2. LOGO
NỘI DUNG:
Phần mở đầu: “Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự
phòng”
Phần I : Cây Nhàu và lịch sử sử dụng các sản phẩm từ Nhàu
Phần II : Các nghiên cứu về Nhàu.
Phần III: Thành phần hóa học.
Phần IV : Tác dụng sinh học.
Phần V : Các sản phẩm mới của Noni
4. LOGO
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
Không có bệnh tật
Thoải mái về thể chất
Thoải mái về tâm thần
Thoải mái về xã hội.
5. LOGO
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
6. LOGO
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải
quý giá nhất trên đời mà chỉ khi
mất nó đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của
Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người là
sức khỏe”.
7. LOGO
Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
“Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến,
không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám
chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá
khứ, Sức khỏe là của mình!”.
8. LOGO
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
9. LOGO
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
10. LOGO
www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động
11. LOGO
www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
• Quá trình trao đổi chất
• Tăng trưởng và phát triển
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố
bất lợi
• Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
12. LOGOCNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
13. LOGO6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầuTính toàn cầu
Phát tán các mốiPhát tán các mối
nguy ATTPnguy ATTP
Ăn uốngĂn uống
ngoài gia đìnhngoài gia đình
•TP kém chấtTP kém chất
lượnglượng
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•TP giảTP giả
Sử dụng TPSử dụng TP
CN-CB-BQCN-CB-BQ
•TP ô nhiễmTP ô nhiễm
•Chất bảo quảnChất bảo quản
•Thiếu hụtThiếu hụt
vitamin,vitamin,
chất khoáng,chất khoáng,
HCSH, chất xơHCSH, chất xơ
Thay đổiThay đổi
trong SXTPtrong SXTP
•HCBVTVHCBVTV
•Thuốc thú yThuốc thú y
•Phân bónPhân bón
hóa họchóa học
•Nước tướiNước tưới
Công nghệCông nghệ
CBTPCBTP
•Thiết bị máyThiết bị máy
mócmóc
•Hóa chất,Hóa chất,
phụ giaphụ gia
•Chuỗi cung cấpChuỗi cung cấp
TP kéo dàiTP kéo dài
Đặc điểmĐặc điểm
sử dụngsử dụng
•TP ăn ngayTP ăn ngay
•TP từ động vậtTP từ động vật
•Giàu béo, giàuGiàu béo, giàu
năng lượngnăng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngàyKhẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễmÔ nhiễm Thiếu hụtThiếu hụt
TăngTăng
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –
Giảm khả năng thích nghiGiảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lâyCơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
VitaminVitamin
Chất khoángChất khoáng
HCSHHCSH
Chất xơChất xơ
Hóa chấtHóa chất
Sinh họcSinh học
Lý họcLý học
14. LOGONan đóiNan đói
vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
• 18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
• 700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I22 (hủy hoại não, chậm pt tinh thần)(hủy hoại não, chậm pt tinh thần)
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
15. LOGO
Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
16. LOGO
Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
17. LOGOTPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
18. LOGO
Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
20. LOGO
Nhàu (tên khoa học: Morinda citrifolia L.)
Tên khác: cây Ngao, Nhàu rừng, Nhàu núi, Nhàu nước,
thổ dân Tahiti gọi là: Nono, Nonu.
Thuộc họ cà phê (Rubiaceae).
Có 65 loài, phân bố khắp vùng nhiệt đới và Á nhiệt đới.
Phân bố rộng vùng nhiệt đới châu Á, từ Trung Quốc đến
Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Indonesia, Philipin,
Ấn Độ, Úc và một số đảo ở Thái Bình Dương
21. LOGO
Do tổ tiên người Polynesian mang theo từ Đông
Nam Á di cư đến từ 2000 trước.
Vùng đất núi lửa ở giữa Nam Thái Bình Dương:
rất màu mỡ, nhiều Selenium, trong lành, không ô
nhiễm.
Có cây Nhàu tốt nhất thế giới: cây cao to, xanh
tốt, quả to, chất lượng cao.
CÂY NHÀU Ở QUẦN ĐẢO TAHITI:
22. LOGO
Người Polynesian từ 2000 năm
trước đã sử dụng cây Nhàu, quả
Nhàu như một thảo dược có đặc
tính chữa bệnh và nhuộm màu
quần áo, cứu đói, tăng cường
sức khỏe.
Lịch sử của thổ dân tại Tahiti đến
ngày nay đã coi và sử dụng quả
Nhàu và cây Nhàu để phòng
chống ung thư, bệnh truyền
nhiễm, viêm khớp, tiểu đường,
tăng HA, hen, đau mỏi, trầm cảm,
rối loạn kinh nguyệt (Krauss B. –
1993)
23. LOGO
Năm 1700: Thuyền trưởng James Cook – Hải quân Anh đã
ghi chép: trái Nhàu được sử dụng làm thức ăn ở các quần
đảo Thái Binh Dương. Tài liệu được xuất bản ở London
năm 1866.
Năm 1943, Merrill đã mô tả cây Nhàu không chứa độc tố và
là cây ăn được.
Abbott (1992): công bố cây Nhàu đã dược sử dụng làm
thức ăn, đồ uống, dược phẩm và thuốc nhuộm màu.
24. LOGO
Theo GS. Đỗ Tất Lợi - “Những cây thuốc
và vị thuốc Việt Nam” NXB Y học
(2004) và Viện Dược liệu - “Những
cây thuốc và động vật làm thuốc”
NXB Khoa học và kỹ thuật (2006):
công bố thành phần hóa học gồm:
1. Vỏ rễ: Chứa Glucosid Morindin. Sau
khi thủy phân Morindin cho Glucose,
Rhamose và Morindon. Rễ Nhàu còn
chứa acid Rubicloric, các hợp chất
Antharaquinon.
2. Hoa:
• Chứa một Anthraquinon glycosid
• 2 Flavon glycoside
3. Quả: chứa tinh dầu, trong đó có acid
Hexoic, acid Octoic, các ester của
các alcol ethylic và methylic.
4. Lõi gỗ: có Anthraquinon glycosid,
physcion và morindon.
TẠI VIỆT NAM:
25. LOGO
1. Rễ chữa huyết áp cao (do giãn mạch)
2. Rễ còn có tác dụng ức chế nhẹ hệ
TKTW.
3. Rễ Nhàu có tác dụng chống viêm khớp,
nhức mỏi đau lưng.
4. Quả chín: tác dụng giúp tiêu hóa,
nhuận tràng lợi tiểu, điều kinh.
5. Lá Nhàu: chữa mụn nhọt, làm lành vết
thương.
6. Quả nhàu còn chữa lỵ, nôn mửa, đau
bụng giun sán.
7. Nước ép từ quả chữa ho, sốt, tiểu tiện
khó, đái đường.
TÁC DỤNG CỦA CÂY NHÀU:
27. LOGO
Bushnell OA.Fukuda M; Makinodian T. (1950): đã
công bố cây Nhàu là một loại cây thuốc truyền
thống được dùng trong điều trị gãy xương, vết
cắt sâu, bị bầm tím, giảm đau và chữa vết thương.
Morton.JF (1992) đã đưa ra nhiều tài liệu về công
năng của Nhàu trong y học.
28. LOGO
Joseph Betz (1997): Nhà nghiên
cứu hóa học về các sản phẩm thiên
nhiên của CFSAN thuộc FDA (Hoa
Kỳ) đã công bố: cây Nhàu đã đạt
được thử nghiệm trên động vật về
tác dụng kháng sinh, kích thích cơ
trơn và các hiệu ứng hóa học
Histamine.
29. LOGO
Atkinson N (1956): nghiên cứu tính diệt khuẩn
của hợp chất Acubin, L-asperuloside và
Alizarin trong trái Nhàu, tác dụng với các vi
khuẩn: Pseudomonas aeruginosa, Proseus
morgaii, Staph. Aureus, B.subtilis, E.coli,
Salmonella và shigella
30. LOGO
Bushnell OA (1950): nghiên cứu
tác dụng của quả Nhàu chống vi
khuẩn và cây Nhàu điều trị trấn
thương, vết thương, tụ máu, đau
nhức.
Leach AJ (1988): cũng nghiên cứu
tác dụng của cây Nhàu chống vi
khuẩn.
Locher CP (1995): cũng tiếp tục
nghiên cứu tính kháng khuẩn
của cây Nhàu ở Hawaii.
31. LOGO
Ducan SH (1998): và cộng sự đã
nghiên cứu chất Scopoletin trong
cây Nhàu có tác dụng chống lại
E.coli và H.pylori nên chữa loét
dạ dày.
Umezawa và cộng sự (1992) đã
tìm ra thành phần chiết xuất từ rễ
Nhàu có tác dụng giảm hiệu ứng
tế bào MT-4 nhiễm HIV mà
không kìm hãm sự phát triển của
tế bào (tác dụng chống virus).
32. LOGO
Hội thảo khoa học quốc tế tại Honululu
(2008) đã công bố khả năng diệt vi khuẩn
lao của nước chiết lá Nhàu đạt 89% so
với Rifampicin đạt 97% ở cùng nồng độ.
33. LOGO
Hirazumi A và cộng sự (1994) đã
công bố kết quả nghiên cứu nước
ép Noni có tác dụng chống ung
thư, kéo dài đời sống thêm 75%
so với lô đối chứng. Cơ chế do
làm tăng khả năng miễn dịch và
nước ép Noni bổ sung vào điều trị
ung thư bằng hóa chất, có thể
dùng liều hóa chất thấp hơn
nhưng hiệu quả cao hơn.
34. LOGO
Wang M. và cộng sự (1999)
đã nghiên cứu TNJ có tác
dụng phân hủy tế bào K ở
liều cao và giảm quá trình
phân chia ở liều thấp.
Hiwasa T. và cộng sự (1999)
đã giải thích cơ chế chống
K là do chất
Damnacanthal trong rễ
Nhàu ức chế men
Tyrosine – Kinase.
35. LOGO
Youngken HW. (1958) đã nghiên cứu lá
Nhàu có tác dụng phân hủy và làm tê liệt
tế bào giun tròn ở người.
Morton JF (1992) đã nghiên cứu cây Nhàu
có tác dụng diệt côn trùng.
36. LOGO
Joseph Bet (1997) đã công bố quả
Nhàu có thành phần giảm đau và
an thần.
Younos C và cộng sự (1990) đã
chứng minh hiệu quả giảm đau
của TNI bằng 75% hiệu qủa giảm
đau của Morphin và không có tác
dụng phụ.
37. LOGO
Đặng Văn Hồ: nghiên cứu dịch chiết rễ Nhàu
có tác dụng hạ HA.
Moorthy và cộng sự (1970) cũng chứng minh
dịch chiết rễ Nhàu làm giảm HA ở chó.
Youngken (1958) cũng chứng minh tương tự.
38. LOGO
Asahina (1994) đã chứng minh
nước ép quả Nhàu tác dụng làm
giảm sản xuất TNF - α (Tumor
Necrosis Factor - α ) là chất gây
ung thư nội sinh.
Hirazumi (1999) tìm thấy TNJ có
chứa hoạt chất giàu
Polysaccharide nên có tác dụng
ngăn chặn phát triển K do kích
thích hệ thống miễn dịch của cơ
thể, kích thích tế bào T, tuyến ức
và kích thích một số chất trung
gian hóa học khác có tác dụng
tăng hệ miễn dịch.
39. LOGO
Ralph Heinicke (1985): nghiên cứu về giả
thuyết Xeronine:
•Proxeronine
•Proxeroninase
Proxeroninasa
Proxeronine
Xeronine
Phục hồi cấu trúc và
chức năng tế bào
Vào cơ thể:
..
.
.
.
.
. .
.
.
.
.
40. LOGO
Glerup P. (2001): nghiên cứu độc
tính của TNJ: cho truyền 15.000
mg/kg cho chuột theo rõi 14
ngày: tất cả chuột đều sống và
không có tổn thương bất
thường. Không có dấu hiệu ngộ
độc ở các cơ quan sau khi mổ tử
thi.
Rock JF (1913):đã tiến hành nghiên
cứu thử nghiệm gây dị ứng trên
chuột, kết quả đều chứng minh
TNJ không có khả năng gây dị
ứng.
41. LOGO
Youngken HW. (1953) và Stone
BC. (1970) đã nghiên cứu ngộ
độc qua đường miệng ở 4
nhóm chuột, 80 con với các liều
đưa qua ống dẫn vào dạ dày:
nhóm .... , nhóm 50ml cô đặc/kg
và nhóm 80ml cô đặc/kg. Trong
13 tuần. Kết quả không thấy tác
dụng phụ NOAEL, không có
dấu hiệu ngộ độc, không có
dấu hiệu tổn thương máu, gan
và các mô.
42. LOGO
Tập đoàn Tahitian Noni International (TNI):
+ Thành lập năm 1996
+ Mở rộng hoạt động trên 70 quốc gia.
+ Được trao giải: tinh thần trách nhiệm với xã hội
của Hội đồng quốc tế.
+ Có đủ điều kiện về: tài chính, kỹ thuật, công
nghệ để nghiên cứu sâu về noni
43. LOGO
1. Tính an toàn cho con người.
2. Tác dụng chống oxy hóa ở người nghiện
thuốc.
3. Tác dụng bảo vệ ADN với tác hại của các
hợp chất thơm ở người nghiện thuốc lá
nặng.
4. Tác dụng giảm cholesterol và Triglycerid ở
người nghiện thuốc lá.
5. Tác dụng chống viêm, giảm đau ở người
thoái hóa đốt sống cổ.
6. Chống viêm khớp háng và gối.
7. Tác dụng tăng sức bền ở các vận động
viên.
CÁC NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG ĐÃ THỰC HIỆN (14)
CỦA TNI VỀ NONI:
44. LOGO
8. Tác dụng tăng sức miễn dịch và
chống oxy hóa.
9. Thử nghiệm tính gây nghiện
(Drug screen Test).
10. Chống cao HA.
11. Chống tổn thương ADN trước
tác hại của stress và hút thuốc
12. Giảm Cholesterol ở người
không hút thuốc.
13. Chống rối loạn tiền mãn kinh.
14. Chống oxy hóa ở người không
hút thuốc.
46. LOGO
Levand O và Larson HO (1974) đã xác định một số thành
phần chính trong cây Nhàu:
• Scopoletin
• Octoanoic acid
• Terpenoids
• Alcaloids
• Anthraquinones
• Vitamin: A,C
• Chất khoáng
• b – sitosterol
• Flavoneglycosides
• Linoleic acid, amino acid
• Rutin
• Proxeronine
• Acubin
• Alizarin
• Caproic acid
47. LOGO
Wang M, Kikuzaki H và cộng sự (1999-
2000) đã phát hiện thêm chất mới trong
lá Nhàu là:
• Flavonol glycosides
• Iridoid glycoside
và 3 chất trong quả Nhàu:
• Irisacharide fatty acid ester
• Rutin
• Acid Asperulosidic
48. LOGO
Duke JA (1992); liệt kê có:
• 23 hoạt chất khác nhau trong cây Nhàu
• 5 loại vitamin
• 3 loại khoáng chất
49. LOGO
Neil Solomon phối hợp nghiên cứu với
40 tác giả khác (1999 – 2001) đã công
bố: trong Noni:
• Có tới 200 hoạt chất.
• Các vitamin: A, C, E, B1, B2, Niacin, B6,
acid folic, B12, Biotin, acid Pantothenic.
• Các chất khoáng: Fe, P, Mg, Cu, Zn, Cr,
Mn, Na, K, Ca
• Carbonhydrate: Frutose, Glucose
• Chất xơ
50. LOGO
CÁC HOẠT CHẤT VÀ TÁC DỤNG CỦA NONI
TT Tên hoạt chất Tác dụng
1 Enzymes Bảo vệ chức năng tế bào và làm tăng năng lượng cho
TB
2 Amino acid Tăng cường sửa chữa và đổi mới TB
3 Polysaccharides Tăng cường hệ thống miễn dịch, bao gồm cả việc
chống lại virus, vi khuẩn và sự phát triển TB u bướu.
4 Dietary Fibers Tạo điều kiện di chuyển phân dễ dàng trong ruột và tác
dụng như Probiotics.
5 Vitamin Phân giải các gốc tự do, duy trì thị lực và điều tiết chức
năng tế bào.
6 Minerals -Đảm bảo cân bằng kiềm – toan trong cơ thể.
-Cung cấp các AO để trung hòa các chất FR.
-Điều tiết sự cân bằng Horme và hệ thống men
7 Acid béo chuỗi
ngắn
Cung cấp năng lượng tại chỗ cho TB biểu bì đại tràng,
giúp chuyển hóa Lipid dễ dàng
51. LOGO
8 Phytosterols -Giảm Cholesterol
-Cung cấp AO
-Tăng hiệu quả của Phytroestrogen.
9 Glycosides Kích thích sự đáp ứng miễn dịch
10 Scopoletin Chống HA cao, chống VK và chống viêm
11 Alcaloides Xúc tác tế bào và giảm đau
12 Flavonoids Tăng cường các AO, dự phòng oxy hóa
LDL, chống dị ứng, chống các mầm bệnh.
13 Hợp chất Terpenoids Tăng đổi mới TB, chống nấm, chống VK và
virus
Nguồn:
1. Anne Hirazumi Kim (1997)
2. Wang My, Su (2001)
3. Palu AK; Kim AH; West BJ; Deng S; Jensen J; White L. (2008)
4. Palu SLT (2004)
53. LOGO
Tác dụng sinh học
Hoạt chất sinh học
Tác động lên cơ thể sống
Tác động vào:
•Cấu trúc
•Chức năng sinh lý
các bộ phận
Tác động ngăn ngừa,
giảm thiểu nguy cơ có
hại với sức khỏe
Cải thiện sức khỏe
54. LOGO
Tác dụng
sinh học
của JNJ
Kháng sinh
Chống oxy hóa
Kiểm soát đường huyết
Chống đột biến TB,
chống u, K
Chống viêm khớp
Điều hòa miễn dịch
Bảo vệ thần kinh
Hỗ trợ tim mạch
Cải thiện năng lượng
Bảo vệ gan
Điều chỉnh huyết áp
Tính Phytoestrogen
55. LOGO
Hỗ trợ tim mạch
Kháng sinh
Lành vết thương
Chống oxy hóa
Chống đột biến TB,
chống u, K
Chống viêm
Điều hòa miễn dịch
Cải thiện năng lượng
Bảo vệ thần kinh
Điều chỉnh huyết áp
Chống lao
Tác dụng
sinh học
của lá
Noni
Bảo vệ gan
57. LOGO
Iridoids
Được thực vật
sản xuất ra như
một cơ chế phòng
vệ chống lại sự
nhiễm khuẩn
Có phổ hoạt
động sinh học
rộng
Có nhiều trong
các loại cây:
ba kích, đại, núc
nác, nữ lang,
cỏ roi ngựa ...
58. LOGO
Iridoids: có cấu trúc hóa học bền vững
+ Không bị thay đổi khi tiếp xúc:
• Oxy gen
• Nhiệt độ
• Ánh sáng
+ Thời gian giữ được cấu trúc 2 năm
+ So với: Flavonoids và Carotenoids:
- Sau 4 tháng: sau 4 tháng đã giảm 80% tác
dụng sinh học.
- Chỉ tác dụng có hiệu quả cao khi còn tươi.
59. LOGO
Iridoids là hợp chất có hoạt tính sinh học chính
trong Noni. Tác dụng của Iridoids đã được
các nhà khoa học chứng minh:
1. Đào thải các gốc tự do (FD)
2. Duy trì HDL
3. Tăng lực
4. Giúp tim mạch khỏe mạnh
5. Tăng cường hệ miễn dịch
6. Hỗ trợ, bảo vệ ADN
7. Hỗ trợ hoạt động não bộ
8. Tác dụng Adaptogens
60. LOGO
Hot Tip
1. Nhóm các hợp chất Cyclopenta
(C) pyran mono terpenoid.
2. Chiếm 75% trong Noni, còn
25% là các thành phần khác
(Scopoletin, Flavonoids,
Lignan, acid béo ....
3. Có hàm lượng cao trong Noni
và thấp trong các loại quả khác
(nho, táo, lê, măng cụt, cam,
dứa, sầu riêng .... )
4. Là hoạt chất chính và tác dụng
sinh học chủ yếu của Noni.
IRIDOIDS
61. LOGO
5. Có tính bền vững lâu: đã thí
nghiệm:
- Sau 12 tháng ở nhiệt độ
230
C vẫn đảm bảo hàm
lượng như ban đầu.
(0,32mg/ml)
- Quá hạn sử dụng 7 năm vẫn
giữ được hàm lượng >
0,30mg/ml.
6. Noni ở Tahiti có hàm lượng
cao >0,30mg/ml, còn Noni ở
các nơi khác chỉ đạt <
0,15mg/ml
IRIDOIDS
62. LOGO
Rosa Tundis; Monica R.Loizzo; Federca Menichini;
Giancarlo A.statti; Francesco
Department of Pharmaceutical Sciences Faculty of
Pharmacy Nutrition and Health Science
University of Calabria 87036 – 1 Rende (CS)) Italy.
Tổng hợp các công trình nghiên cứu về Iridoids
của 141 tác giả giai đoạn 1986 - 2007
TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA IRIDOIDS:
63. LOGO
1. Tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh:
IRIDOIDS
Catalpol
Tăng
Synaptophysin
Kích thích
PKC
(Protein –
Kinase C)
GAP 43
Phân hủy
ROS và
FR
Ức chế tạo
TNF - α
Ức chế
LPS
(Lipopoly-
Saccarid)
Làm chậm
tạo FR
Bảo vệ tế bào thần kinh
Làm chậm
quá trình lão hóa
Ngăn cản
suy giảm trí nhớ
(Alzheimer)
Giảm tỷ lệ
thoái hóa TBTK
Bảo vệ - phục hồi
TB tổn thương
64. LOGO
Ung thư là bệnh của TB
với 3 đặc trưng:
1. Sinh sản tế bào vô hạn
độ (cơ thể mất kiểm
soát)
2. Xâm lấn phá hoại các
tổ chức xung quanh.
3. Di căn đến nơi khác.
2. Tác dụng chống ung thư:
65. LOGOCơ chế gây ung thư:• Phóng xạ
• Hóa chất
• Virus
• Gốc tự do
• Thuốc lá
• Viêm mạn tính
• ..............
Đột biến gen
Sai hỏng ADN
Phân chia tế bào vô tổ chức
TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng
Tế bào quái, dị sản, loạn sản
Phát triển vô hạn (Bất tử)
Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh
Di căn tới các mô ở xa
Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)
Kháng với các yếu tố chống tăng sinh
66. LOGO
1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:
• 27% K vú liên quan đến ăn27% K vú liên quan đến ăn
chất béo (chất béo (≥≥ 40% Calo từ chất béo)40% Calo từ chất béo)
• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần
2. Béo phì2. Béo phì
• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu
• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen
nhạy cảm Knhạy cảm K
• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ
• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ
• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì
4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ
5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y
Di truyền:Di truyền: Mẹ+Dì bị K,Mẹ+Dì bị K,
n gái nguy cơ 50%n gái nguy cơ 50%
7. Rượu:7. Rượu: nguy cơnguy cơ
Môi trường:Môi trường:
Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL
AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo
ược Vitamin D và Melatonin)ược Vitamin D và Melatonin)
8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú
3. Hormone:3. Hormone:
• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao
• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao
• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao
• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao
• Không sinh đẻ: nguy cơKhông sinh đẻ: nguy cơ
Ung thư vúUng thư vú
nguy cơnguy cơ
67. LOGO
1. Cảm giác:1. Cảm giác:
• Đau khi cử độngĐau khi cử động
• Đau cố địnhĐau cố định
• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn
2. Nhìn:2. Nhìn:
• Màu sắcMàu sắc
• Hình dángHình dáng
• Sự cân đốiSự cân đối
• Da nhăn nhúm,Da nhăn nhúm,
co kéoco kéo
• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu
3. Sờ:3. Sờ:
• U, cụcU, cục
• Di độngDi động
• Ấn có chảy dịch,Ấn có chảy dịch,
máumáu
Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định
Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
68. LOGOÁnh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
69. LOGONguyên tắc cơ bản
Dự phòng ung thư
Tránh xa tác nhân gây ung thư
Thay đổi lối sống
Chế độ ăn uống - TPCN
Can thiệp y khoa
(Hóa dự phòng, điều trị tiền ác tính .... )
70. LOGO
TNJ
Ức chế C0X2
(Cyclo Oxygenase)
Ức chế sx TNF – α
(Tumor Necrosis Factor – α)
Chất gây K nội sinh
Chống viêm
Ngăn chặn phát triển K
71. LOGO
TNJ
Chống oxy hóa
(mạnh gấp 2,8 lần
so với Vitamin C)
•Chống đột biến gen
•Tránh hư hỏng ADN
Phòng chống K
Kích thích pt tuyến Ức
Kích thích sản xuất TB T
Nâng cao hệ thống
miễn dịch
72. LOGO
Irdoids
• Aucubin
• Geniposide
• Ức chế hình thành
khối u
• Chống đột biến
Catalpol
• Ức chế ADN
polymerase
• Ức chế tăng trưởng,
phát triển
• Hapagide
• 8 - Acetylhapagide
• Tarennoside
• Genipin
• Paederoside
Ức chế KN virus
Chống đột biến TB
Chống
ung
thư
73. LOGO
Iridoid nào có trong Noni
Hai iridoid quan trọng là:
Deacetylasperulosidic acid (DAA)
Asperulosidic acid (AA)
75. LOGOVí dụ về Hoạt tính Sinh Học
của Noni
TAHITIAN NONI ® Juice bảo vệ DNA ở các đối tượng nghiên cứuTAHITIAN NONI ® Juice bảo vệ DNA ở các đối tượng nghiên cứu
Iridoids của Noni làm giảm sự tổn thương DNA trong ống nghiệm 100%Iridoids của Noni làm giảm sự tổn thương DNA trong ống nghiệm 100%
T n th ng DNA b i 4NQOổ ươ ởT n th ng DNA b i 4NQOổ ươ ở
NoniNoni
T n th ng DNA b tri t tiêu b i Iridoidổ ươ ị ệ ởT n th ng DNA b tri t tiêu b i Iridoidổ ươ ị ệ ở
Data to be published in February 2011
issue of Food Research International
78. LOGO
1
Giảm tác dụng
phụ của Tia xạ và
Hóa trị liệu:
-Buồn nôn
-Rụng tóc
-Mệt mỏi
-Mất ngon miệng
2
Có hoạt chất
chống lại chính
ung thư (DAA,
AA)
- Hỗ trợ cùng Tây
y tấn công K
3
Nâng đỡ Hệ thống
miễn dịch và hỗ
trợ chống các
bệnh:
+ Do hóa trị đã
làm sụp đổ.
+ Do bản thân K
làm suy yếu.
3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư
79. LOGO
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
3. Chống viêm, tăng cường miễn dịch:
80. LOGO
Tận cùng TK
tự do
Đĩa Merkel
Tiểu thể Pacini
Tiêu thể Meissner
Tận cùng TK
chân lông
Biểu
bì
Trung
bì
Hạ bì
Ổ mỡTiểu thể Ruffini
Thân lông
Tiểu thể Kraus
Tiểu thể Golgi-Mazzoni
• Sợi ChollagenSợi Chollagen
• Sợi chunSợi chun
• Sợi vòngSợi vòng
Dây thần kinhDây thần kinh
Sợi cơ trơnSợi cơ trơn
1.1. Cảm giác sờ mó, tỳ ép, đụng chạm:Cảm giác sờ mó, tỳ ép, đụng chạm:
• Tiểu thể Meissner: sờ mó tinh tếTiểu thể Meissner: sờ mó tinh tế
• Tiểu thể Pacini: Tỳ ép nôngTiểu thể Pacini: Tỳ ép nông
• Đĩa Merkel: sờ mó sâuĐĩa Merkel: sờ mó sâu
2. Cảm giác tỳ - đè ép sâu:2. Cảm giác tỳ - đè ép sâu:
• Tiểu thể GolgiTiểu thể Golgi
• Tiểu thể MazzoniTiểu thể Mazzoni
3. Cảm giác nóng, lạnh:3. Cảm giác nóng, lạnh:
• Tiểu thể Ruffini: cảm giác nóngTiểu thể Ruffini: cảm giác nóng
• Tiểu thể Krause: cảm giác lạnhTiểu thể Krause: cảm giác lạnh
4. Cảm giác đau:4. Cảm giác đau: tận cùng thần kinh tự dotận cùng thần kinh tự do
SƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ CÁC RECEPTOR CẢM GIÁC CỦA DASƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ CÁC RECEPTOR CẢM GIÁC CỦA DA
81. LOGO
Iridods
• Aucubin
• Geniposide
Ức chế TNJ - α
Ức chế Interleukin
( IL – 6)
• Verproside
• Catalposide
Monotropein
• Verminoside
• Genipin
• Oleuropeoside
• Ligustroside
• Scrovalentinoside
• Scropolioside
Catalpol
Giảm đau
Giảm phù nề
Ức chế iNOS, LPS
Ức chế COX-2
(Cyclooxygenase – 2)
Giảm phản ứng quá mẫn
Kích thích TB – T
Kích thích đại thực bào
Chống
viêm
tăng
cường
miễn
dịch
84. LOGO
Tác dụng lên thoái hóa đốt sống cổ
Effect on Cervical Spondylosis
85. LOGO
90 ng i, 3 nhóm, 1 thángườ
V t lý trậ ị
li u (VLTL)ệ TNJ 15 mL
2 l n/ngàyầ TNJ 15 mL 2 l n/ngày + VLTLầ
Trial MethodTrial Method
Phương pháp thử nghiệmPhương pháp thử nghiệm
Trial MethodTrial Method
Phương pháp thử nghiệmPhương pháp thử nghiệm
86. LOGO
ResultsResults - Kết Quả- Kết QuảResultsResults - Kết Quả- Kết Quả
Pain intensity decreased significantly from
moderate-severe range to none-moderate
range in all three groups – Cường độ
đau giảm đáng kể từ khoảng đau
trung bình- khốc liệt đến khoảng
không đau- trung bình ở cả 3
nhóm
When TNJ combined with physical therapy,
cervical pain eliminated in almost all
subjects- Khi TNJ kết hợp với
VLTL, đau thoái hóa đốt sống cổ
bị mất ở hầu hết các đối tượng
87. LOGO90 Day Osteoarthritis Trial90 Day Osteoarthritis Trial
90 Ngày Thử Nghiệm Bệnh Viêm Xương Khớp90 Ngày Thử Nghiệm Bệnh Viêm Xương Khớp
90 Day Osteoarthritis Trial90 Day Osteoarthritis Trial
90 Ngày Thử Nghiệm Bệnh Viêm Xương Khớp90 Ngày Thử Nghiệm Bệnh Viêm Xương Khớp
University of Illinois – Đại học Illinois
82 adults completed the trial (male &
female, age 40 to 75)- 82 người trưởng
thành tham gia thử nghiệm (nam & nữ,
40-75 tuổi)
Patients with osteoarthritis of hip or knee-
Bệnh nhân bị viêm xương khớp háng
và khớp gối
Safety measurements – Chỉ số đo an
toàn
Improvements in Quality of Life and Pain
scores – Chỉ số cải thiện chất lượng
cuộc sống và chỉ số đau
88. LOGO
Results –Results – Kết QuảKết QuảResults –Results – Kết QuảKết Quả
Kidney and liver function tests remained
normal- Chức năng của thận và gan
được duy trì mức bình thường
No adverse effects/symptoms – Không gây
tác dụng phụ/ triệu chứng khó chịu
Improved quality of life – Cải thiện chất
lượng cuộc sống
Improved ability to complete physical tasks –
Nâng cao khả năng hoàn thành các bài
kiểm tra thể lực
Improved mood – Cải thiện tính khí
Etc. V.v….
Decreased pain – Giảm đau
89. LOGOPost-menopausal Women TrialPost-menopausal Women Trial
Thử nghiệm trên phụ nữ mãn kinhThử nghiệm trên phụ nữ mãn kinh
Post-menopausal Women TrialPost-menopausal Women Trial
Thử nghiệm trên phụ nữ mãn kinhThử nghiệm trên phụ nữ mãn kinh
3 month pilot study – Nghiên cứu triển khai
trong 3 tháng
Placebo controlled – Kiểm soát giả dược
Quality of life measurements – Chỉ số đo chất
lượng cuộc sống
Hearing tests (measure of inner ear bone loss) – Xét
nghiệm nghe (đo sự mất xương tai trong)
Urinary test for deoxypyridinoline (Dpd), a marker for
bone turnover- Xét nghiệm nước tiểu chỉ số
deoxypyridinoline (Dpd), dùng đánh giá
chuyển hóa xương.
90. LOGO
Results-Results- Kết QuảKết QuảResults-Results- Kết QuảKết Quả
Improved quality of life scores- Cải thiện
chỉ số đánh giá chất lượng cuộc
sống
Hearing loss was slowed, compared to
placebo group – Mất khả năng nghe
bị chậm lại, đã so sánh với lô đối
chứng
Slight increase in Dpd in TNJ group,
suggesting bone remodeling – Tăng nhẹ
Dpd trong nhóm TNJ, chứng tỏ
có sự tổ chức lại xương
91. LOGOHigh Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm Nổi bật của IIRS 2012Điểm Nổi bật của IIRS 2012
High Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm Nổi bật của IIRS 2012Điểm Nổi bật của IIRS 2012
International Iridoids Research Symposia of 2012 was held at
Morinda Bioactives Inc. Headquarter, Utah
Hội Nghị Nghiên Cứu Iridoids Quốc Tế năm 2012 đã
được diễn ra tại trụ sở chính của Morinda Bioactives
Inc, Utah.
Researchers and doctors from 6 countries, south Korea, India,
Germany, US, China, and Russia, are toxicologist, pharmacologist,
food scientist, plant chemist, etc.
Các nhà nghiên cứu và các bác sĩ từ 6 quốc gia, Hàn
Quốc, Ấn Độ, Đức, Mỹ, Trung Quốc, Nga, là các
chuyên
gia độc chất, nhà dược học, nhà khoa học thực
phẩm,
nhà hóa học thực vật,…
92. LOGOHigh Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm nổi bật của IIRS 2012Điểm nổi bật của IIRS 2012
High Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm nổi bật của IIRS 2012Điểm nổi bật của IIRS 2012
Research reports at the symposia included:
Báo cáo của các nghiên cứu tại hội nghị bao
gồm:
Iridoids are found in over 900 plants and their health
benefits are studied widely - Iridoids được tìm
thấy ở hơn 900 loài cây, các lợi ích về sức
khỏe của chúng đang được nghiên cứu rộng
rãi
Iridoids’ major benefits are anti-oxidant, anti-
inflammatory, anti-cancer, anti-bacteria, anti-diabetic,
immune enhancement, sedation, etc. - Các công
dụng chính của Iridoids là chống oxy hóa,
chống viêm, chống ung thư, kháng vi khuẩn,
chống đái tháo đường, tăng cường hệ miễn
dịch, giảm đau,….
Research done on Max showed that the iridoids in Max
were more effective in treating type 2 diabetic rats-
Nghiên cứu đã thực hiện với SP Max cho thấy
iridoids trong Max có hiệu quả hơn khi điều
trị chuột đái tháo đường tuýp 2
93. LOGOHigh Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm nổi bật của IIRS 2012Điểm nổi bật của IIRS 2012
High Light of IIRS 2012High Light of IIRS 2012
Điểm nổi bật của IIRS 2012Điểm nổi bật của IIRS 2012
Rats were more calm after taking Max - Chuột
đều ổn định hơn sau khi dùng Max
Max may delay the development of late stage of
type 2 diabetic syndrome - Max có thể trì
hoãn sự tiến triển hội chứng đái
tháo đường tuýp 2 ở giai đoạn
muộn.
95. LOGO
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
96. LOGO
96
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng
và các gốc tự do
Ty thể
97. LOGO
97
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
99. LOGO
Trước thử nghiệm Nhóm Placebo Nhóm uống TNJ
Chọn đối tượng: 30 người tuổi từ 18-55
Sức khoẻ tốt
Hút thuốc lá mỗi ngày ≥ 1
bao,
≥ 1 năm
30 người tuổi từ 18-55
Sức khoẻ tốt
Hút thuốc lá ≥ 1 bao/d,
≥ 1 năm
Xét nghiệm trước:
• SAR (Superoxide Anion
Redical)
• LPO (Lipid Peroxide)
0,21 ± 0,17µ mol/ml
0,59 ± 0,21µ mol/ml
0,23 ± 0,18 µmol/ml
0,59 ± 0,45 µmol/ml
Liều lượng uống Uống 2 ounces/l x 2l/dung
dịch giá trị
Thời gian 30 ngày
Uống 2 ounces TNJ x 2
l/d
Thời gian: 30 ngày
Kết quả nghiên cứu tác dụng chống oxy hoá của TNJ (M.Y Wans, A.Cheerva,
C.Su, J.Jensen, D.Nowicki, G.Anderson, S. Jensen, J. W.Fritz)
(2001 – 2002)
100. LOGO
Kết quả:
Sau thử nghiệm Nhóm placebo Nhóm uống TNJ
Cảm quan 95% thấy không có sự
thay đổi.
5% có thấy khoẻ một
chút
75% thấy khoẻ hơn,
tỉnh táo,ngủ tốt.
15% không muốn hút
thuốc nữa
Xét nghiệm:
•SAR
•LPO
0,23 ± 0,15µmol/ml
0,58 ± 0,22µ mol/ml
( P > 0,05 )
0,17 ± 0,10µ mol/ml
(Giảm 27%)
0,45 ± 0,02µ mol/ml
(Giảm 23%)
( P < 0,05)
Kết luận TNJ khử được SAR và LPO
101. LOGO
Các vấn đề thường gặp liên
quan tới hệ tuần hoàn
Tích tụ Cholesterol/triglyceride
Cao huyết áp
Vữa xơ động mạch
Stress
Máu kém lưu thông
Bệnh tim mạch
5. Tác dụng lên hệ tim mạch:
102. LOGO
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy
cơ
tim
mạch
103. LOGO
Hậu quả của các yếu tố nguy cơ
Bệnh mạch vành
Vữa xơ động mạch
-Chết đột ngột
-Rối loạn nhịp
Tử vong
-Tăng HA.
-Đái tháo đường
-RL mỡ máu
-Béo phì, quá cân
-Lạm dụng R0H
-Hút thuốc lá
-Ít vận động
-HC-X
Yếu tố nguy cơ tim mạch
Suy tim giai đoạn cuối
Nhồi máu cơ tim
Rối loạn chức năng
104. LOGO
5.1 Tác dụng làm giảm huyết áp:
Irodoids NoNi
Oleacin
Angiotensinogen Angiotensin
•Thụ cảm thể AT1
•Thụ cảm thể AT2
Co mạch
Tăng huyết áp
Renin
ACE
+
(-)
Liên kết
105. LOGO
Số trung bình huyết áp trước nghiên cứu
144
83
Bình
Th ng1ườ
20
Bình
Th ngườ
80
Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương
106. LOGO
S trung bình huy t áp sau nghiên c uố ế ứ
Huy t Áp Tâm Thuế Huy t Áp Tâm Tr ngế ươ
132
78
Bình
Th ngườ
120
Bình
Th ngườ
80
107. LOGOSẢN PHẨM NONI HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG BỆNH TIM MẠCH
(Dr. Anne Hirazumi Kim -1997)
NONI (TNJ)
Scopoletine
Giãn mạch
Hạ huyết áp
Hỗ trợ làm
khỏe mạnh
hệ thống
tim + mạch
Duy trì giới hạn
cholesterol
ở mức
bình thường
108. LOGO
Kích thích cơ thể
sản xuất Nitric Oxyde (NO)
NONI (TNJ)
Giãn mạch
Mạch đàn hồi hơn
Giảm HA
109. LOGOGiải Nobel Y học năm 1998
Một trong những
khám phá quan trọng
nhất của lịch sử y
khoa tim mạch.
“Nitric oxit, NO như
là một phân tử tín
hiệu trong hệ thống
tim mạch”
NO = yếu tố giãn
mạch có nguồn gốc
từ nội mạc – hay
EDRF
Cơ thể dùng khí Nitric oxit để làm cho mạch máu
giãn ra và mở rộng
110. LOGO
Trong cơ thể chúng ta oxit nitơ được hình thành
từ L-arginine. Khí này có đời sống rất ngắn và
thực hiện nhiều chức năng sinh lý bao gồm:
• Tạo trí nhớ
• Dẫn truyền thần kinh
• Ức chế khối u
• Khả năng miễn dịch
• Chức năng hô hấp
• Chức năng tim mạch
Oxit Nit trong c thơ ơ ể chúng ta.
111. LOGO
NO cung cấp 13 lợi ích sau:
1) Tăng lưu lượng máu bằng
cách làm giãn các mạch
máu.
2) Giữ mạch máu mềm dẻo và
đàn hồi.
3) Ngăn chặn chất béo dư
thừa bám vào thành mạch
4) Ức chế sự dày lên của
thành mạch nhờ ức chế sự
tăng trưởng bất thường của
cơ mạch máu.
112. LOGO
5) Làm giảm các cơ hội co thắt mạch
máu
6) Có thể giúp ngăn chặn và đảo ngược
xơ vữa động mạch.
7) Chữa các triệu chứng đau thắt lưng và
đau chân.
8) Có thể làm đổi mới năng lượng dẫn
đến đời sống tình dục được cải thiện.
9) Điều hòa các emzyme oxy hóa trong tế
bào.
10) Ngăn chặn quá trình oxy hóa.
113. LOGO
11) Ngăn chặn sự gắn kết của các tế bào máu vào thành
mạch bằng cách giảm sự kết dính của các lớp nội mạc từ đó
ngăn chặn được sự gắn kết các tế bào bạch cầu.
12) Chống các bệnh về mạch máu, bệnh động mạch vành và
đột quỵ
13) Làm chậm tăng trưởng mảng bám và ngăn chặn xơ vữa
động mạch.
122. LOGO
6. Tác dụng hạ đường huyết:
Iridoids
Oleuropein
•Chống oxy hóa
•Tăng dung nạp Glucose
•Scropolioside – D2
•Harpagoside
•8-0-Acethylharpagide
•Deacethylasperulosidic acid (DAA)
Giảm
Glucose
máu
123. LOGO
NONI HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG
Tế bào
bị tổn thương
Nước ép trái nhàu
-Proxeronine
-Proxeroninase
Proxeronie
Proxeroninase
Proxeroninase
Proxeronine Xeronine
RUỘT GIÀ
-Tăng hấp thu các chất dd
vào tế bào
-Tăng hấp thu các chất khác:
hormone, men, serotonin.
-Tự sửa chữa và tự tái tạo
Quả nhàu
124. LOGO
7. Tác dụng kháng vi sinh vật:
Kháng VSV Hoạt chất thuộc
Iridoids
Loại vi sinh vật
Kháng vi khuẩn Isoplumericin
Plumericin
Galioside
Gardenoside
Gentiopicroside
Staph.aureus
Bacillces cereus
B. Subtilis
E.coli
Klebsiella pheumoniae
Pseudomonas aerugenosa
Enterobacter cloacae
Kháng virus Arbortristoside A,C
Acibin
Oleuropein
Lucidumoside
Oleuropein
Virus viêm não
Ức chế virus viêm gan B
Virus ho hấp
Ức chế HIV
Kháng ký sinh trùng Plumericin
Isoplumericin
Epoxygaertnroside
Methoxygaertnroside
Một số Iridoids khác
Leishmaial và Mollusicicidal
Amip
KSTSR (Plasmodium
falciparum)
125. LOGO
8. Các tác dụng khác của Iridoids:
Iridoids
Làm lành vết thương, kích thích sản xuất collagen
Tăng bài tiết mật
Chống dị ứng
Chống trầm cảm, rối loạn tâm thần ở phụ nữ
mạn kinh
127. LOGOTình hình lành lặn của cơ thể về:
cấu trúc, chức năng từ tế bào - cơ quan - cơ thể
Sức khỏe
(1)
1
Khả năng điều hòa giữ cân bằng nội môi2
3 Thích nghi với sự thay đổi của hoàn cảnh
Bệnh tật
(1000 bệnh)
1
Rối loạn tổn thương cấu trúc, chức năng từ mức
tế bào – cơ quan – cơ thể
2 Mất cân bằng nội môi
2 Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh
128. LOGO
Stress:
1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể
2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)
3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng
không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
129. LOGO
Các stressor:
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
Ví dụ:
• Chấn thương
• Nhiễm khuẩn
• Quá lạnh
• Ngộ độc
• Gây mê
• Bỏng
• Xúc động
• Mệt mỏi quá độ
130. LOGO
Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc
(Di hóa ưu thế)
• Giảm trương lực cơ
• Giảm HA
• Giảm thân nhiệt
• Giảm Glucose huyết
• Cô đặc máu
• Tăng tính thấm mao mạch
• Tổn thương loét (dạ dày) ....
2. Pha chống sốc
(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)
• Tăng trương lực cơ
• Tăng HA
• Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng
+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose
+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress
+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài,
phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt
•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng
•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận
•Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
131. LOGO
Ý nghĩa
của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:
Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể
• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ
để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress
• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua,
có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
132. LOGO
+ Tính thích nghi: Khả năng thích nghi (điều
chỉnh và thay đổi) với môi trường bên ngoài
(còn gọi là sự điều bình – Homoestasis)
+ Chất thích nghi: (Adaptogen): khả năng giúp
cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi
trường.
+ Cơ chế tác dụng:
Tăng cường hệ nội tiết (quan trọng là tuyến
yên – thượng thận)
Hệ thần kinh
Hệ miễn dịch
Adaptogen (chất thích nghi):
133. LOGO
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
Hypothalamus
Tuyến ức
Tinh hoàn
(Nam)
Tuyến
thượng thận
Buồng
trứng (Nữ)
Tuyến tụy
Tuyến giáp và cận giáp
Tuyến tùng
Tuyến yên
134. LOGO
Cơ quan đích
Tác dụng sinh học và điều hòa
chức năng chuyển hóa của
cơ thể:
•Phản ứng hóa học ở tế bào
•Vận chuyển vật chất qua màng
tế bào
•Sự bài tiết:men, sữa, dịch ....
•Sự phát triển của tế bào và mô
•Hoạt động của tim, HA, thận,
tiêu hóa, hệ sinh sản ...
Gan: chuyển hóa
Thận: đào thải
Bài tiết
Tuyến nội tiết
Hormone
Máu
136. LOGO
Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống
Dịch nội TBDịch nội TB
Tế bàoTế bào
Dịch ngoại bàoDịch ngoại bào
(Nội môi)(Nội môi)
Hằng tính nội môi:Hằng tính nội môi:
• pH, nồng độ ion, axit aminpH, nồng độ ion, axit amin
• OO22, CO, CO22, Glucose, axit béo, Glucose, axit béo
Hệ thống tiếp nhậnHệ thống tiếp nhận
chất dinh dưỡng, tiêu hóachất dinh dưỡng, tiêu hóa
và chuyển hóa chất dinhvà chuyển hóa chất dinh
dưỡngdưỡng
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
• Hệ hô hấpHệ hô hấp
• GanGan
• Cơ ....Cơ ....
Hệ thống vận chuyểnHệ thống vận chuyển
chất dinh dưỡngchất dinh dưỡng
• MáuMáu
• Bạch huyếtBạch huyết
• Dịch kẽDịch kẽ
Hệ thống bài tiết cácHệ thống bài tiết các
sản phẩm chuyển hóasản phẩm chuyển hóa
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
• Hệ hô hấpHệ hô hấp
• Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
• Da ...Da ...
137. LOGO
Điều hòa chức năngĐiều hòa chức năng
Đường thần kinhĐường thần kinh Đường thể dịchĐường thể dịch
Phản xạPhản xạ
khôngkhông
điều kiệnđiều kiện
Phản xạPhản xạ
cócó
điều kiệnđiều kiện
Cung phản xạ:Cung phản xạ:
1.1. Thụ cảm thểThụ cảm thể
2.2. Đường dẫn truyền hướng tâmĐường dẫn truyền hướng tâm
3.3. Trung tâm TKTrung tâm TK
4.4. Đường dẫn truyền ly tâmĐường dẫn truyền ly tâm
5.5. Cơ quan đáp ứng: cơCơ quan đáp ứng: cơ
(co – giãn)(co – giãn)
1.1. Nồng độ các chất khí:Nồng độ các chất khí:
O2, CO2O2, CO2
2. Các ion trong máu:2. Các ion trong máu: KK++
,,
NaNa++
, Ca, Ca++++
, Mg, Mg++++
, Fe, Fe++++
,,
ClCl--
, HCO3, HCO3-- ..........
3. Hormone3. Hormone
4. Cơ quan đáp ứng:4. Cơ quan đáp ứng: cơcơ
(co – giãn)(co – giãn)
RECEPTORRECEPTOR
Hằng tính nội môiHằng tính nội môi
Duy trì sự sốngDuy trì sự sống
138. LOGO
Đặc điểm của
Adaptogen
Không độc hại: An toàn cho người dùng
Không đặc hiệu: phổ tác dụng rộng, tăng cường
hệ thống đề kháng không đặc hiệu trong cơ thể
Chuẩn hóa (Normalizing): có tác dụng chuẩn hóa,
lập lại sự cân bằng trong cơ thể
Giúp cơ thể thích nghi với những thay đổi của
môi trường bên ngoài thông qua tăng sức đề
kháng (nội tiết, TK, miễn dịch) chống lại các
tác nhân lý học, sinh học, hóa học
139. LOGO
Cơ thể
1. Giữ lành lặn
cấu trúc - chức năng;
tế bào – cơ quan –
cơ thể
2. Điều hòa giữ
cân bằng nội môi
3. Thích nghi với
thay đổi hoàn cảnh
Adaptogen
Ngoạicảnh
Cơ học
Lý học
Hóa học
Sinh học
140. LOGO
Noni = Adaptogen
Không độc hại: 50-80ml cô đặc/kg:
chưa thấy dấu hiệu ngộ độc
Irdoids: tác dụng không đặc hiệu, phổ
tác dụng rộng:
•Bảo vệ TK
•Chống khối u
•Kháng viêm
•Chống oxy hóa
•Lợi ích tim mạch
•Bảo vệ gan
•Giảm đường huyết
•Chống sốt, ho, vết thương
•Kháng sinh
•Điều hòa miễn dịch
•Hạ HA
•Chống RL da
Tác dụng chuẩn hóa:
•Giảm cholesterol xuống mức sinh lý
•Không làm giảm thấp hơn mức giới hạn
141. LOGO
1. Tăng khả năng đề kháng của cơ
thể chống lại tác hại, tác nhân của
môi trường (tác nhân hóa học,
sinh học và vât lý)
2. Duy trì cân bằng trong cơ thể
- Làm giảm hoặc giới hạn đến mức
sinh lý của cơ thể.
- Chuẩn hóa (bình ổn, cân bằng)
các giới hạn sinh lý.
3. Thích nghi với sự thay đổi của môi
trường. Không độc với cơ thể.
Noni là 1 Adaptogen (chất thích nghi):
142. LOGO
1. Phun lên lá dâu:
• Quả nhiều hơn
• Quả lớn hơn
• Quả ngọt hơn
2. Bổ sung vào thức ăn của bò:
• Bò tăng trưởng nhanh hơn
• Khỏe mạnh hơn
3. Với người:
• Tăng cường hệ miễn dịch
• Bảo vệ gan
• Bảo vệ ADN
• Củng cố hệ khớp
• Tăng lực và tăng sức bền
• Duy trì mức HA bình thường
• Duy trì mức Cholesterol bình thường
Nghiên cứu về tính thích nghi của Noni:
144. LOGOTHUYẾT GLYCOSYL HÓATHUYẾT GLYCOSYL HÓA
• Sản phẩm Glycate hóa bền vữngSản phẩm Glycate hóa bền vững
• Advanced Glycation End ProductsAdvanced Glycation End Products
• AGEsAGEs
Định nghĩa:Định nghĩa: AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tửAGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử
đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiênđường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiên
dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.
OO = C -= C - HH
ıı
HH - C –- C – OO -- HH
ıı
HO - C - HHO - C - H
ıı
H - C – OHH - C – OH
ıı
HO - C – HHO - C – H
ıı
H - C – OHH - C – OH
HH
++ HH
HH
N - RN - R
D – Glucose mở vòngD – Glucose mở vòng ++ Hợp chất nhómHợp chất nhóm
AminoAmino
• Bền vữngBền vững
• Phát quangPhát quang
AGEAGE
145. LOGONGUỒN GỐC AGENGUỒN GỐC AGE
Ngoại sinhNgoại sinh
TP xử lýTP xử lý
nhiệt độ caonhiệt độ cao
TP thơm, ngon,TP thơm, ngon,
mùi vị, màu sắcmùi vị, màu sắc
hấp dẫnhấp dẫn
ĐườngĐường ProteineProteine AGEAGE
Nội sinhNội sinh
Quá trình trao đổi chấtQuá trình trao đổi chất
Quá trình lão hóaQuá trình lão hóa
• StressStress
• Bệnh tậtBệnh tật
• Thương tổnThương tổn
• Thiếu ngủThiếu ngủ
• Lối sống không lành mạnhLối sống không lành mạnh
(ROH, thuốc lá … )(ROH, thuốc lá … )
• Ánh sáng mặt trờiÁnh sáng mặt trời
• GenGen
Yếu tố tăng sinh AGEYếu tố tăng sinh AGE
++
Tăng xúc tácTăng xúc tác
146. LOGO
AA
AGE ngoại sinhAGE ngoại sinh
TP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng,TP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng,
quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói,quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói,
TP ăn ngayTP ăn ngay
Advanced GlycationAdvanced Glycation
End ProductsEnd Products
Proteins, lipidsProteins, lipids
Nucleic acidsNucleic acids
GlucoseGlucose
AGE nội sinhAGE nội sinh
Biến đổi chuyển hóa GlucoseBiến đổi chuyển hóa Glucose
(Đường máu cao, kháng Insulin,(Đường máu cao, kháng Insulin,
đái tháo đường… )đái tháo đường… )
AlzheimerAlzheimer
•Đục nhân mắtĐục nhân mắt
•Thoái hóa hoàng điểmThoái hóa hoàng điểm
• Cao HACao HA
• Bệnh tim mạchBệnh tim mạch
• Bệnh mạch ngoại viBệnh mạch ngoại vi
• Đột quỵĐột quỵ
Thiếu máuThiếu máu
• Bệnh thận mạn tínhBệnh thận mạn tính
• Suy thậnSuy thận
• Loãng xươngLoãng xương
• Gãy xươngGãy xương
• ↓↓ trương lực cơtrương lực cơ
• ↓↓ ssinh lýinh lý
REDUCEDREDUCED
LONGEVITYLONGEVITY
147. LOGOCơ chế tác động của AGECơ chế tác động của AGE
GlycosylGlycosyl ProteineProteine++
• Không cần EnzymeKhông cần Enzyme
• Tăng theo tuổi thọTăng theo tuổi thọ
Gắn kết với TB vàGắn kết với TB và
mô lành qua RAGEmô lành qua RAGE
Tổn thương, suy chức năngTổn thương, suy chức năng
Tạo các Proteine kémTạo các Proteine kém
hoặc mất chức nănghoặc mất chức năng
(có 30.000 loại Protein)(có 30.000 loại Protein)
Oxy hóaOxy hóa
viêmviêm
Chức năng PrteineChức năng Prteine
1. Cấu trúc (cấu trúc cơ, da,1. Cấu trúc (cấu trúc cơ, da,
gân … tất cả tổ chức cơ thể)gân … tất cả tổ chức cơ thể)
2. Điều hòa cân bằng nội môi2. Điều hòa cân bằng nội môi
3. Vận chuyển3. Vận chuyển
4. Bảo vệ4. Bảo vệ
5. Tạo năng lượng5. Tạo năng lượng
Bệnh mạn tínhBệnh mạn tính
148. LOGO
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh
SINH DỤC-TIẾT NIỆU
BỆNH NHÃN KHOABỆNH NHÃN KHOA
•Bệnh võng mạc tiểu đường
•Thoái hóa điểm vàng
•Glaucoma
•Chưng viển thị́
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc
•Bệnh thậntiểu đường
THẬNTHẬN
•Lão hóa da
•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh
•Xơ cứng bì
•Hạn chế Vận động chung
•Sự tăng trưởng khối u
CÁC BỆNH KHÁC
• Rối loạn cương dương
• Tắc nghẽn đường niệu
BỆNH TMẠCHBỆNH TMẠCH
•Bệnh suy tim
•Xơ vữa động mạch
•Nội màng Rối loạn
•Cao huyết áp tâm thu
•Bệnh mạch máu ngoại biên
•Tăng huyết ápđộng mạch phổi
•Bệnh mạch vành
•Chứng rung tâm nhĩ
BỆNH ĐƯỜNG HHẤPBỆNH ĐƯỜNG HHẤP
•Viêm khớp dạng thấp
•Viêm khớp mãn tính
•Đĩa thoát vị
•Xương vết gãy
•Các bệnh răng miệng
•Chứng loãng xương
•Xơ hóa phổi
•Bệnh khí phế thũng
HỆ THẦN KINH TWHỆ THẦN KINH TW
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não
• Bệnh Alzheimer
• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
149. LOGO
Kiểm soát AGE’sKiểm soát AGE’s
11 Kiểm soát AGE ngoại sinh:Kiểm soát AGE ngoại sinh:
chế độ ăn uống hạn chế AGEchế độ ăn uống hạn chế AGE
22 Kiểm soát AGE nội sinh:Kiểm soát AGE nội sinh:
chống Glycat hóachống Glycat hóa
11 Hạn chế tạo thành AGEHạn chế tạo thành AGE
22 Phá vỡ liên kết phân tửPhá vỡ liên kết phân tử
33 Tăng đào thảiTăng đào thải
TPCN:TPCN:
• Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids ….Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids ….
• Hoạt chất từ hoa quả.Hoạt chất từ hoa quả.
Vận độngVận động
Uống nướcUống nước
151. LOGO
Bao bì: bằng nhôm
Dung tích: 750 ml
Đặc điểm: - Nhẹ hơn, dễ mang theo
- Dễ vận chuyển, thuận tiện
- Không vỡ
- Có thể tái chế, tái sử dụng
- Ít chất thải rắn.
152. LOGOSẢN PHẨM MỚI
Thrive Adaptogenics MAX
120 mg iridois /
60 ml SP
Noni Việt quất
Chiết xuất lá ô liu
Sơn thù Nhật Bản
Sơn thù Châu Âu
153. LOGO
1. Bảo vệ cơ thể khỏi tổn thương do gốc tự
do
2. Chống lão hóa
3. Cải thiện chức năng tuần hoàn và tim.
Tạo lưu thông mạch máu tốt.
4. Chống viêm.
5. Tăng cường khả năng miễn dịch.
6. Tăng cường chức năng não.
7. Tăng sức bền bỉ và dẻo dai .
8. Giảm cholesterol, Triglycerid và LDL,
tăng HDL.
SẢN PHẨM MỚI
Thrive Adaptogenics MAX
154. LOGO
Thành phần:
- Nước ép nguyên chất quả Noni vùng Polynesia.
- Nước ép nguyên chất lá Noni
Hàm lượng: 72mg Iridoid/60 ml sản phẩm
Công dụng: Cung cấp Iridoid có tác dụng:
- Tăng sức đề kháng
- Trung hòa gốc tự do
- Giảm cholesterol
- Hỗ trợ tim mạch
Tahitian Noni Pure
(Nguyên chất)
155. LOGO
Thành phần:
- Nước ép nguyên chất quả Noni vùng
Polynesia
- Quả nho và việt quất
Hàm lượng: 30mg Iridoid/60ml sản phẩm
Công dụng: Cung cấp Iridoids có tác dụng:
- Tăng sức đề kháng
- Trung hòa gốc tự do
- Giảm cholesterol
- Hỗ trợ hệ tim mạch
- Tăng cường sức khỏe
Tahitian Noni PureTahitian Noni Original
(Noni nguyên gốc)
156. LOGO
Thành phần:
- Nước ép nguyên chất quả Noni vùng
Polynesia.
- Lá ô liu, quả việt quất
Hàm lượng: 60 mg Iridoid / 60ml sản
phẩm.
Công dụng:
- Tăng sức đề kháng
- Giảm cholesterol
- Hỗ trợ hệ tim mạch
- Tăng cường sức khỏe
Tahitian Noni Extra (vượt trội)
157. LOGOTahitian Noni Family
Hương vị xoài – chanh tây
Thành phần:
- Nước ép nguyên chất quả Noni vùng
Polynesia.
- Quả chanh tây, quả táo, quả xoài
Hàm lượng: 15 mg Iridoid / 60ml sản
phẩm.
Công dụng:
- Tăng sức đề kháng
- Trung hòa gốc tự do
- Giảm cholesterol
- Hỗ trợ hệ tim mạch
- Tăng cường sức khỏe
158. LOGOTahitian Noni Family
Hương vị nho
Thành phần:
- Nước ép nguyên chất quả Noni vùng
Polynesia.
- Nước ép quả nho
Hàm lượng: 15 mg Iridoid / 60ml sản
phẩm.
Công dụng:
- Tăng sức đề kháng
- Trung hòa gốc tự do
- Giảm cholesterol
- Hỗ trợ hệ tim mạch
- Tăng cường sức khỏe