SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
Thuốc hạ áp dùng trong
sản khoa
I. CÁC NHÓM THUỐC HẠ ÁP TRONG
SẢN KHOA
1. thuốc tác dụng giao cảm
2. thuốc giãn mạch
3. thuốc đối kháng calci
4. thuốc lợi tiểu
5. thuốc ức chế men chuyển
6. thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
NHÓM THUỐC TÁC DỤNG HỆ GIAO CẢM
1. Nhóm thuốc ức chế thần kinh trung ương:
Cơ chế
• Giảm
trương lực
giao cảm
• huỷ
receptor
adrenergic
Liều dùng
• Uống
250mg x 2-
3 l/ngày
• Tối đa
4g/ngày
TDP
• hạ huyết
áp tư thế
• buồn ngủ
• mệt mỏi
• sốt, chảy
sữa
• viêm gan
TTT
• thuốc trị
tăng huyết
áp
• thuốc gây
mê
• thuốc
giống giao
cảm
• viên sắt
• NSAID
CCĐ
• viêm gan
cấp tính
• xơ gan
hoạt động
METHYLDOPA
2. Nhóm thuốc chẹn alpha:
Cơ chế
• ức chế
giải
phóng
noradren
alin
Liều dùng
• Uống
1mg/
ngày.
• Tối đa
20mg/ng
ày
TDP
• hạ huyết
áp tư thế
đứng
• nhịp
nhanh
• chóng
mặt
• đỏ mặt
TTT
• Thuốc
hạ áp
khác
• NSAID
CCĐ
• Suy tim
do tắc
nghẽn
như hẹp
động
mạch
chủ, hẹp
van 2 lá.
prazosin
3. Nhóm thuốc chẹn beta:Carvedilol,
metoprolol, atenolol, bisoprolol, pindolol
Cơ chế
• ức chế
thụ thể
beta- giao
cảm ở
tim, mạch
ngoại vi
Liều dùng
• Uống
100mg/ng
ày
• Tối đa
200mg/ng
ày
TDP
• Chậm
nhịp tim
• thai
chậm
tăng
trưởng
• nôn,tiêu
chảy
• Suy tim
• tăng
tryglycerid
, tăng
cholester
ol máu
TTT
• nifedipin
• chặn
alpha
• thuốc
chống
loạn nhịp
• insullin
CCĐ
• hen
suyễn
• suy tim
• block nhĩ-
thất độ II-
III
• chậm
nhịp tim.
atenolol
4. Nhóm thuốc ức chế alpha và beta
Cơ chế
• Đối
kháng
cạnh
tranh ở
cả các
thụ thể
adrenerg
ic alpha -
1 và
beta
Liều dùng
• Uống
100mg x
3l/ngày.
Tối đa
2400mg/
ngày
• TTM tốc
độ 0,5
mg đến
2
mg/phút
TDP
• Hạ huyết
áp thế
đứng
• Chóng
mặt
• Nhức
đầu
• Buồn
nôn
• Khó thở
TTT
• thuốc
giảm
huyết áp
khác
• thuốc
gây mê
• cimetidin
• nitroglyc
erin
CCĐ
• Hen phế
quản
• suy tim
rõ
• blốc tim
độ II và
III, sốc
do tim
• nhịp tim
chậm
nhiều
LABETALOL
NHÓM THUỐC GIÃN MẠCH: Nitroprusside,
Diazoxide, Hydralazine và minoxidil.
Cơ chế
• giãn mạch
ngoại vi
chọn lọc
trên động
mạch
Liều dùng
• Uống:
10mg x
4l/ngày. Tối
đa
200mg/ngà
y
• Tiêm:bolus
TM 5mg,
sau đó
10mg mỗi
20-30’, tối
đa là 25mg
có thể lặp
lại vài giờ
sau nếu
cần
TDP
• nhức đầu
• đau thắt
ngực
• buồn nôn,
tiêu chảy
TTT
• diazoxide
• IMAO
CCĐ
• bệnh mạch
vành
• bệnh van 2
lá do thấp
• phình động
mạch chủ
cấp
• lupus ban
đỏ
HYDRALAZINE
NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CALCI: nifedipine,
Diltiazem, Verapamil, Nicarddipine, amlodipine Felodipine.
Cơ chế
• Chẹn
dòng
calci
không
cho đi
vào tế
bào cơ
trơn của
các
mạch
máu, gây
giãn
mạch
Liều dùng
• 10mg
x2l/ngày
• Tối đa
120mg/n
gày
TDP
• Nhịp
nhanh
• Đỏ mặt
• Tăng kali
• Phù
• Nhức
đầu
TTT
• thuốc
chẹn
beta giao
cảm
• thuốc
kháng
thụ thể
H2 -
histamin
• thuốc
chống
động
kinh
CCĐ
• Sốc do
tim
• Hẹp ĐM
chủ
nặng
• NMCT
trong
vòng 1
tháng
• Cơn dau
thắt
ngực
không ổn
định
NIFEDIPINE
Nifedipin:
• Thời gian khởi phát: 5-10ph, thời gian đạt đỉnh: 30 -
60 ph, thời gian tác dụng: 6-8h
• Chống chỉ định dùng nifedipin ở PN có thai trước 20
tuần tuổi
• Đường dưới lưỡi không được FDA phê duyệt gây thiếu
máu và nhồi máu não, nhồi máu cơ tim, phong bế tim
hoàn toàn và chết.
• TD thận trọng huyết áp khi dùng nifedipin với MgSO4
,do khả năng tụt huyết áp quá mức có thể gây hại cho
mẹ và con
Cơ chế
• Ức chế
kênh calci
chậm
Liều dùng
• bolus
2.5mg, lặp
lại mỗi
10p. Tổng
liều 10mg.
Truyền duy
trì sau pha
loãng với
Glucose
5% 8-
15mg/h
• uống:
20mg x3
l/ngày
TDP
• Phù chân
• Hồi hộp
• Bốc hỏa
• Mạch
nhanh
• Chẹn tâm
nhĩ
TTT
• Thuốc
chống
động kinh
• Itraconazol
e
• Thuốc
chẹn
alpha,
chẹn beta
CCĐ
• Đau thắt
ngực
• Sốc tim
• Hẹp van
động
mạch chủ
NICARDIPIN
Nicardipin:
• Thời gian khởi phát: 5-15ph, thời gian tác dụng 4-6h
• Tác dụng chọn lọc trên mạch máu. Giãn mạch ngoại vi
nhưng không làm giảm co bóp cơ tim.Nicardipin giảm
loạn năng tâm trương của thất trái.
• Không ảnh hưởng đến kháng lực mạch máu rốn
• Ít tác dụng phụ hơn nifedipin
NHÓM THUỐC LỢI TIỂU:
 Sử dụng khi có triệu chứng dọa phù phổi cấp, suy tim
 Furosemide (Lasix) 20mg TMC ban đầu là 40 mg. Nếu
đáp ứng chưa thoả đáng trong vòng một giờ, liều có thể
tăng lên 80 mg.
Không dùng dung dịch ưu trương
II. SỬ DỤNG CÁC THUỐC
HẠ ÁP:
Thuốc điều trị THA thai kỳ hoặc
THA mãn tính trong thai kỳ
Thuốc(FDA risk) Liều dùng Nhận xét
Methyldopa (B) 0.5 - 3.0 g/d chia
làm 2l
Được lựa chọn theo NHBEP(National High
Bood Pressure Education Program ) an toàn sau
tam cá nguyệt I, có NC 7 năm
theo dõi trẻ sau sinh
Labetalol (C)
200 -1200 mg/d
chia làm 2 -3l
Có thể gây giảm trọng lượng thai nhi
Nifedipine (C)
30 -120 mg/d
các chế phẩm tác
dụng chậm
Tác dụng cộng hợp với MgSO4 gây hạ huyết áp
nhanh
Hydralazine (C)
50 -300 mg/d
chia 2-4l
Một số trường hợp sử dụng kéo dài gây giảm tiểu
cầu thai nhi
Receptor blockers
(C)
Liều tùy thuộc
vào từng thuốc
Có thể gây giảm lưu lượng máu tử cung nhau gây
giảm trọng lượng thai nhi, liều cao gây hạ đường
huyết sơ sinh
Thuốc điều trị THA cấp cứu trong thai kỳ
Thuốc(FDA
risk)
Liều dùng Nhận xét
Labetalol
(C)
10 - 20 mg IV, sau đó 20 - 80 mg IV mỗi 20
- 30 phút,
tối đa 300 mg, cho truyền dịch: 1 - 2 mg/p
Không dùng cho SP hen
suyễn hay suy tim sung
huyết
Hydralazine
(C)
- IV hoặc IM 5mg, sau đó 10mg mỗi 20-
30’, tối đa là 25mg có thể lặp lại vài giờ
sau nếu cần
- TTM 0.5 -10.0 mg / h,
- Nếu không thành công với 20 mg IV hoặc
30 mg IM,
xem xét một loại thuốc khác
Một loại thuốc được lựa
chọn theo NHBEP, an toàn
và hiệu quả
Nicardipine
(C)
bolus 2.5mg, lặp lại mỗi 10p. Tổng liều
10mg. Truyền duy trì sau pha loãng với
Glucose 5% 8-15mg/h
An toàn cho sản phụ khi
dùng tiêm tĩnh mạch ở liều
điều trị
Diazoxide
Ít được sử dụng, gây tăng
Thuốc
Đánh giá FDA về nguy cơ
cho thai kỳ
Đánh giá WHO về sự an
toàn khi cho con bú
Atenolol D Không nên trong quá trình
nuôi con bằng sữa mẹ
Hydralazine C Phù hợp với nuôi con bằng
sữa mẹ
Labetalol C Phù hợp với nuôi con bằng
sữa mẹ
Magnesium sulfate A Phù hợp với nuôi con bằng
sữa mẹ
Methyldopa B Phù hợp với nuôi con bằng
sữa mẹ
Nicardipine C Không có xếp hạng
Nifedipine C Phù hợp với nuôi con bằng
sữa mẹ
Sodium nitroprusside C Không có xếp hạng
Thận trọng khi sử dụng Nifedipin cùng ức chế
beta có thể gây suy tim
Khi điều trị labetalol mà huyết áp vẫn không
kiểm soát được thì kết hợp Nifedipin td chậm
10mg x 2l/ngày, có thể tăng lên 60mg/ ngày.
Labetalol sử dụng tốt ở BN bị nhịp nhanh xoang,
bị td phụ như nhức đầu, hồi hộp, đánh trống
ngực khi dùng các thuốc hạ áp khác
Hydralazin chỉ gây hạ huyết áp vừa phải nên có
thể dùng với methyldopa, labetalol…
Thuốc ức chế beta, nếu sử dụng trong thời gian
ngắn (dưới 6 tuần) trong TCN 3, hiệu quả và
dung nạp khá tốt, không ảnh hưởng đến sự tăng
trưởng thai nhi
III. SỬ DỤNG THUỐC HẠ ÁP TRONG
THA VÀ BỆNH LÝ ĐI KÈM
1. Tim mạch:
Methyldopa không có ảnh hưởng trực tiếp tới
chức năng thận và tim.
Thận trọng khi dùng Atenolol với thuốc chống
loạn nhịp nhóm I
Nifedipin làm giảm độ thanh thải digoxin chỉnh
liều digoxin
BN bị bệnh mạch vành khi dùng nicardipin cần
kết hợp thêm thuốc chẹn beta
Ở người bệnh có nghi ngờ hoặc biểu hiện bệnh
mạch vành, nên phối hợp hydralazin với các
thuốc chẹn beta. Các thuốc chẹn beta phải được
dùng trước khi bắt đầu điều trị bằng hydralazin.
2. Tiểu đường: labetalol nên sử dụng cẩn thận ở
bệnh nhân nghi ngờ là có hạ đường huyết đồng
thời, hay cho bệnh nhân tiểu đường đang dùng
insulin hay các thuốc hạ đường huyết uống:
Phản ứng tim mạch đối với hạ đường huyết (như
tim đập nhanh) không bị ảnh hưởng một cách có
ý nghĩa bởi atenolol. Bởi vậy, atenolol có thể
dùng được cho người đái tháo đường
Phải giảm liều nifedipin
3. Bệnh thận:
Atenolol được bài tiết qua thận nên giảm liều
50mg/ngày ở BN có hệ số thanh thải creatinin<
35mL/phút/1.7m2
Giảm liều methyldopa ở bệnh nhân suy thận
4. Bệnh gan: methyldopa không dùng trong viêm
gan cấp tính & xơ gan hoạt động.
Phải giảm liều nifedipin
5. Cường giáp: sự ngưng atenolol đột ngột có thể
kéo theo một sự tăng vọt các triệu chứng cường
giáp, bao gồm những cơn bão giáp.
6. Dọa sinh non:
sử dụng salbutamol gây tim đập nhanh, hạ huyết
áp, nôn, thiếu máu cục bộ cơ tim, loạn nhịp và
phù phổi nên thận trọng khi dùng với nhóm ức
chế calci
Xin cảm ơn!

More Related Content

What's hot

THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOASoM
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
THUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG COTHUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG COSoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHISoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲSoM
 

What's hot (20)

THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
CÁC THUỐC HẠ ÁP TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
THUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG COTHUỐC TĂNG CO
THUỐC TĂNG CO
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docx
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲ
ĐÁI THAO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 

Similar to THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA

8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).pptLimDanhDng
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2phu tran
 
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet apThuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet aplee taif
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyetOPEXL
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcHA VO THI
 
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxFallYellow
 
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLP
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLPThuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLP
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấp
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấpBản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấp
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấpHA VO THI
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPSoM
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfThinhNguyen679507
 

Similar to THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA (20)

8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
 
đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2đIều trị đái tháo đường típ 2
đIều trị đái tháo đường típ 2
 
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet apThuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
Thuoc methyldopa dieu tri tang huyet ap
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet11 insulin & duong huyet
11 insulin & duong huyet
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
NICARDIPINE TRONG TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptxSlide dieu tri tang lipid mau.pptx
Slide dieu tri tang lipid mau.pptx
 
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLP
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLPThuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLP
Thuoc Captopril Stada 25mg hop 100 vien| ThuocLP
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấp
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấpBản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấp
Bản tin dược BV VINMEC_2015. 09_Không sử dụng nifedipine trong THA khẩn cấp
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dungQuetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
Quetiapine 200mg Cong dung lieu dung va cach dung
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
HP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptxHP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptx
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

THUỐC HẠ ÁP DÙNG TRONG SẢN KHOA

  • 1. Thuốc hạ áp dùng trong sản khoa
  • 2. I. CÁC NHÓM THUỐC HẠ ÁP TRONG SẢN KHOA 1. thuốc tác dụng giao cảm 2. thuốc giãn mạch 3. thuốc đối kháng calci 4. thuốc lợi tiểu 5. thuốc ức chế men chuyển 6. thuốc ức chế thụ thể angiotensin II
  • 3. NHÓM THUỐC TÁC DỤNG HỆ GIAO CẢM 1. Nhóm thuốc ức chế thần kinh trung ương: Cơ chế • Giảm trương lực giao cảm • huỷ receptor adrenergic Liều dùng • Uống 250mg x 2- 3 l/ngày • Tối đa 4g/ngày TDP • hạ huyết áp tư thế • buồn ngủ • mệt mỏi • sốt, chảy sữa • viêm gan TTT • thuốc trị tăng huyết áp • thuốc gây mê • thuốc giống giao cảm • viên sắt • NSAID CCĐ • viêm gan cấp tính • xơ gan hoạt động METHYLDOPA
  • 4. 2. Nhóm thuốc chẹn alpha: Cơ chế • ức chế giải phóng noradren alin Liều dùng • Uống 1mg/ ngày. • Tối đa 20mg/ng ày TDP • hạ huyết áp tư thế đứng • nhịp nhanh • chóng mặt • đỏ mặt TTT • Thuốc hạ áp khác • NSAID CCĐ • Suy tim do tắc nghẽn như hẹp động mạch chủ, hẹp van 2 lá. prazosin
  • 5. 3. Nhóm thuốc chẹn beta:Carvedilol, metoprolol, atenolol, bisoprolol, pindolol Cơ chế • ức chế thụ thể beta- giao cảm ở tim, mạch ngoại vi Liều dùng • Uống 100mg/ng ày • Tối đa 200mg/ng ày TDP • Chậm nhịp tim • thai chậm tăng trưởng • nôn,tiêu chảy • Suy tim • tăng tryglycerid , tăng cholester ol máu TTT • nifedipin • chặn alpha • thuốc chống loạn nhịp • insullin CCĐ • hen suyễn • suy tim • block nhĩ- thất độ II- III • chậm nhịp tim. atenolol
  • 6. 4. Nhóm thuốc ức chế alpha và beta Cơ chế • Đối kháng cạnh tranh ở cả các thụ thể adrenerg ic alpha - 1 và beta Liều dùng • Uống 100mg x 3l/ngày. Tối đa 2400mg/ ngày • TTM tốc độ 0,5 mg đến 2 mg/phút TDP • Hạ huyết áp thế đứng • Chóng mặt • Nhức đầu • Buồn nôn • Khó thở TTT • thuốc giảm huyết áp khác • thuốc gây mê • cimetidin • nitroglyc erin CCĐ • Hen phế quản • suy tim rõ • blốc tim độ II và III, sốc do tim • nhịp tim chậm nhiều LABETALOL
  • 7. NHÓM THUỐC GIÃN MẠCH: Nitroprusside, Diazoxide, Hydralazine và minoxidil. Cơ chế • giãn mạch ngoại vi chọn lọc trên động mạch Liều dùng • Uống: 10mg x 4l/ngày. Tối đa 200mg/ngà y • Tiêm:bolus TM 5mg, sau đó 10mg mỗi 20-30’, tối đa là 25mg có thể lặp lại vài giờ sau nếu cần TDP • nhức đầu • đau thắt ngực • buồn nôn, tiêu chảy TTT • diazoxide • IMAO CCĐ • bệnh mạch vành • bệnh van 2 lá do thấp • phình động mạch chủ cấp • lupus ban đỏ HYDRALAZINE
  • 8. NHÓM THUỐC ỨC CHẾ CALCI: nifedipine, Diltiazem, Verapamil, Nicarddipine, amlodipine Felodipine. Cơ chế • Chẹn dòng calci không cho đi vào tế bào cơ trơn của các mạch máu, gây giãn mạch Liều dùng • 10mg x2l/ngày • Tối đa 120mg/n gày TDP • Nhịp nhanh • Đỏ mặt • Tăng kali • Phù • Nhức đầu TTT • thuốc chẹn beta giao cảm • thuốc kháng thụ thể H2 - histamin • thuốc chống động kinh CCĐ • Sốc do tim • Hẹp ĐM chủ nặng • NMCT trong vòng 1 tháng • Cơn dau thắt ngực không ổn định NIFEDIPINE
  • 9. Nifedipin: • Thời gian khởi phát: 5-10ph, thời gian đạt đỉnh: 30 - 60 ph, thời gian tác dụng: 6-8h • Chống chỉ định dùng nifedipin ở PN có thai trước 20 tuần tuổi • Đường dưới lưỡi không được FDA phê duyệt gây thiếu máu và nhồi máu não, nhồi máu cơ tim, phong bế tim hoàn toàn và chết. • TD thận trọng huyết áp khi dùng nifedipin với MgSO4 ,do khả năng tụt huyết áp quá mức có thể gây hại cho mẹ và con
  • 10. Cơ chế • Ức chế kênh calci chậm Liều dùng • bolus 2.5mg, lặp lại mỗi 10p. Tổng liều 10mg. Truyền duy trì sau pha loãng với Glucose 5% 8- 15mg/h • uống: 20mg x3 l/ngày TDP • Phù chân • Hồi hộp • Bốc hỏa • Mạch nhanh • Chẹn tâm nhĩ TTT • Thuốc chống động kinh • Itraconazol e • Thuốc chẹn alpha, chẹn beta CCĐ • Đau thắt ngực • Sốc tim • Hẹp van động mạch chủ NICARDIPIN
  • 11. Nicardipin: • Thời gian khởi phát: 5-15ph, thời gian tác dụng 4-6h • Tác dụng chọn lọc trên mạch máu. Giãn mạch ngoại vi nhưng không làm giảm co bóp cơ tim.Nicardipin giảm loạn năng tâm trương của thất trái. • Không ảnh hưởng đến kháng lực mạch máu rốn • Ít tác dụng phụ hơn nifedipin
  • 12. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU:  Sử dụng khi có triệu chứng dọa phù phổi cấp, suy tim  Furosemide (Lasix) 20mg TMC ban đầu là 40 mg. Nếu đáp ứng chưa thoả đáng trong vòng một giờ, liều có thể tăng lên 80 mg. Không dùng dung dịch ưu trương
  • 13. II. SỬ DỤNG CÁC THUỐC HẠ ÁP:
  • 14. Thuốc điều trị THA thai kỳ hoặc THA mãn tính trong thai kỳ Thuốc(FDA risk) Liều dùng Nhận xét Methyldopa (B) 0.5 - 3.0 g/d chia làm 2l Được lựa chọn theo NHBEP(National High Bood Pressure Education Program ) an toàn sau tam cá nguyệt I, có NC 7 năm theo dõi trẻ sau sinh Labetalol (C) 200 -1200 mg/d chia làm 2 -3l Có thể gây giảm trọng lượng thai nhi Nifedipine (C) 30 -120 mg/d các chế phẩm tác dụng chậm Tác dụng cộng hợp với MgSO4 gây hạ huyết áp nhanh Hydralazine (C) 50 -300 mg/d chia 2-4l Một số trường hợp sử dụng kéo dài gây giảm tiểu cầu thai nhi Receptor blockers (C) Liều tùy thuộc vào từng thuốc Có thể gây giảm lưu lượng máu tử cung nhau gây giảm trọng lượng thai nhi, liều cao gây hạ đường huyết sơ sinh
  • 15. Thuốc điều trị THA cấp cứu trong thai kỳ Thuốc(FDA risk) Liều dùng Nhận xét Labetalol (C) 10 - 20 mg IV, sau đó 20 - 80 mg IV mỗi 20 - 30 phút, tối đa 300 mg, cho truyền dịch: 1 - 2 mg/p Không dùng cho SP hen suyễn hay suy tim sung huyết Hydralazine (C) - IV hoặc IM 5mg, sau đó 10mg mỗi 20- 30’, tối đa là 25mg có thể lặp lại vài giờ sau nếu cần - TTM 0.5 -10.0 mg / h, - Nếu không thành công với 20 mg IV hoặc 30 mg IM, xem xét một loại thuốc khác Một loại thuốc được lựa chọn theo NHBEP, an toàn và hiệu quả Nicardipine (C) bolus 2.5mg, lặp lại mỗi 10p. Tổng liều 10mg. Truyền duy trì sau pha loãng với Glucose 5% 8-15mg/h An toàn cho sản phụ khi dùng tiêm tĩnh mạch ở liều điều trị Diazoxide Ít được sử dụng, gây tăng
  • 16. Thuốc Đánh giá FDA về nguy cơ cho thai kỳ Đánh giá WHO về sự an toàn khi cho con bú Atenolol D Không nên trong quá trình nuôi con bằng sữa mẹ Hydralazine C Phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹ Labetalol C Phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹ Magnesium sulfate A Phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹ Methyldopa B Phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹ Nicardipine C Không có xếp hạng Nifedipine C Phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹ Sodium nitroprusside C Không có xếp hạng
  • 17. Thận trọng khi sử dụng Nifedipin cùng ức chế beta có thể gây suy tim Khi điều trị labetalol mà huyết áp vẫn không kiểm soát được thì kết hợp Nifedipin td chậm 10mg x 2l/ngày, có thể tăng lên 60mg/ ngày. Labetalol sử dụng tốt ở BN bị nhịp nhanh xoang, bị td phụ như nhức đầu, hồi hộp, đánh trống ngực khi dùng các thuốc hạ áp khác
  • 18. Hydralazin chỉ gây hạ huyết áp vừa phải nên có thể dùng với methyldopa, labetalol… Thuốc ức chế beta, nếu sử dụng trong thời gian ngắn (dưới 6 tuần) trong TCN 3, hiệu quả và dung nạp khá tốt, không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng thai nhi
  • 19. III. SỬ DỤNG THUỐC HẠ ÁP TRONG THA VÀ BỆNH LÝ ĐI KÈM 1. Tim mạch: Methyldopa không có ảnh hưởng trực tiếp tới chức năng thận và tim. Thận trọng khi dùng Atenolol với thuốc chống loạn nhịp nhóm I
  • 20. Nifedipin làm giảm độ thanh thải digoxin chỉnh liều digoxin BN bị bệnh mạch vành khi dùng nicardipin cần kết hợp thêm thuốc chẹn beta Ở người bệnh có nghi ngờ hoặc biểu hiện bệnh mạch vành, nên phối hợp hydralazin với các thuốc chẹn beta. Các thuốc chẹn beta phải được dùng trước khi bắt đầu điều trị bằng hydralazin.
  • 21. 2. Tiểu đường: labetalol nên sử dụng cẩn thận ở bệnh nhân nghi ngờ là có hạ đường huyết đồng thời, hay cho bệnh nhân tiểu đường đang dùng insulin hay các thuốc hạ đường huyết uống: Phản ứng tim mạch đối với hạ đường huyết (như tim đập nhanh) không bị ảnh hưởng một cách có ý nghĩa bởi atenolol. Bởi vậy, atenolol có thể dùng được cho người đái tháo đường Phải giảm liều nifedipin
  • 22. 3. Bệnh thận: Atenolol được bài tiết qua thận nên giảm liều 50mg/ngày ở BN có hệ số thanh thải creatinin< 35mL/phút/1.7m2 Giảm liều methyldopa ở bệnh nhân suy thận 4. Bệnh gan: methyldopa không dùng trong viêm gan cấp tính & xơ gan hoạt động. Phải giảm liều nifedipin 5. Cường giáp: sự ngưng atenolol đột ngột có thể kéo theo một sự tăng vọt các triệu chứng cường giáp, bao gồm những cơn bão giáp.
  • 23. 6. Dọa sinh non: sử dụng salbutamol gây tim đập nhanh, hạ huyết áp, nôn, thiếu máu cục bộ cơ tim, loạn nhịp và phù phổi nên thận trọng khi dùng với nhóm ức chế calci