CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
Di Truyền
1. CHÀO CÔ VÀ
CÁC BẠN
NHÓM: 1
Lớp: DI TRUYỀN HỌC
GV: Quách Tuyết Anh
2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1
STT theo DS lớp MSSV HỌ VÀ TÊN
1 22111006 ĐÀO DIỆU ANH
2 22112016 NGUYỄN THỤY PHƯƠNG ANH
3 22112008 ĐẶNG THỊ KIM ANH
4 22112017 NGUYỄN TRẦN KIỀU ANH
5 22116002 NGUYỄN TUẤN ANH
6 22112027 MAI TẤN BÌNH
7 22112026 LÊ NGUYỄN THÚY BÌNH
8 22164001 CAO THỊ LINH ĐAN
9 22111024 NGUYỄN THÀNH ĐẠT
10 22112051 PHAN HUỲNH TẤN ĐẠT
11 22114003 NGUYỄN LỘC ĐỨC 1
3. THỨ TỰ THUYẾT TRÌNH
STT theo
DS lớp
MSSV HỌ VÀ TÊN PHẦN
4 22112017 NGUYỄN TRẦN KIỀU ANH Biến nạp
3 22112008 ĐẶNG THỊ KIM ANH Tải nạp
8 22164001 CAO THỊ LINH ĐAN Tiếp hợp
2
4. →Vi khuẩn vận chuyển những yếu tố di truyền
qua ba cơ chế: biến nạp, tải nạp và tiếp hợp.
Cơ chế vận chuyển của di truyền ở vi khuẩn?
3
6. - Biến nạp là sự vận chuyển ADN hòa tan của nhiễm sắc
thể từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận.
- Sự biến nạp được khám phá thêm ở nhiều vi
khuẩn khác: Hemophilus, Neisseria, Streptococcus,
Bacillus, Acinetobacter...
5
7. Thí nghiệm của Griffith chứng minh hiện tượng biến nạp.
6
8. 01
Tính dung nạp của tế bào nhận.
02
Nồng độ của ADN
03
Kích thước của đoạn ADN ngoại lai
Hiệu quả của biến nạp phụ thuộc vào 3 yếu tố:
Sơ đồ quá trình biến nạp thành công và không thành công 7
9. Cho phép kết hợp nhiễm sắc thể của vi khuẩn vào
ADN tổng hợp hoặc ADN biến đổi invitro.
Ý nghĩa của biến nạp:
Sự biến nạp cho phép kết hợp DNA vào NST vi khuẩn
8
10. Được sử dụng để xác định những vùng rất nhỏ trên
bản đồ di truyền của vi khuẩn.
Chứng minh tính di truyền đặc trưng của ADN, ý nghĩa
to lớn về thực tiễn có thể thực hiện sự biến đổi định
hướng tính di truyền.
Ý nghĩa của biến nạp:
Làm cho vi khuẩn có những tính trạng mới.
9
11. ● Biến nạp DNA vào vi khuẩn là bước đầu trong kỹ thuật DNA tái
tổ hợp, tạo ra các sản phẩm sinh học phục vụ nhu cầu của con
người như: kháng sinh, vaccine,...
Ứng dụng của biến nạp:
• Thực hiện những nghiên cứu
như: đọc trình tự gen, kiểm tra
đa dạng sinh học, bảo quản dễ
dàng sự ổn định của đoạn gen.
10
12. Chọn từ đúng nhất vào chỗ trống trong câu dưới đây :
1) Biến nạp là sự vận chuyển ……..…. của ………... từ
vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận.
A. RNA hòa tan / nhiễm sắc thể
B. ADN hòa tan / nhiễm sắc thể
C. ADN hoà tan / nhiễm sắc thể kép
D. RNA hòa tan / nhiễm sắc thể kép
11
14. Tải nạp là sự vận chuyển ADN từ vi khuẩn cho đến vi khuẩn
nhận nhờ phage. (thể thực khuẩn – virus)
+Trong tải nạp chung, phage có thể mang bất kỳ gen nào của vi
khuẩn cho sang vi khuẩn nhận.
+Trong tải nạp đặc hiệu, một phage nhất định chỉ mang được
một số gen nhất định của vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận.
13
16. Ý nghĩa của tải nạp:
Đưa một gene ngoại lai vào bộ gen của tế bào chủ một cách
ổn định.
Cho phép xác định những gen rất gần nhau ở NST, dựa vào
tần số tải nạp hai gene cùng một lúc người ta có thể xác định
khoảng cách giữa các gene và nhờ thế xác định vị trí của
chúng → thiết lập bản đồ di truyền.
15
17. 01 Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản
xuất hoocmon insulin.
Tạo vi khuẩn sản xuất
hoocmon somatostatin
(điều hòa hoocmon tăng
trưởng GH và insulin).
Ứng dụng của tải nạp:
02
16
18. Ứng dụng của tải nạp:
03
04
Chuyển gene
kháng sâu bệnh
vào cây bông.
Chuyển gene kháng
virus ở cây trồng.
17
19. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau :
2) Có bao nhiêu kiểu tải nạp ở vi khuẩn ?
A. 3 – Tải nạp chung, tải nạp riêng, tải nạp đặc hiệu
B. 2 – Tải nạp ngẫu nhiên, tải nạp đặc biệt
C. 3 – Tải nạp chung, tải nạp đặc biệt, tải nạp riêng
D. 2 – Tải nạp chung, tải nạp đặc hiệu
18
20. Chọn từ thích hợp vào chỗ trống trong câu dưới đây :
3) Tải nạp là sự vận chuyển phân tử mang thông tin
….. từ vi khuẩn cho đến vi khuẩn nhận nhờ …. .
A. di truyền / phage
B. RNA / phage
C. di truyền / phase
D. RNA / phase
19
21. 1. Trong biến nạp, một đoạn ADN được vận chuyển vào tế bào nhận.
2. Thí nghiệm biến nạp của Griffith tiêm vào chuột hỗn hợp phế cầu
S chết với R sống thì chuột vẫn bình thường.
3. Biến nạp được dùng để xác định những vùng rất nhỏ trên bản đồ
di truyền của vi khuẩn.
4. Trong tải nạp đặc hiệu, một số phage có thể vận chuyển bất cứ gen
nào của vi khuẩn.
5. Làm cho vi khuẩn có những tính trạng mới
6. Tiêm vào chuột phế cầu R sống không vỏ thì chuột chết.
4) Chọn các câu trả lời đúng trong các nhận định dưới đây :
A. 1,3,6 B. 2,4,6 C. 1,3,5 D. 4,5,6 20
23. Tiếp hợp là hiện tượng tiếp xúc trực tiếp giữa hai tế bào vi
khuẩn và kèm theo việc truyền một phần vật chất di truyền từ tế
bào thể cho (donor) sang tế bào thể nhận (recipient, receptor).
Sơ đồ tiếp nạp giữa tế bào
E.coli F+ và tế bào E.coli F-
22
24. 01
Là một công cụ khảo sát trong nhiều lĩnh vực sinh lý
và di truyền vi khuẩn vì cho phép tạo nên những vi
khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
02 Giữ một vai trò đáng kể trong biến dị của vi khuẩn
đặc biệt trong lây lan tính kháng thuốc giữa các vi
khuẩn Gram âm.
Ý nghĩa của tiếp hợp:
23
25. Nhờ kỹ thuật tiếp hợp ngắt
quãng người ta thiết lập bản
đồ nhiễm sắc thể của vi
khuẩn. Ngoài ra chủng F’
được sử dụng để nghiên cứu
hoạt động của một số gen.
Ý nghĩa của tiếp hợp:
03
VD: Thiết lập được bản đồ di truyền E. coli dòng K12
(theo Brock Microbiology 11, 2006) 24
26. 01
Plasmic kháng thuốc ở
vi khuẩn gram âm.
Tìm ra các giải pháp hạn chế
sự gia tăng tính kháng thuốc
của vi khuẩn.
Ứng dụng của tiếp hợp:
02
25
27. Nghiên cứu quá trình sinh tổng hợp protein và
sản xuất các chất có hoạt tính sinh học cao.
Ứng dụng của tiếp hợp:
03
VD: Sản xuất insulin
tái tổ hợp trên vi khuẩn
E.coli.
26
28. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu dưới đây :
5) Sự tiếp hợp là hiện tượng tiếp xúc ….. giữa hai tế
bào vi khuẩn và kèm theo việc truyền ….. vật chất di
truyền từ tế bào thể cho sang tế bào thể nhận.
A. bề mặt, một phần
B. gián tiếp, toàn bộ
C. bề mặt, toàn bộ
D. trực tiếp, một phần
27
29. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
6) Trong thiên nhiên, sự tiếp hợp giữ một vai trò đáng
kể trong:
A. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẳn gram dương
B. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuấn gram âm
C. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và
gram dương
D. Vận chuyển các gen của vi khuẩn
28
30. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
7) Đâu là cơ chế vận chuyển yếu tố di truyền ở vi khuẩn ?
A. tiến nạp, biến hợp, tiếp hợp
B. tải nạp, biến nạp, tiếp nạp
C. tiếp nạp, biến nạp, tải nạp
D. tiếp hợp, biến nạp, tải nạp
29
31. CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE
Do you have any questions?
30