SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 HÓA 10
NĂM 2018 – 2019
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ?
A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh
Câu 2: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi
măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :
A. nhiệt độ B. nồng độ
C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng
Câu 3: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là :
A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu
C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) , H < 0. Yếu
tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?
A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ các chất
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai
Câu 7: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân
tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 9: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng
Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử
đó là:
A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) H < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2 
0
t
X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho
Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:
A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được
Câu 18: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 19: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì.
Câu 20: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl thuốc thử dùng để nhận
biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.
Câu 21: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
Câu 22: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit flohiđric D. Axit clorit
Câu 23: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2, +5, +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5
C. -1; 0; +2; +6; +5; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
Câu 24: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch BaCl2 B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3
Câu 25: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H<0
Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là
A. giảm nồng độ NH3 B. tăng áp suất C. tăng nhiệt độ D. tăng nồng độ N2
Câu 26: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau: 2 4 2 2 2C H SO CO SO H O    . Trong phản
ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:1
Câu 27: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 28: Cho phương trình phản ứng: 2 2 2 2 4H S Cl H O HCl H SO   
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
Câu 29: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại
muối clorua kim loại?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa B. Môi trường
C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Chất khử
Câu 31: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là
A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Ag D. AgNO3
Câu 32: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4 B. H2S C. K2SO4 D. SO2
Câu 33: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) H>0
Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là
A. thêm chất xúc tác B. tăng nhiệt độ C. thêm Cl2 vào D. giảm áp suất
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np1
Câu 35: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. O2
Câu 36: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nước.
C. nhiệt phân dung dịch KMnO4 D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 37: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là
A. Cl>Br>F>I B. Br>Cl>I>F C. I>Br>Cl>F D. F>Cl>Br>I
Câu 38: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các
cách sau?
A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit
Câu 39: Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. NaCl(rắn) + H2SO4 ( đặc)
𝑡0
→ NaHSO4 + HCl B. I2 + H2O ⇆ HI + HIO
C. NaF(rắn) + H2SO4 (đặc)
𝑡0
→ HF + NaHSO4 D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 40: Nhóm chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. SO2, O3, dd H2SO4( loãng) B. SO2 , Cl2, F2 C. H2S, SO2, Cl2 D. S, SO2, Br2
Câu 41: Để thu được O2 tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp khí
trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây:
A. Dd NaOH B. Nước brom C. Dd HCl D. Nước clo
Câu 42: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 43: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất
hiện. Bản chất của phản ứng hóa học đã xảy ra là
A. sự oxi hoá ion K+ B. sự oxi hoá tinh bột C. sự oxi hoá ozon D. sự oxi hoá ion I
Câu 44: Muối ăn có lẫn tạp chất là Na2SO4 và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết, cần dùng các hoá chất là
A. K2CO3 và BaCl2. B. NaHCO3 và Ba(NO3)2.
C. Na2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 45: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2.
C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot.
D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí hidroclorua bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với
H2SO4 đặc, đun nóng. Đó là do
A. HCl là axit mạnh. B. HCl có tính khử mạnh.
C. HCl là hợp chất cộng hoá trị. D. HCl dễ bay hơi.
Câu 47: Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + SO3 . B. HCl đặc + MnO2. C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + KClO3.
Câu 48: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử
trong phản ứng trên lần lượt là
A. 2 và 5. B. 1 và 5. C. 5 và 1. D. 5 và 2.
Câu 49: Axit sunfuric đặc có thể làm khô khí nào sau đây?
A. CO2 B. HI C. NH3 D. H2S
Câu 50: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại với nhau trong bình kín?
A. Khí HI và khí Cl2. B. Khí H2S và khí Cl2. C. Khí O2 và F2. D. Khí SO2 và khí H2S
Câu 51: Cho các chất: Cu, Fe2O3, Fe3O4, CaCO3, Fe(OH)2, CuO. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với
H2SO4 đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 52: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?
A. Cu, Fe. B. Al, Fe C. Zn, Fe D. Zn, Al
Câu 53: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là
A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. B. FeSO4, H2O.
C. FeSO4, SO2, H2O. D. Fe2(SO4)3, H2O.
Câu 54: Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 +..., điều kiện nào của x và y để phản ứng này không phải là
phản ứng oxi hóa khử?
A. x = 1 hoặc 2, y = 1. B. x = y = 1. C. x = 2, y = 1. D. x = 2, y = 3.
Câu 55: Tính chất nào sau đây không đúng với khí clo?
A. Ít tan trong nước. B. Không màu.
C. Độc. D. Nặng hơn không khí.
Câu 56: Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. I2, O3, S. B. O2, Cl2, S C. O2, O3, Br2 D. Cl2, S, Br2
Câu 57: Sơ đồ nào sau đây không chính xác ?
A. Fe S
FeS  HCl
H2S B. Cu S
CuS  HCl
H2S
C. Mg S
MgS  HCl
H2S D. Zn S
ZnS  HCl
H2S
Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử
D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 59: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2SO4 98%. B. BaCl2 loãng. C. H2SO4 loãng. D. H2O.
Câu 60: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim.
C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 61: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.
C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. D. K2S+Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.
Câu 62: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2HgO 
o
t
2Hg + O2 B. CaCO3 
o
t
CaO + CO2
C. Al(OH)3 
o
t
Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 
o
t
Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 63: Trong phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl, các nguyên tử Na
A. bị oxi hóa. B. Bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 64: Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 65: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl  FeCl2 +H2S
C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Câu 66: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl. B. HF. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 67: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr
Câu 68: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại
muối?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 69: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có:
A. Khả năng nhận electron B. Tính oxi hóa mạnh
C. Số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác
Câu 70: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. +2. B. +6. C. +4. D. +8.
Câu 71: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Câu 72: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. 0, +2, + 4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, 0, +4, +6. D. -2, 0, +4, +6.
Câu 73: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 74: Cho phản ứng hóa học sau
Cl2 + H2O HCl + HClO
Clo đóng vai trò
A. Chất khử. B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.
C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa.
Câu 75: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 76: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối
A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3.
Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 3s23p5. D. 2s12p6.
Câu 78: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Tính khử mạnh. B. Không có tính khử và oxi hóa.
C. Tính khử và oxi hóa. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2.
Câu 80: Cho phản ứng hóa học
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
II- TỰ LUẬN
1. Chuỗi phản ứng
Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
               1 2 3 4 5 6 7 8
2 2 2 2 4 2 2FeS SO S H S H SO SO HCl Cl NaClO       
Câu 2: Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau:
KClO3
1
→ O2
2
→ S
3
→ SO2
4
→ H2SO4
5
→ Fe2(SO4)3
H2S
7
→ H2SO4
8
→ CO2
Câu 3: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là một phương trình)
KClO3
1
O2
2
 SO2
3
 Na2SO3
4
 NaCl 5
Cl2
6
Nước Javen
Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện nếu có)
FeS  )1(
H2S  )2(
SO2  )3(
SO3  )4(
H2SO4  )5(
BaSO4
Câu 5: Cho sơ đồ của ba phản ứng: FeS2
(1)
 SO2
(2)
 SO3
(3)
 H2SO4
a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện).
b/ Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50gam dung dịch H2SO4 49%.
c/ Nếu hấp thụ toàn bộ khí SO2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng
muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu?
2. Nhận biết
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau:
a. H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.
b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
c. H2SO4, NaBr, HCl, NaNO3.
d. Ba(OH)2, NaOH, HCl, Na2SO4.
e. NaF, NaCl, NaI, NaBr.
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí đựng trong các lọ riêng biệt sau:
a. Cl2, HCl, O2.
b. CO2, SO2, O2.
3. Bài toán
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào dd HCl (loãng, dư ) thu được 4,48 lit khí H2.
Mặt khác, hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trên vào m gam dd H2SO4 98% , vừa đủ , đun nóng thu được
5,6 lít SO2 duy nhất. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn .
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m gam dd H2SO4 98% đã dùng
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được 13,44 lit khí H2 ở đktc
.Xác định tên kim loại M.
Câu 3: Cho 28,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và Ag phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu
được 4,48 lít khí SO2 ( đktc).
a. Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Dẫn lượng khí SO2 ở trên qua dung dịch Brom dư, sau đó nhỏ tiếp BaCl2 đến dư vào dung dịch. Tính
khối lượng kết tủa thu được.
c. Có một loại quặng pyrit chứa 90 % FeS2. Để điều chế H2SO4 đủ để tác dụng với hỗn hợp A thì khối
lượng quặng pyrit trên là bao nhiêu. Biết hiệu suất quá trình điều chế H2SO4 là 85 %.
Câu 4: Cho 4160 g dung dịch BaCl2 10% vào 500 g dung dịch H2SO4 thu đươc kết tủa A và dung dịch B. Để
trung hòa dung dịch B cần 4 lit dung dịch KOH 1M.
a. Tính khối lượng kết tủa A.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 trên.
c. Viết sơ đồ và tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 để điều chế lượng H2SO4 trên, biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%.
Câu 5: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaCl.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa. (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và
thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng).
Câu 6: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loảng thu được dung dịch X chứa m gam muối
và V lít khí H2 (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xẩy ra
b) Tính V, m.
Câu 7: Khi đun nóng 25,28 gam kali pemanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo
(đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư ?
Câu 8: Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng khí không
màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc(dư) thì
lượng SO2 thu được là 4,48 lit (đktc).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b.Tính m gam.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít
khí SO2 (đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8
gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
Câu 10: Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào 240ml dung dịch NaOH 1M thu được dd chứa m gam muối. Tìm m ?
Câu 11: Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho
phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 14,4 gam Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được
6,4 g SO2.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
c. Cho toàn bộ khí SO2 thu được ở trên vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối
lượng muối thu được?

More Related Content

What's hot

110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtkienquan
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docIvanVladimipov
 
Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fektien117
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐHChung Ta Duy
 
De thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aDe thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aadminseo
 
De thi thu cd 2013 hoa
De thi thu cd 2013   hoaDe thi thu cd 2013   hoa
De thi thu cd 2013 hoaadminseo
 
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân NamDương Ngọc Taeny
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaadminseo
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anadminseo
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Marco Reus Le
 
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246Linh Nguyễn
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuotThành Lý Phạm
 

What's hot (20)

110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.docthuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
thuvienhoclieu.com-Bo-De-Thi-Hoa-10-HK2-co-dap-an.doc
 
Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fe
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 9
 
Luyentapchuong6
Luyentapchuong6Luyentapchuong6
Luyentapchuong6
 
Chuong dan xuat halogen
Chuong dan xuat halogenChuong dan xuat halogen
Chuong dan xuat halogen
 
De thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi aDe thi thu mon hoa 2013 khoi a
De thi thu mon hoa 2013 khoi a
 
De thi thu cd 2013 hoa
De thi thu cd 2013   hoaDe thi thu cd 2013   hoa
De thi thu cd 2013 hoa
 
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoa
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246
De thi-tot-nghiep-thpt-mon-hoa-nam-2013-ma-de-246
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
[H]thi thudh 2011-thpt-buonmathuot
 

Similar to De cuong on tap hk2 1819

Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Ngoc Mai Dang Thi
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhDiễm Trân Phan
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Thương Hoàng
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photoTình Khó Phai
 
đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5hoang truong
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauHồng Nguyễn
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-ananh quoc
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1Duy Anh Nguyễn
 
Ai la trieu phu
Ai la trieu phuAi la trieu phu
Ai la trieu phuluthitien
 

Similar to De cuong on tap hk2 1819 (20)

Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynh
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
De 3 toan 2
De 3 toan 2De 3 toan 2
De 3 toan 2
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photoDạng  1 hc vô cơ phản ứng axit photo
Dạng 1 hc vô cơ phản ứng axit photo
 
đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
Bai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-sBai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-s
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
 
Ai la trieu phu
Ai la trieu phuAi la trieu phu
Ai la trieu phu
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

De cuong on tap hk2 1819

  • 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 HÓA 10 NĂM 2018 – 2019 I – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ? A. là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh Câu 2: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng : A. nhiệt độ B. nồng độ C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng Câu 3: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là : A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng Câu 5: Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) , H < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ? A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ các chất Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng: A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S C. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai Câu 7: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng: A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là: A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Câu 9: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là: A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là: A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4 Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi” A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) H < 0 Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2 Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do: A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2 Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O2  0 t X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z X, Y , Z lần lượt là:
  • 2. A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4 C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H2SO4 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có: A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Không so sánh được Câu 18: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: A. HI B. HCl C. HBr D. HF Câu 19: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là : A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Không có hiện tượng gì. Câu 20: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là: A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được. Câu 21: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3 Câu 22: Axit HClO có tên gọi là A. Axit clohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit flohiđric D. Axit clorit Câu 23: Clo có các số oxi hóa là A. -1; 0; +1; +2, +5, +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5 C. -1; 0; +2; +6; +5; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7 Câu 24: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch BaCl2 B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 Câu 25: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H<0 Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là A. giảm nồng độ NH3 B. tăng áp suất C. tăng nhiệt độ D. tăng nồng độ N2 Câu 26: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau: 2 4 2 2 2C H SO CO SO H O    . Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là A. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:1 Câu 27: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất Câu 28: Cho phương trình phản ứng: 2 2 2 2 4H S Cl H O HCl H SO    Ý kiến nào sau đây là đúng? A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử Câu 29: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại? A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2  2HCl + H2SO4 Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là A. Chất oxi hóa B. Môi trường C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Chất khử Câu 31: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Ag D. AgNO3 Câu 32: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2SO4 B. H2S C. K2SO4 D. SO2
  • 3. Câu 33: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) H>0 Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là A. thêm chất xúc tác B. tăng nhiệt độ C. thêm Cl2 vào D. giảm áp suất Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np1 Câu 35: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. O2 Câu 36: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nước. C. nhiệt phân dung dịch KMnO4 D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2. Câu 37: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là A. Cl>Br>F>I B. Br>Cl>I>F C. I>Br>Cl>F D. F>Cl>Br>I Câu 38: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau? A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit. C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit Câu 39: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. NaCl(rắn) + H2SO4 ( đặc) 𝑡0 → NaHSO4 + HCl B. I2 + H2O ⇆ HI + HIO C. NaF(rắn) + H2SO4 (đặc) 𝑡0 → HF + NaHSO4 D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4 Câu 40: Nhóm chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là: A. SO2, O3, dd H2SO4( loãng) B. SO2 , Cl2, F2 C. H2S, SO2, Cl2 D. S, SO2, Br2 Câu 41: Để thu được O2 tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây: A. Dd NaOH B. Nước brom C. Dd HCl D. Nước clo Câu 42: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 43: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Bản chất của phản ứng hóa học đã xảy ra là A. sự oxi hoá ion K+ B. sự oxi hoá tinh bột C. sự oxi hoá ozon D. sự oxi hoá ion I Câu 44: Muối ăn có lẫn tạp chất là Na2SO4 và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết, cần dùng các hoá chất là A. K2CO3 và BaCl2. B. NaHCO3 và Ba(NO3)2. C. Na2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 45: Phát biểu đúng là A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2. C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí hidroclorua bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Đó là do A. HCl là axit mạnh. B. HCl có tính khử mạnh. C. HCl là hợp chất cộng hoá trị. D. HCl dễ bay hơi. Câu 47: Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây? A. HCl đặc + SO3 . B. HCl đặc + MnO2. C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + KClO3. Câu 48: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
  • 4. A. 2 và 5. B. 1 và 5. C. 5 và 1. D. 5 và 2. Câu 49: Axit sunfuric đặc có thể làm khô khí nào sau đây? A. CO2 B. HI C. NH3 D. H2S Câu 50: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại với nhau trong bình kín? A. Khí HI và khí Cl2. B. Khí H2S và khí Cl2. C. Khí O2 và F2. D. Khí SO2 và khí H2S Câu 51: Cho các chất: Cu, Fe2O3, Fe3O4, CaCO3, Fe(OH)2, CuO. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 52: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ? A. Cu, Fe. B. Al, Fe C. Zn, Fe D. Zn, Al Câu 53: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. B. FeSO4, H2O. C. FeSO4, SO2, H2O. D. Fe2(SO4)3, H2O. Câu 54: Xét phản ứng MxOy + HNO3  M(NO3)3 +..., điều kiện nào của x và y để phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. x = 1 hoặc 2, y = 1. B. x = y = 1. C. x = 2, y = 1. D. x = 2, y = 3. Câu 55: Tính chất nào sau đây không đúng với khí clo? A. Ít tan trong nước. B. Không màu. C. Độc. D. Nặng hơn không khí. Câu 56: Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. I2, O3, S. B. O2, Cl2, S C. O2, O3, Br2 D. Cl2, S, Br2 Câu 57: Sơ đồ nào sau đây không chính xác ? A. Fe S FeS  HCl H2S B. Cu S CuS  HCl H2S C. Mg S MgS  HCl H2S D. Zn S ZnS  HCl H2S Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh? A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá C. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử Câu 59: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng A. H2SO4 98%. B. BaCl2 loãng. C. H2SO4 loãng. D. H2O. Câu 60: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim. C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 61: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S. C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. D. K2S+Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3. Câu 62: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2HgO  o t 2Hg + O2 B. CaCO3  o t CaO + CO2 C. Al(OH)3  o t Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3  o t Na2CO3 + CO2 + H2O Câu 63: Trong phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl, các nguyên tử Na A. bị oxi hóa. B. Bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 64: Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
  • 5. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Câu 65: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl  FeCl2 +H2S C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Câu 66: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl. B. HF. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 67: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr Câu 68: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối? A. Fe B. Cu C. Al D. Ag Câu 69: Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có: A. Khả năng nhận electron B. Tính oxi hóa mạnh C. Số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác Câu 70: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. +2. B. +6. C. +4. D. +8. Câu 71: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. Câu 72: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là A. 0, +2, + 4, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, 0, +4, +6. D. -2, 0, +4, +6. Câu 73: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O. C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. Câu 74: Cho phản ứng hóa học sau Cl2 + H2O HCl + HClO Clo đóng vai trò A. Chất khử. B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa. C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa. D. Chất oxi hóa. Câu 75: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ A. HCl. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 76: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối A. NaOH. B. NaNO3. C. HF. D. AgNO3. Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo A. 4s24p5. B. 2s22p5. C. 3s23p5. D. 2s12p6. Câu 78: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là A. Tính khử mạnh. B. Không có tính khử và oxi hóa. C. Tính khử và oxi hóa. D. Tính oxi hóa mạnh. Câu 79: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
  • 6. A. HCl. B. NaCl. C. KClO3. D. MnO2. Câu 80: Cho phản ứng hóa học H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. II- TỰ LUẬN 1. Chuỗi phản ứng Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)                1 2 3 4 5 6 7 8 2 2 2 2 4 2 2FeS SO S H S H SO SO HCl Cl NaClO        Câu 2: Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau: KClO3 1 → O2 2 → S 3 → SO2 4 → H2SO4 5 → Fe2(SO4)3 H2S 7 → H2SO4 8 → CO2 Câu 3: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là một phương trình) KClO3 1 O2 2  SO2 3  Na2SO3 4  NaCl 5 Cl2 6 Nước Javen Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện nếu có) FeS  )1( H2S  )2( SO2  )3( SO3  )4( H2SO4  )5( BaSO4 Câu 5: Cho sơ đồ của ba phản ứng: FeS2 (1)  SO2 (2)  SO3 (3)  H2SO4 a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện). b/ Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50gam dung dịch H2SO4 49%. c/ Nếu hấp thụ toàn bộ khí SO2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu? 2. Nhận biết Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: a. H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c. H2SO4, NaBr, HCl, NaNO3. d. Ba(OH)2, NaOH, HCl, Na2SO4. e. NaF, NaCl, NaI, NaBr. Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí đựng trong các lọ riêng biệt sau: a. Cl2, HCl, O2. b. CO2, SO2, O2. 3. Bài toán Câu 1: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào dd HCl (loãng, dư ) thu được 4,48 lit khí H2. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trên vào m gam dd H2SO4 98% , vừa đủ , đun nóng thu được 5,6 lít SO2 duy nhất. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ? b. Tính m gam dd H2SO4 98% đã dùng Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được 13,44 lit khí H2 ở đktc .Xác định tên kim loại M. Câu 3: Cho 28,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và Ag phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí SO2 ( đktc). a. Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Dẫn lượng khí SO2 ở trên qua dung dịch Brom dư, sau đó nhỏ tiếp BaCl2 đến dư vào dung dịch. Tính khối lượng kết tủa thu được.
  • 7. c. Có một loại quặng pyrit chứa 90 % FeS2. Để điều chế H2SO4 đủ để tác dụng với hỗn hợp A thì khối lượng quặng pyrit trên là bao nhiêu. Biết hiệu suất quá trình điều chế H2SO4 là 85 %. Câu 4: Cho 4160 g dung dịch BaCl2 10% vào 500 g dung dịch H2SO4 thu đươc kết tủa A và dung dịch B. Để trung hòa dung dịch B cần 4 lit dung dịch KOH 1M. a. Tính khối lượng kết tủa A. b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 trên. c. Viết sơ đồ và tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 để điều chế lượng H2SO4 trên, biết hiệu suất của cả quá trình là 80%. Câu 5: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaCl. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành. c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa. (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng). Câu 6: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loảng thu được dung dịch X chứa m gam muối và V lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xẩy ra b) Tính V, m. Câu 7: Khi đun nóng 25,28 gam kali pemanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư ? Câu 8: Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng khí không màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc(dư) thì lượng SO2 thu được là 4,48 lit (đktc). a. Viết phương trình hóa học xảy ra b.Tính m gam. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ? Câu 10: Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào 240ml dung dịch NaOH 1M thu được dd chứa m gam muối. Tìm m ? Câu 11: Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 14,4 gam Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 6,4 g SO2. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X c. Cho toàn bộ khí SO2 thu được ở trên vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối thu được?