SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC
GV Nguyễn Trung Kiên (st) 1
HÓA ĐẠI CƯƠNG
I. TÍNH pH
1. Dung dịch axit yếu HA: pH = –
1
2
(log Ka + logCa) hoặc pH = –log( Ca) (1)
(Ca > 0,01M ; α: độ điện li của axit)
2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log a
m
C
C
) (2)
3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 +
1
2
(log Kb + logCb) (3)
II. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 :
H% = 2 – 2 X
Y
M
M
(4) (X: hh ban đầu; Y: hh sau) 3
X
NH trong Y
Y
M
%V = ( -1).100
M
(5)
- ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3
HÓA VÔ CƠ
I. BÀI TOÁN VỀ CO2
1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Điều kiện: ↓
≤ 2COn n Công thức: ↓ -
2COOH
n = n -n (6)
2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Điều kiện: ≤2-
23
COCO
n n Công thức: 2- -
23
COCO OH
n = n -n (7)
(Cần so sánh 2-
3CO
n với nCa và nBa để tính lượng kết tủa)
3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả) Công thức: ↓2COn = n (8) hoặc ↓2 -OH
COn = n -n (9)
II. BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM
1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+
để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)
Công thức: − ↓OH
n = 3n (10) hoặc 3+ ↓-OH Al
n = 4n -n (11)
2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+
và H+
để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả)
↓- +
minOH H
n = 3n + n (12) 3+ ↓- +
maxOH HAl
n = 4n + n-n (13)
3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả) Công thức: + ↓H
n = n (14) hoặc
2
− ↓+H AlO
n = 4n - 3n (152)
4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu
(Dạng này có 2 kết quả) Công thức: + ↓
+ -
H OH
n = n n (16) hoặc
2
− −↓
++H AlO OH
n = 4n - 3n n (17)
5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+
để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả):
↓-OH
n = 2n (18) hoặc
↓- 2+OH Zn
n = 4n - 2n (19)
III. BÀI TOÁN VỀ HNO3
1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư
a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: . .=∑ ∑KL KL spk spkn i n i (20)
- iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5
nhận vào (Vd: iNO=5-2=3)
- Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+
, không tạo muối Fe3+
b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3)
Công thức: mMuối = mKim loại + 62nsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( )2 2 2NO NO N O N3n + n + 8n +10n (21)
- -
3NO
M = 62
c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3)
mMuối = ( )∑hh spk spk
242
m + 8 n .i
80
= 2 2 2
) + + hh NO NO N O N
242
m + 8(3n + n 8n 10n
80
(22)
d. Tính số mol HNO3 tham gia: ∑
3 2 2 2 4 3HNO NO NO N N O NH NO= n .(i +sè N ) =spk sp khö trong sp khön 4n + 2n +12n +10n +10n (23)
2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) +
→3HNO
R(NO3)n + SP Khử + H2O
mR= ( ).∑hh spk spk
M
m + 8. n i
80
R
= ) + + 2 2 4 3 2hh NO NO N O NH NO N
M
m + 8(n 3n 8n + 8n +10n
80
R
(24)
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC
GV Nguyễn Trung Kiên (st) 2
IV. BÀI TOÁN VỀ H2SO4
1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư
a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối = ∑
96
m + n .iKL spk spk
2
= m + 96(3.n +n +4n )KL S SO H S2 2
(25)
a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: . .=∑ ∑KL KL spk spkn i n i (26)
b. Tính số mol axit tham gia phản ứng:
2
∑
2 4 2 2H SO S SO H S
isp khö
= n .( +sè S ) =spk trong sp khön 4n + 2n +5n (27)
2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư
mMuối =
400
160
 
 
 22
H Sm + 8.6n +8.2n +8.8n
hh S SO
(28)
3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần
R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) 2 4+
→dacH SO
R(SO4)n + SP Khử + H2O
mR= ( ).∑hh spk spk
M
m + 8. n i
80
R
= 6 10 ) + + 2 2hh SO S H S
M
m + 8(2n n n
80
R
(29)
- Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi (30)
V. KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2
− Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là: 2KL HΔm = m -m (31)
− Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 (32)
1. Kim loại + HCl  Muối clorua + H2 2clorua KLpöù Hmuoáim = m + 71.n (33)
2. Kim loại + H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2 2sunfat KLpöù Hmuoáim = m + 96.n (34)
VI. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng)
1. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O 2COmuoái clorua muoái cacbonatm = m + (71- 60).n (35)
2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng  Muối sunfat + CO2 + H2O 2COmuoái sunfat muoái cacbonatm = m + (96 -60)n (36)
3. Muối sunfit + ddHCl  Muối clorua + SO2 + H2O 2SOmuoái clorua muoái sunfitm = m -(80 - 71)n (37)
4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + SO2 + H2O 2SOmuoái sunfat muoái sunfitm = m + (96 -80)n (38)
VII. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O:
có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O ⇒ 2O/oxit O/H O H
1
n = n = n
2
(39)
1. Oxit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + H2O 2 4oxit H SOmuoái sunfatm = m + 80n (40)
2. Oxit + ddHCl  Muối clorua + H2O 2oxit H O oxit HClmuoái cloruam = m + 55n = m + 27,5n (41)
VIII. CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
1. Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2
TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (2) R là những kim loại sau Al.
Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 → H2O
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl → 3xR + yAl2O3 (3)
Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al → Al2O3
Cả 3 trường hợp có CT chung:
n = n = n = n =n[O]/oxit CO H CO H O2 2 2
m = m - mR oxit [O]/oxit
(42)
2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3:
( ) x y
spk
khí Al Fe O
i
n = [3n + 3x - 2y n ]
3
(43)
3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh:
3a>b ⇒ nAg =b 3a<b ⇒ nAg =3a (44)
MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC
GV Nguyễn Trung Kiên (st) 3
HÓA HỮU CƠ
1. Tính số liên kết  của CxHyOzNtClm:
∑ i i
2 + n .(x - 2) 2 + 2x + t - y - m
k = =
2 2
(n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45)
k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng
2. Dựa vào phản ứng cháy:
Số C =
2
CO
A
n
n
Số H=
2
H O
A
2n
n 2 2Ankan(Ancol) H O COn = n -n 2 2Ankin CO H On = n -n (46)
* Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: 2 2CO H O A
n - n = k.n thì A có số  = (k+1)
3. Tính số đồng phân của:
- Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2
(1<n<6) (47)
- Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3
(2<n<7) (48)
- Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3
(2<n<7) (49)
- Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2
(1<n<5) (50)
- Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1
(1<n<5) (51)
- Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52)
- Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53)
4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2
(n+1) (54)
5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn
(55)
6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56)
7. Số nhóm este = NaOH
este
n
n
(57)
8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y
HCl
A
n
x =
n
NaOH
A
n
y =
n
(58)

More Related Content

What's hot

[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanThanh Tuen Le
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.camthachsp
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn HóaMaloda
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng KhươngLam Chu Mon Hoa
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo coPhong Phạm
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giaiPhong Phạm
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớDoan Hau
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 

What's hot (14)

[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tan
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.
 
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
51 Công thức giải siêu tốc trắc nghiệm môn Hóa
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc huu co co loi giai
 
Một số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớMột số công thức hóa học nên nhớ
Một số công thức hóa học nên nhớ
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 

Similar to 58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay

58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độMaloda
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonlocKhánh Nguyễn
 
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hochoangphi1999
 
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoaHải Finiks Huỳnh
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocChau Truong
 
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app689255congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892nam nam
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010doanloi47hoa1
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723lam hoang hung
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyminhtan0810
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan esteQuang Trần
 
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tietPhong Phạm
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoThang Cao
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tietPhong Phạm
 

Similar to 58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay (20)

58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
 
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc70congthucgiainhanhhoahocchonloc
70congthucgiainhanhhoahocchonloc
 
68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh68 ct-giai-nhanh
68 ct-giai-nhanh
 
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc[123doc.vn]   68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
[123doc.vn] 68-cong-thuc-giai-nhanh-hoa-hoc
 
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa HocCong thuc giai nhanh Hoa Hoc
Cong thuc giai nhanh Hoa Hoc
 
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
51 cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa
 
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hocCong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
Cong thuc giai nhanh trac nghiem hoa hoc
 
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app689255congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
55congthucphan2 150919032758-lva1-app6892
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 
Abc
AbcAbc
Abc
 
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
Cong thuc va_ki_xao_tinh_nhanh_hoa_hoc_7723
 
Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co key
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan este
 
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 
Bài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anhBài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anh
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazo
 
Phuongphap
PhuongphapPhuongphap
Phuongphap
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 

More from Hate To Love

Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683
Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683
Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683Hate To Love
 
Chuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internetChuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internetHate To Love
 
Chuong 14 pq-magic
Chuong 14 pq-magicChuong 14 pq-magic
Chuong 14 pq-magicHate To Love
 
Chuong 12 setup-win-xp
Chuong 12 setup-win-xpChuong 12 setup-win-xp
Chuong 12 setup-win-xpHate To Love
 
Chuong 11 setup-win98
Chuong 11 setup-win98Chuong 11 setup-win98
Chuong 11 setup-win98Hate To Love
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtHate To Love
 
Chuong 8 key-mouse
Chuong 8 key-mouseChuong 8 key-mouse
Chuong 8 key-mouseHate To Love
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardHate To Love
 
Chuong 2 case-power
Chuong 2 case-powerChuong 2 case-power
Chuong 2 case-powerHate To Love
 
Khai niem ve mang lan
Khai niem ve mang lanKhai niem ve mang lan
Khai niem ve mang lanHate To Love
 
Cac buoc thiet lap mang lan
Cac buoc thiet lap mang lanCac buoc thiet lap mang lan
Cac buoc thiet lap mang lanHate To Love
 
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)Hate To Love
 

More from Hate To Love (20)

Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683
Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683
Anhcd khoi a1_d_2014_giao_duc_9683
 
Chuong 16 suachua
Chuong 16 suachuaChuong 16 suachua
Chuong 16 suachua
 
Chuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internetChuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internet
 
Chuong 14 pq-magic
Chuong 14 pq-magicChuong 14 pq-magic
Chuong 14 pq-magic
 
Chuong 13 ghost
Chuong 13 ghostChuong 13 ghost
Chuong 13 ghost
 
Chuong 12 setup-win-xp
Chuong 12 setup-win-xpChuong 12 setup-win-xp
Chuong 12 setup-win-xp
 
Chuong 11 setup-win98
Chuong 11 setup-win98Chuong 11 setup-win98
Chuong 11 setup-win98
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Chuong 9 cards
Chuong 9 cardsChuong 9 cards
Chuong 9 cards
 
Chuong 8 key-mouse
Chuong 8 key-mouseChuong 8 key-mouse
Chuong 8 key-mouse
 
Chuong 7 cd-rom
Chuong 7 cd-romChuong 7 cd-rom
Chuong 7 cd-rom
 
Chuong 6 hdd
Chuong 6 hddChuong 6 hdd
Chuong 6 hdd
 
Chuong 5 ram
Chuong 5 ramChuong 5 ram
Chuong 5 ram
 
Chuong 4 cpu
Chuong 4 cpuChuong 4 cpu
Chuong 4 cpu
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboard
 
Chuong 2 case-power
Chuong 2 case-powerChuong 2 case-power
Chuong 2 case-power
 
Chuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquanChuong 1 tongquan
Chuong 1 tongquan
 
Khai niem ve mang lan
Khai niem ve mang lanKhai niem ve mang lan
Khai niem ve mang lan
 
Cac buoc thiet lap mang lan
Cac buoc thiet lap mang lanCac buoc thiet lap mang lan
Cac buoc thiet lap mang lan
 
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)
Cac buoc thiet lap mang lan(tiep)
 

58 cong thuc giai nhanh hoa hoc hay

  • 1. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC GV Nguyễn Trung Kiên (st) 1 HÓA ĐẠI CƯƠNG I. TÍNH pH 1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – 1 2 (log Ka + logCa) hoặc pH = –log( Ca) (1) (Ca > 0,01M ; α: độ điện li của axit) 2. Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA): pH = –(log Ka + log a m C C ) (2) 3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + 1 2 (log Kb + logCb) (3) II. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : H% = 2 – 2 X Y M M (4) (X: hh ban đầu; Y: hh sau) 3 X NH trong Y Y M %V = ( -1).100 M (5) - ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 HÓA VÔ CƠ I. BÀI TOÁN VỀ CO2 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: ↓ ≤ 2COn n Công thức: ↓ - 2COOH n = n -n (6) 2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Điều kiện: ≤2- 23 COCO n n Công thức: 2- - 23 COCO OH n = n -n (7) (Cần so sánh 2- 3CO n với nCa và nBa để tính lượng kết tủa) 3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: ↓2COn = n (8) hoặc ↓2 -OH COn = n -n (9) II. BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM 1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: − ↓OH n = 3n (10) hoặc 3+ ↓-OH Al n = 4n -n (11) 2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) ↓- + minOH H n = 3n + n (12) 3+ ↓- + maxOH HAl n = 4n + n-n (13) 3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: + ↓H n = n (14) hoặc 2 − ↓+H AlO n = 4n - 3n (152) 4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả) Công thức: + ↓ + - H OH n = n n (16) hoặc 2 − −↓ ++H AlO OH n = 4n - 3n n (17) 5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả): ↓-OH n = 2n (18) hoặc ↓- 2+OH Zn n = 4n - 2n (19) III. BÀI TOÁN VỀ HNO3 1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: . .=∑ ∑KL KL spk spkn i n i (20) - iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào (Vd: iNO=5-2=3) - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+ , không tạo muối Fe3+ b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) Công thức: mMuối = mKim loại + 62nsp khử . isp khử = mKim loại + 62 ( )2 2 2NO NO N O N3n + n + 8n +10n (21) - - 3NO M = 62 c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư (Sản phẩm không có NH4NO3) mMuối = ( )∑hh spk spk 242 m + 8 n .i 80 = 2 2 2 ) + + hh NO NO N O N 242 m + 8(3n + n 8n 10n 80 (22) d. Tính số mol HNO3 tham gia: ∑ 3 2 2 2 4 3HNO NO NO N N O NH NO= n .(i +sè N ) =spk sp khö trong sp khön 4n + 2n +12n +10n +10n (23) 2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) + →3HNO R(NO3)n + SP Khử + H2O mR= ( ).∑hh spk spk M m + 8. n i 80 R = ) + + 2 2 4 3 2hh NO NO N O NH NO N M m + 8(n 3n 8n + 8n +10n 80 R (24)
  • 2. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC GV Nguyễn Trung Kiên (st) 2 IV. BÀI TOÁN VỀ H2SO4 1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối = ∑ 96 m + n .iKL spk spk 2 = m + 96(3.n +n +4n )KL S SO H S2 2 (25) a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: . .=∑ ∑KL KL spk spkn i n i (26) b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: 2 ∑ 2 4 2 2H SO S SO H S isp khö = n .( +sè S ) =spk trong sp khön 4n + 2n +5n (27) 2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư mMuối = 400 160      22 H Sm + 8.6n +8.2n +8.8n hh S SO (28) 3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2  hỗn hợp A (R dư và oxit của R) 2 4+ →dacH SO R(SO4)n + SP Khử + H2O mR= ( ).∑hh spk spk M m + 8. n i 80 R = 6 10 ) + + 2 2hh SO S H S M m + 8(2n n n 80 R (29) - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi (30) V. KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2 − Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là: 2KL HΔm = m -m (31) − Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 (32) 1. Kim loại + HCl  Muối clorua + H2 2clorua KLpöù Hmuoáim = m + 71.n (33) 2. Kim loại + H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2 2sunfat KLpöù Hmuoáim = m + 96.n (34) VI. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng) 1. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O 2COmuoái clorua muoái cacbonatm = m + (71- 60).n (35) 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng  Muối sunfat + CO2 + H2O 2COmuoái sunfat muoái cacbonatm = m + (96 -60)n (36) 3. Muối sunfit + ddHCl  Muối clorua + SO2 + H2O 2SOmuoái clorua muoái sunfitm = m -(80 - 71)n (37) 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + SO2 + H2O 2SOmuoái sunfat muoái sunfitm = m + (96 -80)n (38) VII. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H]→ H2O ⇒ 2O/oxit O/H O H 1 n = n = n 2 (39) 1. Oxit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + H2O 2 4oxit H SOmuoái sunfatm = m + 80n (40) 2. Oxit + ddHCl  Muối clorua + H2O 2oxit H O oxit HClmuoái cloruam = m + 55n = m + 27,5n (41) VIII. CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1. Oxit tác dụng với chất khử TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO → CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (2) R là những kim loại sau Al. Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2 → H2O TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) : 3RxOy + 2yAl → 3xR + yAl2O3 (3) Phản ứng (3) có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al → Al2O3 Cả 3 trường hợp có CT chung: n = n = n = n =n[O]/oxit CO H CO H O2 2 2 m = m - mR oxit [O]/oxit (42) 2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + FexOy) tác dụng với HNO3: ( ) x y spk khí Al Fe O i n = [3n + 3x - 2y n ] 3 (43) 3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO3; ta so sánh: 3a>b ⇒ nAg =b 3a<b ⇒ nAg =3a (44)
  • 3. MỘT SỐ CÔNG THỨC KINH NGHIỆM DÙNG GIẢI NHANH BÀI TOÁN HOÁ HỌC GV Nguyễn Trung Kiên (st) 3 HÓA HỮU CƠ 1. Tính số liên kết  của CxHyOzNtClm: ∑ i i 2 + n .(x - 2) 2 + 2x + t - y - m k = = 2 2 (n: số nguyên tử; x: hóa trị) (45) k=0: chỉ có lk đơn k=1: 1 lk đôi = 1 vòng k=2: 1 lk ba=2 lk đôi = 2 vòng 2. Dựa vào phản ứng cháy: Số C = 2 CO A n n Số H= 2 H O A 2n n 2 2Ankan(Ancol) H O COn = n -n 2 2Ankin CO H On = n -n (46) * Lưu ý: A là CxHy hoặc CxHyOz mạch hở, khi cháy cho: 2 2CO H O A n - n = k.n thì A có số  = (k+1) 3. Tính số đồng phân của: - Ancol no, đơn chức (CnH2n+1OH): 2n-2 (1<n<6) (47) - Anđehit đơn chức, no (CnH2nO) : 2n-3 (2<n<7) (48) - Axit no đơn chức, mạch hở CnH2nO2 2n – 3 (2<n<7) (49) - Este no, đơn chức (CnH2nO2): 2n-2 (1<n<5) (50) - Amin đơn chức, no (CnH2n+3N): 2n-1 (1<n<5) (51) - Ete đơn chức, no (CnH2n+2O): ½ (n-1)(n-2) (2<n<5) (52) - Xeton đơn chức, no (CnH2nO): (n-2)(n-3) (3<n<7) (53) 4. Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n2 (n+1) (54) 5. Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau xn (55) 6. Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) 7. Số nhóm este = NaOH este n n (57) 8. Amino axit A có CTPT (NH2)x-R-(COOH)y HCl A n x = n NaOH A n y = n (58)