4. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 4
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
1. KHÁI NIỆM
Thống kê là một nhánh của toán học liên quan đến
việc thu thập, phân tích, diễn giải hay giải thích và
trình bày các dữ liệu
Thống kê mô tả và thống kê suy diễn tạo thành
thống kê trong ứng dụng
5. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 5
2. TỔNG QUAN VỀ THỐNG KÊ
Thống kê mô tả: Là pháp sử dụng để tóm tắt hoặc
mô tả một tập hợp dữ liệu
Thống kê suy diễn: Là phương pháp mô hình hóa
trên các dữ liệu quan sát để giải thích được những
biến thiên “dường như” có tính ngẫu nhiên và tính
không chắc chắn của các quan sát
6. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 6
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG THỐNG KÊ
Tổng thể thống kê là tập hợp các đơn vị thuộc hiện
tượng nghiên cứu, cần quan sát, thu thập và phân
tích mặt lượng của chúng theo một hoặc một số
tiêu thức nào đó
Mẫu là tổng thể bao gồm một số đơn vị được chọn
ra từ tổng thể chung theo một phương pháp lấy
mẫu nào đó
7. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 7
3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM TRONG THỐNG KÊ
Quan sát là cơ sở thu thập số liệu và thông tin cần
nghiên cứu
Dữ liệu định tính phản ánh tính chất, sự hơn kém
của đối tượng của các đối tượng nghiên cứu, là các
dữ liệu ban đầu không được thể hiện dưới dạng số
Dữ liệu định lượng phản ánh mức độ hay mức độ
hơn kém, là các dữ liệu có thể cân, đong, đo, đếm
được
8. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 8
4. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ
Xác định vấn đề nghiên cứu, mục tiêu,
nội dung, đối tượng nghiên cứu
Xây dựng hệ thống các khái niệm,
Các chỉ tiêu thống kê
Thu thập dữ liệu thống kê
Xử lý số liệu:
• Kiểm tra, chỉnh lý, sắp xếp số liệu
• Phân tích thống kê sơ bộ
• Phân tích thống kê thích hợp
Phân tích và giải thích kết quả
Báo cáo và truyền đạt kết quả nghiên cứu
10. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 10
CHƯƠNG 2. THU THẬP DỮ LIỆU
Vấn đề đầu tiên của công việc thu thập dữ liệu là
xác định rõ những dữ liệu nào cần thu thập, thứ tự
ưu tiên của các dữ liệu này
Dữ liệu sơ cấp là dữ liệu thu thập trực tiếp, ban
đầu từ đối tượng nghiên cứu
Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu thu thập từ những nguồn
có sẵn, đó chính là những dữ liệu đã qua tổng hợp,
xử lý
11. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 11
CHƯƠNG 2. THU THẬP DỮ LIỆU
Các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
o Thực nghiệm
o Khảo sát qua điện thoại
o Thư hỏi
o Quan sát trực tiếp
o Phỏng vấn cá nhân
12. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 12
CHƯƠNG 2. THU THẬP DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chọn mẫu
o Kỹ thuật lấy mẫu xác suất
• Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
• Lấy mẫu hệ thống
• Lấy mẫu cả khối/ cụm và lấy mẫu nhiều giai đoạn
• Lấy mẫu phân tầng
o Kỹ thuật lấy mẫu phi xác suất
• Lấy mẫu thuận tiện
• Lấy mẫu định mức
• Lấy mẫu phán đoán
13. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 13
CHƯƠNG 3. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
1. BẢNG TẦN SỐ
Trị số của biến (Xi) Tần số (fi) Tần suất (%)
X1 f1 f1/n
X2 f2 f2/n
--- --- ---
Xk fk fk/n
Tổng ∑fi = n 100
14. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 14
CHƯƠNG 3. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
1. BẢNG TẦN SỐ
Công việc của chủ hộ Tần số (người) Tần suất (%)
Có hoạt động kinh tế 658 63,45
Không hoạt động kinh tế 47 4,53
Không có việc làm 332 32,02
Tổng 1.037 100
15. 05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 15
CHƯƠNG 3. TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ
LIỆU BẰNG BẢNG VÀ ĐỒ THỊ
1. BẢNG TẦN SỐ
Độ tuổi (tuổi) Tần số (người) Tần suất (%)
Tần suất
tích lũy (%)
15 - 20 146 12,9 12,9
21 - 30 410 36,3 49,2
31 - 40 293 26,0 75,2
41 - 50 187 16,6 91,8
51 - 60 93 8,2 100
Tổng 1.129 100
19. CHƯƠNG 4. TÓM TẮT DỮ LIỆU
BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
Trung bình mẫu (Mean):
Trung bình có trọng số:
Trung vị - Me (Median): Là giá trị đứng giữa của
tập dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Mode (Mo): Giá trị gặp nhiều nhất trong tập dữ
liệu
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 19
∑
∑
=
i
i
i
W
f
x
f
X
n
x
x i
∑
=
20. CHƯƠNG 4. TÓM TẮT DỮ LIỆU
BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
Trung bình nhân (Geometric mean):
Khảo sát hình dạng của các đa giác tần số tương
ứng với các kiểu phân phối
Lệch trái Cân đối Lệch phải
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 20
n
n
x
x
x
x ...
2
1
=
Mean < Me < Mo Mean = Me = Mo Mo < Me < Mean
21. CHƯƠNG 4. TÓM TẮT DỮ LIỆU
BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
Phương sai: Trung bình của các biến thiên bình
phương giữa từng quan sát trong tập dữ liệu so với
trung bình của nó
Hoặc
Độ lệch chuẩn: Lấy căn bậc hai của phương sai
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 21
( )
1
2
2
−
−
=
∑
n
x
x
s i ( )
1
2
2
−
×
−
=
∑
∑
i
i
i
f
f
x
x
s
( )
1
2
2
−
−
=
∑
n
x
x
s i
22. CHƯƠNG 4. TÓM TẮT DỮ LIỆU
BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 22
Tuổi
23. CHƯƠNG 4. TÓM TẮT DỮ LIỆU
BẰNG CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ
Trung bình tổng thể:
Phương sai tổng thể:
Chuẩn hóa dữ liệu: Biến đổi chúng thành dữ liệu ở
1 thang đo chuẩn
o Chuẩn hóa z cho dữ liệu tổng thể:
o Chuẩn hóa z cho dữ liệu mẫu:
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 23
N
Xi
∑
=
µ
( )
N
Xi
∑ −
=
2
2
µ
σ
σ
µ
−
=
x
z
s
x
x
z
−
=
24. CHƯƠNG 5. XÁC SUẤT, BIẾN NGẪU
NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI
1. XÁC SUẤT CĂN BẢN
Phép thử
Biến cố: Kết cục của phép thử
o Biến cố chắc chắn (Ω)
o Biến cố không thể có (Ø)
o Biến cố ngẫu nhiên (A, B, C,…)
Xác suất của một biến cố
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 24
25. 1. XÁC SUẤT CĂN BẢN
Biến cố tổng C = A B hay C = A + B là biến cố
∪
xảy ra khi và chỉ khi A hoặc B xảy ra
Biến cố tích C = A ∩ B hay C = A*B là biến cố
xảy ra khi và chỉ khi A và B cùng xảy ra
Biến cố xung khắc
Biến cố độc lập
26. 1. XÁC SUẤT CĂN BẢN
P(A) = m/n
Tính chất:
o 0 ≤ P(A) ≤ 1
o P(Ω) = 1
o P(Ø) = 0
27. 2. BIẾN NGẪU NHIÊN
Biến ngẫu nhiên là những biến mà giá trị của nó
được xác định 1 cách ngẫu nhiên
o Biến ngẫu nhiên rời rạc
o Biến ngẫu nhiên liên tục
28. 3. CÁC PHÂN PHỐI LÝ THUYẾT QUAN TRỌNG
Phân phối nhị thức (Binominal distribution)
Phân phối Poisson (Poisson distribution)
Phân phối bình thường (Normal distribution)
Phân phối bình thường chuẩn hóa (Standard
normal distribution)
Dùng phân phối bình thường tính xấp xỉ một số
phân phối rời rạc
Phân phối đều (Uniform distribution)
Phân phối mũ (Exponential distribution)
29. CHƯƠNG 6. PHÂN PHỐI CỦA CÁC
THAM SỐ MẪU
1. PHÂN PHỐI CỦA TRUNG BÌNH MẪU
Trung bình mẫu là ước lượng không chệch của
trung bình tổng thể vì giá trị trung bình tính được
từ tất cả các trị trung bình mẫu của mẫu cỡ n có
thể lấy được từ tổng thể cỡ N sẽ đúng trị trung
bình của tổng thể
Ví dụ: Tuổi có cỡ N = 4 như sau {18, 20, 22, 24}
Ta có μ = (18 + 20 + 22 + 24)/4 = 21
30. 1. PHÂN PHỐI CỦA TRUNG BÌNH MẪU
Các mẫu 18 20 22 24
18 18; 18 18; 20 18; 22 18; 24
20 20; 18 20; 20 20; 22 20; 24
22 22; 18 22; 20 22; 22 22; 24
24 24; 18 24; 20 24; 22 24; 24
Nếu tất cả các cỡ mẫu có
2 người được chọn theo
kiểu hoàn lại từ tổng thể
thì có 16 mẫu theo
nguyên tắc Nn
µ
µ =
=
=
+
+
+
+
= 21
16
336
16
)
24
...
20
19
18
(
x
31. 1. PHÂN PHỐI CỦA TRUNG BÌNH MẪU
Sai số chuẩn của trung bình mẫu
( )
236
,
2
5
4
)
21
24
(
...
)
21
18
( 2
2
2
=
=
−
+
+
−
=
−
=
∑
N
Xi µ
σ
58
,
1
2
236
,
2
=
=
=
n
x
σ
σ
Như vậy: Khi cỡ mẫu tăng
thì sai số chuẩn của trung
bình giảm xuống
1
−
−
×
=
×
=
N
n
N
n
FPC
n
x
σ
σ
σ
Khi n/N > 0,05
Với FPC (Finite population
correction) là yếu tố hiệu chỉnh
tổng thể hữu hạn
32. 1. PHÂN PHỐI CỦA TRUNG BÌNH MẪU
Chọn mẫu từ một tổng thể có phân phối bình thường
o Ví dụ: Xem ví dụ P. 176 (Thống kê ứng dụng)
µ
µ =
x
n
x
x
σ
σ =
X
X
X
Z
σ
µ
−
=
Tải bản FULL (69 trang): https://bit.ly/2YSkOCh
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
33. 1. PHÂN PHỐI CỦA TRUNG BÌNH MẪU
Chọn mẫu từ một tổng thể không có phân phối
bình thường
o Lý thuyết giới hạn trung tâm (Central limit theorem)
• Tổng thể có phân phối bình thường thì trung bình mẫu cũng là
phân phối bình thường dù cỡ mẫu là bao nhiêu
• n ≥ 30, phân phối mẫu xấp xỉ phân phối bình thường
• Hình dáng của phân phối tổng thể khá đối xứng thì phân phối
mẫu xấp xỉ phân phối bình thường nếu cỡ mẫu n ≥ 15
o Ví dụ: P.179 (Thống kê ứng dụng)
05/11/17 15:40 nguyenvanvuan@gmail.com 33
Tải bản FULL (69 trang): https://bit.ly/2YSkOCh
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
34. 2. PHÂN PHỐI CỦA TỶ LỆ MẪU
Tỷ lệ mẫu:
o X: Số quan sát có thuộc tính quan tâm
o Ví dụ: P. 182 (Thống kê ứng dụng)
Khi n/N > 0,05
o Ví dụ: P. 183 (Thống kê ứng dụng)
n
X
Ps =
p
s
P =
µ
n
p
p
s
P
)
1
( −
=
σ
n
p
p
p
p
Z s
)
1
( −
−
=
1
)
1
(
)
1
(
−
−
×
−
=
×
−
=
N
n
N
n
p
p
FPC
n
p
p
x
σ
4237506