • Cho Y = f(X), giá trị biên tế của Y theo X: MYX = ΔY/ ΔX  ΔY = MXY.ΔX • ΔY, ΔX : lượng thay đổi tuyệt đối của Y & của X • Ý nghĩa: MYX cho biết lượng thay đổi tuyệt đối của biến phụ thuộc Y khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị • Khi ΔX  0, MYX ≈ dY/dX ≈ f ’(X)
  • 159. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 160 I.2. Khái niệm hệ số co dãn (Elasticity - EYX) • Ý nghĩa: E cho biết thay đổi tương đối của Y(%) khi X thay đổi 1%. Khi Δ X  0, EYX ≈ f ’(X).(X/Y) / / : ( ) YX YX Y Y E X X Y X Thay doituong doicuaY E Y X       100 100
  • 160. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 161 II. 1. Mô hình HQ qua gốc toạ độ ˆ : ˆ ˆ ; var( ) ˆ : i i i i i i n i i i n n i i i i n i i PRF Y X U SRF Y X e Phuong phapOLS chota X Y X X e RSS uocluong boi n n                            2 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 1 2 2 1 1 n i i i thô n n i i i i X Y R X Y              2 1 2 2 2 1 1
  • 161. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 162 Ví dụ 1: Hàm sản xuất đối với một loại sản phẩm nào đó, trong đó: Y – Sản lượng sản xuất X – Nguyên vật liệu Khi không có nguyên vật liệu (x = 0)  Ngừng sản xuất  Y = 0  Chọn mô hình hồi quy qua gốc tọa độ
  • 162. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 163 β1 = 0
  • 163. Chọn mô hình bình thường hay mô hình HQ qua gốc tọa độ  Chỉ nên sử dụng mô hình qua gốc tọa độ khi có 1 tiên nghiệm mạnh. * Dựa vào những nghiên cứu trước đó * Dựa vào bản chất kinh tế của hiện tượng  Thường, nên dùng HQ có β1 kiểm định β1 : * Chấp nhận H0, β1 không có ý nghĩa thống kê  dùng HQ qua gốc toạ độ * Bác bỏ H0 β1 khác 0, có ý nghĩa thống kê  Mô hình bình thường  Hoặc: ước lượng cả 2 mô hình  so sánh hệ số xác định  chọn mô hình phù hợp hơn 164
  • 164. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 165 Ví dụ 2 Năm %lời /cty A (Y) % lời / thị Trường (X) 1971 67,5 19,5 1972 19,2 8,5 1973 -35,2 -29,3 1974 -42,0 -26,5 1975 63,7 61,9 1976 19,3 45,5 1977 3,6 9,5 1978 20,0 14,0 1979 40,3 35,3 1980 37,5 31,0 2 ˆ * 1,0899 (1) 0,7825 t t thô Y X R   2 2 2 ˆ * 1,2797 1,0699 (2) 0,7155 (1) (2) i i Y X R Do R cua R cua chonmohinh HQ qua goctoa do      * :tan ( )1% sinh tan ( ) 1,0899% sinh Y nghia g giam suat loithitruong g giam suat loicuacty A 
  • 165. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 166 II.3. Mô hình tuyến tính Logarit (Mô hình Log – Log hay Log kép) • Hệ số góc β2 biểu thị hệ số co dãn của Y đối với X: cho biết khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi bao nhiêu % • Xét mô hình hồi qui mũ: • Ta chuyển về dạng • Mô hình trên tuyến tính theo các tham số, tuyến tính theo logarit của các biến Y và X. 2 1 i u i i Y X e    1 2 ln ln ln i i i Y X U      1 2 ln ln ln i i i Y X U          2 2 / : ln ; ln : / (log log) . / i i i i i i i Y X Voi Y Y X X phuong trinhtrothanh Y X U dY Y dY X Môhinh E dX X dX Y                 
  • 166. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 167 ln( . ) ln ln ln ln ln ln ln log n c a A B A B A A B B A n A b c b a              
  • 167. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 168 ln Y = … ln X Biến X, nhập số liệu dạng ln X Biến Y, nhập số liệu dạng ln Y
  • 168. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 169 Năm (MỸ) Y X 70 2,57 0,77 71 2,5 0,74 72 2,35 0,72 73 2,3 0,73 74 2,25 0,76 75 2,2 0,75 76 2,11 1,08 77 1,94 1,81 78 1,97 1,39 79 2,06 1,20 80 2,02 1,17 i i 2 lnY = 0,7774 - 0, 253lnX R = 0,7448 2 2 0,253: 0 & tan ( )1%, (tan )0,253% i i he soco dan cau theo gia Vi X Y nghichbien Gia g giam so tach cafe tieu thu giam g        Ví dụ Y: số tách café/người/ngày X: Giá, USD/pao
  • 169. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 170 II.4. a. Mô hình semilog dạng log - lin • Mô hình Log – Lin thích hợp với khảo sát tốc độ tăng trưởng hay giảm sút của các biến kinh tế vĩ mô như dân số, lượng lao động, GDP, GNP, lượng cung $, năng suất, thâm hụt thương mại, … • Từ công thức tính lãi gộp: 0 1 0 2 1 2 (1 ) ; tan ln ln .ln(1 ) ln ; ln(1 ) :ln . , 1;2;3;... t t o t t Y Y r r toc do g truong goptheothoi giancuaY Y Y t r Voi Y r Taco Y t tuyentinhtheotham so biendoclaplathoi gian t                  
  • 170. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 171 ln Y = β1 + β2 X Biến X, nhập số liệu bình thường Biến Y, nhập số liệu dạng ln Y
  • 171. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 172 Năm (t) 72 73 74 75 76 77 78 RGDP (Y) 3107.1 3268.6 3248.1 3221.7 3380.8 3533.3 3703.5 Năm 79 80 81 82 83 84 85 RGDP 3796.8 3776.3 3843.1 3760.3 3906.6 4148.5 4279.8 Năm 86 87 88 89 90 91 RGDP 4404.5 4539.9 4718.6 4838.0 4877.5 4821.0 Ví dụ RGDP = Real GDP = GDP thực
  • 172. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 173 ˆ 2 * ln 8,0139 0,0247 0,9738 * 0,0247 2,47%: 2 1972 1991, / tan 2,47% * ln 8,0139( 0) 1 0 8,0139 3022,7 0 1972, 3022,7 Y t R i Tu GDPthuc HoaKy g nam Y t Y e Dau nam RGDP tyUSD                
  • 173. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 174 II.4.b. Mô hình semilog dạng lin- log • Vận dụng mô hình Lin – Log để khảo sát: lượng cung $ ảnh hưởng tới GNP, diện tích trồng trọt ảnh hưởng tới sản lượng cây trồng, diện tích căn nhà ảnh hưởng tới giá nhà, .. • Khảo sát quan hệ GNP (Y) với lượng cung tiền (X): Y tăng bao nhiêu theo số tuyệt đối khi X tăng 1%? 1 2 2 2 2 2 2 ln .(1/ ) / ( / ) ( / ): %(100. ) 100 0,01 100 100 i i i dY Y X U Vi phan X dX dY thay doituyet doicuaY thay doituong doicua X dX X Y X X luong thay doituyet doicuaY Neuthay doicua X X tinh bang X X X Y X X                                       Yngh 2 2 ia kinh te cua β : Xthaydoi 1%, Ythaydoi(0,01β )don vi
  • 174. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 175 Y = β1 + β2 ln X Biến X, nhập số liệu dạng ln X Biến Y, nhập bình thường
  • 175. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 176 Năm GNP (Y- Tỷ USD) Lượng cung tiền (X – tỷ USD) Năm GNP (Y) Lượng cung tiền (X) 1973 1359,3 861,0 1981 3052,6 1795,5 1974 1472,8 908,5 1982 3166,0 1954,0 1975 1598,4 1023,2 1983 3405,7 2185,2 1976 1782,8 1163,7 1984 3772,2 2363,6 1977 1990,5 1286,7 1985 4014,9 2562,6 1978 2249,7 1389,0 1986 4240,3 2807,7 1979 2508,2 1500,2 1987 4526,7 2901,0 1980 2723,0 1633,1 2 2 ˆ 16329,21 2584,785ln 0,9831 2584,785 2585 : 1973 1987, tan 1% tan 25,85 i i Y X R nghiala tu nam luong cung tien g len binhquankeotheo g GNPkhoang tyUSD        Ví dụ C3.4
  • 176. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 177 2 2 ˆ 16329,21 2584,785ln 0,9831 2584,785 2585 : 1973 1987, tan ( ) 1% tan ( ) 25,85 i i Y X R nghiala tu nam luong cung tien g giam binhquan nam keotheo g giam GNP khoang tyUSD       
  • 177. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 178 II.4.c. Mô hình nghịch đảo • Yi = β1 + β2 (1/Xi) • X  ∞, β2 (1/Xi)  0 và Y tiệm cận β1 • Áp dụng 1: Chi phí SX cố định trung bình (AFC) và sản lượng: AFC giảm liên tục khi sản lượng tăng. Cuối cùng, sẽ tiệm cận với trục sản lượng ở mức β1 • Áp dụng 2: Tỷ lệ thay đổi $ lương và tỷ lệ thất nghiệp qua đường cong Phillip • Áp dụng 3: Đường chi tiêu Engel: chi tiêu cho 1 hàng hoá với thu nhập * Dưới Mức thu nhập tới hạn ( - β2 /β1 ) người tiêu dùng không mua SP này * Mức tiêu dùng bão hoà (đã thoả mãn), cao hơn mức đó  không chi tiêu cho SP này dù thu nhập có cao đi nữa. Mức này là đường tiệm cận β1
  • 178. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 179 Ví dụ C3.5: Tỷ lệ thay đổi $ lương (Y) và tỷ lệ thất nghiệp (X) của Anh giai đoạn 1950 - 1966 • Y t = - 1,4282 + 8,7243 (1/Xt) R2 = 0,3848 • β 1 = - 1,4282  Khi X tăng lên vô hạn, tỷ lệ giảm sút $ lương không vượt quá 1,43 % năm • R2 khá thấp nhưng β2 khác 0 có ý nghĩa thống kê và có dấu đúng (Vì vậy không nên nhấn mạnh quá mức giá trị R2) Nă m 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 Y (%) 1. 8 8. 5 8. 4 4. 5 4. 3 6. 9 8. 0 5. 0 3. 6 2. 6 2. 6 4. 2 3. 6 3. 7 4. 8 4. 3 4. 6 X (%) 1. 4 1. 1 1. 5 1. 5 1. 2 1. 0 1. 1 1. 3 1. 8 1. 9 1. 5 1. 4 1. 8 2. 1 1. 5 1. 3 1. 4
  • 179. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 180 Năm 50 51 52 53 54 55 56 57 Y (%) 1.8 8.5 8.4 4.5 4.3 6.9 8.0 5.0 X (%) 1.4 1.1 1.5 1.5 1.2 1.0 1.1 1.3 58 59 60 61 62 63 64 65 66 3.6 2.6 2.6 4.2 3.6 3.7 4.8 4.3 4.6 1.8 1.9 1.5 1.4 1.8 2.1 1.5 1.3 1.4
  • 180. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 181 • Y t = - 1,4282 + 8,7243 (1/Xt) R2 = 0,3848 • β 1 = - 1,4282  Khi X tăng lên vô hạn, tỷ lệ giảm sút $ lương không vượt quá 1,43 % năm • R2 khá thấp nhưng β2 khác 0 có ý nghĩa thống kê và có dấu đúng (Vì vậy không nên nhấn mạnh quá mức giá trị R2)
  • 181. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 182 Cách (1). Sử dụng hàm Y = β1 + β2 X (Hàm LIN) Nhập biến X dưới dạng 1/X Cách (2). Sử dụng hàm nghịch biến Y = β1 + β2 (1/ X)  Nhập biến X bình thường (Hàm Nghịch biến: Máy 500, 570 MS  chọn hàm INV (INVERSE) Máy 570 ES, chọn hàm 1/X)
  • 182. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 183 Tóm tắt một số hàm HQ 2 biến thông dụng Hàm Phương trình Biên tế (hệ số góc) Hệ số co dãn Ý nghĩa của hệ số góc Tuyến tính β 2 β2(X/Y) X tăng 1 đv, Y thay đổi β2 đv Tuyến tính log kép β2(Y/X) β2 X tăng 1 %, Y thay đổi β2% Log – Lin β2Y β2X X tăng 1 đv, Y thay đổi 100β2 % Lin - Log Y = β1 + β2 ln X β2(1/X) β2(1/Y) X tăng 1%, Y thay đổi (β2/100) đơn vị Ng-đảo Y = β1 + β2 (1/X) - β2(1/X2) - β2(1/XY) 1 2 Y X     1 2 ln ln Y X     1 2 lnY X    
  • 183. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 184 Bài tập 1 Dựa vào số liệu hàng tháng từ 1/1978 đến 12/1987 người ta đề nghị hai mô hình hồi qui: 1/ Yt = 0,00681 + 0,7581 Xt Se = (0,02596) (0,27009) t0 = (0,26229) (2,807) p = (0,7984) (0,0186) R2 = 0,4406 2/ Yt = 0,76214 Xt R2 = 0,43684 Se = (0,265799) t = (2,95408) p = (0,0131) • Với: Y – suất sinh lời hàng tháng cổ phiếu thường của Texaco (%) • X – suất sinh lời thị trường (%) Yêu cầu 1/ Khác nhau giữa 2 mô hình? 2/ Chọn mô hình nào, tại sao? 3/ Giải thích hệ số góc của 2 mô hình 4/ Có thể so sánh R2 của 2 mô hình trên không, tại sao? (Cho biết độ tin cậy = 95%; n = 10)
  • 184. 185 (1). Mô hình (1): Y = β1 + β2 X, nghĩa là mô hình bình thường, có tung độ góc Mô hình (2): Y = β2 X – là mô hình hồi quy qua gốc tọa độ (β1 = 0)
  • 185. 186 (2). Để chọn mô hình nào phù hợp hơn, ta kiểm định β1 trong mô hình (1). H0: β1 = 0 ; H1: β1 ≠ 0 t0 = 0,26229 tα/2; (n-2) = t0,025 ; 8 = 2,306 t0 = 0,26229 < tα/2; (n-2) = 2,306  Chấp nhận H0  β1 không có ý nghĩa thống kê  Mô hình phù hợp hơn là mô hình đi qua gốc tọa độ (mô hình 2)
  • 186. 187 (3). Ý nghĩa kinh tế của β2 trong hàm (2) Yt = 0,76214 Xt β2 = 0,76214 > 0  X và Y đồng biến. Khi suất sinh lời của thị trường tăng (giảm) 1%, suất sinh lời của cổ phiếu thường Texaco tăng (giảm) 0,76214% * Phát biểu tương tự cho hàm (1) (4). Không thể so sánh R2, do giá trị xấp xỉ nhau (44,06 ~ 43,67) và công thức tính khác nhau
  • 187. Bài tập 2 X 1000 1042 1092 1105 1110 1257 1749 1770 Y 1000 1023 1040 1087 1146 1285 1485 1521 1889 1974 2015 2260 2621 2777 2735 1543 1567 1592 1714 1841 1959 2033 Xem bảng số liệu dưới đây. Với: * Y – chỉ số giảm phát GDP đối với hàng nội địa (Y) * X – chỉ số giảm phát GDP đối với hàng nhập khẩu giai đoạn 1968 – 1982. Để nghiên cứu quan hệ giá nội địa và giá thế giới, ta có 2 mô hình: Yi = α1 + α2 Xi + Ui Yi = βXi + Ui Hãy ước lượng 2 mô hình trên và chọn mô hình nào thích hợp hơn? 188
  • 188. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 189 • Mô hình 1 • Mô hình 2 1 2 2 516,09 0,534 0,979 Y X Y X R        2 2 ô 0,795 0,9858 th Y X Y X R     Kiểm định α1 1 0 1 0,025;13 0 0,025;13 ˆ 516,09 12,72 ˆ ( ) 40,56 2,16 12,72 2,16 t se t t t          Bác bỏ H0  α1 có ý nghĩa thống kê  Mô hình bình thường phù hợp hơn
  • 189. Bài tập 3 1207 (1972) 1349,6 (1973) 1458,6 (1974) 1585,9 (1975) 1768,4 (1976) 1974,1 (1977) 2232,7 (1978) 2488,6 (1979) 2708 (1980) 3030,6 (1981) 3149,6 (1982) 3405 (1983) 3777,2 (1984) 4038,7 (1985) 4268,6 (1986) 4539,9 (1987) 4900,4 (1988) 5250,8 (1989) 5522,2 (1990) 5677,5 (1991) • Trên đây là GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 1972 – 1991 tính theo Tỷ USD hiện hành. Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Hoa Kỳ trong giai đoạn trên. (Hồi qui Y = ln(GDP: mô hình log - lin) theo thời gian t: t = 1; 2; 3…) • Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy 190
  • 190. 191 1977 ( 6) ˆ 2 * ln 7,085 0,0838 0,9872 * 0,0838 8,38%: 2 1972 1991, / tan 8,38% * ln 7,085 ( 0) 1 0 7,085 ˆ 1193,92 0 1972, 1193,2 ˆ * ln 7,085 0,0838*6 7,5878 1977 ˆ 1977 t Y t R i Tu GDPthuc HoaKy g nam Y t Y e Dau nam RGDP tyUSD GDP Y Y                       7,5878 1973,96 :1974,1 ) e tyUSD tyUSD  
  • 191. Bài tập 4 GNP (1970 - 1976) 85.685 94.450 105.234 123.560 147.528 165.343 191.857 Lượng cung $ 9.077 10.178 11.626 13.320 14.555 16.566 17.889 GNP (1977- 1984) 210.189 232.211 264.279 297.556 339.793 358.302 390.340 420.819 Lượng cung $ 19.381 21.328 22.823 24.254 25.379 25.541 28.137 28.798 Y(GNP), X(lượng cung $) của Canada giai đoạn 1970 – 1984. Hãy sử dụng bảng số liệu trên để ước lượng mô hình: Yt = β1 + β2 lnXt + Ut Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy 192
  • 192. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 193 Bài tập 5 Y(GNP), X(lượng cung $) của Canada giai đoạn 1979 – 1984. Hãy sử dụng bảng số liệu trên để ước lượng mô hình:Yt = β1 + β2 lnXt + Ut Nêu ý nghĩa kinh tế các hệ số hồi quy GNP (1970 - 1976) 86.685 95.450 104.23 122.56 149.52 166.34 189.85 Lượng cung $ 10.077 10.678 11.026 12.620 14.85 16.566 17.489 GNP (1977- 1984) 208.189 230.21 266.27 296.55 339.19 356.30 390.34 420.81 Lượng cung $ 18.781 21.328 23.223 24.35 25.239 25.12 28.137 28.798
  • 193. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 194 Chương IV Mô hình hồi qui bội Gv Nguyễn Khánh Bình Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
  • 194. Mô hình HQ 3 biến Mô hình HQ K biến Một số dạng hàm Nội dung
  • 195. TS. Hoàng Chí Cương Bài giảng Kinh tế lượng 196 Các hiện tượng kinh tế thường có hai hay nhiều biến độc lập ảnh hưởng lên một biến phụ thuộc  Hồi quy nhiều biến Ví dụ ?
  • 196. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 197 I.1. PRF 3 biến E(Y/X2i, X3i) = β1 + β2 X2i + β3 X3i • Yi – Biến phụ thuộc • X2i, X3i – Biến độc lập • β1 – Hệ số tự do (hệ số chặn). β1 = Y khi X2= X3 = 0. Kết hợp thực tế  giải thích phù hợp hơn. • β2; β3 – Hệ số HQ riêng (hệ số góc riêng phần) ảnh hưởng từng biến (β2; β3) lên Y khi (X3; X2) giữ không đổi
  • 197. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 198 I.2. Các giả thiết của mô hình 1. Giá trị trung bình Ui = 0 : E(Ui /X2i ;X3i ) = 0 2. Phương sai các Ui không đổi: 3. Không có tự tương quan giữa các Ui 4. Không có quan hệ tuyến tính rõ ràng giữa 2 biến giải thích 5. Ui có phân phối chuẩn 2  2 ( ) i Var U   ( ; ) 0 , Cov Ui Uj i j  
  • 198. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 199 I.3. Ước lượng các tham số 1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS 2. Công thức 1 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 3 3 2 2 2 2 3 2 3 ˆ ˆ ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) : ; ( 2;3) i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i ti ti t Y X X y x x y x x x x x x x y x x y x x x x x x x Trong do y Y Y x X X t                                 
  • 199. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 200 Ví dụ 1: Khảo sát 12 cửa hàng cùng công ty. Yi – Doanh số bán hàng (tr đ); X2i (tr đ) – Chi phí chào hàng; X3i (tr đ) – Chi phí quảng cáo Yi X2i X3i 1270 100 180 1490 106 248 1060 60 190 1626 160 240 1020 70 150 1800 170 260 Yi X2i X3i 1610 140 250 1280 120 160 1390 116 170 1440 120 230 1590 140 220 1380 150 150 Hãy Ước lượng hàm HQ Yi/X2i; X3i
  • 200. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 201 Hàm 3 biến (Yi / X2i, X3i) Hàm 2 biến (Yi / X2i) + Hàm 2 biến (Yi / X3i) =
  • 201. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 202 Sử dụng máy tính (1). Bước 1: Nhập X2, Y  Tính 3 đại lượng :     2 2 2 i i 2 2 2 2i 2i 2 y = Y -n(Y) x = X -n(X )   i 2i i 2i 2 y x = YX -nYX
  • 202. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 203 (2). Bước 2: Nhập X3, Y  Tính 2 đại lượng   i 3i i 3i 3 y x = YX -nYX   2 2 2 3i 3i 3 x = X -n(X )
  • 203. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 204 (3). Bước 3: Nhập X3, X2 ; ;    2i 3i 2i 3i 2 3 2 3 x x = X X -nX X X X Y
  • 204. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 205 (4). Bước 4: Tính các tham số hồi quy
  • 205. • Một số đại lượng 206 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 16956; 1452 ; 2448 ; 24549576 188192 ; 518504 2128740 ; 3542360 303608 16956 1452 1413 ; 121 12 12 2448 204 12 i i i i i i i i i i i i Y X X Y X X X Y X Y X X Y X X                         
  • 206. 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 24549576 12*(1413) 590748 188192 12*(121) 12500 518504 12*(204) 19112 2128740 12*121*1413 77064 3542360 12*204*1413 83336 303608 12*121*204 7400 i i i i i i i i y x x x y x y x x                         207 Đáp án 1
  • 207. 208 2 2 3 2 1 1 2 3 77064*19112 83336*7400 ˆ 4,64951 12500*19112 (7400) 83336*12500 77064*7400 ˆ 2,560152 12500*19112 (7400) ˆ 1413 4,64951*121 2,560152*204 ˆ 328,1383 ˆ 328,1383 4,64951 2,560152 i i i Y X X                    
  • 208. 209 Ý nghĩa kinh tế các HSHQ (Giả sử các yếu tố khác không đổi) 1/ Y = β1= 328,1383 = Ymin (khi X2 = X3 = 0). Nghĩa là, khi không quảng cáo và không chào hàng, doanh số bán hàng tối thiểu trung bình là 328, 1383 triệu đồng tháng
  • 209. 210 2/ β2 ~ 4,65 > 0  chi phí chào hàng và doanh số bán hàng đồng biến: Nếu giữ nguyên chi phí quảng cáo, khi chi phí chào hàng tăng (giảm) 1 triệu đồng / tháng, doanh số bán hàng sẽ tăng (giảm) trung bình 4,65 triệu đồng / tháng
  • 210. 211 3/ β3 ~ 2,56 > 0  chi phí quảng cáo và doanh số bán hàng đồng biến: Nếu giữ không đổi chi phí chào hàng, khi tăng (giảm) chi phí quảng cáo 1 triệu đồng / tháng, doanh số bán hàng sẽ tăng (giảm) trung bình 2, 56 triệu đồng / tháng
  • 211. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 212 Bài tập 2: Một mẫu gồm 12 quan sát: Yi – Doanh số bán hàng (tr đ); X2i (ngàn đ/SP) – Giá bán sản phẩm; X3i (tr đ) – Thu nhập của người tiêu dùng Yi X2i X3i 1270 108 8,5 1490 106 8,0 1060 130 7,3 1626 115 9,6 1020 140 8,2 1800 130 9,4 Yi X2i X3i 1610 140 10,5 1280 128 6,7 1390 116 6,2 1440 120 8,7 1590 140 9,1 1380 150 8,6 Hãy Ước lượng hàm HQ Yi/X2i; X3i Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
  • 212. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 213 2 2 2 2 3 2 3 2 3 590748 2170,917 16,62 2429 1880,2 50,6 i i i i i i i i y x x x y x y x x             Ta có: Đáp án 2
  • 213. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 214 2 2 2 2 3 2 3 2 2 3 3 2 3 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 3 3 2 2 2 2 3 2 3 : ( )( ) ( ) 33520,263 ( )( ) ( )( ) 135508,1 ˆ 4,042 ( )( ) ( ) 33520,263 ( )( ) ( )( ) 4204663,6 ˆ ( )( ) ( ) i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i Ta co x x x x y x x y x x x x x x x y x x y x x x x x x x                                 1 2 2 3 3 6 125,43 33520,263 ˆ ˆ ˆ 872,382 ˆ 872,382 4,042 125,43 2 3 Y X X Y X X i i i            
  • 214. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 215 Ý nghĩa kinh tế các HSHQ (1). β1 = 872,382 Doanh thu trung bình thấp nhất là 872,382 triệu đồng / tháng (2). β2 = - 4,042 < 0  Giá bán SP và Doanh thu nghịch biến  Phù hợp với lý thuyết kinh tế Khi thu nhập (X3) của người tiêu dùng không đổi, giá bán sản phẩm tăng (giảm) 1 nghìn đồng / SP  doanh thu giảm (tăng) 4,042 triệu đồng / tháng (3). β3 = 125,43 > 0  Thu nhập người tiêu dùng và doanh thu bán hàng đồng biến  phù hợp với lý thuyết kinh tế Khi giá bán SP không đổi (X2), nếu thu nhập tăng (giảm) 1 triệu đồng / tháng  doanh thu tăng (giảm) 125,43 triệu đồng / tháng
  • 215. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 216 (1). Ymin= β1 = 872,382 (khi X2=X3= 0) Doanh thu trung bình thấp nhất là 872,382 triệu đồng / tháng
  • 216. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 217 (2). β2 = - 4,042 < 0  Giá bán SP và Doanh thu nghịch biến  Phù hợp với lý thuyết kinh tế Khi thu nhập (X3) của người tiêu dùng không đổi, giá bán sản phẩm tăng (giảm) 1 nghìn đồng / SP  doanh thu giảm (tăng) 4,042 triệu đồng / tháng
  • 217. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 218 (3). β3 = 125,43 > 0  Thu nhập người tiêu dùng và doanh thu bán hàng đồng biến  phù hợp với lý thuyết kinh tế Khi giá bán SP không đổi (X2), nếu thu nhập tăng (giảm) 1 triệu đồng / tháng  doanh thu tăng (giảm) 125,43 triệu đồng / tháng
  • 218. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 219 2 2 2 2 2 3 3 2 2 3 2 3 2 1 2 2 2 2 3 2 3 2 2 2 1 ˆ ( ) . ( ) : , 19085,33 ˆ 2120,592 3 12 3 i i i i i i i i X x X x X X x x Var n x x x x Trong do phuong saicuaUi nhung chuabiet RSS thaybang n                              I.4. Phương sai các HSHQ
  • 219. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 220 2 3 2 2 2 2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2 3 2 ˆ ( ) ( ) 19112*2120,592 0,220097 12500*19112 (7400) ˆ ( ) ( ) 12500*2120,592 0,143952 12500*19112 (7400) i i i i i i i i i i x Var x x x x x Var x x x x                      
  • 220. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 221 I.5. Hệ số xác định HQ bội R2                            2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ˆ ˆ 1 ( ) / ( ) 1 / ( 1) ( Ajusted R squared) 1 : 1 (1 ) ( : ) i i i i i i i i i e y x y x ESS R TSS y Y n Y e n k R y n R R cohieuchinh n R vaR colienquan R R n k k sothamso
  • 221. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 222 2 2 2 2 2 3 3 ( ) 24549576 12*(1413) 590748 ˆ ˆ 4,64951*77064 2,560152*83336 571662,67 590748 571662,67 19085,33 i i i i i TSS Y n Y ESS y x y x RSS TSS ESS                    
  • 222. 223            2 2 2 2 2 : * 1: 1 * ; ( 0) +Theâ m bieá n ñoä c laä p X : 1./ R t ng 2./ Kieå m ñò nh HSHQcuû a bieá n X (HSHQ khaù c khoâ ng coù yù nghó athoá ngke) Bieá nX caà nthieá t k k k Tínhchaá t k R R R luoâ ndöông R coù theå aâ m chon vaomohinh aê ñ avaø omoâ hình ö
  • 223. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 224 Ví dụ: so sánh & dựa vào kiểm định  chọn hàm HQ              2 2 2 2 2 2 3 2 2 3 3 2 2 2 3 2 * 2 ( / ): 0,80425 0,78467 3 ( / , ): 571662,67 0,9677 0,9605 590748 0,9605 0,78467 t n bieá n bieá n bieá n bieá n bieá n bieá n HQ bieá n Y X R R HQ bieá n Y X X R R R R R coùaê gleâ n 2 R Bước 1: So sánh 2 R
  • 224. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 225              0 3 1 3 3 0 0,025(9) 3 0 3 * : : 0; : 0 ˆ 2,560125 ˆ 6,748 2,262 ( ) 0,37941 : 3 Kieå mñinh H H t t se baù cboû H ñöabieá nX vaø o moâ hìnhlaø caà nthieá t Choï nhaø m bieá n Bước 2: Kiểm định HSHQ
  • 225. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 226           2 2 1 SO SAÙ NH R phaû i cuø ng côû maã u (n) cuø ng soá bieá n ñoä c laä p Neá u khaù c soá bieá n ñoä c laä p phaû i söû duï ng R Bieá n Y phaû i cuø ng daï ng Caù c bieá n ñoä c laä p coù theå khaù c daï ng VD: lnY = i         2 2 3 3 1 2 2 3 3 :Y = . i i i i i i i X X vôù i X X khoâ ngsosaù nhñöôï c
  • 226. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 227 1.6. Khoảng tin cậy các HSHQ                 /2;( 3) /2;( 3) 0,025;9 2 3 ˆ ˆ . ( ) 1: 5% 2,262 ? ? j j n j n KTC t se TheoVi du t t KTC KTC
  • 227. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 228               2 2 3 4,64951 2,262* 0,46918 (3,588 5,711) : giu chi phi QCkhong doi, chi phi chao hang tang 1 trieu /nam doanh so ban hang tang tu 3,588 den 5,711 trieu/nam 2,560152 2,262* 0,379407 KTC KTC Y nghia1     3 (1,702 3,418) : giu chi phi CH khong doi, chi phi quangcao tang 1 trieu /nam doanh so ban hang tang tu 1,702 den 3,418 trieu/nam. Y nghia2
  • 228. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 229 1.7. Kiểm định HSHQ • Bước 1: H0 βj = 0; H1: βj ≠ 0 • Bước 2: • Bước 3:     0 ˆ 1;2;3 ˆ ( ) j j t j se /2;( 3) n t 
  • 229. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 230 0 /2;( 3) 0 0 /2;( 3) 0 * 0 * 0 n j j i n j j i t t baù cboû H X thöï csöïcoù aû nhhöôû ngñeá nY t t chaá pnhaä nH X khoâ ngcoù aû nhhöôû ngñeá nY                 Bước 4:
  • 230. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 231          2 0 2 0,025;(9) 0 0,025;(9) 0 ˆ * ˆ ( ) 4,64951 9,911 0,469148 * 2,262 * t se t Vì t t baù cboû H chi phi quaû ngcaù othöï csöïcoù aû nhhöôû ngñeá ndoanhsoá baù nhaø ng • Ví dụ C.4: kiểm định β2
  • 231. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 232 1.8. Kiểm định giả thiết đồng thời Các bước                 2 0 2 3 0 2 1 2 3 2 0 2 (2; 3) * : 0 : 0 : 0 0( 0) ( 3) * 2(1 ) * n H H R H hoac R R n F R F
  • 232. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 233                0 (2; 3) 0 2 3 0 (2; 3) 0 * 1: ( 2;3) 0 * 2: ( 2;3) n j n k Truong hop F F bacboH cactham so j khongdongthoi bang X hoacX thucsucoanhhuongleny Truong hop F F chapnhanH cacbienX k khongcoanhhuongleny mohinhkhong phuhop
  • 233. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 234             0 2 0,01;(2;9) 0 0,01 0 2 3 0,9677(12 3) * 134,79 2(1 0,9677) ( 0,9677) * 1% 8,02 * : ( ) ( ) F voi R Voi F F F bacboH ham hoi quy phu hop chi phi chaohang X hoacchi phi quangcao X coanhhuong lendoanhsoban • Ví dụ
  • 234. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 235 II. 1. Hồi qui tuyến tính k biến 1 1 1 2 2 2 ... ... ... n n n Y U Y U Y U Y U                                                                                          1 2 2 3 3 1 1 2 21 3 31 1 1 2 2 2 22 3 32 2 2 2 2 3 3 * ... * : ... ... ............................................................... ... i i i k ki i k k k k i n n n n k kn in Y X X X U Coù nquansat Y X X X U Y X X X U Y X X X U 21 31 1 22 32 2 2 3 1 ... 1 ... ... ... ... ... ... 1 ... k k n n kn X X X X X X X X X X                  . Y X U   
  • 235. TS. Hoàng Chí Cương (PhD.) Bài giảng Kinh tế lượng 236 2.2 Ước lượng các tham số hồi qui • Ta có: 1 2 3 2 2 2 2 3 2 2 2 3 1 ˆ ( ) ...... .... .... ..... .... .... ..... .... : ( ) : T T i i ki T i i i i i ki ki ki i ki i ki T T T X X X Y n X X X X X X X X X Vôù i X X X X X X X X X matraä nXchuyeå nvi X X matraä nnghichñaû ocuû aX X                              

Editor's Notes

  1. Bài giảng Kinh tế lượng
  2. Bài giảng Kinh tế lượng
  3. Bài giảng Kinh tế lượng
  4. Bài giảng Kinh tế lượng
  5. Bài giảng Kinh tế lượng
  6. Bài giảng Kinh tế lượng
  7. Bài giảng Kinh tế lượng
  8. Bài giảng Kinh tế lượng
  9. scatter Chitieu thunhap
  10. Bài giảng Kinh tế lượng
  11. Bài giảng Kinh tế lượng
  12. Bài giảng Kinh tế lượng
  13. Bài giảng Kinh tế lượng
  14. Bài giảng Kinh tế lượng
  15. Bài giảng Kinh tế lượng
  16. Bài giảng Kinh tế lượng
  17. Bài giảng Kinh tế lượng
  18. Bài giảng Kinh tế lượng
  19. Bài giảng Kinh tế lượng
  20. Bài giảng Kinh tế lượng